Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

§¹o ®øc §¹o ®øc bµi 1 häc tëp sinh ho¹t ®óng giê tiõt 2 i môc tiªu cñng cè sù hióu c¸c bióu hiön cô thó vµ lîi ých cña viöc häc tëp sinh ho¹t ®óng giê biõt lëp thêi gian bióu hîp lý cho b¶n th©n vµ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.21 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đạo đức</b>


Bài 1: Học tập sinh hoạt đúng giờ



<i><b> (tiÕt 2)</b></i>


<b>I. mơc tiªu:</b>


- Củng cố sự hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh
hoạt đúng giờ.


- Biết lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng thời gian
biểu.


- Biết bày tỏ thái độ của mình về lợi ích của việc học tập và sinh hoạt
đúng giờ.


- Thực hiện một số việc làm thể hiện việc học tập và sinh hoạt đúng giờ.


<b>II. Träng t©m:</b>


- Biết lập thời gian biểu của bản thân và thực hiện đúng theo thời gian
biểu.


- Bày tỏ thái độ của mình về lợi ích của việc học tập và sinh hoạt đúng
giờ.


<b>III. Ph¬ng pháp:</b>


- Đàm thoại dới hình thức thi đua gữa các nhóm.


<b>IV. Đồ dùng dạy - học:</b>



- Vở bài tập.


- Bng nhóm, bộ thẻ xanh, đỏ.


<b>V. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


- KiÓm tra viƯc x©y dùng thêi gian
biĨu cđa häc sinh.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài:


Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài
lên bảng.


b. Hot động1: <i>Làm việc cả lớp</i>


- Giáo viên đa ra từng ý kiến, các
nhóm thảo luận nhanh và đa ra ý kiến:
tán thành thẻ đỏ, không tán thành thẻ
xanh.


1. Trẻ em không cần học tập, sinh


hoạt đùng giờ.


2. Học tập đúng giờ giúp các em
mau tiến bộ.


3. Cïng mét lóc em cã thĨ võa häc
võa ch¬i.


4. Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho
sức khoẻ.


Kết luận: <i>Học tập và sinh hoạt đúng</i>
<i>giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập</i>
<i>của bản thân em.</i>


c. Hoạt động 2: <i>Hành động cần làm</i>


- Häc sinh l¾ng nghe.
- Häc sinh l¾ng nghe.


- Thẻ xanh. Vì nh vậy sẽ ảnh hởng tới
học tập và sức khoẻ => bố mẹ lo lắng.
- Thẻ đỏ.


- Thẻ xanh. Vì khơng tập trung chú ý thì
kết quả học tập sẽ thấp, đó là thói quen
xấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phát bảng cho các nhóm (4) và yêu
cầu các nhóm tự ghi vào nội dung sau:


+ Nhóm 1: ích lợi của việc học tập đúng
giờ.


+ Nhóm 2: ích lợi của việc sinh hoạt
đúng giờ.


+ Nhóm 3: Những việc cần làm để học
tập đúng giờ.


+Nhóm 4: Những việc cần làm để sinh
hoạt đúng giờ.


- Gọi 2 nhóm (1 với 3; 2 với 4) một
lần lên ghép lại và trình để tìm các cặp
tơng ứng


Kết luận: <i>Việc học tập, sinh hoạt đúng</i>
<i>giờ giúp cho chúng ta học tập kết quả</i>
<i>hơn, thoải mái hơn. Vì vậy học tập,</i>
<i>sinh hoạt hoạt đúng giờ là việc làm</i>
<i>cần thiết.</i>


d. Hoạt động 3: <i>Thảo luận nhóm</i>


- Giúp học sinh sắp xếp thời gian biểu
cho hợp lí vµ tù theo dâi viƯc thùc hiƯn
thêi gian biĨu.


- u cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
về thời gian biểu của mình.



- Gäi häc sinh nhËn xÐt vỊ thêi gian
biĨu cđa b¹n.


- Hớng dẫn học sinh tự theo dõi việc
thực hiện thời gian biểu của mình.
Giáo viên: Thời gian biểu nên phù hợp
với điều kiện của từng em. Việc thực
hiện đùng thời gian biểu sẽ giúp các
em làm việc, học tập có kết quả và
đảm bảo sức khoẻ.


<i>Kết luận chung: Cần học tập, sinh</i>
<i>hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ,</i>
<i>học hành tiến bộ.</i>


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- NhËn xÐt chung giê häc.
<i><b>5. DỈn dò:</b></i>


- Bài sau: Bài 2: Biết nhận lỗi và sửa
lỗi


- Nhận đồ dùng học tập và làm việc
theo nhóm. Ví dụ:


- Học tập đạt kết quả hơn./ học tập có
tiến b./



- Đảm bảo sức khoẻ.


- Lp thi khoỏ biu./ hc đúng giờ/




- Ăn ngủ đúng giờ./ Lập thời gian
biểu…


- Ghép nhóm để trình bày.


- Học sinh làm việc nhóm đơi.


- Nhận xét về nội dung hợp lớ cha? ó
y cha?


- Một vài học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2: Biết nhận lỗi và sửa lỗi



<i><b>(tiết 1)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiu khi cú li thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và đ ợc
mọi ngời yêu quí. Nh thế mới là ngời dũng cảm, trung thực.


- Häc sinh biÕt tù nhËn và sửa khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi.
- Học sinh biết ủng hộ và cảm phục các bạn biết nhận và sửa lỗi.


<b>II. Trọng tâm:</b>



- Tác dụng của việc nhận lỗi và sửa khi có lỗi; biết tự nhận lỗi và sửa khi
có lỗi.


<b>III. Phơng pháp:</b>


- Đám thoại, trực quan dới hình thức thảo luận nhóm.


<b>IV. §å dïng d¹y - häc:</b>


- GV: Phiếu thảo luận, bộ thẻ xanh đỏ.
- HS: vở BT đạo đức.


<b>V. Các hoạt động - dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
- 1 học sinh trình bày thời gian biểu,
cả lớp nhn xột.


<i><b>3. Bài mới.</b></i>
a. Giới thiệu bài:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài
lên bảng.



b. Hot ng 1: <i>Phân tích truyện cái</i>“
<i>bình hoa</i>”.


- Chia nhóm u cầu các nhóm theo
dõi câu chuyện và xây dựng phần kết.
- Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện
“<i>Cái bình hoa</i>” với kết cục để mở. Gv
kể từ đầu đến đoạn “Ba tháng … cái
bình vỡ” thì dng li.


H. Nếu Vô- va không nhận lỗi thì điều
gì sÏ x¶y ra?


H. Các em thử nghĩ xem Vơ- va đã
nghĩ và làm gì sau đó?


- Gọi đại diện nhóm trình bày.


H. C¸c em thích đoạn kết của nhóm
nào hơn? Vì sao?


- Giáo viên kể nốt đoạn cuối câu
chuyện.


- Phát phiếu câu hỏi cho các nhóm.


- 2 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi.


- Học sinh lắng nghe.



- 4 học sinh/ nhóm cùng thảo luận và
xây dựng phần kết câu chuyện.


- Lắng nghe.


- Học sinh tự do phát biểu.


- Vô-va quên luôn chuyện làm vở cài
bình./ Vô-va vẫn day døt vµ nhê mĐ
mua mét cài bình cho cô./


- Tự do phát biểu.
- Lắng nghe.


