Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.65 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ôn học sinh giỏi toán
phân số - các bài toán về phân số
A. Những kiến thức cần ghi nhớ.
I .Tính chất cơ bản của phân số.
1. Nu ta nhõn hay chia tử số và mẫu số của 1 phân số với cùng 1 số tự nhiên
khác 0 thì ta đợc một PS bằng PS đó.
* VD: 6
8 =
6 :2
8:2 =
3
4 ;
2
4 =
<i>2 x 3</i>
<i>4 x 3</i> =
6
12
2. Rót gọn phân số.
* Quy tắc.
* VD: 15
21 =
15 :3
21:3 =
5
7
Ta nãi PS 15
21 đợc rút gọn thnh PS
5
7 .
- Phân số tối giản là PS mà tử số và mẫu số không cùng chia hết cho 1 số nào
khác 1.
3. Quy ng mu số các phân số.
* Quy tắc.
* Chó ý.:
a. Trớc khi quy đồng mẫu số các PS ta rút gọn các PS ( nếu có thể rút gọn) thành
PS tối giản để mẫu số chung là nhỏ nhất.
* VD: Quy đồng mẫu số 2 PS : 6
15 và
2
b. Khi mẫu số của 1 trong 2 PS phải quy đồng chia hết cho mẫu số của PS kia,
ta tìm thơng của 2 mẫu số rồi cùng nhân với tử số và mẫu số của PS có mẫu số nhỏ
hơn.
* VD: Quy đồng mẫu số 2 PS: 5
18 và
1
3
Ta thÊy 18: 3 = 6 nªn 1
3 =
<i>1 x 6</i>
<i>3 x 6</i> =
6
18
c. Quy đồng mẫu số 2 PS : 5
6 vµ
3
4
Ta thÊy 12 : 6 = 2 ; 12 : 4 = 3
Do đó: 5
6 =
<i>5 x 2</i>
10
12 ;
3
4 =
<i>3 x 3</i>
<i>4 x 3</i> =
9
12
d. Quy đồng tử số các PS.
* Quy t¾c.
* VD: 3
4 vµ
5
6
Ta cã 3
4 =
<i>3 x 5</i>
<i>4 x 5</i> =
15
20 ;
<i>5 x 3</i>
<i>6 x 3</i> =
15
18
II. So s¸nh phân số.
1. So sánh phân số với 1
- Ph©n sè b»ng 1 khi tư sè b»ng mÉu sè: 15
18 =
15
18
- Ph©n sè bÐ h¬n 1 khi tư sè bÐ h¬n mÉu sè: 3
4
- Số tự nhiên đợc coi là PS có tử số là số đó và mẫu số là 1.
6 = 6
1 ; 0 =
0
1
2. Hai PS cã mÉu sè b»ng nhau.
a. PS cã tö số lớn hơn là PS lớn hơn: 5
3
6 .
b. PS cã tö sè bÐ hơn là PS bé hơn: 15
18 <
17
18
c. 2 PS có tử số bằng nhau thì 2 PS đó bằng nhau: 9
12 =
9
12 .
3. Hai PS cã tö sè b»ng nhau.
a. PS có mẫu số lớn hơn là PS nhỏ hơn: 3
5 <
3
4 .
b. PS có mẫu số nhỏ hơn là PS lớn hơn: 4
9 >
4
11
c. Nếu mẫu số cũng bằng nhau thì 2 PS đó bằng nhau: 15
20 =
15
20 .
4. Hai PS cã mÉu sè và tử số khác nhau.
*a. Quy ng mu s 2 PS rồi so sánh.
*b. Quy đồng tử số 2 PS ri so sỏnh.
*c. So sánh với 1 ( Trờng hợp trong 2 PS cần so sánh có 1 PS < 1 và 1 PS > 1)
*d. So sánh qua 1 PS trung gian.
VD : So s¸nh 2 PS sau: 3
7 vµ
5
8
Ta cã: 1
2 =
3
6 mµ
3
6 >
3
7 ;
1
2 =
5
10 mµ
5
10 <
5
8
V× 3
7 <
1
2 <
5
8 nªn
3
7 <
5
8
*e. So sánh hai " Phần bù" với 1 của PS ( Trờng hợp 2 PS cần so sánh đều <
1). PS nào có phần bù lớn hơn thì PS đó nhỏ hơn và ngợc lại.
