Tải bản đầy đủ (.docx) (124 trang)

Giao an Tieng Viet lop 3 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.56 KB, 124 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 9 – 8 – 2009</b> <b>Ngày dạy: 10 – 8 – 2009</b>


<b>TUẦN: 01</b> <b>Môn: Tập đọc – Kể chuyện</b>


<b>Tiết: 1 + 2</b> <b>Bài: Cậu bé thơng minh</b>


<b>I</b>. <b>Mục đích u cầu</b>:
A. <b>Tập đọc</b>


Kiến thức:


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé.
- Trả lời được các câu hỏi SGK.


Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ;
bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.
Thái độ:


- u thích sự thơng minh tài trí của cậu bé.
B. <b>Kể chuyện</b>


- Kể lại được tồn bộ câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.


- Rèn luyện khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể
tiếp được lời kể của bạn.


II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:



- Tranh minh họa, truyện kể SGK. Bảng viết sẵn câu, đoạn văn dài cần hướng dẫn.
III. <b>Hoạt động dạy – học</b>:


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b> GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS như: tập, SGK, bút. - GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>


<b>Giới thiệu bài. “C u bé thông minh”</b>ậ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>a. Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với
giải nghĩa từ.


- Yêu cầu HS đọc từng câu.
- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn.
- GV hướng dẫn HS đọc đoạn văn


<i>“Ngày xưa, / có một ơng vua muốn tìm</i>
<i>người tài ra giúp nước. // Vua hạ lệnh cho</i>
<i>mỗi làng trong vùng nọ / nộp một con gà</i>
<i>trống biết đẻ trứng, / nếu khơng có / thì cả</i>
<i>làng phải chịu tội. //”.</i>


<i>“Cậu bé kia, sao dám đến đây làm ầm ĩ”.</i>


<i>(Giọng oai nghiêm).</i>


<i>“Thằng bé này láo, dám đùa với trẫm!”</i>
<i>(Giọng bực tức).</i>


- GV kết hợp giải nghĩa từ: kinh đơ, om
sịm, trọng thưởng, sứ giả, mâm cỗ.


- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong
nhóm.


<b>b. Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
<i>+ Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?</i>
<i>+ Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh</i>
<i>của nhà vua?</i>


<i>+ Cậu bé làm cách nào để vua thấy lệnh</i>
<i>của ngài là vơ lí?</i>


- Học sinh đọc thầm theo GV.
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu
đến hết.


- HS đọc theo dãy, từng em đọc
lần lượt đến hết bài.


- Ba HS đọc ba đoạn.


- HS theo dõi, lắng nghe.



- HS giải thích nghĩa của từ.
- Một HS đọc lại đoạn 1.
- Một HS đọc lại đoạn 3.
- Một học sinh đọc đọan 1.


- Lệnh cho mỗi làng trong vùng
phải nộp một con gà trống biết đẻ
trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét.


<i>+ Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu</i>
<i>cầu điều gì?</i>


<i>+ Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?</i>
- GV nhận xét.


- GV cho HS đọc thầm tồn bài, thảo luận
nhóm: <i>Câu chuyện này nói lên điều gì?</i>
<b>c. Hoạt động 3</b>: Luyện đọc lại, củng cố.
- GV chia HS ra thành các nhóm 3 HS
chơi trò chơi: Sắm vai đọc theo lời nhân
vật


- GV nhận xét nhóm đọc hay nhất.


<b>d. Hoạt động 4</b>: Hướng dẫn HS kể từng
đoạn của câu chuyện theo tranh.


- GV treo 3 tranh minh hoạ 3 đoạn của câu


chuyện.


- GV mời 3 HS quan sát tranh và kể ba
đoạn của câu chuyện.


<i>Tranh 1</i>: Qn lính đang làm gì? Thái độ
của dân làng ra sao khi nghe lệnh này?
<i>Tranh 2:</i> Trước mặt vua cậu bé làm gì?
Thái độ của nhà vua như thế nào?


<i>Tranh 3</i>: Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì?
Thái độ của nhà vua thay đổi ra sao?


- Cả lớp và GV nhận xét


- Tuyên dương những em HS có lời kể đủ
ý, đúng trình tự, lời kể sáng tạo.


- Nêu lên những điểm cách thể hiện chưa
tốt cần điều chỉnh.


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện từng nhóm lên trả lời.
- Yêu cầu rèn chiếc kim thành một
con dao thật sắc để xẻ thịt kim.
- HS thảo luận từng nhóm đơi.
- Đại diện HS lên trình bày.
- Ca ngợi tài trí của cậu bé.



- Một HS đọc bài.


- HS tham gia tích cực, nhận xét
nhóm bạn.


- HS quan sát: dựa vào tranh để
nhớ và kể lại nội dung câu chuyện.
- HS kể.


- <i>Đọc lệnh của nhà vua: Mỗi làng</i>
<i>phải nộp một con gà trống</i>. HS kể
đoạn 1.


- <i>Nhà vua giận dữ quát vì cho là</i>
<i>cậu bé láo, dám đùa với vua</i>. HS
kể đoạn 2.


- <i>Về tâu với đức vua rèn một con</i>
<i>dao thật sắc để xẻ thịt chim</i>. - <i>Vua</i>
<i>biết đã tìm được người tài, nên</i>
<i>trọng thưởng cho cậu bé, gửi cậu</i>
<i>vào trường học để rèn luyện.</i> HS
kể đoạn 3


- HS nhận xét.
4. Củng cố: - Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài.


5. Dặn dò: - Hướng dẫn chuẩn bị bài: “Hai bàn tay em”
- Về luyện đọc bài thật diễn cảm.



- Chuẩn bị bài sau: Hai bàn tay em.
- Nhận xét bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngày soạn: 10 – 8 – 2009</b> <b>Ngày dạy: 11 – 8 – 2009</b>


<b>TUẦN: 01</b> <b>Mơn: Chính tả (tập chép</b>


<b>Tiết: 1 </b> <b>Bài: Cậu bé thơng minh</b>


<b>I</b>. <b>Mục đích u cầu</b>:
Kiến thức:


- Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả. Khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2a; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong bảng (BT3)
Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn nội dung của bài tập.
- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ.


III. <b>Hoạt động dạy – học</b>:
<b>A. Ổn định:</b> Hát.


<b>B.Bài cũ:</b> GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>C. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>



<i>- Giới thiệu bài + ghi tựa.</i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>a. Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS tập chép.
<i>GV hướng dẫn HS chuẩn bị.</i>


- GV đọc đoạn chép trên bảng


- GV yêu cầu 2 –3 HS đọc lại đoạn chép.
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
+ Đoạn chép này từ bài nào?


+ Tên bài viết ở vị trí nào?
+ Đoạn chép có mấy câu?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?


+ Chữ đầu câu viết như thế nào?


- GV hướng dẫn HS viết bảng con: chim
sẻ, kim khâu sắc, xẻ thịt.


<i>HS chép bài vào vở.</i>


- GV gạch chân những tiếng dễ viết sai.
- GV theo dõi, uốn nắn.


<i>GV chấm chữa bài.</i>



- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>b. Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS làm bài
tập-


+ <i>Bài tập 2a</i>: Điền vào chỗ trống: an/ang.
- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Chia lớp ra thành 2 nhóm. Cho HS thi
đua giữa các nhóm.


- GV hướng dẫn các em làm bài.
- GV nhận xét hai nhóm.


+ <i>Bài tập 3:</i> Điền chữ và tên chữ còn thiếu.
- GV mở bảng phụ đã kẻ sẵn bảng chữ.
- Một HS làm bài trên bảng. Các em còn
lại làm vào bảng con.


- GV nhận xét, sửa chữa.


- GV cho HS 10 chữ và tên chữ tại lớp.


- HS lắng nghe.
- HS đọc đoạn chép.
- Bài “Cậu bé thông minh”.
- Viết giữa trang vở.



- Có 3 câu.


- Cuối câu 1 và câu 3 có dấu
chấm; Cuối câu 2 có dấu hai
chấm.


- Viết hoa.


- HS viết vào bảng con
- Học sinh nêu tư thế ngồi.
- Học sinh chép vào vở.
- Học sinh soát lại bài.


- Học sinh lên bảng giải.
- HS tiến hành chữa lỗi.


- HS nêu.


- HS làm vào bảng con.
- Hai em làm bài trên bảng.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét. tên chữ đúng thứ tự
4. Củng cố: - Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài.


5. Dặn dò: - Hướng dẫn chuẩn bị bài: “Chơi chuyền”
- Về xem và tập viết lại từ khó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ngày soạn: 10 – 8 – 2009</b> <b>Ngày dạy: 11 – 8 – 2009</b>


<b>TUẦN: 01</b> <b>Môn: Tập đọc</b>


<b>Tiết: 3 </b> <b>Bài: Hai bàn tay em</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Kiến thức:


- Hiểu nội dung: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng u.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 – 3 khổ thơ trong bài.
- HS khá, giỏi: Thuộc cả bài thơ.


Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau mỗi khổ thơ và giữa các dịng thơ.
- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.


Thái độ:


- Biết u q, chăm sóc đơi bàn tay của mình.
II. Đồ dùng dạy học


- GV: Tranh minh họa bài học. Bảng phụ viết những khổ thơ luyện đọc và học thuộc
lòng.


- HS: Xem trước bài học, SGK.
III. Hoạt động dạy – học:


<b>1. Ổn định:</b> Hát.


<b>2. Bài cũ:</b> Cậu bé thông minh.


- GV gọi 3 học sinh tiếp nối nhau kể lại 3 đọan trong câu chuyện “Cậu bé thông minh”. Và trả
lời các câu hỏi:


+ Vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?


+ Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua?
+ Cậu bé làm cách nào để thấy lệnh của nhà vua là vơ lí.
- GV nhận xét


<b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>


Gi i thi u bài + ghi t a: Hai bàn tay c a em.ớ ệ ự ủ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>a. Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.


- GV đọc bài thơ: Giọng đọc phải tươi vui,
dịu dàng, tình cảm.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với
giải nghĩa từ.


- GV đọc từng dòng thơ
- GV cho 1 HS đọc.



- GV yêu cầu lần lượt từng em đọc tiếp nối
đến hết bài thơ.


- GV gọi HS đọc từng khổ thơ.


- GV nhắc nhở các em ngắt nghỉ hơi đúng,
giọng đọc tự nhiên.


- GV yêu cầu HS giải nghĩa các từ mới:
siêng năng, giăng giăng, thủ thỉ).


- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc
đúng.


<b>b. Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- GV cho HS đọc thầm và trả lời các câu
hỏi:


+ Hai bàn tay của bé được so sánh với cái
gì?


+ Hai bàn tay thân thiết với bé như thế
nào?


GV rút ra nhận xét chung.


- Học sinh lắng nghe.


- HS đọc tiếp nối, mỗi em 2 dòng
thơ.



- Một HS đọc.
- Từng em đọc.


- HS đọc từng khổ thơ.


+ HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ
- HS giải nghĩa.


- HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Từng cặp HS đọc trước lớp.
- Một HS đọc đoạn 1


- Được so sánh với nụ hồng,
những cánh hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Em thích nhất khổ thơ nào vì sao?
=> GV rút ra nhận xét.


<b>c. Hoạt động 3</b>: Học thuộc lòng bài thơ.
- GV đã chép sẵn bài thơ lên bảng đen.
- GV xoá dần các từ, cụm từ, chỉ giữ lại
các từ đầu dòng của đoạn thơ.


- GV chia lớp thành 2 tổ thi đọc tiếp sức:
mỗi HS tiếp nối nhau đọc hai dòng thơ cho
đến hết bài.


=> GV nhận xét đội thắng cuộc.



- GV cho từ 2 đến 3 em đọc thuộc lòng cả
bài thơ


- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


+ Khi bé học bàn tay siêng năng
làm nở hoa trên giấy.


+ Khi ngồi một mình bé tâm sự với
đôi tay.


- HS tự do trả lời theo suy nghĩ của
mình.


- Tổ 1 đọc trước.
- Tổ 2 đọc sau.


- 3 HS lần lượt đứng lên đọc.
- HS nhận xét.


4. Củng cố: - Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Hướng dẫn chuẩn bị bài: “Ai có lỗi”


- Về học thuộc lịng bài thơ.
- Nhận xét bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày soạn: 12 – 8 – 2009</b> <b>Ngày dạy: 13 – 8 – 2009</b>


<b>TUẦN: 01</b> <b>Mơn: Luyện từ và câu</b>



<b>Tiết: 1 </b> <b>Bài: Ơn về từ chỉ sự vật, so sánh</b>


<b>I</b>. <b>Mục đích yêu cầu</b>:
Kiến thức:


- Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật (BT1).
Kỹ năng:


- Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ (BT2)
- Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó (BT3)
Thái độ:


- Giáo dục HS biết so sánh những hình ảnh đẹp.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn khổ thơ BT1, BT2.
- Tranh ảnh minh hoạ cho từng bài tập.
III. <b>Hoạt động dạy – học</b>:


<b>1. Ổn định:</b> Hát.


<b>2.Bài cũ:</b> GV kiểm tra việc việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
<b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>


- Gi i thi u bài + ghi t a.ớ ệ ự


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>a. Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn các em làm
bài tập.



<i>Bài tập 1:</i>


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV gọi một HS lên bảng làm mẫu.
- GV mời 3 – 4 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


=> Những từ chỉ sự vật: Tay, răng, hoa
nhài, tay em, tóc, ánh mai.


<b>b. Hoạt động 2:</b> Thảo luận.
<i>Bài tập 2:</i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Hai bàn tay của bé được so sánh với gì?
- GV mời 1 HS lên làm mẫu.


- Chia lớp làm 3 nhóm.


- GV mời đại diện ba nhóm lên bảng gạch
dưới những từ chỉ sự vật được so sánh
với nhau.


- GV chốt lại lời giải đúng từng câu: GV
treo tranh minh hoạ cho từng câu.


- Hai bàn tay em được so sánh với hoa
đầu cành.



<i>- </i>Vì sao hai bàn tay em được so sánh với
hoa đầu cành?


- Mặt biển được so sánh với tấm thảm
khổng lồ.


<i>- </i>Vì sao nói mặt biển như một tấm thảm
khổng lồ?


- Cánh diều được so sánh với dấu á.
- Vì sao cánh diều được so sánh với dấu
á?


- Dấu hỏi được so sánh với vành tai nhỏ.
- Vì sao dấu hỏi được so sánh với vành tai
nhỏ?


=> Tác giả quan sát rất tài tình nên đã


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.


Cả lớp đọc thầm.
- Hoa đầu cành.


- HS trao đổi theo từng nhóm.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày.



- HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Vì hai bàn tay nhỏ xinh như một
bơng hoa.


- Vì mặt biển điều phẳng, êm và
đẹp.


- Vì cánh diều hình cong, võng
xuống, giống hệt một dấu á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phát hiện sự giống nhau giữa những vật
xung quanh ta.


<i>Bài tập 3:</i>


- GV mời một HS đọc yêu cầu đề bài.
- Em thích hình ảnh so sánh nào trong bài
tập 2? Vì sao?


- GV rút ra nhận xét.


- HS phát biểu tự do theo suy nghĩ
của mình.


4. Củng cố: - Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài.


5. Dặn dò: - Hướng dẫn chuẩn bị bài: “Từ ngữ về thiếu nhi – Ơn tập câu “Ai là gì?”
- Quan sát những vật chung quanh, xem có thể so sánh chúng với những gì?
- Nhận xét bài học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngày soạn: 10 – 8 – 2009</b> <b>Ngày dạy: 11 – 8 – 2009</b>


<b>TUẦN: 01</b> <b>Môn: Tập viết</b>


<b>Tiết: 01</b> <b>Bài: Ôn chữ hoa A</b>


<b>I</b>. <b>Mục đích yêu cầu</b>:
Kiến thức:


- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D (1 dòng); Viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dịng) và
câu ứng dụng: Anh em …đỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- HS khá, giỏi: viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.
Kỹ năng:


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa
với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Mẫu viết hoa A. Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dịng kẻ ô li.
- HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


III. <b>Hoạt động dạy – học</b>:
<b>1. Ổn định:</b> Hát.


<b>2.Bài cũ:</b>



<b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>
- Gi i thi u bài + ghi t a.ớ ệ ự


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>a. Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn viết trên bảng
con.


<i>Mục đích: HS biết cách viết đúng con chữ</i>
<i>trên bảng con.</i>


<i>Luyện viết chữ hoa.</i>


- GV cho HS tìm các chữ hoa có trong tên
riêng


- GV viết mẫu kết hợp với việc nhắc lại
cách viết từng chữ.


- GV yêu cầu HS viết từng chữ “A, V, D”
trên bảng con.


<i>HS viết từ ứng dụng.</i>


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng


- GV giới thiệu: Vừ A Dính là một thiếu
niên người dâ tộc Hmông, anh đã anh
dũng hy sinh trong kháng chiến chống


Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng.


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.
<i>Luyện viết câu ứng dụng.</i>


- GV giải thích câu tục ngữ: anh em trong
gia đình phải thân thiết, gắn bó với nhau
như tay với chân, lúc nào cũng phải yêu
thương, đùm bọc nhau


<b>b. Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS viết vào
vở tập viết.


Mục đích: HS viết đúng con chữ, trình bày
sạch đẹp vào vở tập viết.


- GV nêu yêu cầu


+ Viết chữ A: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ V, D: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ Vừ A Dính: 1 dịng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 1 lần.


- HS tìm.


- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết chữ vào bảng con.
- HS đọc: tên riêng Vừ A Dính.


- HS nhắc lại.



- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng:


Anh em như thể tay chân.
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ


đần.


- HS viết trên bảng con các chữ:
Anh, Rách.


- Thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao
và khoảng cách giữa các chữ.


<b>c. Hoạt động 3:</b> Chấm chữa bài.


- HS nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại
cho đúng.


- GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.


<i>Trò chơi:</i> Thi viết chữ đẹp.



- Cho học sinh viết tên một địa danh có
chữ cái đầu câu.


- HS viết vào vở


- Đại diện HS 2 nhóm tham gia. HS
viết đúng, sạch, đẹp.


- HS nhận xét.
4. Củng cố: - Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài.


5. Dặn dò: - Hướng dẫn chuẩn bị bài: “Ôn chữ hoa A”
- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Nhận xét bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ngày soạn:13 – 8 – 2009</b> <b>Ngày dạy: 14 – 8 – 2009</b>


<b>TUẦN: 01</b> <b>Mơn: chính tả ( nghe viết)</b>


<b>Tiết: 2</b> <b>Bài: Chơi chuyền</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Kiến thức:


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ. Không mắc quá 5 lỗi
trong bài.


- Điền đúng các vần ao/oao vào chỗ trống (BT2)
- Làm đúng BT3b



Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học


- GV: Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2.
III. Hoạt động dạy – học:


<b>1. Ổn định:</b> Hát.


<b>2.Bài cũ:</b> Nhìn chép “Cậu bé thông minh”.


- GV mời 3 HS lên bảng viết các từ: Lo sợ, siêng năng, rèn luyện, nở hoa.
- GV 2 HS đọc thuộc thứ tự 10 tên chữ đã học ở tiết trước.


- GV và cả lớp nhận xét.
<b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>
<i>- Giới thiệu bài + ghi tựa.</i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS nghe viết.
<i>GV hướng dẫn HS chuẩn bị.</i>


- GV đọc một lần bài thơ.
- GV mời 1 HS đọc lại bài thơ.



- GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài thơ.
- GV mời 1 HS đọc khổ 1. GV hỏi:


+ Khổ thơ 1 nói điều gì?


- GV mời 1 HS đọc khổ 2. GV hỏi:
+ Khổ 2 nói điều gì?


- GV giúp HS nhận xét.
+ Mỗi dịng thơ có mấy chữ?


+ Chữ đầu mỗi dịng thơ viết như thế naò?
+ Những câu thơ nào trong bài đặt trong
dấu ngoặc kép? Vì sao?


+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?
- GV hướng dẫn HS viết bảng con những
tiếng các em dễ viết sai.


<i>GV đọc cho HS viết vào vở.</i>


- GV đọc thong thả từng dòng thơ.
- GV theo dõi, uốn nắn.


<i>GV chấm chữa bài.</i>


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).



- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>- Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS làm bài
tập.


<b>+ Bài tập 2:</b> Điền vào chỗ trống:ao hay


- Học sinh lắng nghe.
- HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


- Khổ thơ tả các bạn đang chơi
chuyền.


- Chơi chuyền giúp các bạn tinh
mắt, nhanh nhẹn, có sức khỏe dẻo
dai để mai lớn làm tốt công việc
trong dây chuyền nhà máy.


- 3 chữ.
- Viết hoa.


- Các câu “Chuyền chuyền một …
… Hai, hai đơi.”. Vì đó là
-Những câu các bạn nói khi chơi trị
chơi này.


- Viết vào giữa trang vở hoặc chia
vở làm hai phần.


- HS viết bảng con những tiếng dễ


lẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

oao.


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV mở bảng phụ đã viết lên bảng.


- GV mời 3 HS lên bảng thi điền vần
nhanh.


- GV và HS nhận xét.


- GV mời 2 – 3 HS đọc lại kết quả bài làm
trên bảng.


<b>+ Bài tập 3:</b>Tìm các từ.


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV chia lớp thành 2 nhóm.


- GV u cầu đại diện nhóm lên trình bày.
- GV và cả lớp nhận xét.


- GV nhận xét, sửa chữa.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm vào bảng con.


- Ngọt ngào, mèo kêu ngoao
ngoao, ngao ngán.



- Cả lớp làm vào vở.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Nhóm 1 làm bài 3a.
- Nhóm 2 làm bài 3b.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.


- HS làm vào vở: ngang, hạn, đàn.


4. Củng cố: - Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài.


5. Dặn dò: - Hướng dẫn chuẩn bị bài: “Chơi chuyền”
- Về xem và tập viết lại từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ngày soạn:15 – 8 – 2009</b> <b>Ngày dạy: 16 – 8 – 2009</b>


<b>TUẦN: 01</b> <b>Môn: Tập làm văn</b>


<b>Tiết: </b> <b>Bài:Nói về đội thiếu niên tiền phong</b>


<b>Điền vào giấy tờ in sẵn </b>
<b>I</b>. <b>Mục đích yêu cầu</b>:


Kiến thức:


- Trình bày được một số thơng tin về tổ chức Đội TNTPHCM (BT1)
- Điền đúng nội dung vào mẫu Đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2)
Kỹ năng:



- Làm được các bài tập
Thái độ:


- Giáo dục HS biết tơn trọng Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách (phô tô phát cho từng HS)
III. <b>Hoạt động dạy – học</b>:


<b>1. Ổn định:</b> Hát.


<b>2.Bài cũ:</b> GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>


- Giới thiệu bái + ghi tựa.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>a. Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn làm bài tập.
<i>Bài tập 1:</i> GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV trình bày thêm tổ chức Đội TNTP Hồ
Chí Minh tập hợp trẻ em cả độ tuổi nhi
đồng (5 – 9 tuổi) lẫn thiếu niên (9 – 14
tuổi).


- GV chia lớp thành 2 nhóm thảo luận.
- GV hướng dẫn HS:


+ Đội thành lập ngày nào? Ở đâu?



+ Những đội viên đầu tiên của Đội lúc đầu
là ai?


+ Đội được mang tên Bác Hồ khi nào?


- GV có thể nói thêm về huy hiệu Đội,
khăn quàng, bài hát của Đội, các phong
trào của Đội.


<b>b. Hoạt động 2:</b> Trò chơi


- HS biết điền đúng các phần vào mẫu đơn
cho sẵn.


<i>Bài tập 2: </i>GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề
bài.


- GV hướng dẫn HS biết rõ hình thức của
mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. Gồm có
các phần:


+ Quốc hiệu và tiêu ngữ.


+ Điạ điểm, ngày, tháng, năm viết đơn.


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.


- Hai dãy lên thi đua, mỗi dạy 5
học sinh.



- HS thảo luận.


- Đại diện hai nhóm lên trình bày.
+ Đội được thành lập vào ngày 15
–5 – 1941 tại Pác Bó, Cao Bằng.
Tên gọi lúc đầu là Đội Thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh.


<i>+ </i>Lúc đầu Đội chỉ có 5 thành viên:
Đội trưởng đó là anh Nông Văn
Dền (Kim Đồng), Nông Văn Thàn,
Lý Văn Tịnh, Lý Thị Mì, Lý Thị Xậu.
+ Tên lúc đầu của Đội là Đội Nhi
đồng cứu quốc (15- 5- 1941). Đội
thiếu nhi Tháng Tám (15- 5- 1951).
Đội Thiếu niên Tiền phong HCM
(30- 1- 1970).


- Luyện tập, thực hành, trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Tên đơn.


+ Địa chỉ gửi đơn.


+ Họ, tên, ngày sinh, địa chỉ lớp, trường
của người viết đơn.


+ Nguyện vọng và lời hứa.


+ Tên chữ kí của người làm đơn.



<i>GV cho cả lớp thi đua chơi trò “Ai nhanh”</i>
- GV mời 3 HS làm xong trước đọc bài của
mình.


- GV và HS cùng nhận xét. Tuyên dương
bạn nào làm đúng.


.


- HS đứng lên đọc.


4. Củng cố: - Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài.


5. Dặn dò: - Hướng dẫn chuẩn bị bài: “Chơi chuyền”
- Về nhà xem lại các phần của mẫu đơn.
- Nhận xét bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ngày soạn: – 8 – 2009</b> <b>Ngày dạy: – 8 – 2009</b>


<b>TUẦN: 02</b> <b>Môn: Tập đọc kể chuyện</b>


<b>Tiết: 5+6</b> <b>Bài: Ai có lỗi</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>
A. Tập đọc


Kiến thức:


- Hiểu ý nghĩa: Biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư


xử khơng tốt với bạn..


- Trả lời được các câu hỏi SGK.
Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS biết nhận lỗi và quan tâm giúp đỡ bạn.
B. Kể chuyện


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.


