Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

¤n tëp §¹i sè 7 häc k× i ch­¬ng i 1 kõt qu¶ cña 33 lµ a 33 3 3 9 b 33 3 3 3 9 c 33 3 3 3 27 d mét kõt qu¶ kh¸c 2 kõt qu¶ cña phðp týnh 32 33 lµ a 36 b 35 c 95 d mét kõt qu¶ kh¸c 3 kõt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.17 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ôn tập Đại Số 7 Học Kì I</b>



<b>Ch</b>


<b> ơng I.</b>


1. Kết quả của 33<sub> lµ :</sub>


A. 33<sub> = 3.3 = 9</sub> <sub>B. 3</sub>3<sub> = 3 + 3 + 3 = 9</sub> <sub>C. 3</sub>3<sub> = 3.3.3 = 27</sub> <sub>D. Một kết quả </sub>
khác.


2. Kết quả của phép tính 32<sub> . 3</sub>3<sub> là:</sub>


A. 36 <sub>B. 3</sub>5 <sub>C. 9</sub>5 <sub>D. Một kết quả khác.</sub>


3. Kết quả của phép tính (95<sub>)</sub>2<sub> là : </sub>


A. 97 <sub>B. 9</sub>3 <sub>C. 9</sub>5 <sub>D. 9</sub>10


4. Khẳng định nào ỳng trong cỏc khng nh sau:


A. Số 0 không là số hữu tỉ. B. Số 0 là số hữu tỉ dơng . C. Số 0 là số hữu âm.
D. Số 0 không phải là số hữu tỉ dơng và cũng không là số hữu tỉ âm.


5. Khng nh no đúng trong các khẳng định sau:


A. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn không. B. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn khơng.
C. Chỉ có số hữu tỉ dơng là lớn hơn không. D. Số 0 là số hữu tỉ dơng.


6. Giá trị của x trong đẳng thức x : 6 = 12 : 4 là.



A. 6 B. 12 C. 18 D. 4


7. Cho đẳng thức 3.15 = 9.5. Hãy viết các tỉ lệ thức.
A. .. . ..


.. . .. . =
.. . .. .


.. . .. . . B.
.. . ..
.. . .. . =


.. . .. .


.. . .. . . C.
.. . ..
.. . .. =


.. . .. .
.. . .. . .


D. .. . ..


.. . .. =
.. . .. .
.. . .. . .


8. Cho tØ lÖ thøc <i>b</i>


2 =



<i>c</i>


3 và b + c = 10. Giá trị cđa b vµ c lµ .


A. b = 5, c = 6 B. b = 2, c = 3 C. b = 4, c = 6 D. b = 4, c = 5
9. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng.


1. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 22<sub>.3</sub>2<sub> là:</sub>


A. 62 <sub>B. 6</sub>4 <sub>C. 5</sub>2 <sub>D. 5</sub>4


2. Giá trÞ cđa x trong phÐp tÝnh x + 1


3 =
3
4 lµ:


A. 2


12 B.


5


12 C.


13


12 D. 2



3. Giá trị tuyệt đối của -2 là:


A. |<i>−2</i>| = -2 B. |<i>−2</i>| = <i>± 2</i> C. |<i>−2</i>| = 2 D.


|<i>2</i>| = <sub></sub>2


4. Trong các phân số: 2


3 ;
3
4 ;
6
15 ;
5
12 ;
7


5 phân số nào viết đợc dới dạng


sè thËp phân vô hạn tuần hoàn:
A. 3


4 và
5


12 B.


3
4 vµ



6


15 C.


6
15 vµ


7
5


D. 2


3 vµ
5
12


<i><b>11. Điền thêm vào chỗ trống (</b></i>…) để đợc những khẳng định đúng.
a) <i>x</i>


<i>y</i> =


<i>a</i>


<i>b</i> 
<i>x</i>


.. . .. =


<i>y</i>



.. . .. b) Căn bậc hai của 9 lµ: √9 = 3 vµ


.
…………


c) <i>x</i>


2 =
5


4  x =


.. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. .
.. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . =


5


2 d)

(



1
5

)



5


. 5.. ... ..


= 1


13. Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng <i>a</i>



<i>b</i> , trong đó :


A. a , b N ; b 0 ; B. a , b Z ;


C. a , b N ; a 0 , b 0 ; D. a , b Z ; b 0.
14 . Hợp của hai tập hợp nào dới đây là tập hợp số thực :


A. <i>N∪Q</i> ; B. <i>Q∪ Z</i> ; C. <i>Z∪ I</i> ; D.


<i>Q∪ I</i> .


