Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

slide 1 chµo mõng c¸c vþ §¹i bióu vµ c¸c thçy c¤ §õn dù giê häc ng÷ v¡n líp 9a3 tr­êng thcs lª danh ph­¬ng h­ng hµ th¸ng 9 n¨m 2009 thu hương thu hương i đọc hiểu chú thích 1t¸c gi¶ cï huy cën1919

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thu Hng 1


<i>CHàO MừNG CáC Vị ĐạI BIểU Và CáC THầY </i>


<i>CÔ ĐếN Dự Giờ HọC NGữ VĂN LớP 9A3 tr </i>



<i>ờng thcs lê danh ph ¬ng!</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thu Hương 3

I. Đọc hiu chỳ thớch



1)Tác giả:



- Cï Huy CËn(1919 2005 ) quê làng Ân


Phú huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh. Ông học


trung học ở Huế và công tác ë Hµ Néi (lµm


thø tr ëng bộ văn hoá).



- Huy Cận đ ợc trao tặng giải th ởng Hồ Chí


Minh về văn học nghệ thuật đợt I (năm1996).


- Sáng tác của ông chia làm 2 mảng:



<i> +TrướcưCáchưmạngư: Ông là nhà thơ nổi tiếng </i>


<i>trong phong trào Thơ Mới với hồn th o</i>



<i>nÃo và nỗi sầuưvạnưcổ . </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thu Hng 4


<b>* Sự nghiệp văn học :</b>


<i><b>A, Tr ớc Cách mạng : </b></i>


<i><b>- Tập thơ đầu tay Lửaư</b></i>


<i>thiêng: 50 bài thơ có 49 chữ </i>


<i>buồn và 33 chữ sầu.</i>


- Cm hng v v tr: con ng ời
cơ đơn, nhỏ bé, lạc lõng.


<i><b>B, Sau C¸ch mạng tháng Tám :</b></i>


- Huy Cận có những mùa thơ rực rỡ
<i>víi niỊm vui tr íc cc sèng míi:­Trêi­</i>


<i>mỗiư ngàyư lạiư sáng,ư Đấtư nởư hoa,ư Bàiư</i>
<i>thơư cuộcư đời,ư Ngôiư nhàư giữaư nắng,ư</i>
<i>Hạtưlạiưgieo,ưLờiưtâmưnguyệnưcùngưhaiư</i>
<i>thếưkỉ,ưTaưvềưvớiưbiển...</i>


<i>-­C¶m høng vỊ vị trơ: con ng êi víi t </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thu Hương 6

<b>SựưvậnưđộngưtrongưcảmưưhứngưthơưHuyưCận:</b>



<i><b>NÕu tr ớc cách mạng,vũ trụ ca rất buồn thì bây giê l¹i rÊt </b></i>




<i><b>vui, tr ớc tách biệt với cuộc đời thì nay lại rất gần gũi với con </b></i>
<i><b>ng ời. </b></i>”



2)Tác phẩm: Đoànư thuyềnư đánhư cá

” là bài thơ tiêu biểu


cho phong cách thơ Huy Cận sau Cách mạng tháng


Tám. Bài thơ đ ợc viết trong dịp Huy Cận đi thực tế dài


ngày ở vùng mỏ Quảng Ninh năm 1958, in trong tập


<i>“Trờiưmỗiưngàyưlạiưsáng ư.ưư</i>



3) Gi¶i thÝch tõ khã :



- Bỉ sung chó thÝch 1 sgk : Đây là điểm nhìn nghệ


thuật, không hẳn ở vị trí con thuyền.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thu Hng 7


<b>Cáưưthu: Cá biển sống ở tầng mặt </b>


n ớc, thân dẹt, hình thoi.


<b>Cáưnhụ: Thân dài và hơi dẹt.</b>


<b>Cáưchim: Mình dẹt, vây lớn.</b>
<b>Cáưsong: Cá biển sống gần bờ,thân </b>


dày và dài, có nhiều vạch dọc thân
hoặc chấm tròn màu đen hoặc màu
hồng.


<b>Cỏbc: Cỏ bin sng tng đáy, thân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thu Hương 9



<b>II. Đọc hiểu văn bản</b>

<b>­</b>



<b>1­.­T×m­hiĨu­chung­:</b>


<i>a)ưĐọcư:ưPhấn chấn, vui t ơi, chú ý nhịp 4/3 , 2/2/3 .</i>
<i>b)ưThểưloại,ưphươngưthứcưbiểuưđạtư:</i>


- ThĨ thÊt ng«n tr êng thiên.


- Ph ơng thức biểu cảm, trữ tình.


<i>c)Hỡnhtngtrungtõm: </i>Con ng i lao ng .


