Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

GA chuong I HH 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.82 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I : VECTƠ</b>


<b>Tiết 1,2,3</b>


<b>Bài 1</b>

<b>: CÁC ẹềNH NGHểA</b>



<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>Học sinh Vắng mặt</i> <i>Ghi chú</i>


<b>10C3</b>
<b>10C4</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


o <b>Về kiến thức:</b> Học sinh nắm vững khái niệm vectơ, vectơ cùng phương, cùng
hướng, khác hướng, vectơ bằng nhau.


o <b>Về kỹ năng:</b> Rèn luyện kỹ năng nhận xét quan sát. Chứng minh được hai
vectơ bằng nhau.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP.</b>


o Dạy học giải quy

ết vấn đề

& đan x

en hoạt động nhóm


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1/ Ổn đ ịnh </b></i>


<i><b>2. Ki</b></i>

<i><b>ểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>3/ </b></i>

<i><b>Bài m</b></i>

<b>ới </b>



Nội dung bài mới : Từ vài đại lượng có hướng (cần thiết phải có biết hướng)
để tổng quát đi vào khái niệm vectơ (vận tốc, lực kéo..)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1<i>/ </i><b>Khái niệm véctơ</b>


* <i>Hoạt động 1</i>


Hướng dẫn học sinh quan sát hình ảnh trong SGK


 Nhận xét sự giống nhau và khác nhau trong các


mũi tên chỉ sự chuyển động của ôtô, máy bay


 Dẫn học sinh đến định nghĩa vectơ


AB<i>→</i> : A : điểm đầu, B : Điểm cuối


Độ dài <sub>AB</sub><i>→</i> kí hiệu

|

<sub>AB</sub><i>→</i>

|

= AB
đường thẳng AB : Giá vectơ


 Có thể kí hiệu là : <i>→<sub>a</sub><sub>, b</sub>→<sub>, x</sub>→</i><sub>. .. .. .</sub> trong trường


hợp không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối
2/ Véc tơ cùng phương – cùng hướng


* <i>Hoạt động 2 :</i> Hương dẫn học sinh quan sát và
nhận xét về vị trí tương đối của các cặp véctơ




<i>AB</i><sub> và </sub> <sub>CD</sub><i>→</i> <sub>, </sub> <sub>PQ</sub><i>→</i> <sub> và </sub> <sub>RS</sub><i>→</i> <sub>, </sub> <sub>EF</sub><i>→</i> <sub> và </sub> <sub>PQ</sub><i>→</i>


( SGK)


 Hình thành định nghĩa hai vèctơ cùng phương,



cùng hướng


 Liên hệ: 3 điểm A, B, C thẳng hàng 




<i>AB</i><sub> //</sub>


AC<i>→</i>


3/ Hai véctơ bằng nhau


* Định nghĩa : <sub>AB</sub><i>→</i> = <sub>CD</sub><i>→</i> 


¿
AB<i>→</i> <i>↑ ↑CD→</i>

|AB

<i>→</i>

|

=

|CD



<i>→</i>


|;(

AB=CD)
¿


¿{
¿


* Hướng dẫn học sinh giải bài thực hành 4 ( Trang
6 SGK)



* Quan sát hinh vẽ SGK


 Nhận xét về vị trí, hướng di


chuyển của máy bay, ơtơ


 Hình thành khái niệm về


AB<i>→</i>


* Quan sát, nêu vị trí tuơng đối của các
cặp vectơ. Từ đó dẫn đến định nghĩa hai
véctơ cùng phương, cùng hướng


* Học sinh quan sát hình vẽ trên bảng và
nhận xét. từ đó đi đến định nghĩa hai
vectơ bằng nhau


Thực hành Vd 4 SGK


* Nhận xét phương hướng, độ dài véctơ


0
<i>→</i>
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4/ Véctơ không
* Khái niệm


* Quy ước : <i>→</i><sub>0</sub> // <i>→<sub>a</sub></i> bất kỳ, <i>→</i><sub>0</sub> = <sub>AA</sub><i>→</i> =



BB<i>→</i> = ….


<b>IV. Bài tập củng cố :</b>


1. Cho <i>→<sub>a</sub></i> , <i><sub>b</sub>→</i> , <i>→<sub>c</sub></i> đều  0.Các khẳng
định sau là đúng hay sai?


a) Nếu <i>→<sub>a</sub></i> // <i>→<sub>c</sub></i> , <i>→<sub>b</sub></i> // <i>→<sub>c</sub></i> thì <i>→<sub>a</sub></i> và <i><sub>b</sub>→</i>
cùng phương


b) <i>→<sub>a</sub></i> và <i><sub>b</sub>→</i> cùng ngược hướng với <i>→<sub>c</sub></i> thì
<i>a</i>


<i>→</i>


và <i><sub>b</sub>→</i> cùng hướng


2. Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trang 7
SGK và giải bài toán


3. Chứng minh ABCD là Hbh  <sub>AB</sub><i>→</i> =


DC<i>→</i>


4. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O


a) Tìm các véctơ khác khơng và cùng phương
với <sub>OA</sub><i>→</i>



b) Tìm các vec tơ bằng véctơ <sub>AB</sub><i>→</i>


* Cho <i>→<sub>a</sub></i> , <i><sub>b</sub>→</i> , <i>→<sub>c</sub></i> đều  <i>→</i><sub>0</sub>


a)


<i>a</i>
<i>→</i>


//<i>→c</i>
<i>b</i>
<i>→</i>


//<i>→c</i>
}
<i>→ a</i>


<i>→</i>
//<i>b</i>


<i>→</i>


đúng hay sai ?


