Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

TÌM HIỂU về TĂNG HUYẾT áp (THỰC tập nội KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.52 KB, 19 trang )

TÌM HIỂU VỀ


VÒNG 1 CHỌN ĐÚNG/SAI
 HA tâm trương > 90 mmHg gọi là






tăng huyết áp ?
HA đo 150/80 mmHg được phân là độ
II?
HA cao gây chảy máu mũi ?
THA gặp ở nữ nhiều hơn nam?
Rượu là yếu tố nguy cơ của THA?
Tỉ lệ người ăn mặn ( nhiều muối bị
THA là 100% ?


VÒNG 1 CHỌN ĐÚNG/SAI
 Tỉ lệ tăng huyết áp nguyên phát là 5





– 10%?
Uống nhiều cam thảo gây tăng huyết
áp?


THA có đái tháo đường phân tầng
nguy cơ tim mạch là B?
THA có tiếng P2 mạnh?
THA kéo dài làm phì đại thất trái?


VÒNG 2 LIỆT KÊ TRẢ LỜI
 Cho biết định nghĩa của Tăng huyết

áp?


VÒNG 2 LIỆT KÊ TRẢ LỜI
 Kể các yếu tố ảnh hưởng đến huyết

áp?


VÒNG 2 LIỆT KÊ TRẢ LỜI
 Kể các phương pháp hoặc dụng cụ

dùng để đo huyết áp?


VÒNG 2 LIỆT KÊ TRẢ LỜI
 Kể các triệu chứng của tăng huyết

áp?



VÒNG 2 LIỆT KÊ TRẢ LỜI
 Kể các biến chứng của tăng huyết

áp?


VÒNG 2 LIỆT KÊ TRẢ LỜI
 Kể các nguyên nhân gây THA?


VÒNG 2 LIỆT KÊ TRẢ LỜI
 Kể các yếu tố nguy cơ tăng huyết

áp?


VỊNG 3 chọn đáp án thích
hợp
 1. Phân độ THA theo JNC được dùng





cho đối tượng nào?
A. > 18 tuổi
B. > 20 tuổi
C. > 22 tuổi
D. > 25 tuổi



VỊNG 3 chọn đáp án thích
hợp
2.Bệnh nhân có HA tay phải là 150/90
mmHg, huyết áp tay trái là 140/110
mmHg. Bệnh nhân này :
 A. Không thể phân độ
 B. Tiền tăng huyết áp
 C. Độ I
 D. Độ II


VỊNG 3 chọn đáp án thích
hợp
 3. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, có tiền sử






đái tháo đường, khơng rối loạn lipid
máu. Hút thuốc lá ngưng hút khoảng
1 năm, uống rượu thỉnh thoảng. Ăn
mặn hơn so với những người trong gia
đình. Chú bị THA. Bệnh nhân có :
A. 2 Yếu tố nguy cơ
B. 3 Yếu tố nguy cơ
C. 4 Yếu tố nguy cơ
D. 5 Yếu tố nguy cơ



VỊNG 3 chọn đáp án thích
hợp
 4. Bệnh nhân THA hay bị chóng mặt,






mờ mắt, khi gáng sức hay bị đau nặng
ngực, khám có A2 mạnh, mỏm tim lệch
ngồi đường trung đòn T. Đi lại hay bị
tê chân và bị phù. Xét nghiệm chức
năng thận trong giới hạn bình thường.
A. Có 1 cơ quan bị tổn thương
B. Có 2 cơ quan bị tổn thương
C. Có 3 cơ quan bị tổn thương
D. Có 4 cơ quan bị tổn thương


VỊNG 3 chọn đáp án thích
hợp
5.Một bệnh nhân nam trẻ tuổi 30 tuổi,
đến khám, huyết áp đo là 140/90
mmHg. Thái độ của bạn:
 A. hẹn tái khám lại lần sau để đo huyết
áp.
 B. bắt đầu điều trị nhưng chưa cần

dùng thuốc.
 C. Dùng thuốc hạ áp thích hợp
 D. Tìm nguyên nhân gây tăng huyết áp


Vòng 4 Thửửthách cuốố
i
cùng
 Bệnh nhân nam 50 tuổi vào viện vì chảy

máu mũi. Trước nhập viện hai giờ, bệnh
nhân đang ngồi chơi đột nhiên thấy ngứa
ở mũi trái, bệnh nhân có dùng tay gãi thì
phát hiện chảy máu mũi. Bệnh nhân đến
khám tại trạm y tế, tại đây huyết áp đo
được là 180/110 mmHg. Lúc này ngoài
chảy máu mũi bệnh nhận khơng thấy khó
chịu gì khác. Bệnh nhân nhét mess để
cầm màu và được dùng thuốc hạ áp loại
ngẫm dưới lưỡi, sau đó kiểm tra lại huyết
áp cịn cao nên được đưa đến bệnh viện.


Vòng 4 Thửửthách cuốố
i
cùng
 Tiền căn:
 Tăng huyết áp 1 năm cao nhất







160/100 mmHg, uống thuốc đều
amlor 5mg 1 viên/ ngày. Huyết áp
khoảng 120 – 130 mmHg.
Không đái tháo đường
Không rối loạn lipid máu
Uống rượu ít, hút thuốc lá 1 gói/ ngày
10 năm.
Gia đình chưa ghi nhận.


Vòng 4 Thửửthách cuốố
i
cùng
 Khám lúc cấp cứu:
 Mạch 100 lần/ phút , HA : 170 /90 mmHg.
 Tim : mỏm tim khoảng liên sườn 5 đường

trung đòn trái, T1 – T2 rõ, đều 100 lần/
phút, không nghe âm thổi
 Phổi : âm phế bào đều
 Bụng không âm thổi, ấn bụng mềm không
điểm đau.
 Tai mũi họng: mũi trái nhét mess thấm
máu đỏ



Vòng 4 Thửửthách cuốố
i
cùng
 Viết đặt vấn đề và chẩn đoán của

bệnh nhân?



×