Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thu Hng 1
Thu Hương 3
Thu Hng 4
<b>* Sự nghiệp văn học :</b>
<i><b>A, Tr ớc Cách mạng : </b></i>
<i>thiêng: 50 bài thơ có 49 chữ </i>
<i>buồn và 33 chữ sầu.</i>
- Cm hng v v tr: con ng ời
cơ đơn, nhỏ bé, lạc lõng.
<i><b>B, Sau C¸ch mạng tháng Tám :</b></i>
- Huy Cận có những mùa thơ rực rỡ
<i>víi niỊm vui tr íc cc sèng míi:Trêi</i>
<i>mỗiư ngàyư lạiư sáng,ư Đấtư nởư hoa,ư Bàiư</i>
<i>thơư cuộcư đời,ư Ngôiư nhàư giữaư nắng,ư</i>
<i>Hạtưlạiưgieo,ưLờiưtâmưnguyệnưcùngưhaiư</i>
<i>thếưkỉ,ưTaưvềưvớiưbiển...</i>
<i>-C¶m høng vỊ vị trơ: con ng êi víi t </i>
Thu Hương 6
<i><b>NÕu tr ớc cách mạng,vũ trụ ca rất buồn thì bây giê l¹i rÊt </b></i>
“
<i><b>vui, tr ớc tách biệt với cuộc đời thì nay lại rất gần gũi với con </b></i>
<i><b>ng ời. </b></i>”
Thu Hng 7
<b>Cáưưthu: Cá biển sống ở tầng mặt </b>
n ớc, thân dẹt, hình thoi.
<b>Cáưnhụ: Thân dài và hơi dẹt.</b>
<b>Cáưchim: Mình dẹt, vây lớn.</b>
<b>Cáưsong: Cá biển sống gần bờ,thân </b>
dày và dài, có nhiều vạch dọc thân
hoặc chấm tròn màu đen hoặc màu
hồng.
<b>Cỏbc: Cỏ bin sng tng đáy, thân</b>
Thu Hương 9
<b>1.T×mhiĨuchung:</b>
<i>a)ưĐọcư:ưPhấn chấn, vui t ơi, chú ý nhịp 4/3 , 2/2/3 .</i>
<i>b)ưThểưloại,ưphươngưthứcưbiểuưđạtư:</i>
- ThĨ thÊt ng«n tr êng thiên.
- Ph ơng thức biểu cảm, trữ tình.
<i>c)Hỡnhtngtrungtõm: </i>Con ng i lao ng .
<i> “ Bàiưthơưlàưcuộcưchạyưđuaưgiữaưconưngườiưvàưthiênưnhiênưvàưưconưngườiư</i>
<i>đãưchiếnưthắng.ưTơiưcoiưđâyưlàưkhúcưtrángưca,ưcaưngợiưconưngườiưlaoư</i>
<i>độngưvớiưtinhưthầnưlàmưchủ,ưvớiưniềmưvui.” (Huy Cận) </i>
<i>d)Bècơc:</i>Ba phÇn:
- 2 khổ đầu : Đoàn thuyền bắt đầu hành trình lúc hồng hơn.
- 4 khổ tiếp : Đoàn thuyền đánh cá trong đêm trăng.
Thu Hng 10
<b>2-Tìmưhiểuưchiưtiết</b>
a) 2khổ thơ đầu: Đo n thuyền bắt đầu h nh trình lúc ho ng hôn.
- Thời điểm: hoàng hôn .
Thu Hng 11
<i> + So sánh: mặtưtrời hònưlửa</i>
Không chỉ tả đ ợc màu sắc, hình khối ,ánh sáng mà cßn thĨ
hiện đ ợc sự ấm nóng thân thuộc..Mặt trời nh đã cháy hết mình cho
một ngày làm việc, xua đi hơi lạnh lẽo hiu hắt của mn trùng
biĨn kh¬i…
<i> + Nhân hố:ưsóng - càiưthen, đêm – sậpưcửa.</i>
Then cài, cánh cửa : gợi sự gần gũi thân thuộc, gợi về mái ấm
với những tình cảm thiêng liêng gắn bó…Huy Cận đã gợi sự gắn
kết thiêng liêng giữa con ng ời và thiên nhiên. Vũ trụ nh một ngơi
nhà kì vĩ, sóng là then cài, đêm là cánh cửa và mặt trời là bếp lửa
hồng ấm nóng. Ng ời ng dân đi trên biển nh đi trong ngơi nhà của
mình thân thiết gần gũi…
Thu Hương 12
• - Hoạt động của con ng ời: Đồn ng dân ra khơi sơi nổi, khí thế.
