Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Tổ chức định mức: thực hành chụp ảnh bấm giờ làm việc tại the coffee house

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.9 KB, 20 trang )

BÀI TẬP THỰC TẾ: CHỤP ẢNH, BẤM GIỜ CÔNG VIỆC PHỤC VỤ TẠI
THE COFFEE HOUSE
I. THÔNG TIN CỬA HÀNG
1.1 Tên chuỗi cửa hàng: The Coffee House (159 Trần Đại Nghĩa)
1.2. Đặc điểm cửa hàng
- Đặc điểm về vị trí địa lý: mặt đường Trần Đại Nghĩa, gần 3 trường đại học lớn thu hút
nhiều sinh viên
- Đặc điểm về không gian: 1 mặt tiền về hướng Trần Đại Nghĩa, ánh sáng phù hợp, ấm
cúng
- Đặc điểm về khách hàng:
 đối tượng chủ yếu là sinh viên, các nhóm bạn bè (có thể đã đi làm), các gia đình
 giờ cao điểm: 15h, 20h
1.3. Điều kiện làm việc
- Số tầng làm việc: 3 tầng làm việc (mỗi tầng diện tích khoảng 40m2)
- Đặc điểm từng tầng: cách trang trí các tầng khá tương đồng, theo xu hướng ấm áp, trang
nhã, ánh sáng phù hợp, ấm cúng
 tầng 1: là nơi pha chế sản phẩm, số lượng bàn ghế ít nhất
 tầng 2, 3: phù hợp cho đi hội nhóm đơng, nhiều bàn ghế hơn
- Số bàn + ghế phục vụ:
 Tầng 1: bàn đơn (8), ghế (22)
 Tầng 2: tổng 33 ghế, 6 bàn vuông đơn, 1 bàn dài giáp cửa sổ cho 4 ghế nhìn ra mặt
đường, 1 bàn to dài cho 10 ghế
 Tầng 3: tổng 35 ghế, 7 bàn vuông đơn, 2 bàn dài cho 3 ghế, 1 bàn to dài cho 10
ghế
- Các ca làm việc trong ngày(full+part-time) :
 Ca sáng: 7h-12h
 Ca chiều: 13h-17h


 Ca tối: 18h-22h
- Đặc điểm công việc: phục vụ tận nơi


II. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ QUAN TRỌNG
2.1. Cơ cấu nguồn nhân lực
Tổng nhân lực tại cửa hàng: 18
Cơ cấu theo
1. Chức vụ 1.1. Cửa hàng trưởng
1.2. Nhân viên Thu ngân+Order
Pha chế
Phục vụ
Bảo vệ
2. Giới tính 2.1. Nam
Tổng
Phục vụ
2.2. Nữ
Tổng
Phục vụ
3. Trình độ 3.1. Đại học
Tổng
Phục vụ
3.2. Khác
Tổng (bảo vệ)
4. Độ tuổi
4.1. 18-23
Tổng
Phục vụ
4.2. 24-30
Tổng
Phục vụ
4.3. Trên 30
Tổng
Phục vụ

5.
Cách 6.1. Full-time Tổng
Phục vụ
thức
làm
6.2. Part-time Tổng
việc
Phục vụ

Số lượng
1
3
3
8
3
9
3
9
5
15
8
3
14
8
1
0
3
0
5
3

13
5

2.2. Cách bố trí/phân bổ nhân viên trong quán
Trong 1 ca làm việc có từ 4-5 nhân viên, ca chiều và tối đông khách hơn sẽ có 5-6
nhân viên (khơng kể bảo vệ) được chia cho các nhiệm vụ pha chế, order bằng máy + thu
ngân và phục vụ. Trong lúc khách đông hoặc phát sinh vấn đề, các nhân viên đã linh hoạt
các vị trí như 1 nhân viên vừa order vừa pha chế khi vắng khách, phục vụ làm order khi
nhiều khách hơn,..