- Nhận phiếu và thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H. Qua câu chuyện em thấy cần làm
gì sau khi mắc lỗi?


H. Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
KL<i>: Trong cuộc sống, ai cũng có khi</i>
<i>mắc lỗi, nhất là với các em ở lứa tuổi</i>
<i>nhỏ. Nhng điều quan trọng nhất là</i>
<i>biết nhận lỗi và sửa lỗi. Biết nhận lỗi</i>
<i>và sửa lỗi thì sẽ mau tiến bộ và đợc</i>
<i>mọi ngời yêu quí.</i>


c. Hoạt dộng 2: <i>Bày tỏ ý kiến, thái độ</i>
<i>của mình:</i>



- Giáo viên lần lợt đa ra từng ý kiến,
yêu cầu học sinh bày tỏ ý kiến của
mình bằng cách giơ thẻ: đồng ý - đỏ,
không đồng ý - xanh.


1. Ngời nhận lỗi là ngời dũng cảm.
2. NÕu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗi
không cần nhận lỗi.


3. Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi
không cần sửa lỗi.


4. Cần nhận lỗi cả khi mọi ngời
không biết mình có lỗi.


5. Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn
bè và em bé.


6. Chỉ cần xin lỗi nh÷ng ngêi quen
biÕt.


KL: <i>Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp</i>
<i>em mau tiến bộ và đợc mọi ngời u</i>
<i>q</i>.


d. H íng dÉn thùc hµnh ë nhµ:


- Chuẩn bị kể lại một trờng hợp em đã
nhận và sửa lỗi hoặc ngời khác đã
nhận và sửa lỗi với em.



<i><b>4</b></i>. <i><b>Cñng cè:</b></i>


- Học sinh nhắc lại kiến thức đã học:
mỗi khi có lỗi phải biết nhận lỗi và
sửa lỗi. Biết nhận lỗi và sửa lỗi đã giúp
em tiến bộ và đợc mọi ngời u mến.
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Bµi sau: Biết nhận lỗi và sửa lỗi (tiết
2)


lỗi và sửa lỗi.


- Giúp em mau tiến bộ.
- Lắng nghe và ghi nhí.


- Quan sát và suy nghĩ để đa ra ý kiến
của mình.


1. §á


2. Xanh. Vì cha đủ.
3. Xanh


4. §á
5. §á


6. Xanh (cÇn xin lỗi cả những ngời
không quen nếu ta có lỗi với họ)



- Học sinh nhắc lại.


<b>o c</b>


Bài 2: Biết nhận lỗi và sửa lỗi



<i><b>(tiết 2)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và đợc
mọi ngời yêu quí.


- Häc sinh biÕt tù nhËn và sửa khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi.
- Học sinh biết ủng hộ và cảm phục các bạn biết nhận và sửa lỗi.


<b>II. Trọng tâm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Phơng pháp:</b>


- Đàm thoại, thực hành.


<b>IV. Đồ dùng d¹y - häc:</b>


- GV: Dụng cụ đóng vai.
- HS: vở BT đạo đức.


<b>V. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1. n nh lp:</b></i>
<i><b>2. Bi c:</b></i>


- Khi mắc lỗi em cần phải làm gì?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài
lên bảng.


b. Hot động1: <i>Đóng vai theo tình</i>
<i>huống</i>


- Chia lớp thành 4 nhóm, giao cho mỗi
nhóm đóng vai một tình huống và đa
ra câu hỏi cho cả lớp.


<i>Nhãm 1</i>: Lan đang trách Tuấn sao
bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi
một mình?


H. Bạn sẽ làm gì nếu là Tuấn?


<i>Nhúm 2</i>: Nhà cửa đang bừa bãi, cha
đ-ợc dọn dẹp. Bà mẹ đang hỏi Châu
“Con đã dọn nhà cho mẹ cha?”.


H. Nếu bạn là Châu bạn sẽ làm gì?


<i>Nhóm 3</i>: Tuyết mếu máo cầm quyển
sách “Bắt đền Trờng đấy, làm rách
sách của tớ rồi”.


H. B¹n sẽ làm gì nếu là Trờng?


<i>Nhúm 4</i>: Xuân quên không làm bài
tập Tiếng Việt. Sáng nay đến lớp, các
bạn kiểm tra bài tập làm ở nhà.


H. Các bạn sẽ làm gì nếu là Xuân?
- Giáo viên nhận xét các ý kiến đa ra.
Kết luận: <i>Khi có lỗi, biết nhận và sửa</i>
<i>lỗi là dũng cảm và đáng khen.</i>


c. Hoạt động 2: <i>Thảo luận nhóm</i>


- Gi¸o viên lần lợt đa ra các tình
huống yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm đa ra cách giải quyết hợp lí.
<i>Tình huống 1</i>:Vân viết bài chính tả bị
điểm xấu vì em nghe không rõ do tai


- Học sinh l¾ng nghe.


- Xin lỗi bạn vì khơng giữ đúng lời
hứa và giải thích rừ lớ do.


- Xin lỗi mẹ và đi dọn dẹp nhà cửa.



- Xin lỗi bạn và dán lại quyển sách cho
bạn.


- Nhận lỗi với cô giáo, với các bạn và
làm lại bài tập ở nhà.


- Học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

kém, lại ngồi bàn cuối. Vân muốn viết
đúng nhng khơng biết lànm thế nào.
<i>Tình huống 2</i>: Dơng bị đau bụng nên
ăn cơm không hết xuất. Tổ em bị chê.
Các bạn trách Dơng dù dơng đã nói lí
do.


Việc làm đó ỳng hay sai? Dng nờn
lm gỡ?


Kết luận:


<i>+ Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị</i>
<i>hiểu lầm.</i>


<i>+ Nờn lng nghe để hiểu ngời khác,</i>
<i>không trách lỗi nhầm cho bạn.</i>


<i>+ Biết thông cảm, hớng dẫn, giúp đỡ</i>
<i>bạn bè sửa lỗi nh vậy mới là bạn tốt. </i>
d. Hoạt động 3: <i>Liờn h bn thõn</i>



- Yêu cầu mét sè häc sinh lên kể
những trờng hợp mặc lỗi và sửa lỗi.
- Khen ngợi những học sinh biết nhận
lỗi và sửa lỗi.


<b>Kt lun chung</b>: <i>Ai cng có khi mắc</i>
<i>lỗi. Điều quan trọng là phải biết nhận</i>
<i>lỗi và sửa lỗi. Nh vậy em sẽ mau tiến</i>
<i>bộ và đợc mọi ngời yêu quý</i>.


<i><b>4. Cñng cè</b></i>:


- NhËn xÐt chung giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Bài sau: Gọn gàng ngăn nắp.


giỳp đỡ.


- Dơng nên nhờ đến sự can thiệp của
cô giáo chủ nhiệm để các bạn không
trách Dơng nữa vì em bị đau bụng
không ăn đợc chứ khơng phải em cố
tình bỏ dở.


- Häc sinh l¾ng nghe.


- Häc sinh lªn kĨ nh÷ng trêng hợp
mắc lỗi và sửa lỗi của bản thân.



- Học sinh nhắc lại.


<b>o c</b>


Bài 3

:

Gọn gàng ngăn nắp



(tiết 1)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết đợc biểu hiện của việc gọn gàng, ngăn nắp.
- Biết ích lợi của việc sống gn gng, ngn np.


