Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Biện pháp thi công ống HDPE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 18 trang )

METHOD STATEMENT AND JOB SAFETY
ANALYSIS FOR WATER SYSTEM
BIỆN PHÁP THI CƠNG VÀ PHÂN TÍCH CƠNG TÁC
AN TỒN CHO CƠNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG
TABLE OF CONTENTS
1. PURPOSE...................................................................................................................... 3
2. SCOPE OF WORK.......................................................................................................3
3. REFERENCE................................................................................................................3
4. METHOD STATEMENT..............................................................................................3

1.


1. PURPOSE/ MỤC ĐÍCH
This method statement is established for HDPE Pipe Work to meet project
requirement./ Biện pháp thi công này được thiết lập cho công tác lắp đặt ống
HDPE đáp ứng yêu cầu của dự án.
2. SCOPE OF WORK/ PHẠM VI CƠNG VIỆC

 HDPE Pipe work/ Các cơng tác ống HDPE
 Connection accessories/ Các phụ kiện kết nối
3. REFERENCE

 Project specification./ Chỉ dẫn kỹ thuật dự án
 Project design drawing./ Bản vẽ thiết kế của dự án
 Technical guidelines, cataloge, promotions for suppliers of materials / Chỉ dẫn kỹ
thuật, cataloge, các khuyến cáo nhà cung cấp vật liệu
 Practice codes and standards/ Tiêu chuẩn và mã thực hiện
Vietnamese
Standard
TCVN 7305:2008



Title
Plastics piping systems – Polyethylene (PE) pipes and
fittings for water supply
Hệ thống ống nhựa – Ống polyetylen (PE) và phụ tùng
dùng để cấp nước

4. METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
4.1.

Material/ Vật liệu

 HDPE Pipe, accessories/ Ống HDPE, phụ kiện
4.2.

Equipment/ Thiết bị
Quantity (nos)/ Số lượng
Min
Max
Water Pump/ Xe bơm nước
1
2
Welding machine/ Máy hàn
2
5
Other tools/ Dụng cụ cầm tay khác 2
5
Equipment/ Thiết bị

4.3.


Manpower/ Nhân lực
Manpower/ Nhân lực
Direct Manpower:/ Nhân lực trực tiếp

Quantity (nos)/ Số lượng
Min
Max
12
44


Quantity (nos)/ Số lượng
Min
Max
Worker/ Cơng nhân
10
40
Flagman/ Tín hiệu
2
4
Indirect Manpower:/Nhân lực gián tiếp
7
12
Site Manager/ Chỉ huy trưởng
1
1
Site Supervisor/ Giám sát hiện trường
2
4

Surveyor/ Trắc đạc
2
2
QC Engineer/ Kỹ sư chất lượng
1
2
QS Engineer/ Kỹ sư khối lượng
1
1
Safety Supervisor/ Giám sát an toàn
1
2
Transporting and preserving pipes at construction site / Vận chuyển và bảo
quản ống tại công trường
Manpower/ Nhân lực

4.4.
-

Transporting pipes and equipment from factories to construction sites: The
manufacturer will transport pipes by truck to the construction site. Imported materials
must be accompanied by a quality certificate./ Vận chuyển ống vật tư thiết bị từ nhà
máy đến công trường: Nhà sản suất sẽ vận chuyển ống bằng xe tải tới cơng
trường.Vật tư nhập về phải có phiếu chứng nhận chất lượng kèm theo.

-

Pipes will be arranged at warehouses and stored at the construction site and talled
with concrete or wood supports./ Ống sẽ được bố trí tại kho bãi lưu giữ tại công
trường và được kê lại cao bằng các gối đỡ bê tông hoặc gỗ.


-

The pipes will be sealed at both ends when transportion and preservation/ Các
ống sẽ được bịt kín hai đầu khi lưu giữ và vận chuyển.

-

At the area to preserve pipes, it has to have a protective barrier avoiding the
damage caused by impact on other machinery and equipment. The amount of
pipes will be ordered on each stage of construction, avoiding difficulties in the
process of preservation./Khu vực để ống có hàng rào bảo vệ tránh tình trạng bị
hư hỏng do va đập vào các thiết bị máy móc khác. Khối lượng ống đặt về theo
từng giai đoạn thi cơng, tránh tình trạng số lượng về nhiều dẫn đến thời gian lưu
kho dài khó khăn trong việc bảo quản.