* Trả lời ABCD là Hbh khi và chỉ khi
nào ?


* Quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi BT 4
trang 9 SGK



<b>IV. CỦNG CỐ </b>



o Củng cố lại các khái niệm vectơ ,phương hướng độ dài, vectơ bằng nhau.
o Học sinh về nhà xem trước bài tổng của 2 véctơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 4,5,6</b>


<b>Bài 2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VẫCT</b>


<b>BI TP</b>



<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>Học sinh Vắng mặt</i> <i>Ghi chú</i>


<b>10C3</b>
<b>10C4</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


 <b>Về kiến thức:</b> Học sinh nắm vững khái niệm vectơ tổng, hiệu, biết xác định


vectơ tổng, hiệu. Nắm được quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành.


 <b>Về kỹ năng:</b> Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành khi tìm


tổng, hiệu của hai vectơ.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP.</b>


o Dạy học giải quy

ết vấn đề

& đan x

en hoạt động nhóm


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1/ Ổn đ ịnh </b></i>



<i><b>2. Ki</b></i>

<i><b>ểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>3/ </b></i>

<i><b>Bài m</b></i>

<b>ới </b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1/ Tổng của hai véctơ</b>


* <i>Hoạt động 1:</i> Quan sát hình vẽ và hình thành khái
niệm cho học sinh


Tổng hai véctơ. Phép tốn tìm tổng hai véctơ
<b>2/ Quy tắc HBH</b><i> : </i>


GV hình thành khái niệm quy tắc Hbh để cộng hai
véctơ cho học sinh


<b>3/ Tính chất phép cộng :</b>


* Hướng dẫn học sinh chứng minh các tính chất


 <i>→<sub>a</sub></i> + <i><sub>b</sub>→</i> = <i><sub>b</sub>→</i> + <i>→<sub>a</sub></i>


* Quan sát hình vẽ 1 ( trang 8 SGK),
nhận xét về lực <i><sub>F</sub>→</i> . Quan sát hình 1.6
trang 8, Từ đó tự nêu khái niệm về tổng


<i>a</i>
<i>→</i>


+ <i><sub>b</sub>→</i> .



* H/S tự nêu quy tắc HBH. Chứng tỏ
trong quy tắc HBH: <sub>AC</sub><i>→</i> = <sub>AB</sub><i>→</i> +


AD<i>→</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

( <i>→<sub>a</sub></i> + <i><sub>b</sub>→</i> )+ <i>→<sub>c</sub></i> = <i>→<sub>a</sub></i> +( <i><sub>b</sub>→</i> + <i>→<sub>c</sub></i> )
 <i>→<sub>a</sub></i> + <i>→</i><sub>0</sub> = <i>→</i><sub>0</sub> + <i>→<sub>a</sub></i> = <i>→<sub>a</sub></i>


* <i>Hoạt động 2</i> : Giáo viên vẽ hình 1. 8 lên bảng cho
học sinh kiểm trta lại các tính chất


<b>4/ Hiệu của hai véctơ :</b>
a) Véctơ đối


* <i>Hoạt động 3</i> : Cho học sinh quan sát hình vẽ ( SGK


 Vẽ HBH ABCD. Nhận xét độ dài và hướng của


hai véctơ <sub>AB</sub><i>→</i> và <sub>CD</sub><i>→</i>


* <i>Hoạt động 4</i> : Cho <sub>AB</sub><i>→</i> + <sub>BA</sub><i>→</i> = <i>→</i><sub>0</sub> . Chứng
tỏ <sub>BC</sub><i>→</i> là véctơ đối của <sub>AB</sub><i>→</i>


b) Hiệu của hai véctơ :


*GV hình thành định nghĩa hiệu của 2 véctơ
<i>a</i>


<i>→</i>



- <i><sub>b</sub>→</i> = <i>→<sub>a</sub></i> + (- <i><sub>b</sub>→</i> )


* Quy tắc 3 điểm với phép tính véctơ


Cho 3 điểm O, A, B tùy ý. <sub>AB</sub><i>→</i> = <sub>OB</sub><i>→</i> - <sub>OA</sub><i>→</i>
* Tổng hợp phép trừ, phép cộng với ba điểm A, B,
C bất kỳ


<sub>AB</sub><i>→</i> + <sub>BC</sub><i>→</i> = <sub>AC</sub><i>→</i> và <sub>AB</sub><i>→</i> - <sub>AC</sub><i>→</i> =


CB<i>→</i>


<b>5/ Áp dụng</b>
* Hoạt động 5


Chứng minh điểm I là trung điểm của AB 


IA<i>→</i> + IB<i>→</i> = <i>→</i>0


G là trọng tâm ABC  <sub>GA</sub><i>→</i> + <sub>GB</sub><i>→</i> + <sub>GC</sub><i>→</i> =


0
<i>→</i>


<b>IV. Luyện tập củng cố : </b>


hình vẽ 1.8


* Quan sát hình vẽ.