- Học sinh biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.
- Biết yêu mến những ngời sống gọn gàng, ngăn nắp.


<b>II. Trọng tâm:</b>


- Nhận biết các biểu hiện của gọn gàng ngăn nắp và có ý thức gọn gàng
ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


<b>III. Phơng ph¸p:</b>


- Trực quan, đàm thoại, quan sát, thảo luận nhóm.


<b>IV. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Phiếu thảo luận.
- Vở bài tËp.



<b>V. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


- Qua bµi “BiÕt nhận lỗi và sửa lỗi em
rút ra bài học gì?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
a. Giới thiệu bài:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài
lên bảng.


b. Hot ng 1: <i>Hot cảnh Đồ dùng</i>“
<i>để ở đâu?</i>”


- Chia nhóm và giao kịch bản để các
nhóm chuẩn bị.


- Gäi 1 nhãm häc sinh trình bày hoạt
cảnh, học sinh cả lớp theo dõi.


- Yêu cầu học sinh thảo luận để trả lời
câu hỏi:


H. Vì sao Dơng không tìm thấy cặp và
sách vở.


H. Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều


gì?


KL: <i>Tớnh ba bói của bạn Dơng khiến</i>
<i>nhà cửa lộn xộn, làm bạn mất nhiều</i>
<i>thời gian tìm kiếm sách vở, đồ dùng</i>
<i>khi cần đến. Do đó các em nên rèn</i>
<i>luyện thói quen gọn gàng, ngăn nắp</i>
<i>trong sinh hoạt.</i>


c. Hoạt động 2: <i>Thảo luận nhận xét</i>
<i>nội dung tranh:</i>


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm: NhËn xÐt xem n¬i häc tËp vµ
sinh


hoạt của các bạn trong mỗi tranh đã
gọn


gµng, ngăn nắp cha? Vì sao?
- Gọi các nhóm lên trình bày.


- Học sinh lắng nghe.


- Các nhóm nhận kịch bản.
- Học sinh trình bày hoạt cảnh.


- Đại diÖn häc sinh nªu ý kiÕn cđa
m×nh.



- Vì Dơng để đồ dùng q bừa bãi.
- Đồ dùng phải đợc xếp gọn gàng,
đúng chỗ quy định thì sẽ dễ lấy, khơng
mất thời gian tìm kiếm.


- Th¶o ln nhãm.


<i>Tranh 1</i>: Các bạn trong tranh rất gọn
gàng ngăn nắp. Vì đến giờ ngủ tra các
bạn đang xếp dép thành đôi trớc khi
lên giờng. Tiến đang treo mũ lên giá.
<i>Tranh 2</i>: Bạn Nga cha ngăn nắp. Vì
Nga đang ngồi trớc bàn học. Cạnh
Nga xung quanh sàn nhà nhiều sách
vở, đồ chơi, giày dép vứt lung tung
<i>Tranh 3</i>: Ban Hoa trong tranh rất ngăn
nắp. Vì góc học tập của bạn đợc xếp
rất gọn gàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kết luận: <i>Nơi học và sinh hoạt của</i>
<i>các bạn trong tranh 1 và 3 là gọn</i>
<i>gàng ngăn nắp, các bạn tranh 2 và 4</i>
<i>là cha gọn gàng, ngăn nắp vì đồ dùng</i>
<i>sách vở để không đúng quy định.</i>


d. Hoạt động 3: <i>Bày tỏ ý kiến.</i>


- Giáo viên nêu tình huống: Bố mẹ xếp
cho Nga một gọc học tập riêng nhng
mọi ngời trong gia đình thờng để đồ


dùng lên bàn học của Nga.


Theo em Nga cần làm gì để giữ
cho gọc học tập ln gọn gàng, ngn
np?


- Yêu cầu học sinh thảo luận.


- Gi mt s hs lên trình bày ý kiến.
Kết luận: <i>Nga cần bày tỏ ý kiến, yêu</i>
<i>cầu mọi ngời trong gia đình để đồ</i>
<i>dùng đúng nơi quy định.</i>


<i><b>4. Củng cố</b></i>:


- Nhận xét chung giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Bài sau: Gọn gàng ngăn nắp (tiết 2)


- Thảo luận nhóm.


- Học sinh tự do phát biểu.


<b>o c</b>


Bài 3

:

Gọn gàng ngăn nắp



(tiết 2)



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau tiết học:


- Hc sinh bit đợc biểu hiện của việc gọn gàng, ngăn nắp.
- Biết ích lợi của việc sống gọn gàng, ngăn nắp.


- Häc sinh biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.
- Biết yêu mến những ngời sống gọn gàng, ngăn nắp.


<b>II. Trọng tâm:</b>


- Tác dụng của việc gọn gàng ngăn nắp, có ý thức gọn gàng ngăn nắp
trong cuộc sống.


<b>III. Phơng pháp:</b>


- Quan sỏt, trc quan, m thoi, tho lun nhúm.


<b>IV. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Phiếu thảo luận.
- Vở bµi tËp.


<b>V. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H. Em hiểu thế nào là gọn gàng ngăn
nắp?



H. Sống gọn gàng ngăn nắp có lợi
gì?


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài
lên bảng.


b. Hot ng 1:


<i> Xử lí các tình huống</i>


- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
thảo luận tìm cách ứng xử trong một
tình huống cđa bµi tËp 4.


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.


Kết luận:<i> Em nên cùng mọi ngời giữ</i>
<i>gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình.</i>
c. Hoạt động 2: <i>Tự liên hệ</i>


<i>-</i> Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi
kể cho bạn nghe về cách giữ gọn
gàng, ngăn nắp góc học tập và nơi
sinh hoạt của mình hằng ngày.


- Gọi đại din vi nhúm lờn trỡnh by


trc lp.


- Khen ngợi những học sinh biết giữ
gọn gàng, ngăn n¾p gãc häc tập và
nơi sinh hoạt.


Kt lun chung: <i>Sng gọn gàng ngăn</i>
<i>nắp làm cho nhà cửa thêm sạch, đẹp</i>
<i>và khi cần sử dụng thì khơng phải</i>
<i>mất cơng tìm kiếm. Ngời sống gọn</i>


- 2 học sinh lên thực hiện yêu cầu của
giáo viên.


- Học sinh lắng nghe.


- Thảo luận nhóm và đa ra cách ứng
xử:


+ Tình huống1: Em cần dọn mâm
trớc khi đi chơi.


+ Tình huống2: Em cần quét nhà
xong mới xem phim.


+ T×nh huèng 3: Em cần nhắc và
giúp bạn xếp gọn chiếu.


+ Tình huống 4: Em nên nhắc mọi
ngời trong nhà để đồ dùng đúng nơi


quy định.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>gàng ngăn nắp ln đợc mọi ngời yêu</i>
<i>mến.</i>


- Yêu cầu học sinh đọc ghi nh.
<i><b>4. Cng c:</b></i>


- Nhận xét chung giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Bài sau: Chăm làm việc nhà.


- Hc sinh đọc cá nhõn => ng
thanh.


<b>o c</b>


Bài 4: Chăm làm việc nhà


(tiết 1)



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết:


+ TrỴ em cã bỉn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả
năng.



+ Chm lm vic nhà là thể hiện tình thơng yêu của em đối với ơng
bà, cha mẹ.


- Häc sinh tù gi¸c tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.