=> Xác định vị trí quan trọng:
Tiêu chí

Tỷ trọng

The Coffee House
Pha chế
Order + Thu Phục vụ

Bảo vệ

Quản lý

3/18

ngân
3/18

8/18


3/18

1/18

=16,7%

=16,7%

=44,4%

=16,7%

=5,5%

=> Như vậy, có thể nhận thấy trong một chuỗi làm việc, độ quan trọng của nhân viên
phục vụ chiếm tỷ lệ cao nhất
2.3 Quy trình làm việc của nhân viên phục vụ theo lý thuyết (vị trí quan trọng)

 Mở ca (đối với ca sáng) => thuộc TCK
+ Mở đèn, sắp xếp lại bàn ghế ngay ngắn và lau sàn
+ Mở quạt, điều hòa trong cửa hàng tại 2 tầng trước
+ Bố trí lại quầy Floor - quầy Station và kệ trưng bày
+ Kiểm tra lại check list nhà vệ sinh
 Làm việc
+ Chào đón khách hàng
+ Giao món/phục vụ sản phẩm: gồm 2 phần: xử lý đơn hàng (kiểm tra chất lượng,
số lượng sản phẩm đúng bill chưa, chuẩn bị đồ vào khay phù hợp với sản phẩm)
và phục vụ sản phẩm (quan sát xác định số bàn của khách, đọc tên sản phẩm khi
gửi khách, dọn dẹp ly tách và lau bàn sau khi khách dùng xong)

+ Chào và cảm ơn khách ra về
 Đóng ca (đối với ca tối) => thuộc TCK
+ Kiểm tra và dọn trước nhà vệ sinh
+ Sắp xếp lại bàn ghế
+ Quét sàn, lau nhà
+ Đổ rác cuối ngày và tắt đèn ra về


III. THỰC TẾ CHỤP ẢNH VÀ BẤM GIỜ ĐỐI VỚI VỊ TRÍ PHỤC VỤ CỦA THE
COFFEE HOUSE
A. CHỤP ẢNH THỰC TẾ
3.1. NGÀY ĐẦU TIÊN, CA SÁNG
- Thông tin thời gian khảo sát: Ca sáng 7h-12h
- Thông tin người được quan sát: Nhân viên phục vụ A: Nữ - (20-24) tuổi
Kết quả chụp ảnh ca làm việc
ST

Nội dung quan sát

T

Thời gian
tức thời

Thời

gian Ký hiệu

thao tác


Bắt đầu ca
7h00
Mở đèn, quạt, các máy
1.
2.
3.
4.
5.
6.

móc và điều hòa ở 2 7h07

7

tầng
Sắp xếp lại bàn ghế
7h15
8
Lau nhà, kiểm tra nhà
7h22
7
vệ sinh
Lau và soạn lại tủ trưng
7h27
5
bày
Chuẩn bị giấy lau, gấp
7h30
3
giấy

Nói chuyện
7h35
2
Chuẩn bị khay để đồ Các cơng việc được lặp lại

TCK
TPVTC
TPVTC
TPVTC
TPVTC
TLPLĐ

7.

uống (ống hút, đế lót, nhiều lần trong suốt ca làm TPVTC

8.
9.

thìa,…)
Chào khách
Chờ sản phẩm
Kiểm tra sản

10.

việc.
7h35 – 9h30

TPVTC

TTPTC

phẩm

(chọn đồ vào khay cho

TTN

phù hợp sản phẩm)
Bê đồ đi cho khách, lấy
11.

số bàn của khách về

TTN

12.
13.

quầy order
Di chuyển về nơi xếp đồ
Chuẩn bị khay để đồ

TTN
TPVTC


uống (ống hút, đế lót,
14.
15.


thìa,…)
Chờ sản phẩm
Kiểm tra sản

TTPTC
phẩm

(chọn đồ vào khay cho

TTN

phù hợp sản phẩm)
Bê đồ đi cho khách, lấy
16.

số bàn của khách về

TTN

17.

quầy order
Di chuyển về nơi xếp đồ
Dọn đồ của khách đã về,

TTN

18.


TPVTC

lau bàn
Chuẩn bị khay để đồ

19.

uống (ống hút, đế lót,

TPVTC

20.

thìa,…)
Lau sàn nhà bị dơ
Kiểm tra sản phẩm

TPVTC

21.

(chọn đồ vào khay cho

TTN

phù hợp sản phẩm)
Bê đồ đi cho khách, lấy
22.

23.

24.

