Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.87 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức
với cùng một đa thức khác
đa thức 0 thì được một
phân thức bằng phân thức đã cho
- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức
cho một nhân tử chung
của chúng thì được một
phân thức bằng phân thức đã cho
(<i><b>M là một đa thức khác đa thức 0</b></i>)
(<i><b>N là một nhân tử chung</b></i>)
Cho phân thức:
- Hãy nhân tử và mẫu của phân
thức này với x + 2
- So sánh phân thức vừa
nhận được với phân thức đã cho
Cho phân thức:
x x (x 2)
v
3 3(x 2)
µ
V× x.3 x 2 3.x x 2
x x (x 2)
3 3 x 2
2
3 3 2
3x y y:3xy x
v
6xy 6xy : 3xy 2y
2
3x
µ
x
3
2
3
3x y
6 xy
x x (x 2) x 2x
3 3 x 2 3x 6
2
3 3 2
3x y y:3xy x
6xy 6xy : 3xy 2y
2
3x
A A : N
B B : N
A A.M
B B.M
(<i><b>M là một đa thức khác đa thức 0</b></i>)
(<i><b>N là một nhân tử chung</b></i>)
<i><b>Ví dụ: </b></i>
2
x x (x 2) x 2x
3 3 x 2 3x 6
2
3 3 2
3x y y:3xy x
6xy 6xy : 3xy 2y
2
3x
?4 Dùng tính chất cơ bản phân thức, hãy
giải thích vì sao có thể viết:
Ta có:
<i><b>C1:</b></i>
Ta có:
A A.( 1) A
B B.( 1) B
A A.( 1) A
B B.( 1) B
A A
B B
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân
thức thì được một phân thức mới bằng phân
thức đã cho.
A A : N
B B : N
A A.M
(<i><b>M là một đa thức khác đa thức 0</b></i>)
<i><b>Ví dụ: </b></i>
2
x x (x 2) x 2x
3 3 x 2 3x 6
2
3 3 2
3x y y:3xy x
6xy 6xy : 3xy 2y
2
3x
A A
B B
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân
thức thì được một phân thức mới bằng phân
thức đã cho.
A A A
Ngo A
<i><b>Ví dụ: </b></i> 4 x
3x
(4 x)
( 3x)
x 4
3x
1
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<b>x - 4</b>
A A : N
B B : N
A A.M
(<i><b>M là một đa thức khác đa thức 0</b></i>)
(<i><b>N là một nhân tử chung</b></i>)
<i><b>Ví dụ: </b></i>
2
x x (x 2) x 2x
2
3 3 2
3x y y:3xy x
6xy 6xy : 3xy 2y
2
3x
A A
B B
A A A
Ngo
B B B
µi ra: A
B
<i><b>Ví dụ: </b></i> 4 x
3x
(4 x)
( 3x)
B B : N
A A.M
B B.M
2
2
x 3 x 3x
(a)
2x 5 2x 5x
2
2
(x 1) x 1
(b)
x x 1
4 x x 4
(c)
3x 3x
3 2
(x 9) (9 x)
(d)
2(9 x) 2
2 2
2
3 3
[ (9 x)] (9 x)
S
2(9 x) 2(9 x) 2
3
3 3 2
sai v×: (x-9)