Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Gián án chu de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.27 KB, 20 trang )

ĐỀ CƯƠNG DẠY TỰ CHỌN MÔN TIẾNG ANH CLASS 6
I. OBJECTIVES:
By the end of the lesson, Ss will be able to understand some basic knowledges Unit 1, 2, 3 and
do exercises.
II. TECHNIQUES: guiding, consolidation,
III. TEACHING AIDS:
+ T: textbook
+ SS: Textbook
IV. LANGUAGE FOCUS:
Unit 1:
+ Vocabulary: hello, good morning, good afternoon, good evening, goodbye, thank, …
+ Grammar: The simple tense.
Unit 2:
+ Vocabulary: come in, sit down, stand up, open your book, close your book, live, student,
teacher, door…
+ Grammar: Indefinite article
This is + a/ an + N (số ít)
Is this + a/ an + N (số ít)
That is + a/ an + N (số ít)
Is that + a/ an + N (số ít)
Unit 3:
+ Vocabulary: armchair, bench, engineer, brother, father, mother, sister, lamp, chair, couch,
nurse, stereo, table, telephone, television,…
+ Grammar: personal pronouns, Possessive pronouns, Single noun, plural noun, There is/ There
are…
V. TIMES:
Period 1, 2 : Review (Unit 1) Greating
Introdution
How are you?
How old are you?
Number


Period 3,4: Exrcises
Period 5,6: Review (Unit 2): Ra lệnh, yêu cầu ai làm việc gì.
Hỏi và trả lời về cá nhân.
Giới thiệu người và vật.
Indefinite article
This is + a/ an + N (số ít)
Is this + a/ an + N (số ít)
That is + a/ an + N (số ít)
Is that + a/ an + N (số ít)
Period 7,8: Exrcises
Period 9, 10: personal pronouns, Possessive pronouns, Single noun, plural noun, There is/ There
are…
Exrcises + Test
VI. PROCEDURES:
Period 1, 2 : Review (Unit 1)
Greating
Introdution
How are you?
How old are you?
Number
Period 3,4: Exrcises
1>. Trong gia đình, tập nói:
a. Em nói thế nào để chào ông nội.
b. Em nói thế nào để chào bà nội.
c. Em nói thế nào để chào ba mẹ.
d. Em nói thế nào để chào chò hai và em út của em.
e. Em nói thế nào để chúc mẹ ngủ ngon.
2>. Trong lớp học tập nói:
a. Em nói thế nào để chào một người bạn mới trong lớp em.
b. Em nói thế nào để chào một người bạn thân trong lớp em.

c. Em nói thế nào để chào cô giáo của em vào buổi sáng.
d. Em nói thế nào để chào tạm biệt cô giáo vào cuối buổi.
3>. Hoàn chỉnh câu với dạng đúng của ‘be’
a. Hi, I …………… Thanh.
Hi, My name ……………… Linh.
b. Mr. Thanh: Good morning, Mr Huu.
Mr. Huu: Good morning, Mr Thanh.
Mr Thanh: How ………… you?
Mr Huu: I’ ……….. ……….., thanks. How ………… you?
Mr Thanh: …….. ……… ……… well, thank you.
c. Hnhim: Good morning, Miss Thuy. This …… Hyiu and that …….. Dong.
Miss Thuy: Hello. How ……… you?
Hyiu and Dong: We ……… fine, thank you. And you?
Miss Thuy: I’ ………. …….. well, thanks. How old ………. you?
Hyiu and Dong: We’ ………. twelve.
4>. Em hãy tập đọc và viết thành chữ các số từ 1 đến 20.
5>. Tập nói các số từ 1 đến 20 và ngược lại 1.
Period 5,6: Review (Unit 2):
Ra lệnh, yêu cầu ai làm việc gì.
Hỏi và trả lời về cá nhân.
Giới thiệu người và vật.
Indefinite article
This is + a/ an + N (số ít)
Is this + a/ an + N (số ít)
That is + a/ an + N (số ít)
Is that + a/ an + N (số ít)
Period 7,8: Exrcises
1> Em hãy viết lại các câu mệnh lệnh mà cô giáo em nói để:
a. Yêu cầu một học sinh đóng cửa sổ lại.
b. Yêu cầu một học sinh mở cái cửa ra.