25.
….

số bàn của khách về

TTN

quầy order
Dọn đồ của khách đã về,
lau bàn
Đi vệ sinh
9h30
Các công việc được lặp
9h35-10h
lại…
Uống nước
10h
Các công việc được lặp
10h03-12h
lại…

TPVTC
5

TNCCT


3


TNCCT


3.2. NGÀY THỨ 2, CA CHIỀU
- Thông tin thời gian khảo sát: Ca chiều 13h-17h
- Thông tin người được quan sát: Nhân viên phục vụ B: Nữ - (20-24) tuổi


STT Nội dung quan sát

Thời gian tức
Làm
thời
việc

Thời gian
Gián
Trùng
đoạn

Ghi chú


1
1
2
3
4
5

6
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22

2
Bắt đầu ca
Đến muộn
Đeo tạp dề, chỉnh lại
tóc
Lau dọn quầy station
Sắp xếp lại khay
Chào khách, hướng
dẫn khách
Tiếp nhận và đóng
gói đơn online
Chuẩn bị khay, đế

lót, ống hút, thìa
Lên đồ cho khách
Di chuyển về quầy
station
Chuẩn bị khay, thìa,
ống hút
Lên đồ cho khách
Di chuyển về quầy
station
Chuẩn bị khay, đế
lót, ống hút, thìa
Lên đồ cho khách
Di chuyển về quầy
station
Chuẩn bị khay, đế
lót, ống hút, thìa
Lên đồ cho khách
Di chuyển về quầy
station
Đứng tại quầy station
Xem điện thoại, nói
chuyện cùng đồng
nghiệp
Lấy thêm bàn, lau
bàn

3
13:00
13:03


4

5

13:04
13:05:00
13:05:31

1
0,5
1

TPVTC
TPVTC
TPVTC

13:06:23

1

TPVTC

13:09

3

TPVTC

13:10
13:11


1
1

TTN
TTN

13:12

1

TTN

13:12
13:12

0,5
0,5

TTN
TTN

3

6

7
TLPLĐ

13:13

0,5
TTN
Các cơng việc được lặp lại nhiều lần trong
TTN
suốt ca làm việc:
TTN
13:14-13:36
TTN
TTN
TTN
TTN
TLPTC

TLPLĐ
TPVTC


23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34



35
36
37
38
39


40
41
42

Chuẩn bị khay, đế
lót, ống hút, thìa
Lên đồ cho khách
Dọn bàn, đem cốc
vào bồn rửa
Gom thẻ số đưa lại
quầy thu ngân
Nhặt gọn hóa đơn,
cắm vào cột nhọn
Chuẩn bị bánh kem
Chào khách
Chuẩn bị khay, đế
lót, ống hút, thìa
Lên đồ cho khách
Dọn bàn, đem cốc
vào bồn rửa
Quét sàn dưới quầy
station

Cất chổi vào kho
Các công việc được
lặp lại…
Nhận đồ giúp cho
bên pha chế: sữa,
coffee
Xem điện thoại
Các công việc được
lặp lại…
Xem điện thoại
Nhận cốc nhựa từ
bên ngồi
Các cơng việc được
lặp lại…
Xem điện thoại, nói
chuyện với đồng
nghiệp
Đứng tại quầy station
Cất dây điện vào tủ

TTN
TTN
TPVTC
TPVTC
TPVTC
TPVTC
TPVTC
TTN
TTN
TPVTC


13:37

1

13:38-14:22

TPVTC
TPVTC


14:23
14:24

1
1

TPVTC
TLPLĐ

14:25-14:41
14:42

2

TLPLĐ

14:44

2


TPVTC

14:26-15:43

15:44
15:45
15:46



1
1
1

TLPLĐ
TLPTC
TPVTC


43
44
45
46
47
48
49
50
52


Các công việc được
lặp lại…
Trao đổi với thu
ngân
Dọn dẹp
Lên tầng dọn bàn,
quầy và WC
Sắp xếp lại bàn ghế
Uống nước
Đứng tại quầy station
Xem điện thoại
Giao ca

15:47-16:35



16:36
16:37

1
4

TPVTC

16:41
16:48
16:51
16:52
16:58

17:00

7
3
1
6
1
2

TPVTC
TPVTC
TNCCT
TLPTC
TLPLĐ

3.3. NGÀY THỨ 3, CA TỐI
- Thông tin thời gian khảo sát: Ca tối 18h-23h
- Thông tin người được quan sát: Nhân viên phục vụ C: Nữ - (20-24) tuổi
ST

Nội dung quan sát

T
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

8.
9.
10.
11.

