Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

Gián án Giáo án Hình học 7 - ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.06 KB, 97 trang )

Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
Tuần 20- Tiết 33: luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc
- Rèn kĩ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau góc-cạnh-góc
- Luyện tập kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình
Phát huy trí lực của học sinh
II. Chuẩn bị:
GV : Giáo án, bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thớc thẳng có chia khoảng , compa, phấn
màu , thức đo độ
HS : Thớc thẳng, compa, thức đo độ
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HS1:
Phát biểu trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-
góc ?
Giải bài tập 35 trang 123
a) Để chứng minh OA = OB ta phải làm
sao ?
b) Để chứng minh CA = CB ta phải làm
sao ?
Giải bài tập 35 trang 123
a) Hai tam giác vuông AOH và BOH có
Ô
1
= Ô
2
(vì Ot là tia phân giác )
OH là cạnh chung


Suy ra

AOH =

BOH (theo hệ quả )
Vậy OA = OB ( hai cạnh tơng ứng )
b) Hai tam giác AOC và BOC có :
OA = OB ( chứng minh trên )
Ô
1
= Ô
2
(vì Ot là tia phân giác )
OC là cạnh chung
Suy ra

AOC =

BOC ( cạnh - góc -
cạnh )
Vậy CA = CB (hai cạnh tơng ứng )
Và OAC = OBC (hai góc tơng ứng )
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 38 (Tr124- SGK):
Có AB//CD, AC//BD.
CM: AB=CD; AC=BD
A B
C D
Bài tập 38 (Tr124- SGK):
Nối AD

Xét

ABD và

DCA có :
CAD = BDA (hai góc so le trong, AC //
BD)
BAD = CDA (hai góc so le trong, AB //
CD)
1
2
1
y
t
x
2
1
C
H
B
A
O
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
- HS có thể nối B với D
Bài tập 39 (Tr124-SGK): Treo bảng phụ vẽ
hình.
Trên hình 105,106,107,108 có các tam

giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?

Bài tập 40 (Tr124 SGK):
Treo bảng phụ đề ra
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
- HS vẽ hình và ghi GT và KL, Chứng
mịnh


Bài tập 41 (Tr 124-SGK)
Treo đề bài trên bảng phụ:
AD là cạnh chung
Vậy

ABD =

DCA (góc - cạnh - góc)

AB = CD, AC = BD (các cặp cạnh tơng
ứng)
Bài tập 39 (Tr124-SGK):
Hình 105 Hai tam giác vuông AHB và
AHC bằng nhau vì chúng có HB = HC ;
AH là cạnh chung
Hình 106 Hai tam giác vuông DKE và
DKF bằng nhau vì chúng có EDK = FDK,
DK là cạnh chung
Hình 107 Hai tam giác vuông ABD và
ACD Bằng nhau vì chúng có BAD = CAD,
AD là cạnh chung

Hình 108 Hai tam giác vuông ABD và
ACD Bằng nhau vì chúng có BAD = CAD,
AD là cạnh chung
Và hai tam giác vuông ABH và ACE bằng
nhau vì
chúng có :
Góc BAC chung, AB = AC (

ABD =

ACD)
Và hai tam giác vuông EBD và HCD bằng
nhau vì chúng có BD = CD (

ABD =

ACD) ,
BDE = CDH ( hai góc đối đỉnh )
Bài tập 40 (Tr124 SGK):
GT

ABC, M là trung điểm của BC
BE

Ax, CF

Ax
KL So sánh BE và CF
Giải: Xét


BEM và

CFM
Có: BME=CMF (Đối đỉnh)
MB=MC (GT)
BEM=CFM=1V
Suy ra

BEM =

CFM (Hệ quả)
Suy ra: BE=CF (Hai cạnh tơng ứng)
Vậy BE=CF
Bài tập 41 (Tr 124-SGK)
2
Hình 106
Hình 105
F K
E
D
H
C
B
A
Hình 107
Hình 108
H
D
E
C

B
A
D
C
B
B
x
F
M
E
B
C
A
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
Để chứng minh ID = IE ta phải làm sao ?
Tơng tự để chứng minh IE = IF ta phải
làm sao ?
F
E
D
I
C
B
A
HS: Chứng minh:

BDI=


BEI
Rồi suy ra: ID=IE

CIE=

CIF
Suy ra: IE=IF
Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Bài tập về nhà: 42,43,44,45, SGK (Tr 124+125); 52,53,54 SBT (Tr 104)
3
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
Tuần 20 - Tiết 34:
luyện tập về ba trờng hợp bằng nhau
Của tam giác (t2)
I. Mục tiêu
- Củng cố ba trờng hợp bằng nhau của tam giác
- Rèn kĩ năng áp dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác để chỉ ra hai tam giác
bằng nhau, từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tơng ứng bằng nhau
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh
- Phát huy trí lực của học sinh
II. Chuẩn bị:
GV : Giáo án, bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thớc thẳng có chia khoảng , compa, phấn
màu , thức đo độ
HS : Thớc thẳng, compa, thức đo độ
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Phát biểu trờng hợp bẳng nhau thứ nhất
của tam giác cạnh - cạnh - cạnh?
Phát biểu trờng hợp bẳng nhau thứ hai của
tam giác cạnh - góc - cạnh và các hệ quả
của chúng?
Phát biểu trờng hợp bẳng nhau thứ ba của
tam giác góc - cạnh - góc và các hệ quả
của chúng?
Đứng tại chổ phát biểu
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 43 trang 125
a) Để chứng minh AD = BC ta phải làm
sao ?
Bài tập 43 trang 125
2
1
2
1
E
D
C
B
A
y
x
O
HS ghi GT và KL
a) Xét