- Hc sinh có thái độ khơng đồng tình với hành vi cha chm lm vic nh.


<b>II. Trọng tâm:</b>


- Bổn phận của trẻ là tham gia việc nhà phù hợp với khả năng của mình.


<b>III. Phơng pháp:</b>


- Phõn tớch, tng hp, trc quan, m thoi.


<b>IV. Đồ dùng dạy - học:</b>


- B tranh nh (trong vở bài tập)
- Thẻ xanh, đỏ.


- Vë bµi tËp.


<b>V. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Bi c:</b></i>


H. Sống gọn gàng ngăn nắp có lợi nh


thế nào?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
a. Giới thiệu bài:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài
lên bảng.


b. Hot ng 1: <i>Phõn tích bài thơ.</i>
- Giáo viên đọc diễn cảm bi th


<i>Khi mẹ vắng nhà</i>


.


H. Bn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng


- Häc sinh l¾ng nghe.


- Học sinh lắng nghe và đọc thầm
theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhµ?


H. Việc làm của bạn nhỏ thể hiện
tình cảm nh thế nào đối với mẹ?


H. Mẹ bạn sẽ nghĩ gì khi thấy những
việc bạn đã làm?



GV: <i>Bạn nhỏ làm các việc nhà vì bạn</i>
<i>nhỏ thơng mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất</i>
<i>vả với mẹ. Việc làm của bạn mang lại</i>
<i>niềm vui và sự hài lòng cho mẹ.</i>
<i>Chăm làm việc nhà là một đức tính</i>
<i>tốt mà chúng ta nên học tập.</i>


c. Hoạt động 2: <i>Bạn đang làm gì?</i>
- Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho
mỗi nhóm 1 bộ tranh, yêu cầu các
nhóm thảo luận, nêu tên việc nhà mà
các bạn trong tranh đang làm.


H. Các em có làm đợc các việc đó
khơng?


=> <i>Chóng ta nên làm những công</i>
<i>việc nhà phù hợp với khả năng.</i>


d. Hot ng 3: <i>By t ý kin.</i>


- Giáo viên lần lợt đa ra các ý kiến ở
bài tập 4.


- Yờu cu hc sinh bày tỏ ý kiến của
mình bằng cách giơ thẻ: đồng ý =>
đỏ; không đồng ý => xanh. Kết hợp
hỏi vì sao đồng ý? Vì sao khơng đồng
ý? Em sẽ làm gì để bạn hiểu ra và sửa
những việc khơng đúng.



GV: <i>Tham gia làm việc nhà phù hợp</i>
<i>với khả năng là quyền và bổn phận</i>
<i>của trẻ em, là thể hiện tình u thơng</i>
<i>đối với ơng bà, cha mẹ.</i>


<i><b>4. Cđng cố:</b></i>


- Nhận xét chung giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Bài sau: Chăm làm việc nhà (tiết 2)


- Khi m vng nh, bạn nhỏ đã luộc
khoai, cùng chị giã gạo, thổi cơm,
nhổ cỏ vờn, quét sân và quét cổng.
- Thông qua những việc đã làm bạn
nhỏ muốn thể hiện tình u thơng đối
với mẹ của mình.


- Khi thấy các cơng việc mà bạn nhỏ
đã làm, mẹ đã khen bạn. Mẹ sẽ cảm
thấy vui mừng, phấn khởi.


- Nghe vµ ghi nhí.


- Nhận tranh và thảo luận nhóm.
+ Tranh 1: Cất quần áo.


+ Tranh 2: Tới cây, tới hoa.


+ Tranh 3: Cho gà ¨n.
+ Tranh 4: NhỈt rau.
+ Tranh 5: Röa Êm chÐn.
+ Tranh 6: Lau bàn ghế.
- Học sinh tự do phát biểu.


- Nhận đồ dùng học tập và thảo luận
nhóm:


a. Không đồng ý => xanh
b. Đồng ý => đỏ


c. Không đồng ý => xanh
d. Đồng ý =>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>o c</b>


Bài 4: Chăm làm việc nhà


(tiết 2)



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết:


+ TrỴ em cã bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả
năng.


+ Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thơng yêu của em đối với ông
bà, cha mẹ.



- Häc sinh tù giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.


- Hc sinh cú thỏi khụng ng tỡnh vi hành vi cha chăm làm việc nhà.


<b>II. Träng t©m:</b>


- Cđng cố bài học tiết 1. Khắc sâu quyền và bổn phận của học sinh.


<b>III. Phơng pháp:</b>


- m thoi, tho lun, úng vai.


<b>IV. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Th xanh, .
- Vở bài tập.


<b>V. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


- KiĨm tra vë bµi tËp của học sinh.
<i><b>3 Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài:


Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài


lên bảng.


b. Hot ng 1: <i>Tự liên hệ</i>


H. ở nhà em đã tham gia làm những
cơng việc gì? Kết quả của các cơng
việc đó?


H. Đó là những công việc em tự giác
làm hay do bố mẹ phân công?


H. Sp ti em mong mun đợc tham
gia vào những cơng việc gì? Vì sao?
Em sẽ nêu nguyện vọng đó của em
với b m nh th no?


Kết luận: <i>HÃy tìm những việc nhà phù</i>
<i>hợp với khả năng và bày tá ngun</i>


- Häc sinh l¾ng nghe.


- Học sinh tự nêu theo thực tế mà
mình đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>vọng muốn đợc tham gia của mình đối</i>
<i>với cha mẹ.</i>


c. Hoạt động 2: <i>Đóng vai.</i>


- Chia lớp thành 2 nhóm, giao cho mỗi


nhóm chuẩn bị đóng vai một tình
huống.


+ Nhóm 1: Hồ đang qt nhà thì bạn
đến rủ đi chơi, hồ sẽ …


+ Nhóm 2: Anh (chị) Hoà nhờ Hoà
gánh nớc, cuốc đất, … Hoà sẽ …


H. Em có đồng ý với cách ứng xử đó
khơng?


H. Nếu ở vào tình huống đó em sẽ làm
gì?


<i>=> Tham gia làm việc nhà phù hợp</i>
<i>với khả năng là quyền và bổn phận</i>
<i>của trẻ em,</i>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Nhận xét chung giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Bài sau: Chăm chỉ học tập.


- Học sinh chuẩn bị theo nhóm.


- Hoà làm xong việc nhà rồi mới đi
chơi.



- Cn từ chối và giải thích rõ em
cịn q nhỏ cha thể làm đợc
những việc nh vậy. Nếu làm sẽ ảnh
hởng đến sự phát triển của hệ
x-ơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>o c</b>


Bài 5

<b>: Chăm chỉ học tập</b>


(Tiết 1)



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu nh thế nào là chăm chỉ học rập. Chăm chỉ học tập
mang lại lợi ích g×?


- Học sinh thực hiện đợc giờ giấc học bài, làm bài đày đủ, đảm
bảo thời gian tự học ở trờng, ở nhà.


- Học sinh có thái độ tự giác hc tp.


<b>II. Trọng tâm:</b>


- ích lợi của việc chăm chỉ häc tËp => Cã ý thøc tù gi¸c häc tËp


<b>III. Phơng pháp:</b>


- Trực quan, thảo luận, đầm thoại,



<b>IV. Đồ dùng d¹y - häc:</b>


GV: Phiếu thảo luận cùng đồ dùng cho trò chơi sắm vai.
HS: Vở bài tập đạo đức.