Bắt đầu ca
Lau dọn quầy station
Sắp xếp lại bàn ghế
Nói chuyện
Chuẩn bị khay, đế lót,

Thời gian
tức thời
18h00
18h03
18h07
18h11

Thời

gian Ký hiệu

thao tác
3
4
2

18h13
1
ống hút, thìa

Lên đồ cho khách
18h14
1
Di chuyển về quầy
18h15
1
station
Chuẩn bị khay, đế lót,
18h17
1
ống hút, thìa
Lên đồ cho khách
18h18
1
Di chuyển về quầy
18h19
1
station
Đứng tại quầy station
18h21
2
Chuẩn bị khay, đế lót, Các cơng việc được lặp lại
ống hút, thìa

nhiều lần trong suốt ca làm

TPVTC
TPVTC
TLPLĐ
TTN

TTN
TTN
TTN
TTN
TTN
TLPTC
TTN


12.
13.

Lên đồ cho khách
việc.
Di chuyển về quầy 18h23 – 19h30

14.

station
Đứng tại quầy station
Xem điện thoại, nói

15.

chuyện

16.
17.
18.
19.

20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.

29.

30.
….

cùng

TTN
TTN
TLP

đồng

nghiệp
Chuẩn bị khay, đế lót,

TLPLĐ
TTN

ống hút, thìa

Lên đồ cho khách
Dọn bàn, đem cốc vào

TTN
TPVTC

bồn rửa
Gom thẻ số đưa lại quầy

TPVTC

thu ngân
Nhặt gọn hóa đơn, cắm

TPVTC

vào cột nhọn
Chuẩn bị bánh kem
Chào khách
Chuẩn bị khay, đế lót,

TPVTC
TPVTC
TTN

ống hút, thìa
Lên đồ cho khách
Dọn bàn, đem cốc vào

TTN

TPVTC

bồn rửa
Quét sàn dưới quầy

TPVTC

station
Dọn đồ của khách đã về,
lau bàn
Đi vệ sinh
19h30
Các công việc được lặp
19h33-21h
lại…
Uống nước
21h
Các công việc được lặp
21h03-22h
lại…
Kê lại bàn ghế bị gộp
22h
Các công việc được lặp 22h04-22h30

TPVTC
3

TNCCT



3

TNCCT


4

TPVTC



31.
32.
33.
34.
35.
36.

lại…
Chào khách về
22h30-22h35
Kiểm tra và dọn trước
22h35-22h40
nhà vệ sinh
Sắp xếp lại bàn ghế
22h40-22h45
Quét sàn, lau nhà
22h45-22h52
Đổ rác cuối ngày
22h52-22h58

Chào quản lý (quản lý ở
23h
lại quán cuối cùng)

5

TPVTC

5
5
7
6

TCK

2

TPVTC


B. TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI

Ca thực hiện
CA SÁNG
7h-12h
(5 tiếng)

Loại thời gian

Nội dung quan sát


Mở đèn, quạt, các máy móc
và điều hịa ở 2 tầng
- Sắp xếp lại bàn ghế
- Lau nhà, kiểm tra nhà vệ
sinh
- Lau và soạn lại tủ trưng bày
Phục vụ tổ chức
- Chuẩn bị giấy lau, gấp giấy
- Chào khách
- Dọn đồ của khách đã về, lau
bàn
- Lau sàn nhà bị dơ
- Chuẩn bị khay để đồ uống
(ống hút, đế lót, thìa,…)
- Kiểm tra sản phẩm (chọn đồ
Tác nghiệp
vào khay cho phù hợp sản
phẩm)
- Bê đồ đi cho khách, lấy số
bàn của khách về quầy order
- Uống nước
Nghỉ ngơi cần thiết
- Đi vệ sinh
- Chờ sản phẩm
Lãng phí tổ chức - Đứng tại quầy station chờ
khách
Lãng phí cá nhân - Nói chuyện
Chuẩn kết


Ký hiệu

Thời gian (phút)

TCK

7

TPVTC

152

TTN

102

TNCCT
TLPTC

31

TLPLĐ

8


CA CHIỀU
13h-17h
(4 tiếng)


