CÁC XÉT NGHIỆM CƠ
BẢN TRONG THẬN HỌC
Đối tượng Y2
Các chức năng của thận
Xương
Bải tiết chất thải
Cân bằng
Calcium
Sản xuất hồng cầu
Họat hóa
Vit D
Tạo máu
Bài tiết ure, créatinine
Thận
Thăng
bằng nước
GIữ cân bằng Kali/máu
Thải Natri
Họat động tim
GIữ thăng bằng
toan kiềm
Huyết áp
Các xét nghiệm cơ
bản
• 1- Xét nghiệm đánh giá chức năng
lọc cầu thận
• 2- Xét nghiệm tổng phân tích nước
tiểu
NEPHRON
ĐỘ LỌC CẦU THẬN
Glomerular Filtration Rate (GFR)
GFR = N x GFR của 1 nephron
N= tổng số nephron của 2 thaän
GFR = N x K x S x [(PGC-PBC)-(GC- BC)]
K: Hệ số siêu lọc
S: Tổng diện tích lọc
PGC
GC
tĐMV
tĐMR
PBC
BC
ác nephron họat động độc lập để tạo ra nước tiểu
SỐ CẦU THẬN TRÊN MỖI
THẬN
NEPHRON NUMBERS ON EACH KIDNEY
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG LÊN
GIẢM SỐ NEPHRON LÚC SINH
Thực nghiệm
Lâm sàng
Sanh nhẹ cân Sanh nhẹ cân và tăng huyết a
Di truyền
Sinh thiếu tháng
Mẹ tăng ĐH Mẹ tăng đường huyết
Phì đại nephron và FSGS
Cầu thận phì đại
Tiết chế đạm khi mang thai
Sản phụ tiếp xúc với độc ch
(Gentamycine, thiếu Vit A,
Beta lactamine,…)
ĐLCT GIẢM DẦN THEO TUỔI
NC Baltimore (Sinh lý): GFR giảm 1ml/ph/ 1năm sau
30 tuổi
MDRD: GFR giảm nhanh khi ≥ 4ml/ph/năm
Level of kidney function
ốc độ giảm GFR đến suy thận mạn
giai đọan cuối
A
C
B
D
Kidney failure
to
t1
t2
Nguy cơ tiển triển đến suy thận giai đọan cúôi tùy thuộc
1- Giá trị của chức năng thận ( GFR) lúc phát hiện bệnh thận
2- Tốc độc giảm chức năng thận
ĐỘ THANH LỌC (Clearance)
Độ thanh lọc cũa chất A là thể tích
máu được lọc sạch chất này trong 1 đơn
vị thời gian ( ml/ph)
C A= UA x V
PA
Clerance của chất A ( ml/ph)
Nồng độ chất A trong nước tiểu ( mg%)
Nồng độ chất A trong huyết tương ( mg%)
Thể tích nước tiểu trong 1 đơn vị thời gian (ml
Tiêu chuẩn chất lý tưởng
đo ĐLCT
1- Lọc hòan tòan qua cầu thận
2- Không gắn protein huyết tương
3- Không bài tiết, tái hấp thu hoặc tổng hợp
tại ống thận
4- Không bíến đổi hoặc chuyển hóa thành chất
khác khi qua
thận
5- Không độc cho thận
6- Không ảnh hửong lên ĐLCT
7- Nồng độ ổn định trong huyết tương
8- Nếu là chất ngoai sinh thì khuếch tán dễ
dàng trong dịch
ngọai bào
9- Kỹ thuật đo đạt dễ thực hiện, có khả năng
Chất nội sinh
Chất ngoại sinh
7
7
Thể tích phân bố/ cơ thể
6
Nồng độ trong huyết tương
2
1
1
Bài
tiết
ống
thận
Thải qua
đường ngoài thận
2
Tái hấp
thu
ống
thận
5
3,4
Lọc qua CT 1
Thải qua
thận
Brenner B.M., The kidney, 2004
KỸ THUẬT ĐO ĐỘ LỌC CẦU
THẬN
Độ thanh lọc A= UA x V
PA
PHÓNG XẠ
SINH HÓA
ĐTL Uré
ĐTL Inuline
ĐTL Creatinine
ĐTL
ĐTL
ĐTL
Tc-DTPA
51
Cr-EDTA
125
I-Iothalamate
99m
Chuyển hóa uré
Các yếu tố ảnh hưởng lên
Uré/BUN
GIẢM
TĂNG
1-Tổn thương gan nặng ( suy gan
1- Suy thận cấp hoặc mạn
- do thuốc
2- Giảm máu đến thận
- do độc chất
( prerenal azotemia
- viêm gan
- Suy tim xung huyết
2- Tăng tổng hợp protein
- Mất nước cấp ( ói, tiêu
- Thai kỳ ( những tháng cuố
chảy, tiểu
- Trẻ em
nhiều…)
- Cực đại đầu chi
- Chóang
- Suy dinh dưỡng
3- Tăng dị hóa đạm
- Hormone dị hóa đạm
- Xuất huyết tiêu hóa
3-Tiểt chế