4.5.

HDPE Pipe installation/ Lặp đặt ống HDPE


Step 1: Preparation of work/ Bước 1: Công tác chuẩn bị
-

The working area shall be prepared and acceptance./ Khu vực làm việc phải được
chuẩn bị và nghiệm thu

-

Mobilizing fully equipment and materials for work to working area/ Huy động

đầy đủ trang thiết bị và vật tư cho công việc đến khu vực thi công.

-

Distributing traffic flow at the construction site, installing signboards/ Phân luồng
giao thơng tại vị trí thi cơng, lắp đặt hệ thống biển báo hiệu.

-

Safety management shall be carried out seriously and appropriate with rules of
project./ Quản lý an toàn phải được thực hiện nghiêm túc và phù hợp với các quy
tắc của dự án.

-

Water source for construction: The Contractor will use water from the Nghe An
water supply plant for pressure testing / Nguồn nước phục vụ thi công: Nhà thầu
sẽ sử dụng nguồn nước nhà máy nước Nghệ An cung cấp để phục vụ cho công tác
thử áp.

-

Electricity for construction: Use a generator with a suitable capacity to serve the
construction work/ Nguồn điện thi công: Dùng máy phát có cơng suất phù hợp để
phục vụ cơng tác thi công

-

Control the team of workers. For welding workers, there must be a welding
certificate licensed by training institutions and experienced in HDPE pipe welding

≥3 years approved by the Consultant and the Employer./ Kiểm sốt đội cơng nhân
phục vụ thi cơng. Đối với cơng nhân hàn phải có chứng chỉ hàn do các tổ chức
đào tạo cấp phép và có kinh nghiệm hàn ống HDPE ≥3 năm gửi cho TVGS, chủ
đầu tư và đã được phê duyệt.
Step 2: Installation Pipe/ Bước 2: Lắp đặt ống

-

Inspection of materials before installation: before installing the pipeline, the
construction unit invites the Consultant and the Employer to conduct testing of
equipment and materials (pipes, gaskets and other supplies). After being agreed
by the parties, they can be installed./ Nghiệm thu vật tư trược khi lắp đặt: trước
khi lắp đặt đường ống, đơn vị thi công mời đơn vị tư vấn giám sát cùng chủ đầu
tư tiến hành nghiệm thu thiết bị vật tư (ống, gioằng và các vật tư khác). Sau khi
được các bên đồng ý mới được đưa vào lắp đặt.

-

For large pipes DN ≥ 250mm, the use of lifting equipment is recommended to
bring the pipe down to the installation location./ Đối với ống có đường kính DN ≥
250mm, yêu cầu sử dụng các thiết bị nâng hạ phù hợp để đưa ống xuống vị trí lắp
đặt.


H

HDPE pipe

100


1
0.5

Sand bedding

a) HDPE welding procedures/ Quy trình hàn ống HDPE
-

Some issues to note/ Một số vấn đề cần lưu ý

 Wear gloves during the blade inspection or move the heat plate/ Mang
găng tay trong quá trình kiểm tra lưỡi dao hay di chuyển đĩa nhiệt
 Welding workers must have welding certificates and lists are sent to
Consultant and Employer/ Công nhân hàn phải có chứng chỉ hàn và danh
sách được gửi cho TVGS và Chủ đầu tư
 Using hydraulic or mechanical SHD welding machine is used to weld the
pipe sections/ Sử dụng máy hàn SHD bằng thủy lực hoặc cơ được sử dụng
để hàn các đoạn ống


 The machine will be checked for technical specifications before being put
into use/ Máy sẽ được kiểm tra các thông số kỹ thuật trước khi đưa vào sử
dụng
Machine type /Loại
máy
Welding materials /
Vật liệu hàn
Pipe diameter /
Đường kính ống
Working environment

temperature / Nhiệt độ
môi trường làm việc
Power / Nguồn điện
Frequency / Tần số
Capacity of heating
tables/ Công suất bàn
gia nhiệt, kW
Capacity of lock
motor, kW/ Cơng suất
mơ tơ máy khóa, kW
Capacity of hydraulic
motor, Kw/ Công suất
mô tơ động cơ thủy
lực, kW
Maximum hydraulic
pressure, Mpa /Áp