Chuẩn kết

- Lau dọn quầy station
- Tiếp nhận và đóng gói đơn
online
- Sắp xếp lại bàn ghế
- Lau nhà, kiểm tra nhà vệ
sinh
- Dọn bàn, đem cốc vào bồn
rửa
- Nhặt gọn hóa đơn, cắm vào
Phục vụ tổ chức
cột nhọn
- Chào khách
- Cất chổi vào kho
- Nhận đồ: sữa, coffee, cốc
nhựa,…
- Cất dây điện vào tủ
- Gom thẻ số đưa lại quầy thu
ngân
- Lau sàn nhà bị dơ, dọn quầy
và WC
- Chuẩn bị khay để đồ uống
(ống hút, đế lót, thìa,…)
- Kiểm tra sản phẩm (chọn đồ
Tác nghiệp
vào khay cho phù hợp sản
phẩm)
- Bê đồ đi cho khách, lấy số
bàn của khách về quầy order

Nghỉ ngơi cần thiết - Uống nước

TCK

0

TPVTC

119

TTN

79

TNCCT

3


Lãng phí tổ chức

Lãng phí cá nhân

CA TỐI
18h-23h
(5 tiếng)

Chuẩn kết

Phục vụ tổ chức


Tác nghiệp

- Chờ sản phẩm
- Đứng tại quầy station chờ
khách
- Đến muộn
- Nói chuyện
- Xem điện thoại
- Kiểm tra và dọn trước nhà
vệ sinh
- Sắp xếp lại bàn ghế
- Đổ rác cuối ngày
- Sắp xếp lại bàn ghế khi
khách rời khỏi, kê lại bàn ghế
bị gộp
- Lau nhà, kiểm tra nhà vệ
sinh
- Chào khách
- Dọn đồ của khách đã về, lau
bàn
- Gom thẻ số đưa lại quầy thu
ngân
- Lau sàn nhà bị dơ
- Chào khách
- Chào quản lý
- Chuẩn bị khay để đồ uống
(ống hút, đế lót, thìa,…)
- Kiểm tra sản phẩm (chọn đồ
vào khay cho phù hợp sản

phẩm)

TLPTC

29

TLPLĐ

10

TCK

25

TPVTC

135

TTN

98


- Bê đồ đi cho khách, lấy số
bàn của khách về quầy order
- Uống nước
Nghỉ ngơi cần thiết
- Đi vệ sinh
- Chờ sản phẩm
Lãng phí tổ chức - Đứng tại quầy station chờ

khách
- Nói chuyện
Lãng phí cá nhân
- Xem điện thoại

TNCCT

5

TLPTC

25

TLPLĐ

12


C. BẤM GIỜ CÁC BƯỚC CƠNG VIỆC
1. Các bước cơng việc trong thời gian tác nghiệp cần bấm giờ là:
1. Kiểm tra sản phẩm (chọn đồ vào khay cho phù hợp sản phẩm)
 Chuẩn bị khay, đế lót, ống hút, thìa
 Check bill
2. Bê đồ đi cho khách, lấy số bàn của khách về quầy order
 Lên đồ cho khách
 Tìm bàn khách hàng
 Lấy số ở bàn của khách
3. Di chuyển về nơi xếp đồ
2. Phiếu bấm giờ liên tục cho thời gian tác nghiệp của nhân viên phục vụ
- Phương pháp áp dụng: bấm giờ liên tục

* Chuẩn bị bấm giờ
- Đối tượng bấm giờ: Nhân viên phục vụ
- Thời điểm bấm giờ:
+ Ca sáng: Tại The Coffee House, thực trạng ngày quan sát 17/3, khi mới mở qn cơng
tác chuẩn bị nhiều nên các vị trí được trao đổi linh hoạt như nhân viên phục vụ vào làm vị
trí order vì nhân viên order đến muộn. Vì vậy nhóm chọn thời điểm khi cơng việc đã ổn
định, các vị trí cơng việc tại qn được nhân viên đảm nhận rõ ràng: 8h30 sáng
+ Ca chiều: 13h30
+ Ca tối: 19h
- Lựa chọn số lần bấm giờ: 40 lần (vì lượng thời gian hồn thành thao tác 10-30s)
Vì hạn chế về nhân lực cũng như kinh nghiệm, nhóm khảo sát chỉ bấm giờ cho 1
số thao tác trong các bước công việc kể trên. Cụ thể là 3 thao tác:
1. Chuẩn bị đồ lên khay (lót đế, ống hút, thìa,...)
2. Check bill
3. Lên đồ cho khách
* PHIẾU BẤM GIỜ LIÊN TỤC CỦA NHÂN VIÊN PHỤC VỤ:


ST
T

Nội dung
Điểm ghi
quan sát


hiệu

Lần quan sát thứ (giây)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 38 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39

1

2

3

Chuẩn bị
đồ
lên
khay (lót
đế,
ống
hút,
thìa,...)