 Nhận xét độ dài và hướng


2 véctơ <sub>AB</sub><i>→</i> và <sub>CD</sub><i>→</i> trong hình
bình hành ABCD


* Nhận xét quan hệ của <sub>BC</sub><i>→</i> và <sub>AB</sub><i>→</i>
khi <sub>BC</sub><i>→</i> + <sub>AB</sub><i>→</i> = <i>→</i><sub>0</sub>


* Cho ba điểm O, A, B hãy chứng tỏ


AB<i>→</i> = OB<i>→</i> - OA<i>→</i>


* Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý


Chứng minh: <sub>AB</sub><i>→</i> + <sub>CD</sub><i>→</i> = <sub>AD</sub><i>→</i> +


CB<i>→</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hướng dẫn học sinh giải các bài tập 1 đến 6/12


(SGK)


Về nhà làm các bài tập 7, 8, 9, 10 trang 12


<b>1/ Tổng của hai véctơ</b>


* <i>Hoạt động 1:</i> Quan sát hình vẽ và hình thành khái
niệm cho học sinh


Tổng hai véctơ. Phép tốn tìm tổng hai véctơ


<b>2/ Quy tắc HBH</b><i> : </i>


GV hình thành khái niệm quy tắc Hbh để cộng hai
véctơ cho học sinh


<b>3/ Tính chất phép cộng :</b>


* Hướng dẫn học sinh chứng minh các tính chất


 <i>→<sub>a</sub></i> + <i><sub>b</sub>→</i> = <i><sub>b</sub>→</i> + <i>→<sub>a</sub></i>


( <i>→<sub>a</sub></i> + <i><sub>b</sub>→</i> )+ <i>→<sub>c</sub></i> = <i>→<sub>a</sub></i> +( <i><sub>b</sub>→</i> + <i>→<sub>c</sub></i> )
 <i>→<sub>a</sub></i> + <i>→</i><sub>0</sub> = <i>→</i><sub>0</sub> + <i>→<sub>a</sub></i> = <i>→<sub>a</sub></i>


* <i>Hoạt động 2</i> : Giáo viên vẽ hình 1. 8 lên bảng cho
học sinh kiểm trta lại các tính chất


<b>4/ Hiệu của hai véctơ :</b>
c) Véctơ đối


* <i>Hoạt động 3</i> : Cho học sinh quan sát hình vẽ ( SGK


 Vẽ HBH ABCD. Nhận xét độ dài và hướng của


hai véctơ <sub>AB</sub><i>→</i> và <sub>CD</sub><i>→</i>


* <i>Hoạt động 4</i> : Cho <sub>AB</sub><i>→</i> + <sub>BA</sub><i>→</i> = <i>→</i><sub>0</sub> . Chứng
tỏ <sub>BC</sub><i>→</i> là véctơ đối của <sub>AB</sub><i>→</i>


d) Hiệu của hai véctơ :



*GV hình thành định nghĩa hiệu của 2 véctơ
<i>a</i>


<i>→</i>


- <i><sub>b</sub>→</i> = <i>→<sub>a</sub></i> + (- <i><sub>b</sub>→</i> )


* Quy tắc 3 điểm với phép tính véctơ


Cho 3 điểm O, A, B tùy ý. <sub>AB</sub><i>→</i> = <sub>OB</sub><i>→</i> - <sub>OA</sub><i>→</i>


* Quan sát hình vẽ 1 ( trang 8 SGK),
nhận xét về lực <i><sub>F</sub>→</i> . Quan sát hình 1.6
trang 8, Từ đó tự nêu khái niệm về tổng


<i>a</i>
<i>→</i>


+ <i><sub>b</sub>→</i> .


* H/S tự nêu quy tắc HBH. Chứng tỏ
trong quy tắc HBH: <sub>AC</sub><i>→</i> = <sub>AB</sub><i>→</i> +


AD<i>→</i>


* Học sinh kiểm tra tính chất thơng qua
hình vẽ 1.8


* Quan sát hình vẽ.



 Nhận xét độ dài và hướng


2 véctơ <sub>AB</sub><i>→</i> và <sub>CD</sub><i>→</i> trong hình
bình hành ABCD


* Nhận xét quan hệ của <sub>BC</sub><i>→</i> và <sub>AB</sub><i>→</i>
khi <sub>BC</sub><i>→</i> + <sub>AB</sub><i>→</i> = <i>→</i><sub>0</sub>


* Cho ba điểm O, A, B hãy chứng tỏ


AB<i>→</i> = OB<i>→</i> - OA<i>→</i>


* Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Tổng hợp phép trừ, phép cộng với ba điểm A, B,
C bất kỳ


<sub>AB</sub><i>→</i> + <sub>BC</sub><i>→</i> = <sub>AC</sub><i>→</i> và <sub>AB</sub><i>→</i> - <sub>AC</sub><i>→</i> =


CB<i>→</i>


<b>5/ Áp dụng</b>
* Hoạt động 5


Chứng minh điểm I là trung điểm của AB 


IA<i>→</i> + IB<i>→</i> = <i>→</i>0


G là trọng tâm ABC  <sub>GA</sub><i>→</i> + <sub>GB</sub><i>→</i> + <sub>GC</sub><i>→</i> =



0
<i>→</i>


<b>IV. Luyện tập củng cố : </b>


Hướng dẫn học sinh giải các bài tập 1 đến 6/12


(SGK)


Về nhà làm các bài tập 7, 8, 9, 10 trang 12


CB<i>→</i>


Theo nhóm lẫn lượt cho học sinh giải
các bài tập từ 1 đến 6 trang 12 SGK


<b>IV. CỦNG CỐ: </b>


<b>HĐ4: </b>Hướng dẫn giải bài tâp 13.


