Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

KHÁM BỆNH NHÂN CHẤN THƯƠNG sọ não (NGOẠI KHOA SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.96 MB, 37 trang )

KHÁM BỆNH NHÂN
CHẤN THƯƠNG SỌ
NÃO



MỤC TIÊU




Biết cách khám và theo dõi bệnh bị chấn
thương sọ não (CTSN)
Phát hiện được một khối choán chỗ trong
hộp sọ:



Lâm sàng.
CT não.

*Tài liệu học tập


1. ĐẠI CƯƠNG
chấn thương
não

sọ



Số BN

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

Năm




Tai nạn giao thông :








Sọ não : 25%
Tứ chi : 48%
Cột sống : 5%
khám toàn diện
sơ cứu đúng cách


2. KHÁM CTSN:
- Thường xuyên.
- Đều đặn.
2.1 Hỏi:
- Nguyên nhân.
- Cơ chế.
- Hoàn cảnh nơi xảy ra tai nạn.


2.1 Hỏi:
- Diễn tiến tri giác.
-

Khỏang tỉnh:
-


Thời gian hình thành máu tụ nội sọ.
Chèn ép cấu trúc lưới.
80%: máu tụ ngoài màng cứng.


Các loại khỏang tỉnh

15

A

B

15

A

B

10

0

3
3h
h

0

30’


4
4h
h





2.1 Hỏi:
Tiền căn.


Các nguyên nhân gây mê:



Cao huyết áp, tiểu đường,…
Rối lọan đông máu!!!


2.2 Khám:
2.2.1 Toàn thân: Đa

thương


2.2 Khám:
2.2.1 Toàn thân: Đa thương .



Nhiều thương tổn


Sự thật


2.2.2 Dấu hiệu sinh tồn.





Mạch chậm dần.
HA tăng.
Nhịp thở chậm dần
Nhiệt độ tăng

Tiên lượng xấu
(thân não)


2.2.3 Da đầu.



Sưng to.
Rách da.

Nứt sọ??



2.2.4 Tri giác.



2.2.5 Dấu hiệu thần kinh khu trú








Yếu tay chân (nửa người/+ đối diện KCC)
Đồng tử dãn: + bên KCC
Phản xạ: da bụng, bìu, gân xương – bên KCC
Liệt mặt: Piere Marie et Foix
Động kinh
Babinski..
Dấu tiểu não: rung giật nhãn cầu:


Máu tụ hố sau: trẻ em.


Ảnh hưởng khối choán chỗ trong sọ trên lâm
sàng.





Khỏang tỉnh.
Tri giác giảm dần.
Dấu TKKT rõ dần.


2.3 Xét nghiêm cận lâm sàng:
2.3.1 X-Quang thường:


2.3.2 CT não:



2.3.2 Ảnh hưởng khối choáng chỗ trên CT não:






Máu tụ.
David Star.
Smile sign.
Não thất bên.
Rảnh não….



3. Các thương tổn thường gặp
Da

Dập

Trầy
sướt

Rách

Màng
cứng

Sọ

đầu

Nứt

Nứt

Não

Rách
màng
cứng

sọ

Xương mặt


Nứt
sọ
đường
thẳng

Vỡ xương
hàm

Nứt
sọ

Vỡ xương

Dập

Rách

Xuất

Dập

gò má

não

não

huyết


não

Lan tỏa

Khu trú

phức

nhẹ

tạp

Tụ

Máu tụ

Máu

Máu

Xuất

ngoài
màng

tụ

tụ

huyết


dưới

dưới

trong

dưới

Galea

cứng

màng

não

nhện

máu

Lún

->
nặng

sọ

Vỡ xương
mũi


cứng
Nứt

Vỡ xương

Sàn
sọ

hốc mắt

Thương tổn lan
tỏa
theo trục
nhẹ -> naëng


×