c. Mời người đang đứng bên ngoài vaof phòng học.
d. Yêu cầu một học sinh đứng lên để đọc bài.
2>. Em hãy viết để trả lời các câu hỏi của Lee.
Lee: What’s your name?
You: …………………………………….
Lee: How old are you?
You: ……………………………………
Lee: Where do you live?
You: …………………………………..
3>. Em hãy viết các câu hỏi để hoàn thành bài đối thoại sau đây.
Hnhim: ……………………………………….?
Tin: My name’s Tin.
Hnhim: ……………………………………….?
Tin: I’m twelve.
Hnhim: ……………………………………….?
Tin: I live in Gia Lai.
4>. Điền câu hỏi.
Mary: …………………………………………..?
Danh: My name’s Danh.
Mary: …………………………………………..?
Danh: D- A- N- H.
5. Điền câu trả lời:
John: What’s your name?
Xinh: ……………………………………..
John: How do you spell it?
Xinh: ………-………-………-……….
John: Where do live?
Xinh: I live on Nguyen Hue street.
John: How do you spell the name of the street?
Xinh: ………-………-………-………-……..-……..

………-………-………
6>. Tập nói các chữ cái theo thứ tự.
a. Tập nói xuôi. Một học sinh nói một chữ cái bất kì. Học sinh thứ 2 nói chữ cái tiếp theo.
b. Tập nói ngược. Một học sinh nói một chữ cái bất kì. Học sinh thứ hai nói chữ cái ngay
trước.
7>. Tập tra từ điển.
Một học sinh nói một từ, ví dụ ‘book’. Học sinh thứ hai tìm từ ấy trong từ điển.
Period 9, 10: personal pronouns, Possessive pronouns, Single noun, plural noun, There is/ There
are…
Exrcises + Test
1>. Dùng ‘my’ hoặc ‘your’ để điền vào chỗ trống.
a. Hello. ……….. name’s Alinh.
b. What’s ………. name?
c. Is that ………… sister? _ No, She is not my sister.
d. Xuan: Thu, this is ……… brother, Dong.
Thu: Hello, Dong
Dong: Hello.
2>. Thực tập hỏi và đáp tên những người trong lớp. Dùng mẫu cho sẵn.
What’s your name? – My name’s (Hnhim)
What’s his name? – His name’s (Hang)
What’s her name? _ Her name’s (Hnhen)
3 >Điền vào chỗ trống các từ hỏi cho phù hợp:
a. ………’s his name?
b. ……..’s this?
This is my teacher.
c. ……… classrooms are there in your school?
d. …….. does Mr hung do?
He’s a teacher.
e. ……… is your father?
He’s forty years old.

4>. Tập nói các số đến 100.
Học sinh A nói 10 số bất kì từ 1 đến 100. Học sinh B nói 10 số tiếp theo.
5>. Tập nói số bất kì ngược.
Một học sinh nói một số bất kì từ 1 đến 100. Học sinh thứ hai nói số ngay trước.
TEST.
1>. Chọn từ đúng nhất để hoàn chỉnh câu. (2 pts)
a. ………. Name is Lee. I’m from Republic of Korea.
A. His B. Her C. My
b. I ……… twelve years old.
A. are B. is C. am
c. How …… are you?
A. many B. old C. none
d. …….. do you live in Viet Nam?
A. What B. Who C. Where
3>. Reading. (8pts)
There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister, and I. My
father is 40 years old. He is a doctor. My mother is 38. She is an English teacher. My brother is
16. He is a grade 11 student. My sister is 8. She is a grade 3 student. I’m 11. I’m a student, too.
I’m in grade 6.
Answer the questions.
a. How many people are there in your family?
--------------------------------------------------------
b. How old is your father?
--------------------------------------------------------
c. What does he do?
--------------------------------------------------------
d. How old is your mother?
--------------------------------------------------------
e. What does she do?
--------------------------------------------------------

