<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/Mơc tiªu:</b>
<b>1-KiÕn thøc</b>
Phát biểu và viết đợc hệ thức định luật Ôm.
Phát biểu và viết đợc cơng thức định luật Ơm cho đoạn mạch nối tiếp.
Phát biểu và viết đợc công thức định luật Ôm cho đoạn mạch song song
Vận dụng các kiến thức đã học để giải đợc các bài tập đơn giản về đoạn mạch gồm
nhiều nhất là ba điện trở
<b>2-Kỹ năng</b><i><b> </b></i>
Giải bài tập vật lý theo đúng các bớc giải
Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh , tổng hợp, thông tin
S dng ỳng cỏc thut ng
<b>3-Thái độ </b>
Cẩn thận, trung thực
<b>II/ChuÈn bÞ: </b>
<b>Cả lớp</b>:
Bảng liệt kê các giá trị hiệu điện thế và CĐDĐ định mức của một số đồ dùng điện trong
gia đình, với 2 nguồn điện 110V và 220V
<b>III/Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<b>trợ giúp của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động1(10ph)</b>
Nhắc lại các bớc cơ bản để giải một bài
tập :
1-Tìm hiểu tóm tắt đề bài, vẽ SĐMĐ nếu
có
2-Phân tích mạch điện, tìm cơng thức
liên quan đến các đại lợng cần tìm
3-Vận dụng các cơng thức đã học để giải
bài tốn
4-KiĨm tra kÕt qu¶, tr¶ lêi
<b>Giải bài1 </b>
-Gi mt HS c bi 1
-Gi 1 HS tóm tắt đề bài
-Híng dÉn chung c¶ líp giải bài tập bằng
cách trả lời các câu hỏi sau :
+Hóy cho bit R
1
và R
2
đợc mắc với nhau thế
nào ? Ampe kế và vôn kế đo những đại lợng
nào trong mạch
+Khi biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch và CĐDĐ chạy qua mạch chính, vận
dụng những cơng thức nào để tính R
tđ
?
+Vận dụng cơng thức nào để tính R
2
khi
biết R
tđ
và R
1
?
-Híng dÉn HS tìm cách giải khác :
+Tớnh hiu in th U
2
gia hai đầu R
2
từ đó
tính R
2
<b>Hoạt động 2(10ph)</b>
<b>Gi¶i bµi 2 </b>
-Gọi một HS đọc đề bài 2
-Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau :
+R
1
và R
2
đợc mắc với nhau nh thế
nào? Các ampekế đo những đại lợng
<b>H§1</b>
-Cá nhân HS nắm lại
các bớc cơ bản để
giải một bài tập vật lý
-Một HS đọc đề bài 1
-Một HS tóm tắt đề bài
-Cá nhân HS suy nghĩ,
trả lời câu hỏi của GV
để làm câu (a) của bài
1
-Từng HS làm câu(b)
-Thảo luận nhóm để
tìm ra cách giải khác
đối với câu(b)
<b>H§2</b>
-Một HS đọc đề bài 2
-Từng HS chuẩn b
<b>I/Bài1 </b>
<b>Tóm tắt :</b>
Biết: R
1
=5
, U
v
=6V
I
A
=0,5A
Tìm: R
tđ
=? , R
2
=?
<b>Giải :</b>
Phân tích mạch điện :
R
1
nt R
2
a) R
tđ
= U
AB
/I
AB
= 6V: 0,5A = 12
Điện trở tơng ng ca
đoạn mạch AB là 12
b) Vì R
1
nt R
2
<sub>R</sub>
<sub>tđ</sub>
<sub>= R</sub>
<sub>1</sub>
<sub>+ R</sub>
<sub>2 </sub>
<sub>R</sub>
<sub>2</sub>
<sub>= R</sub>
<sub>tđ</sub>
<sub>- R</sub>
<sub>1</sub>
= 12
<sub>-5</sub>
<sub>=7</sub>
Vậy điện trở R
2
=7
<b>II/Bài 2</b>
<b>Tóm tắt :</b>
Biết: R1=10
, IA1=1,2A,
IA=1,8A
T×m: UAB =? R2=?