<b>V. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
- Cho lớp hát.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a. Giíi thiƯu bài:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu
bài lên b¶ng.


b. Hoạt động 1: Xử lí tình huống.
- Giáo viên nêu tình huống


Sáng ngày nghỉ, Duy đang làm bài
tập bố mẹ giao cho thì bạn đến rủ
đi chơi Duy phải làm gì bây giờ?
-> KL: Khi đang học, đang làm bài
tâp các em nên cố gắng hồn thành
cơng việc, khơng nên bỏ dở, nh thế
mới là chăm chỉ học tập



c. Hoạt động 2: Các biểu hiện của
chăm chỉ học tập.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và
ghi ra giấy khổ lớn các biểu hiện
chăm chỉ theo hiĨu biÕt cđa bản
thân.


- Giáo viên tổng hợp, nhận xét các
ý kiến cđa nhãm häc sinh.


- Tỉng kÕt ®a ra KL dùa vào ý kiến
thảo luận của các nhóm.


- Hát


- Học sinh l¾ng nghe.


- Học sinh thảo luận về cách ứng
xử, sau đó thể hiện qua trò chơi
sắm vai.


- Gäi 1 nhãm lªn diƠn.


- Häc sinh th¶o luËn ghi ra giÊy
nh¸p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

d, Hoạt động 3: ích lợi của chăm
chỉ học tập.



- Giáo viên lần lợt đa ra các tình
huống. Yêu cầu các nhóm hẵy thảo
luận xử lí các tình huống và đa ra
cách giải quyết hợp lí.


+ Tình huống 1: Đã đến giờ học
bài nhng chơng trình ti vi lại đang
chiếu phim hay. Mẹ giục Lan đi
học nhng Lan còn chần chừ. Bạn
Lan nên làm gì?


+ Tình huống 2: Hôm nay anh
Nam bị sốt cao nhng bạn vẫn nằng
nặc địi mẹ đa đi học vì sợ khơng
chép bài. Bạn Nam làm thế có
đúng khơng?


+ Tính huống 3: Trống trờng đã
điểm nhng vì hơm nay cha học
thuộc bài nên Tuấn cố tính đến lớp
muộn. Em có đồng ý với việc làm
của Tuấn khơng? Vì sao?


=> Chăm chỉ học tập sẽ đem lại
nhiều lợi ích cho em nh: giúp cho
việc học tập đạt kết quả tốt hơn;
em đợc thấy cô và bạn bè yêu
mến; Thực hiện tốt quyền đợc học
tập của mình.



<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Bài sau: Thực hành.


- Các nhóm thảo luận đa ra cách
xử lí các tình huống.


- Lan nờn tt ti vi hc bài. Nếu
Lan không học bài, mai đến lớp sẽ
bị cô phê bình và cho điểm kém.
- Nam làm nh thế là cha đúng. Học
tập chăm chỉ không phải là lúc nào
cũng phải đến lớp. Để đảm bảo kết
quả học tập, Nam có thể nhờ bạn
chép bài hộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>đạo c</b>


Bài 5

<b>: Chăm chỉ học tập</b>


(Tiết 2)



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu nh thế nào là chăm chỉ học rập. Chăm chỉ học tập
mang lại lợi ích gì?



- Hc sinh thực hiện đợc giờ giấc học bài, làm bài đày đủ, đảm
bảo thời gian tự học ở trờng, ở nh.


- Học sinh có kĩ năng ứng xử trong cuộc sống.


<b>II. Trọng tâm:</b>


- ích lợi của việc chăm chỉ học tập => Có ý thức tự giác học tập


<b>III. Phơng pháp:</b>


- Trực quan, thảo luận, đầm thoại,


<b>IV. Đồ dùng dạy - häc:</b>


GV: Phiếu thảo luận cùng đồ dùng cho trò chơi sắm vai.
HS: Vở bài tập đạo đức.


<b>V. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
- Cho lớp hỏt.
<i><b>2. Kim tra bi c</b></i>:


- Chăm chỉ học tập có lợi gì?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



a. Giới thiệu bài:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu
bài lên bảng.


b. Hot ng 1: Xử lí tình huống.
<i>Mục tiêu:</i> Giúp học sinh có kĩ
năng ứng xử trong các tình huống
của cuộc sống.


<i>C¸ch tiÕn hành:</i>


- Giáo viên nêu tình huống


Hôm nay khi Hà chuẩn bị đi
học cùng bạn thì bà ngoài đến
chơi. Đã lâu Hà cha gặp bà nên em
mừng lắm và bà cũng mừng. Hà
băn khoăn không biết làm thế nào?
-> KL: Hà nên đi học cùng bạn.
Sau buổi học sẽ về chơi và nói
chuyện cùng bà.


Học sinh cần đi học đều, đùng
giờ.


c. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ
<i>Mục tiêu:</i> Giúp học sinh bày tỏ


- Hát



- Học sinh lắng nghe.


- Hc sinh tho lun v cách ứng
xử, sau đó thể hiện qua trò chơi
sắm vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thái độ đối với các ý kiến liên quan
đến các chuẩn mức đạo đức.


<i>Cách tiến hành:</i> Giáo viên lần lợt
đa ra các tình huống, học sinh bày
tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ: ựng
=> mu ; Sai => mu xanh


Các tình huống


a. Chỉ những bạn học không giỏ
mới cần chăm chỉ.


b. Cần chăm học hằng ngày và khi
chuẩn bị kiểm tra.


c. Chăm chỉ học tập là góp phần
vào thành tích học tập của tổ, của
lớp.


d. Chm ch học tập là hằng ngày
phải học đến khuya.



d, Hoạt động 3: Liên hệ bản thân
- Yêu cầu một vài học sinh kể về
việc học tập ở trờng cũng nh ở nh
ca bn thõn.


- Giáo viên nhận xét.


- Giỏo viờn khen những học sinh
đã chăm chỉ học tập và nhắc nhở
những học sinh cha chăm chỉ cần
noi gơng các bạn trong lớp.


<i>Kết luận:</i> Chăm chỉ học tập là một
đức tính tốt mà các con cần phải
học tập và rèn luyện.


<i><b>4. Cñng cố:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Bi sau: Quan tâm, giúp đỡ bạn.


a.. Sai => xanh. V× ai cũng cần
chăm chỉ học tập.


b. ỳng => đỏ
c. Đúng => đỏ.


d. Sai => xanh. V× thøc khuya có


hại cho sức khoẻ.


- Một vài học sinh trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>đạo đức</b>


<b>Bài 6: Quan tâm, giúp đỡ bạn</b>
<b>(tiết 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh hiểu đợc:


- Biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái
với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.


- Sự cần thiết phải quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.
- Quyền không bị phân biệt đỗi xử của trẻ em.


<b>II. Träng t©m</b>:


- Các biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ bạn.


<b>III. Phơng pháp</b>:
- Trc quan, hi ỏp.


<b>IV. Đồ dùng dạy - học</b>:


- Tranh vẽ minh hoạ câu chuyện.


- Vở bài tập.


<b>V. Cỏc hot động dạy - học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
- Cho lớp hỏt.
<i><b>2. Bi c:</b></i>


H. Chăm chỉ học tập có lợi gì?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu
bài lên bảng.


b. Hot ng 1: <i>K chuyn Trong</i>“
<i>giờ ra chơi</i>”


<i>Mục tiêu:</i> Giúp học sinh hiểu đợc
biểu hiện cụ thể của việc quan tâm
giúp đỡ bạn.


- Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện.
H. Các bạn lớp 2A đã làm gì khi
Cờng bị ngã?


H. Em có đồng tình với với việc


làm của các bạn lớp 2A khụng?
Ti sao?


<i>Kết luận:</i> Khi bạn bị ngà em cần
hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó là
biểu hịên của việc quan tâm giúp


- Hát.


- 2 học sinh trả lời.
- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh lắng nghe.


- 1 học sinh đọc lại câu chuyện.
- Các bạn đỡ Cờng dậy, hỏi thăm
xem Cờng có đau khơng, đa Cờng
vào phòng y tế; chép bài hộ cờng,
-Em tán thành với việc làm của các
bạn lớp 2A. Vì nh vậy sẽ giúp
C-ờng bớt đi sự đau đớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đỡ bạn bè.


c. Hoạt động 2: <i>Việc làm nào</i>
<i>đúng</i>?


<i>Mục tiêu:</i> Giúp học sinh biết đợc
một số biểu hiện của vic quan
tõm giỳp bn bố.



<i>Cách tiến hành</i>:


- Chia lớp thành nhóm 4, yêu cầu
các nhóm quan sát tranh bài 2
trong vở bài tập để chỉ ra những
hành vi nào là quan tâm, giúp đỡ
bạn, tại sao?


- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
<i>Kết luận:</i> Ln vui vẻ, chan hoà
với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn
gặp khó khăn trong học tập, trong
cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ
bạn bè.


d. Hoạt động 3: <i>Vì sao cần qua</i>
<i>tâm, giúp đỡ bạn?</i>


<i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh biết đợc lí
do vì sao cần quan tâm, giúp
bn.


<i>Cách tiến hành:</i> Yêu cầu học sinh
làm bài tập 3 trong vë bµi tËp.
- Gäi häc sinh bµy tá ý kiến và nêu
lí do vì sao?


<i>Kt lun:</i> Quan tõm, giúp đỡ bạn
là việc làm cần thiết của mỗi học


sinh. Khi quan tâm đến bạn, em sẽ
mang lại niềm vui cho bạn, cho
mình và tình bạn càng thêm thân
thiết, gắn bó.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


H. Em đã có những việc làm nào
thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn?
- Nhận xột chung gi hc.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>:


Bài sau: Thực hành.


- 4 học sinh một nhóm, thảo luận
tranh trong sách.


- 3 n 4 nhóm lên trình bày:


+ Tranh 1, 3, 4, 6 là thể hiện những
hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>đạo đức</b>


<b>Bài 6: Quan tâm, giúp đỡ bạn</b>
<b>(tiết 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



Giúp học sinh hiểu đợc:


- Biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái
với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.


- Sự cần thiết phải quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.
- Quyền không bị phân biệt đỗi xử của trẻ em.


- Có thái độ yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
- Có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng
ngày.


<b>II. Träng t©m</b>:


- Có thái độ và hành vi quan tâm, giúp đơc bạn bè xung quanh.


<b>III. Phơng pháp</b>:
- Trc quan, hi ỏp.


<b>IV. Đồ dùng dạy - học</b>:
- Giấy khỉ to, bót viÕt.
- Vë bµi tËp.


<b>V. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
- Cho lớp hát.
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>



H. Vì sao cần phải quan tâm giúp
đỡ bạn?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
a. Giới thiệu bài:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu
bài lên bảng.


b. Hot ng 1: <i>oỏn xem điều gì</i>
<i>sẽ xảy ra?</i>


<i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh biết cách
ứng xử trong một tình huống cụ
thể có liên quan đến việc quan
tâm, giúp đỡ bạn.


<i>C¸ch tiÕn hµnh</i>:


- Giáo viên đa ra tình huống để
học sinh xử lí.


Tình huống: Trong giờ kiểm tra
toán. H khụng lm c bi ang


- Hát.


- Học sinh lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đề nghị với bạn Nam ngồi bên
cạnh “Nam ơi cho tớ chép bài với”.
Em thử đốn xem Nam sẽ làm
gì?


- NhËn xÐt.


<i>Kết luận</i>: Qua tâm, giúp đỡ bạn
phải đúng lúc, đúng chỗ, không vi
phạm nội quy nhà trờng.


c. Hoạt động 2: <i>Liên hệ bản thân</i>.
- Yêu cầu học sinh nêu các việc
em đã làm thể hiện sự quan tâm
giúp đỡ bạn bè hoặc những trờng
hợp em đã đợc quan tâm, giúp đỡ.
d. Hoạt động 3: <i>Xử lí tình huống</i>:
- Giáo viên đa ra các tình huống
trong bài 5 trang 21.


- Yêu cầu học sinh đọc các tình
huống, thảo luận tìm câu trả lời.
<i><b>Em sẽ là gì khi:</b></i>


a. Bạn hỏi mợn cn trun hay
cđa em.


b. Bạn em đau tay, mà lại đang
xách nặng.



c. Trong giờ học vẽ, bạn bên cạnh
em quªn mang hép bót chì màu
mà em lại có.


d. Trong tổ có bạn Nam bị ốm.
<i>Kết luận</i>: Cần phải c xử tốt với bạn
bè, không nên phân biệt đối xử với
bạn nghèo, bạn khuyết tật, bạn
khác giới ... Đó chính là thực hiện
quyền không bị phân biệt đối xử
của tẻ em.


<i><b>4. Cñng cè</b></i>:


- NhËn xét chung giờ học.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Bi sau: Giữ gìn trờng lớp sạch
đẹp.


khuyên Hà nên cố gắng chăm chỉ
hơn nữa để có thể tự làm bài.


- Häc sinh tù do ph¸t biĨu


a. Cho bạn mơn để cùng đọc.
b. Em chạy ra xách đỡ bạn.


c. Cho b¹n cïng dïng chung bút
chì màu với mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>o đức</b>


Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp



(tiÕt 1)



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau bµi häc, häc sinh biÕt:


- Một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Lí do vì sao cần giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


- Làm một số cơng việc cụ thể để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Có thái độ đồng tình với các việc làm đùng để giữ gìn trờng lớp
sạch đẹp.


<b>II. Träng t©m:</b>


- Lí do của việc giữ gìn trờng lớp sch p.


<b>III. Phơng pháp:</b>


- Trc quan, tho lun, m thoi.


<b>IV. Đồ dụng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ



- Bài hát: “Em yªu trêng em”.


<b>V. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
- Cho lớp hát.
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ
của bài trớc.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
a. Giíi thiƯu bµi:


- Cho lớp hát bài “Em u trờng
em” từ đó vào bài. Ghi đầu bài lên
bảng.


b. Hoạt động 1: <i>Tiểu phẩm Bạn</i>“
<i>Hùng thật đáng khen</i>”


<i>Mục tiêu:</i> Giúp học sinh biết đợc
một số việc làm c th gi gỡn
tr-ng lp sch p.


<i>Cách tiến hành</i>:


- Gọi học sinh lên đóng tiểu phẩm.


- Yêu cầu học sinh thảo luận


H. Hùng đã làm gì trong buổi sinh
nhật ca mỡnh?


H. HÃy đoán xem vì sao bạn Hùng
làm nh vËy?


<i>Kết luận</i>: Vứt giấy rác đùng nơi
quy định là góp phần giữ gìn trờng
lớp sạch đẹp.