SHD200

SHD250

SHD315

SHD630

PE, PP

PE, PP

PE, PP


PE, PP

Ø90 ÷ Ø200

Ø90 ÷ Ø250

Ø90 ÷ Ø315

Ø315 ÷ Ø630

-5 ÷ 45°C

-5 ÷ 45°C

-5 ÷ 45°C

-5 ÷ 45°C

220V ±10%
50 Hz

220V ±10%
50 Hz

220V ±10%
50 Hz

3800V ±10%
50 Hz


1,5

3

3,5

9,2

0,7

1,1

1,1

1,5

0,75

0,75

0,75

1,5

6

6

6


6,3


Machine type /Loại
máy
suất thủy lực lớn nhất,
Mpa
Total area of cylinder,
cm2/ Tổng diện tích
xy lanh, cm2
Main machine size,
mm/ Kích thước khối
máy chính, mm
Size of hydraulic
pump assembly, mm/
Kích thước cụm bơm
thủy lực, mm
Capacity of lock
motor, mm/ Kích
thước máy khóa, mm
Heating table size /
Kích thước bàn gia
nhiệt, mm
Total volume,kg/
Tổng khối lượng, kg

SHD200

SHD250


SHD315

SHD630

6,26

10,98

20

37,7

920x410x360

860x460x42
0

1010x600x590

1290x920x1000

640x430x44
0

640x430x44
0

640x430x440


600x420x380

360x270x350 460x390x500

560x400x590

1020x970x420

490x60x350

600x60x350

660x60x560

920x1040x110

114

137

200

1028

 When welding must comply with the conditions and heat pressure,
annealing time ... according to the instructions of the supplier as shown
below./ Khi hàn phải tuân thủ các điều kiện và áp suất nhiệt, thời gian ủ
nhiệt… theo bảng chỉ dẫn của nhà cung cấp như bảng dưới đây.



Table of welding’s technical parameters/ Bảng thông số kỹ thuật hàn
Technical parameters for welding PE100 pipe on SHD200/ Các thông số kỹ
thuật cho hàn ống PE100 trên máy SHD200
Cooling
time under
Heat
pressure
Size/ Cỡ
Pipe’s
Heating
Welding
annealing
(minutes)/
thickness pressure /
pressure /
time/
Thời gian
sản
PN
/ Chiều
Áp suất
Áp suất
Thời gian
làm
phẩm
dày
gia nhiệt
hàn
ủ nhiệt
nguội

(mm)
ống(mm)
( bar)
( Bar)
( giây)
dưới áp
suất
( phút)
90
10
5.4
3
81
3
13
90
16
8.2
5
123
5
14
110
10
6.6
5
99
5
13
110

16
10
8
150
8
15
125
10
7.4
7
111
7
14
125
16
11.4
10
171
10
16
140
10
8.3
8
125
8
14
140
16
12.7

12
191
12
16
160
10
9.5
11
143
11
15
160
16
14.6
16
219
16
17
180
10
10.7
14
161
14
15
180
16
16.4
20
213

20
25
200
10
11.9
17
179
17
16
200
16
18.2
25
237
25
27


Table of welding’s technical parameters/ Bảng thông số kỹ thuật hàn
Technical parameters for welding PE100 pipe on SHD250/ Các thông số kỹ
thuật cho hàn ống PE100 trên máy SHD250
Cooling
Heating
Heat
time under
Size/ Cỡ
Pipe’s
pressure annealin
pressure
Welding

thickness/
/ Áp
g time/
(minutes)/
pressure /
sản
PN
Chiều
suất
Thời
Thời gian
Áp suất
phẩm
dày
gia
gian
làm
hàn ( Bar)
(mm)
ống(mm)
nhiệt
ủ nhiệt
nguội dưới
( bar)
( giây)
áp suất
( phút)
90
10
5.4

2
81
2
13
90
16
8.2
3
123
3
14
110
10
6.6
3
99
3
13
110
16
10
4
150
4
15
125
10
7.4
4
111

4
14
125
16
11.4
6
171
6
16
140
10
8.3
5
125
5
14
140
16
12.7
7
191
7
16
160
10
9.5
6
143
6
15

160
16
14.6
9
219
9
17
180
10
10.7
8
161
8
15
180
16
16.4
12
213
12
25
200
10
11.9
10
179
10
16
200
16

18.2
14
237
14
27
225
10
13.4
12
201
12
17
225
16
20.5
18
267
18
31
250
10
14.8
15
222
15
17