4
0

- Từ khi bên pha
chế để cốc đồ uống
ra bàn phục vụ
- Tay chạm vào các
đồ chuẩn bị vào L
khay như: lót đế,
ống hút, thìa hoặc
cốc đồ uống, bánh
đi kèm,...


5 7 5 8 9 7 5 9 5 15 10 9 5 4 15 9 8 17 11 11 7 8 9 14 10 12 8 16 14 10 9 12 5 6 12 8 9 10 13 8

Check bill - Tay chạm vào bill,
đọc và check thông
tin
trên
máy
L
- Tay để bill vào
khay đồ trước khi
bê đề cho khách

6 8 7 5 5 6 7 5 7 6 5 6 5 5 6 4 5 4 5 6 5 7 5 4 5 6 5 7 5 5 6 5 6 5 7 5 6 5 7 4

Lên
đồ - Tay chạm Tần
L
cho khách vào khay, bê g 1
13 8 10 6 18 13 17 10 9 11 10 12 9 18 9 10 9 14 9 10 11 9 12 11 8 15 9 10 10
đồ đến bàn Tần
2
và đặt hết g 2 L
0 23 15 13 10 11 13 15 13 18 15 46 15 23 17 15 17 16 15 16 18 16 17 18 18 17 11 14 17
các đồ khách
yêu
cầu Tần L
4
3
3
2

3
g3
xuống bàn
38 0 39 35 34 6 34 37 35 34 45 0 27 32 35 50 25 28 6 34 29 0 31 33 34 28 35 37 29
Ghi chú: L ký hiệu là lượng thời gian
- Thao tác 3, tầng 1, lần 5, giao nhầm sản phẩm cho khách cần đổi lại
- Thao tác 3, tầng 1, lần 5, chuẩn bị thiếu ống hút cần lấy thêm
- Thao tác 3, tầng 3, lần 11, chuẩn bị thiếu ống hút nv bê ngược lại quầy lấy thêm trước khi chuyển đi
- Thao tác 3, tầng 2, lần 12, tìm khách nhầm tầng, lên tầng 3 rồi quay lại
- Thao tác 3, tầng 3, lần 16, chuẩn bị thiếu thìa cần quay lại lấy thêm

1
14 11 10 9 12 10 11 9 12 10 0
2
1
0 18 16 15 17 16 16 18 13 16 9
3 3
3
35 28 37 39 34 6 6 38 29 37 5


XỬ LÝ BẢNG SỐ LIỆU TRÊN
Nội dung
quan sát

Số lần khảo Tổng thời Thời
gian Hệ số ổn định
sát được tính gian (s)
trung bình 1
lần


Thực tế

Cho phép

TỔNG THỜI GIAN TÁC NGHIỆP
TRÊN 1 SẢN PHẨM CỦA 3 THAO
TÁC CÔNG VIỆC ĐỐI VỚI MỖI
TẦNG

1. Chuẩn bị đồ 37
lên khay (lót đế,
ống hút, thìa,...)
2. Check bill
40

438

11.838

3.0

3.1

324

8.1

2.0


2.0

-

3. Lên Tầng 1
đồ cho
khách Tầng 2

40

539

13.475

3.0

3.1

33 giây

39

731

18.743

2.3

3.1


39 giây

Tầng 3

40

1465

36.625

2.0

3.1

57 giây

-


IV. ĐÁNH GIÁ, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
4.1. ĐÁNH GIÁ
4.2. ĐỀ NGHỊ CÁC BIỆN PHÁP
4.2. KHẢO SÁT THỰC TẾ KHÁCH HÀNG, NHÂN VIÊN VÀ QUẢN LÝ




×