Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài soạn Tổng hợp các bài tập HPT chứa tham số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.98 KB, 7 trang )

hệ phơng trình CHứA THAM Số
Bài 1: Cho hệ phơng trình:
0
1
x my
mx y m
=


= +


m 1
;
m 1 m 1




a) Giải hệ phơng trình với m = -1.
b) Tìm m để hệ có nghiệm ( x,y) thoả mãn 3x-2y = m + 2
Bài 2: Cho hệ phơng trình:
2
1
x my
mx y
+ =


=



2 2
m 2 2m 1
;
m 1 m 1
+


+ +

a) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm ( x,y) thoả mãn x > 0 và y < 0.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 2x+ y với (x,y) là nghiệm của hệ đã cho.
Bài 3: Cho hệ phơng trình:
2
2 2
2 3 7 3
x y m
x y m m
+ =


+ =


( )
2 2
14m 12m;7m 7m
a) Giải hệ theo m.
b) Tìm m để hệ có nghiệm (x,y) sao cho x-2y= 2.
c) Tìm m để hệ có nghiệm (x,y) sao cho H = x + y có giá trị nhỏ nhất.

Bi 4: Gii v bin lun cỏc h phng trỡnh sau:
a)
2 2
3
mx y m
x y
+ =


+ =

b)

1
x my o
mx y m
=


= +


Bi 5: Cho h phng trỡnh:
2x y
mx y m
+ =


=



m 3 m 1
;
m 1 m 1
+


+ +

a) Gii h phng trỡnh khi m = -2
b) Tỡm giỏ tr nguyờn ca m h cú nghim nguyờn duy nht (x; y) thoả mãn x +2y = 1
c) Tỡm giỏ tr nguyờn ca m h cú nghim nguyờn duy nht (x; y) thoả mãn x>0 và y<0
Bi 6: Cho h phng trỡnh:
1x ay
ax y a
+ =


+ =


2
2 2
1 a 2a
;
a 1 a 1



+ +


a) Chng minh rng h luụn luụn cú nghim duy nht vi mi a.
b) Tỡm giỏ tr nguyờn ca m h cú nghim nguyờn duy nht (x;y) thoả mãn 2x-y=m+1
c) Tỡm a h cú nghim (x,y) sao cho x< 0 ; y <0.
Bi 7: Cho h phng trỡnh:
( 1) 1
4 2
x m y
x y
+ + =


=


2m 1 6
;
4m 5 4m 5



+ +

a) Tỡm cỏc s nguyờn m h cú nghim (x;y) l s nguyờn.
b) Tỡm m sao cho nghim (x;y) ca h tha món
c) Tỡm m h cú nghim (x,y) sao cho x > -1 ; y <1.
Bi 8: Cho h phng trỡnh:
2
4 6
mx y m

x my m
=


= +


2m 3 m
;
m 2 m 2
+


+ +

a) Gii h phng trỡnh khi m = 3.
b) Tỡm m sao cho nghim (x; y) duy nht tha món 3x + y = 4/3.
Bi 9: Cho h phng trỡnh:
2 3
5 1
x y m
x y
+ =


+ =


m 3 5m 2
;

17 17
+



a) Gii h phng trỡnh khi m = 3
b) Tỡm m h cú nghim x > 0, y < 0.
Bi 10: Cho h phng trỡnh:
2 1
2 2 1
mx y m
x my m
+ = +


+ =


m 1 2m 1
;
m 2 m 2
+


+ +

a) Gii h khi m = 3.
b) Tỡm m sao cho nghim ( x; y) duy nht tha món 3x - y = 4.
c) Tỡm m sao cho nghim ( x; y) duy nht tha món x > 0 v y < 0
1

Bi 11: Cho h phng trỡnh:
3 2
3
x y m
x my
=


+ =


2
m 6 9 m
;
3m 2 3m 2



+ +

a) Gii h khi m = 3 .
b) Tỡm m sao cho nghim (x; y) duy nht tha món x + y = -3.
c) Tỡm m sao cho nghim (x; y) duy nht tha món x < 0 v y < 0
Bi 12: Cho h phng trỡnh:
2 ( 4) 16
(4 ) 50 80
x m y
m x y
+ =



