Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai du thi GVGD truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.9 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Nguyễn Trọng Kỉ</b>



Tổ: Ngữ văn



<i>Lớp giảng dạy: 7</i>

<i>6</i>


<i><b>Giáo viên</b></i>

<i><b>:Trương Thị Phần</b></i>



Chào m ng quý th y cô và các em


đ n tham d ti t h c!

ế

ự ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Bài học</b>



<b>I. Thế nào là từ đồng nghĩa?</b>



- Rọi :


- Trơng:


chiếu
nhìn


coi sóc, giữ gìn cho n ổn


= trơng coi, chăm sóc …
mong


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Các loại từ đồng nghĩa</b>



vd1)Trái - quả: sắc thái ý nghĩa giống nhau



vd2)Bỏ mạng - hi sinh: sắc thái ý nghĩa khác nhau


<b>Ghi nhớ 2 sgk / 114</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III.Sử dụng từ đồng nghĩa:</b>



1. a) Trái – quả:


b) Bỏ mạng – hi sinh:


thay thế được


khơng thay thế được


2. Vì sao đoạn trích lấy tiêu đề : “ Sau phút chia ly”
mà không phải là “ Sau phút chia tay ” ?


<b>Ghi nhớ 3 sgk/ 115</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 5.Phân biệt nghĩa các từ </b>


<b>trong nhóm từ đồng nghĩa sau:</b>



- Cho :


- Biếu:


- Tặng:



sắc thái bình thường



sắc thái tơn trọng




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. Luyện tập</b>



- Gan dạ:
- Nhà thơ:
- Mổ xẻ:
- Của cải:


- Nước ngồi:


<b>1.Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ:</b>


Dũng cảm


Thi nhân
Phẫu thuật
Tài sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bt2. Tìm từ có gốc </b>

<b>Ấn-Âu</b>

<b> đồng </b>


<b>nghĩa với các từ sau:</b>



- Máy thu thanh

- Sinh tố



- Xe hơi



- Dương cầm



- Rađiô


- Vitamin


- Ơtơ




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4.Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in </b>
<b>đậm trong các câu sau: </b>


a) Món q anh gửi, tơi đã<i><b> đưa</b></i> tận tay chị ấy .


b) Bố tôi<i><b> đưa </b></i>khách ra đến cổng rồi mới trở về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b>



thành tích, thành quả



- Thế hệ sau sẽ được hưởng thành quả


của công cuộc đổi mới hôm nay.


- Trường chúng ta đã lập nhiều thành tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>7. Trong các cặp câu sau, câu nào có thể </b>
<b>dùng 2 từ đồng nghiã thay thế nhau, câu </b>


<b>nào chỉ dùng được 1trong 2 từ đồng </b>
<b>nghĩa đó?</b>


Mẫu: ni dưỡng, phụng dưỡng


- Con cái có trách nhiệm ni dưỡng / phụng dưỡng bố mẹ già.
- Bố mẹ có trách nhiệm ni dưỡng con cái đến lúc trưởng thành


trọng đại , to lớn



- Cuộc cách mạng tháng Tám có ý nghĩa trọng đại / to lớn
đối với vận mệnh dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>8.Đặt câu với mỗi từ: </b>

bình thường,



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>9. Chữa các từ dùng sai ( in đậm ) </b>


<b>trong các câu sau:</b>



a) Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra
thành quả để con cháu đời sau hưởng lạc.
-> Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra


thành quả để con cháu đời sau hưởng thụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Hãy tìm các từ đồng nghiã với </b>


<b>từ:rộng?</b>



Rộng

rọâng

rãi,thênh thang, bao



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Về nhà đọc trước bài “Cách lập


ý của bài văn biểu cảm” và trả



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×