Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

mot so he thuc ve canh goc trong tam giac vu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho tam giác ABC vng tại A
có AB=c; AC=b, BC=a


KiĨm tra bµi cị



<b>Câu 1: Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B. </b>


<b>Câu 2: Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc C. </b>


B


A C


c


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1:


<b>Câu 2</b>


ĐÁP ÁN


AB


sin ; osB=


BC
;cot


<i>AC</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>B</i> <i>c</i>



<i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AC</i> <i>b</i> <i>AB</i> <i>c</i>


<i>tagB</i> <i>gB</i>


<i>AB</i> <i>c</i> <i>AC</i> <i>b</i>


  


   


AC



sin

; osC=



BC


;cot



<i>AB</i>

<i>c</i>

<i>b</i>



<i>C</i>

<i>c</i>



<i>BC</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>AB</i>

<i>c</i>

<i>AC</i>

<i>b</i>



<i>tagC</i>

<i>gC</i>



<i>AC</i>

<i>b</i>

<i>AB</i>

<i>c</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.Các hệ thức.</b>


Cho tam giác ABC vng tại A
có AB=c; AC=b, BC=a


a)Tính mỗi cạnh góc vng qua:


+ Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của góc B.


+ Cạnh góc vng kia và các tỉ số lượng giác của góc B.


b) Tính mỗi cạnh góc vng qua:


+ Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của góc C.
+ Cạnh góc vng kia và các tỉ số lượng giác của
góc C.


<b>§4.</b>


B


A C


c


b
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 1.Các hệ thức.</b>



<b>a)</b>


<b>b)</b>


<b>Vậy qua hai câu trả lời a,b ở trên muốn tính độ dài </b>
<b>một cạnh góc vng của tam giác vng ta làm </b>
<b>thể nào ?</b>


<b>§4.</b>

. osB


.co


;


;


. in


.


s


t


<i>b a</i>



<i>b c tg</i>

<i>B</i>

<i>c b</i>

<i>gB</i>



<i>c</i>



<i>B</i>

<i>c a</i>








.si


;


.c

.


. osC


;


n


ot



<i>c a</i>

<i>C</i>



<i>b</i>



<i>c b tgC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b= a.sin B = a.cos C


c= a.sin C = a.cos B



b= c.tg B = c.cotg C


c= b.tg C = b.cotg B



?Em hãy phát biểu hệ thức trên thành lời?



<b>§4.</b>


<b>1.Các hệ thức.</b>


B


A C



c


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Định lý:</b></i>


Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vng bằng:


a. Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với


cơsin góc kề;


b. Cạnh góc vng kia nhân với tang góc đối hoặc
nhân với cơtang góc kề.


<b>§4.</b>


<b>1.Các hệ thức.</b>


B


A C


c


b
a


b= a.sin B = a.cos C


b= c.tg B = c.cotg C



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ví dụ 1:</b></i> Một chiếc máy bay bây lên với vận tốc
500km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang
một góc 300. Hỏi sau 1,2phút máy bay bay lên cao


được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Theo hình vẽ AB là đoạn đường máy bay bay lên
trong 1,2h thì độ cao máy bay đạt được trong 1,2h
là đoạn nào?


+ Nêu cách tính BH?


+ Sau 1,2 phút


máy bay bay lên cao được
bao nhiêu km?


ĐÁP SỐ:


Vì 1,2 phút= nên AB = do đó
BH = AB.sin A = 10.sin =


Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao được 5km


1
50 <i>h</i>


500


10( )


50  <i>km</i>


0


30

10.1<sub>2</sub> 5(<i>km</i>)
500 km


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ví dụ 2:</b></i>



Chân chiếc thang cần phải đặt cách chân tường một
khoảng là: AB = BC. cos 65 = 3. cos 650 = 1,27 (m)


A


B



C



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài 1: Chọn đúng sai</b></i>


1. b=a sin B a. Đúng b. Sai


2. b=a cos B a. Đúng b. Sai


3. b=c tg C a. Đúng b. Sai


4. b=c cotg C a. Đúng b. Sai


5. c=a tg C a. Đúng b. Sai


6. c=a cotg C a. Đúng b. Sai



7. a=b:sin B a. Đúng b. Sai


A


C


B
c


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống… để được hệ thức </b></i>


<i>đúng.</i>


1. b = ……….cos C 5. .…… = a sin B
2. c = a………. 6. ...….. = c cotg C
3. c = ………..sin C 7. …..….= c tg B


4. c = …………tg C 8. …... = b cotg B


a



cos B


a



b



b



b


b


c



B


A C


c


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

gt


kl



Tam giác ABC (góc A= 900)


AB=4; AC=6.
BC= ?


góc B=?


góc C=? <sub>A</sub>


C


B
4


6


Áp dụng định lý pitago vào tam giác vng ABC ta có:



211
,
7
52
36
16
6


42 2


2
2
2
2
2











 <i>AC</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i>


<b>Ta có: </b>
'
18
56
ˆ
5
,
1
4
6 <sub>0</sub>




 <i>B</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>tgB</i>


Tam giác ABC có


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ví dụ 4: Cho tam giác PQR </b></i>



vuông tại P biết góc Q = 50

0;

QP=5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

gt


kl



Tam giác PQR (góc P= 900<sub>)</sub>



PQ=5; góc Q= 500


Góc R=?
PR=?
QR=?
P
Q
R
5
500
<i><b>Giải: </b></i>
0
0
0
0
0
0


0 ˆ ˆ <sub>90</sub> <sub>50</sub> ˆ <sub>90</sub> ˆ <sub>90</sub> <sub>50</sub> ˆ <sub>40</sub>


90
ˆ <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>Q</i>
<i>P</i>



<i>PQR</i> <i>ta có:</i>


Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc vào tam giác vng
PQR ta có:


0


. 50 5.1,1918 6


<i>PR</i> <i>PQ tg</i>  


0
0
5
.cos50 7,8
cos50 0,6428
<i>PQ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b= a.sin B = a.cos C


c= a.sin C = a.cos B



b= c.tg B = c.cotg C


c= b.tg C = b.cotg B



<b>§4.</b>


<b>1.Các hệ thức.</b>


B



A C


c


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Làm bài tập 26,28,29 SGK


<b> 1. Học thuộc định lý và tập viết các hệ thức trên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×