- Rèn luyện khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của
bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


II. Đồ dùng dạy học


- GV: Tranh minh họa bài học. Bảng viết sẵn câu, đoạn văn dài cần hướng dẫn.
III. Hoạt động dạy – học:


<i><b>1. Ổn định:</b></i> Hát.


<i><b>2.Bài cũ:</b></i> GV mời 2 HS đọc bài “Đơn xin vào Đội” và nêu nhận xét về cách trình bày lá đơn.
-GV nhận xét.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề:</b></i>


- Gi i thi u bài – ghi t a: “Ai có l i”ớ ệ ự ỗ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>a. Hoạt động 1: </b>Luyện đọc<i>.</i>
<i>GV đọc mẫu bài văn</i>


- Đoạn 1: đọc chậm rãi, nhấn giọng: <i>nắn</i>
<i>nót, nguệch ra, nổi giận, càng tức, kiêu</i>
<i>căng</i>.


- Đoạn 2: Đọc nhanh, căng thẳng hơn,
nhấn giọng: <i>trả thù, đẩy, hỏng hết, giận đỏ</i>
<i>mặt.</i>


- Đoạn 3: Đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, nhấn
mạnh:<i> lắng xuống, hối hận.</i>


- Đoạn 4, 5 nhấn giọng: <i>ngạc nhiên, ngây</i>
<i>ra, ôm chầm.</i>


<i>Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ</i>.
- GV đọc từng câu.


- GV viết bảng: <i><b>Cô- rét- ti, En- ri- cô</b></i>.
- GV mời HS đọc từng đọan trước lớp.
- GV mời HS giải thích từ mới:<i> kiêu căng,</i>
<i>hối hận, can đảm, ngây.</i>


- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV theo dõi HS, hướng dẫn HS đọc
đúng.


b. <b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- GV đưa ra câu hỏi:


+ <i>Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì</i>?
+ <i>Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?</i>


- Học sinh đọc thầm theo GV.


- HS đọc nối tiếp nhau.


- 2, 3 HS đọc, cả lớp đọc đồng
thanh.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- HS giải nghĩa từ.


- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS luyện đọc theo cặp.


- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng
thanh đoạn 1,2,3.


- HS đọc thầm đoạn 1,2:
<i>- En- ri- cô và Cơ- rét- ti.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ <i>Vì sao En- ri- cô hối hận, muốn xin lỗi</i>


<i>Cô- rét- ti?</i>


<i>+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao</i>?
- GV cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi:
<i>+ Em đốn Cơ- rét- ti nghĩ gì khi chủ động</i>
<i>làm lành với bạn?</i>


<i>+ Bố đã trách mắng En – ti - cơ thế nào?</i>
<i>+ Lời trách mắng của bố có đúng? Vì sao?</i>
<i>+ Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng</i>
<i>khen?</i>


GV chốt ý: En – ti - cơ đáng khen vì cậu
biết ân hận, thương bạn. Cơ – rét - ti đáng
khen vì cậu biết q trọng tình bạn và rất
độ lượng. Có lịng vị tha.


<b>c. Hoạt động 3</b> : Luyện đọc lại, củng cố.
- GV chia HS ra thành các nhóm. Mỗi
nhóm 3 HS đọc theo cách phân vai.


- GV nhận xét nhóm đọc hay nhất.


<b>d. Hoạt động 4</b>: Hướng dẫn HS kể từng
đoạn của câu chuyện theo tranh.


- GV treo 5 tranh minh hoạ 5 đoạn của câu
chuyện.


- GV mời 5 HS quan sát tranh và kể năm


đoạn của câu chuyện.


- Tuyên dương những em HS có lời kể đủ
ý, đúng trình tự, lời kể sáng tạo.


- Nêu lên những điểm thể hiện chưa tốt
cần điều chỉnh. Khi kể khơng nhìn sách
mà kể theo trí nhớ.


- GV hỏi: <i>Em học được điều gì qua câu</i>
<i>chuyện này</i>?


- GV chia lớp thành 4 nhóm.


- GV tuyên dương nhóm kể hay nhất.
<b>E. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Về tập kể lại chuyện ở nhà.
- Chuẩn bị bài: <i>Khi mẹ vắng nhà.</i>
- Nhận xét tiết học.


<i>viết của Cô- rét- ti.</i>


- HS đọc thầm đoạn 3:<i> Sau cơn</i>
<i>giận En- ri- cô nghĩ lại, … đủ can</i>
<i>đảm.</i>


- HS đọc thầm đoạn 4: <i>Tan học,</i>
<i>Cô- rét- ti … cười hiền hậu đề nghị</i>
<i>“Ta lại thân nhau như trước đi”.</i>


- HS phát biểu tự do theo suy nghĩ
của mình.


- HS đọc thầm đoạn 5: <i>En- ti- cơ là</i>
<i>người có lỗi, … giơ thước đánh</i>
<i>bạn.</i>


<i>- Rất đúng, vì có lỗi phải xin lỗi</i>
<i>trước.</i>


- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- HS nhận xét.


- HS tiến hành đọc.
- HS nhận xét.


- Mỗi học sinh một đoạn theo từng
tranh một.


- HS quan sát.
- HS kể.
- HS nhận xét.


<i>- Bạn bè phải nhường nhịn lẫn</i>
<i>nhau..</i>


<i>Phải can đảm nhận lỗi khi cư xử</i>
<i>không tốt với nhau.</i>



- HS thi đua kể tiếp nói câu chuyện
- HS nhận xét.


4. Củng cố: - Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài.


5. Dặn dò: - Hướng dẫn chuẩn bị bài: “Chơi chuyền”
- Về xem và tập viết lại từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CHÍNH TẢ (nghe viết)</b>


<b>ÀI: </b>

<b>AI CĨ LỖI?</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc
q 5 lỗi trong bài.


- Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/uyu (BT2)
- Làm đúng BT3b


Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Bảng phụ viết nội dung BT3b


- Vở bài tập.


- HS: - Vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định:</b></i> Hát.
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV mời 3 HS lên viết bảng:ngọt ngào, ngao
<i>ngán, hiền lành, chìm nổi, cái liềm.</i>


- GV nhận xét B. Bài cũ:.


<b>C. Giới thiệu bài –Ghi tựa bài. “Ai có lỗi.”</b>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe – viết.</b>
GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc một lần đoạn văn viết chính tả.
- GV yêu cầu 2 –3 HS đọc lại đoạn viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
+ Đoạn văn nói điều gì?


+ Tên riêng trong bài chính tả?


<i>+ Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên?</i>


- GV hướng dẫn HS viết bảng con: Cô- rét- ti,
<i>khuỷu tay, sứt chỉ.</i>


- HS chép bài vào vở.


- GV đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc từ
2 đến 3 lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.
<b>GV chấm chữa bài.</b>


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<i><b>Bài tập 2</b></i><b>:</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.


- GV chia bảng thành 4 cột, chia lớp thành 4
nhóm. Mời các nhóm chơi trị tiếp sức.


- GV và HS nhận xét nhóm
- GV chốt lại:


- HS lắng nghe.


- 2- 3 HS đọc đoạn viết.



<b> En- ri- cô ân hận … đủ can đảm.)</b>


<i>- Cô- rét- ti.</i>


<i>- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu</i>
<i>gạch nối giữa các chữ. Vì tên riêng</i>
<i>của người nước ngoài.</i>


- HS viết vào bảng con
- GV nêu tư thế ngồi viết.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- HS tự chữa lỗi.


- HS đọc yêu cầu đề bài.


- HS trong nhóm thi đua viết từ chứa
tiếng có vần <i><b>uêch/uyu</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch,</i>
<i>khuếch khoác, trống huếch trống hoác, tuệch</i>
<i>toạc.</i>


<i>Khuỷu tay, khuỷu chân, ngã khuỵu, khúc</i>
<i>khuỷu.</i>


<i><b>Bài tập 3:</b> Chọn từ điền vào chỗ trống.</i>
- GV mở bảng phụ đã viết sẵn.



- GV chia lớp thành 2 nhóm. Đại diện hai
nhóm lên trình bày.


- GV nhận xét, sửa chữa.
- GV chốt lại:


<i><b>Câu 3b:</b></i> Kiêu căng, căn dặn ; nhọc nhằn,
lằng nhằng, ; vắng mặt, vắn tắt.


<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>AØI: </b>

<b>CƠ GIÁO TÍ HON</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:


- Hiểu nội dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm
u q cơ giáo và ước mơ trở thành cô giáo.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
Kỹ năng:



- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.
- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.


Thái độ:


- Giáo dục HS biết tôn trọng thầy cơ, có ước mơ đẹp trong tương lai.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK..
Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn.


<b>-a</b> : Xem trước bài học, SGK, Vở.HS
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định:</b></i> Hát.


<i><b>B. Kiểm tra B. Bài cũ:</b><b>Khi mẹ vắng nhà</b></i>.
- GV gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ
“<i><b>Khi mẹ vắng nhà</b></i>”


<i>+ Em thấy bạn nhỏ trong bài có ngoan</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>


- GV nhận xét.


<i><b>C. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i>.


Giới thiệu bài + ghi tựa: “Cơ giáo tí hon.”


<b>D. Tiến hành</b><i><b> các hoạt động</b></i><b>.</b>


<b>a. Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>


GV đọc toàn bài: GV đọc với giọng vui, thong
thả, nhẹ nhàng.


- GV giới thiệu cho HS quan sát tranh minh
họa.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với
giải nghĩa từ.


- GV đọc từng câu.


- GV mời HS đọc từng đoạn trước lớp. Có
thể chia bài làm 3 đoạn sau:


+ Đoạn 1: Từ Be kẹp tóc …. Chào cơ.


+ Đoạn 2: Từ Bé treo nón …. Đàn em ríu rít
<i>đánh vần theo.</i>


+ Đoạn 3: Còn lại.


- GV nhắc nhở các em ngắt nghỉ hơi đúng.
- GV kết hợp với việc giúp HS hiểu các từ
mới trong từng đoạn: khoan khoái, khúc
<i>khích, tỉnh khơ, trâm bầu, núng nính.</i>



- GV u cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- Học sinh lắng nghe.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- HS đọc từng đoạn một.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- HS đọc thành tiếng các từ ngữ chú
giải sau bài học.


- Cả lớp đọc thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV cho HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
<i>+ Truyện có những nhân vật n?</i>


<i>+ Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi gì?</i>
<i>+ Nhờ đâu em biết điều đó?</i>


- GV chia lớp làm hai nhóm. Thảo luận câu
hỏi: Những cử chỉ nào của “cô giáo” Bé làm
<i>em thích thú?</i>


- GV nhận xét và chốt lại những cử chỉ đó là:
+ Tìm những hình ảnh đáng yêu của đám
<i>học trò?</i>



=> GV rút ra nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>b. Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>


- HS nối tiếp nhau đọc đúng toàn bộ bài.
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn các em ngắt
nghỉ hơi, nhấn giọng đúng ở đoạn 1.


<i>“Bé <b>kẹp tóc</b> lại, <b>thả</b> ống quần xuống, lấy cái</i>
<i>nón của má <b>đội lên</b> đầu. Nó cố bắt chước</i>
<i>dáng đi <b>khoan thai</b> của cô giáo khi cô bước</i>
<i>vào lớp. Mấy đứa nhỏ làm <b>y hệt</b> đám học trò,</i>
<i>đứng cả dậy, <b>khúc khích</b> cười chào cơ.”</i>
- GV cho HS chơi trị chơi: “Ai đọc diễn cảm”.
Cho 3 học sinh đoạn văn trên.


- GV mời 2 HS thi đua đọc cả bài.


- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
Tuyên dương HS.


<i><b>E. Củng cố – dặn dò</b></i><b>.</b>
- Về luyện đọc thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Chiếc áo len.</b></i>
- Nhận xét giờ học.


<i>- Bé là Hiển, Anh và Thanh.</i>


<i>- Các bạn nhỏ chơi trò chơi lớp học.</i>
- HS đọc thầm cả bài.



- Đại diện các nhóm lên trình bày.


- HS nhận xét.


- HS đọc thầm đoạn còn lại.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài.


- HS thi đua đọc diễn cảm đoạn văn
trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>AØI: </b>

<b>TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI</b>


<b>ƠN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ?</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:


- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu (BT1).


- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì? con gì?) Là gì? (BT2)
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3)


Kỹ năng:
-


Thái độ:



- Giáo dục HS biết được tình cảm của người lớn dành cho các em.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Hai phiếu photo BT1.
Bảng phụ viết BT3.


- HS: Xem trước bài học, Vở.
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>Kiểm tra B. Bài cũ:</b></i> GV đọc khổ thơ, mời 2
HS tìm vật được so sánh trong khổ thơ của
“Trần Đăng Khoa”.


<i>Sân nhà em sáng quá.</i>
<i>Nhờ ánh trăng sáng ngời.</i>


<i>Trăng tròn như cái đĩa.</i>
<i>Lơ lững mà không rơi.</i>
- GV nhận xét B. Bài cũ:.


<i><b>Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>


- Giới thiệu bài + ghi tựa: Từ ngữ về thiếu
nhi- Ôn tập câu: “Ai là gì ?”


<i><b>Phát triển các hoạt động</b></i><b>.</b>



<b>a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn các em làm bài</b>
<i>tập.</i>


<i><b>. Bài tập 1:</b></i>


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV chia lớp thành 2 nhóm thảo luận.
- GV dán lên bảng 2 phiếu phơtơ.


- GV nhận xét nhóm nào điền đầy đủ và cơng
bố nhóm chiến thắng.


- GV nhận xét.


- GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>+ Chỉ trẻ em: </b>thiếu nhi, thiếu niên, trẻ thơ,</i>
<i>nhi đồng, trẻ em, trẻ con …….</i>


<i><b>+ Chỉ tính nết củ trẻ:</b> ngoan ngoãn, lễ phép,</i>
<i>ngây thơ, hiền lành, thật thà ……</i>


<i><b>+ Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của</b></i>
<i><b>người lớn đồi với trẻ: </b>thương yêu, yêu quý,</i>
<i>quý mến, quan tâm, nâng đỡ, nâng niu, chăm</i>
<i>sóc, chăm chút, lo lắng……</i>


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận</b>



- HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm lên tham gia.
- Cả lớp đọc bảng từ mới vừa tìm
được.


- HS đọc đồng thanh bảng từ đã hoàn
chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV mời 1 HS lên làm mẫu câu a
- Chia lớp làm 2 nhóm thảo luận:


+ Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi
“Ai (cái gì, con gì)”.


<i>+ Gạch dưới 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu</i>
hỏi “Là gì?”


- GV mở bảng phụ mời đại diện hai nhóm lên
gạch vào.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


<i><b>Ai (cái gì, con gì):</b> Thiếu nhi, Chúng em,</i>
<i>Chích bơng.</i>



<i><b>Là gì:</b> là măng non cuả đất nước ; là HS tiểu</i>
<i>học ; là bạn của trẻ em.</i>


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- GV mời một HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV yêu cầu các em đặt đúng câu hỏi cho bộ
phận in đậm đó.


- GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.


<i><b>+ Cái gì</b></i> là hình ảnh thân thuộc của làng quê
Việt Nam?


<i><b>+ Ai </b></i>là chủ nhân của Tổ Quốc?


<i><b>+ </b></i>Đội Thiếu niên Tiền pnong Hồ Chí Minh <i><b>là</b></i>
<i><b>gì</b></i>?


<i><b>Củng cố– dặn dị</b></i><b>.</b>


- Nhắc HS ghi nhớ những điều đã học. Xem
bài sau.


- Nhận xét tiết học.


- HV đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp đọc thầm.



- HV lên làm mẫu.
(Nhóm 1 câu a).
(Nhóm 2 câu b).


- HS đại diện lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.


- Cả lớp chữa bài trong Vở.


- HS đọc yêu cầu đề bài.


- HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa
đặt cho bộ phận in đậm trong câu a,
b, c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN CHỮ HOA Ă, Â.</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng); Viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và
câu ứng dụng: Ăn quả … mà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- HS khá, giỏi: viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.
Kỹ năng:


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ


viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Mẫu viết hoa Ă, Â, L.


Các chữ Âu lạc và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
- HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định: </b></i>Hát.
<i><b>B.Bài cũ:</b></i>


- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.


- Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài
trước. GV nhận xét B. Bài cũ:.


<i><b>C. Giới thiệu bài- ghi tựa baì:</b></i>
<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: </b><i>Hướng dẫn viết trên bảng</i>
<i>con.</i>



<b>Luyện viết chữ hoa.</b>


- GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: <i><b>Ă,</b></i>
<i><b>Â, L.</b></i>


- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ.


- GV yêu cầu HS viết từng chữ “<i><b>Ă, Â, L</b></i>” trên
bảng con.


- GV gọi HS đọc từ ứng HS viết từ ứng
<b>dụng: </b><i><b>Âu Lạc</b></i>


- GV giới thiệu: <i><b>Âu Lạc </b></i>là tên nước ta thời
cổ, có Vua An Dương Vương, đóng đơ ở Cổ
Loa.


- GV u cầu HS viết vào bảng con.
<b>Luyện viết câu ứng dụng.</b>


- GV cho HS viết bảng con.
- GV mời HS đọc câu ứng dụng.


- GV giải thích câu tục ngữ: “Phải biết nhớ ơn
những người đã giúp đỡ mình, những người
đã làm ra những thứ cho mình thừa hưởng.”
<b>b. Hoạt động 2: </b><i><b>HS viết vào vở tập viết.</b></i>
- GV nêu yêu cầu:



+ Viết chữ <i><b>Ă</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>Â, L</b></i>: 1 dịng cỡ nhỏ.


- HS tìm.


- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết chữ vào bảng con.
- HS đọc: tên riêng Âu Lạc.


- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng:
<i>Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.</i>


<i>Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng..</i>
- HS viết trên bảng con các chữ: Ăn
<i>khoai, Ăn quả.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Viết chữ <i><b>Âu Lạc</b></i>: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>c. Hoạt động 3: </b><i><b>Chấm chữa bàì:</b></i>
- GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.



Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ
cái đầu câu.


<i><b>E. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Bố hạ</b></i>.


- Nhận xét tiết học.


- HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


- HS viết vào vở.


- Đại diện 2 dãy lên tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>CHÍNH TẢ (nghe viết)</b>


<b>ÀI: </b>

<b>CƠ GIÁO TÍ HON</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc
quá 5 lỗi trong bài.



- Làm đúng BT2b
Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: 4 tờ giấy photô bài tập 2b
Vở bài tập, SGK.


- HS: Vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>A. Ổn định: Hát.</i>


<i>2. Kiểm tra B. Bài cũ: <b>“Ai có lỗi”</b></i>.


- GV mời 3 HS lên bảng viết các từ: nguệch
<i>ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ, cá sấu, sông sâu,</i>
<i>xâu kim.</i>


- GV và cả lớp nhận xét.
<i>C. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>


- Giới thiệu bài + ghi tựa: “Cô giáo tí hon.”


<i>4) Phát triển các hoạt động : </i>


<b>- Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe viết.</b>
- HS nghe và viết đúng đoạn viết vào vở.
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc một lần đoạn văn.
- GV mời 2 HS đọc lại đoạn văn.


- GV hướng dẫn HS nắm nội dung đoạn văn.
+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Chữ đầu các câu viết như thế nào?
<i>+ Chữ đầu đoạn viết như thế nào?</i>
<i>+ Tìm tên riêng trong đoạn văn?</i>
<i>+ Cần viết tên riêng như thế nào?</i>


- GV hướng dẫn HS viết bảng con những
tiếng các em dễ viết sai.


- GV đọc cho HS viết vào vở.


- GV đọc mỗi cụm từ hoặc câu đọc hai đến 3
lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.
- GV chấm chữa bài.


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
(đổi vở cho nhau)



- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<i><b>Bài tập 2</b></i><b>:</b>


- Học sinh lắng nghe.


- Một, hai HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm
theo.


<i>- Có 5 câu.</i>


<i>- Viết hoa chữ cái đầu.</i>
<i>- Viết lùi vào một chữ.</i>


<i>- Bé – tên bạn đóng vai cơ giáo.</i>
<i>- Viết hoa.</i>


- (HS viết bảng con.)


- Học sinh nêu tư thế ngồi.
- (Học sinh viết vào vở.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.


+ Phải tìm đúng từ ghép với mỗi tiếng đã cho.
+ Viết đúng chính tả những tiếng đó.



- GV mời 1 HS làm mẫu trên bảng.
- GV chia lớp thành 4 nhóm.


- GV phát 4 phiếu phơtơ cho 4 nhóm.
- GV và HS nhận xét.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Câu b</b></i>


<i><b>- Gắn</b>: gắn bó, hàn gắn, keo gắn, gắn kết.</i>
<i><b>Gắng: </b>cốgắng, gắng sức, gắng gượng, gắng</i>
<i>công, gắng lên.</i>


<i><b>- Nặn:</b> nặn tượng, nhào nặn, nặn óc nghĩ ….</i>
<i><b>Nặng: </b>nặng nề, nặng nhọc, cân nặng, nặng</i>
<i>ký.</i>


<i><b>- Khăn:</b> khó khăn, khăn tay, khăn lụa, khăn</i>
<i>quàng.</i>


<i><b>Khăng: </b>khăng khăng, khắng khít, cái</i>
<i>khăng….</i>


<i><b>5.Củng cố– dặn dị.</b></i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.



- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.


- HS nhận xét.


- HS của 4 nhóm điền vào phiếu
phơtơ.


- Đại diện nhóm dán phiếu phơtơ lên
bảng, đọc kết quả.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>AØI: </b>

<b>VIẾT ĐƠN</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Bước đầu viết được Đơn sin vào Đội TNTPHCM dựa theo mẫu đơn của bài Đơn xin
vào Đội SGK trang 9.


Kỹ năng:
-


Thái độ:


- Giáo dục HS biết tôn trọng Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- GV: Giấy rời để HS viết đơn, Vở.
- HS: Vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định</b></i><b>: Hát.</b>
<i><b>B. Bài cũ:</b></i>


- GV kiểm tra vở của 3 HS viết đơn xin cấp
thẻ đọc sách.


- Nói những điều em biết về Đội Thiếu Niên
Tiền Phong Hồ Chí Minh.


- GV nhận xét B. Bài cũ:.
<i><b>Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>


Giới thiệu bài + ghi tựa: “VIẾT ĐƠN “
<i><b>Phát triển các hoạt động</b></i><b>:</b>


<b>a. Hoạt động 1 : </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập.</b></i>
- HS dựa theo mẫu đơn, viết được một lá
đơn xin vào Đội.


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV hỏi: Phần nào trong đơn phải viết theo
<i>mẫu, phần nào khơng nhất thiết phải hồn</i>


<i>tồn như mẫu? Vì sao?</i>


- GV chia lớp thành 2 nhóm thảo luận.
- G V và HS nhận xét bổ sung thêm.
- GV chốt lại:


+ Lá đơn phải trình bày theo mẫu:


<b>. Mở đầu đơn phải viết tên Đội (Đội Thiếu</b>
<i>niên Tiền phong Hồ Chí Minh).</i>


<b>. Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn.</b>
<b>. Tên của đơn: Đơn xin.</b>


<b>. Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.</b>


<b>. Họ tên và ngày, tháng, năm sinh của người</b>
viết đơn ; người viết là HS của lớp nào ?...
<b>. Trình bày lí do viết đơn.</b>


<b>. Lời hứa của người viết đơn khi đạt được</b>
nguyện vọng.


<b>. Chữ kí và họ, tên của người viết lá đơn.</b>
+ Trong các nội dung trên thì phần lí do viết
<i>đơn, bày tị nguyện vọng, lời hứa là những</i>


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.


- 2 dãy lên thi đua, mỗi daỹ 5 học


sinh.


- HS thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nội dung không cần thiết viết khn mẫu. Vì
mỗi người có một lí do, nguyện vọng và lời
hứa riêng.


- Người viết được tự nhiên, thoải mái viết
theo suy nghĩ riêng của mình, miễn là thể
hiện đủ những ý cần thiết.


- Sau đó GV có thể cho một ví dụ giúp HS
hiểu rõ hơn.


- GV mời một số HS đọc đơn.
- GV nhận xét xem


+ Đơn viết có đúng mẫu khơng?
+ Cách diễn đạt trong lá đơn.


+ Nội dung lá đơn có chân thực có thể hiện
những hiểu biết về Đội, tình cảm của người
viết và nguyện vọng tha thiết muốn được vào
Đội hay không?


- GV cho điểm, tuyên dương bài viết đúng.
<b>- Hoạt động 2: </b><i><b>Trò chơi.</b></i>


- Sau khi HS viết đơn vào vở.



- GV cho HS chơi trò “Ai đọc hay, viết đẹp”.
- GV nhận xét nhóm nào đọc hay, cách trình
bày sạch đẹp.


<i>E. Củng cố – dặn dò.</i>


- Về nhà bài viết nào chua đạt cần sửa lại.
- Chuẩn bị bài:<i><b>Kể về gia đình một người</b></i>
<i><b>bạn mới quen.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- HS viết đơn vào vở.


- 4 HS đọc bài viết của mình. HS nhận
xét.


- Luyện tập, thực hành, trị chơi.)
- HS đại diện từng nhóm lên đọc lá
đơn, cách trình bày lá đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TUẦN 03</b>



<b>TẬP ĐỌC KỂ CHUYỆN</b>


<b>ÀI: </b>

<b>CHIẾC ÁO LEN</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


A. Tập đọc


Kiến thức:


- Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau..
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK.


Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.
Thái độ:


- Yêu thương nhường nhịn anh chị em trong gia đình.
B. Kể chuyện


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý.


- Rèn luyện khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của
bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


- HS khá, giỏi: Kể lại được từng đoạn câu chuyện lời của Lan.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Tranh minh họa bài học.


- Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện.
HS: SGK, vở.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>Kiểm tra B. Bài cũ: Cơ giáo Tí hon</b>


- GV mời 2 HS đọc bài “Cơ giáo tí họn” và
hỏi.