=


80 16
;
m 14 m 14





a) Tỡm m sao cho nghim (x; y) duy nht tha món x + my = 68.
b) Trong trng hp h cú nghim duy nht. Hóy tỡm m x + y > 1.
Bi 13: Cho h phng trỡnh:
( 1) 2
( 1) 1
x m y
m x y m
+ =


+ = +


2
2 2
m 1 m 1
;
m m


+


Xỏc nh giỏ tr ca m h cú nghim duy nht (x;y) tha món iu kin x > y
Bi 14: Cho h phng trỡnh:
2 2
(2 1) 2 2
3
m x y m
m x y m m
+ + =


=


m 2 3m
;
m 1 m 1



+ +

Trong ú mZ ; m 1. Xỏc nh m h phng trỡnh cú nghim nguyờn.
Bi 15: Cho h phng trỡnh:
( 1) 3 4
( 1)
m x y m

x m y m
+ =


+ =


3m 2 m 2
;
m m




a) Gii v bin lun h phng trỡnh theo tham s m.
b) Tỡm cỏc s nguyờn m h cú nghim (x;y) l s nguyờn.
c) Tỡm cỏc giỏ tr ca m h phng trỡnh cú nghim dng duy nht.
Bi 16: Cho h phng trỡnh:
1
3 1
x my m
mx y m
+ = +


+ =


3m 1 m 1
;

m 1 m 1
+


+ +

a) Gii v bin lun h phng trỡnh theo tham s m.
b) Trong trng hp cú nghim duy nht, tỡm cỏc giỏ tr ca m tớch xy nh nht.
Bài 17: Cho hệ phơng trình:



=+
=+
13
52
ymx
ymx
a) Giải hệ phơng trình với m = 1
b) Giải biện luận hệ phơng trình theo tham số m .
c) Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm thoả mãn x
2
+ y
2
= 1
Bi 18: Cho h phng trỡnh:
2 1
2 1
x my
mx y

+ =


+ =


1 1
;
m 2 m 2


+ +

a) Gii v bin lun h phng trỡnh theo tham s m.
b) Tỡm s nguyờn m h cú nghim duy nht (x;y) vi x, y l cỏc s nguyờn.
Bi 19: Cho h phng trỡnh:
1
2
x ay
ax y
+ =


+ =


2 2
1 2a 2 a
;
1 a 1 a






a) Gii h phng trỡnh khi a = 2.
b) Vi giỏ tr no ca a thỡ h cú nghim duy nht.
Bi 20: Cho h phng trỡnh:
2
1
mx y m
x my m
=


= +


2m 1 m
;
m 1 m 1
+


+ +

a) Xỏc nh m h phng trỡnh cú nghim duy nht.
b) Xỏc nh m h phng trỡnh cú nghim nguyờn.
c) Tỡm giỏ tr ca m biu thc P =xy cú giỏ tr nh nht vi (x,y) l nghim ca h phng
trỡnh. Tỡm GTNN ú.

Bi 21: Cho h phng trỡnh:
2
( 1) 5
4
a x ay
x ay a a
+ =


+ = +


2m 1 m
;
m 1 m 1
+


+ +

Tỡm giỏ tr ca aZ sao cho h cú nghim (x,y) vi x, y l s nguyờn.
2
Bài 22: Cho hệ phương trình với tham số a:
( 1) 1
( 1) 2
a x y a
x a y
+ − = +



+ − =


2
2 2
a 1 a 1
;
a a
 
+ +
 ÷
 
a) Giải hệ phương trình với a = 2
b) Giải và biện luận hệ phương trình.
c) Tìm các giá trị nguyên của a để hệ phương trình có nghiệm nguyên.
d) Tìm các giá trị nguyên của a để nghiệm của hệ phương trình thỏa mãn điều kiện x + y đạt
giá trị nhỏ nhất.
Bài 23: Cho hệ phương trình với tham số m:
2 1
3 ( 1) 1
mx y
x m y
+ =


+ + = −


1 1
;

m 2 m 2

 
 ÷
− −
 
a) Giải và biện luận hệ phương trình theo m
c) Tìm các giá trị nguyên của m để nghiệm của phương trình là số nguyên.
Bài 24: Cho hệ phương trình với tham số a:
( 1) 2
( 1) 1
x a y
a x y a
+ − =


