Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.92 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
trình lớp 10. Tuy nhiên tất cả các vectơ mà chúng ta xét đều nằm trong cùng một mặt
phẳng. Chẳng hạn cô cho tứ diện ABCD, các vectơ <i>AB BC CD</i>, ,
không cùng nằm
trong mặt phẳng nào cả, nó đgl các vect ơ trong khơng gian. Như vậy các vect ơ trong
mặt phẳng và trong khơng gian có gì giống và khác nhau. Bài học hôm nay chúng ta
sẽ đi nghên cứu về vấn đề này.
<b>Hoạt động 1: Hình thành khái niệm vectơ trong khơng gian:</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i> <i><b>NỘI DUNG</b></i>
<b>*Nhận xét:</b>Vectơ trong
khơng gian có định nghĩa
và tính chất tương tự như
trong mặt phẳng.
<b>H1:</b>Nhắc lại định nghĩa
vectơ trong mặt phẳng.
<b>H2:</b>Nhắc lại thế nào là 2
vectơ cùng phương,cùng
hướng và độ dài vectơ.
*Làm hđ1 trang 184
+Lĩnh hội các kiến thức,
các định nghĩa, tính chất
các phép tốn của vectơ
trong khơng gian.
+Trả lời
+Trả lời
+Ghi nhận kiến thức.
<b>1)Vect ơ trong không gian:</b>
<b>1.1 Định nghĩa:</b>Vect ơ trong
khơng gian là một đoạn thẳng có
hướng. Kí hiệu <i>AB</i><sub> có điểm đầu </sub>
là A và điểm cuối là B.
<b>1.2 Tính chất:</b>
-Các tính chất của vectơ trong
khơng gian tương tư như trong
<b>HĐ1:</b>Cho hình hộp
ABCDA’B’C’D’
a)Chỉ ra những vect ơ nào bằng
nhau khác 0 và chứng minh:
' AA'(1)
<i>AC</i> <i>AB AD</i>
<b>Giaỉ:</b>
A
C’
D’
B’
A’
D
C
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i> <i><b>NỘI DUNG</b></i>
<b>H1:</b>Chỉ ra một số vectơ
bằng nhau.
' AA'(1)
<i>AC</i> <i>AB AD</i>
<b>Hdẫn:</b>Sử dụng quy tắc
hình bình hành:
<i>AB AD</i> <i>AC</i>
<b>Hdẫn:</b>Sử dụng các
vectơ bằng nhau.
*Làm hđ2 trong Sgk trang
85.
Cho tứ diện ABCD, G là
trọng tâm.Hãy kiểm tra
đẳng thức:
4
<i>AB AC AD</i> <i>AG</i>
có
đúng khơng?
+Trả lời
AA '<i>BB</i>'<i>CC</i>' DD '...
+Suy nghĩ làm nháp.
+<i>AB AD</i> <i>AC</i>
+AA '<i>CC</i>'
AA'
'
+Suy nghĩ trả lời:
' ' '
'
'
' ' '
'
<i>AB B C</i> <i>D D</i>
<i>AB BC C C</i>
<i>AC C C</i>
<i>A C</i> <i>C C</i>
<i>A C</i>
<b>b)Cminh</b>:
' ' '
' ' '
'
<i>AB B C</i> <i>D D</i>
<i>AD D C</i> <i>B B</i>
<i>A C</i>
<b>1.3 Chú ý</b>:Công thức (1)
' AA'
<i>AC</i> <i>AB AD</i>
<b>H1:</b>MKNJ là hình gì?
<b>H2:</b>HIKJ là hình gì?
*Cninh đẳng thức trên.
*Làm Hđ3 trang 85(Sgk)
Cho lăng trụ ABCA’B’C’
có
AA '<i>a BB</i>, '<i>b CC</i>, '<i>c</i>
.
1)Biểu thị <i>B C BC</i>' , '
qua
, ,
<i>a b c</i>
.
2)Gọi G’ là trọng tâm
' ' '
<i>A B C</i>
<sub>. Biểu thị </sub> <i>AG</i>'
qua <i>a</i>,<i>b</i><b>,</b><i>c</i><b>.</b>
*Hướng dẫn câu 1:Biểu
thị <i>B C</i>' <i>B B BA AC</i>'
+ Ghi nhận kiến thức
+Vẽ hình.
+Suy nghĩ
+Trả lời:là hình bình hành.
+Là hình bình hành.