VD : So s¸nh 2 PS : 4
9 vµ
6
9 =
5
9 ; 1 -
6
11 =
5
11
V× 5
9 >
5
11 nªn
4
9 <
6
11
*g. So sánh hai " Phần hơn" với 1 của mỗi PS ( Trờng hợp 2 PS cần so sánh
đều > 1. PS nào có phần hơn lớn hơn thì lớn hơn.
VD : So s¸nh 2 PS : 11
9 vµ
17
15
Ta cã: 11
9 - 1 =
2
9 ;
17
V× 2
9 >
2
15 nªn
11
9 >
17
15 .
*h. So sánh 2 PS bằng cách chuyển các PS đó thành hỗn số ( Trờng hợp 2 PS
cần so sánh đều > 1) rồi so sánh 2 hỗn số.
VD. So sánh 2 PS : 19
12 và
32
11
12 = 1
7
12 ;
32
11 = 2
10
11
V× 1 7
12 < 2
10
11 nªn
19
12 <
32
11
III. Các phép tính về phân số.
1 Phép cộng .
a. Quy t¾c.
b. TÝnh chÊt.
* Tổng của 2 hay nhiều PS không thay đổi nếu ta thay đổi thứ tự của các phép
tính.( T/ c giao hốn).
VD:
*TÝnh chÊt kÕt hỵp.
VD:
*Tổng của 2 PS khơng thay đổi nếu ta thêm vào PS thứ nhất 1 số và bớt ở PS
thứ hai cùng số ấy và ngợc lại.
VD:
2. PhÐp trõ.
a. Quy t¾c
b. TÝnh chÊt.
*Hiệu của 2 PS khơng thay đổi nếu ta cùng thêm (hoặc cùng bớt) 1 số ở cả
PS bị trừ và PS trừ.
VD:
3.PhÐp nhân.
a. Quy tắc.
b. Tính chất.
* T/ c giáo hoán.
* T/ c kết hợp.
* Muốn nhân 1 PS với 2 STN ta lµm nh sau:
- Viết STN đó dới dạng PS rồi nhân 2 PS đó với nhau.
VD: 3 x 2
5 =
3
1 x
2
5 =
6
5
*Nh©n STN víi tư sè và giữ nguyên mẫu số.
VD: 3 x 2
5 =
<i>3 x 2</i>
5 =
6
5
*Nếu mẫu số của PS chia hết cho số nguyên đó, ta chia mẫu số cho số
nguyên đó và giữ nguyên tử số.
VD: 3 x 2
9 =
2
9:3 =
2
3
4. PhÐp chia.
a. Quy t¾c.
b. Chó ý.
* Chia 1 STN cho 1 PS.
VD:
Hoặc :Lấy STN đó nhân với mẫu số thì đợc tử số, cịn tử số của PS ban đầu
chính là mẫu số.
VD: 4 : 2
5 =
<i>4 x 5</i>
2 =
20
2 = 10
*Chia 1 PS cho 1 STN.
-Viết STN đó dới dạng PS rồi chia 2 PS đó với nhau.
VD:
Hoặc: Tử số giữ ngun, cịn mẫu số nhân với STN đó thì đợc mẫu số.
VD: 2
5 : 4 =
2
<i>5 x 4</i> =
2
20 =
1
10
Hoặc: Lấy tử số chia cho STN đó thì đợc tử số, cịn mẫu số giữ ngun.
VD: 6
7 : 3 =
6 :3
7 =
2
7
B. Bµi tËp thùc hµnh.
Bµi 1. ViÕt 5 PS bằng PS 2
5
Bài 2. Rút gọn các PS sau: 4
10 ;
25
75 ;
12
72 ;
30
42 ;
26
14
; 15
39 ;
45
117 ;
72
64 .
