Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tuần 11 thcs ngô quyền giáo viên trường linh tuần 11 ngày soạn 20 10 2009 tiết 21 ngày dạy 23 10 2009 ch­¬ng iv chi tiõt m¸y vµ l¾p ghðp kh¸i niöm vò chi tiõt m¸y vµ l¾p ghðp a môc tiªu gióp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần : 11</b> <b> Ngày soạn : 20/ 10 /2009</b>
<b>Tiết : 21</b> <b> Ngày dạy : 23 / 10 /2009</b>


<i><b>ch¬ng iv. chi tiÕt máy và lắp ghép</b></i>


<i><b>khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép</b></i>
<i><b>a. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b></i>


- Hc sinh hiu đợc khái niệm và phân loại chi tiết máy.
- Biết đợc các kiểu lắp ghép của chi tiết máy.


- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét, đánh giá các chi tiết máy.
<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, tài liệu, trục trớc xe đạp, bulông, vòng bi.
- HS: Nghiên cứu bài, su tầm mẫu vật.


<b>d. tiến trình lên lớp</b>

<b>:</b>



<b> </b> <b>I. n định tổ chức. ( 1’ )</b>
<b>II . Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


Câu hỏi: ? Dùng thớc cặp để xác định kích thớc của chi tiết ?.


<b>III. Bµi míi.</b>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về chi tiết máy. ( 20’ )</b></i>
GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu về khái


niƯm chi tiết máy.


HS: Tìm hiểu và nêu công dụng của
từng phần tử.


GV: Nhận xét, điều chỉnh.


? Nờu c im chung của các phần
tử ?.


HS: Tìm hiểu, sau đó nêu khái niệm chi
tiết máy.


HS: Kể tên các chi tiết máy của chiếc xe
đạp, xe máy ?.


? Nh÷ng chi tiết nào có ở cả hai sản
phẩm ?.


GV: Nhận xét, điều chỉnh.


HS: Nêu khái niệm về loại chi tiết có
công dụng chung và chi tiết có công
dụng riêng.


GV: Thống nhất và nêu một số ví dụ.
HS: Ghi nhí.



I. Kh¸i niƯm vỊ chi tiÕt m¸y
1. Chi tiÕt m¸y là gì ?.


- Chi tit mỏy l cỏc phn tử có cấu tạo
hồn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ
nhất định trong máy.


- Dấu hiệu nhận biết:
+ Có cấu tạo hồn chỉnh.
+ Khơng tháo rời đợc ra nữa.
- VD: Đai ốc, bánh răng, lỡi ca.
2. Phân loại chi tiết máy.


a. Chi tiÕt cã c«ng dơng chung.


- Là những chi tiết đợc sử dụng trong
nhiều loại máy khỏc nhau.


b. Chi tiết có công dụng riêng.


- L nhng chi tiết đợc sử dụng trong một
loại máy nhất nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nối chi tiết.


HS: Quan sát bộ ròng rọc.


? Nêu cấu tạo của bộ ròng rọc ?.
? Các chi tiÕt ghÐp víi nhau nh thÕ


nµo ?.


GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


HS: Tìm hiểu và nêu khái niệm về mối
ghép cố định và mối ghép động.


GV: Nhận xét, điều chỉnh, thống nhất.
? Chiếc xe đạp của em có những kiểu
mối ghép nào? Hãy kể tên một vài mi
ghộp ú?.


HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét, kết luận.
GV: Thống nhất.


HS: Ghi nhớ.


- Các chi tiết ghép lại với nhau tạo thành
sản phẩm.


+ Ghộp bng inh tỏn.
+ Ghép bằng đinh tán.
+ Ghép bằng trục quay.
a) Mối ghép cố định.


- Các chi tiết đợc ghép không chuyển
động tơng đối với nhau.


+ Mối ghép tháo đợc.



+ Mối ghép khơng tháo đợc.
b) Mối ghép động.


- C¸c chi tiÕt cã thể xoay, trợt, lăn và ăn
khớp với nhau.


<b>IV. Củng cố. ( 2 )</b>


- HS: Đọc ghi nhớ, trả lời câu hỏi 2 trang 85 sgk.
<b>V. Dặn dò. ( 2 )</b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài và trả lời câu hỏi trang 85 sgk.


</div>

<!--links-->

×