15 . Căn bậc hai của 2 là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

16 .Giá trị của ( 4 + √9 ) lµ :


A. 5 ; B. 13 ; C. √13 ; D. √15 .
17 . Số 5032,65 đợc làm tròn đến hàng chục là :


A. 5032,7 ; B. 5030 ; C. 5032 ; D. 5033 .
18 . KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh <sub>2</sub>2


. 32 b»ng :


A. 62 <sub> ; B. </sub> <sub>6</sub>4 <sub> ; C. </sub> <sub>5</sub>2 <sub> ; D.</sub>


54 .
19 . <i>x</i>


<i>y</i>=



<i>a</i>


<i>b</i> <i>⇒</i>


<i>x</i>


.. .=


<i>y</i>


.. . .


20 : <sub>(</sub><i><sub>a</sub>m</i>


)<i>n</i>=<i>a</i>... ... .


21 :


.. . .¿5=1


(

15

)



5


.¿ .


22 : |<i>x</i>| lu«n lu«n ...0 víi mäi <i>x∈ R</i> .


<b>Ch</b>



<b> ¬ng II</b>


1. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ là -48. Trong các cặp
giá trị tương ứng của hai đại lượng cho sau đây, cặp giá trị nào sai.?


a) x = –2 ; y = 24 b) x = 4 ; y = 12


c) x = 2; y = 24 d) x = –6 ; y = 8. e) x = 6; y = –8.
Cho hàm số y = f(x) = x2<sub>. Trong các giá trị sau giá trị nào sai:</sub>


a) f(–2) = –4 b) f(0) = 0 c) f(2) = 4 d) f(3) = 0.
Điểm nào trong các điểm sau không thuộc đồ thị của hàm số y = –2x


A.(1; –2) B.(2; 4) C.(


1


2; –1) D.(
1


4; –1).


Đồ thị của hàm số nào đi qua gốc toạ độ O và điểm A(2; -6)


a) y = –2x b) y = –3x c) y = –4x d) y = 3x.


Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -2 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ của y đối
với x là :


a)



1


3<sub> b) </sub>
1
3


c) -3 d) 3 .


Một tam giác có độ dài của ba cạnh tỉ lệ với 4, 6, 8. Biết rằng chu vi tam giác là
36cm. Độ dài của ba cạnh tam giác là :


a) 4 cm, 6cm, 8cm b) 8cm, 12cm, 16cm
c) 12cm, 18cm, 24cm d) Một kết quả khác.


Cho hai đại lương tỉ lệ nghịch x và y, biết rằng khi x = 3 thì y =


1


2<sub>. Hệ số tỉ lệ a của y </sub>


đối với x là :
a)


2


3<sub> b) </sub>
3
2




c)


3


2<sub> d) </sub>
3
2


.


Cho biếr với 10 người có cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn nhà trong
6 tháng. Vậy với 15 người cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn nhà trong thời
gian.


a) 3 thaùng b) 4 thaùng c) 5 thaùng d) Một kết quả khác.
Cho hàm số y = f(x) =


3


<i>x</i><sub>. Kết quả nào sau đây là sai ?</sub>


a) f(1) = -3 b) f(-1) = 3 c) f(3) = -1 d) f(-2) =


3
2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trong mặt phẳng toạ độ cho các điểm A(0; 1), B(3; -2), C(3; 0), D(2; -4). Điểm nào
nằm trên trục yy’


a) Điểm A b) Điểm B c) Điểm D d) Điểm C.
Một tam giác ABC có 3 góc tỉ lệ với 2, 3 , 4. Số đo ba góc của tam giác sẽ là :


a) 400<sub>, 60</sub>0<sub>, 80</sub>0<sub> b) 20</sub>0<sub>, 60</sub>0<sub>, 100</sub>0<sub> c) 30</sub>0<sub>, 60</sub>0<sub>, 90</sub>0<sub> d) Một kết quả khác.</sub>
Cho hàm số y = f(x) = -2x2<sub> + 2x -3. Kết quả nào sau đây là đúng</sub>


a) f(1) = – 5 b) f(–1) = –7 c) f(2) = –7 d) f(–2) = 7.


<b>Bµi tËp : </b>


Bµi1 : Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học
sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9


Bµi 2 : Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 vaø a + b + c = 22


Bµi 3 : Mua 6 quyển sách Toán 7 tập một hết 33000đ. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua
cho 36 bạn lớp 7A, mỗi bạn một quyển sách đó.