OAD và


OCB có
Góc xOy chung
OA = OC(GT)
OB = OD(GT)
Suy ra

OAD =

OCB (c - g - c )
4
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
b) Hai tam giác EAB và ECD đã có những
yếu tố nào bằng nhau rồi ? vì sao? Ta phải
chỉ ra một yếu tố nào nửa để hai tam giác
đó bằng nhau ?
c) Để chứng minh OE là phân giác của
góc xOy ta phải chứng minh điều gì ?
Để chứng minh góc AOE bằng góc COE
ta phải làm sao?
Bài tập 44 (Trang 125- SGK)
Hai tam giác ABD và ACD đã có những
yếu tố nào bằng nhau rồi ?
Để chứng minh

ABD =

ACD ta phải

chứng minh thêm yếu tố nào bằng nhau?
Vậy AD = BC (hai cạnh tơng ứng)
b)

OAD =

OCB (chứng minh trên )

A
1
= C
1

mà A
1
+ A
2
= 180
0
(hai góc kề bù )
C
1
+ C
2
= 180
0
(hai góc kề bù )

A
2

= C
2
Hai tam giác EAB và ECD có
A
2
= C
2
(chứng minh trên )
AB = CD (gt)
B = D (

OAD =

OCB)


EAB =

ECD ( g-c-g)
c)

OAE và

OCE có
OA = OC (gt)
OE là cạnh chung
EA = EC (

EAB =


ECD )


OAE =

OCE ( c . c . c)

AOE = COE (Hai góc tơng ứng)

OE là tia phân giác của góc xOy
Bài tập 44 (Trang 125- SGK)
a)

ABD và

ACD có
B = C , A
1
= A
2
nên D
1
= D
2
Và AD là cạnh chung
A
1
= A
2
( AD là phân giác)




ABD =

ACD (g . c . g)
b) Từ

ABD =

ACD (chứng minh
trên )
Suy ra AB = AC ( hai cạnh tơng ứng)
Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút
Đề ra 1:
I. Trắc nghiệm khách quan: Chọn câu đúng khoanh tròn chữ cái
1.

ABC và

DEF có:
FC


=
; BC=EF,
EB

=
thì hai tam giác đó bằng nhau theo tr-

ờng hợp:
A. C-G-C B. G-C-G C. C-C-C D. A,B,C đều sai
2.

ABC =

DEF, có AB=3 cm; Thì tam giác DEF cạnh có độ dài bằng 3 cm là:
A. DE B. EF C. DF D. cả ba cạnh
II. Tự luận:
5
D
C
B
A
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
Cho tam giác ABC có AB=AC. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao
cho AD=AE. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng:
1.

AEB =

ADC, BE=CD
2.

KBD=

KCE
Đề ra 2:

I. Trắc nghiệm khách quan: Chọn câu đúng khoanh tròn chữ cái
1.

ABC và

DEF có:
FC


=
; BC=EF,
EB

=
thì hai tam giác đó bằng nhau theo tr-
ờng hợp:
A. G-C-G B. C-G-C C. C-C-C D. A,B,C đều sai
2.

ABC =

DEF, có AC=3 cm; Thì tam giác DEF cạnh có độ dài bằng 3 cm là:
A. DE B. EF C. DF D. cả ba cạnh
II. Tự luận:
Cho tam giác DEF có DE=DF. Lấy điểm M trên cạnh DE, điểm N trên cạnh DF sao
cho DM=DN. Gọi H là giao điểm của MF và NE. Chứng minh rằng:
1.

DMF =


DNE, MF=NE
2.

HEM=

HFN
6
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
Tuần 21 -Tiết 35:
tam giác cân
I. Mục tiêu
- Nắm đợc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc
của tam giác cân tam giác vuông cân, tam giác đều.
- Biết vẽ một tam giác cân, một tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là
tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của tam
giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, để chứng minh các góc
bằng nhau
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dợt chứng minh đơn giản
II. Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng có chia khoảng, compa, phấn màu, tấm bìa
HS: Thớc thẳng, compa
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
Em đã đợc học những loại tam giác nào?
ở hình vẽ tam giác ABC cho biết điều gì?
Cho biết: AB=AC
Hoạt động 2: Định nghĩa

Tam giác ở hình vẽ là tam giác cân. Vậy
thế nào là tam giác cân
Hớng dẫn học sinh vẽ tam giác cân (Dùng
compa)
Trong tam giác cân hai cạnh bằng nhau
ngời ta gọi là hai cạnh bên, cạnh thứ ba là
cạnh đáy
Hai góc kề đáy là hai góc ở đáy
Góc xen giữa hai cạnh bằng nhau là góc ở
đỉnh
Hãy chỉ rõ: Hai cạnh bên, cạnh đáy, hai
góc ở đáy, góc ở đỉnh
Tam giác ABC có AB=AC- Cân tại A
Yêu cầu HS làm ?1:
- Là tam giác có hai cạnh bằng nhau
(2 HS khác nhắc lại)
- HS vẽ tam giác cân
?1:

ABC cân tại A (AD = AE = 2)
AD, AE là hai cạnh bên
DE là cạnh dáy
ADE và AED góc ở đáy
DAE là góc ở đỉnh
*

ABC cân tại A(AB = AC = 4)
*

CAH cân tại A(AH = AC= 4)