Học sinh xem lại các quy tắc cộng vec tơ.


Học sinh về nhà làm các bài tập cịn lại ở SGK và xem trước bài hiệu của hai
véc tơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 7, 8</b>


<b>Bài 3. TÍCH CỦA MT VẫCT VI MT S THC</b>


<b>BI TP</b>




<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>Học sinh Vắng mặt</i> <i>Ghi chú</i>


<b>10C3</b>
<b>10C4</b>


<b>I. MUẽC TIEU:</b>


<b>V kin thức:</b> Học sinh nắm vững định nghĩa tích của một vectơ với một số.


Nắm được các tính chất của phép nhân một số với vectơ, điều kiện để hai vectơ
cùng phương, để 3 điểm thẳng hàng, biết biểu thị một vectơ theo hai vectơ
không cùng phương cho trước.


 <b>Về kỹ năng:</b> Xác định được vec tơ bka. Biết sử dụng điều kiện để chứng minh hai


đường thẳng song song, ba điểm thẳng hàng. Biết biểu thị một vectơ theo hai vectơ không
cùng phương.


<b>II. PH ƯƠNG PHÁP.</b>


o Dạy học giải quy

ết vấn đề

& đan x

en hoạt động nhóm


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1/ Ổn đ ịnh </b></i>


<i><b>2. Ki</b></i>

<i><b>ểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>3/ </b></i>

<i><b>Bài m</b></i>

<b>ới </b>



<b> </b>

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò




<b>1/</b> <i><b>Định nghĩa :</b></i>


* <i>Hoạt động 1</i>: Cho <i>→<sub>a</sub></i>  <i>→</i><sub>0</sub> .Xác định độ dài và hướng


của <i>→<sub>a</sub></i> + <i>→<sub>a</sub></i> .


 Định ngĩa: k  0, <i>→<sub>a</sub></i>  <i>→</i><sub>0</sub> Tích của <i>→<sub>a</sub></i> và k là một vec


tơ. Kí hiệu là k <i>→<sub>a</sub></i>


* cho <i>→<sub>a</sub></i>  <i>→</i><sub>0</sub> . Xác định


<i>a</i>
<i>→</i>


+ <i>→<sub>a</sub></i> ?


 Hình thành tích 2 <i>→<sub>a</sub></i>
 Định nghĩa tích k <i>→<sub>a</sub></i>


* Thực hành theo nhóm cho


ABC, G là trọng tâm. D và E


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<i>k a→</i>:


¿

|

<i>k a</i>



<i>→</i>

|

=

|

<i>k</i>



|

|

<i>→a</i>

|



¿{


Qui ước : 0 <i>→<sub>a</sub></i> = <i>→</i><sub>0</sub> , k <i>→</i><sub>0</sub> = <i>→</i><sub>0</sub>


<b>2/</b> <i><b>Tính chất của tích k</b></i> <i>→<sub>a</sub></i> <i>:</i>


 k( <i>→<sub>a</sub></i> + <i><sub>b</sub>→</i> ) = k <i>→<sub>a</sub></i> + k <i><sub>b</sub>→</i>  (h +


k) <i>→<sub>a</sub></i> = h <i>→<sub>a</sub></i> + k <i>→<sub>a</sub></i>


 h(k <i>→<sub>a</sub></i> )= hk <i>→<sub>a</sub></i>  1 <i>→<sub>a</sub></i> =


<i>a</i>
<i>→</i>


, -1 <i>→<sub>a</sub></i> =- <i>→<sub>a</sub></i>


<b>3/ Trung điểm của đoạn thẳng AB :</b>


* <i>Hoạt động 2</i>: Hướng dẫn sử dụng tính chất trung điểm
của đoạn thẳng AB và tính chất trọnh tâm của ABC để


c/m :



a) I là trung điểm AB, M bất kỳ thì <sub>MA</sub><i>→</i> + <sub>MB</sub><i>→</i> = 2


MI<i>→</i>


b) G là trọng tâm ABC thì <sub>MA</sub><i>→</i> + <sub>MB</sub><i>→</i> + <sub>MC</sub><i>→</i> = 3


MG<i>→</i>


<b>4/ Điều kiện để hai véctơ cùng phương :</b>


<i>→<sub>a</sub></i> cùng phương <i><sub>b</sub>→</i> ( <i>→<sub>a</sub></i> // <i><sub>b</sub>→</i> )
<i>→<sub>a</sub></i> // <i><sub>b</sub>→</i> k : <i>→<sub>a</sub></i> =k <i><sub>b</sub>→</i>