Bµi 4: Ba bạn Lan, Điệp và Phượng cắt được 135 bông hoa để trang trí trại của lớp.
Số hoa của ba bạn cắt được tỉ lệ với các số 4, 5, 6. Tính số hoa mà mỗi bạn đã cắt
được


Bµi 5: TÝnh


2 2 2 1 1 1
5 7 11 4 5 7


A


3 3 3 3 3 3
5 7 11 4 5 4


   


 


   


Bài 6: Cho x, y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch. Biết khi x=6 thì y=-2
a. Xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x


<b>b. Viết công thức của đại lợng y đối với x</b>
<b>c. Tính y khi x=-1, x=-2,x=3</b>


Bài 7 : Cho x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận. Biết khi y=10 thì x=4


a. Xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x. Từ đó cho biết hệ số của x đối với y


<b>b. TÝnh y khi x=2, x=-2,x=6</b>


Bµi8 : Cho hµm sè y=f(x) = 3x + 1


<b>a. TÝnh f(1), f(0), f(-1)</b>
<b>b. §iỊn tiếp vào bảng </b>


<i>x</i>

-3 -2 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ôn tËp H×nh7 Häc K× I</b>



<i>Ι</i> <b>-KiÕn thøc :</b>


Câu 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh?


Câu 2: Thế nào là hai đờng thẳng song song, nêu các dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song, vẽ hình và minh hoạ ?


Câu 3: Phát biểu tiên đề Ơclit và minh hoạ. Nêu tính chất của 2 đờng thẳng song song.
Câu 4: Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác ? Các trờng hợp bẳng nhau
của hai tam giác vuông?


ΙΙ <b>- Bài tập trắc nghiệm :</b>


<b>A </b><b> Nhiều lựa chọn :</b>


Cõu 1 : Cho hai đờng thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại M, ta có :
A. ^<i><sub>M</sub></i>


1 đối đỉnh ^<i>M</i>2 và ^<i>M</i>2 đối đỉnh ^<i>M</i>3
B. ^<i><sub>M</sub></i>


1 đối đỉnh ^<i>M</i>3 và ^<i>M</i>2 đối đỉnh ^<i>M</i>4
C. ^<i><sub>M</sub></i>


2 đối đỉnh ^<i>M</i>3 và ^<i>M</i>3 đối đỉnh ^<i>M</i>4
D. ^<i><sub>M</sub></i>


4 đối đỉnh ^<i>M</i>1 và ^<i>M</i>1 đối đỉnh ^<i>M</i>2


Câu2 : Nếu có hai góc


A. đối đỉnh với nhau thì bằng nhau
B. Bằng nhau thì đối đỉnh với nhau


C. Cùng số đo là 900<sub> và đối đỉnh với nhau thì tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh</sub>
D. Cùng số đo là 900<sub> và đối đỉnh với nhau thì tạo thành vơ số cặp góc đối đỉnh</sub>
Câu 3 : Nếu có hai đờng thẳng


A. Vu«ng gãc với nhau thì cắt nhau
B. Cắt nhau thì vuông góc víi nhau


C. Cắt nhau thì tạo thành bốn góc bằng nhau
D. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh.


Câu 4 : Đờng thẳng a là đờng trung trực của đoạn AB nếu :
A. Đờng thẳng a vuụng gúc vi AB


B. Đờng thẳng a vuông góc với AB tại A hoặc B.
C. Đờng thẳng a đi qua trung điểm của AB
D. Đờng thẳng a vuông góc với AB và đi qua
trung điểm của AB


Cõu 5: Chọn 1 chữ cái trớc đáp án đúng rồi viết vào bài làm của em
A. Góc N2 và góc M3 là hai góc bù nhau.


B. Góc M3 và góc N1 là hai góc so le trong
C. Góc M4 và góc N1 là hai góc đồng vị.
D. M4=N2



Câu 6: Có bao nhiêu đờng thẳng đi qua điểm O và vuông góc với đờng thẳng a cho trớc :
A. khơng có ; B. có 1 ; C. có 2 ; D. vô số .


Câu 7: Qua điểm O nằm ngoài đờng thẳng a có bao nhiêu đờng thẳng song song với a :
A. có 1 ; B. có 2 ; C. vơ số ; D. khơng có


Câu 8 : Cho hình vẽ sau :
a) cặp góc đồng vị là :
A. ^<i><sub>A</sub></i>


1 , <i>B</i>^2 ; B. ^<i>A</i>1 , <i>B</i>^3 ;


C. ^<i><sub>A</sub></i>


1 , <i>B</i>^4 ; D. ^<i>A</i>1 ,


^


<i>B</i><sub>1</sub> .


b) cỈp gãc so le trong lµ :
A. ^<i><sub>A</sub></i>


4 , <i>B</i>^2 ; B. ^<i>A</i>4 ,


^


<i>B</i><sub>3</sub> ;
C. ^<i><sub>A</sub></i>



4 , <i>B</i>^4 ; D. ^<i>A</i>4 ,


^


<i>B</i><sub>1</sub> .