7
CB
A
CB
A
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
Hoạt động 3: Tính chất
Yêu cầu HS làm ?2
Yêu cầu HS làm bài tập 48 SGK
Có nhận xét gì hai góc ở đáy?
- Qua ?2 và bài tập trên em có nhận xét gì
về hai góc ở đáy của tam giác cân?
Ngợc lại nếu một tam giác có hai góc
bằng nhau thì tam giác đó là tam giác gì?
- Giới thiệu tam giác vuông cân
- Yêu cầu HS làm ?3
- Vậy trong tam vuông cân mỗi góc nhọn
có số đo bằng bao nhiêu độ?
HS: Tự ghi GT và KL
Chứng minh:
Xét

ABD và

ACD có:
AB=AC (GT)
BAD=CAD(GT)
AD chung

Suy ra:

ABD =

ACD(C-G-C)

ABD=ACD (2 góc tơng ứng)
Làm bài tập.
Phát biểu nội dung định lý 1 (SGK)íH
khẳng định đó là tam giác cân vì kết quả
này đợc chứng minh
Đọc định nghĩa tam giác vuông cân.
- HS làm ?3
Hoạt động 4: Tam giác đều
Giới thiệu định nghĩa
Hớng dẫn HS vẽ tam giác đều bằng compa
Yêu cầu HS làm ?4:
Trong một tam giác đều mỗi góc có số đo
bằng bao nhiêu độ?
Treo bảng phụ nội dung hệ quả
Ngoài việc dựa vào định nghĩa để chứng
minh tam giác đều, còn có cách chứng
minh khác không?
Đọc định nghĩa (SGK)
HS làm ?4:
a, Do AB=AC nên
tam giác ABC cân
tại A nên:
B=C (1)
Do AB=BC

nên tam giác ABC cân tại B nên
A=C (2)
b, Từ (1) và (2) ở câu a suy ra
CBA



==

0
180



=++
CBA
(Định lý tổng
3 góc của 1 tam giác)
Suy ra:
CBA



==
=60
0

Đọc hệ quả
Tam giác có 3 góc bằng nhau
Tam giác cân có một góc bằng 60

0
.
Hoạt động 5: Củng cố
Nêu định nghĩa tính chất của tam giác
8
2
1
D
C
B
A
C
B
A
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
cân?
Nêu định nghĩa tam giác đều và các cách
chứng minh tam giác đều?
Thế nào là tam giác vuông cân?
Bài tập 47 (Tr 127- SGK tập 1)
Treo bảng phụ vẽ hình
HS làm bài:
Theo hình vẽ:

ABD cân tại đỉnh A

ACE cân tại đỉnh A


OMN đều vì có OM=ON=NM

MOK cân tại M

NOP cân tại N
Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà
- Nắm vững định nghĩa và tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông, tam
giác đều.
- Cách chứng minh một tam giác là cân, đều.
- Bài tập: 46;48;49 Tr 127 SGK
- Bài tập: 67;68 SBT Tr 106
9
40

70

IH
G
E
D
C
B
A
M
N
P
K
O
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011

888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
Tuần 21 - Tiết 36:
luyện tập
I. Mục tiêu
Củng cố kiến thức lý thuyết về tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều
Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều để
tính số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán và chứng minh , lập luận có căn cứ
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, Bảng phụ ghi đề các bài tập, thớc thẳng, compa, thớc đo góc
HS: Nắm vững các định nghĩa và tính chất của bài tam giác cân; thớc thẳng, compa, th-
ớc đo góc
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
HS 1: Nêu định nghĩa tam giác cân ?
Cho tam giác PQR cân tại P
Hãy nêu các yếu tố: cạnh bên, cạnh đáy,
góc ở đáy, góc ở đỉnh của tam giác cân
đó?
Làm bài 49 trang 127
a) Tính góc ở đáycủa một tam giác cân
biết góc ở đỉnh bằng 40
0
Phát biểu tính chất của tam giác cân?
HS2: Định nghĩa tam giác đều?
Chữa bài tập 49 (SGK)
b) Tính góc ở đỉnh của một tam giác cân
biết góc ở đáy bằng 40
0

HS1:
a) Giả sử tam giác ABC cân tại A ta phải
tính các góc ở đáy B và C Biết góc A bằng
40
0


ABC có: A + B + C = 180
0
(t/c tổng ba
góc của tam giác)
40
0
+ B + C = 180
0


B + C = 180
0
- 40
0
= 140
0
mà B = C ( vì tam giác ABC can tại A)

B = C = 70
0
HS2: b) Giả sử tam giác MNP cân tại P ta
phải tính góc ở đỉnh P biết góc ở đáy bằng
40

0
:

MNP có :
M + N + P = 180
0
(t/c tổng ba góc của tam
giác)
Vì MNP cân tại P nên M = N = 40
0
Vậy 40
0
+ 40
0
+ P = 180
0

P = 180
0
- ( 40
0
+ 40
0
) = 180
0
- 80
0
=
100
0

Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 50 (Tr 127 SGK)
Mỗi nhóm làm 1 câu ( chia 2 nhóm)
Nếu là mái tôn: góc ở đỉnh của tam giác
cân là 145
0
thì tính góc ở đáy nh thế nào?
Tơng tự hãy tính trong trờng hợp là mái
ngói?

