Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

On tap Hinh hoc chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.75 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hình học 9</b>



Tiết 24 : Ơn tập chương II



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tốn 1



O


A
C


B


D
F


E


<b>Cho các góc đã đánh dấu trên </b>


<b>hình vẽ</b>

,

<b>tìm các góc sau :</b>



a)Góc ở tâm : ………



b)Góc nội tiếp :………;………….


c)Góc có đỉnh ở bên ngồi



đường trịn : ……



d)Góc có đỉnh ở bên trong


đường trịn :…..




e)Góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một


dây cung :……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài toán 2



a) Nhắc lại các cách chứng minh một tứ giác nội tiếp đường tròn
b) Trong các tứ giác sau tứ giác nào nội tiếp đường trịn


Hình vng <sub>Hình bình hành </sub> <sub>Hình chữ nhật </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài toán 3

( Chữa bài tập về nhà : BT4 )



a) Chứng minh : Tứ giác ABKP nội tiếp
Xét tứ giác APKB có :


APB =AKB = 900 ( gt )


Tứ giác ABKP nội tiếp đường
tròn tâm S ( S là trung điểm AB )


(dhnb)




C
O


B


A <sub>E</sub>



P


D
H


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C
O


B


A <sub>E</sub>


N


P


D
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài toán 3



b) Chứng minh : CD = CE


O


C
A



B


D
K


P


E


H


+ Vì tứ giác APKB nội tiếp (S ) (cmt )
Suy ra : CAD = CBE (a)


( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung KP )
+ sđ CAD = ½ sđ (b)


(định lí góc nội tiếp )


+ sđ CBE = ½ sđ (c)
(định lí góc nội tiếp )


Từ (a) ,(b) và (c) suy ra
Sđ = Sđ


CD =CE


(định lí liên hệ giữa cung và dây cung )





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài toán 3

c) Chứng minh : H đối xứng với E qua AC
H đối xứng với D qua BC


C
O


B


A <sub>E</sub>


P


D
H


K


Hướng dẫn chứng minh


H

<sub>đối xứng với E qua AC</sub>



AC lµ ® êng trung trùc cña HE




AHE cân



AC là phân giác của góc HAE




Gãc CAE=GãcCAD















</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài toán 3

c) Chứng minh : H đối xứng với E qua AC
H đối xứng với D qua BC


C
O


B


A <sub>E</sub>


P


D
H


K





Suy ra : AC là phân giác của góc EAD
Xét tam giác EAC có :


AC là đường cao ( AC HE )
AC là đường phân giác (cmt )
Suy ra : Tam giác EAC là tam giác cân
Suy ra : AC là đường trung trực


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C
O


B


A <sub>E</sub>


P


D
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài toán 3

d) Chứng minh : Tứ giác BHCM là hình bình hành


C
O


B



A <sub>E</sub>


P


D
H


K


M


Hướng dẫn chứng minh


Tứ giác BHCM là hình bình hành


BH // MC ; CH // MB


(BH AC ) cần C/m : MC AC



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài toán 3

d) Chứng minh : Tứ giác BHCM là hình bình hành


C
O


B


A <sub>E</sub>


P



D
H


K


M


ABM = 900 <sub>( góc nt chắn nửa (O)</sub>


AB BM tại B (4)


Mà H là trực tâm của tam giác ABC nên
CH AB (5)


Từ (4) và (5) suy ra : BM // CH


Chứng minh tương tự ta có
MC // BH


Xét tứ giác BHCM có : BM // CH ( cmt )
MC // BH ( cmt )


Suy ra : Tứ giác BHCM là hbh (dhnb )




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài toán 3



e) Gọi I là trung điểm của BC . C/m : H , I ,M thẳng hàng .



C
O


B


A <sub>E</sub>


P


D
H


K


I


M


Hướng dẫn chứng minh


H, I, M thẳng hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài toán 3



e) Gọi I là trung điểm của BC . C/m : H , I ,M thẳng hàng .


C
O



B


A <sub>E</sub>


P


D
H


K


I


M


Tứ giác BHCM là hình bình hành (cmt)
Suy ra : HM cắt BC tại trung điểm mỗi
đường mà I là trung điểm của BC (gt )
Vậy : I là trung điểm của HM


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C
O


B


A <sub>E</sub>


P


D


H


K


I


M




Bài toán 3

g) C / m : AB . AC = 2R . AK


Hướng dẫn chứng minh


AB . AC = 2R . AK


<i>AC</i>
<i>AK</i>
<i>R</i>


<i>AB</i> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>




Bài toán 3

g) C / m : AB . AC = 2R . AK


Hướng dẫn chứng minh


AB . AC = 2R . AK



<i>AC</i>
<i>AK</i>
<i>R</i>


<i>AB</i> <sub></sub>


2


C
O


B


A <sub>E</sub>


P


D
H


K


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài toán 3

g) C / m : AB . AC = 2R . AK
C
O
B
A <sub>E</sub>

P
D
H
K
I
M




Xét ABK và AMC có :


ABK = AMC ( hai góc nt cùng chắn cung AC )


AKB = ACM ( = 900<sub> ) </sub>






ABK AMC (g.g)




<i>AC</i>


<i>AK</i>


<i>AM</i>


<i>AB</i>




<sub>Mà AM = 2R</sub>



<i>AC</i>


<i>AK</i>


<i>R</i>


<i>AB</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài toán 3



h) Cho B, C cố định trên (O; R) ; A di chuyển trên ( O ; R )
C / m : AH không đổi


C
O


B


A <sub>E</sub>


P


D
H


K


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C
O



B


A <sub>E</sub>


P


D
H


K


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C
O
B
A <sub>E</sub>
P
D
H
K
I
M


Bài toán 3



h) Cho B, C cố định trên (O; R) ; A di
chuyển trên ( O ; R )



C / m : AH không đổi
Xét AHM có :


O là trung điểm của AM (gt)
I là trung điểm của HM (cmt)


OI là đường trung bình của AHM
OI = ½ AH (6)


Mà O cố định


B,C cố định Trung điểm I của BC
cố định


OI không đổi (7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cơng việc về nhà



• Trình bày lại ý 2 câu c (BT 3 ) vào vở


• Ơn tập kĩ lý thuyết



• Xem lại các bài tập đã chữa



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài toán 3



Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R.Các đường
cao AK, BP của tam giác ABC cắt đường tròn tại điểm thứ hai lần lượt tại
D ,E .Gọi H là trực tâm của tam giác ABC


a) Chứng minh : Tứ giác ABKP nội tiếp


b) Chứng minh : CD = CE


c) Chứng minh : H đối xứng với E qua AC
H đối xứng với D qua BC


d) AM là đường kính của đường trịn tâm O .Chứng minh tứ giác BHCM là
hình bình hành


e) Gọi I là trung điểm của BC .Chứng minh : H,I ,M thẳng hàng
g) Chứng minh : AB.AC = 2R.AK


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×