<b>Giải :</b>
a)Từ công thức :
I=U/R
U=I.R
VËy: U1=I1.R1
=1,2.10 = 12(V)
<b>TuÇn: 03 TiÕt: </b>
06-Soạn : 24 / 08 / 09
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
nào trong mạch ?
+TÝnh U
AB
theo m¹ch rÏ R
1
+Tính I
2
chạy qua R
2
, từ đó tính R
2
-Hớng dẫn HS tìm cách giải khỏc
+T kt qu cõu(a) tớnh R
t
+Biết R
tđ
và R
1
, hÃy tính R
2
<b>Hot ng 3(15ph)</b>
<b>Giải bài 3</b>
-Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau :
+R
1
v R
2
c mc với nhau nh thế nào? R
1
đ-ợc mắc nh thế nào với đoạn mạch MB ?
Ampekế đo đại lợng nào trong mạch ?
+ViÕt CT tính R
tđ
theo R
1
và R
MB
+Viết cơng thức tính cờng độ dịng điện chạy
qua R
1
+Viết cơng thức tính hiệu điện thế U
MB
từ đó
tÝnh I
2
,
I
3
-Hớng dẫn HS tìm cách giải khác : Sau khi
tính đợc I
1
, vận dụng hệ thức
3 2
2 3
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<sub> vµ I</sub>
1
=
I
3
+I
2
từ đó tính đợc I
2
và I
3
<b>Hoạt động 4 (5ph)</b>
<b>1-Cñng cè</b>
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi : Muốn giải
bài tập về vận dụng định luật Ôm cho các
loại đoạn mạch, cần tiến hành theo mấy
bớc? Nêu các bớc đó
trả lời câu hỏi của
GV để làm câu (a)
-Từng HS làm câu b
-Thảo luận nhóm để
tìm ra cách giải khác
đối với câu(b)
<b>H§3</b>
-Từng HS chuẩn bị trả
lời câu hỏi của GV để
làm câu (a)
-Tõng HS làm câu (b)
-Một HS lên bảng giải
bài tập
-Các HS khác tham gia
nhận xét bài giải của
bạn trên bảng, sửa chữa
những sai sãt nÕu cã
-Thảo luận nhóm để
tìm ra cách giải khác
đối với câu (b)
<b>H§4</b>
-Thảo luận nhóm để
trả lời câu hỏi của
GV, củng cố bài học
Do R1 // R2
U1=U2 =UAB=12V
H§T giữa 2 điểm AB là 12V
b) Vì R1 // R2 nên
I=I1+I2
I2=I- I1
=1,8A-1,2A= 0,6A
U2=12V theo câu a
<sub>R2=U2/R2</sub>
= 12V/0,6A = 20
Vậy điện trở R2=20
<b>III/Bài 3</b>
<b>Tóm tắt :</b>
Biết: R1=15
R2=R3=30
,UAB=12V
T×m: a) RAB=?
b) I1 , I2 , I3 =?
<b>Giải :</b>
a)(A)nt R1nt (R2//R3)
Vì R2=R3
R23
=30/2=15
VËy RAB=R1+R23
=15
+15
=30
b)Tacã IAB=UAB/RAB
=12V/30V=0,4(A)
+I1=IAB=0,4(A)
+U1=I1.R1=0,4.15
=6(V)
+U2=U3=UAB-U1
=12V-6V=6V
+I2=U2/R2=6/30
=0,2(A)
+I3=I2=0,2(A)
<b></b>
<b> </b>H<b> </b>ớng dẫn về nhà<b> </b>
-Học thuộc phần ghi nhớ
-Làm các bài tập từ 6.1 6.5 SBT
Bài tập nâng cao dành cho HS khá giõi
Cho MĐ nh hình vẽ R
1
=3R
2
=6
, R
3
=8
, R
4
=4
. CĐDĐ
trong mạch chính là 3,5A Tìm CĐDĐ qua các điện
trở
Phần rót kinh nghiƯm
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<!--links-->