ABC có AB = AC nên cân tại A suy ra
B = C
A + B + C =180
0
(t/c tổng ba góc của tam
giác)
Hay A + 2B = 180
0


2B = 180
0
- A

B = ( 180
0
- A ): 2
a) Nếu mái tôn thì A = 145
0


Vậy ABC = (180
0
- 145
0
) : 2 = 35
0
: 2 =
17,b) Nếu mài ngói thì A = 100
0
10
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
A
C
B
* Bài tập 51(Tr 51 SGK): Treo bảng phụ
I
2
1
2
1
D
E
C
B
A
Cho HS làm
Gọi 1 HS lên bảng
GV cần phân tích ngợc để HS thấy đợc

cách chứng minh
Câu a HS có thể chứng minh cách 2
GV: Mở rộng: Nối E với D hãy đặt thêm
câu hỏi:
c, Chứng minh AED cân
d,

IEB=

IDC
e, Chứng minh: ED//BC
Bài tập 52 (Tr 128 SGK)
GV đa đề bài lên bảng phụ:

Vậy ABC = (180
0
- 100
0
) : 2 = 80
0
: 2 =
40
0
* Bài tập 51(Tr 51 SGK): Treo bảng phụ
GT:

ABC cân (AB=AC)
D

AC; E


AB
AD=AE
BD cắt CE tại I
KL a, So sánh ABD và ACE
b,

IBC là tam giác gì? Vì sao?
a) So sánh ABD và ACE
Xét hai tam giác ADB và AEC có :
Góc A chung
AD = AE (gt)
AB = AC ( vì tam giác ABC cân tại A)
Suy ra

ADB =

AEC ( c . g . c )
Suy ra ABD = ACE (hai góc tơng ứng)
( B
1


= C
1
)
b) Ta có :
B
2
= B - B

1
, C
2
= C - C
1
Mà B = C (

ABC cân tại A) , B
1


= C
1

(CM trên )
Suy ra B
2
= C
2

Vậy tam giác BIC là tam giác cân tại I
c, Ta có AE=AD (GT)
Suy ra:

AED cân tại A
d, HS chứng minh theo 3 cách
C/1:

ABD=


ACE(câu a)
Suy ra: ADB=AEC (2 góc tơng ứng)
Mà: ADB+BDC=180
0
(2 góc kề bù)
Và: AEC+CEB=180
0
(2 góc kề bù)
Suy ra: BEC=BDC
Xét

IEB và

IDC
C/2: c/m Theo trờng hợp G-C-G
Cạnh BI=CI
C/3: Theo trờng hợp C-G-C
Bài tập 52 (Tr 128 SGK)
Hai tam giác vuông AOB và AOC có:
OA là cạnh huyền chung
COA = BOA ( vì OA là tia phân giác )
Suy ra

AOB =

AOC
Suy ra AC = AB ( hai cạnh tơng ứng )
11
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011

888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
2
1
2
1
O
B
C
A
x
y
Hai tam giác vuông AOB và AOC có bằng
nhau không ? vì sao ?
Suy ra

AOB =

AOC
Suy ra AC = AB ( hai cạnh tơng ứng )
Vậy

ABC là tam giác gì ?
Đề toán cho góc xOy có số đo 120
0
ta đã
sử dụng cha ? Vậy ta phải sử dụng số đo
này để làm gì ?
Gọi ý :
Ta sử dụng số đo này để tìm số đo một
góc của tam giác ABC

Tam giác ABC đã cân nếu nó có một góc
có số đo bằng 60
0
thì tam giác ABC sẽ là
tam giác đều
Vậy em nào có thể chứng minh đợc tam
giác ABC có một góc bằng 60
0
để kết luận
tam giác ABC là tam giác đều ?
Vậy

ABC cân tại A (1)
Mặt khác COA = BOA = 120
0
: 2 = 60
0

( vì OA là tia phân giác )
COA +A
1
= 90
0

60
0
+ A
1
= 90
0



A
1
= 90
0
- 60
0
= 30
0
Tơng tự A
2
= 30
0


CAB = 60
0
(2)
Từ (1) và (2) suy ra

ABC là tam giác
đều
Hoạt động 3: Giới thiệu bài đọc thêm
Cho HS tìm hiểu bài đọc thêm
Hoạt động 4 : Hớng dẫn học ở nhà
- Ôn lại định nghĩa và tính chất của tam giác cân, tam giác đều, cách chứng minh
một tam giác là tam giác cân, tam giác đều
- Bài tập về nhà: 72,73,75,76 Tr 107 SBT
12

Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
Tùân 22 - Tiết 37:
định lý pitago
I. Mục tiêu
- Nắm đợc định lí Pytago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông
- Nắm đợc định lí Pytago đảo
- Biết vận dụng định lí Pytago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ
dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lý đảo của định lí Pytago để nhận biết một tam
giác là tam giác vuông
- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập, thớc thẳng, thớc đo góc, bìa cắt hình tam giác
HS: Bìa cắt hình các tam giác vuông bằng nhau
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Định lý Pitago
Giới thiệu nhà toán học Pitago
Yêu cầu HS làm ?1
+ Hãy so sánh:
5
2
với tổng: 3
2
+4
2
+ Qua đo đạc ta phát hiện đợc điều gì liên
hệ giữa độ dài ba cạnh của tam giác
vuông?