+ − = +

. Tìm các giá trị của a để hệ
phương trình có nghiệm (x,y) thỏa mãn điều kiện: S = x + y đạt giá trị nhỏ nhất .
Bài 25: Cho hệ phương trình với tham số m:
2 4
2 2
mx y
x my
− + =


+ =



2 2
1 2m 2m 4
;
m 1 m 1
− +
 
 ÷
+ +
 
a) Giải hệ phương trình với m = 2.
b) Tính các giá trị của x,y theo m và từ đó tìm giá trị của m để S = x + y đạt GTLN.
Bài 26: Cho hệ phương trình với tham số m:
2 3 1
2 2 8
x y m
x y m
+ = +


+ = −


( )
4m 26;3m 17− + −
a) Giải hệ phương trình vớ m = 6.
b) Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm (x,y) thỏa mãn x = 3y.
c) Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm (x,y) thỏa mãn x.y = 0.
Bài 27: Cho hệ phương trình:
2 3 4

3 7 5
x y m
x y m

+ = +


− = −



( )
2m 1; m 2− − +
a) Giải hệ phương trình khi m = 1.
b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm.
Bài 28: Cho hệ phương trình với tham số m:
2
2 2
2 3 7
x y m
x y m m
− =


+ = −


( )
2 2
2m ;m m−

a) Giải hệ phương trình khi m = -1
b) Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm (x,y) sao cho biểu thức S = x – y + 1 đạt GTNN.
Bài 29: Cho hệ phương trình với tham số m:
2 5
2 5
x y m
x y
+ =


− = −


( )
2m 1;m 2− +
a) Giải hệ phương trình với m = 1.
b) Tìm các giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm (x,y) thỏa mãn x/y là số nguyên.
Bài 30: Cho hệ phương trình với tham số m:
( 1)
( 1) 2
m x y m
x m y
− + =


+ − =


m 1 1
;

m m
+
 
 ÷
 
Gọi nghiệm của phương trình là (x,y).
a) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m .
b) Tìm giá trị của m thỏa mãn
2
2x 7y 1− =
c) Tìm các giá trị của m để biểu thức
2x 3y
x y

+
nhận giá trị nguyên.
Bài 31: Cho hệ phương trình:
( 1) 3a x y
ax y a
+ − =


+ =


2
a 3 a 2a
;
2a 1 2a 1
 

+ −
 ÷
+ +
 
a) Giải hệ phương trình với a =
2−
b) Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y > 0
3
Bài 32: Cho hệ phương trình:
2
2 1
ax y a
x y a
− =


− + = +


2
3a 2 a 3a
;
a 4 a 4
 
+ +
 ÷
− −
 
a) Giải hệ phương trình khi a = -2
b) Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x – y = 1

Bài 33: Cho hệ phương trình:
2
3
ax y
x ay
− =


+ =


2 2
2a 3 3a 2
;
a 1 a 1
+ −
 
 ÷
+ +
 
a) Giải hệ phương trình khi a = 5
b) Chứng minh rằng với mọi a hệ luôn có nghiệm .
c) Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y < 0
d) Tìm a để hệ có nghiệm x =
2y
Bài 34: Cho hệ phương trình với tham số m:
mx y 2m
x my m 1
+ =



+ = +


2m 1 m
;
m 1 m 1
+
 
 ÷
+ +
 
a) Giải và biện luận hệ phương trình theo m.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa nghiệm x, y không phụ thuộc vào m.
Bài 35: Cho hệ phương trình với tham số m:
2 2 8
2 3 1
x y m
x y m
+ = −


+ = +


( )
26 4m;3m 17− −
a) Giải hệ phương trình với m = 6
b) Tìm m để hệ có nghiệm (x,y) thỏa mãn x = 3y.
Bài 36: Cho hệ phương trình:

2 10
(1 ) 0
ax y
a x y
+ = −


− + =


2 2
10 10 10a
;
2a a 2a a

 
 ÷
− −
 
a) Giải hệ phương trình khi a = 2.
b) Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm.
Bài 37: Cho hệ phương trình:
( 1) 3m x y
mx y m
+ − =


+ =



2
m 3 m 2m
;
2m 1 2m 1
 
+ −
 ÷
+ +
 
a) Giải hệ phương trình khi m =
b) Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x + y > 0.
Bài 38: Với giá trị nào của a, hệ phương trình có một nghiệm số nguyên:
2
3 5 2
x y a
x y a
+ = +