Table of welding’s technical parameters/ Bảng thông số kỹ thuật hàn
Technical parameters for welding PE100 pipe on SHD315/ Các thông số kỹ

thuật cho hàn ống PE100 trên máy SHD315
Cooling time
Heating
under
Heat
Welding
Pipe’s
pressure
pressure
annealing pressure
Size/ Cỡ
thickness/
/ Áp
(minutes)/
time/
/ Áp suất
sản phẩm
PN
Chiều
suất
Thời gian
Thời gian
(mm)
dày
gia
làm
ủ nhiệt
hàn
ống(mm)
nhiệt

nguội dưới
( giây)
( Bar)
( bar)
áp suất
( phút)
90
10
5.4
2
81
2
13
90
16
8.2
2
123
2
14
110
10
6.6
2
99
2
13
110
16
10

3
150
3
15
125
10
7.4
2
111
2
14
125
16
11.4
4
171
4
16
140
10
8.3
3
125
3
14
140
16
12.7
5
191

5
16
160
10
9.5
4
143
4
15
160
16
14.6
6
219
6
17
180
10
10.7
5
161
5
15
180
16
16.4
8
213
8
25

200
10
11.9
5
179
5
16
200
16
18.2
8
237
8
27
225
10
13.4
7
201
7
17
225
16
20.5
10
267
10
31
250
10

14.8
8
222
8
17
250
16
22.7
12
272
12
34
280
10
16.6
10
249
10
25
280
16
25.4
15
305
15
38
315
10
18.7
13

243
13
28
315
16
28.6
19
315
19
43


Table of welding’s technical parameters/ Bảng thông số kỹ thuật hàn
Technical parameters for welding PE100 pipe on SHD630/ Các thông số kỹ
thuật cho hàn ống PE100 trên máy SHD630
Cooling
Heating
time under
Heat
Pipe’s
pressure
Welding
pressure
annealing
Size/ Cỡ
thickness/ /
Áp
pressure / (minutes)/
time/ Thời
sản phẩm PN

Chiều
suất
Áp suất
Thời gian
gian
(mm)
dày
gia
hàn
làm
ủ nhiệt
ống(mm) nhiệt
( Bar)
nguội dưới
( giây)
( bar)
áp suất
( phút)
315
10
18.7
8
206
8
28
315
16
28.6
12
315

12
43
355
10
21.1
10
232
10
32
355
16
32.2
15
354
15
48

 The heat plate and the beveled plate must be placed in a separate jig when
not in use./ Đĩa nhiệt và đĩa vát ống phải đặt vào đồ gá riêng khi không sử
dụng.
 Do not use the device in the case of rain, wet work areas or areas with
flammable or explosive substances./ Không sử dụng máy trong truờng hợp
trời mưa, khu vực làm việc ẩm ướt hoặc khu vực có chất dễ gây cháy nổ.
 The temperature of the heat plate is very high, around 2000C, so be careful
to avoid burns/ Nhiệt độ của đĩa nhiệt rất cao, trong khoảng 2000C do đó
lưu ý cẩn thận tránh bị bỏng.
 Users must be trained / Người sử dụng máy phải là người đã được đào tạo
và huấn luyện sử dụng
 The heat plate surface must always be cleaned with a soft cloth, to avoid
scratching the non-stick coating / Bề mặt đĩa nhiệt phải luôn vệ sinh sạch

sẽ bằng vải mềm, tránh làm trầy xước lớp sơn chống dính
 The pipe before welding must clean the area to be welded, avoid dirt
clinging to the welding surface, affecting welding quality/ Ống trước khi
tiến hành hàn phải làm vệ sinh sạch khu vực cần hàn, tránh bụi bẩn bám
vào bề mặt hàn gây ảnh hưởng đến chất lượng mối hàn.
 The Contractor will strictly follow the manufacturer’s specifications for all
butt fusion welded pipelines. The welding method will be in compliance
with the procedure from cleaning the pipe surface which is kept dry all the
time and maintaining safety work upon welding. The welding quality will
be of the first priority and comply with codes on pipe welding, with
specifications in the Bidding documents and other instructions of the
Engineer. Materials and devices for welding will satisfy the requirements


on safety./ Nhà thầu sẽ tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu kỹ thuật của nhà
sản xuất đối với tất cả các đường ống được hàn nhiệt hạch. Phương pháp
hàn sẽ phù hợp với quy trình làm sạch bề mặt ống được giữ khơ mọi lúc và
duy trì cơng việc an toàn khi hàn. Chất lượng hàn sẽ là ưu tiên hàng đầu
và tuân thủ các quy tắc về hàn ống, với yêu cầu kỹ thuật trong các tài liệu
đấu thầu và các hướng dẫn khác của Tư vấn. Vật liệu và thiết bị hàn sẽ
đáp ứng các yêu cầu về an tồn.
-

