Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Đề thi Casio cấp tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.29 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
--------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ÁP ÁN CHI TI TĐ Ế
THI GI I TOÁN TRÊN MÁY TÍNH C M TAYĐỀ Ả Ầ
MÔN: Toán lớp 8 Ngày thi: 18/01/2009
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
ĐIỂM TOÀN BÀI THI GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 PHÁCH
BẰNG SỐ BẰNG CHỮ
Lưu ý: - Đề thi gồm bốn trang; mỗi bài 5 điểm; thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này;
- Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải nếu đề bài yêu cầu và ghi kết quả vào ô trống bên dưới từng
bài;
- Nếu kết quả là số nguyên ghi chính xác đến chữ số hàng đơn vị; các kết quả còn lại ghi đúng 10
chữ số kể cả phần thập phân.
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22,1 2 3, 2
2,9
A = + + :30,04 75
2, 011 9, 1 26, 3
9,87
B = 1,2 +
6,543
3,4 +
2,1098


5,6 +
7,65432
7,8 +
9
 
 
 
 
KẾT QUẢ:
A = 0,132871696 (3 đ) B = 3,383807 (2 đ)
Bài 2: Cho đa thức D(x) = 18x
5
+ 0,1x
4
– 2009x
3
+ 500x
2
– 570x +7m
a) Khi m =3, tìm số dư khi chia D(x) cho x – 4.
b) Tìm m để D(x) chia hết cho x + 5
KẾT QUẢ:
a) số dư là: – 104377,4 (3 đ) b)
420575
m = - = - 30041,07143
14
(2 đ)
Bài 3:
Lớp 8 Trang 1
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = x

2
– 170908x + 98765
2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = -5x
2
– 216,3x - 18,49
KẾT QUẢ:
E
min
= 2452139109 (3 đ) F
max
= 2320,7945 (2 đ)
Bài 4: Cho a = 28 039 601; b = 6 392 413
a) Tìm ƯCLN(a; b).
b) Tìm BCNN(a; b).
KẾT QUẢ:
ƯCLN(a; b) = 449 (3 đ) BCNN(a; b) = 399199799437 (2 đ)
Bài 5:
a) Tìm số tự nhiên
xyz
biết
( )
3
xyz = x+y+z
.
b) Tìm số dư r của phép chia
(
)
5 5
xyz +zyx :180109

.
CÁCH GIẢI câu 5a: (2 đ)
a) Ta có 99<
xyz
<1000 ⇒ 99 < (x+y+z)
3
< 1000
⇒ 4 < x+y+z < 10
Nếu x+y+z =5 thì
xyz
= 5
3
= 125 (loại vì 1+2+5 ≠5)
Nếu x+y+z =6 thì
xyz
= 6
3
= 216 (loại vì 2+1+6 ≠6)
Nếu x+y+z =7 thì
xyz
= 7
3
= 343 (loại vì 3+4+3 ≠7)
Nếu x+y+z =8 thì
xyz
= 8
3
= 512 (chọn vì 5+1+2 =8)
Nếu x+y+z =9 thì
xyz

= 9
3
= 729 (loại vì 7+2+9 ≠9)
b)
5 5
xyz +zyx 35643773473207=

35643773473207
: 180109 dư r = 110800
KẾT QUẢ
a)
xyz
= 512 (1 đ)
b)
5 5
xyz +zyx 35643773473207=
r =110800 (2 đ)
Bài 6: Cho dãy số: u
1
= 5; u
2
= 8; . . . ; u
n+2
= 3u
n+1
– u
n
+ 25
Tính chính xác giá trị của u
15

; u
24
.
Lớp 8 Trang 2
KẾT QUẢ:
u
15
= 6845948; (3 đ)
u
24
= 39556030784 (vì u
22
= 5771147093; u
23
= 15109059284; ) (2 đ)
Bài 7: Cho hình thang vuông ABCD (
µ

0
A D 90= =
) có AB=8,43cm; CD=13,25cm; BC=21,86cm.
Tính diện tích ABCD?
KẾT QUẢ:
21,86
4,82
8,43
8,43
H
D
C

BA
S
ABCD
= 231,130357 cm
2
. (5 đ)
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH = 56,78 cm, HC = 43,21 cm.
a) Tính AC.
b) Tính AB.
c) Tính độ dài đường phân giác trong AD của tam giác ABC.
KẾT QUẢ:
H
D
C
B
A
43,21
56,78
( )
( )
2 2
2 2
2
2 2 2 2 2 2
2
2 2
) 71,35175191
1 1 1 1 1 1 -
) -
.

.
93,75960364
-
2 ( )
) 57,30050619
a AC AH HC
AC AH
b
AH AC AB AB AH AC
AC AH
AC AH
AB
AC AH
bcp p a
c AD
b c
= + =
= + ⇒ = =
⇒ = =

= =
+
(Câu a: 1 đ; câu b: 2 đ; câu c: 2đ)
Bài 9: Cho tam giác ABC, lấy điểm D thuộc cạnh AB sao cho
1
4
DB BA=
. Trên cạnh AC lấy điểm E
sao cho
1

4
CE AE=
. Gọi F là giao điểm của BE và CD. Biết AB=7,26cm; AF = 4,37 cm; BF=5,17cm.
Lớp 8 Trang 3
F
C
E
B
D
A
a) Tính diện tích tam giác ABF?
b) Tính diện tích tam giác ABC.
CÁCH GIẢI câu b:
a) S
ABF
= 11,16466902 cm
2
.
b) Đặt S
ABF
= 4S
BDF
= 4x; S
ACF
= 5S
CEF
= 5y
S
ABF
+S

AEF
= 4x + 4y =
4
5
S
ABC
;
S
ADF
+S
ACF
= 3x + 5y =
3
4
S
ABC

Ta có hệ:
ABC
ABC
20x + 20y = 4S
12x + 20y = 3S



⇒ S
ABC
= 8x ⇒ S
ABC
= 2S

ABF
= 22,32933805 cm
2
. (3 đ)
KẾT QUẢ
a) S
ABF
= 11,16466902 cm
2
. (1 đ)
b) S
ABC
= 22,32933805 cm
2
. (1 đ)
Bài 10:
a) Tìm chữ số thập phân thứ 2008 của số
10
23
.
b) Tìm hai chữ số tận cùng của 3
9999
.
CÁCH GIẢI
a)
10
0,(4347826086956521739130)
23
=
chu kì là 22

Mà 2008: 22 dư 6
Vậy chữ số thập phân thứ 2008 là 2 (1 đ)
b)
( )
(
)
( )
(
)
( ) ( ) ( )
( )
(
)
( ) ( ) ( )
3
3
11
9999 101
5
5
101 4 5
3
3
9999 11 3
3 3
3 3 .3 mod100 81 .3 mod100 3 mod100
3 3 mod100 23 mod100 67 mod100
 
=
 ÷

 
≡ ≡ ≡
⇒ ≡ ≡ ≡
(2 đ)
KẾT QUẢ
a) 2 (1 đ)
b) 67 (1 đ)
Lớp 8 Trang 4

×