Với: <i>k</i>=

|

<i>a</i>
<i>→</i>

|


|

<i>b</i>


<i>→</i>


|

nếu <i>a</i>
<i>→</i>


, <i><sub>b</sub>→</i> cùng hướng, <i>k</i>=−

|

<i>a</i>
<i>→</i>

|


|

<i>b</i>


<i>→</i>



|

nếu <i>a</i>
<i>→</i>



<i>b</i>


<i>→</i>


ngược hướng


Nhậnxét : A, B, C thẳng hàng  <sub>AB</sub><i>→</i> =k <sub>AC</sub><i>→</i> (k = (k 


0)


<b>5/</b> <i><b>Phân tich một véctơ theo hai vectơ không cùng phương :</b></i>


lần lượt là trung điểm BC và
AC.


Tính <sub>GA</sub><i>→</i> theo <sub>GD</sub><i>→</i> , <sub>AD</sub><i>→</i>
theo <sub>GD</sub><i>→</i> , <sub>DE</sub><i>→</i> theo <sub>AB</sub><i>→</i>


* Tìm véctơ đối của k <i>→<sub>a</sub></i> và 3
<i>a</i>


<i>→</i>


- 4 <i><sub>b</sub>→</i>


* Nhắc lại I là trung điểm AB


ta có kết quả ?, G là trọng tâm


ABC ta có kết quả?


 C/m: <sub>MA</sub><i>→</i> + <sub>MB</sub><i>→</i> = 2


MI<i>→</i> (M bất kỳ)
MA<i>→</i> + MB<i>→</i> + MC<i>→</i> =3
MG<i>→</i> (Mbấtkỳ)


* C/m <i><sub>b</sub>→</i>  <i>→</i><sub>0</sub>


<i>→<sub>a</sub></i> // <i><sub>b</sub>→</i> k, <i>→<sub>a</sub></i>


=k <i><sub>b</sub>→</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* <i>Hoạt động 3 </i>: Hướng dẫn học sinh phân tích <i>→<sub>x</sub></i> bất kỳ
theo hai véctơ không cùng phương <i>→<sub>a</sub></i> và <i><sub>b</sub>→</i>


* Hướng dẫn học sinh giải toán: Cho ABC với trọng tâm


G. Gọi I là trung điểm của đọan AG và K là điểm trên cạnh
AB sao cho AK = 1/5 AB


a) Phân tích : <sub>AI</sub><i>→</i> , <sub>AK</sub><i>→</i> , <sub>CI</sub><i>→</i> , <sub>CK</sub><i>→</i> theo <i>→<sub>a</sub></i> = <sub>CA</sub><i>→</i>
, <i><sub>b</sub>→</i> = <sub>CB</sub><i>→</i>


b) Chứng minh: C, I, K thẳng hàng
<b>IV. Luyện tập – Củng cố : </b>



* Hương dẫn học sinh giải các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 tại lớp
* Hướng dẫn về nhà giải các bài tập 6, 7, 8, 9


Áp dụng quy tắc hình phân tích
<i>x</i>


<i>→</i>


theo <i>→<sub>a</sub></i> và <i><sub>b</sub>→</i>


* Học sinh giải bài tập bên theo
nhóm và lên trình bày trên bảng


*<i>Phần luyện tập:</i>Thực hành
giải bài tập tại lớp 1, 2, 3, 4, 5
Bài 2: <sub>AB</sub><i>→</i> =2/3( <i><sub>u</sub>→</i> - <i>→<sub>v</sub></i> )


AB<i>→</i> =2/4 <i>u→</i> +3/4
<i>v</i>


<i>→</i>


<sub>CA</sub><i>→</i> =- <sub>AC</sub><i>→</i> =-4/3
<i>u</i>


<i>→</i>


-2/3 <i>→<sub>v</sub></i>
<b>IV. CỦNG CỐ:</b>



 Định nghĩa tích của một số với một vectơ, cách xác định vectơ tích.
 Các tính chất tương tự tích các số thực.


 Quy tắc trung điểm, quy tắc trọng taâm.


 Phương pháp chứng minh song song, chứng minh thẳng hàng.
 Cách biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 09


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. Nội dung kiểm tra :</b>


Câu 1(3 điểm): Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Thực hiện các phép
toán sau :


a) <sub>AO</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>BO</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>CO</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>DO</sub><i>→</i>
b) <sub>AB</sub><i>→</i> + <sub>AC</sub><i>→</i> + <sub>AD</sub><i>→</i>
c) <sub>OC</sub><i>→</i> - <sub>OD</sub><i>→</i>


Câu 2(3 điểm) : Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD,
và DA. Chứng minh rằng :


a) <sub>MN</sub><i>→</i> = <sub>QP</sub><i>→</i> b) <sub>MP</sub><i>→</i> = <sub>MN</sub><i>→</i> + <sub>MQ</sub><i>→</i>


Câu 3(3điểm) : Cho ABC có trọng tân G. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh


AB, BC và CA.


