Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.33 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 8 Ngày soạn: 27/9/08
Tieát 14 Baøi 14 MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC. Ngày dạy: 29/9/08
<b>I/MỤC TIÊU</b> : Qua bài này HS phải:
1.Kiến thức : -Nêu rõ được một số giun tròn đặc biệt là nhóm giun trịn kí sinh gây bệnh từ đó
có biện pháp phịng tránh
-Nêu được đặc điểm chung của ngành giun tròn
2.Kĩ năng :-Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh .
3.Thái độ : -Có ý thức giữ vệ sinh môi trường, cá nhân và vệ sinh ăn uống , tinh thần hợp tác
nhóm.
<b>II/CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>
1.Giáo viên :Tranh vẽ hình:14.1,14.2,14.3,14.4, 1 bảng phụ: bảng SGK/51
2.Học sinh :Kẻ bảng :Đặc điểm ngành giun tròn vào vở
<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
* Oån định lớp: (1’<sub>) 7a……….7b………..7c……….</sub>
1.Bài cũø: (5’<sub>) + Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan? ( 6đ)</sub>
+ Nêu vòng đời phát triển của giun đũa? (4đ)
2. Mở bài : (1’<sub>) Ngồi giun đũa thì ngành giun trịn cịn có nhiều lồi khác nữa, chúng đa số là </sub>
sống kí sinh. Vậy chúng có đặc điểm nào chung?
3.Phát triển bài :
Hoạt động1 : <b>Tìm hiểu một số giun trịn khác </b>(15’<sub>)</sub>
a.Mục tiêu :Biết về các giun tròn kí sinh khác .
b.Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-GV dùng tranh giới thiệu tranh
hình:14.1,14.2,14.3,14.4 ->Trả lời:
+Kể tên các loại giun trịn kí sinh ở người?
+Trình bày vịng đời của giun kim?
+Giun kim gây cho trẻ em những phiền phức
gì ?
+Do thói quen nào ở trẻ em mà giun kim
khép kín được vịng đời nhanh nhất ?
-Gọi HS trả lời, HS khác nhận xét.
-Gv nhận xét, bổ sung, hồn thiện kiến thức.
-GV thơng báo thêm :Giun mở, giun tóc, giun
chỉ, giun gây sần ở thực vật , có loại giun
truyền qua muỗi , khả năng lây lan sẽ rất lớn
+Chúng ta cần có biện pháp gì để phịng
tráng bệnh giun kí sinh ?
-GV hướng dẫn học sinh tự rút ra kết luận .
-HS quan sát tranh và ghi nhớ kiến thức.
-Trả lời câu hỏi:
+Giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa
+ Trứng-> ra ngồi-> tay -> miệng
+Ngứa hậu mơn
+Mút tay
-3 -4 HS trả lời, HS khác nhận xét bổ sung .
-HS ghi nhớ kiến thức.Tự tìm hiểu thêm.
-Lúa thối rễ, năng suất giảm
-Ở lợn :Làm lợn gầy, năng suất chất lượng
giảm .
+Biện pháp :Giữ vệ sinh đặc biệt là trẻ em
-Diệt muỗi, tẩy giun định kì .
-HS tự rút ra kết luận.
<b> Tiểu kết 1:</b>
- Đa số giun tròn kí sinh như :Giun kim, giun móc câu , giun chỉ, giun tóc …
- Giun trịn kí sinh ở :cơ, ruột …(người , động vật ).Rễ, thân , quả (thực vật ) gây nhiều tác hại
- Cần giữ vệ sinh, vệ sinh cá nhân và vệ sinh ăn uống để tránh giun.
Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu đặc điểm chung </b>(15’<sub>)</sub>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-GV yêu cầu trao đổi nhóm hịan thành
bảng một số đặc điểm của ngành giun tròn.
-Gv treo bảng 1/51 để học sinh chữa bài.
-Gv thông báo kiến thức đúng trong bảng để
các nhóm tự sửa chữa .
-Trao đổi nhóm , thống nhất ý kiến hoàn thành
các nội dung ở bảng
-Đại diện các nhóm ghi kết quả của nhóm vào
bảng 1 , nhóm khác nhận xét bổ sung ý kiến .
- HS chú y ùtự chũa bài.
Bảng kiến thức chuẩn
TT Đại diện
Đặc điểm
Giun đũa Giun kim Giun móc Giun rễ lúa
1 Nơi sống Ruột non
người
Ruột già
người
Tá tràng Rễ lúa
2 Cơ thể hình trụ thn 2 đầu + +
3 Lớp vỏ cuticun trong suốt + + +
4 Kí sinh ở một vật chủ + + + +
5 Đầu nhọn , đuôi tù + +
-GV yêu cầu HS quan sát nội dung bảng trên
rồi tự rút ra kết luận về đặc điểm chung của
giun tròn .
-GV chốt lại kiến thức.
-u cầu nêu được :
+Hình dáng cơ theơ.Nơi sông
+Caẫu táo đaịc trưng cụa cơ theơ
<b> Tiểu kết 2</b>: Đặc điểm chung
- Cơ thể hình trụ, thường thn 2 đầu có vỏ cuticun.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức
- Cơ quan tiêu hóa dạng ống bắt đầu từ miệng kết thúc ở hậu mơn
4.Kết luận chung : (1’<sub>) GV tóm tắt bài học; HS đọc kết luận trong SGK </sub>
5.Kiểm tra đánh giá: (5’<sub>)</sub>
+ Căn cứ vào nơi kí sinh hãy so sánh giun kim và giun móc câu , loài giun nào nguy hiểm
hơn ? Loài giun nào dễ phịng chống hơn ?
+ Ngành giun trịn có những đặc điểm chung nào?
6.Hướng dẫn về nhà: (2’<sub>) -Học bài, trả lời câu hỏi SGK/52</sub>
+Đọc mục :’’Em có biết ‘’
-Chuẩn bị bài 15: Tìm hiểu cấu tạo ngoài, cấu tạo trong, di chuyển, dinh dưỡng và sinh
sản của Giun dất.