Cho HS tiến hành thực hiện ?2
Cho 2 HS lên bảng: 1HS thực hiện nh hình
121, 1HS thực hiện nh hình 122
Hãy tính diện tích hình vuông có cạnh
bằng c ở hình 1
Tính diện tích hai hình vuông ở hình 2
Nhận xét gì về diện tích phần bìa không bị
che lấp ở hai hình? Giải thích?
Hệ thức a
2
+b
2
= c
2
nói lên điều gì?
Yêu cầu HS đọc nội dung định lý
Treo bảng phụ nội dung định lý
Cả lớp thực hiện
+ Vẽ tam giác
+ Đo cạnh huyền: 5 cm
Rút ra nhận xét
Thực hiện ?2
Diện tích phần bìa: c
2
Diện tích phần bìa: a
2
+b
2
Vậy: a
2

+b
2
= c
2
Đọc nội dung định lý
Tóm tắt nội dung định lý:


ABC có
A

= 90
0


AB
2
+AC
2
=BC
2

13
4
cm
3
cm
C
B
A

Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
Đọc phần lu ý ở SGK
Yêu cầu HS làm ? 3
? 3

ABC vuông tại B nên theo định lý
Pytago ta có
AC
2
= AB
2
+ BC
2
10
2
= x
2
+ 8
2


x
2
= 10
2
- 8
2


x
2
= 100 - 64 = 36


x = 6

DEF vuông tại D nên theo định lý
Pytago ta có
EF
2
= DE
2
+ DF
2
x
2
= 1
2
+ 1
2
= 2

x =
2
Hoạt động 2: Định lý Pitago đảo
Yêu cầu HS làm ?4
Yêu cầu HS vẽ tam giác khi biết độ dài 3
cạnh
Đo và kiểm tra góc BAC?

Tam giác ABC có BC
2
=AB
2
+AC
2
thì tam
giác ABC nh thế nào?
Giới thiệu nội dung định lý đảo
(Treo bảng phụ)
?4
BAC=90
0

Đọc định lý đảo
Hoạt động 3: Củng cố- Luyện tập
+ Phát biểu nội dung định lý Pitago
Phát biểu nội dung định lý Pitago đảo?
+ Bài tập 53 (Tr131 SGK)
Giải bài tập 53
Hình 157 a: Tam giác này là tam giác
vuông nên theo định lý Pytago ta có :
x
2
= 12
2
+ 5
2
= 144 + 25 = 169


x = 13
Hình 127 b: Tam giác này là tam giác
vuông nên theo định lý Pytago ta có:
x
2
= 1
2
+ 2
2
= 1 + 4 = 5

x =
5
Hình 127 c: Tam giác này là tam giác
vuông nên theo định lý Pytago ta có :
29
2
= 21
2
+ x
2


x
2
= 29
2
- 21
2
= 841 - 441 = 400


x = 20
Hình 127d: Tam giác này là tam giác
vuông nên theo định lý Pytago ta có :
x
2
=
2
7
+ 3
2
= 7 + 9 = 16

x = 4
Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định lý Pitago (thuận và đảo)
- Bài tập về nhà: 54,55,56,57 (SGK- Tr 131)
- 82+83 (SBT- Tr 108)
- Đọc mục có thể em cha biết
14
C
B
A
b)
a)
2
1
x
5
12

x
Hình 127
d)
c)
7
x
3
x
29
21
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
Tuần 22 - Tiết 38: luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức lý thuyết về định lý Pytago
- Rèn luyện kỉ năng áp dụng định lý Pytago để giải bài tập
- Biết đợc nhiều ứng dụng của dịnh lý Pytago vào thực tế
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập, thớc thẳng.
HS: Thớc thẳng, eke, compa
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
HS1:
Phát biểu định lý Pytago? Vẽ hình và viết
hệ thức minh hoạ
Làm bài tập 54 trang 131SGK
-HS2: Phát biểu định lý Pitago đảo:
Làm bài tập 55 (Tr 131 SGK)

Yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ
GV nhận xét và cho điểm
-HS 1: Lên bảng trả lời
Vẽ hình và viết hệ thức
Làm bài tập 54 trang 131
Kết quả: AB= 4 m
-HS2: Phát biểu định lý Pitago đảo
Làm bài tập 55 trang 131
Vì bức tờng xây vuông góc với mặt đất nên
hình tam giác tạo bởi thang, bức tờng, chân
thang đến chân tờng là tam giác vuông
(cạnh huyền là thang)
Gọi chiều cao của bức tờng là x (x > 0)
Theo định lý Pytago ta có:
4
2
= 1
2
+ x
2


x
2
= 4
2
- 1
2
= 16 - 1 = 15



x =
15


3,9 ( m )
Hoạt động 2: Luyện tập
Treo bảng phụ nội dung
Bài tập 56 (131-SGK):
-Cho tam giác biết độ dài ba cạnh, để xét
xem tam giác đó có phải là tam giác
vuông hay không ta sử dụng định lý nào?
-Xét tổng hai cạnh có độ dài ntn?
Cho HS hoạt động nhóm
Lấy kết quả của các nhóm
Bài tập 56 (131-SGK):
a) 15
2
= 225; 12
2
= 144; 9
2
= 81
Ta thấy 225 = 144 + 81 Hay15
2
= 12
2
+ 9
2
Vậy theo định lý đảo của định lý Pytago thì

tam giác có số đo ba cạnh là 9cm, 15cm,
12cm là tam giác vuông
b) 13
2
= 169; 12
2
= 144; 5
2
= 25
ta thấy 169 = 144 + 25; Hay13
2
= 12
2
+ 5
2
Vậy theo định lý đảo của định lý Pytago thì
tam giác có số đo ba cạnh là 5dm, 13dm,
12dm là tam giác vuông
c) 10
2
= 100; 7
2
= 49
Ta thấy 100