Construction of pipe welding/ Thi cơng hàn ống gồm 6 bước
Step 1: Preparation work before welding/ Công tác chuẩn bị trước khi hàn

 Installing machines, connecting power and hydraulic power lines./ Lắp đặt
máy, nối các dây nguồn điện, thuỷ lực.
 Preliminary examination of machine, hydraulic oil, suitable voltage, trial
operation./ Kiểm tra sơ bộ về máy, dầu thuỷ lực, điện áp phù hợp, vận

hành thử.
 Chamfering the pipe/ Vát ống

 Attach the ends of the pipe need to be welded to the attaching
device, tighten it. The ends of the pipe must be balanced (if the pipe
has a colored stripe, it should be arranged so that the colored stripes
are symmetrical)./ Gá hai đầu ống cần hàn vào thiết bị gá, kẹp chặt
lại. Hai đầu ống phải cân nhau (nếu ống có đường sọc màu thì nên
gá sao cho các đường sọc màu nằm đối xứng nhau).
 Move the chamfered plate into between the two sides of the pipe to
be welded./ Di chuyển đĩa vát ống vào giữa hai bề mặt ống cần
hàn.
 Open the switch for the chamfered plate to work, taking note of the
chamfered plate direction./ Mở công tắc cho đĩa vát ống hoạt động,
lưu ý chiều quay đĩa vát.
 Move the chamfered plate to the position of the jig / Di chuyển đĩa
vát về vị trí đồ gá.
Step 2: Pipes are fixed and aligned before welding./ Các ống được lắp đặt cố định
và thẳng hàng trước khi tiến hành hàn.


Step 3: The ends of the pipe must be flat and cleaned./ Hai đầu ống phải bằng
phẳng và được lau chùi sạch sẽ.

Step 4: Install grinding discs so that 02 surfaces are exposed/ Lắp đặt đĩa mài sao
cho 02 mặt tiếp xúc


Step 5: Install heating plate, connect electrode to welding machine, heat (to melt)
02 surfaces to be welded./ Lắp đĩa gia nhiệt, nối điện cực vào máy hàn, gia nhiệt

(để làm nóng chảy) 02 bề mặt cần hàn.


Step 6: Heat to the appropriate temperature and squeeze 02 pipes together/ Gia
nhiệt đến nhiệt độ thích hợp và ép 02 mặt ống với nhau

Step 7: Hold it until the weld cools./ Giữ nguyên cho đến khi mối hàn nguội lại.


b) Welding inspection (by eyes)/ Kiểm tra mối hàn (bằng mắt)
-

After jointing, the Contractor will remove all inner excess materials (excess
HDPE materials) to secure a smooth inner diameter and not to damage the quality
of the pipelines./ Sau khi nối, Nhà thầu sẽ loại bỏ tất cả các vật liệu dư thừa bên
trong (vật liệu HDPE dư thừa) để đảm bảo đường kính trong trơn tru và khơng
làm hỏng chất lượng của đường ống.

-

The connection joint is required if the line shape is as thick as the following
image./ Mối nối đạt yêu cầu nếu hình dạng đường gân như hình ảnh sau:

-

Welds do not meet requirements:/ Mối hàn không đạt yêu cầu:
 Wide and high welds: Due to high pressure Mối hàn rộng và cao/ Do áp
suất quá cao:



 Welding line protruding too little: Due to low pressure/ Đường hàn nhơ lên
q ít: Do áp suất thấp

 Welding line is too high: Due to irregular heating or heating time/ Đường
hàn nhô quá cao: Do thời gian gia nhiệt hoặc nhiệt không đều

 Uneven welding seam: Due to insufficient heating time or too slow
operation/ Đường hàn nhô không đều: Do thời gian gia nhiệt không đủ
hoặc do thao tác quá chậm




×