- H¸t.


- 2 học sinh lên bảng thực hiện yêu
cầu của giáo viên.


- Hát bài Em yêu trờng em.


- Nhóm diễn trình bày tiĨu phÈm.
- Th¶o ln nhãm:


- Hùng đã đặt một cái hộp giấy
rỗng trên bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c. Hoạt động 2: <i>Bày tỏ thái độ</i>:
<i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh bày tỏ
thái độ phù hợp trớc việc làm góp
phần giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
<i>Cách tiến hành</i>:



- Giáo viên đa ra tranh minh hoạ,
yêu cầu học sinh thảo luận và bày
tỏ thái độ của mình trớc các việc
làm.


<i>Kết luận:</i> Để giữ gìn trờng lớp
sạch đẹp chùng ta phải trực nhật
hằng ngày, không bôi bẩn, vẽ bẫy
lên tờng, không vứt rác bừa bãi, đi
vệ sinh đúng nơi quy định


d. Hoạt động 3: <i>Bày tỏ ý kiến</i>


<i>Mục tiêu:</i> Giúp học sinh nhận thức
đợc bổn phận của ngời học sinh là
phải biết giữ gìn trờng lớp sch
p.


<i>Cách tiến hành:</i>


- Phát phiếu bài tập cho học sinh,
yêu cầu học sinh tự làm.


Phiếu bài tập


a. Trờng lớp sạch đẹp có lợi cho
sức


kh.



 b. Trờng lớp sạch đẹp giúp em
học


tËp tèt h¬n.


 c. Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là
trách


nhiệm của mỗi học sinh.
 d. Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là
thể


hiện lòng yêu trờng yªu líp.
 e. VƯ sinh trêng líp lµ tr¸ch
nhiƯm


của các bác lao công.


<i>Kt lun</i>: Giữ gìn trờng lớp sạch
đẹp là bổn phận của mỗi học sinh,
điểu đó thể hiện lòng yêu trờng,
yêu lớp và giúp các em đợc sinh


- Th¶o luËn nhãm vµ ®a ra kÕt
luËn:


+ Tranh 1: Khơng đồng ý vì bạn đã
vẽ bậy lên tờng.



+ Tranh 2: Đồng tình với bạn vì
các bạn đang vệ sinh cho lớp sạch.
+ Tanh 3: Không đồng ý. Vì ...
+ Tranh 4: Đồng ý. Vì các bạn
đang tổng vệ sinh trờng lớp cho
sạch.


- NhËn phiÕu vµ lµm bµi tËp.
PhiÕu bµi tËp


 a. Trờng lớp sạch đẹp có lợi cho
sức


kh.


 b. Trờng lớp sạch đẹp giúp em
học


tËp tèt h¬n.


 c. Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là
trách


nhiệm của mỗi học sinh.
 d. Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là
thể


hiện lòng yêu trờng yêu lớp.
e. VƯ sinh trêng líp là trách
nhiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hoạt, học tập trong một môi trờng
trong lành.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


H. gi cho trờng lớp ln sạch
đẹp em phải làm gì?


- NhËn xét chung giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Thc hin gi v sinh trờng lớp.
Bài sau: Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
(t 2)


- Không bôi bẩn, vẽ bẫy lên tờng,
không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh
đúng nơi quy định.


<b>đạo đức</b>


Giữ gìn trng lp sch p



(tiết 2)



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, häc sinh biÕt:



- Một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Lí do vì sao cần giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


- Làm một số cơng việc cụ thể để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Có thái độ đồng tình với các việc làm đùng để giữ gìn trờng lớp
sạch đẹp.


<b>II. Träng t©m:</b>


- Lí do của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


<b>III. Phơng pháp:</b>


- Trc quan, tho lun, m thoi.


<b>IV. Đồ dụng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ


- Bài hát: Em yêu trêng em”.


<b>V. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
- Cho lớp hát.
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


- Giữ vệ sinh trờng lớp có lợi gì?


- Muốn trờng lớp luôn sạch đẹp
chúng ta phải làm gì?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
a. Giíi thiƯu bµi:


- Cho lớp hát bài “Em u trờng
em” từ đó vào bài. Ghi đầu bài lên
bảng.


b. Hoạt động 1: <i>Xử lí tình huống.</i>
<i>Mục tiêu:</i> Giúp học sinh biết ứng
xử trong các tình huống cụ thể.
<i>Cách tiến hành</i>:


- Chia lớp thành 3 nhóm, giao cho


- Hát.


- 2 học sinh lên bảng thực hiện yêu
cầu của giáo viên.


- Hát bài “Em yªu trêng em”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

mỗi nhóm một tình huống, u cầu
các nhóm thảo luận đóng vai từng
tình huống.


- Mêi c¸c nhãm lần lợt lên trình
bày tiểu phẩm.



- Đặt câu hỏi cho cả lớp thảo luận.
+ Tình huống 1: Mai và An cùng
trực nhật. Mai định đổ rác qua cửa
sổ lớp học cho tiện. An sẽ ....


+ Tình huống 2: Nam rủ Hà cùng
vẽ tranh Đô- rê- mon. Hà sẽ ...
+ Tình huống 3: Thứ bảy, nhà
tr-ờng tổ chức trồng cây, trồng hoa
trong sân trờng mà bố lại hứa cho
Long đi chơi công viên. Long sẽ ...
c. Hoạt động 2: <i>Thực hành làm</i>
<i>sạch, làm đẹp lớp học.</i>


<i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh biết đợc
các việc làm cụ thể trong cuộc
sống hàng ngày để giữ gỡn trng,
lp sch p


<i>Cách tiến hành</i>:


- T chức cho học sinh quan sát
xung quanh lớpvà nhận xét xem
lớp mình đã sạch, đẹp cha.


- Hớng dẫn học sinh thực hành xếp
dọn lại lớp học cho sạch đẹp.


- Yêu cầu học sinh quan sát lớp


học sau khi đã thu dọn và phát
biểu cảm tởng.


<i>Kết luận:</i> Mỗi học sinh cần tham
gia làm các việc cụ thể, vừa sức
của mình để giữ gìn trờng lớp sạch
đẹp. Đó vừa là quyền, vừa là bổn
phận của các em.


d. Hoạt động 3: <i>Trò chơi Tìm</i>“
<i>đơi</i>”


<i>Mục tiêu:</i> Giúp học sinh biết đợc
phải làm gì trong các tình huống
cụ thể để giữ gìn trờng lớp sạch
đẹp.


<i>C¸ch tiÕn hµnh:</i>


- Phổ biến luật chơi: chọn cử 10
em, mỗi em lên bốc thăm ngẫu
nhiên 1 phiếu. Mỗi phiểu là một
câu hỏi hoặc một câu trả lời về chủ
đề bài học. Sau khi bc phiu, mi


- Nhóm diễn trình bày tiểu phẩm.
- Thảo luËn nhãm:


+ Tình huống 1: An cần nhắc Mai
đổ rác đúng nơi quy định.



+ T×nh huèng 2: Hà cần khuyên
bạn không nên vẽ lên tờng.


+ Tỡnh hung 3: Long nên nói với
bố sẽ đi chơi cơng viên vào ngày
khác và đi đến trờng để trồng cây
cùng các bạn.