49 + 49; Hay 10
2


7

2
+ 7
2
Vậy theo định lý đảo của định lý Pytago thì
tam giác có số đo ba cạnh là 7m, 7m, 10m
không là tam giác vuông
15
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
Bài tập 57 (Tr 131 SGK):
Treo bảng phụ nội dung
Cho HS hoạt động cá nhân
Lấy kết quả
Tam giác ABC vuông tại đỉnh nào?
Bài tập 86 (Tr 108 SBT )
Tính đờng chéo của mặt bàn hình chữ nhật
có chiều dài 10 dm và chiều rộng 5 dm;
- Nêu cách tính
Bài tập 87 (Tr 108 SBT )
Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT
và KL
Bài tập 58 (Tr 132 SGK):
HS trả lời:
Ta phải so sánh bình phơng của cạnh lớn
nhất với tổng bình phơng hai cạnh còn lại:
8
2
+5
2

=289
17
2
=289

8
2
+5
2
=17
2
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông
HS: AC=17 là cạnh lớn nhất, nên tam giác
ABC vuông tại B
Bài tập 86 (Tr 108 SBT )
Tam giác ABD vuông tại A, nên áp dụng
định lý Pitago ta có:
BD
2
=AB
2
+AD
2
=5
2
+10
2
=125

( )

dmBD 2,11125
=
Bài tập 87 (Tr 108 SBT )
GT:
KL:
Tam giác AOB có
AB
2
=AO
2
+OB
2
(định lý
Pitago)
AO=OC=AC/2= 6 cm
OB=OD=BD/2=8 cm
AB
2
=6
2
+8
2
=100
AB= 10 cm
Bài tập 58 (Tr 132 SGK):
Gọi d là đờng chéo của tủ
Ta có : d
2
= 20
2

+ 4
2
= 400 + 16 = 416


d =
416

20,4
Vậy 20,4 < 21
Nên khi anh Nam đẩy tủ cho đứng thẳng,
tủ không bị vớng vào trần nhà
Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà
- Ôn tập định lý Pitago Bài tập: 59;60;61;62 Tr 133 SGK; 89 SBT Tr 108
- Xem lại mục có thể em cha biết
16
O
D
C
B
A
10
5
D
C
B
A
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888

Tuần 23 -Tiết 39: luyện tập (tiết 2)
I. Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố kiến thức lý thuyết về định lý Pytago
- Rèn luyện kỉ năng áp dụng định lý Pytago để giải bài tập
- Biết đợc nhiều ứng dụng của dịnh lý Pytago vào thực tế
- Giới thiệu một số bộ ba Pitago
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập, thớc thẳng.
HS: Thớc thẳng, eke, compa
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
HS1: Phát biểu nội dung định lý Pitago
Chữa bài tập 60 (Tr133-SGK)
HS2: Chữa bài tập 59 (Tr 133- SGK)
HS1: Phát biểu nội dung định lý Pitago
Chữa bài tập 60 (Tr133-SGK)

AHC vuông tại H nên
theo định lý Pytago ta có
AC
2
=AH
2
+HC
2
=12
2
+16
2

=144+256=400

AC = 20

AHB vuông tại H nên theo định lý
Pytago ta có: AB
2
= AH
2
+ BH
2


BH
2
= AB
2
- AH
2
= 13
2
- 12
2
= 169 - 144 = 25


BH = 5cm
BC = BH + HC = 5 + 16 = 21(cm)
HS2: Chữa bài tập 59 (Tr 133- SGK)
ABCD là hình chữ nhật nên tam giác ADC

là tam giác vuông tại D vậy theo định lý
Pytago ta có :
AC
2
=AD
2
+DC
2
=48
2
+36
2
=304 + 1296 =3600

AC = 60 cm
Hoạt động 2: Luyện tập
Treo bảng phụ:
Bài tập 89 (Tr108+109 SBT)
Bài tập 89 (Tr108+109 SBT)
a,
Theo GT thì AC=? Trình bày:

ABC có AB=AC=7+2=9 cm
17
16
12
13
H
C
B

A
48 cm
36 cm
D
C
B
A
GT Cho AH= 7 cm
HC= 2 cm


ABC cân
KL Tính đáy BC
2
7
H
C
B
A
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
AB=?
Tam giác vuông nào đã biết 2 cạnh? Ta
tính đợc cạnh nào?
Yêu cầu HS trình bày cụ thể
Bài tập 61 (Tr133- SGK)
Gợi ý HS lấy thêm các điểm: H,K,I trên
hình.
Bài tập 63 (Tr133- SGK)

Để biết con Cún có thể tới các vị trí
A,B,C,D để canh giữ mảnh vờn hay
không, ta phải làm gì?
Hãy tính OA,OB,OC,OD?
Bài tập 91 (Tr109 SBT)

vuông AHB có:
BH
2
=AB
2
-AH
2
(Định lý Pitago)
= 9
2
-7
2
=32

32
=
BH
cm

vuông BHC có:
BC
2
=BH
2

+HC
2
=32+2
2
=36
Vậy BC= 6 cm
b, Tơng tự nh câu a:
KQ: BC=
10
cm
Bài tập 61 (Tr133- SGK)

vuông ABI có:
AB
2
=AI
2
+BI
2
=2
2
+1
2
=4+1=5

AB=
5
Tơng tự:
AC= 5
BC=

34
Bài tập 63 (Tr133- SGK)
OA
2
=3
2
+4
2
=5
2

OA=5<9
OB
2
=4
2
+6
2
=52

OB=
52
<9
OC
2
=8
2
+6
2
=10

2

OC=10>9
OD
2
=3
2
+8
2
=73

OD=
73
<9
Vậy con Cún đến đợc các vị tríA,B,D nhng
không đến đợc vị trí C
Bài tập 91 (Tr109 SBT):
Chọn đợc các bộ ba số:
5;12;13
8;15;17;
9;12;15
Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà
18
H
B
I
A
K
C
6m