- GV nhận xét.


- Giới thiệu bài - ghi tựa: “Chiếc áo len”


Truyện “Chiếc áo len” mở đầu chủ điểm: “Mái
ấm” sẽ cho các em biết về tình cảm mẹ con,
anh em dưới một nhà.


<b>Các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


- HS bước đầu nắm được cách đọc và đọc
đúng các từ khó, câu khó.


- GV đọc mẫu bài văn.


+ Giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm. Giọng Lan
nũng nịu. Giọng Tuấn thì thào nhưng mạnh
mẽ, thuyết phục. Giọng mẹ: lúc bối rối, khi


cảm động, âu yếm.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với
giải nghĩa từ.


- GV mời HS đọc từng câu.


- GV mời HS đọc từng đoạn trước lớp.


- GV nhắc nhở HS nghỉ hới đúng, giọng phù
hợp với nội dung.


- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc


- Học sinh đọc thầm theo GV.


- HS đọc từng câu.


- HS đọc từng đoạn trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV mời HS giải thích từ mới: bối rối, thì
thào.


- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi HS, hướng dẫn HS đọc đúng.
<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- GV đưa ra câu hỏi:


+ Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi
như thế nào?



- GV mời 1 HS đọc thành tiếng đoạn 2:


- GV cho HS thảo luận từng nhóm đơi để trả
lời câu hỏi này.


- GV nhận xét, chốt lại ý:


- GV hỏi: Vì sao Lan là cô bé ngoan, Lan
ngoan ở chỗ nào?


<b>c. Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- HS củng cố lại bài học, qua việc các em
sắm vai từng nhân vật.


- GV chia HS ra thành các 3 nhóm. Mỗi nhóm
4 HS đọc theo cách phân vai.


- GV nhận xét nhóm đọc hay nhất.


<b>d. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS kể từng</b>
đọan của câu chuyện theo tranh.


- HS dựa vào những bức tranh để nhớ và kể
lại nội dung câu chuyện.


- HS nắm được nhiệm vụ:


- GV mời 1 HS đọc đề bài và gợi ý.



+ Kể theo gợi ý: gợi ý là điểm tựa để nhớ các
câu chuyện.


+ Kể theo lời yêu cầu của Lan: kể theo cách
nhập vai, không giống ý nguyên văn bản,
người kể đóng vai Lan xưng tơi.


<i>Kể mẫu đoạn 1:</i>


- GV mở bảng phụ đã viết gợi ý kể từng đoạn
trong SGK


<i>Từng cặp HS kể:</i>


- GV mời một số HS tiếp nối nhau nhìn các
gợi ý nhập vai nhân vật Lan thi kể trước lớp
các đoạn 1, 2, 3, 4.


- GV và HS nhận xét


- Tuyên dương những em HS có lời kể đủ ý,
<b>5. E. Củng cố - dặn dò:</b>


- Về luyện đọc lại câu chuyện.
- Chuẩn bị bài:Quạt cho bà ngủ.
- Nhận xét bài học.


- HS giải nghĩa từ.


- HS đặt câu với mỗi từ đó.


- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- 2 nhóm tiếp nối đọc đoạn 1 và 4.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3, 4.
- HS đọc thầm đoạn 1:


(Áo màu vàng, có dây kéo ở giữa, có
mũ để đội, ấm ơi là ấm.)


- 1 HS đọc đoạn 2; 3; 4 toần tự
- HS thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS đọc thầm tồn bài, suy nghĩ, tìm
một tên khác cho truyện.


- Cơ bé ngoan, Cơ bé biết ân hận …
Lan ngoan vì đã nhận ra mình sai và
muốn sửa chữa khuyết điểm..


- 2 HS tiếp nối nhau đọc tồn bài.
- 3 nhóm thi đọc truyện theo vai.
- HS nhận xét.


- Cả lớp đọc thầm theo.


- 1HS đọc gợi ý để kể đoạn 1.
- Cả lớp đọc thầm theo.


- 1, 2 HS nhìn 3 gợi ý trên bảng, kể
mẫu đoạn 1 theo lời của Lan.



- Từng cặp HS kể.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>CHÍNH TẢ (nghe viết)</b>


<b>ÀI: </b>

<b>CHIẾC ÁO LEN</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc
q 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng BT2b.


- Điển đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3)
Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: - 3 băng giấy nội dung BT2b. Bảng phụ kẻ chữ và tên chữ ở BT3.
HS: - Vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra B. Bài cũ: Cơ giáo tí hon.</b>


- GV mời 3 HS lên viết bảng:xào, rau, sà
xuống, xinh xẻo, ngày sinh.


- GV nhận xét B. Bài cũ:
<b>C. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe - viết.</b>
- HS nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.
Gv hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc một lần đoạn văn viết chính tả.
- GV yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết.
- Vì sao Lan ân hận?


- GV hướng dẫn HS nhận xét. Gv hỏi:


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết
hoa?


+ Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt trong
dấú gì.



- GV hướng dẫn HS viết bảng con: nằm,
cuộn tròn, chăn bông, xin lỗi.


- HS chép bài vào vở.


- GV đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc từ
2 đến 3 lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.
GV chấm chữa bài.


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
- HS làm đúng bài tập trong Vở.


- Phân tích, thực hành.)


- HS lắng nghe.


1- 2 HS đọc đoạn viết.


- Vì em phải làm cho mẹ phải lo buồn,
làm cho anh phải nhường phần mình
cho em.



- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên
riêng của người.


- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
- HS viết vào bảng con


- Học sinh nêu tư thế ngồi.
- Học sinh viết vào vở.


- Học sinh soát lại bài.
- HS tự chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>+ Bài tập 2: </b>


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.


- GV phát 3 băng giấy cho 3 HS thi làm bài.
- Sau khi HS làm baì xong, dán giấy lên bảng,
đọc kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại:


Câu a): (Cuộn tròn, chân thật, chậm trễ.)
Câu b): (Cái thước kẻ ; Cái bút chì.)
<b>+ Bài tập 3:</b>


- GV mở bảng phụ đã viết sẵn.
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV mờì HS lên chữa bài trên bảng lớp.


- GV nhận xét, sửa chữa.


- GV chốt lời giải đúng.
<b>E. Củng cố – dặn dò.</b>


- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Nhận xét tiết học.


- Một HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cả lớp làm bài vào nháp.


- HS nhận xét.


- Cả lớp làm vào vào Vở.


- Một HS làm mẫu: gh – giê hát.
- HS làm vào Vở.


- Cả lớp nhận xét bài trên bảng.


- Cả lớp nhìn bảng đọc 9 chữ và tên
chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>ÀI: </b>

<b>QUẠT CHO BÀ NGỦ</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:



- Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc cả bài thơ.


Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi
dòng thơ và giữa các khổ thơ.


- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS biết yêu thương, chăm sóc ơng bà, cha mẹ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết những khổ thơ luyện đọc và học thuộc lòng.
HS: Xem trước bài học, SGK, Vở.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra B. Bài cũ: Chiếc áo len.</b>


- GV gọi 2 học sinh tiếp nối nhau kể lại theo
lời kể của Lan trong câu chuyện “Chiếc áo
len”.



- Qua câu cuyện em hiểu điều gì?
- GV nhận xét B. Bài cũ:.


<b>3. Giới thiệu bài: QUẠT CHO BÀ NGỦ.</b>
- Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>D. Tiến hành các hoạt động.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


- HS đọc đúng bài thơ, ngắt hơi đúng, giọng
đọc tự nhiên


- GV đọc bài thơ.


- Giọng đọc dịu dàng, tình cảm.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với
giải nghĩa từ.


- GV mời đọc từng dòng thơ.


- GV yêu cầu lần lượt từng em đọc tiếp nối
đến hết bài thơ.


- GV gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- GV nhắc nhở các em ngắt nghỉ hơi trong
các khổ thơ sau:.


Ơi / chích choè ơi! // Hoa cam, / hoa khế/


Chim đừng hót nữa, / Chín lặng trong vườn,/
Bà em ốm rồi, / Bà mơ tay cháu /


Lặng / cho bà ngû// Quạt / đầy hương thơm//
- GV yêu cầu HS giải nghĩ các từ mới: thiu
thiu.


- GV cho HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- Học sinh lắng nghe.


- HS đọc từng dòng thơ.


- HS đọc tiếp nối mỗi em đọc 2 dòng
thơ.


- HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- HS hiểu và trả lời được các câu hỏi trong
SGK.


- GV cho HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
+ Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?


+ Cảnh vật trong nhà và ngồi vườn như thế
nào?



+ Bà mơ thấy gì?


- GV cho HS thảo luận theo nhóm đơi.
+ Vì sao có thể đốn bà mơ như vậy?
GV chốt lại:


+ Vì cháu đã quạt cho bà rất lâu trước khi bà
ngủ thiếp đi nên bà mơ thấy cháu ngồi quạt.
+ Vì trong giấc ngủ của bà ngửi thấy hương
thơm của hoa cam, hoa khế.


+ Vì bà u cháu và u ngơi nhà của mình.
- GV cho cả lớp đọc thầm bài thơ. GV hỏi:
- Qua bài thơ, em thấy tình cảm của cháu với
bà như thế nào?


- Gv nhận xét, chốt lại => Cháu rất hiếu thảo,
yêu thương, chăm sóc bà


<b> Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.</b>
- Các em nhớ và đọc thuộc bài thơ.


- GV hướng dẫn HS học thuộc lòng tại lớp.
- GV xố dần từ dịng, từng khổ thơ.


- GV chia lớp thành 2 tổ thi đua đọc thuộc
lòng bài thơ


- GV nhận xét đội thắng cuộc.



- GV mời từ 2 đế 3 em đọc thuộc lòng cả bài
thơ


- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
<b>E. Củng cố – dặn dò.</b>


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị bài:Chú sẻ và bông hoa bằng
lăng.


- Nhận xét bài cũ.


- Cả lớp đọc thầm bài thơ.
(Bạn quạt cho bà ngủ.)


(Mọi vật đều êm lặng như đang ngủ:
ngấn nắng ngủ thiu thiu trên tường,
cốc chén nằm im, hoa cam, hoa khế
ngồi vườn chín lặng lẽ. Chỉ có một
chú chích chịe đang hót.)


(Bà mơ thấy cháu đang quạt hương
thơm tới.)


HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Từng nhóm phát biểu.
- HS nhận xét.


- HS tự do phát biểu suy nghĩ của
mình.



(Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.)


- HS đọc thuộc tại lớp từng khổ thơ.


- Mỗi tổ cử 4 HS tiếp nối nhau đọc 4
khổ thơ.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>AØI: </b>

<b>SO SÁNH – DẤU CHẤM</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:


- Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT1).
- Nhận biết được các từ chỉ sự so sánh (BT2)


- Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu câu
(BT3)


Kỹ năng:
-


Thái độ:


- Giáo dục HS biết được tình cảm của người lớn dành cho các em.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



GV: - 4 tờ giấy, mỗi tờ ghi 1 ý của BT1.
- Bảng phụ viết BT3.


HS: - Xem trước bài học, Vở.
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra B. Bài cũ:</b>
- GV đọc 1 HS làm BT1.


- Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các
câu sau:


Chúng em là măng non của đất nước.
Chích bơng là bạn của trẻ em.


- GV nhận xét B. Bài cũ:.
<b>C. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>D. Tiến hành các hoạt động.</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài</b>
tập.


- Các em hiểu được những từ ngữ chỉ trẻ em,
tính nết, tình cảm của người lớn đối với trẻ và


giải được các bài tập.


<b>Bài tập 1: </b>


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV chia lớp thành 2 nhóm thảo luận.


- GV dán 4 tờ giấy lên bảng. Mời 4 HS đại
diện 2 nhóm thi làm bài đúng nhanh.


- GV nhận xét nhóm nào điền đầy đủ và cơng
bố


nhóm chiến thắng.


- GV chốt lại lời giải đúng.


Câu a): Mắt hiền sáng tựa vì sao.


Câu b): Hoa xao xuyến nở như hoa từng
chùm.


Câu c): Trời là cái tủ ướp lạnh / Trời là cái
bếp lị nung.


Câu d): Dịng sơng là một đường trăng lung
linh dát vàng.


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.



- HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm thảo
luận 2 câu.


- HS làm bài.
- HS nhận xét.


(Thảo luận, thực hành.)


- Cả lớp đọc thầm.
- 4 HS lên bảng làm
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận.</b>
<b>Bài tập 2: </b>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV mời 4 HS lên bảng, gạch dưới những từ
chỉ so sánh.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: tựa –
như – là – là – là.


<b>Bài tập 3: </b>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV yêu cầu các em đặt đúng dấu chấm câu
cho đúng.



- Đại diện 1 HS lên bảng sửa bài.


- GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.


(Ông tơi vốn là thợ gị hàn vào loại giỏi. Có
lần, chính mắt tơi thấy ông tán đinh đồng.
Chiếc búa trong tay ông hoa lên, nhát
nghiêng, nhát thẳng, nhanh đến mức tôi chỉ
cảm thấy trước mặt ông phất phơ những sợi
tơ mỏng. Ơâng là niềm tự hào của gia đình
tơi.)


<b>E. Củng cố – dặn dò.</b>


- Nhắc HS ghi nhớ những điều đã học trong
bài.


- Nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN CHỮ HOA B</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng), H, T (1 dòng); Viết đúng tên riêng Bố Hạ (1 dòng) và
câu ứng dụng: Bầu ơi …chung một giàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.



- HS khá, giỏi: viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.
Kỹ năng:


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Mẫu viết hoa B.


- Các chữ Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra B. Bài cũ:</b>


- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.


- Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài
trước.


- GV nhận xét B. Bài cũ:.


<b>C. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>
- Giới thiệu bài + ghi tựa bài.
<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu chữ B hoa.</b>
- HS nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ B.
- GV treo chữ mẫu cho HS quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ B?


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết trên</b>
bảng con.


- HS viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng
dụng.


<i>Luyện viết chữ hoa.</i>


GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài:
B, H, T


- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ.


- GV yêu cầu HS viết chữ “B, H, T” vào bảng
con.


<i>HS luyện viết từ ứng dụng.</i>


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng: Bố Hạ.



- GV giới thiệu: Bố Hạ một xã của huyện Yên
Thế, tỉnh Bắc Giang, nơi có giống cam ngon
nổi tiếng.


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.
<i>Luyện viết câu ứng dụng.</i>


- GV mời HS đọc câu ứng dụng.


(Trực quan, vấn đáp.)
- HS quan sát.


- HS nêu. Quan sát, thực hành.


- HS tìm các chữ hoa.
- HS quan sát, lắng nghe.


- HS viết các chữ vào bảng con.
- HS đọc: tên riêng Bố Hạ.
- HS viết trên bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bầu ơi thương lấy bí cùng.


Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
- GV giải thích câu tục ngữ: Bầu bí là những
cây khác nhau mọc trên cùng một giàn.
Khuyên bầu bí là khuyên người trong một
nước thương yêu, đùm bọc lẫn nhau.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở tập</b>


viết.


- HS viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp
vào vở tập viết.


- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ B: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ H vàø T: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ Bố Hạ: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>c. Hoạt động 3: Chấm chữa bài.</b>


- HS nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại
cho đúng.


- GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ


cái đầu câu (viết đúng, sạch, đẹp.)


- GV cơng bố nhóm thắng cuộc.
<b>E. Củng cố – dặn dị.</b>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: Cửu Long.


- Nhận xét tiết học.


- HS viết trên bảng con các chữ: Bầu,
Tuy.


- Thực hành.


- HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


- HS viết vào vở


- Kiểm tra đánh giá, trò chơi.


- Đại diện 2 dãy lên tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>CHÍNH TẢ (tập chép)</b>


<b>ÀI: </b>

<b>CHỊ EM</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:



- Chép và trình bày đúng bài chính tả. Khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc BT2, BT3b
Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bảng phụ viết bài thơ Chị em.
- Bảng lớp viết BT2.


- Vở bài tập, SGK.
HS: Vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>B.Bài cũ: “Chiếc áo len”.</b>


- Gv mời 3 HS lên bảng viết các từ: trăng
tròn, chậm trễ, chào hỏi, trung thực.


- Gv và cả lớp nhận xét.
<b>C. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết.</b>
- HS nhìn viết đúng bài thơ vào vở.


Gv hướng dẫn HS chuẩn bị.
Gv đọc bài thơ trên bảng phụ.
Gv mời 2 HS đọc lại bài thơ.


- Gv hướng dẫn HS nắm nội dung đoạn văn.
+ Bài thơ viết theo kiểu thơ gì?


+ Cách trình bày bài thơ lục bát thế nào?


+ Những chữ nào trong bài viết hoa?


- Gv hướng dẫn HS tự viết ra nháp những
tiếng dễ viết sai:trải chiếu, lim dim, luống rau,
chung lời, hát ru.


<b>- HS nhìn SGK, chép bài v vở.</b>
- Gv quan sát HS viết.


- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu HS tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).



- Gv nhận xét bài viết của HS.


b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.


(Hỏi đáp, phân tích, thực hành).
- Học sinh lắng nghe.


- Hai, ba HS đọc lại.


- Thơ lục bát, dòng trên 6 chữ, dòng
dưới 8 chữ


Chữ đầu của dòng thứ 6 viết cách lề
hai ô. ; chữ đầu dòng 8 viết cách lề 1
ô.


- Các chữ đầu dòng.
- HS viết ra nháp.


- Học sinh nêu tư thế ngồi.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- HS tự chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- HS làm đúng bài tập trong Vở.
<b>+ Bài tập 2: </b>


- Gv cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 3 HS lên bảng thi làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc
đơn.


<b>+ Bài tập 3:</b>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Thảo luận:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Câu a) chung – trèo – chậu.


Câu b) mở – bể – mũi.
<b>E. Củng cố – dặn dò.</b>


Về xem và tập viết lại từ khó.


Những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.
Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp làm vào Vở.


- HS nhận xét.


- Cả lớp chữa bài vào Vở.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận.



- Nhóm 1 làm bài 3a).
- Nhóm 2 làm bài 3b).
- HS làm vào Vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>AØI: </b>

<b>KỂ VẾ GIA ĐÌNH – ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý
(BT1)


- Biết viết Đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu (BT2)
Kỹ năng:


-


Thái độ:


- Giáo dục HS biết yêu quý gia đình và biết thể hiện tình cảm quý báu đó trong cuộc
sống hàng ngày..


<i><b>GDBVMT (trực tiếp): Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>I GV: Mẫu đơn xin nghỉ học pho to.</b>
HS: Vở, bút.



<b>II. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: Hát.</b>
<b>B. Bài cũ: </b>


- Gv gọi 3 HS đọc lại lá đơn xin vào Đội Thiếu
Niên Tiền Phong Hồ Chí Minh.


- Gv nhận xét


<b>C. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>
- Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>4 Phát triển các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.</b>
- HS kể rõ ràng tình cảm đẹp đẽ về gia đình
mình cho một người bạn mới quen.


<b>+ Bài tập 1: </b>


- Gv mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV hướng dẫn: Kể tình cảm đẹp đẽ về gia
đình mình cho một người bạn mới quen. Các
em chỉ cần nói 5 – 7 câu giới thiệu tình cảm
đẹp đẽ về gia đình của em,


VD: Gia đình em có những ai? Làm cơng việc


gì? Tính tình thế nào? Tình cảm đẹp đẽ của
những người trong gia đình như thế nào?
- Gv chia lớp thành 4 nhóm kể về gia đình.
Đại diện mỗi nhóm sẽ thi kể.


- Gv nhận xét, bình chọn người kể tốt nhất.
- Gv chốt lại: (Xem đây là một ví dụ)


(1) Nhà mình chỉ có 4 người: bố mẹ mình,
mình và thằng cu Thắng 5 tuổi. (2) Bố mẹ
mình hiền lắm. (3) Bố mình làm ruộng. (4) Bố
chẳng lúc nào nghỉ tay. (5) Mẹ mình cũng làm
ruộng. (6) Những lúc nhàn rỗi, mẹ khâu vá
quần áo. (7) Gia đình mình lúc nào cũng vui
vẻ, ai cũng thương yêu nhau và nhớ nhau
mỗi khi đi đâu xa nhiều ngày.


(Vấn đáp, thảo luận, thực hành).


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.


- Đại diện 4 nhóm lên thi.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>b. Hoạt động 2: </b>


Các em điền đúng nội dung của một lá đơn.
<b>+ Bài tập 2:</b>


- Gv mời HS đọc yêu cầu của đề bài:


- Gv mời 1 HS nói về trình tự của lá đơn
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ.


+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn.
+ Tên của đơn.


+ Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.


+ Họ tên và ngày tháng năm sinh của người
viết đơn ; người viết là HS của lớp nào …….
+ Lí do viết đơn.


+ Lí do nghỉ học


+ Lời hứa của người viết đơn khi đạt được
nguyện vọng.


+ Ý kiến và chữ kí của gia đình HS.


+ Chữ kí và họ, tên của người viết lá đơn.
- Gv mời 2 HS làm miệng bài tập.


- Gv phát mẫu đơn cho từng HS điền vào nội
dung.


- Gv chấm một số bài và nêu nhận xét.
- Gv cho điểm, tuyên dương bài viết đúng.
<b>E. Củng cố – dặn dò.</b>


- Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.


- Nhận xét tiết học.


- Luyện tập, thực hành, trò chơi.


- HS đọc yêu cầu của đề bài.
- 1 HS đọc mẫu lá đơn.


- HS đọc.
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>TUẦN 04</b>



<b>TẬP ĐỌC KỂ CHUYỆN</b>


<b>AØI: </b>

<b>NGƯỜI MẸ</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


A. Tập đọc
Kiến thức:


- Hiểu nội dung: Người mẹ rất yêu con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả..
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.


Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.
Thái độ:



- Biết kính u bố mẹ - người ln sẵn lịng hy sinh vì con.
B. Kể chuyện


- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai.
- Rèn luyện khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của
bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>B.Bài cũ: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.</b>
- GV mời 2 HS đọc bài “Chú sẻ và bông hoa
bằng lăng” và trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét.


<b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề:</b>
- Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<b>D. Tiến hành các hoạt động.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
- GV đọc mẫu bài văn.



Đoạn 1: Giọng đọc hồi hộp, thể hiện tâm
trạng hoảng hốt của ngưới mẹ.


Đoạn 2 và 3: Giọng đọc thiết tha, thể hiện sự
sẵn lòng hy sinh của người mẹ.


Đoạn 4: Đọc chậm rãi từng câu.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với
giải nghĩa từ.


- GV mời HS đọc từng câu.


- GV mời HS đọc từng đoạn trước lớp.


- GV mời 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của
truyện.


- GV nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng, giọng phù
hợp với nội dung.


- GV mời HS giải thích từ mới: mấy đêm
ròng, thiếp đi, lã chã, khẩn khoản.


- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.


- Học sinh đọc thầm theo GV.


- HS đọc từng câu.



- HS đọc từng đoạn trước lớp.


- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong
bài.


- HS giải nghĩa từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV theo dõi HS, hướng dẫn HS đọc đúng.
- GV cho HS các nhóm thi đọc. Lớp chia
thành 4 nhóm.


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- HS nắm được cốt truyện, hiểu nội dung bài.
- GV đưa ra câu hỏi:


+ Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1.
- GV mời 1 HS đọc thành tiếng đoạn 2:


+ Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường
cho bà?


+ Người mẹ đạ làm gì để hồ nước chỉ đường
cho bà?


- GV mời 1 HS đọc đoạn 4.


+ Thái độ của thần chết như thế nào khi thấy
người mẹ?



+ Người mẹ trả lời như thế nào?


- GV cho HS thảo luận từng nhóm đơi để trả
lời câu hỏi:


+ Chọn ý đúng nhất nói lên nội dung
a) Người mẹ là người rất dũng cảm.
b) Người mẹ không sợ thần chết.


c) Người mẹ có thể hi sinh tất cả vì con.


- GV nhận xét, chốt lại: cả 3 ý điều đúnGVì
người mẹ rất dũng cảm rất yêu thương con.
Song ý đúng nhất là ý 3: Người mẹ có thể
làm tất cả vì con.


<b>c. Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- GV đọc lại đoạn 4.


- GV chia lớp thành 2 nhóm (mỗi nhóm 3 HS)
theo các vai (người dẫn truyện, Thần Chết,
bà mẹ). HS đọc diễn cảm đoạn 4 thể hiện
đúng lời các nhân vật.


- Những chỗ cần nghỉ hơi, nhấn giọng.


- GV phân nhóm, mỗi nhóm gồm 6 HS. Các
em tự phân vai đọc lại truyện.


- GV nhận xét, công bố bạn đọc hay nhất.


<b>d. Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


- Phân vai kể đoạn, toàn bộ câu chuyện.
- GV hướng dẫn cho HS, chuyện có 6 vai:
người dẫn truyện, bà mẹ, Thần đêm Tối, bụi
gai, hồ nước, Thần Chết.


- GV mời HS thi dựng lại câu chuyện
- GV nhận xét, cơng bố nhóm thắng cuộc.
<b>5. E. Củng cố - dặn dò:</b>


- Về luyện đọc lại câu chuyện.


- Chuẩn bị bài sau.- Nhận xét bài học.


- 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn..


- HS đọc thầm đoạn 1:
- HS kể


- 1 HS đọc đoạn 2.
- HS đọc thầm đoạn 3:
- HS đọc đoạn 4.


- Đại diện các nhóm lên cho ý kiến
của mình.


- HS nhận xét.


- Hai nhóm thi đọc truyện theo vai.


- HS nhận xét.


- Các nhóm tiến hành đọc theo vai
của mình.


- HS nhận xét.


- HS tự lập nhóm và phân vai.


