ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG
HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
(MANAGEMENT OF SYSTOLIC HYPERTENSION AND
(MANAGEMENT OF SYSTOLIC HYPERTENSION AND
THE HYPERTENSIVE PATIENTS WITH CO
THE HYPERTENSIVE PATIENTS WITH CO
–
–
MORBID
MORBID
MEDICAL ILLNESS)
MEDICAL ILLNESS)
PGS.TS PHẠM NGUYỄN VINH
PGS.TS PHẠM NGUYỄN VINH
VIỆN TIM TP HỒ CHÍ MINH
VIỆN TIM TP HỒ CHÍ MINH
2
2
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
Ba
Ba
vấn
vấn
đề
đề
:
:
THA
THA
tâm
tâm
thu
thu
đơn
đơn
thuần
thuần
THA/ b/n
THA/ b/n
đái
đái
tháo
tháo
đường
đường
THA/ b/n
THA/ b/n
có
có
bệnh
bệnh
thận
thận
3
3
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
NGUY CƠ XUẤT HIỆN THA Ở NGƯỜI CÓ HUYẾT ÁP
NGUY CƠ XUẤT HIỆN THA Ở NGƯỜI CÓ HUYẾT ÁP
BÌNH THƯỜNG
BÌNH THƯỜNG
Phần
Phần
trăm
trăm
xuất
xuất
hiện
hiện
THA
THA
Khoảng
Khoảng
Nữ
Nữ
Nam
Nam
(
(
năm
năm
)
)
Tuổi
Tuổi
55
55
65
65
55
55
65
65
10
10
52
52
64
64
56
56
72
72
15
15
72
72
81
81
78
78
85
85
20
20
83
83
89
89
88
88
90
90
Nguy
Nguy
cơ
cơ
khảo
khảo
sát
sát
ở
ở
người
người
tuổi
tuổi
55
55
hoặc
hoặc
65
65
TL:
TL:
Vasan
Vasan
RS et al. JAMA 2002: 287: 1003
RS et al. JAMA 2002: 287: 1003
-
-
1010
1010
4
4
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
HA TÂM THU GIA TĂNG THEO TUỔI TRONG KHI
HA TÂM THU GIA TĂNG THEO TUỔI TRONG KHI
HA TÂM TRƯƠNG GIẢM
HA TÂM TRƯƠNG GIẢM
TL: Kannel WB.
Am J Cardiol
2000; 85: 251 -
255
5
5
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
TẦN SUẤT TỬ VONG VÌ BĐMV/ 10.000 NGƯỜI
TẦN SUẤT TỬ VONG VÌ BĐMV/ 10.000 NGƯỜI
–
–
NĂM CÓ
NĂM CÓ
HIỆU CHỈNH THEO TUỔI, DỰA VÀO MỨC HA TÂM
HIỆU CHỈNH THEO TUỔI, DỰA VÀO MỨC HA TÂM
THU VÀ HA TÂM TRƯƠNG
THU VÀ HA TÂM TRƯƠNG
TL: Neaton JD et
al. Arch Intern
Med 1992; 152: 56
-64
6
6
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
HIỆU QUẢ CỦA ĐIỀU TRỊ THA TÂM THU TRÊN NGƯỜI
HIỆU QUẢ CỦA ĐIỀU TRỊ THA TÂM THU TRÊN NGƯỜI
CAO TUỔI: 15 693 B/N TRONG 8 NGHIÊN CỨU
CAO TUỔI: 15 693 B/N TRONG 8 NGHIÊN CỨU
TL: Staessen JA et
al. Lancet 2000;
355: 865 - 872
7
7
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
NGHIÊN CỨU ALLHAT
NGHIÊN CỨU ALLHAT
42 000 b/n
42 000 b/n
nguy
nguy
cơ
cơ
cao
cao
,
,
tuổi
tuổi
trung
trung
bình
bình
67
67
4
4
nhóm
nhóm
:
:
chlorthalidone
chlorthalidone
,
,
doxazosin
doxazosin
,
,
lisinopril
lisinopril
và
và
amlodipine
amlodipine
Tiêu
Tiêu
chí
chí
chính
chính
: BĐMV
: BĐMV
tử
tử
vong
vong
hay
hay
không
không
tử
tử
vong
vong
Không
Không
khác
khác
biệt
biệt
về
về
tiêu
tiêu
chí
chí
chính
chính
giữa
giữa
lợi
lợi
tiểu
tiểu
, UCMC
, UCMC
và
và
UC
UC
calci
calci
Nhiều
Nhiều
đột
đột
q
q
hơn
hơn
ở
ở
nhóm
nhóm
UCMC;
UCMC;
nhiều
nhiều
suy
suy
tim
tim
hơn
hơn
ở
ở
UCMC, UC
UCMC, UC
calci
calci
:
:
tiêu
tiêu
chí
chí
phụ
phụ
.