Bài 3. Quy đồng mẫu số các PS sau: 3
8 và
5
10 ;
1
7 vµ
4
3
5 vµ
4
7
Bµi 4. > ; < ; =
4
13 ... 1 ;
7
7 ... 1 ;
25
12 ... 1 ;
12
72 ...
9
72 ;
17
42 ...
17
51 ;
9
10 ...
9
10
Bµi 5. Cho 2 PS 2
7 vµ
4
9 . Hãy so sánh 2 PS đó bằng 4 cách.
C1: Quy đồng MS
C2: Quy đồng TS.
C3 Tìm PS trung gian.
Ta có: 1
3 =
7
21 ;
2
7 =
6
21 mµ
6
21 <
7
21
1
3 =
3
9 mµ
4
9 >
3
9
VËy 2
7 <
1
3 <
4
9 nên
2
7 <
4
9
C4. Tìm phần bù của mỗi PS.
Bài 6.Đúng ghi Đ, sai ghi S.
5 +
1
5 =
2+1
5 d.
3
8 x
4
5 =
<i>3 x 4</i>
<i>8 x 5</i>
b. 8
9 +
4
9 =
8+4
9+9 e.
9
13 :
3
c. 7
12 -
5
6 =
<i>7 − 5</i>
<i>12− 6</i> g.
1
8 :
3
5 =
<i>1 x 5</i>
<i>8 x 3</i>
Bµi 7. TÝnh.
4 x 3
7 ; 5 x
2
10 ; 8 :
3
4 ; 9 :
13 ;
4
15 : 2
Bµi 8. TÝnh nhanh.
a. <i>6 x 7 x 12 x 4</i>
<i>6 x 3 x 7 x 4</i> b.
<i>5 x 7 x 9 x 19</i>
<i>3 x 7 x 11 x 5</i> c.
5
7 +
7
13 +
19
13 +
6
5 +
2
7 +
9
5
5 + (
9
18 +
4
10 ) e.
75
100 +
18
21 +
19
32 +
1
4 +
3
21 +
13
32
g. 4 2
5 + 5
6
9 + 2
3
4 +
3
5 +
1
3 +
1
4
Bài 9. Tìm X.
a. 1
3 + X +
5
3 b. X -
5
8 =
3
8
<i> </i>c. 8
9 x X =
4
7 d.
49
8 : X =
3
5
Bµi 10.
<i>PHÇN II .</i>
<b> các bài toán về hình học</b>
<i>* Cỏc cụng thc tớnh chu vi, diện tích, thể tích các hình.</i>
1. Hình chữ nhật.
P = ( a + b ) x 2
( P là chu vi; a là chiều dài; b là chiều rộng; a,b cùng đơn vị đo)
S = a x b
( S là diện tích; a là chiều dài; b là chiều rộng; a,b cùng đơn vị đo)
* Mở rộng: a = S : b
b = S : a
2. H ình vng.
P = a x 4
( P là chu vi ; a là độ dài cạnh)
P = a + b + c
( P là chu vi; a,b,c là dài các cạnh)
S = a x h : 2
*Mở rộng : h = S x 2 : a
a = S x 2 : h
4. Hình thang.
P = a + b + c + d
( P là chu vi; a,b,c,d là độ dài các cạnh)
S = ( a + b ) x h : 2
( S là diện tích, a là đáy lớn, b là đáy bé, h là chiều cao)
* Mở rộng: (a + b) : 2 = S : h
a + b = S x 2 : h
h = S x 2 : ( a + b )
5. Hình trịn.
C = d x 3,14 Hoặc C = r x 2 x 3,14
( C là chu vi; d là đường kính; r là bán kính)
* Mở rộng: d = C : 3,14 Hoặc r = C : 2 : 3,14
( S là diện tích; r là bán kính)
* Mở rộng: r x r = S : 3,14
6. Hình bình hành.
P = ( a + b ) x 2
( P là chu vi; a ,b là độ dài các cạnh)
S = a x h
( S là diện tích; a là độ dài đáy; h là chiều cao)
* Mở rộng: a = S : h
h = S : a
7. Hình thoi.
P = a x 4
( P là chu vi; a là độ dài cạnh)
* Mở rộng: a = P : 4
S = (m x n) : 2