<i> “ Bàiưthơưlàưcuộcưchạyưđuaưgiữaưconưngườiưvàưthiênưnhiênưvàưưconưngườiư</i>


<i>đãưchiếnưthắng.ưTơiưcoiưđâyưlàưkhúcưtrángưca,ưcaưngợiưconưngườiưlaoư</i>
<i>độngưvớiưtinhưthầnưlàmưchủ,ưvớiưniềmưvui.” (Huy Cận) </i>


<i>d)­Bè­cơc:­</i>Ba phÇn:


- 2 khổ đầu : Đoàn thuyền bắt đầu hành trình lúc hồng hơn.
- 4 khổ tiếp : Đoàn thuyền đánh cá trong đêm trăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thu Hng 10


<b>2-Tìmưhiểuưchiưtiết</b>


a) 2khổ thơ đầu: Đo n thuyền bắt đầu h nh trình lúc ho ng hôn.



- Thời điểm: hoàng hôn .


=> Thi gian ngh thuật trong thơ Huy Cận đã tắm đẫm ánh


nhìn lạc quan, tin t ởng vào cuộc sống mới, không cịn buồn,


cịn sầu

Những giai điệu của hồng hơn ngõn nga bay



bổng với nhịp thơ sôi nổi khoẻ khoắn, lời thơ dõng dạc, trầm


hùng...(nhịp 4/3, cách gieo vần linh hoạt)



Quy luật tự nhiên


-Quy luật vận hành: vũ trụ


và con ng ời đi vào nghỉ ngơi


- Quy luật tâm lý : ngày tàn


gợi buồn, gợi sầu.



Hỡnh nh trong th Huy Cn


Con ng i bt đầu hành trình


mới, hồng hơn của vũ trụ là


bình minh của lao động con


ng ời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thu Hng 11


<i> + So sánh: mặtưtrời hònưlửa</i>


Không chỉ tả đ ợc màu sắc, hình khối ,ánh sáng mà cßn thĨ


hiện đ ợc sự ấm nóng thân thuộc..Mặt trời nh đã cháy hết mình cho
một ngày làm việc, xua đi hơi lạnh lẽo hiu hắt của mn trùng



biĨn kh¬i…


<i> + Nhân hố:ưsóng - càiưthen, đêm – sậpưcửa.</i>


Then cài, cánh cửa : gợi sự gần gũi thân thuộc, gợi về mái ấm
với những tình cảm thiêng liêng gắn bó…Huy Cận đã gợi sự gắn
kết thiêng liêng giữa con ng ời và thiên nhiên. Vũ trụ nh một ngơi
nhà kì vĩ, sóng là then cài, đêm là cánh cửa và mặt trời là bếp lửa
hồng ấm nóng. Ng ời ng dân đi trên biển nh đi trong ngơi nhà của
mình thân thiết gần gũi…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thu Hương 12


• - Hoạt động của con ng ời: Đồn ng dân ra khơi sơi nổi, khí thế.


+ Khơng cịn thấy cô đơn nhỏ bé:


Đồnưthuyền : tập thể đơng đảo, tràn đầy sức mạnh .


<i> Lại : Công việc th ờng nhật, việc lấy đêm làm ngày, đi ng ợc </i>
lại quy luật của tự nhiên đã trở thành quen thuộc. Con ng ời hiện
lên với t thế dũng mãnh chấp nhận mọi thách thức, mọi hiểm nguy
để ngân vang bài ca lao động.


+ Câu hát: vui t ơi khỏe khoắn.


<i> Câuưhátưcăngưbuồm : cách nói khoa tr ơng, lấy ảo để tả thực, </i>
thể hiện niềm lạc quan, phấn chấn, hào hứng của ng ời lao động ra
khi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thu Hng 13


<i>Nộiưdungưcâuưhát</i>



<b>-mhngth:</b>


<i> Gieo vần cách - gợi phong thái ung dung ( lặng ư-ư sáng ,ư</i>


<i>thoi - ơi ).ư</i>


Nhịp thơ 2/5 , 4/3 nh lêi mêi gäi thiÕt tha. §ã là giai
điệu của khát vọng chinh phục thiên nhiên, chiếm giữ những báu vật
của biển cả.


<i><b>-Cácưloàiưcá:ưưưư+cáưbạcư-ưlặng : ở d ới tầng sâu của biển cả </b></i>
<i> +cáưthuư-ưưđoànưthoi : trên mặt n íc</i>


Huy Cận đã lấy những thi liệu từ thực tế sinh động. Cuộc đời không
chỉ ban cho nhà thơ nguồn cảm hứng mà còn là nơi nhà thơ khai thác
“chất quặng” để tạo nên những tác phẩm nghệ thut c ỏo.


<i><b>-Tiếngưgọiưcá : Đêmưngàyưdệtưbiểnưmuônưluồngưsángư</b></i>


<i>ndtlita,oncỏi!</i>


Những luồng sáng đ ợc dệt khắp các tầng không gian d ới đáy sâu
– trên mặt n ớc, đ ợc dệt liên tục trong các hành trình thời gian đêm
– ngày.Đó cũng là vẻ đẹp, là thứ ánh sáng mà đoàn thuyền h ớng tới
để dệt lên những bài ca phơi phới niềm vui. Tiếng gọi cá vang lên nh
tiếng gọi bạn bè, thân thiết gần gũi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thu Hương 14


TiĨU kÕT 1:



<b>• Cácưbiệnưphápưnghệưthuậtưđộcưđáo</b>

: So sánh, nhân hoá,

: So


khoa tr ơng với những liên t ởng phong phú... Cách gieo vần,


tạo nhịp linh hoạt, khéo léo. Lời thơ giàu chất nhạc, chất


hoạ.



