Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.57 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần:13. </b></i>
<i><b>Tiết: 37.</b></i>
<i><b>Ngaøy soạn:27/10/2009.</b></i>
<b>CHƯƠNG III: DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN</b>
<b>§1: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức :</b>
Hiểu nội dung phơng pháp quy nạp toán học bao gồm hai bớc theo một trình tự quy định .
Biết cách lựa chọn và sử dụng phơng pháp quy nạp toán học để giải các bài toán một cách hợp lý .
<b>2. Về kỹ năng:</b>
Vận dụng đợc phơng pháp quy nạp toán học vào giải toán đặc biệt là bài toán chứng minh .
Giải đợc một số bài toán đơn giản về quy nạp toán học .
<b>3. VỊ t duy:</b>
Rèn luyện t duy lơgíc, óc sáng tạo , chí tởng tợng phong phú .
<b>4. Về thái độ:</b>
RÌn tÝnh cÈn thËn , tØ mØ , chÝnh x¸c , lập luận chặt chẽ, trình bày khoa học .
<b>II. CHUAN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:</b>
Học sinh đã đợc làm qn với phơng pháp quy nạp ở lớp dới nhng cha có hiểu biết rõ ràng về phần
này .
Sách giáo khoa , tài liệu tham khảo , đồ dùng dạy học .
Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :</b>
<b>Bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1 : Phơng pháp quy nạp toán học. 20 phuựt</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Néi dung</b> <b><sub>Bổ sung</sub></b>
-Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn
hoạt động 1 trong sgk
- Từ kết quả của hoạt động dẫn
dắt đến phơng pháp quy nạp
-Chốt lại phơng pháp quy nạp
tốn học .
-Phân tích để học sinh hiểu đợc
phơng phỏp quy np
-Củng cố phơng pháp quy nạp
toán häc
-Thùc hiƯn theo híng dÉn cđa
gv .
-Nghe, ghi, tiếp cận phơng
-Nm c phng phỏp quy
np .
-Nghe, ghi , hiểu bản chất của
phơng pháp quy nạp .
<b>I. Phơng pháp quy nạp toán </b>
<b>học:</b>
chứng minh một mệnh đề là
đúngvới mọi số tự nhiện n
<i>N</i>❑ <sub> ta làm nh sau : </sub>
.Bớc 1 : Kiểm tra mệnh đề
đúng với n=1
Bớc 2 : Giả sử mệnh đề đúng
với n=k , chứng minh mệnh đề
đúng với n=k+1 .
<b>Hoạt động 2 : Ví dụ áp dụng. 20 phuựt</b>
-§a ra vÝ dơ 1 , híng dÉn häc
sinh thùc hiƯn .
-Yªu cÇu häc sinh thư víi n=1
-Giả sử mệnh đề đúng với n= k
-KÕt luËn ?
-Yêu cầu học sinh đọc , tham
khảo ví dụ 1 và 3 .
-Nếu đề bài yêu cầu chứng
minh mệnh đề ỳng vi mi n
p thì trong bớc 1 ta phải thư
víi n =?
-Thùc hiƯn theo híng dÉn cđa
gv .
-Râ yêu cầu , thực hiện
-Thực hiện theo hớng dẫn của
gv .
-Trả lời câu hỏi của gv .
Rõ yêu cầu của gv , thực hiện
-Suy nghĩ trả lời c©u hái cđa
gv, rót ra chó ý .
VÝ dơ : Chøng minh r»ng
2 vãi
mäi n <i><sub>N</sub></i>❑
Gi¶i .
.Với n=1 ta có mệnh đề
đúng .Giả sử mệnh đề dúng với
n=k tứclà 1+2+3+…+k=
<i>k</i>(<i>k</i>+1)
2 (*)
Ta chứng minh mệnh đề đúng
với n=k+1
Tõ (*) ta cã :
1+2+...+k+(k+1)= <i>k</i>(<i>k</i>+1)
2
+k+1
= (<i>k</i>+1)((<i>k</i>+1)+1)
2
Vậy mệnh đề đúng với n=k+1
nên mệnh đề đúng với mọi n
<i>N</i>❑
VÝ dô 1, 2 (sgk )
Chó ý : (sgk)
<b>V. CŨNG CỐ: 5 phút</b>
Hãy neõu phơng pháp quy nạp toán học ?
<b>VI. NHIM V VỀ NHÀ:</b>
Về nhà làm các bài tập của sgk trang 83.
Hớng dẫn bài tập 3 : Bớc 1 , thử với n= 2 , để chứng minh mệnh đề đúng với n=k+1 phải dùng đến tính
chất của bất đẳng thức .