Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Cho tam giác ABC vng tại A
có AB=c; AC=b, BC=a
<b>Câu 1: Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B. </b>
<b>Câu 2: Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc C. </b>
B
A C
c
Câu 1:
<b>Câu 2</b>
sin ; osB=
BC
;cot
<i>AC</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>B</i> <i>c</i>
<i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AC</i> <i>b</i> <i>AB</i> <i>c</i>
<i>tagB</i> <i>gB</i>
<i>AB</i> <i>c</i> <i>AC</i> <i>b</i>
<b>1.Các hệ thức.</b>
Cho tam giác ABC vng tại A
có AB=c; AC=b, BC=a
a)Tính mỗi cạnh góc vng qua:
+ Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của góc B.
+ Cạnh góc vng kia và các tỉ số lượng giác của góc B.
b) Tính mỗi cạnh góc vng qua:
+ Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của góc C.
+ Cạnh góc vng kia và các tỉ số lượng giác của
góc C.
<b>§4.</b>
B
A C
c
b
a
<b> 1.Các hệ thức.</b>
<b>a)</b>
<b>b)</b>
<b>Vậy qua hai câu trả lời a,b ở trên muốn tính độ dài </b>
<b>một cạnh góc vng của tam giác vng ta làm </b>
<b>thể nào ?</b>
<b>§4.</b>
<b>§4.</b>
<b>1.Các hệ thức.</b>
B
A C
c
<i><b>Định lý:</b></i>
Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vng bằng:
a. Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với
cơsin góc kề;
b. Cạnh góc vng kia nhân với tang góc đối hoặc
nhân với cơtang góc kề.
<b>§4.</b>
<b>1.Các hệ thức.</b>
B
A C
c
b
a
b= a.sin B = a.cos C
b= c.tg B = c.cotg C
<i><b>Ví dụ 1:</b></i> Một chiếc máy bay bây lên với vận tốc
500km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang
một góc 300. Hỏi sau 1,2phút máy bay bay lên cao
được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng.
+ Theo hình vẽ AB là đoạn đường máy bay bay lên
trong 1,2h thì độ cao máy bay đạt được trong 1,2h
là đoạn nào?
+ Nêu cách tính BH?
+ Sau 1,2 phút
máy bay bay lên cao được
bao nhiêu km?
ĐÁP SỐ:
Vì 1,2 phút= nên AB = do đó
BH = AB.sin A = 10.sin =
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao được 5km
1
50 <i>h</i>
500
10( )
0
Chân chiếc thang cần phải đặt cách chân tường một
khoảng là: AB = BC. cos 65 = 3. cos 650 = 1,27 (m)
<i><b>Bài 1: Chọn đúng sai</b></i>
1. b=a sin B a. Đúng b. Sai
2. b=a cos B a. Đúng b. Sai
3. b=c tg C a. Đúng b. Sai
4. b=c cotg C a. Đúng b. Sai
5. c=a tg C a. Đúng b. Sai
6. c=a cotg C a. Đúng b. Sai
7. a=b:sin B a. Đúng b. Sai
A
C
B
c
b
<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống… để được hệ thức </b></i>
<i>đúng.</i>
1. b = ……….cos C 5. .…… = a sin B
2. c = a………. 6. ...….. = c cotg C
3. c = ………..sin C 7. …..….= c tg B
4. c = …………tg C 8. …... = b cotg B
B
A C
c
Tam giác ABC (góc A= 900)
AB=4; AC=6.
BC= ?
góc B=?
góc C=? <sub>A</sub>
C
B
4
6
Áp dụng định lý pitago vào tam giác vng ABC ta có:
211
,
7
52
36
16
6
42 2
2
2
2
2
2
<i>AC</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i>
Tam giác ABC có
Tam giác PQR (góc P= 900<sub>)</sub>
PQ=5; góc Q= 500
Góc R=?
PR=?
QR=?
P
Q
R
5
500
<i><b>Giải: </b></i>
0
0
0
0
0
0
0 ˆ ˆ <sub>90</sub> <sub>50</sub> ˆ <sub>90</sub> ˆ <sub>90</sub> <sub>50</sub> ˆ <sub>40</sub>
90
ˆ <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>Q</i>
<i>P</i>
<i>PQR</i> <i>ta có:</i>
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc vào tam giác vng
PQR ta có:
0
. 50 5.1,1918 6
<i>PR</i> <i>PQ tg</i>
0
0
5
.cos50 7,8
cos50 0,6428
<i>PQ</i>
<b>§4.</b>
<b>1.Các hệ thức.</b>
B
A C
c
Làm bài tập 26,28,29 SGK
<b> 1. Học thuộc định lý và tập viết các hệ thức trên </b>