y’
x


2


M


1
4


3


x’ y


a


A B


2 3


M4 N1


3
1



2
4


3 2
1
B4


1
2
3


A4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) nÕu gãc ^<i><sub>A</sub></i>


1 = 300 thì số đo <i>B</i>^3 b»ng :
A. <sub>30</sub>0 <sub> ; B . </sub>


600 ; C. <sub>150</sub>0 <sub> ; D. không tính đợc .</sub>
Câu 9 : Nếu a c và a // b thì :


A. c // b ; B. c // a ; C. c b ; D. c trïng b .
C©u 10 : Cho a // b , nếu c cắt a thì :


A. c c¾t b ; B. c // b ; C. c trïng b ; D. c b .
C©u 11 : Nếu b a tại A và c a tại A thì :


A. b // c ; B. b c ; C. b trïng c ; D. b c¾t c .



<b>C - Điền vào chỗ trống : </b>


Câu12: Điền vào chỗ trống để đợc khẳng định đúng :


A. Hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc với đờng thẳng thứ ba
thì...


B. Hai đờng thẳng phân biệt cùng song song với đờng thẳng thứ ba
thì...


C. Nếu một đờng thẳng vuông góc với một trong hai đờng thẳng song song
thì...


D. Nếu qua điểm M nằm ngồi đờng thẳng a có hai đờng thẳng song song với a thì hai
đờng thẳng đó...


Câu 13 : Xem hình vẽ bên rồi điền vào chỗ trống
A. Góc A2 và ... là 2 góc đồng vị
B. Góc B1 và... là 2 góc đối đỉnh


C. Gãc B3 vµ...lµ 2 gãc so le trong
D. Gãc A4 vµ... lµ 2 gãc trong cïng phÝa


Câu 14: Điền vào chỗ trống (…) để đ ợc khẳng định đúng :
1. Nếu a // c và b // c thì …………


2. NÕu a c vµ b c th× ……….


3. Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a và b , trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì ………..



4. Hai đờng thẳng song song l hai ng thng .


<b>D- Vẽ hình :</b>


Câu 15:


a. Hãy phát biểu định lý đợc diễn tả bởi hình vẽ sau:
b. Viết giả thiết, kết luận của định lý đó bằng kí hiệu.
Câu 16: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:


- Cho gãc xOy = 500<sub>. LÊy ®iĨm M ë trong gãc xOy.</sub>


- Qua M vẽ đờng thẳng a vng góc với Ox tại A và đờng thẳng b song song với Oy
cắt Ox tại B.


Câu 17 : 1) Phát biểu các định lí đợc diễn tả bằng hình vẽ sau. Viết GT, KL của các định
lí bằng kí hiệu.


2) Cho h×nh vÏ :


BiÕt a//b ; a’AI=250<sub>; b’BI=50</sub>0<sub>. TÝnh AIB?</sub>


A 1 2
3
4


B 4 1
2
3



a
b


c


a
c


b


a


a’ A


250


I
500


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ΙΙΙ <b>- D¹ng tự luận :</b>


1) Chứng minh hai đoạn thẳng : Bằng nhau ; song song ; vu«ng gãc ; trïng nhau .
2) Chøng minh hai gãc b»ng nhau .


3) Chøng minh 3 điểm thẳng hàng .


<i>V</i> <b>- Một số bài tự luận :</b>



<i><b>Bài 1 : Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A và trên Oy lấy điểm B sao cho </b></i>


OA=OB. Đờng thẳng vng góc với Ox tại A cắt Oy tại D, đờng thẳng vng góc với Oy
tại B cắt Ox tại C, giao điểm của AD và BC là E. Nối O và E; C và D.


a) CM: <i>Δ</i> AOD = <i>Δ</i> BOC ;
b) CM: EC=ED ;


c) Tia OE  CD=H . C/M : OHCD.


<i><b>Bài 2: Cho tam giác ABC có Â=90</b></i>0<sub> và AB=AC. Gọi K là trung điểm của BC</sub>
a) Chøng minh : AKB=AKC vµ AKBC .


b) Từ C vẽ đờng vng góc với BC cắt đờng thẳng AB tại E. Chứng minh : EC//AK và
tính góc BEC .


c) Chứng minh: Đờng thẳng CA là trung trực của đoạn BE .


<i><b>Bài 3 : Cho 2 đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn thẳng. </b></i>
Chứng minh rằng :


a) AC=BD ;
b) AD//BC ;


</div>

<!--links-->

×