-Suy nghĩ
<b>Tacó:</b>
2
<i>AC AD</i> <i>AN</i>
(N là tđiểm CD)
2
<i>AB</i> <i>AM</i>
(M tđiểm AB)
<i>AB AC AD</i>
2<i>AN</i> 2<i>AM</i>
2(<i>AN AM</i>)
2(2<i>AG</i>)
4<i>AG</i>
(G là tđiểm MN)
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>M</i>
<i>N</i>
<i>H</i>
<i>K</i>
<i>I</i>
<i>G</i>
J
A
B
C
A’
B’
C’
*Gọi hs lên bảng làm câu
2
*Làm ví dụ 1 trong Sgk
trang 85
*Vẽ hình và hướng dẫn
vận dụng quy tắc 3 điểm.
<b>H1:</b>Tính MN=?
<sub>Cộng vế theo vế</sub>
Đpcm
*Chú ý ghi nhận
+<i>B C</i> ' <i>a b c</i>
+
' '
<i>BC</i> <i>BA AC CC</i>
<i>a b c</i>
' (AA ' ' ')
3
<i>AG</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
1
(AA ' AA ' ' ' AA ' ' ')
3 <i>A B</i> <i>A C</i>
1
(3 )
3 <i>a b c</i>
.
+Làm nháp, đứng dậy đọc kết
quả.
+Trả lời:
<i>MN</i> <i>MA AD DN</i>
<i>MN</i> <i>MB BC CN</i>
<b>Vdụ 1:</b>Cho tứ diện ABCD
1)M và N lần lượt là trung điểm
của AB và CD.
Cm:
1
( )
2
<i>MN</i> <i>AD BC</i>
1
( )
2 <i>AC BD</i>
2)G là trọng tâm tứ diện ABCD.
Cm:
a) <i>GA GB GC GD</i> 0
b)
1
( ),
4
<i>PG</i> <i>PA PB PC</i> <i>P</i>
<i>MN</i> <i>AD BC</i>
<b>Giaỉ:</b>
<i>MN</i> <i>MA AD DN</i>
<i>MN</i> <i>MB BC CN</i>
Cộng vế theo vế:
2MN<i>MA MB</i>
<i>AD BC DN CN</i>
Mà:<i>MA MB</i> 0
(M là tđiểm AB)
<i>DN CN</i>
(N là tđiểm CD)
2MN <i>AD BC</i>
Hay
1
( )
2
<i>MN</i> <i>AD BC</i>
<b>*</b>
1
( )
2
<i>MN</i> <i>AC BD</i>
<b>H2:</b>G là gì của MN?
Từ đó <i>GA GB</i> ?
<b>H3:</b>Chuyển các vec ơ về
một vế ta được gì ?
*Tính <i>BC DA</i>.
+Là trung điểm của MN
2
<i>GA GB</i> <i>GM</i>
(Do M là tđiểm
của AB)
4PG PA PB PC PD
4 0
<i>PA PB PC PD</i> <i>PG</i>
* Vẽ hình
Tacó:
. .( )
<i>BC DA BC DC CA</i>
. .
<i>CB CD CB CA</i>
2 2 2 2 2 2
1 1
( ) ( )
2 <i>CB</i> <i>CD</i> <i>BD</i> 2 <i>CB</i> <i>CA</i> <i>AB</i>
2 2 2 2
1
(
2 <i>AB</i> <i>CD</i> <i>BD</i> <i>CA</i>
<b>2a.</b> <i>GA GB GC GD</i> 0
+<i>GA GB</i> 2<i>GM</i>
+<i>GC GD</i> 0
Với M và N lần lượt là tđiểm của
AB và CD.
2 2
<i>GA GB GC GD</i>
<i>GM</i> <i>GN</i>
2(<i>GM GN</i>)
0
<sub>(Do G là tđiểm MN)</sub>
<b>2b.</b>4PG PA PB PC PD
<i>PA PG PB PG</i>
<i>PC PG PD PG</i>
<i>GA GB GC GD</i>
0
<sub>(Do cm </sub>
trên)
Vậy
1
( ),
4
<i>PG</i> <i>PA PB PC</i> <i>P</i>
Ví dụ 2:Cho tứ diện ABCD
có AB=c, CD=c’, AC=b, BD=b’,
BC=a, AD=a’.
Tính (<i>BC DA</i> , )
Giaỉ:
.
os( , )
.
<i>BC DA</i>
<i>c</i> <i>BC DA</i>
<i>BC DA</i>
2 2 2 2
1
( )
2 <i>AB</i> <i>CD</i> <i>BD</i> <i>CA</i>
=
2 <sub>'</sub>2 2 '2
2 . '
<i>c</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a a</i>
<b>V-CỦNG CỐ</b>
-Nắm được khái niệm và các tính chất của vectơ trong khơng gian.
-Nắm được quy tắc hình hộp.
Làm thành thạo các phép tốn vectơ trong khơng gian, tính chất trọng tâm tam giác, tứ
giác.
-Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 91(Sgk)
A
c
D
C
b
a’
a <sub>c’</sub>
B