.
TL: ALLHAT Coordinators. JAMA 2002; 288: 2981
TL: ALLHAT Coordinators. JAMA 2002; 288: 2981
-
-
2997
2997
8
8
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ THA TRÊN NGƯỜI CAO TUỔI
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ THA TRÊN NGƯỜI CAO TUỔI
BẰNG LI TIỂU HOẶC CHẸN BÊTA
BẰNG LI TIỂU HOẶC CHẸN BÊTA
Thuốc đầu tiên Số Biến cố trên b/n Biến cố ở nhóm Tỷ số chênh và 95%
nghiên cứu điều trò/ số b/n chứng/ số b/n khoảng tin cậy
Biến cố mạch máu não
Tử vong do đột q
Bệnh ĐMV
Tử vong do mạch máu não
Tử vong chung
TL: Messerli FH et
al. JAMA 1998;
279: 1903 - 1907
9
9
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ THA/ NGƯỜI CAO TUỔI
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ THA/ NGƯỜI CAO TUỔI
THA
THA
tâm
tâm
thu
thu
: HA
: HA
TThu
TThu
< 140 mmHg
< 140 mmHg
–
–
HA
HA
TTr
TTr
> 65 mmHg
> 65 mmHg
THA
THA
tâm
tâm
thu
thu
và
và
tâm
tâm
trương
trương
: < 140/85 mmHg
: < 140/85 mmHg
THA/ ĐTĐ
THA/ ĐTĐ
hoặc
hoặc
suy
suy
thận
thận
mạn
mạn
: < 130/ 80mmHg
: < 130/ 80mmHg
TL: Kaplan NM. Systolic Hypertension: Risk Management. Science P
TL: Kaplan NM. Systolic Hypertension: Risk Management. Science P
ress 2004,
ress 2004,
p 22
p 22
10
10
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
THAY ĐỔI LỐI SỐNG/ THA
THAY ĐỔI LỐI SỐNG/ THA
Ngưng
Ngưng
thuốc
thuốc
lá
lá
Giảm
Giảm
cân
cân
nếu
nếu
quá
quá
cân
cân
Vận
Vận
động
động
thường
thường
xuyên
xuyên
Ít
Ít
rượu
rượu
(# 600ml
(# 600ml
bia
bia
/
/
ngày
ngày
; # 200ml
; # 200ml
rượu
rượu
vang
vang
/
/
ngày
ngày
; # 60ml
; # 60ml
rượu
rượu
mạnh
mạnh
/
/
ngày
ngày
)
)
Giảm
Giảm
muối
muối
natri
natri
(2,4g
(2,4g
natri
natri
/
/
ngày
ngày
)
)
n
n
đủ
đủ
kali,
kali,
calci
calci
và
và
magnésium
magnésium
Giảm
Giảm
mỡ
mỡ
bão
bão
hòa
hòa
,
,
giảm
giảm
cholesterol
cholesterol
11
11
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
GIẢM NATRI VÀ GIẢM HUYẾT ÁP
GIẢM NATRI VÀ GIẢM HUYẾT ÁP
TL: Cutler JA et al. Am J Clin Nutr 1997; 65 (suppl): 643S – 651S
12
12
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
TÁC ĐỘNG CỦA RƯU LÊN HUYẾT ÁP
TÁC ĐỘNG CỦA RƯU LÊN HUYẾT ÁP
TL: Shaper AG et al. J Hum Hyperteus 1988; 2: 71 - 78
13
13
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
QUI TRÌNH ĐIỀU TRỊ THA Ở NGƯỜI CAO TUỔI
QUI TRÌNH ĐIỀU TRỊ THA Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TL: Kaplan NM. Systolic Hypertension: Risk Management. Science P
TL: Kaplan NM. Systolic Hypertension: Risk Management. Science P
ress 2004, p 22
ress 2004, p 22
14
14
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
HIỆU QUẢ HẠ HUYẾT ÁP CỦA LI TIỂU HOẶC
HIỆU QUẢ HẠ HUYẾT ÁP CỦA LI TIỂU HOẶC
ỨC CHẾ CALCI TRÊN NGƯỜI CAO TUỔI
ỨC CHẾ CALCI TRÊN NGƯỜI CAO TUỔI
Indapamide
Indapamide
SR 1.5 mg
SR 1.5 mg
22.7/ 11.8 mmHg
22.7/ 11.8 mmHg
HCTZ 25 mg
HCTZ 25 mg
19.4/ 10.8 mmHg
19.4/ 10.8 mmHg
Amlodipine
Amlodipine
5 mg
5 mg
22.2/ 10.7 mmHg
22.2/ 10.7 mmHg