- Nhồi máu cơ tim cấp
- Ít protein và nhiều carbohyd
- Stress
- Nuôi ăn duy nhất qua đườn
- HC Kém hấp thu
- Suy dinh dưỡng
Uré huyết tương : 20-40 mg%
( BUN: Blood Urea Nitrogen): 10-20 mg%
Chuyển hóa créatinine
Chuyển hóa créatinine
Créatinine có nguồn gốc từ cơ,
Không gắn với protein
Lọïc qua cầu thận
Không được tái hấp thu tại ống thận
bài tiết thêm tại ống thận
Giá trị bình thường créatinine HT : 0,7-1,2m
NHỮNG YÊU TỐ
ẢNH HƯỞNG
LÊN CRÉATININE
HT
Tuổi
Gỉam
Giới nữ
Gỉam
Chủng tộc
Da đen
Hispanic
Châu Á
Tăng
Gỉam
Gỉam
Thể trạng
nhiều cơ bắp
Cắt cụt chi
Béo phì
Bệnh mạn tính
Suy dinh dưỡng, viêm ,mất chức năng
(như ung thư,bệnh tim mạch nặng, điều
trị nội trú bệnh viện)
Bệnh thần kinh cơ
Khẩu phầu
n chay
Tăng
Gỉam
Không đổi
Gỉam
Gỉam
Gỉam
CREATININE HUYẾT THANH
Creatinine HT của người lớn tuổi < người
trẻ
Creatinine Clearance (ml/ph)
BN lớn tuổi có khối lượng cơ giảm, kèm
bệnh
mạn tính gây tàn phế, bệnh cơ, Creatinine HT
ít
120
nhạy cảm trong chẩn đoán
suy thận
100
80
“Một mình creatinine HT
30 tuổ
i
50 tuổ
i
60
sẽ không chính xác
70 tuổ
i
40
để đánh giá và theo
20
dõi chức năng thaän”
0
KDOQI 2002
1
2
3
Creatinine HT (mg% )
4
Creatinine HT &ĐTLcre24giờ
Creatinine HT & ĐTL Inulin
30
28
26
24
22
20
CreatinineHT( mg%)
18
Y=89,43 x X -0,775
16
14
12
10
8
6
4
2
0
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
DTLcre24gio ( ml/ph/1,73 m2da)
CHÚNG TÔI,2001
SHEMESH,1985
giảm GFR: 60% tăng créatinine HT, 40% créatinine HT bình thường
Shemesh,(1985), KI, 28, pp 830-838
Tỷ lệ BUN/créatinine
B- BUN/créatinine tăng >20, mà créatiine HT
tăng
1- Postrenal azotemia, BUN tăng nhiều hơn
créatinine
2- Prerenal azotemia, kèm theo bệnh thận
C- BUN/Créatinine giảm <10, kèm giảm BUN
1- Họai tử ống thận cấp
2- Giảm protein nhập, bệnh gan nặng
3- Sau chạu TNT
4-Thai kỳ
D-BUN/créatine giảm <10, kèm tăng créatinin HT
1- Dùng phenacetin
2- Ly giải cơ vân
Tỷ lệ BUN/créatinine
BUN( mg%) / créatinine (mg%)= 12-16
A- BUN/créatinine tăng >20, mà créatiine HT bình
thường
1- Prerenal azotemia: suy tim, mất nước, mất
muối,
mất máu
2- Tăng dị hóa đạm
3- Xuất huyết tiêu hóa
4- Tăng nhập protein
5- Suy thận kèm tăng nhập protein, tăng họai
tử mô do
nhiễm trùng, xuất huết tiêu hóa, phẫu
thuật
Tương quan giữa créatinine
huyết thanh và ĐLCT
• 1- Tương quan giữa créatinine HT và ĐLCT
theo hình hyperbole
• 2- Créatinine huyết thanh chỉ tăng khi ĐLCT
giảm >50ml/ph, nên créatinine HT không
nhạy trong chẩn đóan sớm giảm ĐLCT
• 3- Một khi créatinine HT đã tăng, thì chỉ
cần một sự thay đổi nhỏ của ĐLCT cũng
làm cho créatinine HT tăng đáng kể
• 4- Không dùng créatinine HT đơn độc trong
chẩn đóan giảm ĐLCT
ĐỘ THANH LỌC CREATININE
C = U x V/ P
Lưu giữ nước tiểu trong 24giờ
Bn đái tháo đường kèm biến chứng bàng
quang
thần kinh sẽ ảnh hưởng lên quá trình lưu
Creatinine được bài tiết thêm tại ống thận,
giữ NT
nên ĐTLcre24giờ > ĐLCT
Sự bài tiết của creatinine thay đổi tùy theo CN
thận, và theo tuổi
Créatinine máu: nam>nữ, trẻ>già,da đen>da
trắng
tình trạng dinh dưỡng