3m
8m
4m
F
B
O
E
D
C
A
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
- Ôn lại định lý Pitago thuận và đảo
- Bài tập về nhà: 83;84;85;90 (Tr 108,109 SBT)
Tuần 23 - Tiết 40:
các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông
19
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
I. Mục tiêu
- Nắm đợc các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận dụng định lý
Pytago để chứng minh trờng hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông
- Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh
hình học
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, thớc thẳng, êke, compa

HS: Thớc thẳng, êke, compa
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
Nêu các trờng hợp bằng nhau của tam giác
vuông đợc suy ra từ các trờng hợp bằng
nhau của tam giác?
Trên mỗi hình hãy bổ sung các điều kiện
về cạnh hay về góc để đợc các tam giác
vuông bằng nhau theo từng trờng hợp đã
học?
Phát biểu
Hai cạnh góc vuông bằng nhau
Hoạt động 2: Các trờng hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông
Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng
có những yếu tố nào bằng nhau?
Yêu cầu HS làm ?1
Yêu cầu HS giải thích
- Hai cạnh góc vuông bằng nhau
- Một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề
cạnh ấy bằng nhau
- Cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau
?1:
Trên hình 143 có

AHB =

AHC
Trên hình 144 có


DKE =

DKF
Trên hình 145 có

OMI = ONI
Hoạt động 3: Trờng hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông
Yêu cầu HS đọc nội dung trong khung ở
trang 135 SGK
Yêu cầu HS vẽ hình ghi GT và KL
HS ghi GT và KL
20
C
'
B
'
A
'
C
B
A
Cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau
Một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau
A
B
C
A
'
B
'

C
'
C
'
B
'
A
'
C
B
A
F
E
DC
B
A
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
Yêu cầu HS làm ?2:
Chứng minh :
Xét

ABC vuông tại A, theo định lý
Pytago ta có
BC
2
= AB
2
+ AC

2

Nên AB
2
= BC
2
- AC
2
(1)
Xét

DEF vuông tại D, theo định lý
Pytago ta có
EF
2
= DE
2
+ DF
2
Nên DE
2
= EF
2
- DF
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra AB
2
= DE
2

Nên AB = DE
Từ đó suy ra

ABC =

DEF (c. c. c)
?2: Cách 1:

AHB=

AHC (Cạnh huyền- cạnh góc
vuông)
Vì AHB=AHC=90
0
Cạnh huyền AB=AC (GT)
Cạnh góc vuông AH chung
Cách 2:

ABC cân
CB


=
(Tính chất của tam giác cân)


AHB=

AHC (Cạnh huyền - góc
nhọn)

Hoạt động 4: Luyện tập
Bài tập 66 (tr 137 SGK) A
1 2
D E
B / / C
M
HS:

ADM=

AEM (Trờng hợp cạnh
huyền- góc nhọn)

DMB=

EMC (Cạnh huyền- cạnh góc
vuông)

AMB=

AMC (C-C-C)
Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc, nắm vững các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông
- Bài tập: 63,64,Tr 136+137 SGK
Tuần 24 - Tiết 41:
luyện tập
21
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888

I. Mục tiêu
- Giải các bài tập về các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông; qua đó tiếp tục
rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học
- Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, thớc thẳng, êke, compa
HS: Thớc thẳng, êke, compa
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của hai
tam giác vuông?
Chữa bài tập 64 (Tr 136- SGK)
Nêu 4 trờng hợp bằng nhau của tam giác
vuông
Chữa bài tập 64 (Tr 136- SGK)
Bổ sung thêm điều kiện: BC=EF
hoặc ĐK: AB=DE
hoặc
FC


=
Hoạt động 2: Luyện tập
Gọi 1 HS chữa bài tập 65 (137-SGK)
Để chứng minh AH = AK ta phải chứng
minh điều gì ?
Tia phân giác của một góc là gì ?
Vậy để chứng minh AI là tia phân giác

của góc A ta phải làm sao?
a) Chứng minh AH = AK
Xét hai tam giác vuông AKC và AHB có
AB = AC (vì

ABC cân tại A)
Góc A chung
Vậy

AKC =

AHB (cạnh huyền-góc
nhọn)
Suy ra AH = AK (Hai cạnh tơng ứng)
b) Xét hai tam giác vuông AKI và AHI có
AK = AH ( chứng minh trên)
Cạnh huyền AI chung
Vậy

AKI =

AHI (Cạnh huyền - cạnh
góc vuông)

KAI = HAI
22
D
E
FC
B

A
H
K
a, AH=AK
b, AI là phân giác góc A
KL

ABC cân tại A
(

A<90

)
BH

AC(H
thuộc AC)
CK

AB (K
thuộc AB)
GT
I
C
B
A
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
Bài tập 98 (tr 110 SBT)

Treo bảng phụ đề bài:
Yêu cầu HS vẽ hình ghi GT và KL
Gọi 1 HS trình bày
để cm tam giác ABC cân ta cần cm điều
gì?
Hãy vẽ thêm đờng phụ để tạo ra hai tam
giác vuông trên hình chứa
1

A
,
2

A

chúng đủ điều kiện bằng nhau
Bài tập 101 (Tr110-SBT):
Hớng dẫn HS vẽ hình
Vì tia AI nằm giữa hai tia AB và AC
Nên AI là tia phân giác của góc A
Bài tập 98 (tr 110 SBT)
Từ M kẻ MK