<b>• Néi­dung: </b>



- Biển cả kì vĩ, tráng lệ nh thần thoại.



- T thÕ cña con ng ời dũng mÃnh, làm chủ thiên nhiên.


Đó chính là khúc dạo đầu của tráng ca, ca ngợi con ng ời



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thu Hương 15
<b>PhiÕu häc tËp</b>


<b>PhiÕu häc tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thu Hng 16
<i>*ưHìnhưảnhưđoànưthuyền</i>


<i>Thuyntalỏigiúvibumtrng</i>
<i>Ltgiamõycaovibinbng</i>
<i>Raudmxadũbngbin</i>
<i>Dnanthtrnlivõyging</i>



<i>Hỡnhnhconthuynttrong</i>
<i>miquanhvi:giú,bumtrng,</i>
<i>mõycao,binbng</i>


<i>-Sdngthphỏpphúngivnhng</i>
<i>liờntngcỏo</i>


<i>=>ưKhôngưgianưmênhưmôngưnhưngư</i>
<i>conưthuyềnưưcũngưlớnưlao,ưkìưvĩ.</i>


<i>=>Cucỏnhcỏnhmttrnchin,trn</i>
<i>chintrờnmttrnlaongnhmchinh</i>
<i>phcbinkhi.</i>


<i>Hìnhưảnhưđoànưthuyềnưtungưhoànhưgiữaưbiểnưtrờiưmênhưmôngư</i>
<i>vàưlàmưchủưcảưbiểnưkhơi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thu Hng 18
<i>*Hỡnhnhngidõnchivicụngvicỏnhcỏtrờnbin</i>


<i>Taưhátưbàiưcaưgọiưcáưvào</i>


<i>Gừthuynócúnhptrngcao</i>


<i>-Bỳtphỏplóngmncựngnhng</i>
<i>liờntngcỏo</i>


<i>=>Bincụngvicnngnthnh</i>
<i>nimvui,lũngyờuichancha.</i>



<i>Saomkộolikptrisỏng</i>
<i>Takộoxontaychựmcỏnng</i>


<i>-Tthc kộoxontay :kộoli</i>


<i>bằngưtấtưcảưsứcưlực.ư</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thu Hng 19


TIU KT 2:



Những phép liệt kê,khoa tr ơng,bút pháp lÃng mạn v tả thực,t ởng t ợng
đ ợc vận dụng linh hoạt.


- <sub>Thiên nhiên thống nhất hài hoà với con ng ời, trợ giúp cho con ng ời </sub>
trong công việc, ban tặng cho con ng ời các loài cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thu Hng 20


<b>c)Khổưcuối:ưĐo nưthuyềnưđầyưcáưtrởưvềưtrongưbìnhưminh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thu Hng 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thu Hương 22


TIỂU KẾT 3



• Cấu trúc đầu cuối t ơng ng có tính trọn vẹn của b i

à


thơ, sử dụng phép nhân hoá, hoán dụ, khoa tr ơng tạo


nên những hình ảnh thơ đẹp.




<sub>Đ à</sub>

<sub>o n thuyền đánh cá trở về ho n tất h nh trình </sub>

<sub>à</sub>

<sub>à</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Thu Hương 23


<i>Bàiưthơư ưĐồnưthuyềnưđánhưcá</i>“ ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thu Hương 24
Bức tranh thiên nhiên và con ng ời lao động : kì vĩ,


tr¸ng lƯ , hài hoà.


Thiên nhiên kì vĩ tráng lệ
nh thần thoại . Trăng ,


sao ,gióhoà hợp trợ giúp
cho con ng ời. Biển lộng
lẫy, giàu có ban tặng cho
con ng êi s¶n vËt.


Con ng ời lao động ra khơi
trong khơng khí hứng khởi,
lao động trên biển với tinh
thần lạc quan , làm chủ


cuộc đời, thu đ ợc thành quả
tốt đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thu Hương 25



• Bài thơ giúp ta cảm nhận đ ợc khung cảnh thiên


nhiên tráng lệ , con ng ời hăng say lao động, lạc quan


, làm chủ cuộc sống.Từ đó , ta thêm yêu quý , tự hào


về thiên nhiên đất n ớc và con ng ời Việt Nam .



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thu Hương 26


LUN TËP



<i>• Hãy so sánh cảnh đánh cá trong “Quêưhương’’ </i>



của Tế Hanh v

<i>à Đo nưthuyềnưđánhưcáư</i>

<i>“</i>

<i>à</i>

” của



</div>

<!--links-->

×