Chứng minh : <sub>GM</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>GN</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>GB</sub><i>→</i> <sub>=</sub><i>→</i><sub>0</sub>



Câu 4(1điểm) : Xét xem 3 điểm sau có thẳng hàng không : A(2; -3); B(5; 1); C(8; 5)?
<b>II. Đáp án :</b>


<b>Câu 1: </b>


a) <sub>AO</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>BO</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>CO</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>DO</sub><i>→</i> = <sub>(</sub><sub>AO</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>CO</sub><i>→</i> <sub>)+(</sub><sub>BO</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>DO</sub><i>→</i> <sub>)</sub> = <i>→</i><sub>0</sub>
b) <sub>AB</sub><i>→</i> + <sub>AC</sub><i>→</i> + <sub>AD</sub><i>→</i> = <sub>AC</sub><i>→</i> + <sub>AC</sub><i>→</i> =2 <sub>AC</sub><i>→</i>
c) <sub>OC</sub><i>→</i> - <sub>OD</sub><i>→</i> = <sub>DC</sub><i>→</i>


Câu 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) Tứ giác ABCD là hình bình hành vì <sub>MN</sub><i>→</i> + <sub>MQ</sub><i>→</i> = <sub>MP</sub><i>→</i>
c) GA


<i>→</i>


GM<i>→</i> +GN
<i>→</i>


+GB
<i>→</i>


=1
2¿


+ <sub>GB</sub><i>→</i> + <sub>GB</sub><i>→</i> + <sub>GC</sub><i>→</i> + <sub>GC</sub><i>→</i> + <sub>GA</sub><i>→</i> ) = <sub>GA</sub><i>→</i> + <sub>GB</sub><i>→</i> + <sub>GC</sub><i>→</i> =


0
<i>→</i>



Câu 4: <sub>AB</sub><i>→</i> = (3; 4); <sub>AC</sub><i>→</i> = (6; 8)  <sub>AC</sub><i>→</i> = 2 <sub>AB</sub><i>→</i> . Vậy A, B, C thẳng hàng


Tiết 10, 11,12


<b>H TRC TA </b>
<b>BI TP</b>


<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>Học sinh Vắng mặt</i> <i>Ghi chú</i>


<b>10C3</b>
<b>10C4</b>
<b>I. MUẽC TIEU:</b>


<b>V kin thức:</b> Học sinh nắm được định nghĩa toạ độ của vectơ và của điểm


trên trục, hệ trục toạ độ. Nắm được biểu thức toạ độ của các phép toán
vectơ,toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của tam giác.


<b>Về kỹ năng:</b> Học sinh xác định được toạ độ của vectơ, toạ độ của điểm đối với
trục và hệ trục toạ độ.Xác định được toạ độ của vectơ thông qua toạ độ của điểm.
Xác định được toạ độ các điểm trong các bài toán về tam giác, tứ giác.


<b>II. PH ƯƠNG PHÁP .</b>


o Dạy học giải quy

ết vấn đề

& đan x

en hoạt động nhóm


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1/ Ổn đ ịnh </b></i>




<i><b>2. Ki</b></i>

<i><b>ểm tra bài cũ</b></i>

: 1) Phát biểu định lý về biểu thị một vectơ theo hai
vectơ không cùng phương cho trước.


<i><b>3/ </b></i>

<i><b>Bài m</b></i>

<b>ới </b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1/ Trục và độ dài đại số trên trục :</b>


<i>Hoạt động 1 :</i> Giáo viên vẽ các trục tọa độ từ đó đi
đến các kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Trục tọa độ: Gồm một đường thẳng, chọn O là


gốc tọa độ, <i>→<sub>e</sub></i> : véctơ đơn vị


 M nằm trên trục(0; <i>→<sub>e</sub></i> ): <sub>OM</sub><i>→</i> <sub>=</sub><i><sub>k e</sub>→<sub>→</sub></i> k là


tọa độ điểm M


 Hai điểm A và B: <sub>AB</sub><i>→</i> = a <i>→<sub>e</sub></i> : a được gọi là


độ dài đại số của <sub>AB</sub><i>→</i> trên trục đã cho.
Kí hiêu : a = AB


AB = AB khi <sub>AB</sub><i>→</i> <i>→<sub>e</sub></i> , AB = - AB
khi <sub>AB</sub><i>→</i> <i>→<sub>e</sub></i>


 Nếu a có tọa độ , B có tọa độ b, thì


AB = b – a


<b>2/ Hệ trục tọa độ :</b>


a) <i>Định nghĩa : </i>


<i>* Hoạt động 2: </i>Hướng dẫn học sinh quan sát hình
ảnh bàn cờ vua (H 121 trang 21) để hình thành
định nghĩa hệ trục tọa độ


Hệ 2 trục (0, i, j) gồm hai trục (O; i) và (O;j)
vng góc với nhau. Ký hiệu hệ trục Oxy:


O : Gốc tọa độ


Trục (O; <i>→<sub>i</sub></i> ) : Ox là trục hoành
Trục (O; <i>→<sub>j</sub></i> ) : Oy là trục tung
Mặt phẳng có chứa hệ trục Oxy, gọi tắt là mặt
phẳng Oxy, là mặt phẳng tọa độ Oxy


b) <i>Tọa độ véctơ :</i>


<i>* Hoạt động 3:</i> Hướng dẫn học sinh quan sát hình
vẽ 1.23 trang 22: phân tích véctơ <i>→<sub>a</sub></i> và <i><sub>b</sub>→</i> theo