AB tại K
MH

AC tại H

AKM và


AHM có
0
90

==
HK
Cạnh huyền AM chung
1

A
=
2

A
(GT)

AKM =

AHM (cạnh huyền- góc
nhọn)
Suy ra: KM=HM (hai cạnh tơng ứng)
xét:

BKM và

CHM
có:
0
90


==
HK
KM=HM (chứng minh trên)
MB=MC (GT)
Suy ra:

BKM =

CHM (cạnh huyền-
cạnh góc vuông)

CB


=
(hai góc tơng ứng)


ABC cân
Bài tập 66 (137-SGK):
HD chứng minh:

IMB =

IMC (2 cạnh
góc vuông)

IB=IC

AIH =


AIK (cạnh huyền góc
nhọn)

IH=IK (cạnh tơng ứng)

HIB =

KIC (Cạnh huyền- cạnh góc
vuông)

HB=KC (cạnh tơng ứng)
Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập: 96,97,99 (Tr 100- SBT)
- Hai tiết sau thực hành ngoài trời
- Mỗi tổ chuẩn bị: 4 cọc tiêu, 1 giác kế, 1 sợi dây dài 10m, 1 thớc đo chiều dài
- Ôn lại cách sử dụng giác kế.
Tiết 42-43: thực hành ngoài trời
I. Mục tiêu
- Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có một
23
H
K

ABC cânKL

ABC; MB=MC

A
1

=

A
2
GT
M
C
B
A
2
1
2
1
2
1
I
M
K
H
C
B
A
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
địa điểm nhìn thấy nhng không thể đến đợc
- Rèn kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng, rèn ý thức làm việc
II. Chuẩn bị:
GV: Giác kế
HS: 4 cọc tiêu, dây, thớc đo độ dài

III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Học sinh tiến hành
Cho HS tới địa điểm thực hành
Phân công vị trí từng tổ
Với mỗi cặp điểm A,B bố trí hai tổ cùng
làm để đối chiếu kết quả
- Di chuyển tới địa điểm do GV bố trí
- Nhận địa điểm
- Tiến hành
Trong khi thực hành mỗi tổ cần có th ký
ghi lại tình hình và kết quả thực hành
Hoạt động 2 : Báo cáo thực hành
Cho HS báo cáo theo mẫu sau:
STT Họ tên HS
Điểm chuẩn
bị dụng cụ
ý thức kỷ
luật (3 đ)
Kỷ năng
thực hành (3
đ)
Tổng số
điểm
- Nhận xét chung Tổ trởng ký tên
Hoạt động 3 : Nhận xét đánh giá
GV thu báo cáo thực hành của các tổ
Kiểm tra vị trí thực hành, thông báo điểm
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà
- yêu cầu HS thu dọn đồ thực hành

- Yêu cầu HS chuẩn bị tiết sau ôn tập
Soạn ngày:01-02-2009
Tuần 26- Tiết 44: ôn tập (t1)
I. Mục tiêu
- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng ba góc của một tam giác, các trờng
24
E
1
E
2
D
1
D
2
C
1
C
2
A
B
Trờng THCS Thụy Thanh - GV : Nguyễn nh thời - Bài soạn hình học 7
Ngày soạn 09 tháng 01 năm 2011 - Ngày dạy : Tháng năm 2011
888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888
hợp bằng nhau của hai tam giác
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán về vẽ hình, đo đạc, tính toán chứng
minh, ứng dụng trong thực tế
II. Chuẩn bị:
GV : Giáo án, chuẩn bị bảng 1 về các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác
HS : Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập trong sách giáo khoa từ câu 1 đến câu 3
III. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: ôn tập về tổng 3 góc của một tam giác: 12'
Vẽ hình lên bảng
Phát biểu định lý về tổng 3 góc của một
tam giác?
Nêu công thức minh hoạ hình vẽ
Phát biểu tính chất góc ngoài của tam
giác. nêu công thức minh hoạ?
Treo bảng phụ bài tập 68 (SGK)
Treo bảng phụ bài tập 67 (SGK)
Yêu cầu HS giải thích các câu sai
Tổng ba góc của một tam giác bằng 180
0
.
0
111
180



=++
CBA
Phát biểu tính chất
Công thức:
112


BAC
+=
=

2

B
=
2

A
Bài tập 68 (SGK)
a, ta có
0
111
180



=++
CBA

0
21
180

=+
AA
112



CBA
+=

b, trong tam giác vuông có một góc bằng
90
0
mà tổng 3 góc của một tam giác bằng
180
0
nên hai góc nhọn có tổng bằng 90
0
,
hai góc nhọn phụ nhau.
Bài tập 67 (SGK): HS đứng tại chổ
Các câu đúng là: 1,2,5
Các câu sai là: 3,4,6
Hoạt động 2: ôn tập về các trờng hợp bằng nhau của tam giác:30'
Phát biểu 3 trờng hợp bằng nhau của tam
giác
Yêu cầu HS phát biểu chính xác.
Treo bảng phụ hình vẽ các trờng hợp bằng
nhau của tam giác vuông
Bài tập 69 (Tr 141-SGK):
Yêu cầu HS vẽ hình vào vở
Sau đó ghi GT và KL
Phát biểu ba trờng hợp bằng nhau của tam
giác: c.c.c; c.g.c; g.c.g

ABD và

ACD có:
AB=AC(gt)
25

1
2
2
1
2
1
CB
A

×