- HS tiến hành kể trình tự câu chuyện
theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>CHÍNH TẢ (nghe viết)</b>


<b>ÀI: </b>

<b>NGƯỜI MẸ</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc
q 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng BT2b
Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



GV: Nội dung BT2b.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra B. Bài cũ: Chị em.</b>


- GV mời 3 HS lên viết bảng:ngắc cứ, ngoặc
kép, mở cửa, đổ vỡ.


- GV nhận xét B. Bài cũ:
<b>C. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài + ghi tựa: Người mẹ.
<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe – viết.</b>
- HS nghe – viết đúng bài chính tả vào vở.
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc một lần đoạn văn viết chính tả.
- GV yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả?


+ Các tên riêng ấy được viết như thế nào?
+ Những dấu câu nào được dùng trong đoạn
văn?


- GV hướng dẫn HS viết ra nháp những chữ
dễ viết sai


- HS chép bài vào vở.


- GV đọc thong thả từng cụm từ.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- GV chấm chữa bài.


- GV yêu cầu HS tự chữ lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
- HS tìm đúng chữ điền vào bài tập, giải được
câu đố.


+ Bài tập 2:


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.


- GV phát 3 băng giấy cho 3 HS thi làm bài.
- Sau khi HS làm bài xong, dán giấy lên bảng,



(Phân tích, thực hành.)


- HS lắng nghe.


- 1- 2 HS đọc đoạn viết.
Có 4 câu.


Thần Chết, Thần Đêm Tối.
Viết chữ cái đầu mỗi tiếng.


Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.
- HS viết ra nháp


- Học sinh nêu tư thế ngồi.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- HS tự chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

đọc kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại:
Câu a): Là hịn gạch.
Hịn gì bằng đất nặn ra.


Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày.
Khi ra, da đỏ hây hây.


Thân hình vng vắn đem xây cửa nhà.


Câu b): Phấn trăng viết những hàng chũ trên


bảng đen.


+ Bài tập 3:


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Chia lớp thành 2 nhóm. Thi viết nhanh từ
tìm được trên bảng.


- GV nhận xét, sửa chữa.
- GV chốt lời giải đúng.


Câu a) Ru – dịu dàng – giải thưởng.
Câu b) Thân thể – vâng lời – cái cân.
<b>E. Củng cố – dặn dò.</b>


- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài: Ơng ngoại.
- Nhận xét tiết học.


- HS nhận xét.


- Cả lớp làm vào Vở.


- HS làm vào nháp.
- Nhóm 1 làm câu a.
- Nhóm 2 làm câu b.


- Cả lớp nhận xét bài trên bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠNG NGOẠI</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:


- Hiểu nội dung: Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông – Người
thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, biết đọc các kiểu câu; bước đầu phân biệt được lời người
dẫn chuyện với lời nhân vật.


- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS tình cảm ơng cháu trong gia đình. Lịng biết ơn của cháu đối với ơng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.


- Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
HS: Xem trước bài học, SGK, Vở.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: “Người mẹ.”</b>


- GV gọi 2 học sinh đọc và trả lời các câu hỏi:
- GV nhận xét.


<b>C. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>
Giới thiệu bài + ghi tựa


<b>D. Tiến hành các hoạt động.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
GV đọc toàn bài.


- GV đọc bài với giọng chậm rãi, dịu dàng.
- Bài này có thể chia làm 4 đoạn:


Đoạn 1: Từ Thành phố …… những ngọn cây
hè phố.


Đoạn 2: Từ Năm nay …… xem trường thế
nào.


Đoạn 3: Từ Ơng chậm rãi. …… trong đời đi
học của tơi sau này.


Đoạn 4: Còn lại.


GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải


nghĩa từ.


- GV mời HS đọc từng câu.


- GV mời HS đọc từng đoạn trước lớp.
- GV nhắc nhở các em ngắt nghỉ hơi đúng
- GV kết hợp với việc giúp HS hiểu các từ
mới trong từng đoạn: loang lổ.


- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- HS hiểu và trả lời được các câu hỏi trong
SGK.


- Học sinh lắng nghe.


- HS đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng
giữa câu câu văn dài.


- HS quan sát tranh minh hoạ trong
SGK.


- HS đọc từng câu.


- HS đọc từng đoạn trước lớp.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.



- HS giải thích nghĩa và đặt câu với
từ: loang lổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV cho HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
+ Thành phố sắp vào mùa thu có gì đẹp?


- GV mời 2 HS đọc thành tiếng đoạn 2:


+ Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học
như thế nào?


- GV mời 1 HS đọc thành tiếng đoạn 3:


- GV chia lớp thành 2 nhóm. Thảo luận câu
hỏi:


+ Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích trong
đoạn ơng dẫn cháu đến thăm trường?


- GV nhận xét, chốt lại: Các em có thể thích
các hình ảnh khác nhau:


- Ơng chậm rãi nhấn từng nhịp chân trên
chiếc xe đạp cũ, đèo bạn nhỏ tới trường.
- Ông dẫn bạn nhỏ lang thang khắp các căn
lớp trong trong cái vắng lặng của ngơi trường
cuối hè.


- Ơng nhấc bổng bạn nhỏ trên tay, cho gõ thử
vào mặt da loang lổ của chiếc trống trường.


- GV mời 1 HS đọc đoạn 4:


+ Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy
đầu tiên?


- GV nhận xét, chốt lại ý: Vì ơng dạy bạn
những chữ cái đầu tiên, ông là người đầu tiên
dẫn bạn đến trường học, nhấc bổng bạn lên
tay, cho bạn gõ thử vào chiếc trống trường,
nghe tiếng trống trường đầu tiên.


<b>c. Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>


- Các em nối tiếp nhau đọc đúng toàn bộ bài.
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn các em đọc
đúng, đọc diễn cảm đoạn văn.


Thành phố sắp vào thu … thầy giáo đầu tiên
của tôi.


- GV cho HS chơi trò chơi: “Ai đọc diễn cảm”.
Cho 4 học sinh đoạn văn trên.


- GV mời 2 HS thi đua đọc cả bài.


- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
<b>E. Củng cố – dặn dò.</b>


- Về luyện đọc thêm ở nhà.



- Chuẩn bị bài: Người lính dũng cảm.
- Nhận xét bài cũ.


- HS đọc thầm đoạn 1:


(Khơng khí mát dịu mỗi sáng. Trời
xanh ngắt cao lên, xanh như dịng
sơng trong, trôi lặng lẽ giữa những
ngọn cây hè phố..)


- HS đọc.


(Ông dẫn bạn đi mua vở chọn bút,
hướng dẫn bạn cách bọc vở, dán
nhãn, pha mực, dạy bạn những chữ
cái đầu tiên.)


- HS đọc.
- HS thảo luận.


- Đại diện các nhóm lên trình bày ý
kiến của nhóm mình.


- HS nhận xét.


- Một HS đọc lại cả bài.


- HS phát biểu theo suy nghĩ của
mình.



Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.
- HS đọc lại đoạn văn trên.
- 4 HS thi đua đọc hai đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>AØI: </b>

<b>TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH – ƠN TẬP CÂU: “AI LÀ GÌ?”</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:


- Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình (BT1).
- Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2)


- Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? (BT3b)
Kỹ năng:


-


Thái độ:


- Giáo dục HS hiểu rõ về gia đình.
<b>Thái độ: Giáo dục HS </b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bảng phụ viết BT2.
HS: Xem trước bài học, Vở.
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>A. Ổn định: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra B. Bài cũ:</b>


- GV đọc 2 HS làm BT1 và BT3.
- GV nhận xét B. Bài cũ:.


<b>C. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>


- Giới thiệu bài + ghi tựa: Gắn với chủ điểm
Mái ấm, tiết LTVC hôm nay sẽ giúp các em
mở rộng vốn từ về người trong gia đình và
tình cảm gia đình. Sau đó các em sẽ tiếp tục
ơn kiểu câu Ai (cái gì, con gì)- làgì ?.


<b>D. Tiến hành các hoạt động.</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài</b>
tập.


- Các em biết “Tìm những từ ngữ chỉ gộp
những người trong gia đình.”


. Bài tập 1:


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.


- GV thảo luận theo từng cặp, viết ra nháp
những từ vừa mới tìm đựơc.



- GV viết nhanh lên bảng
- GV chốt lại lời giải đúng.


Các từ chỉ gộp những người trong gia đình:
(ơng bà, ơng cha, cha ông, cha chú, chú bác,
anh chị, chú dì, dì dượng, cơ chú, chú cơ, cậu
mợ, bác cháu, chú cháu, dì cháu, cô cháu,
cha mẹ, cha con ……)


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận.</b>


Các em biết xếp các thành ngữ, tục ngữ vào
nhóm thích hợp.


. Bài tập 2:


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV mời 1 HS lên làm mẫu.


- 1HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS thảo luận nhóm đơi.


- HS phát biểu ý kiến.
- HS nhận xét.


- Nhiều HS đọc lại các từ đúng.
- HS làm vào Vở.


- Thảo luận, thực hành.



- Một HS đọc yêu cầu. Cả lớp đọc
thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV chia lớp thành 2 nhóm. Thảo luận.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
+ Cha mẹ đối với con cái:


c) Con có cha như nhà có nóc.
Con có mẹ như măng ấp bẹ.


+ Con cháu đối với ông bà, cha mẹ:
Con hiền, cháu thảo.


Con cái khôn ngoan, vẻ vang cha mẹ.
+ Anh chị đối với nhau:


Chị ngã em nâng.


Anh em như thể tay chân.


Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
. Bài tập 3:


- GV mời một HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời 1 HS làm mẫu.


- GV cho HS trao đổi theo từng cặp.


- GV nhận xét nhanh các câu HS vừa đặt.
- GV chốt lại:



Câu a): Tuấn là anh của Lan. / Tuấn là người
anh biết nhường nhịn em. / Tuấn là đứa con
ngoan. / Tuấn là đứa con hiếu thảo…


Câu b) Bạn nhỏ là cô bé rất ngoan. / Bạn nhỏ
là một cô bé rất hiếu thảo. / Bạn nhỏ là đứa
cháu rất thương bà.


Câu c) Bà mẹ là người rất yêu thương con. /
Bà mẹ là người dám làm tất cả vì con. / Bà
mẹ là người sẵn sàng hi sinh thân mình vì
con ……


Câu d) Sẻ non là người bạn tốt. / Chú sẻ là
người bạn quý của bé Thơ và cây bằng
lăng. / Sẻ non là người bạn rất đáng yêu ……
<b>E. Củng cố – dặn dò.</b>


- Nhắc HS ghi nhớ những điều đã học.
- Nhận xét tiết học.


- Đại diện 2 bạn trình bày kết quả trên
lớp.


- HS nhận xét.


- Cả lớp chữa bài trong Vở.


- Một HS đọc yêu cầu bài:


- Cả lớp đọc thầm.


- HS trao đổi theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN CHỮ HOA C</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L, N (1 dòng); Viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dịng)
và câu ứng dụng: Cơng cha …trong nguồn chảy ra. (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- HS khá, giỏi: viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.
Kỹ năng:


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Mẫu viết hoa C.


Các chữ Cửu Long và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.



<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: Hát.</b>
<b>Kiểm tra B. Bài cũ:</b>


- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.


Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài
trước.


GV nhận xét B. Bài cũ:.
<b>Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>Phát triển các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu chữ C hoa.</b>
- HS nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ C.
- GV treo chữõ mẫu cho HS quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ C?


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết trên</b>
bảng con.


- HS viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng
dụng.


Luyện viết chữ hoa.



GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài:
C, L, T, S, N.


- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ.


- GV yêu cầu HS viết chữ “C, S, N” vào bảng
con.


HS luyện viết từ ứng dụng.


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng: Cửu Long.
- GV giới thiệu: Cửu Long là dịng sơng lớn
nhất nước ta, chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ.
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.


Luyện viết câu ứng dụng.
GV mời HS đọc câu ứng dụng.
Công cha như núi Thái Sơn


(Trực quan, vấn đáp.)


- HS quan sát.
HS nêu.


Quan sát, thực hành.


- HS tìm.


- HS quan sát, lắng nghe.



- HS viết các chữ vào bảng con.
- HS đọc: tên riêng Cửu Long.
- HS viết trên bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
- GV giải thích câu tục ngữ: Cơng ơn của cha
mẹ rất lớn.


<b>c. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết vào vở</b>
tập viết.


- HS viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp
vào vở tập viết.


- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ C: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ L và N: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ Cửu Long: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>d. Hoạt động 4: Chấm chữa bài.</b>


- HS nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại


cho đúng.


- GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ
cái đầu câu là viết đúng, sạch, đẹp.


- GV cơng bố nhóm thắng cuộc.
<b>E. Củng cố – dặn dị.</b>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài.


- Nhận xét tiết học.


- HS viết trên bảng con các chữ:
Công, Thái sơn, nghĩa.


(Thực hành).


- HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


- HS viết vào vở



(Kiểm tra đánh giá, trò chơi.)


- Đại diện 2 dãy lên tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>CHÍNH TẢ (nghe viết)</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠNG NGOẠI</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc
q 5 lỗi trong bài.


- Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vần oay (BT2)
- Làm đúng BT3b


Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bảng phụ viết BT2
- Vở bài tập, SGK.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: Hát.</b>
<b>B.Bài cũ: “Người mẹ”.</b>


GV mời 3 HS lên bảng viết các từ: nhân dân,
dâng lên, ngẩn ngơ, ngẩng lên.


GV và cả lớp nhận xét.


<b>C. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết.</b>
- HS nghe viết đúng đoạn văn vào vở
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV mời 2 HS đọc lại đoạn văn.


- GV hướng dẫn HS nắm nội dung đoạn văn.
+ Đoạn văn gồm mấy câu?


+ Những chữ nào trong bài viết hoa?


- GV hướng dẫn HS tự viết ra nháp những
tiếng dễ viết sai: nhấc bổng, gõ thử, loang lổ,
trong trẻo,….



<i>GV đọc HS viết bài vaò vở.</i>
- GV đọc từng cụm từ, từng câu.
- GV quan sát HS viết.


- GV theo dõi, uốn nắn.
<i>GV chấm chữa bài</i>


- GV yêu cầu HS tự chữ lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
- HS làm đúng bài tập trong Vở.


+ Bài tập 2:


- GV cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.


- GV chia bảng làm 3 cột, mời 3 nhóm thi trò
chơi tiếp sức. Mỗi em viết lên bảng 1 tiếng có
vần oay rồi chuyển phấn cho bạn.


- HS đọc đoạn văn.
(Gồm 3 câu.)


(Các chữ đầu câu, đầu đoạn.)
- HS viết ra nháp.


- Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm


bút, để vở.


- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh sốt lại bài.
- HS tự chữa b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


Những từ có vần oay: nước xốy, ngốy trầu,
ngốy tai, ngúng ngoaỷ, tí tốy, hí hốy, nhí
hốy, loay hoay, ngọ ngoạy, ngó ngốy.


+ Bài tập 3:


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Thảo luận:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Câu a) Giúp – dữ- ra.


Câu b) Sân – nâng – chuyên cần/ cần cù..
<b>E. Củng cố – dặn dò.</b>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.


- Đại diện các nhóm lên bảng thi.
- HS nhận xét.



- Cả lớp chữa bài vào Vở.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Nhóm 1 làm bài 3a).
- Nhóm 2 làm bài 3b).
- HS làm vào Vở.


- Đại diện các nhóm lên viết lên bảng.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>AØI: </b>

<b>NGHE KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI</b>


<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Nghe - kể lại được câu chuyện Dại gì mà đổi (BT1)
- Điền đúng nội dung vào mẫu Điện báo (BT2)


Kỹ năng:
-


Thái độ:


- Giáo dục HS biết yêu quý cuộc sống gia đình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Tranh minh họa Dại gì mà đổi.



Bảng lớp viết 3 câu hỏi để giúp HS kể chuyện.
Mẫu điện bảo photo


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra B. Bài cũ:</b>


- GV gọi 1 HS kể về gia đình của mình với
một người bạn mới quen.


- GV gọi 1 HS đọc đơn xin phép nghỉ học.
- GV nhận xét B. Bài cũ:.


<b>C. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b>
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.(HS</b>
kể rõ ràng mạch lạc câu chuyện.)


+ Bài tập 1:


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS quan sát tranh minh họa
- GV kể chuyện. kể xong GV hỏi:


+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé?
+ Cậu bé trả lời như thế nào?
+ Vì sao cậu bé nghỉ như vậy?
- GV kể lần 2.


- GV mời 1 HS kể lại.


- GV mời 4 HS thi kể chuyện.


- GV nhận xét, bình chọn người kể tốt nhất.
<b>b. Hoạt động 2: Làm câu 2.</b>


- HS điền đúng nội dung của điện báo.
+ Bài tập 2:


- GV yêu mời HS đọc yêu cầu của đề bài:
- GV hỏi:


+ Tình huống cần viết điện báo là gì?


+ Yêu cầu của bài là gì?


Quan sát, thảo luận, thực hành.


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS xem tranh.


(Vì cậu rất nghịch.


Mẹ sẽ chẳng đồi được đâu.



Cậu cho là không ai muốn đổi một
đứa con ngoan lấy một đứa con
nghịch ngợm.)


- HS chép các gợi ý.
- HS kể chuyện.


- Đại diện 4 bạn lên thi.
- HS nhận xét


- HS đọc yêu cầu của đề bài.


Em được đi chơi xa. Trước khi đi, ông
bà, bố mẹ lo lắng, nhắc em phải gởi
điện baó về ngay. Đến nơi em gởi
điện báo cho cả nhả yên tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- GV hướng dẫn HS điền nội dung vào mẫu:
+ Họ, tên, địa chỉ của người nhận.


+ Họ, tên, địa chỉ người gửi.(cần chuyển thì
ghi, khơng thì thơi).


+ Họ tên địa chỉ người gửi (ở dịng dưới)


- GV mời 2 HS nhìn mẫu điện báo làm miệng.
- GV cho cả lớp viết vào vở nội dung theo
yêu cầu của bài tập.



- GV chấm 5 bài của HS làm xong trước.
- GV nhận xét bài làm HS.


- GV cho điểm, tuyên dương bài viết đúng
<b>E. Củng cố – dặn dò.</b>


- Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.
- Nhận xét tiết học.


họ tên, điạ chỉ người gửi, người nhận
và nội dung bức điện.


- Cần viết chính xác cụ thể. Đây là
phần bắt buộc phải có.


- Phần này nếu khơng cần thì khơng
ghi.


- Người gửi phải ghi đầy đủ, để bưu
điện khi gặp khó khăn khi chuyển sẽ
liên lạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TUẦN 05</b>



<b>TẬP ĐỌC KỂ CHUYỆN</b>


<b>ÀI: </b>

<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


A. Tập đọc


Kiến thức:


- Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; người dám nhận lỗi và sửa
lỗi là người dũng cảm.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.
Thái độ:


- Biết dũng cảm nhận lỗi.
B. Kể chuyện


- Biết kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.


- Rèn luyện khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của
bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


- HS khá, giỏi: Kể lại được toàn bộ câu chuyện.


<i><b>GDBVMT (gián tiếp): Kết hợp khai thác ý BVMT qua chi tiết: Việc leo rào của các</b></i>
<i><b>bạn làm giập cả những cây hoa trong vườn trường. Từ đó giáo dục HS ý thức</b></i>
<i><b>giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây tác hại đến cảnh vật</b></i>
<i><b>xung quanh.</b></i>


II. Đồ dùng dạy học



* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.


III. Hoạt động dạy – học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>A. Ổn định: Hát.</i>


<i>B. Bài cũ:<b> Ông ngoại.</b></i>


- GV mời 2 HS đọc bài “ <i><b>Ông ngoại</b></i>” và trả
lời câu hỏi nội dung.


- GV nhận xét.
<i>C. Bài mới:</i>


Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>
<i>GV đọc mẫu bài văn.</i>


GV cho HS xem tranh minh họa.


<i>GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải</i>
<i>nghĩa từ.</i>



GV mời HS đọc từng câu.


GV mời HS đọc từng đoạn trước lớp.
GV lưu ý HS đọc đúng các câu:


<i><b>. </b></i>Lời viên tướng: mệnh lệnh, dứt khốt.


<i><b>. </b></i>Lời chú lính nhỏ: Chui vào à? (rụt rè, ngập
ngừng) - Ra vườn đi ! (khẽ, rụt rè) - Như vậy


+ Thành phố sắp vào thu có gì đẹp?
+ Ơng ngoại giúp bạn nhỏ đi học như
thế nào?


- Học sinh đọc thầm theo GV.


- HS đọc từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>là quá hèn. (quả quyết)</i>


GV mời 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn của truyện.
GV nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng, giọng phù
hợp với nội dung.


GV mời HS giải thích từ mới: nứa tép, ô quả
<i>trám, thủ lĩnh, hoa mười giờ, nghiêm trọng,</i>
<i>quả quyết.</i>


GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV chia HS thành 4 nhóm thi đọc.
- GV mời 1 HS đọc lại tồn truyện.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
<i>+ Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò chơi gì?</i>
<i>Ở đâu?</i>


- GV mời cả lớp đọc thầm đoạn 2:


+ Việc leo rào của các bạn đã gây ra hậu quả
<i>gì?</i>


<i><b>GV kết hợp khai thác ý BVMT. Từ đó giáo</b></i>
<i><b>dục HS ý thức giữ gìn và bảo vệ môi</b></i>
<i><b>trường, tránh những việc làm gây tác hại</b></i>
<i><b>đến cảnh vật xung quanh.</b></i>


- GV mời 1 HS đọc đoạn 3.


- GV cho HS thảo luận từng nhóm đơi:


+ Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe thầy
<i>giáo hỏi?</i>


- GV nhận xét, chốt lại.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 4:


+ Phản ứng của chú lính như thế nào khi
<i>nghe lệnh “Về thôi!” của viên tướng?</i>


<i>+Thái độ của các bạn ra sao trước hành</i>


<i>động của chú lính nhỏ?</i>


<i>+ Ai là người dũng cảm trong truyện này? Vì</i>
<i>sao?</i>


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- GV đọc lại đoạn 4 và hướng dẫn đọc.
- GV mời 4 HS thi đọc đoạn văn.


- GV nhận xét, công bố bạn đọc hay nhất.
- GV mời 4 HS các em tự phân theo các vai,
đọc lại truyện.


<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Kể chuyện</b><b>.</b></i>


- GV treo tranh minh họa, mời 4 HS tự lập
nhóm và phân vai kể 4 đoạn câu chuyện.
- GV mời 2 HS thi kể chuyện.


- GV nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
<i>E. Củng cố - dặn dò:</i>


Về luyện đọc lại câu chuyện.
Chuẩn bị bài: <i><b>Mùa thu của em.</b></i>
Nhận xét bài học.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc đoạn.


- HS giải nghĩa từ. Đặt câu với những
từ đó.



- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Bốn nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
HS đọc lại toàn chuyện.


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


<i>Các bạn chơi trò chơi đánh trận giả</i>
<i>trong vườn trường.</i>


- 1 HS đọc đoạn 2.


<i><b>Việc leo rào làm giập cả những cây</b></i>
<i><b>hoa trong vườn trường.</b></i>


-HS đọc đoạn 3.


- Đại diện các nhóm lên cho ý kiến.
<i>Vì chú sợ hãi. Vì chú đang suy nghĩ</i>
<i>rất căng thẳng nhận lỗi hay là khơng.</i>
<i>Vì chú quyết định nhận lỗi.</i>


- HS nhận xét.


<i>Chú nói “ như vậy là quá hèn”, rồi quả</i>
<i>quyết bước về phía trường.</i>


<i>Mọi người sững sờ nhìn chú, rồi bước</i>
<i>nhanh … người chỉ huy dũng cảm.</i>
<i>Chú lính đã chui qua lỗ hổng dưới</i>


<i>chân hàng rào.</i>


<b>* Kiểm tra, đánh giá trò chơi.</b>
- HS thi đọc đoạn văn.


- HS nhận xét.


- HS đọc truyện theo vai của mình.
<b>* Quan sát, thực hành, trò chơi.</b>


- HS quan sát tranh và lần lượt 4 HS
nối tiếp nhau kể 4 đoạn câu chuyện.
- Hai HS lên thi kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>CHÍNH TẢ (nghe viết)</b>


<b>ÀI: </b>

<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc
q 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng BT2b.


- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3)
Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.


Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Bảng lớp viết BT2b.
Bảng phụ kẻ bảng chữ BT3.
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn HS nghe - viết.</b></i>
- HS nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.
GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc một lần đoạn văn viết chính tả.
- GV yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Những chữ nào trong đoạn văn được viết
<i>hoa?</i>


+ Lời các nhân vật được đánh dấu bằng
<i>những dấu gì?</i>


- GV hướng dẫn HS viết ra nháp những chữ
dễ viết sai: quả quyết, vườn trường, viên
<i>tướng, sững lại, khoát tay.</i>



HS chép bài vào vở.


- GV đọc thong thả từng cụm từ.
- GV theo dõi, uốn nắn.


GV chấm chữa bài.


- GV yêu cầu HS tự chữ lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>* Hoạt động 2</b><i><b>: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
- HS điền đúng chữ <i><b>en/eng</b></i> vào các câu trong
bài tập.


<i>+ Bài tập 2:</i>


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV chia lớp thành 2 nhóm, thảo luận.
- Sau đó đại diện các nhóm lên thi làm bài
trên bảng.


- GV nhận xét, chốt lại:


<i>- Tháp mười đẹp nhất bơng sen.</i>
<i>Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.</i>


<i>- Bước tới đèo ngang bóng xế tà.</i>



<b> - * Phân tích, thực hành.</b>


- HS lắng nghe.


- 1- 2 HS đọc đoạn viết.
<i>- Có 6 câu.</i>


<i>- Các chữ đầu câu và tên riêng.</i>


<i>- Lời các nhân vật viết sau dấu hai</i>
<i>chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.</i>
- HS viết ra nháp.


- Học sinh nêu tư thế ngồi.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- HS tự chữa lỗi.


- Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.


-Một HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS thảo luận.