<i>i</i>
<i>→</i>


và <i>→<sub>j</sub></i>


<i>→<sub>a</sub></i> =4 <i>→<sub>i</sub></i> + 2 <i>→<sub>j</sub></i> ; <i><sub>b</sub>→</i> = 0 <i>→<sub>i</sub></i> - 4 <i>→<sub>j</sub></i>
Từ đó hình thành : <i><sub>u</sub>→</i> = (x; y)  <i><sub>u</sub>→</i> = x <i>→<sub>i</sub></i> + y



<i>j</i>
<i>→</i>


,độ dài đại số <sub>AB</sub><i>→</i> : a = AB


trên trục


Học sinh quan sát hình vẽ bàn cờ vua,
xác định vị trí của quân cờ trên bàn vẽ
theo dõi hình thành định nghĩa hệ trục
tọa độ


* Học sinh qua sát và giải ví dụ SGK
đưa đến <i>→<sub>a</sub></i> = 4 <i>→<sub>i</sub></i> + 2 <i>→<sub>j</sub></i> ; <i><sub>b</sub>→</i>
= 0 <i>→<sub>i</sub></i> - 4 <i>→<sub>j</sub></i> . Từ đó hình thành tọa
độ <i>→<sub>a</sub></i> = (4; 2); <i><sub>b</sub>→</i> = (0; -4), phát
biểu tổng quát cho <i><sub>u</sub>→</i> =(x; y)
* Quan sát, theo dõi, hình thành khái
niệm tọa độ điểm M


M(x; y)  <sub>OM</sub><i>→</i> =(x; y)


Tìm tọa độ các điểm A, B, C trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c) <i>Tọa độ điểm</i> :


* <i>Hoạt động 4 : </i>Hướng dẫn quan sát hình 1.25;
xác định tọa độ <sub>OM</sub><i>→</i>



 <sub>OM</sub><i>→</i> = (4; 3)


Hình thành định nghĩa tọa độ điểm M(x; y) 


OM<i>→</i> = (x; y)


M(x; y)  x <i>→<sub>i</sub></i> + y <i>→<sub>j</sub></i>


Áp dụng : Giải bài tập 3 SGK trang 24
d) <i>Định lý :</i> A(xA; xB) và B(yA; yB)
Thì : <sub>AB</sub><i>→</i> =( xB – xA; yB – yB)


3/ Tọa độ của các véctơ : <i><sub>u</sub>→</i> + <i>→<sub>v</sub></i> ; <i><sub>u</sub>→</i> - <i>→<sub>v</sub></i> ; k
<i>u</i>


<i>→</i>


Hướng dẫn học sinh chứng minh các cônng thức :
Cho <i><sub>u</sub>→</i> = (x1; y1) <i>→<sub>v</sub></i> = (x2; y2); k R thì


 <i><sub>u</sub>→</i> + <i>→<sub>v</sub></i> = (x1 + x2; y1 + y2)
 <i><sub>u</sub>→</i> - <i>→<sub>v</sub></i> = (x1 – x2; y1 – y2)


 k <i><sub>u</sub>→</i> = (kx1; ky1) k R


* <i>Hoạt động 5:</i> Áp dụng


 Cho <i>→<sub>a</sub></i> = (1; -2), <i><sub>b</sub>→</i> = (3; 4), <i>→<sub>c</sub></i> =(5; -1)


Tìm : <i><sub>u</sub>→</i> = 2 <i>→<sub>a</sub></i> + <i><sub>b</sub>→</i> - <i>→<sub>c</sub></i>



 Cho <i>→<sub>a</sub></i> = (1; -1), <i><sub>b</sub>→</i> = (2; 1), <i>→<sub>c</sub></i> = (4; -1)


Phân tích <i>→<sub>c</sub></i> theo <i><sub>b</sub>→</i> và <i>→<sub>a</sub></i>
Hệ quả : <i><sub>u</sub>→</i> // <i>→<sub>v</sub></i> 


<i>∃k</i>:
<i>x</i>1=kx2


<i>y</i>1=ky


¿{


4/ Tọa độ trung điểm đọan thẳng - Tọa độ của trọng
tâm tam giác


Hướng dẫn học sinh chứng minh hai công thức:


Cho D(-2; 3), E(0; -2),F(-2; 0) Vẽ


các điểm trong hệ trục tọa độ xOy


C/m đ/l: <sub>AB</sub><i>→</i> =(xB- xA; yB – yA)


* Giải các Vd bên
<i><sub>u</sub>→</i> = (0; 1)


<i>→<sub>i</sub></i> = ( 2 <i>→<sub>a</sub></i> + <i><sub>b</sub>→</i> )


* Chứng minh các công thức tọa độ


trung điểm AB, tọa độ trọng tâm tam
giác ABC


Kết quả : <sub>AB</sub><i>→</i> =(1; -2)
<sub>AC</sub><i>→</i> = (-1; -5)