+ =

Bài 39: Cho hệ phương trình:
2 5
2 2 1
x ay
ax y a
+ =


+ = +



2a 5 1
;
a 2 a 2
+
 
 ÷
+ +
 
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Với giá trị nào của a thì hệ vô nghiệm, hệ vô số nghiệm .
Bài 40: Cho hệ phương trình:
3
( 1) 0
mx my
m x y
+ = −


− + =


2 2
3 3 3m
;
m 2m m 2m

 
 ÷

− −
 
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Tìm m để hẹ phương trình có nghiệm (x < 0; y < 0)
Bài 41: Cho hệ phương trình:
1
x y m
mx y
+ =


+ =


( )
1;m 1− +
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Xác định m để hai đường thẳng có phương trình trên cắt nhau tại một điểm trên đồ thị hàm
số y = -2 .
Bài 42: Cho hệ phương trình:
2 2
2 1
ax y
x y a
− =


− + = +



2
2a 4 a a 4
;
a 4 a 4
 
+ + +
 ÷
− −
 
a) Giải hệ khi a =
b) Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất sao cho x – y = 1
4
Bi 43: Tỡm cỏc giỏ tr ca m h sau:
2 3
15 3 3
x y m
x y
+ =


=

cú nghim x > 0; y < 0
Bài 44: Cho hệ phơng trình
mx y 3
3x my 5
=


+ =


(ẩn x,y)
2 2
3m 5 5m 9
;
m 3 m 3
+


+ +


a) Giải hệ khi m = 1.
b) Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm (x, y) sao cho
2
7(m 1)
x y 1
m 3

+ =
+
Bài 45: Cho hệ phơng trình
2x y 1
mx y 2
=


+ =

(ẩn x,y)

3 4 m
;
m 3 m 3



+ +

a) Giải hệ khi m = 3.
b) Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm (x, y) sao cho x > 0, y > 0.
Bài 46: Cho hệ phơng trình
x my 3
mx 4y 6
+ =


+ =

(ẩn x,y)
6 3
;
m 2 m 2


+ +

a) Giải hệ khi m = 1.
b) Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm (x, y) sao cho x > 1, y > 0. ( x > 1, y > 1)
Bài 47: Cho hệ phơng trình
2x 3y 3a 5

x y 2
+ =


=

(ẩn x,y)
a) Giải hệ khi a = 2.
b) Tìm a để hệ phơng trình có nghiệm (x, y) sao cho
2 2
x y+
đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 48: Cho hệ phơng trình
mx 4y 6
x my 3
+ =


+ =

(ẩn x,y)
6 3
;
m 2 m 2


+ +

a) Giải hệ khi m = 3.
b) Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (x, y) sao cho

4m 1
x y
4
+
+ =
c) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x, y) thoả mãn x + 2y = 3.
d) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x, y) thoả mãn x + 2y = 2m + 2
e) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x, y) thoả mãn 5x - my = m + 4.
Bài 49: Cho hệ phơng trình
mx y 1
x my m 2
+ =


+ =

(ẩn x,y)
2 m 1
;
m 1 m 1



+ +

a) Giải hệ khi m = 3.
b) Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (x, y) sao cho
x 0;y 0< >
c) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x, y) thoả mãn x - y = - m
2

+ m +1
Bài 50: Cho hệ phơng trình
2x my 1
mx 2y 1
+ =


+ =

(ẩn x,y)
4 1
;
m 2 m 2


+ +

a) Giải hệ khi m = 1.
b) Tìm m nguyên để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất nguyên.
Bài 51: ho hệ phơng trình
mx 2y m
2x y m 1
=


+ = +

(ẩn x,y)
2
3m 2 m 3m

;
m 4 m 4

+ +



a) Giải hệ khi m = - 2
b) Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (x, y) sao cho x - y = 1
c) Tìm m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất ( x, y) nguyên
Bài 52: Cho hệ phơng trình
x my 2
mx 2y 1
+ =


=

(ẩn x,y)
2 2
m 4 2m 1
;
m 2 m 2
+


+ +

a) Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (x, y) sao cho x > 0, y < 0.
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x, y) thoả mãn x + 4y = 3.

5

×