- Đại diện hai nhóm lên thi làm bài
trên bảng.


- Cả lớp làm bài vào nháp.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Cỏ cây chen</i> <i>đá, lá chen hoa.</i>


+ Bài tập 3:


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV mời 9 HS tiếp nối nhau điền đủ 9 chữ và
tên chữ.


- GV nhận xét, sửa chữa.
- GV chốt lời giải đúng.
<i><b>Củng cố– dặn dò.</b></i>


Về xem và tập viết lại từ khó.
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lên bảng điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>ÀI: </b>

<b>CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Hiểu nội dung: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.


Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu


câu; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời của nhân vật.


- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS biết giúp đỡ bạn cùng để cùng tiến bộ
* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK..


Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: Xem trước bài học, SGK, vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>A. Ổn định: Hát.</i>
<i>B. Bài cũ:</i>


GV gọi 2 học sinh đọc bài (Người lính dũng
<i>cảm.) và trả lời câu hỏi:</i>


<i>Ai là người lính dũng cảm trong truyện này?</i>
<i>Vì sao?</i>


- GV nhận xét.
<i>3- Bài mới:</i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>Phát triển các hoạt động.</i>


<b>* </b><i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b></i>


- HS đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng giữa
câu câu văn dài.


<i>GV đọc tồn bài.</i>


- GV đọc bài với giọng hóm hỉnh, dõng dạc,
rõ ràng, rành mạch.


- Bài này có thể chia làm 4 đoạn:


Đoạn 1: Từ dầu …… trán lấm tấm mồ hơi.
Đoạn 2: Từ Có tiếng xì xào …… mồ hơi
Đoạn 3: Từ Tiếng cười rộ lên …… ẩu thế nhỉ!
Đoạn 4: Còn lại.


GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải
<i>nghĩa từ.</i>


- GV mời HS đọc từng câu.


- GV mời HS đọc từng đoạn trước lớp.


GV nhắc nhở các em ngắt nghỉ hơi đúng ở
câu sau:


<i>Thưa các bạn ! // Hơm nay, … để … <b>giúp đỡ</b></i>
<i>em Hồng. // Hồng <b>hồn tồn khơng biết</b></i>
<i>chấm câu. // Có đoạn văn / em viết thế này: //</i>


<i>“ Chú lính <b>bước vào đầu </b>chú. // <b>Đội </b>chiếc</i>
<i>mũ sắt <b>dưới chân</b>. // Đi … mồ hôi”</i>


-Học sinh lắng nghe.


- HS quan sát tranh minh hoạ trong
SGK.


-HS đọc từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV mời 4 HS đọc 4 đoạn.


- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>
- GV mời 1 HS đọc thành tiếng và trả lời các
câu hỏi:


<i>+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn chuyện</i>
<i>gì?</i>


- GV mời 1 HS đọc thành tiếng đoạn còn lại.
<i>+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ bạn</i>
<i>Hồng?</i>


- GV chia lớp thành 5 nhóm. Thảo luận.


Mỗi nhóm sẽ được phát 1 tờ giấy khổ A4, các
em sẽ điền vào những câu trong bài thể hiện
đúng diễn biến cuộc họp.



- GV nhận xét, chốt lại:


- Nêu mục đích cuộc họp: Hơm nay chúng ta
<i>họp để tìm cách giúp đỡ em Hồng.</i>


- Nêu tình hình của lớp: Hoàng hồn tồn
<i>khơng biết dấu chấm câu…</i>


- Nêu ngun nhân dẫn tới tình hình đó: Tất
<i>cả là do … cậu ta chấm chỗ ấy.</i>


- Nêu cách giải quyết: Từ nay, mỗi khi Hoàng
<i>định … lại câu văn một lần nữa.</i>


Giao việc cho mọi người: Anh dấu Chấm cần
<i>yêu cầu … Hoàng định chấm câu.</i>


<i><b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc đúng toàn bộ bài.
- GV mời 4 HS đọc truyện theo vai (người
dẫn chuyện, bác chữ A, đám đông, Dấu
Chấm).


- GV cho HS chơi trò chơi: “Ai đọc diễn cảm”.
Cho 4 học sinh đoạn văn trên.


- GV mời 2 nhóm thi đua đọc cả bài.



- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
<i><b>Củng cố– dặn dò</b></i><b>.</b>


Về luyện đọc thêm ở nhà.
Chuẩn bị bài :<i><b>Bài tập làm văn.</b></i>
Nhận xét B. Bài cũ:.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- Bốn nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- Một HS đọc lại toàn bài.


<b>- </b><i><b>Hỏi đáp, đàm thoại, quan sát</b></i>.
-1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


<i>Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng: Bạn này</i>
<i>khơng biết dùng dấu chấm câu.</i>


- HS đọc.


<i>Giao cho anh Dấu Chấm yêu cầu</i>
<i>Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng</i>
<i>định chấm câu.</i>


<i><b>- HS thảo luận.</b></i>


- Đại diện các nhóm lên trình bày ý
kiến của nhóm mình bằng cách dán
giấy lên bảng. HS nhận xét.



- Một HS đọc lại cả bài.


- HS phát biểu theo suy nghĩ của
mình.


<b>- </b><i><b>Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.</b></i>
- 4 HS đọc lại truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>AØI: </b>

<b>SO SÁNH</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Nắm được một số kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém (BT1).
- Nêu được c từ so sánh trong các khổ thơ ở (BT2)


- Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3, BT4)
Kỹ năng:


-


Thái độ:


- Giáo dục HS biết
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng lớp viết BT1.
Bảng phụ viết BT3.



* HS: Xem trước bài học, vở.
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>A. Ổn định: Hát.</i>
<i>B. Bài cũ:</i>


- GV đọc 2 HS làm BT2 và BT3.
- GV nhận xét B. Bài cũ:.


<i>Bài mới:</i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>Phát triển các hoạt động.</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài</b></i>
<i><b>tập.</b></i>


- Cho các em biết tìm những hình ảnh so
sánh.


<i><b>. Bài tập 1:</b></i>


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV chia lớp thành 3 nhóm thảo luận .


- GV mời 3 HS đại diện 3 nhóm lên trình bày.
-GV chốt lại lời giải đúng:



<i><b>Hình ảnh so sánh. Kiểu so sánh.</b></i>
Cháu khỏe <i><b>hơn</b></i> ơng nhiều ! Hơn kém.
Ông <i><b>là</b></i> buổi trời chiều. Ngang bằng .
Cháu <i><b>là</b></i> ngày rạng sáng. Ngang bằng.


Trăng khuya trăng sáng <i><b>hơn</b></i> đèn. Hơn kém.
Những ngơi sao thức ngồi kia.


Chẳng bằng <i><b>mẹ đã thức vì chúng con</b></i>.
Đêm nay con nghủ giấc trịn.


Mẹ <i><b>là</b></i> ngọn gió của con suốt đời.
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2: Thảo luận.</b></i>


<i>- Các em biết xếp các thành ngữ, tục ngữ vào</i>
nhóm thích hợp.


<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV mời 3 HS lên bảng thi làm bài.


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS thảo luận.


- Đại diện 3 nhóm lên bảng gạch dưới
các hình ảnh so sánh..


- HS nhận xét.


- HS làm vào vở.


<b>- Thảo luận, thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
<i><b>Câu a):</b></i> Hơn – là – là.


<i><b>Câu b):</b></i><b> Hơn.</b>


<i><b>Câu c): </b>Chẳng bằng – là.</i>
<i><b>. Bài tập 3:</b></i>


- GV mời một HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời 1 HS lên bảng làm.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Thân dừa bạc phếch tháng năm.
Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao.
Đêm hè, hoa nở cùng sao.


Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh.
<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i>+ Quả dừa: <b>như, là, như là, tựa, tựa như,</b></i>
<i><b>như thể </b>đàn lợn con nằm trên cao.</i>



+ Tàu dừa: <i><b>như là, là, tựa, tựa như, như là,</b></i>
<i><b>như thể </b>chiếc lược chải vào mây xanh.</i>


<i><b>Củng cố– dặn dò</b></i><b>.</b>


Nhắc HS ghi nhớ những điều đã học.
Nhận xét tiết học.


- 3 HS lên bảng thi làm bài.
- HS nhận xét.


- Cả lớp chữa bài trong vở.


-Một HS đọc yêu cầu bài:
- Cả lớp đọc thầm.


-Một HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN CHỮ HOA C (TIẾP THEO)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng Ch), V, A (1 dòng); Viết đúng tên riêng Chu Văn An (1
dòng) và câu ứng dụng: Chim khôn …dễ nghe (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- HS khá, giỏi: viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.


Kỹ năng:


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Mẫu viết hoa Ch.


Các chữ Chu Văn An và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>A. Ổn định: Hát.</i>
<i>B. Bài cũ:</i>


- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.


Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài
trước.


GV nhận xét B. Bài cũ:.
<i>Bài mới:</i>



Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>Phát triển các hoạt động:</i>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ </b><i><b>Ch </b>hoa.</i>
- HS nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ <i><b>Ch</b></i>.
- GV treo chữ õ mẫu cho HS quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ <i><b>Ch</b></i>?


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết trên bảng</b>
<i>con.</i>


- HS viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng
dụng.


Luyện viết chữ hoa.


GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài:
<i><b>Ch, V, A, N.</b></i>


- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ.


- GV yêu cầu HS viết chữ “<i><b>Ch, V, A</b></i>” vào
bảng con.


HS luyện viết từ ứng dụng.


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng: <i><b>Chu Văn An.</b></i>
- GV giới thiệu: <i><b>Chu Văn An </b></i>là một nhà giáo
nổi tiếng đời Trần (1292 – 1370) . ơng có


nhiều học trị giỏi, nhiều người sau này trở
thành nhân tài của đất nước.


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.


<b>-(Trực quan, vấn đáp.)</b>


-HS quan sát.
- HS nêu.


<b>-(Quan sát, thực hành.)</b>


- HS tìm.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS viết các chữ vào bảng con.


- HS đọc: tên riêng Chu Văn An..


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

GV mời HS đọc câu ứng dụng.
<i>Chim khơn kiêu tiếng rảnh rang</i>
<i>Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe.</i>


- GV giải thích câu tục ngữ: Con người phải
biết nói năng dịu dàng, lịch sự.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở</b>
<i>tập viết.</i>



- HS viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp
vào vở tập viết.


- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i><b>Ch</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ <i><b>A </b></i>vàø<i><b> V</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ <i><b>Chu Văn An</b></i>: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Chấm chữa bài.</b></i>


- HS nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại
cho đúng.


- GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ
cái đầu câu là <i><b>Ch</b></i>. Yêu cầu HS viết đúng,


sạch, đẹp.


- GV cơng bố nhóm thắng cuộc.
<i>Củng cố– dặn dò.</i>


Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
Chuẩn bị bài: <i><b>Kim Đồng</b></i>.


Nhận xét tiết học.


HS đọc câu ứng dụng:


HS viết trên bảng con các chữ: Chim,
<i>Người.</i>


<b>- </b><i><b>Thực hành, trò chơi</b></i>.


- HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


- HS viết vào vở


<b>- </b><i><b>Kiểm tra đánh giá, trò chơi</b></i>.
- Đại diện 2 dãy lên tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>CHÍNH TẢ (tập chép)</b>


<b>ÀI: </b>

<b>MÙA THU CỦA EM</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>



Kiến thức:


- Chép và trình bày đúng bài chính tả. Khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Điền đúng bài tập điền tiếng có vần oam (BT2)


- Làm đúng BT3b
Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.


GDMT: Bồi dưỡng lòng yêu thiên nhiên, yêu quê hương, bảo vệ giữ gìn thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Bảng phụ chép bài <i><b>Mùa thu của em</b></i>
Bảng phụ viết BT2.


* HS: vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>1) A. Ổn định: Hát.</i>


<i>2) B. Bài cũ: <b>“ Người lính dũng cảm”</b></i>.


GV mời 3 HS lên bảng viết các từ: bông


<i>sen , cái xẻng, chen chúc, đèn sáng.</i>


GV và cả lớp nhận xét.
<i>3) Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>4) Phát triển các hoạt động : </i>


<b>* Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS chuẩn bị.</b>
- HS nhìn viết đúng bài thơ vào vở


GV hướng dẫn HS chuẩn bị.
GV đọc bài thơ trên bảng.


GV mời 2 HS nhìn bảng đọc lại bài.


- GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài thơ:
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?


+ Tên bài thơ viết ở vị trí nào?


<i>+ Những chữ nào trong bài viết hoa?</i>
<i>+ Các chữ đầu câu thường viết thế nào?</i>
- GV hướng dẫn các em viết ra nháp những
từ dễ viết sai.


HS viết bài vào vở.
- GV quan sát HS viết.
- GV theo dõi, uốn nắn.
GV chấm chữa bài



- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
- HS làm đúng bài tập trong vở.


<i>+ Bài tập 2:</i>


- GV cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.


-HS lắng nghe.


- Hai HS đọc bài thơ.
<i>Thơ bốn chữ.</i>


<i>Viết giữa trang vở.</i>


<i>Các chữ đầu dịng, tên riêng.</i>
<i>Viết lùi vào 2 ơ so với lề vở.</i>
- HS viết ra nháp.


- Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.


- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.


- HS tự chữa bài.



(Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò
chơi.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- GV chia bảng làm 3 cột, mời 3 nhóm thi.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


Sóng vỗ <i><b>oàm</b></i> oạp.
Mèo <i><b>ngoạm</b></i> miếng thịt.
Đừng nhai nhồm <i><b>nhoàm.</b></i>
+ Bài tập 3:


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho lớp thành nhóm. Thảo luận:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i>Câu b) <b>Kèn – kẻng – chén.</b></i>


<i>5. Củng cố – dặn dò.</i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.


-Ba HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.


- Cả lớp chữa bài vào vở.



- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở.


Đại diện các nhóm lên viết lên
-bảng.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>AØI: </b>

<b>TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gợi ý cho
trước (SGK)


+ HS khá, giỏi: Biết tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự.
Kỹ năng:


-


Thái độ:


- Giáo dục HS biết tổ chức một cuộc họp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Bảng lớp ghi gợi ý nội dung cuộc họp.
Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.



* HS: vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>A. Ổn định: Hát.</i>
<i>B. Bài cũ:</i>


- GV gọi 1 HS kể lại câu chuyện Dại gì mà
<i>đổi.</i>


- GV gọi 2 HS đọc bức thư điện báo gửi gia
đình.


- GV nhận xét B. Bài cũ:.
<i>Bài mới:</i>


Giới thiệu bài + ghi tựa :<i><b>Tập tổ chức cuộc</b></i>
<i><b>họp.</b></i>


<i>Phát triển các hoạt động:</i>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.</b>


- Giúp cho HS biết cách tổ chức một cuộc
họp


GV giúp HS xác định yêu cầu của bài tập.


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV hỏi:


+ Bài “ Cuộc họp chữ viết” đã cho em các em
<i>biết: Để tổ chức tốt một cuộc họp, em phải</i>
<i>chú ý những gì?</i>


<i>+ Hãy nêu trình tự tổ chức cuộc họp?</i>


<b>* Hoạt động 2: Từng tổ làm việc.</b>


<i>HS tự mình tổ chức một cuộc họp giữa các</i>
bạn trong tổ với nhau.


GV yêu cầu HS ngồi theo tổ. Các tổ bàn bạc
dưới sự điều khiển của tổ trưởng để chọn nội
dung cuộc họp.


- GV theo dõi, giúp đỡ các em.


* (Thảo luận, thực hành.)


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS xem tranh.


<i>Phải xác định rõ nội dung cuộc họp.</i>
<i>Phải nắm được trình tự tổ chức cuộc</i>
<i>họp.</i>



<i>Nêu mục đích cuộc họp <b></b> Nêu tình</i>


<i>hình của lớp <b></b> Nêu nguyên nhân dẫn</i>


<i>đến tình hình đó <b></b> Nêu cách giải quyết</i>
<i><b></b> Giao việc cho mọi người.</i>


<b>* Luyện tập, thực hành, trò chơi.</b>


- HS ngồi theo tổ bắt đầu tiến hành
cuộc họp dưới sự điều khiển của lớp
trưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- GV cho các tổ thi tổ chức cuộc họp trước
lớp.


- GV bình chọn cuộc họp có hiệu quả nhất.
<i>Củng cố– dặn dị.</i>


Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>TUẦN 06</b>



<b>TẬP ĐỌC KỂ CHUYỆN</b>


<b>AØI: </b>

<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


A. Tập đọc


Kiến thức:


- Hiểu ý nghĩa: Lời của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được
điều muốn nói.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “Tôi” và lời người mẹ.


- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.
Thái độ:


- Biết giữ đúng lời đã nói.
B. Kể chuyện


- Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu
chuyện dựa vào tranh minh hoạ.


- Rèn luyện khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của
bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


II. Đồ dùng dạy học


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn hướng dẫn đọc.
III. Hoạt động dạy – học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<i>A. Ổn định: Hát.</i>


<i>B. Bài cũ:<b> Cuộc họp của những chữ viết.</b></i>
- GV mời 2 HS đọc bài “<i><b>Cuộc họp của chữ</b></i>
<i><b>viết</b></i>” và hỏi.


+ Chữ cái và dấu câu họp bàn về việc gì?
+ Vai trị quan trọng của dấu chấm câu?
- GV nhận xét.


<i>Giới thiệu và ghi tựa bài: “Bài tập làm văn”</i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>


<b>Hoạt động 1: Luyện đoc</b>


<i>GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc bài văn:</i>


- Giọng đọc nhân vật “tôi” nhẹ nhàng, hồn
nhiên. Giọng mẹ dịu dàng.


- GV cho HS xem tranh minh họa.


<i>GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải</i>
<i>nghĩa từ.</i>


GV viết bảng: Liu – xi – a, Cô – li – a.
<i>HS tiếp nối nhau đọc từng câu.</i>


GV mời HS đọc từng đoạn trước lớp.
GV lưu ý HS đọc đúng các câu hỏi:



<i>Nhưng chẳng lẽ lại … viết gì mà nhiều thế?</i>
GV mời HS giải thích từ mới: <i><b>khăn mui soa,</b></i>
<i><b>viết lia lịa, ngắn ngủn.</b></i>


GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.


- Học sinh đọc thầm theo GV.


- HS xem tranh minh họa.
- HS đọc từng câu.


- Hai HS đọc lại, lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc từng câu.


- HS đọc từng đoạn trước lớp.


- HS giải thích và đặt câu với từ “ngắn
ngủn”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- GV mời 1 HS đọc lại toàn truyện.
<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i><b>.</b>
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả
lời câu hỏi:


<i>+ Nhân vật xưng “tơi” trong truyện này là tên</i>
<i>gì?</i>


+ Cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào?



+ Vì sao Cơ – li – a cảm thấy khó viết bài
<i>văn?</i>


- GV mời 1 HS đọc đoạn 3.


+ Thấy các bạn viết nhiều Cô – li – a làm
<i>cách gì để viết bài dài ra?</i>


- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 4.


- GV cho HS thảo luận từng nhóm đơi để trả
lời câu hỏi:


<i>+ Vì sao khí mẹ bảo Cơ – li –a giặt quần áo,</i>
<i>lúc đầu Cơ – li – a ngạc nhiên?</i>


<i>+ Vì sao sau đó Cơ – li – a làm theo lời mẹ?</i>
<i>+ Bài học giúp em hiểu điều gì?</i>


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Luyện đọc lại, củng cố.</b></i>


- Giúp HS đọc đúng những câu văn dài, toàn
bài


- GV chọn đọc mẫu đoạn 3, 4.


- GV mời 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn văn.
- GV nhận xét.


<b>+Hoạt động 4: </b><i><b>Kể chuyện.</b></i>



<i>Dưạ vào tranh minh họa kể lại câu chuyện.</i>
a.<i><b> Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự</b></i>
<i><b>câu chuyện.</b></i>


- GV treo 4 tranh đã đánh số.


- GV mời HS tự sắp xếp lại các tranh.


- GV nhận xét: thứ tự đúng là: 3 – 4 – 2 – 1.
<i><b>b. Kể lại một đoạn của câu chuyện theo</b></i>
<i><b>lời của em.</b></i>


- GV mời vài HS kể.


- GV cho HS theo từng cặp kể chuyện.
- GV mời 3 HS thi kể một đoạn câu chuyện.
- GV nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
<i>5.<b>Củng cố – dặn dò.</b></i>


<i>- GV hỏi: Em có thích bạn nhỏ trong bài này</i>
khơng? Vì sao?


- Về luyện đọc lại câu chuyện.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b></i>
- Nhận xét bài học.


thanh 3 đoạn.



- 1 HS đọc lại toàn truyện.


<i><b>Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải.</b></i>
- Cả lớp đọc thầm.


<i>Cô – li –a.</i>


<i>Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ.</i>


<i>Vì thỉnh thoảng bạn ấy mới giúp đỡ</i>
<i>mẹ.</i>


- HS đọc đoạn 3.


<i>Cố nhớ lại những việc mình làm và kể</i>
<i>ra những việc chưa bao giờ làm.</i>
- Học sinh đọc đoạn 4.


- HS thảo luận nhóm đơi.
- HS đứng lên trả lới.
- HS nhận xét.


<i>Lời nói phải đi đơi với việc làm.</i>
<i><b>Kiểm tra, đánh giá trò chơi</b></i>.


- Một vài HS thi đua đọc diễn cảm bài
văn.


- HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- HS nhận xét.



<i><b>Quan sát, thực hành, trò chơi.</b></i>


- HS quan sát.
- HS phát biểu.
- Cả lớp nhận xét.


- HS kể chuyện.


- Từng cặp HS kể chuyện.
- 3 HS lên thi kể chuyện.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>CHÍNH TẢ (nghe viết)</b>


<b>ÀI: </b>

<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc
quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo (BT2)
- Làm đúng BT3b


Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:



- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Bảng lớp viết BT2. Bảng phụ kẻ bảng chữ BT3b.
* HS: vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>B. Bài cũ:</b><b>Mùa thu của em.</b></i>


- GV mời 3 HS lên viết bảng: cái kẻng, thổi
<i>kèn, lời khen, dế mèn.</i>


- GV mời 2 HS đọc thuộc bảng chữ.
- GV nhận xét B. Bài cũ:


<i><b>Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>Phát triển các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động: </b><i><b>Hướng dẫn HS nghe - viết</b></i>.
<i>Giúp HS nghe - viết đúng bài chính tả.</i>
<i><b>GV hướng dẫn HS chuẩn bị.</b></i>


- GV đọc thong thả, rõ ràng nội dung tóm tắt


truyện Bài tập làm văn.


- GV yêu cầu 1 – 2 HS đọc lại đoạn viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả?


+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như
thế nào?


- GV hướng dẫn HS viết vào bảng con những
chữ dễ viết sai: làm văn, Cô – li – a, lúng
<i>túng, ngạc nhiên.</i>


<i><b>GV đọc cho HS viết bài vào vở.</b></i>
- GV đọc thong thả từng cụm từ.
- GV theo dõi, uốn nắn.


<i><b>GV chấm chữa bài.</b></i>


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
- Giúp HS điền đúng chữ có thanh hỏi / ngã
vào các câu trong bài tập.


<i>+ <b>Bài tập 2</b></i><b>:</b>



- Lớp viết bảng con


<i><b>Phân tích, thực hành.</b></i>
HS lắng nghe.


1- 2 HS đọc đoạn viết.
<i>Cô – li – a.</i>


<i>Viết hoa.</i>


- HS viết bảng con.


- Học sinh nêu tư thế ngồi.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- HS tự chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV mời 3 HS lên bảng làm.


- GV nhận xét, chốt lại:
<i><b>Câu a:</b><b>khoeo</b> chân.</i>
<i><b>Câu b:</b></i> người lẻo <i><b>khoẻo</b>.</i>
<i><b>Câu c: ngoéo</b> tay.</i>


+ <i><b>Bài tập 3b:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời 1 HS lên bảng điền từ.
- GV nhận xét, sửa chữa.



- GV chấm một số bài làm HS, nhận xét bài
làm HS.


<i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Cho HS viết lại một số từ HS đã viết sai.
- Dặn dò HS chuẩn bị tiết học sau: “Nhớ lại
buổi đầu đi học”


- Một HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Ba HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp làm bài vào nháp.
- HS nhận xét.


- Cả lớp làm vào vào vở.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lên bảng điền.


<i>- Cả lớp sửa bài vào vở.</i>


Tơi lại nhìn, như đơi mắt <i><b>trẻ</b></i> thơ.
<i><b>Tổ</b></i> quốc tôi. Chưa đẹp bao giờ!


Xanh núi, xanh sông, xanh đồng,
xanh <i><b>biển</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>AØI: </b>

<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Hiểu nội dung: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK.


- HS khá, giỏi: Thuộc một đoạn văn em thích.
Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.


Thái độ:


- Giáo dục HS biết yêu quí những kỉ niệm đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK..


Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: Xem trước bài học, SGK, vở.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định</b></i><b>: Hát.</b>



<i><b>B. Bài cũ:</b><b>Ngày khai trường</b></i>.


- GV gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ
“<i><b>Mùa thu của em </b></i>” và trả lời các câu hỏi:
<i>+ Ngày khai trường có gì vui?</i>


<i>+ Ngày khai trường có gì mới lạ?</i>


<i>+ Tiếng trống khai trường muốn nói với em</i>
<i>điều gì?</i>


- GV nhận xét.


<b>3. </b><i><b>Giới thiệu bài- ghi tựa bài</b></i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Luyện đọc.</b></i>


<i>Giúp HS đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng</i>
<i>giữa câu câu văn dài.</i>


<i><b>GV đọc toàn bài.</b></i>


- GV đọc giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, tình
cảm như gợi ý SGV.


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ trong
SGK.


<i><b>GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với</b></i>
<i><b>giải nghĩa từ.</b></i>



- GV mời HS đọc từng câu.