- Quan s¸t líp häc.


- Thực hành thu dọn lớp cho sạch
và đẹp.


- Quan s¸t líp sau khi thu dän.


- 10 học sinh lên bốc phiếu.
- Học sinh thực hiện trò ch¬i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

học sinh đọc nội dung và phải tìm
bạn có phiếu tơng ứng với mình
làm thành một đơi. Đơi nào tìm
đ-ợc nhau đúng và nhanh, đơi đó sẽ
thắng cuộc.


<i>Kết luận</i>: Giữ gìn trờng lớp sạch
đẹp là quyền và bổn phận của mỗi
học sinh, để các em đợc sinh hoạt,
học tập trong một môi trờng trong
lành.



- Yêu cầu học sinh đọc câu ca dao.
<i><b>4. Cng c:</b></i>


- Nhận xét chung giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Thực hiện gữi vệ sinh trờng lớp.
Bài sau: Gi÷ trËt tù, vệ sinh nơi
công cộng (tiết 1)


- 2 đến 3 học sinh lần lợt đọc câu
ca dao


<b>đạo c</b>


Bài 8

<b>: Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng</b>


(Tiết 1)



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Hiểu vì sao cần giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


- Hiu cn làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trt t, v sinh
nhng ni cụng cng.


- Biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng.



- Cú thỏi tôn trọng những quy định về trật tự, vệ sinh ni cụng
cng.


<b>II. Trọng tâm:</b>


- Học sinh hiểu và biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


<b>III. Phơng pháp:</b>


- Trc quan, hi ỏp, tho lun.


<b>IV. Đồ dùng dạy - học</b>:
- Tranh minh hoạ.


- Đồ dùng cho trò chơi sắm vai.


<b>V. Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định lớp</b></i>:
- Cho lớp hát.
<i><b>2. Bài cũ</b></i>:


- Trờng lớp sạch đẹp có lợi gì?
- Em đã làm gì để góp phần giữ gỡn
trng lp sch p.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu


- Hát.


- 2 học sinh lần lợt trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

bài lên bảng.


b. Hoạt động 1: <i>Phân tích tranh</i>
<i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh hiểu đợc
một biểu hiện cụ thể về giữ gìn trật
tự ni cụng cng.


<i>Cách tiến hành</i>: Cho học sinh quan
sát tranh và hỏi:


H. Nội dung tranh vẽ gì?


H. Việc chen lấn xô đẩy nh vậy có
hại gì?


H. Qua sự việc này, các em rút ra
điều gì?


<i>Kết luận</i>:Việc chen lấn xô đẩy nh
vậy làm ồn ào gây cản trở cho việc
biểu diễn văn nghệ. Nh thế là làm
mất trật tự nơi c«ng céng.



c. Hoạt động 2: <i>Xử lí tính huống</i>
<i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh hiểu một
biểu hiện cụ thể về giữ vệ sinh nơi
công cộng.


<i>Cách tiến hành</i>: Yêu cầu học sinh
quan sát tranh trang 27 sau thảo
luận cách giải quyết rồi sau đó sắm
vai.


- Gọi các nhóm lên đóng vai, lớp
nhận xét và phân tích cách ứng xử.
<i>Kết luận</i>: Vứt rác bừa bãi làm bẩn
sàn xe và đờng sá có khi cịn gây
nguy hiểm cho ngời xung quanh.
Vì vậy, cần gom rác lại, bỏ vào tuý
ni lông để khi xe dừng thì bỏ đùng
nơi quy định. Làm nh vậy là giữ vệ
sinh nơi công cộng.


d. Hoạt động 3: <i>Đàm thoại</i>


<i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh hiểu đợc
lợi ích và những việc cần làm để
giữ gìn trật tự, vệ sinh ni cụng
cng.


<i>Cách tiến hành:</i> Giáo viên lần lợt
nêu câu hỏi cho học sinh trả lời.


H. C¸c em biÕt những nơi công
cộng nào?


H. Mỗi nơi có ích lợi gì?


H. Để giữ trật tự, vệ sinh nơi công
cộng, các em cần làm gì?


- Cảnh mét bi biĨu diễn văn
nghệ.


- Lm cho nhiu ngi khụng xem
đợc vì ồn ào.


- Phải giữ gìn trật tự để khụng lm
nh hng n mi ngi.


- Lắng nghe và ghi nhí.


- Quan sát tranh, thảo luận và đóng
vai trong nhóm.


- 2 đến 3 nhóm lên địng vai, các
nhóm khác theo dõi và nhận xét.
- Học sinh lắng nghe.


- Trêng häc, bến xe, bệnh viện,
đ-ờng sá, công viên, ...


- Trng học để dạy học, bệnh viện


chữa bệnh cho mọi ngời, ...


- Không vứt rác , kh¹c nhỉ bõa
b·i, ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

H. Gi÷ trËt tù, vÖ sinh nơi công
cộng có tác dụng g×?


<i>KÕt luËn:</i>


+ Nơi công cộng mang lại
nhiều lợi ích cho con ngời: trờng
học là nơi học tập; bệnh viện, trạm
y tế là nơi chữa bệnh; đờng sá để
đi lại; chợ là nơi mua bán, ...


+ Giữ trật tự, vệ sinh nơi công
cộng giúp cho công việc của con
ngời đợc thuận lợi, mơi trờng trong
lành, có lợi cho sức khoẻ...


<i><b>4. Cđng cố</b></i>:


H. Để giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi
công cộng chúng ta phải làm gì?
- Nhận xét chung giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Bài sau: giữ gìn trật tự, vệ sinh


nơi công cộng (tiết 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>o c</b>


Bài 8

<b>:</b>

<b> Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng</b>


(Tiết 2)



<b>I. Mục tiêu: </b>Gióp häc sinh:


- Hiểu cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh
những nơi cụng cng.


- Biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi c«ng céng.


- Có thái độ tơn trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi cơng
cộng.


<b>II. Träng t©m:</b>


- Häc sinh hiểu và biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


<b>III. Phơng pháp: </b>
<b>- </b>Thực hành.


<b>IV. dựng dạy - học</b>:
- Dụng cụ lao động.


<b>V. Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định lớp</b></i>:
- Cho lớp hát.
<i><b>2. Bài c</b></i>:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài
lên bảng.


b. Hot ng 1: <i>Tham gia giữ VS nơi</i>
<i>công cộng</i>


<i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh thực hiện đợc
hành vi giữ vệ sinh nơi công cng bng
chớnh vic lm ca bn thõn.


<i>Cách tiến hành</i>: Đa học sinh đi quan sát
và dọn vệ sinh trờng.


H. Cỏc em đã làm đợc việc gì?
H. Giờ đây trờng ta nh thế nào?


H. Em cã hài lòng về công việc của
mình không?



<i>Kt lun</i>: Mi ngời đều phải giữ trật tự,
vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sống
văn minh giúp cho công việc của mỗi
ngời đợc thuận lợi, môi trờng trong lnh,
cú li cho sc kho.


<i><b>4. Củng cố</b></i>:


H. Để giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công
cộng chúng ta phải làm gì?


- Nhận xét chung giờ học.


- Hát.


- Học sinh l¾ng nghe.


- Tổng vệ sinh trờng.
- Sạch và đẹp hơn.
- Cú.


- Lắng nghe và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>5. Dặn dß:</b></i>


</div>

<!--links-->

×