1
<i>−</i>1<i>≠</i>


<i>−</i>2
<i>−</i>5<i>→</i>AB


<i>→</i>


không cùng phương


AC<i>→</i>


 A, B, C không thẳng hàng
 M(1; -2/3)


 G(1; -1/3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I là trung điểm của AB
<i>↔ x<sub>I</sub></i>=<i>xA</i>+<i>xB</i>


2 <i>; yI</i>=


<i>y<sub>A</sub></i>+<i>y<sub>B</sub></i>
2



G là trọng tâm tam giác ABC
<i>↔ x<sub>G</sub></i>=<i>xA</i>+<i>xB</i>+<i>xC</i>


3


Áp dụng : Cho A(1; 2), B(2; 0), C(0; -3)


CM: A, B, C khơng thẳng hàng và tìm tọa
độ trung điểm của BC và trọng tâm G tam
giác ABC


<b>IV. Luyện tập - củng cố :</b>


<b> * Hướng dẫn giải tại lớp các bài tập: 1, 2, 4, 6, 7</b>
* Về nhà giải các bài tập 3, 5, 8 trang 26, 27 SGK


4, 6, 7 và đại diện nhóm lên trình bày
trên bảng


<b>IV. CỦNG COÁ :</b>


 Toạ độ của vectơ và của điểm đối với hệ trục toạ độ.
 Toạ độ của vectơ tổng, hiệu, tích 1 số với 1 vectơ.


 Toạ độ của hai vectơ cùng phương.Vận dụng vào bài tập.
 Toạ độ trung điểm, toạ độ trọng tâm của tam giác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tiết 13-14: </b></i> <b>ÔN TAP CHệễNG I</b>



<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>Học sinh Vắng mặt</i> <i>Ghi chó</i>


<b>10C3</b>
<b>10C4</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


 <b> Về kiến thức: </b>Giúp học sinh ôn tập các khái niệm cơ bản về vectơ và các


phép toán, toạ độ của vectơ và của điểm, biểu thức toạ độ của các phép toán
vectơ,toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của tam giác.


<b>Về kỹ năng:</b> Học sinh nhớ kỹ các quy tắc về các phép toán, điều kiện để hai
vectơ cùng phương, để 3 điểm thẳng hàng. Xác định được toạ độ của vectơ, toạ độ
của các điểm .


<b>II. PH ƯƠNG PHÁP.</b>


o Dạy học giải quy

ết vấn đề

& đan x

en hoạt động nhóm



 <b> III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1/ Ổn đ ịnh </b></i>


<i><b>2. Ki</b></i>

<i><b>ểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>3/ </b></i>

<i><b>Bài m</b></i>

<b>ới </b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*<i> Hoạt động 1 :</i>


Vẽ hình và hướng dẫn học sinh giải các bài tập


sau <i>:</i> Cho ABC có trung điểm của các cạnh BC,


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

CA, AB lần lượt là : M(1; 1); N(7; 9); P(5; -3)
a) Tìm tọa độ các véctơ <sub>MN</sub><i>→</i> ; <sub>NP</sub><i>→</i> <i><sub>;</sub></i><sub>PM</sub><i>→</i>
b) Tìm tọa độ điểm Z: <sub>MZ</sub><i>→</i> =2 <sub>NP</sub><i>→</i>


c) Xác định tọa độ 3 đỉnh A, B, C của ABC


d) Tính chu vi ABC


e) Tìm tọa độ trọng tâm ABC


f) Xác định tọa độ giao điểm J của đường
thẳng AB với trục Oy


*<i> Hoạt động 2 </i>:


Hướng dẫn làm bài trắc nghiệm trong ôn tập
chuơng I(SGK). Gọi học sinh lên bảng giải và
giáo viên nhận xét, đánh giá, cho điểm


a) <sub>MN</sub><i>→</i> =(6; 8);


NP<i>→</i> =(−2<i>;−</i>12);PM<i>→</i> =(−4<i>;</i>4)
b) Z(-3; -24)


c) A(11; 5); B(-1; -11); C(3; 13)
d) <sub>AB</sub><i>→</i> =( -12; -16)


 AB=

<sub>√</sub>

144+256=20


AC
<i>→</i>


=(<i>−8;8</i>)→AC=8

<sub>√</sub>

2


BC<i>→</i> =(4<i>;</i>24)<i>→</i>BC=

592=4

37
e) Trọng tâm G ( 13<sub>3</sub> <i>;</i>7


3¿


f) J(0; <i>−</i>29


3 )


* Học sinh làm bài trắc nghiệm trong ôn
tập chương I(SGK). Làm theo nhóm(2 bàn
một nhóm). Đại diện nhóm lên trình bày
bày kết quả


Kết quả : 1A; 2B; 3A; 4A; 5C; 6C; 7C; 8A;
9D; 10C; 11D; 12A; 13B; 14C; 15A; 16D;
17C; 18C; 19B; 20B; 21C; 22B; 23C; 24C;
25C; 26C; 27B; 28A; 29A; 30D


<b>IV. CỦNG CỐ :</b>


<b>o</b> Giải một số bài tập trắc nghiệm ở SGK.
<b>o</b> Ôn lại cách giải các bài tập phần vectơ.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×