- GV mời HS đọc từng đoạn trước lớp.


- GV gợi ý HS chia đoạn: Bài này chia làm 3
đoạn (mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn).


- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ: náo nức,
<i>mơn man, bỡ ngỡ, ngập ngừng.</i>


- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV mời 1 HS đọc lại toàn bài.


- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


<i><b>Quan sát, giảng giải, thực hành.</b></i>


- Học sinh lắng nghe.


- HS đọc từng câu.


- HS đọc từng đoạn trước lớp.
- 3 HS đọc 3 đoạn.


- HS giải thích nghĩa và đặt câu với
các từ đó.


- Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đồng


thanh đoạn văn.


- Một HS đọc lại toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>Giúp HS hiểu và trả lời được các câu hỏi</i>
<i>trong SGK.</i>


- GV mời 1 HS đọc thành tiếng đoạn 1 và trả
lời các câu hỏi:


<i>+ Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của</i>
<i>buổi tưụ trường?</i>


- GV mời 1 HS đọc thành tiếng đoạn 2.
- GV cho HS thảo luận theo cặp.


<i>+ Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác</i>
<i>giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn?</i>


- GV chốt lại: Ngày đến trường đầu tiên với
mỗi trẻ em và với gia đình của mỗi em đều là
ngày quan trọng. Vì vậy ai cũng hồi hộp, khó
có thể quên kỉ niệm của ngày đến trường đầu
tiên.


- GV mời HS đọc đoạn còn lại.


+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bở ngỡ, rụt
<i>rè của đám học trò mới tựụ trường?</i>



<b>Hoạt động 3: </b> <i><b>Học thuộc lòng một đoạn</b></i>
<i><b>văn.</b></i>


- Giúp các em học thuộc lòng đoạn văn.


- GV chọn đọc 1 đoạn văn (đã viết trên bảng
phụ).


- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn
với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, đầy cảm xúc,
nhấn giọng ở những từ gợi cảm.


- GV u cầu mỗi em học thuộc 1 đoạn mình
thích nhất.


- GV yêu cầu HS cả lớp thi đua học thuộc
lòng đoạn văn.


- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
<i><b>Củng cố– dặn dò</b></i><b>.</b>


Về luyện đọc thêm ở nhà.


Chuẩn bị bài: <i><b>Trận bóng dưới lịng đường.</b></i>
- Nhận xét bài cũ.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


<i>Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối</i>
<i>thu.</i>



- HS đọc


- HS thảo luận.


- Đại diện các cặp lên trình bày ý kiến
của nhóm mình.


- HS nhận xét.


- HS đọc đoạn còn lại.


<i>Chỉ dám đi từng bước nhẹ ; như con</i>
<i>chim nhìn quãng trời rộng muốn bay</i>
<i>nhưng lại ngập ngừng e sợ.</i>


<i><b>Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.</b></i>
-HS lắng nghe.


- HS đọc lại đoạn văn.
- Ba bốn HS đọc đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>AØI: </b>

<b>TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1).


- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2)
Kỹ năng:


-


Thái độ:


- Giáo dục HS biết
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Bảng lớp viết BT1. Bảng phụ viết BT2.
* HS: Xem trước bài học, vở.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định</b></i>: Hát.
<i><b>B. Bài cũ:</b></i>


- GV đọc 2 HS làm BT2 và BT3.
- GV nhận xét B. Bài cũ:.


<i><b>Giới thiệu bài – ghi tựa bài</b></i>:


Trong tiết Luyện từ và câu hôm nay, các em
sẽ được mở rộng vốn từ về <i><b>trường học</b></i>. Sau
đó, các em sẽ làm bài tập ơn về <i><b>dấu phẩy</b></i>
<i><b>Phát triển các hoạt động</b></i>.



<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Hướng dẫn các em làm bài</b></i>
<i><b>tập.</b></i>


<i>Giúp cho các em biết giải đúng ô chữ.</i>
<i><b>a. Bài tập 1:</b></i>


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.


- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước thực hiện.
+ <i><b>Bước 1</b></i>: Dựa theo lời gợi y, từ các em phải
đốn đó là từ gì?


+ <i><b>Bước 2: </b></i>Ghi từ vào các ơ trống theo hàng
ngang, mỗi ô trống ghi một chữ cái.


+ <i><b>Bước 3</b></i>: Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống
theo hàng ngang, em sẽ đọc để biết từ mới
xuất hiện ở cột là từ nào.


- GV cho HS trao đổi theo cặp.


- GV dán lên bảng lớp 3 phiếu, mời 3 nhóm
HS, mỗi nhóm 10 em thi tiếp sức. Mỗi em
điền thật nhanh một từ.


- GV nhận xét, cơng bố nhóm thắng cuộc.
<i>Lên lớp.</i>


<i>Diễu hành.</i>
<i>Sách giáo khoa.</i>


<i>Thời khóa biểu.</i>
<i>Cha mẹ.</i>


<i>Ra chơi.</i>
<i>Học giỏi.</i>
<i>Lười học.</i>


<i><b>Trực quan, thảo luận, giảng giải,</b></i>
<i><b>thực hành.</b></i>


- HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS lắng nghe.


- HS thảo luận.


- HS lên bảng thi tiếp sức.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>Giảng bài.</i>
<i>Thông minh.</i>
<i>Cô giáo.</i>


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Thảo luận</b></i>.


<i>Giúp cho các em biết thêm dấu phẩy vào câu</i>
<i>đúng.</i>


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV mời 3 HS lên bảng thi làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.
Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là
con ngoan, trò giỏi.


Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 đều Bác
Hồ dạy, tuân theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh
dự Đội.


<i><b>Củng cố– dặn dị</b></i><b>.</b>


Nhắc HS ghi nhớ những điều đã học.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Thảo luận, thực hành</b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN CHỮ HOA D, Đ.</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng); Viết đúng tên riêng Kim Đồng (1 dòng)
và câu ứng dụng: Dao có mài …mới khơn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- HS khá, giỏi: viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.
Kỹ năng:



- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định</b></i><b>: Hát.</b>
<i><b>B. Bài cũ:</b></i>


- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.


Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài
trước.


- GV nhận xét B. Bài cũ:.
<b>3. Bài mới:</b>


<i>Giới thiệu bài + ghi tựa.</i>


<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>:</b>



<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Giới thiệu chữ D, Đ hoa.</b></i>
<i>Giúp cho HS nhận biết cấu tạo và nét đẹp</i>
<i>chữ <b>Đ</b>.</i>


- GV treo chữ mẫu cho HS quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ <i><b>Đ</b></i>?


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn HS viết trên</b></i>
<i><b>bảng con</b>.</i>


<i>Giúp HS viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng</i>
<i>dụng.</i>


<i><b>Luyện viết chữ hoa.</b></i>


GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ.


- GV yêu cầu HS viết lần lượt từng chữ “<i><b>K,</b></i>
<i><b>D, Đ</b></i>” vào bảng con.


<i><b>HS luyện viết từ ứng dụng.</b></i>


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng: <i><b>Kim Đồng.</b></i>
- GV giới thiệu: <i><b>Kim Đồng </b></i>là một trong
những đội viên đầu tiên của đội TNTP HCM.
Kim Đồng tên thật là <i><b>Nông Văn Dền </b></i>quê ở
bản Nà Mạ huyện Hà Nam tỉnh Cao Bằng.


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.


Luyện viết câu ứng dụng.
GV mời HS đọc câu ứng dụng.


<i><b>Trực quan, vấn đáp.</b></i>
- HS quan sát.


- HS nêu.


<i><b>Quan sát, thực hành</b></i>.


- HS tìm nêu: K, D, Đ.
- HS quan sát, lắng nghe.


- HS viết các chữ vào bảng con.


- HS đọc: tên riêng Kim Đồng.
- Một HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>Dao có mài mới sắc, người có học mới</b></i>
<i><b>khơn.</b></i>


- GV giải thích câu tục ngữ: Con người phải
chăm học mới khôn ngoan, trưởng thành.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn HS viết vào vở</b></i>
<i><b>tập viết</b></i>


<i>Giúp HS viết đúng con chữ, trình bày sạch</i>
<i>đẹp vào vở tập viết.</i>



- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i><b>D</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>Đ </b></i>và<i><b> K</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>Kim Đồng</b></i>: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>Hoạt động 3 : </b><i><b>Chấm chữa bài.</b></i>


<i>Giúp cho HS nhận ra những lỗi còn sai để</i>
<i>chữa lại cho đúng.</i>


- GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.


- <i><b>Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.</b></i>


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ
cái đầu câu là <i><b>Đ</b></i>. (viết đúng, sạch, đẹp.)


- GV cơng bố nhóm thắng cuộc.
<i><b>5. Củng cố– dặn dị.</b></i>



- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Ê - Đê</b></i>.


- Nhận xét tiết học.


- HS viết trên bảng con các chữ: Dao.
<i><b>Thực hành, trò chơi</b></i>.


- HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


- HS viết vào vở


<i><b>Kiểm tra đánh giá, trò chơi</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>CHÍNH TẢ (nghe viết)</b>


<b>ÀI: </b>

<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc
quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo (BT2)
- Làm đúng BT3b


Kỹ năng:



- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Bảng phụ viết BT2.
* HS: vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1. A. Ổn định</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>2. B. Bài cũ:</b><b>“Ngày khai trường”</b></i>.


GV mời 3 HS lên bảng viết các từ: lẻo khoẻo,
<i>bỗng nhiên, nũng nịu, khỏe khoắn.</i>


GV và cả lớp nhận xét.


<i><b>3. Giới thiệu bài-ghi tựa bài:</b></i>
<i><b>4.</b></i> <i><b>Phát triển các hoạt động</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị.</b>
<i>Giúp HS nghe viết đúng đoạn văn vào vở</i>
<i><b>GV hướng dẫn HS chuẩn bị.</b></i>



GV đọc một lần đoạn viết.


GV mời 2 HS đọc lại đoạn văn sẽ viết.
- GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài thơ:
+ Đoạn viết gồm có mấy câu?


<i>+ Các chữ đầu câu thường viết thế nào?</i>
- GV hướng dẫn các em luyện viết những từ
dễ viết sai.


<i><b>GV đọc cho HS viết bài vào vở.</b></i>
- GV quan sát HS viết.


- GV theo dõi, uốn nắn.
<i><b>GV chấm chữa bài</b></i>


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
<i><b>Bài tập 2</b></i><b>:</b>


- GV cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở.
- GV mời 2 HS lên bảng làm.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:



<i><b>Hỏi đáp, phân tích, thực hành.</b></i>
- HS lắng nghe.


- Hai HS đọc lại.
<i>- Bốn câu</i>


<i>- Viết hoa.</i>


- HS viết bảng con: bỡ ngỡ, nép,
quãng trời, ngập ngừng.


- Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.


- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- HS tự chữa bài.


<i><b>Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò</b></i>
<i><b>chơi.</b></i>


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngặt
nghẽo, ngoẹo đầu<i><b>.</b></i>


<i><b>Bài tập 3b:</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Mướn – thưởng – nướng.</b></i>


<i><b>5.</b></i> <i><b>Củng cố– dặn dị.</b></i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp chữa bài vào vở.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>AØI: </b>

<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Bước đầu biết kể lại được một vài ý nói vể Buổi đầu đi học (BT1)


- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu)
Kỹ năng:


-



Thái độ:


- Giáo dục HS biết nhớ lại những kỉ niệm về buổi đầu đi học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Bảng lớp ghi gợi ý nội dung cuộc họp. Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.
* HS: vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định</b></i><b>: Hát.</b>
<i><b>B. Bài cũ:</b></i>


- GV gọi 1 HS: Để tổ chức tốt một cuộc họp,
cần phải chú ý những gì?


- GV gọi 1 HS nói về vai trò của người điều
khiển cuộc họp.


- GV nhận xét B. Bài cũ:.
<i><b>Giới thiệu bài-ghi tựa bài:</b></i>
<i><b>Phát triển các hoạt động</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập.</b></i>


<i>Giúp cho HS biết kể lại buổi đầu đi học của</i>
<i>mình.</i>



GV giúp <i><b>HS xác định yêu cầu của bài tập</b></i>.
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV nêu yêu cầu: Khi kể phải kể chân thật
bằng cái riêng của mình. khơng nhất thiết
phải kể về ngày tựu trường, có thể kể ngày
khai giảng hoặc buổi đầu cắp sách đến lớp.
- <i><b>GV hướng dẫn</b></i>:


+ Cần nói rõ đến lớp buổi sáng hay là buổi
<i>chiều?</i>


<i>+ Thời tiết thế nào?</i>
<i>+ Ai dẫn em đến trường?</i>
<i>+ Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao?</i>
<i>+ Buổi học kết thúc thế nào?</i>


<i>+ Cảm xúc của em về buổi học đó?</i>
- GV mời 1 HS khá, giỏi kể.


- GV nhận xét


- GV mời từng cặp HS kể cho nhau nghe về
buổi đầu đi học.


- GV mời 3 – 4 HS thi kể trước lớp.
- GV nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Từng HS làm việc</b></i>.



<i>Giúp các em viết lại những điều vừa kể thành</i>
<i>đoạn văn.</i>


<i><b>Quan sát, thảo luận, thực hành</b></i>


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe.


- HS trả lời.


- Một HS kể.
- HS nhận xét.
- Từng cặp HS kể.


- 3 – 4 HS thi kể trước lớp.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


GV nhắc nhở các em viết giản dị, chân thật
những điều vừa kể.


- Sau đó GV mời 5 HS đọc bài của mình.
- GV nhận xét, chọn những người viết tốt.
<i><b>Củng cố– dặn dò</b>.</i>


- Em nào bài viết nào chưa đạt về nhà sửa
lại.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Nghe và kể lại câu chuyện</b></i>


<i><b>“Khơng nở nhìn”.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>TUẦN 07</b>



<b>TẬP ĐỌC KỂ CHUYỆN</b>


<b>AØI: TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>
A. Tập đọc


Kiến thức:


- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Không được chơi bóng dưới lịng đường ví dễ gây
tai nạn. phải tơn trọng luật giao thông, tôn trọng luật lệ, quy tắc chung của cộng đồng.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.


Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn truyện với các nhân vật.


- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.
Thái độ:



- Biết tôn trọng luật giao thông.
B. Kể chuyện


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.


- HS khá, giỏi: Kể lại được một đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật.


- Rèn luyện khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của
bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc.
HS: SGK, vở.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>B. Bài cũ: </b><i><b>Nhớ lại buổi đầu đi học.</b></i>


- GV mời 2 HS đọc bài “Nhớ lại buổi đầu đi
<i><b>học” và hỏi.</b></i>


+ Điều gì gợi tác giả nhớ những kĩ niệm của
buổi tựu trường?


+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè
của đám học trò mới tựu trường ?



- GV nhận xét.
<b>C. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài- ghi tựa bài
<b>D. Tiến hành các hoạt động. </b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Luyện đọc.</b></i>


- Giúp HS bước đầu đọc đúng các từ khó, câu
khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.


<i><b>GV đọc mẫu bài văn: Giọng đọc nhanh, dồn</b></i>
dập ở đoạn 1, 2. Nhịp chậm hơn ở đoạn 3.
- GV cho HS xem tranh minh họa.


<i><b>GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải</b></i>
<i><b>nghĩa từ.</b></i>


GV mời <i>HS đọc từng câu.</i>


<i>Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực quan.</i>
- Học sinh đọc thầm theo GV.


- HS xem tranh minh hoïa.


- HS nối tiếp nhau đọc 11 câu trong
đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
GV mời HS <i>đọc từng đoạn trước lớp</i>.



GV mời HS giải thích từ mới: <i><b>cánh phải, cầu</b></i>
<i><b>thủ, khung thành, đối phương.</b></i>


GV cho HS <i>đọc từng đoạn trong nhóm</i>.


Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3
đoạn.


- GV mời 1 HS đọc lại toàn truyện.
<b> Hoạt động 2</b>:<b> </b> Hướng dẫn tìm hiểu bài<b>.</b>


- Giúp HS nắm được cốt truyện, hiểu nội dung
bài.


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời:
<i>+ Các bạn nhỏ chơi bóng ở đâu ?</i>


+ <i>Vì sao trận bóng phải dừng lần đầu?</i>
- GV mời 1 HS đọc đoạn 2.


+<i> Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng hẳn?</i>
+ <i>Thái độ của các bạn nhỏ như thế nào khi</i>
<i>thấy tai nạn xảy ra?</i>


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3.


- GV cho HS thảo luận từng nhóm đơi để trả
lời câu hỏi:



<i>+Tìm những chi tiết cho thấy Quang rất ân hận</i>
<i>trước tai nạn do mình gây ra?</i>


- GV: Câu chuyện khuyên các em khơng được
chơi bóng dưới lịng đường vì sẽ gây tai nạn
cho chính mình, cho người đi đường.


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện đọc lại, củng cố.
- Giúp HS đọc đúng câu văn dài, toàn bài.
- GV chia HS thành 4 nhóm. HS sẽ phân vai
(người dẫn chuyện, bác đứng tuổi, Quang).
- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Kể chuyện.</b></i>


- GV nhắc HS thực hiện đúng yêu cầu: chọn
vai, cách xưng hô, nhập vai.


- GV mời 1 HS kể mẫu.
- Từng cặp HS kể chuyện.


- GV mời HS thi kể một đoạn của câu chuyện.
- GV nhận xét, công bố bạn nào kể hay.


<b>E. Củng cố – dặn dò</b>


+ Em có nhận xét gì về nhân vật Quang?
- Về luyện đọc lại câu chuyện.


- Chuẩn bị bài: Bận.


<i><b>- Nhận xét bài học.</b></i>


- HS giải thích và đặt câu với từ
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.


- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong
bài.


- 1 HS đọc lại toàn truyện.
<i>Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải.</i>
- Cả lớp đọc thầm.


<i>+ Chơi bóng ở lịng lề đường.</i>


<i>+ Vì Long mải đá bóng st tơng phải</i>
<i>xe gắn máy.</i>


- HS đọc đoạn 2.


<i>- Quang sút bóng chệch lên vỉa hè, đập</i>
<i>vào đầu một cụ già qua đường.</i>


<i>Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy.</i>
- Học sinh đọc đoạn 3.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- HS đứng lên trả lới.
- HS nhận xét.


<i>Kiểm tra, đánh giá trò chơi</i>.



- HS thi đọc toàn truyện theo vai.
- HS nhận xét.


<i><b>Kể chuyện, thực hành, trò chơi.</b></i>


- Mỗi HS sẽ nhập vai một nhân vật, kể
lại một đoạn của câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>CHÍNH TẢ (tập chép)</b>


<b>ÀI: TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG.</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Kiến thức:


- Chép và trình bày đúng bài chính tả. Khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT2b.


- Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3)
Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bảng lớp viết BT2b. Bảng phụ kẻ bảng chữ BT3.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>B. Bài cũ: </b><i><b>Nhớ lại buổi đầu đi học.</b></i>


- GV mời 3 HS lên viết bảng:<i>nhà nghèo, ngoằn</i>
<i>ngoèo, xào rau, sóng biển.</i>


- GV mời 2 HS đọc thuộc bảng chữ.
- GV nhận xét bài cũ


<b>C. Bài mới: </b>Giới thiệu bài – ghi tựa bài:
<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc đoạn chép trên bảng. Gọi 2 HS nhìn
bảng đọc lại.


- Hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:


+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
+ Lời các nhân vật được đặt sau những dấu
câu gì?


- Hướng dẫn HS luyện viết tiếng khó:(tìm từ,
phân tích từ, giải nghĩa từ, HS viết bảng con)
<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> Hướng dẫn HS chép vào vở.
- Giúp HS nhìn - viết đúng bài chính tả vào vở.


- GV đọc một đoạn chép trên bảng<i>.</i>


- GV yêu cầu 1 – 2 HS đọc lại đoạn viết.
- GV theo dõi, uốn nắn.


<i>GV chấm chữa bài.</i>


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhaän xét bài viết của HS.


<b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn HS làm bài tập.
- HS điền đúng chữ vào ô trống chữ iên/iêng
vào các câu trong bài tập.


<i>Bài tập 2b</i>:<i> </i>


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV mời 2 HS lên bảng làm.


- GV nhận xét, chốt lại:


- HS lắng nghe.
- 2 – 3 HS đọc lại.


+ <i>Các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên</i>
<i>riêng của người</i>


<i>+ Dấu hai chấm, xuống dịng</i>.


(xích lơ, q quắt, bỗng, …)
- Học sinh nêu tư thế ngồi.
- Học sinh viết vào vở.
<i>HS viết bài vào vở.</i>
- Học sinh soát lại bài.
- HS tự chữa lỗi.


Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Trên trời có giếng nước trong


Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào<i>.</i>
<i>(là quả dừa)</i>
<i>Bài tập 3:</i>


- Chọn từ điền đúng.


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời 4 HS lên bảng làm bài.


- GV mời 3 – 4 HS nhìn bảng đọc 11 chữ cái.
- GV cho HS đọc thuộc 11 bảng chữ cái.
- GV nhận xét, sửa chữa.


<b>E. Củng cố – dặn dò</b>


- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài: Bận.



- Nhận xét tiết học.


- Hai HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét.


- Cả lớp làm vào vào vở.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- 4 HS lên bảng điền.
- HS đọc 11 chữ cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>ÀI: BẬN</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Kiến thức:


- Hiểu nội dung: Mọi người, mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm những cơng việc có
ích, đem niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời.


- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK. Thuộc được một số câu thơ trong bài.
Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, bước đầu biết đọc bài thơ với giọng vui, sơi nổi.
- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.


Thái độ:


- Giáo dục HS biết làm những cơng việc có ích.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: - Tranh minh hoạ bài học trong SGK.


- Bảng phụ ghi đoạn thơ hướng dẫn học thuộc lòng.
HS: - Xem trước bài học, SGK, vở.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>B. Bài cũ: </b>GV gọi 2 học sinh đọc bài “Trận
<i><b>bóng dưới lịng đường” và trả lời các câu hỏi:</b></i>
<i>+ Các bạn nhỏ chơi bóng ở đâu?</i>


<i>+ Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng hẳn?</i>
<i>Câu chuyện khun em điều gì?</i>


- GV nhận xét.


<b>C. Bài mới: </b>Giới thiệu bài- ghi tựa bài.
<b>D. Tiến hành các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.


- Giúp HS đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng
nhịp các dòng, khổ thơ.


GV đọc diễn cảm bài thơ: Giọng vui, khẩn


trương.


<i><b>GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với giải</b></i>
<i><b>nghĩa từ.</b></i>


- GV mời <i>HS đọc từng dòng thơ</i>.


- GV yêu cầu lần lượt từng em đọc tiếp nối
đến hết bài thơ. (1 HS đọc 2 dòng thơ)


- GV gọi <i>HS đọc từng khổ thơ</i> trước lớp.


- GV yêu cầu HS giải nghĩa các từ mới: sông
<i><b>Hồng, vào mùa, đánh thù.</b></i>


- GV cho <i>HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.</i>
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


- HS hiểu và trả lời được các câu hỏi trong
SGK.


- GV mời 1 HS đọc thành tiếng 2 khổ thơ đầu
và trả lời các câu hỏi:


<i><b>Đàm thoại, vấn đáp, thực hành.</b></i>
- Học sinh lắng nghe.



- HS đọc từng dòng thơ.


- HS đọc tiếp nối mỗi em đọc 2 dòng
thơ.


- HS đọc từng khổ thơ trước lớp.


- HS giải thích và đặt câu với những từ.
- Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đồng
thanh 3 khổ thơ.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
<i><b>Hỏi đáp, đàm thoại, giảng giải.</b></i>
Một HS đọc khổ 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
+ <i>Mọi vật, mọi người xung quanh bé bận những</i>


<i>việc gì?</i>


<i>+ Bé bận làm những việc gì?</i>


- GV mời 1 HS đọc thành tiếng 3 khổ thơ cuối:
+ <i>Vì sao mọi người, mọi vật bận mà vui?</i>


- GV nhận xét, chốt lại chốt lại: <i>Vì những cơng</i>
<i>việc có ích ln mang lại niềm vui.</i>


<b>. Bận rộn chân tay, con người thấy khỏe hơn.</b>
<b>. Vì làm được việc tốt</b><i><b>.</b></i>



<b>Hoạt động 3:</b> Học thuộc lòng bài thơ.
Giúp các em nhớ và đọc thuộc bài thơ.
- GV hướng dẫn HS học thuộc lịng tại lớp.
- GV xố dần từ dịng, từng khổ thơ.


- GV mời 3 HS đại diện 3 nhóm thi tiếp nối
nhau đọc 3 khổ thơ.


- GV nhận xét đội thắng cuộc.


- GV mời 3 em thi đua đọc thuộc lòng 8 – 10
dòng bài thơ.


- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
<b>E. Củng cố – dặn dị</b>


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị bài:Các em nhỏ và cụ già.
- Nhận xét bài cũ.


<i>chảy ……</i>


<i>+ Bé bận bú, bận ngủ, bận chơi. . .</i>
- HS đọc khổ 3.


- HS phát biểu.
- HS nhận xét.


<i><b>Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.</b></i>



- HS đọc thuộc tại lớp từng khổ thơ.
- 3 HS đọc 3 khổ thơ.


- HS nhận xét.


- HS đại diện 3 HS đọc thuộc 8 – 10
dòng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>ÀI: ƠN VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. SO SÁNH.</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Kiến thức:


- Biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh sự vật với con người (BT1).


- Tìm được các từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập đọc Trận bóng dưới
lịng đường, trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em (BT2, BT3)


Kỹ năng:
-


Thái độ:


- Giáo dục HS biết


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



GV: Bốn băng giấy viết BT1.
Bảng phụ viết BT2.


HS: Xem trước bài học.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>B. Bài cũ: </b>GV viết 3 câu còn thiếu các dấu
phẩy lên bảng, mời 3 HS lên viết các câu cịn
thiếu dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong một
câu.