f. How old is your brother?
--------------------------------------------------------
g. What does he do?
--------------------------------------------------------
h. How old is your sister?
--------------------------------------------------------
Week 1, 2 Date of preparing: 25/ 10/ 2009
Date of teaching: 28/ 10/ 2009
Period 1, 2: TOPIC 1: REVISION (UNIT 1)
I. OBJECTIVES:
By the end of the lesson, Ss will be able to understand some basic knowledges Unit 1.
II. TECHNIQUES: guiding, consolidation, ask and answer.
III. TEACHING AIDS:
+ T: textbook
+ SS: Textbook
IV. LANGUAGE FOCUS:
+ Vocabulary: hello, good morning, good afternoon, good evening, goodbye, thank, …
+ Grammar: The simple tense.
VI. PROCEDURES:
1. Stabilization (2’)
2. Warm up
T introduces and greats by English (5’)
3. New lesson.
1>. Greating (20’)
T guides Ss how to great each other.
Ss listen and practice.
a. Chào khi mới gặp.
Hello./ Hi./ Good morning./ Good afternoon./ Good evening.
_ ‘Hello’ và ‘Hi’ là lời chào thân mật. Dùng chào bạn học, người thân trong gia đình vào
bất cứ lúc naoftrong ngày. Hi có mức độ thân mật hơn hello trong khi chào bạn thân hoặc anh

chò, em trong gia đình.
_ ‘Good morning(Chào buổi sáng)./ Good afternoon (Chào buổi chiều)./ Good evening
(Chào buổi tối)’. Dùng chào thầy cô giáo hoặc người lớn khi mới gặp.
Notes:
_ Tên đầy đủ (full name) gồm: tên (name) + họ (surname)
_ Trong khi nói chuyện với bạn học em có thể gọi tên, nhưng khi nói chuyện với thầy cô
em dùng thêm một trong các từ:
Mr/ Mrs/ Ms/ Miss+ tên người Việt
Mr/ Mrs/ Ms/ Miss+ họ người nước ngoài.
_ Mr + tên: Cách xưng hô với đàn ông trên 18 tuổi.
_ Miss/ Ms + tên: cách xưng hô với phụ nữ chưa có chồng.
_ Mrs/ Ms + tên: cách xưng hô với phụ nữ đã có chồng.
b. Chào tạm biệt.
Goodbye/ Bye/ Good night.
_ Bye: dùng một cách thân mật , chào tạm biệt bạn học, bạn thân, người thân trong gia đình.
_ Goodbye: chào tạm biệt bạn học, thầy cô giáo và người lớn tuổi, người thân trong gia đình.
_ Good night: dùng chào thầy cô giáo và người lớn tuổi khi tạm biệt buổi tối hoặc chào người
trong gia đình trước khi đi ngủ (chúc ngủ ngon).
2>. Introduction. (20’)
T guides Ss how to introduce.
Ss listen and practice.
a. Tự giới thiệu.
Để tự giới thiệu em nói tên mình bằng cách chào và dùng một trong hai cách sau đây:
I’m + tên
My name’s + tên
Ex: Nam: Hello, I’m Nam.
Hna: Hi, my name’s Hna.
b. Giới thiệu với bạn.
Để giới thiệu với người nào đó, em nói:
This is + tên.

Ex: Nam: Anhun, this is Hna.
3>. How are you? (10’)
T guides Ss how to ask about healthy.
Ss listen and practice.
Để hỏi thăm và trả lời về sức khỏe, em dùng:
How are you? (bạn có khỏe không)
I’m fine, thanks/ Fine, thank you.
4>. How old are you? (10’)
T guides Ss how to ask about age.
Ss listen and practice.
Để hỏi tuổi của ai em chào và hỏi tuổi.
Hna: Hello, Nhiu.
Nhiu: Hi, Hna. I’m twelve. How old are you?
Hna: I’m eleven.
5>. Numbers. (10’)
T guides Ss how to read and write numbers.
Ss listen and practice.
Trong bài này, các em tập đếm từ 1 đến 20:
T guides Ss to pronunciate.
* Grammar. (10’)
T guides Ss how to use to be.
Ss listen and practice.
1> Động từ “be”
_ Để có thể chào hỏi, tự giới thiệu và giới thiệu, hỏi thăm sức khỏe, cảm ơn, hỏi tuổi, ngoài
những từ cần thiết, em cần biết cách dùng động từ “be”.
S Be Dạng rút gọn
I am I’am
He/ she/ It is He’s; She’s; It’s
We/ They are We’re; They’re
Ex: I’m fine.

We’re fine.
My name’s Hnhach.
2>. Câu hỏi với động từ “be”.
Trong câu hỏi với động từ “be”, ta đảo động từ ra trước chủ ngữ và dùng dạng dài.
Ex: How are you?
How old are you?
4.Homework: (3’)
- Learn the vocabulary.
- Read the lesson again.
- Do exercises

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×