<i>- Bà mẹ em và chú em đều là công nhân</i>
<i>xưởng gỗ.</i>


<i>- Hai bạn nữ học giỏi nhất lớp em đều xinh xắn</i>
<i>dễ thương và rất khéo tay.</i>


<i>- Bộ đội ta trung với nước hiếu với dân.</i>
- GV nhận xét bài cũ.


<b>C. Bài mới: </b>Giới thiệu bài- ghi tựa bài:
<b>D. Tiến hành các hoạt động </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn các em làm bài tập.
- Giúp cho các em biết tìm những hình ảnh so
sánh.



. Bài tập 1:


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài.


- GV mời 4 HS lên bảng gạch dưới những
dòng thơ chỉ hình ảnh so sánh.


- GV chốt lại:


Trẻ em như búp trên cành.
Ngôi nhà như trẻ nhỏ


Cây pơ – mu im như người lính canh.
Bà như quả ngọt chín rồi.


<b>Hoạt động 2:</b> Thảo luận.


- Giúp cho các em biết tìm các từ ngữ chỉ hoạt
động.


<b>Bài tập 2:</b>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


Trực quan, thảo luận, giảng giải, thực
hành.


- HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS cảc lớp làm bài.



- 4 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.


Thảo luận, thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
+ Các em cần tìm các từ ngữ chỉ hoạt động


chơi bóng các bạn nhỏ ở đoạn nào?


+ Cần tìm các từ ngữ chỉ thái độ của Quang và
các bạn khi vơ tình gây ra tai nạn cho cụ già ở
đoạn nào?


- HS thảo luận theo cặp.


- GV mời 2 HS lên bảng viết kết quả.
- GV chốt lại lời giải đúng.


Cướp bóng, dẫn bóng, chuyền bóng, dốc
bóng, chơi bóng sút bóng.


Hoảng sợ, sợ tái người.
<b>Bài tập 3</b>


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV mời 1 HS khá đọc bài viết của mình.
- Sau đó mỗi em đọc thầm bài viết của mình,


sau đó liệt kê lại những từ đó.


- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
<b>E. Củng cố – dặn dò</b>


- HS nhắc lại nội dung vừa học


- Nhắc HS ghi nhớ những điều đã học.


- Nhận xét tiết học.


- Đoạn 1 và gần hết đoạn 2.
- Cuối đoạn 2, đoạn 3.
- HS thảo luận.


- HS lên bảng thi tiếp sức.
- HS nhận xét.


- HS làm vào vở.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc bài viết của mình.
- HS làm bài.


- HS cả lớp nhận xét.
- HS chữa bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN CHỮ HOA E, Ê</b>

<b>.</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Kiến thức:


- Viết đúng chữ hoa E (1 dòng), Ê (1 dòng); Viết đúng tên riêng Ê – đê (1 dòng) và
câu ứng dụng: Em thuận anh hồ …có phúc (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- HS khá, giỏi: viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.
Kỹ năng:


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV: Mẫu viết hoa E, Ê.


Các chữ Ê– đê. và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>B. Bài cũ: </b>GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.
GV nhận xét bài cũ.



<b>C. Bài mới: </b>Giới thiệu bài – ghi tựa bài:
<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Giới thiệu chữ E, Ê hoa</b></i><b>.</b>


Giúp cho HS nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ
<i><b>Ê.</b></i>


- GV treo chữõ mẫu cho HS quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ Ê?


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn HS viết trên bảng</b></i>
<i><b>con</b>.</i>


- Giúp HS viết đúng các con chữ, hiểu câu
ứng dụng.


<i>Luyện viết chữ hoa.</i>


GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: E, Ê.
- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ.


- GV yêu cầu HS viết chữ “E, Ê” vào bảng con.
<i>HS luyện viết từ ứng dụng.</i>


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng: Ê – đê.


- GV giới thiệu: Ê – đê là một dân tộc thiểu số,


sống chủ yếu ở các tỉnh Dắk Lắk và Phú Yên,
Khánh Hoà.


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.
<i>Luyện viết câu ứng dụng.</i>


GV mời HS đọc câu ứng dụng.
<i><b>Em thuận anh hòa là nhà có phúc.</b></i>


- GV giải thích câu tục ngữ: Anh em thương
yêu nhau, sống hòa thuận là hạnh phúc lớn


- Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng
ở bài trước.


Trực quan, vấn đáp
- HS quan sát.
- HS nêu.


Quan sát, thực hành.


- HS tìm.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS viết các chữ vào bảng con.
- HS đọc: tên riêng Ê – đê.
- Một HS nhắc lại.


- HS viết trên bảng con.


- HS đọc câu ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
của gia đình.


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS viết vào vở tập
<i><b>viết.</b></i>


- Giúp HS viết đúng con chữ, trình bày sạch
đẹp vào vở tập viết.


- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ E: 1 dịng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ Ê: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ Ê – đê: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> Chấm chữa bài.


- Giúp cho HS nhận ra những lỗi còn sai để
chữa lại cho đúng.


- GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm.



- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ
cái đầu câu là Ê.


- GV công bố nhóm thắng cuộc.
<b>E. Củng cố – dặn doø</b><i><b>.</b></i>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: Gị Cơng.


- Nhận xét tiết học.


<i>đê, Em.</i>


- HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


- HS viết vào vở


<i>Kiểm tra đánh giá, trò chơi</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>CHÍNH TẢ (nghe – viết)</b>


<b>ÀI: BẬN</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ 4 chữ. Khơng
mắc q 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần en/oen (BT2)
- Làm đúng BT3b (chọn 4 tiếng trong 6 tiếng.
Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>B. Bài cũ: </b>“Trận bóng dưới lịng đường”.


GV mời 3 HS lên bảng viết các từ: giếng nước,
khiêng, viên phấn, thiên nhiên.


Một HS đọc thuộc 11 bảng chữ cái.
GV và cả lớp nhận xét.


<b>C. Bài mới:</b> Giới thiệu bài- ghi tựa bài:
<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>



<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- Giúp HS nghe viết đúng bài vào vở.
<i>GV hướng dẫn HS chuẩn bị.</i>


GV đọc một lần khổ thơ viết.


GV mời 2 HS đọc lại khổ thơ sẽ viết.
<i>GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài thơ</i>
+ Bài viết theo thể thơ gì?


+ Những chữ nào cần viết hoa?


+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?


- GV hướng dẫn các em luyện viết vào bảng
con những từ dễ viết sai.


<i>GV đọc cho HS viết bài vào vở.</i>


- GV quan sát HS viết. GV theo dõi, uốn nắn.
<i>GV chấm chữa bài</i>


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Giúp HS làm đúng bài tập trong vở.


+ Bài tập 2:


- GV cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở.
- GV mời 2 HS lên bảng làm.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


Hỏi đáp, phân tích, thực hành.
- HS lắng nghe.


- Hai HS đọc lại.
Thơ bốn chữ.


Các chữ đầu mỗi dòng thơ.
Viết lùi vào 2 ơ.


- HS viết bảng con.


- Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.


- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- HS tự chữa bài.


Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò chơi.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp làm vào vở.



- Hai HS lên bảng làm.
- HS nhận xeùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen gỉ,


hèn nhát.
+ Bài tập 3b:


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>E. Củng cố – dặn dò.</b>


- GV cho HS viết lại từ đã viết sai:(vẫy gió, rộn
vui, …)


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở.


<i>(kiên cường // kiêng dè; sợi miến // ăn</i>
<i>miếng trả miếng; tiến lên // tiếng nói)</i>
- Đại diện các nhóm lên viết lên bảng.
- HS nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ÀI: NGHE KỂ “KHƠNG NỠ NHÌN”</b>
<b>TẬP TỔ CHỨC MỘT CUỘC HỌP</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Kiến thức:


- Nghe – kể lại được câu chuyện Không nỡ nhìn (BT1)


- Bước đầu biết cùng các bạn tổ chức cuộc họp trao đổi về một vấn đề liên quan tới
trách nhiệm của HS trong cộng đồng hoặc một vấn đề đơn giản do GV gợi ý (BT2)
Kỹ năng:


-


Thái độ:


- Giáo dục HS biết nhớ lại những kỉ niệm về buổi đầu đi học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Tranh minh hoïa trong SGK.


- Bốn gợi ý kể chuyện của BT1. Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.
HS: vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: Hát.</b>


<b>B. Bài cũ: </b>GV gọi 1 HS: Kể lại buổi đầu đi
học của em.


- GV gọi 1 HS đọc bài viết của mình.
- GV nhận xét bài cũ.


<b>C. Bài mới: </b>Giới thiệu và ghi tựa bài:
<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn làm bài tập 1.


- Giúp cho HS biết kể lại câu chuyện “Khơng
<i><b>nỡ nhìn”.</b></i>


GV giúp HS xác định u cầu của bài tập.
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV yêu cầu cả lớp quan sát tranh minh họa.
- GV kể chuyện lần 1.


- GV hướng dẫn:


+ <i>Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt?</i>
<i>+ Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì?</i>
<i>+ Anh trả lời thế nào?</i>


+ <i>Em có nhận xét gì về anh thanh niên.</i>
- GV kể lần hai.



- GV mời 1 HS khá kể lại.
- GV mời từng cặp HS kể.


- GV mời 3 – 4 HS thi kể trước lớp.
- GV nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
<b>Hoạt động 2:</b> Từng HS làm việc.


Giúp các em biết tổ chức một cuộc họp.
- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV mời 1 HS đọc 5 bước tổ chức cuộc họp


<i><b>Quan sát, thảo luận, thực hành.</b></i>


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe.


<i>Anh ngồi hai tay ôm mặt.</i>


<i>Cháu nhức đầu à? Có cần dầu xoa</i>
<i>khơng?</i>


<i>Cháu khơng nỡ ngồi nhìn các cụ già và</i>
<i>phụ nữ phải đứng.</i>


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- 1 HS kể lại.
- Từng cặp HS kể.



- 3 – 4 HS thi kể trước lớp.
- HS nhận xét.


<i><b>Luyện tập, thực hành, trò chơi.</b></i>
- HS đọc yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
viết trên bảng.


- Sau đó GV cho từng tổ làm việc theo trình tự.
+ Chỉ định người đóng vai tổ trưởng.


+ Tổ trưởng chọn nội dung họp.
+ Họp tổ.


- GV mời hai, ba tổ trưởng thi điều khiển cuộc
họp của tổ mình trước lớp.


- GV nhận xét, chọn những người điều khiển
tốt.


<b>E. Củng cố – dặn dò</b>


- Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.
- Chuẩn bị bài: Kể về một người hàng xóm
<i><b>mà em q mến.</b></i>


- Nhận xét tiết học.



- Từng tổ tiến hành cuộc họp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>TUẦN 08</b>



<b>TẬP ĐỌC KỂ CHUYỆN</b>
<b>AØI: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


A. Tập đọc
Kiến thức:


- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK.


Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ; bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời
nhân vật.


- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.
Thái độ:


- Biết quan tâm giúp đỡ nhau trong cộng đồng.
B. Kể chuyện


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.


- HS khá, giỏi: Kể lại được từng đoạn hoặc cà câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.



- Rèn luyện khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của
bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
HS: SGK, vở.


III. <b>Hoạt động dạy – học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định:</b>
<b>B. Bài cũ: Bận.</b>


- GV mời 2 HS đọc bài thơ “<i><b>Bận</b></i>” và hỏi.


+ Mọi vật mọi người xung quanh bé bận việc gì?
+Bé bận những việc gì?


- GV nhận xét.
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: </b>“Các em nhỏ và cụ già”
<b>D. Tiến hành các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>



- (Giúp HS bước đầu đọc đúng các từ khó, câu
khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.)


<i><b>GV đọc mẫu bài văn.</b></i>


- GV cho HS xem tranh minh họa.


<i><b>GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải</b></i>
<i><b>nghĩa từ.</b></i>


GV mời HS đọc từng câu.


GV mời HS đọc từng đoạn trước lớp.


GV mời HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn trong bài.
GV mời <i><b>HS giải thích từ mới</b></i>:<i> u sầu, nghẹn</i>
<i>ngào.</i>


GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.


Năm nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 5 đoạn.
- GV mời 1 HS đọc lại tồn truyện.


<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b><i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


(Giúp HS nắm được cốt truyện, hiểu nội dung


<i><b>Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực</b></i>
<i><b>quan.</b></i>



- Học sinh đọc thầm theo GV.
- HS xem tranh minh họa.


- HS đọc từng câu.


- HS đọc từng đoạn trước lớp.
- 5 HS đọc 5 đoạn trong bài.
- HS giải thích và đặt câu với từ
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.


- HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trong bài.
- 1 HS đọc lại toàn truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

bài.)


- GV đưa ra câu hỏi:


- HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi:
<i>+ Các bạn nhỏ đi đâu đâu?</i>


+ <i>Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ phải</i>
<i>dừng lại?</i>


+<i> Các bạn quan tâm đến ơng cụ như thế nào?</i>
+ <i>Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ như vậy?</i>
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3, 4.


- GV cho HS thảo luận từng nhóm đơi để trả lời
câu hỏi:



<i>+Ơng cụ gặp chuyện gì buồn?</i>


<i>+ Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ ông cụ cảm</i>
<i>thấy nhẹ nhàng hơn?</i>


+ <i>Câu chuyện nói với em điều gì?</i>


- GV chốt lại: Con người phải quan tâm giúp đỡ
nhau. Sự quan tâm giúp đỡ nhau là rất cần thiết,
rất đáng quý.


<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b><i><b>Luyện đọc lại, củng cố.</b></i>


(Giúp HS kể lại được câu chuyện theo lời từng
nhân vật.)


- GV chia HS thành 5 nhóm. HS sẽ phân vai
(người dẫn truyện, ông cụ, 4 bạn nhỏ).


- 4 HS tiếp nối nhau thi đọc các đoạn 2, 3, 4, 5.
- GV nhận xét, bạn nào đọc tốt.


<b>Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


- Mỗi HS tưởng tượng mình là một bạn nhỏ trong
truyện và kể lại tồn bộ câu chuyện.


- GV mời 1 HS chọn kể mẫu một đoạn của câu
chuyện.



- Đoạn 1: kể theo lời 1 bạn nhỏ.
- Đoạn 2: kể theo lời bạn trai.
- GV mời 1 HS kể.


- Từng cặp HS kể chuyện.


- GV mời 3 HS thi kể một đoạn bất kì của câu
chuyện.


- GV nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
<b>E. Củng cố - dặn dò</b>


- Về luyện đọc lại câu chuyện.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Tiếng ru.</b></i>
- Nhận xét bài học.


- Cả lớp đọc thầm.


<i>+ Đi về sau một cuộc dạo chơi.</i>


<i>+ Các bạn gặp 1 cụ già đang ngồi ven</i>
<i>đường, vẻ mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu.</i>
<i>+ Các bạn băn khoăn và trao đổi với</i>
<i>nhau.</i>


<i>+ Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan,</i>
<i>nhân hậu.</i>


- HS đọc đoạn 3, 4.



<i>+ Bà cụ ốm nặng phải vào viện.</i>
- HS thảo luận nhóm đơi.


- HS đứng lên trả lới.
- HS nhận xét.


<i><b>Kiểm tra, đánh giá trò chơi</b></i>.


- HS thi đọc toàn truyện theo vai.
- HS thi đọc truyện.


- HS nhận xét.


<i><b>Quan sát, thực hành, trò chơi.</b></i>


- HS lắng nghe.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>CHÍNH TẢ (nghe – viết)</b>
<b>ÀI: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc
q 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng BT2b
Kỹ năng:



- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Bảng phụ viết BT2b
* HS: vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định:</b>
<b>B. Bài cũ: Bận.</b>


- GV mời 3 HS lên viết bảng:<i>nhoẻn cười, nghẹ</i>
<i>ngào, trống rỗng, chống chọi.</i>


- GV mời 2 HS đọc thuộc bảng chữ.
- GV nhận xét bài cũ


<b>C. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu: </b>“Các em nhỏ và cụ già”
<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Hướng dẫn HS nghe - viết.</b></i>
(Giúp HS nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.)
<i><b>GV hướng dẫn HS chuẩn bị.</b></i>



- GV đọc đoạn viết chính tả<i>.</i>


- GV yêu cầu 1 – 2 HS đọc lại đoạn viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
+ <i>Khơng kể đầu bài, đoạn văn có mấy câu?</i>
+ <i>Những chữ nào trong đoạn viết hoa</i>?


+ <i>Lời của ơng cụ được đánh dấu bằng những</i>
<i>dấu gì</i>?


- GV hướng dẫn HS luyện viết ra bảng con
những chữ dễ viết sai: <i>ngừng lại, nghẹn ngào, xe</i>
<i>buýt.</i>


<i>- (GV cho HS tìm từ, phân tích từ, nêu nghĩa từ,</i>
<i>viết bàng con)</i>


<i><b>GV đọc cho HS viết bài vào vở.</b></i>
- GV đọc thong thả từng cụm từ.
- GV theo dõi, uốn nắn.


<i><b>GV chấm chữa bài</b></i>.


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>.



- Giúp HS tìm được các cặp từ chứa tiếng có vần
<i><b>n/ ng</b></i>.


<i>+ Bài tập 2b</i>:


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV mời 3 HS lên bảng làm.


Phân tích, thực hành.


- HS lắng nghe.
- 1 – 2 HS đọc lại.
<i>+ Có 7 câu.</i>


<i>+Các chữ đầu câu.</i>


<i>+Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu</i>
<i>dòng.</i>


- HS viết bảng con.


- Học sinh nêu tư thế ngồi.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- HS tự chữa lỗi.


<b>Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- GV nhận xét, chốt lại: buồn, buông, chuông.


<b>E. Củng cố – dặn dò</b>


- HS tập viết lại từ khó.Từ viết sai.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Tiếng ru.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp làm bài vào nháp.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>ÀI: TIẾNG RU</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:


- Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè,
đồng chí.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK. Thuộc 2 khổ thơ trong bài.
- HS khá, giỏi: Thuộc cả bài thơ.


Kỹ năng:


- Đọc đúng, rành mạch, bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp
lí.


- Tốc độ đọc có thể khoảng 55 tiếng/phút.
Thái độ:



- Giáo dục HS biết yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.


Bảng phụ ghi đoạn thơ hướng dẫn học thuộc lòng.
* HS: Xem trước bài học, SGK, vở.


<b>III. Hoạt động dạy – học: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định:</b>


<b>B. Bài cũ: Các em nhỏ và cụ già</b>.


- GV gọi 2 học sinh đọc bài “<i><b>Các em nhỏ và cụ</b></i>
<i><b>già”</b></i> và trả lời các câu hỏi:


<i>+ Điều gì trên đường khiến các em nhỏ phải</i>
<i>dừng lại?</i>


<i>+ Các bạn nhỏ quan tâm đến ông cụ như thế</i>
<i>nào?</i>


- GV nhận xét.
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu</b>: “Tiếng ru” – ghi tựa bài:
<b>D. Tiến hành các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b><i><b>Luyện đọc.</b></i>


- Giúp HS đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng nhịp
các dòng, khổ thơ.


<i>GV đọc bài thơ: </i>Giọng đọc thiết tha, tình cảm.
- GV cho HS xem tranh minh họạ.


<i>GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với giải</i>
<i>nghĩa từ.</i>


- Đọc từng câu thơ:(mỗi em đọc 1 câu 2 dòng
thơ) GV yêu cầu lần lượt từng em đọc tiếp nối
đến hết bài thơ.


- GV gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp.


- GV yêu cầu HS giải nghĩa các từ mới: <i><b>đồng</b></i>
<i><b>chí, nhân gian, bồi.</b></i>


- GV cho HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


Giúp HS hiểu và trả lời được các câu hỏi trong
SGK.


- GV mời 1 HS đọc thành tiếng khổ thơ đầu và trả
lời các câu hỏi:



<i><b>Đàm thoại, vấn đáp, thực hành</b></i>


- Học sinh lắng nghe.
- HS xem tranh.


- HS đọc từng dòng thơ.


- HS đọc tiếp nối mỗi em đọc 2 dòng thơ.
- HS đọc từng khổ thơ trước lớp.


- HS giải thích và đặt câu với những từ.
- Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh
3 khổ thơ.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
<i><b>Hỏi đáp, đàm thoại, giảng giải.</b></i>


- Một HS đọc khổ 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

+ <i>Con ong, con cá yêu những gì? Vì sao?</i>
- GV mời 1 HS đọc thành tiếng khổ 2.


+ <i>Hãy nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ</i>
<i>trong khổ thơ 2?</i>


- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.
- GV nhận xét.


- GV mời 1 HS đọc thành tiếng khổ thơ cuối
+ <i>Vì sao núi khơng chê đất thấp? Biển không chê</i>


<i>sông nhỏ?</i>


+ <i>Câu thơ lục bát nào trong bài nói lên ý chính</i>
<i>của bài thơ?</i>


- GV chốt lại: <i><b>Bài thơ khuyên con người sống</b></i>
<i><b>giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn</b></i>
<i><b>bè, đồng chí.</b></i>


<b>Hoạt động 3:</b><i>Học thuộc lòng bài thơ.</i>


(Giúp các em nhớ và đọc thuộc 8 – 10 dòng của
bài thơ.)


- GV hướng dẫn HS học thuộc lịng tại lớp.
- GV xố dần từng dịng, từng khổ thơ.


- GV mời 2 HS đại diện 2 nhóm tiếp nối nhau đọc
2 khổ thơ.


- GV nhận xét đội thắng cuộc.


- GV mời 3 em thi đua đọc thuộc lòng 8 – 10
dòng của bài thơ.


- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
<b>E. Củng cố – dặn dò.</b>


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị bài: Ơn tập giữa kì I



- Nhận xét bài cũ.


<i>chim yêu trời……</i>
- HS đọc khổ 2.


- HS thảo luận nhóm đơi.


<i>Vì núi nhờ có đất mới bồi cao. Biển nhờ</i>
<i>có nước mn dịng sơng mà đầy.</i>


<i>Con người muốn sống con ơi.</i>


<i>Phải yêu đồng chí, yêu người anh em.</i>


<i><b>Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.</b></i>


- HS đọc thuộc tại lớp từng khổ thơ.
- 2 HS đọc 2 khổ thơ.


- HS nhận xét.


- HS đại diện 3 HS đọc thuộc 8 – 10 dịng
của bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN CHỮ HOA G.</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>



Kiến thức:


- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng), C, Kh (1 dòng); Viết đúng tên riêng Gị Cơng (1 dịng)
và câu ứng dụng: Khơn ngoan …chớ hồi đá nhau (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- HS khá, giỏi: viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.
Kỹ năng:


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Mẫu viết hoa

<i><b>G</b></i>

.


Các chữ Gị Cơng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ô li.
HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III. Hoạt động dạy – học: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định:</b>


<b>B. Bài cũ: </b>- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.
Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
GV nhận xét bài cũ.



<b>C. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu: </b>“G – Gị Cơng”
<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu chữ G hoa.</b></i>


- Giúp cho HS nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ
<i><b>G</b></i>.


- GV treo chữ mẫu cho HS quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ <i><b>G, Â</b></i>?


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết trên bảng</b>
<i><b>con.</b></i>


- Giúp HS viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng
dụng.


<i>Luyện viết chữ hoa.</i>


GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: <i><b>G, C,</b></i>
<i><b>K.</b></i>


- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết
từng chữ.


- GV yêu cầu HS viết chữ “<i><b>G, K</b></i>” vào bảng con.
<i>HS luyện viết từ ứng dụng.</i>



- GV gọi HS đọc từ ứng dụng: <i><b>Gò Cơng.</b></i>


- GV giới thiệu: <i><b>Gị Cơng </b></i>là một thị xã thuộc tỉnh
Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của ông
Trương Định.


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.
<i>Luyện viết câu ứng dụng.</i>


GV mời HS đọc câu ứng dụng.
<i><b>Khôn ngoan đá đáp người ngoài.</b></i>
<i><b>Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.</b></i>


- GV giải thích câu tục ngữ: Anh em trong nhà
phải yêu thương đoàn kết.


<b>Trực quan, vấn đáp.</b>


- HS quan sát.
- HS nêu.


Quan sát, thực hành.


- HS tìm.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS viết các chữ vào bảng con.
- HS đọc: tên riêng <i>Gị Cơng.</i>


- Một HS nhắc lại.


- HS viết trên bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Hướng dẫn HS viết vào vở tập</b></i>
<i><b>viết.</b></i>


- Giúp HS viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp
vào vở tập viết.


- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i><b>G</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>C, Kh</b></i>: 1 dịng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>Gị Cơng:</b></i> 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>Hoạt động 4</b>: <i><b>Chấm chữa bài.</b></i>


- Giúp cho HS nhận ra những lỗi còn sai để chữa
lại cho đúng.


- GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm.



- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.


<b>- Trò chơi:</b><i><b>Thi viết chữ đẹp.</b></i>


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái
đầu câu là <i><b>G</b></i>. (viết đúng, sạch, đẹp.)


- GV cơng bố nhóm thắng cuộc.
<b>E. Củng cố – dặn dò.</b>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Ơn tập giữa học kì một</b></i>.
- Nhận xét tiết học.


Thực hành, trò chơi


- HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
để vở.


- HS viết vào vở


<b>Kiểm tra đánh giá, trị chơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>ÀI: TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG</b>


<b>ƠN TẬP CÂU “AI LÀM GÌ?”</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



Kiến thức:


- Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT1).


- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai (Cái gì, con gì)? Làm gì (BT3)
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định (BT4)


- HS khá, giỏi: Làm được BT2.
Kỹ năng:


-


Thái độ:


- Giáo dục HS biết
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV:. Bảng phụ viết BT1.
Bảng lớp viết BT3, BT4.
HS: Xem trước bài học, vở.
<b>III. Hoạt động dạy – học: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định:</b>


<b>B. Bài cũ: </b>- GV yêu cầu 2 HS làm bài tập 2, 3.
- GV nhận xét bài cũ.


<b>C. Bài mới:</b>



<b>Giới thiệu: </b>Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>D. Tiến hành các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1 </b>: <i><b>Hướng dẫn các em làm bài tập.</b></i>
- Giúp cho các em biết làm bài đúng.


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu mời 1 HS làm mẫu.
- Cả lớp làm vào vở.


- GV mời 1 HS lên bảng làm. Đọc kết quả.
- GV chốt lại:


Những người trong cộng đồng: <i>cộng đồng, đồng</i>
<i>bào, đồng đội, đồng hương.</i>


Thái độ hoạt động trong cộng đồng: <i>cộng tác,</i>
<i>đồng tâm</i>.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bàì.
- GV giải nghĩa từ <i><b>cật </b></i>trong câu.
- GV cho HS trao đổi theo nhóm.


- GV nhận xét, chốt lại: tán thành thái độ ứng xử
câu a, c.



- HS học thuộc lòng 3 câu tục ngữ.
<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Thảo luận.</b></i>


Giúp cho các em biết tìm được các bộ phận của
câu. Biết đặt câu hỏi dưới các bộ phận được in
đậm.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV mời 3 HS lên bảng làm.


<i>- </i>GV ch t l i l i gi i đúng.ố ạ ờ ả


Đàn sếu đang sải cánh trên cao.


<i><b>Trực quan, thảo luận, giảng giải, thực</b></i>
<i><b>hành.</b></i>


- HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV mời 1 HS làm mẫu.
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS trao đổi theo nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả.



- HS nhận xét.


<b>Thảo luận, thực hành.</b>


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Con gì? Làm gì?


Sau một cuộc chơi, đám trẻ
Ai?


ra về.
Làm gì?
Các em tới chỗ ơng cụ,


Ai?


lễ phép hỏi.
Làm gì?
<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.Hỏi:


<i>+ Ba câu văn được nêu trong bài tập được viết</i>
<i>theo mẫu câu nào?</i>


- GV yêu cầu HS làm bài.



- Sau đó GV mời 3 HS phát biểu.
- GV nhận xét chốt lới giải đúng.


+ <i><b>Ai </b></i>bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
+ Ơng ngoại <i><b>làm gì</b></i>?


+ Mẹ bạn <i><b>làm gì?</b></i>
<b>E. Củng cố – dặn dò</b>.


- Nhắc HS nhắc lại nội dung vừa học.
- Chuẩn bị ơn tập giữa học kì.


- Nhận xét tiết học.


- HS làm vào vở.


- HS đọc yêu cầu của bài.
<i>Ai làm gì?</i>


- HS làm bài.


- HS phát biểu ý kiến
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>CHÍNH TẢ (nhớ - viết)</b>
<b>ÀI: TIẾNG RU</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Kiến thức:



- Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ lục bát. Khơng
mắc q 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng BT2b
Kỹ năng:


- Tốc độ viết có thể khoảng 55 chữ/15 phút.
Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bảng phụ viết BT2b.
HS: vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định:</b>


<b>B. Bài cũ: “Các em nhỏ và cụ già”</b>.


- GV mời 3 HS lên bảng viết các từ: <i>buồn bã,</i>
<i>buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi.</i>


- Một HS đọc thuộc 11 bảng chữ cái.
- GV và cả lớp nhận xét.


<b>C. Bài mới:</b>



<b>Giới thiệu: </b>“Tiếng ru”


<b>D. Tiến hành các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Hướng dẫn HS chuẩn bị.</b></i>
- Giúp HS nhớ và viết đúng bài vào vở.
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc một lần khổ thơ viết.


- GV mời 2 HS đọc thuộc lòng lại khổ thơ sẽ viết.
- GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài thơ:
+ <i>Dịng thơ nào có dấu chấm phẩy?</i>


<i>+ Dịng thơ nào có dấu gạch nối?</i>
<i>+ Dịng thơ nào có dấu chấm hỏi?</i>
<i>+ Dịng thơ nào có dấu chấm than?</i>


- GV hướng dẫn các em viết bảng con những từ
dễ viết sai.


<b>HS viết bài vào vở.</b>
- GV quan sát HS viết.
- GV theo dõi, uốn nắn.
<b>GV chấm chữa bài</b>


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).



- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b><i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>.
- Giúp HS làm đúng bài tập trong vở.


<i>+ Bài tập 2b</i>:


- GV cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở.
- GV mời 2 HS lên bảng làm.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
<i><b>Cuồn cuộn – chuồng – luống.</b></i>
<b>E. Củng cố – dặn dị</b>


<b>Hỏi đáp, phân tích, thực hành.</b>


- HS lắng nghe.
- Hai HS đọc lại.
<i>Dòng thơ thứ 2.</i>
<i>Dòng thơ thứ 7.</i>
<i>Dòng thơ thứ 7.</i>
<i>Dòng thơ thứ 8</i>


- HS viết ra bảng con.


- Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút,
để vở.


- Học sinh viết vào vở.


- Học sinh soát lại bài.
- HS tự chữa bài.


<b>Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò</b>
<b>chơi.</b>


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp làm vào vở.


- Hai HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Về xem và tập viết lại từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ÀI: KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XĨM</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Kiến thức:


- Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1)
Kỹ năng:


- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2)
Thái độ:


- Giáo dục HS biết tình làng nghĩa xóm là truyền thống văn hoá của người Việt Nam.
<i><b>GDBVMT (trực tiếp): Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong xã hội.</b></i>



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý.
HS: vở, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Ổn định: </b>


<b>B. Bài cũ:</b> - GV gọi 1 HS: Kể lại câu chuyện
“Không nỡ nhìn”.


- GV gọi 1 HS đọc bài viết của mình.
- GV nhận xét bài cũ.


<b>C. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu: Giới thiệu bài- viết tựa bài:</b>
<b>D. Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập 1.</b></i>
- Giúp cho HS biết kể lại một người hàng xóm
mà em quý mến.


GV giúp HS xác định yêu cầu của bài tập.
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV hướng dẫn: Kể tình cảm đẹp đẽ về một


người hàng xóm mà em và gia đình q mến
mình. Các em chỉ cần nói 5 – 7 câu giới thiệu
tình cảm đẹp đẽ đó. GV nhấn mạnh: <i><b>đó là</b></i>
<i><b>tình cảm đẹp đẽ trong xã hội Việt Nam ta.</b></i>
+ Người đó tên là gì? Bao nhiêu tuổi?


<i>+ Người đó làm nghề gì?</i>


<i><b>+ Tình cảm gia đình em đối với người</b></i>
<i><b>hàng xóm thế nào?</b></i>


<b>+ </b><i><b>Tình cảm của người hàng xóm đối với</b></i>
<i><b>gia đình em thế nào</b></i>


- GV mời 1 HS khá kể lại.
- GV hướng dẫn sửa sai.
- GV mời từng cặp HS kể.


- GV mời 3 – 4 HS thi kể trước lớp.
- GV nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Từng HS làm việc.</b></i>


Giúp các em biết viết những điều các em vừa
kể thành một đoạn văn ngắn.(5 câu)


- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV nhắc nhở các em viết giản dị, chân thật
những điều vừa kể.



<i><b>Quan sát, thảo luận, thực hành.</b></i>


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe.


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- 1 HS kể lại.
- Từng cặp HS kể.


- 3 – 4 HS thi kể trước lớp.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Sau đó GV mời 5 HS đọc bài.
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm.
<b>E. Củng cố – dặn dò</b>


- Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Ơn tập giữa học kì.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>TUẦN 09</b>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIẾT 1 (ƠN TẬP)</b>




<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút); trả
lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2)
- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3)


- HS khá, giỏi: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 55
tiếng/phút).


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
HS: SGK, vở.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định:</b></i>
<i><b>B. Bài cũ</b></i><b>:</b>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


<i>Giới thiệu bài - ghi tựa bài</i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động</b></i><b>. </b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra tập đọc.</b></i>


- Giúp HS củng cố lại các bài tập đọc đã học


ở các tuần trước.


- GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài tập đọc.


GV đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- GV cho điểm.


- GV thực hiện tương tự với các trường hợp
còn lại


<b>Hoạt động 2</b>: Làm bài tập 2<b>. (SGK)</b>


- Củng cố lại cho HS tìm các sự vật được so
sánh.


- GV yêu cầu HS đọc đề bài


- HS mở bảng phụ đã viết 3 câu văn
- GV mời 1 HS lên làm mẫu câu 1.
<i>+ Tìm hình ảnh so sánh?</i>


<i>+ Gạch dưới tên hai sự vật được so sánh với</i>
<i>nhau?</i>


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV mời 4 – 5 HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét, chốt lại.


<i><b>Hồ nước như một chiếc gương bầu dục</b></i>


<i><b>khổng lồ.</b></i>


Kiểm tra, đánh giá.


- HS lên bốc thăm bài tập đọc.


- HS đọc từng đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định.


- HS trả lời.


Luyện tập, thực hành.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát.


- 1 HS lên làm mẫu.


<i>- Hồ như một chiếc gương bầu dục</i>
<i>khổng lồ.</i>


<i>- Hồ – chiếc gương.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>Cầu Thê Húc cong cong như con tôm.</b></i>
<i><b>Con rùa đầu to như trái bưởi</b></i><b>.</b>


<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> Làm bài tập 3.


- Giúp HS tìm các từ ngữ thích hợp trong dấu
ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.



- GV mời HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- GV mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại.


Mảnh trăng non đầu tháng lơ lững giữa trời
như <i><b>một cách diều.</b></i>


Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo.


Sương sớm long lanh tựa những hạt ngọc<b>.</b>
- GV cho học sinh đọc thêm bài: “Đơn xin vào
Đội”


- Theo dõi sửa sai cho học sinh khi đọc.
<i><b>E.</b></i> <i><b>Củng cố – dặn dò</b>.</i>


- Về xem lại bài. Về nhà học thuộc những câu
văn có hình ảnh so sánh đẹp trong các bài
tập.


- Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 2.
- Nhận xét bài học.


Luyện tập, thực hành.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài vào vở.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIẾT 2 (ƠN TẬP)</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút); trả
lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì? (BT2)
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học (BT3)


- HS khá, giỏi: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 55
tiếng/phút).


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


GV: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc.


- Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần đầu.
HS: SGK, vở.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định:</b></i>
<i><b>B. Bài cũ</b></i><b>:</b>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>



<i>Giới thiệu bài - ghi tựa bài</i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động</b></i><b>. </b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra tập đọc</b></i><b>.</b>


- Giúp HS củng cố lại các bài tập đọc đã học
ở các tuần trước.


- GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài tập đọc.


GV đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- GV cho điểm.


- GV thực hiện tương tự với các trường hợp
còn lại


<b>Hoạt động 2</b>: Làm bài tập 2.


- Củng cố lại cho HS cách đặt câu hỏi cho các
bộ phận được im đậm.


- GV yêu cầu HS đọc đề bài


- GV hỏi: Trong 8 tuần vừa qua, các em đã
học những mẫu câu nào?


- HS mở bảng phụ đã viết 2 câu văn
- GV mời 1 HS lên làm mẫu câu 1.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.



- GV mời nhiều HS tiếp nối nhau nêu câu hỏi
mình đặt được.


- GV nhận xét, chốt lại.


<i><b>Ai</b></i> là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi
phường?


Câu lạc bộ thiếu nhi là gì?
<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> Làm bài tập 3.


- Giúp <i>HS nhớ kể lại nội dung một câu chuyện</i>


<i><b>Kiểm tra, đánh giá.</b></i>


- HS lên bốc thăm bài tập đọc.


- HS đọc từng đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định


- HS trả lời.


<i><b>Luyện tập, thực hành</b>.</i>
- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS trả lời: Mẫu câu “ Ai là gì? Ai làm
<i><b>gì?</b></i>


- HS quan sát.



- HS cả lớp làm bài vào vở.


- HS tiếp nối nêu câu hỏi của mình.
- HS cả lớp nhận xét.


- HS chữa bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i>đã học</i>.


- GV mời HS đọc yêu cầu của đề bài.


- GV yêu HS kể tên các câu chuyện mình đã
học.


- GV mở bảng phụ đã viết tên câu chuyện đã
học.


- GV cho HS thi kể chuyện.


- GV nhận xét, chốt lại. Tun dương những
bạn kể chuyện hay, hấp dẫn.


- GV cho học sinh đọc thêm bài: “Khi mẹ vắng
nhà”


- Theo dõi sửa sai cho học sinh khi đọc.
<b>E. </b><i><b>Củng cố – dặn dị</b>.</i>


- Về xem lại bài.



- Chuẩn bị bài: Tiết ơn thứ 3.
- Nhận xét bài học.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trả lời.


- HS suy nghĩ, tự chọn nội dung.
- HS thi kể chuyện.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIẾT 3 (ƠN TẬP)</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút); trả
lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


- Đọc được 2 – 3 câu theo mẫu Ai là gì? (BT2)


- Hồn thành được Đơn xin tham gia sinh hoạt Câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận,
huyện) theo mẫu (BT3)


- HS khá, giỏi: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 55
tiếng/phút).


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>



GV: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
- Bảng photo Đơn xin tham gia sinh hoạt Câu lạc bộ.


HS: SGK, vở.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định:</b></i>
<i><b>B. Bài cũ</b></i><b>:</b>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


<i>Giới thiệu bài - ghi tựa bài</i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động</b></i><b>. </b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra tập đọc.</b></i>


- Giúp HS củng cố lại các bài tập đọc đã học
ở các tuần trước.


- GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài tập đọc.


GV đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- GV cho điểm.


- GV thực hiện tương tự với các trường hợp
còn lại



<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> Làm bài tập 2.


- Củng cố lại cho HS cách đặt câu theo mẫu
<i><b>Ai là gì</b>?</i>


- GV u cầu HS đọc đề bài


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. Mỗi em tự
viết câu văn mình đặt vào vở.


- GV mời vài HS đọc những câu mình đặt
xong.


- GV nhận xét, chốt lại.


<i>Bố em là công nhân nhà máy điện.</i>
<i>Chúng em là những học trò chăm ngoan</i>.
<i>Chúng em là học sinh tiểu học</i>.


<b>Hoạt động 3</b>: Làm bài tập 3.


- Giúp HS biết hoàn chỉnh một lá đơn.
- GV mời HS đọc yêu cầu của đề bài.


- GV giải thích thêm: Nội dung phần <i>Kính gửi</i>


<i><b>Kiểm tra, đánh giá.</b></i>


- HS lên bốc thăm bài tập đọc.



- HS đọc từng đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định.


- HS trả lời.


<i><b>Luyện tập, thực hành</b></i><b>.</b>
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.


- HS tiếp nối đọc những câu tự mình
đặt.


- HS cả lớp nhận xét.
- HS chữa bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

em chỉ cần viết tên phường (hoặc tên xã,
quận, huyện).


- GV yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.
- GV mời 4 – 5 HS đọc mẫu đơn trước lớp.
- GV nhận xét, chốt lại về nội dung điền và
hình thức trình bày đơn. Tuyên dương những
bạn làm tốt.


- GV cho học sinh đọc thêm bài: “Mẹ vắng nhà
ngày bão”


- Theo dõi sửa sai cho học sinh khi đọc.
<i><b>E. Củng cố – dặn dị</b></i>



- Về ơn lại các bài học thuộc lòng.
- Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 4.
- Nhận xét bài học.


- HS tự suy nghĩ làm bài.


- 4 – 5 HS đọc lá đơn của mình trước
lớp.


- HS nhận xét.


- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp đoạn.


<b>CỘNG HOAØ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.




---. ---. ---. ---. ---. ---. ---. ---. ---. ---. ---. ---. ngày ---. ---. ---. ---. tháng ---. ---. ---. ---. năm ---. ---. ---. ---. ---. ---.
<b>ĐƠN XIN THAM GIA SINH HOẠT CÂU LẠC BỘ.</b>


Kính gửi: Ban chủ nhiệm Câu lạc bộ Thiếu nhi.


Phường (xã, quận, huyện)...
Em tên là:...
Ngày sinh:...Nam (nữ):...
Địa chỉ:...
Học sinh lớp:...Trường:...
Em làm đơn này xin đề nghị Ban chủ nhiệm cho em được tham gia sinh hoạt Câu lạc bộ
Thiếu nhi phường (xã, quận, huyện)



Em xin hứa thực hiện đúng nội quy của Câu lạc bộ.
Em xin trân trọng cám ơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIẾT 4 (ƠN TẬP)</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút); trả
lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì? (BT2)


- Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (BT3); tốc độ viết
khoảng 55 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.


- HS khá, giỏi: Viét đúng tương đối đẹp bài chính tả (tốc độ viết trên 55 chữ/15 phút).


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


GV: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
HS: SGK, vở.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<i><b>A. Ổn định:</b></i>
<i><b>B. Bài cũ</b></i><b>:</b>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


<i>Giới thiệu bài - ghi tựa bài</i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động</b></i><b>. </b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra tập đọc</b></i><b>.</b>


- Giúp HS củng cố lại các bài tập đọc đã học
ở các tuần trước.


- GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài tập đọc.


GV đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- GV cho điểm.


- GV thực hiện tương tự với các trường hợp
cịn lại


<b>Hoạt động 2</b>: Làm bài tập 2.


- Củng cố lại cho HS cách đặt câu theo mẫu
<i>Ai làm gì?</i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài


- GV hỏi: <i>Hai câu này được cấu tạo theo mẫu</i>
<i>câu nào?</i>



- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. Mỗi em tự
viết câu hỏi mình đặt vào vở.


- GV mời vài HS đọc những câu mình đặt
xong.


- GV nhận xét, chốt lại.
<i>Ơû câu lạc bộ các <b>em làm gì</b>?</i>


<i><b>Ai </b>thường đến câu lạc bộ vào ngày nghỉ</i>.
<b>Hoạt động 3</b>: Làm bài tập 3.


- Giúp HS nghe viết chính xác đoạn văn “Gió
<i><b>heo may”.</b></i>


- GV đọc mẫu đoạn văn viết chính tả.


<i><b>Kiểm tra, đánh giá.</b></i>


- HS lên bốc thăm bài tập đọc.


- HS đọc từng đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định


- HS trả lời.


<i><b>Luyện tập, thực hành.</b></i>
- HS đọc yêu cầu của bài.
<i><b>Ai làm gì?</b></i>



- HS làm bài vào vở.


- Nhiều HS tiếp nối nhau đặt câu hỏi
mình đặt được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- GV yêu cầu HS tự viết ra nháp những từ dễ
viết sai.


- GV yêu cầu HS gấp SGK.


- GV đọc thong thả từng cụm từ, từng câu cho
HS viết bài.


- GV chấm, chữa từ 5 – 7 bài. Và nêu nhận
xét.


- GV thu vở của những HS chưa có điểm về
nhà chấm.


- GV cho học sinh đọc thêm bài: “Ngày khai
trường”


- Theo dõi sửa sai cho học sinh khi đọc.
<i><b>E. Củng cố – dặn dị</b></i>


- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 5.
- Nhận xét bài học.



- HS viết ra nháp những từ khó.
- HS nghe và viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIẾT 5 (ƠN TẬP)</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút); trả
lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


- Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2)
- Đặt được 2 – 3 câu theo mẫu Ai làm gì? (BT3)


- HS khá, giỏi: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 55
tiếng/phút).


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


GV:- Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.
- Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.


HS: SGK, vở.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định:</b></i>


<i><b>B. Bài cũ</b></i><b>:</b>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


<i>Giới thiệu bài - ghi tựa bài</i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động</b></i><b>. </b>
<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra tập đọc</b></i><b>.</b>


- Giúp HS củng cố lại các bài học thuộc lòng
đã học ở các tuần trước.


GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài học thuộc lòng.


GV yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng bài mình
mới bốc thăm trong phiếu.


GV đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc, HS trả lời
câu hỏi.


- GV cho điểm.


- GV thực hiện tương tự với các trường hợp
còn lại


*<b> Hoạt động 2</b>: Làm bài tập 2.


Giúp HS luyện tập và củng cố vốn từ: lựa
chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ
chỉ sự vật.



- GV yêu cầu HS đọc đề bài


- GV mở bảng phụ đã chép đoạn văn.


- GV yêu cầu HS trao đổi theo cặp để chọn
những từ thích hợp bổ sung cho những từ in
đậm.


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.


- GV mời 3 HS lên bảng làm bài. Và giải thích
<i><b>tại sao mình lựa chọn từ này.</b></i>


- GV nhận xét, chốt lại.


Mỗi bông cỏ mai như một cái tháp xinh xaén


<i><b>Kiểm tra, đánh giá.</b></i>


- HS lên bốc thăm bài học thuộc lòng. .
- HS đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc
khổ thơ qui định trong phiếu.


- HS trả lời.


<i><b>Luyện tập, thực hành.</b></i>


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát.



- HS trao đổi theo cặp.
- HS làm bài vào vở.


- HS lên bảng làm bài và giải thích baøi
laøm.


- HS cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

nhiều tầng. Trên đầu mỗi bơng hoa lại đính
một hạt sương. Khó có thể tưởng tượng bàn
<i><b>tay tinh xảo nào có thể hồn thành hàng loạt</b></i>
<i><b>cơng trình đẹp đẽ, tinh tế</b></i> đến vậy.


<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> Làm bài tập 3.
- HS đặt câu theo mẫu <i>Ai làm gì?</i>
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. Mỗi em tự
suy nghĩ viết câu mình đặt vào vở.


- GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu kém.
- GV mời vài em đứng lên đọc những câu mình
đặt.


- GV nhận xét. (ví dụ)


<i>Đàn cị đang bay lượn trên cánh đồng.</i>
<i>Mẹ dẫn tơi tới trường.</i>


<i>Bạn Nhung đang học bài.</i>



- GV cho học sinh đọc thêm bài: “Lừa và
Ngựa”


- Theo dõi sửa sai cho học sinh khi đọc.
<i><b>E. Củng cố – dặn dò</b></i>


- Về xem lại bài. Những em chưa có điểm HTL
về nhà tiếp tục luyện đọc.


- Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 6.
- Nhận xét bài học.


- HS chữa bài vào vở.
<i><b>Luyện tập, thực hành.</b></i>
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài.


- HS nghe và viết bài vào vở.


- HS đứng lên đọc những câu mình
làm.


- HS nhận xét bài của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIẾT 6 (ƠN TẬP)</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút); trả
lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


- Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2)
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)


- HS khá, giỏi: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 55
tiếng/phút).


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


GV: - Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.


- Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Bảng lớp viết bài tập 3.
HS: SGK, vở.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Ổn định:</b></i>
<i><b>B. Bài cũ</b></i><b>:</b>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


<i>Giới thiệu bài - ghi tựa bài</i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động</b></i><b>. </b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra học thuộc lòng</b></i><b>.</b>
Củng cố lại các bài học thuộc lòng đã học.


- GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài học thuộc lòng.


GV yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng bài mình
mới bốc thăm trong phiếu.


GV đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- GV cho điểm.


- GV thực hiện tương tự với các trường hợp
còn lại


<b>Hoạt động 2</b>: Làm bài tập 2.


Luyện tập và củng cố vốn từ chỉ sự vật.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV mở bảng phụ đã chép đoạn văn. Và giải
thích. Các em phải lựa chọn các từ để điền
đúng vào chỗ trống.


- GV cho HS xem mấy bông hoa thật hoặc
tranh, ảnh: <i>huệ</i> <i>trắng, cúc vàng, hồng đỏ …</i>
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.


- GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài. Và giải
thích tại sao mình lựa chọn từ này.


- GV nhận xét, chốt lại.



<i>Xn về, … khoe sắc. Nào <b>chị hoa huệ</b> trắng</i>
<i>tinh, <b>chị hoa cúc</b> vàng tươi, <b>chị hoa hồng</b> đỏ</i>
<i>thắm, … một <b>vườn xuân</b> rực rỡ.</i>


<b>Hoạt động 3</b>: Làm bài tập 3.


<i><b>Kiểm tra, đánh giá.</b></i>


- HS lên bốc thăm bài học thuộc lòng. .
- HS đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc
khổ thơ qui định trong phiếu.


- HS trả lời.


- Luyện tập, thực hành.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát.


- HS laéng nghe.


- HS quan sát, đọc thầm đoạn văn.
- HS làm bài vào vở.


- 2 HS lên bảng thi laøm baøi và giải
thích bài làm.


- HS cả lớp nhận xét.


- 2 – 3 HS đọc lại đoạn văn đã hoàn
chỉnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Đặt dấu phẩy vào đúng trong câu.
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu kém.
- GV mời 3 em lên bảng làm bài.


- GV nhận xét chốt laïi:


<i>Hằng năm, cứ vào đầu tháng 9, các trường lại</i>
<i>khai giảng năm học mới.</i>


<i>Sau ba tháng hè tạm xa trường, chúng em lại</i>
<i>náo nức tới trường gặp thầy, gặp bạn.</i>


<i>Đúng 8 giờ, trong tiếng Quốc ca hùng tráng, lá</i>
<i>cờ đỏ sao vàng đựơc kéo lên ngọn cột cờ.</i>
- GV cho học sinh đọc thêm bài: Những chiếc
chuông reo


- Theo dõi sửa sai cho học sinh khi đọc.
<i><b>E. Củng cố – dặn dị</b></i>


- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài: Kiểm tra cuối học kì.
- Nhận xét bài học.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài cá nhân.


- Ba HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét bài của bạn.
- HS chữa bài vào vở.


- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp đoạn.


<b> TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIẾT 7 (KIỂM TRA)</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Kiểm tra (đọc) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì I (nêu ở tiết 1 ơn
tập)


<b>II. Đề bài: </b>(Đề bài do Ban chun mơn trường ra)
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÀI: </b>

<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIẾT 8 (KIỂM TRA)</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Kiểm tra (viết) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì I:


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc văn
xuôi); tốc độ viết khoảng 55 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Viết được một đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm đã học.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×