+ Khơng cịn thấy cô đơn nhỏ bé:
Đồnưthuyền : tập thể đơng đảo, tràn đầy sức mạnh .
<i> Lại : Công việc th ờng nhật, việc lấy đêm làm ngày, đi ng ợc </i>
lại quy luật của tự nhiên đã trở thành quen thuộc. Con ng ời hiện
lên với t thế dũng mãnh chấp nhận mọi thách thức, mọi hiểm nguy
để ngân vang bài ca lao động.
+ Câu hát: vui t ơi khỏe khoắn.
<i> Câuưhátưcăngưbuồm : cách nói khoa tr ơng, lấy ảo để tả thực, </i>
thể hiện niềm lạc quan, phấn chấn, hào hứng của ng ời lao động ra
khi.
Thu Hng 13
<b>-mhngth:</b>
<i> Gieo vần cách - gợi phong thái ung dung ( lặng ư-ư sáng ,ư</i>
<i>thoi - ơi ).ư</i>
Nhịp thơ 2/5 , 4/3 nh lêi mêi gäi thiÕt tha. §ã là giai
điệu của khát vọng chinh phục thiên nhiên, chiếm giữ những báu vật
của biển cả.
<i><b>-Cácưloàiưcá:ưưưư+cáưbạcư-ưlặng : ở d ới tầng sâu của biển cả </b></i>
<i> +cáưthuư-ưưđoànưthoi : trên mặt n íc</i>
Huy Cận đã lấy những thi liệu từ thực tế sinh động. Cuộc đời không
chỉ ban cho nhà thơ nguồn cảm hứng mà còn là nơi nhà thơ khai thác
“chất quặng” để tạo nên những tác phẩm nghệ thut c ỏo.
<i><b>-Tiếngưgọiưcá : Đêmưngàyưdệtưbiểnưmuônưluồngưsángư</b></i>
<i>ndtlita,oncỏi!</i>
Những luồng sáng đ ợc dệt khắp các tầng không gian d ới đáy sâu
– trên mặt n ớc, đ ợc dệt liên tục trong các hành trình thời gian đêm
– ngày.Đó cũng là vẻ đẹp, là thứ ánh sáng mà đoàn thuyền h ớng tới
để dệt lên những bài ca phơi phới niềm vui. Tiếng gọi cá vang lên nh
tiếng gọi bạn bè, thân thiết gần gũi.
Thu Hương 14
Thu Hương 15
<b>PhiÕu häc tËp</b>
<b>PhiÕu häc tËp</b>
Thu Hng 16
<i>*ưHìnhưảnhưđoànưthuyền</i>
<i>Thuyntalỏigiúvibumtrng</i>
<i>Ltgiamõycaovibinbng</i>
<i>Raudmxadũbngbin</i>
<i>Dnanthtrnlivõyging</i>
<i>Hỡnhnhconthuynttrong</i>
<i>miquanhvi:giú,bumtrng,</i>
<i>mõycao,binbng</i>
<i>-Sdngthphỏpphúngivnhng</i>
<i>liờntngcỏo</i>
<i>=>ưKhôngưgianưmênhưmôngưnhưngư</i>
<i>conưthuyềnưưcũngưlớnưlao,ưkìưvĩ.</i>
<i>=>Cucỏnhcỏnhmttrnchin,trn</i>
<i>chintrờnmttrnlaongnhmchinh</i>
<i>phcbinkhi.</i>
<i>Hìnhưảnhưđoànưthuyềnưtungưhoànhưgiữaưbiểnưtrờiưmênhưmôngư</i>
<i>vàưlàmưchủưcảưbiểnưkhơi.</i>
Thu Hng 18
<i>*Hỡnhnhngidõnchivicụngvicỏnhcỏtrờnbin</i>
<i>Taưhátưbàiưcaưgọiưcáưvào</i>
<i>Gừthuynócúnhptrngcao</i>
<i>-Bỳtphỏplóngmncựngnhng</i>
<i>liờntngcỏo</i>
<i>=>Bincụngvicnngnthnh</i>
<i>nimvui,lũngyờuichancha.</i>
<i>Saomkộolikptrisỏng</i>
<i>Takộoxontaychựmcỏnng</i>
<i>-Tthc kộoxontay :kộoli</i>
<i>bằngưtấtưcảưsứcưlực.ư</i>
Thu Hng 19
Những phép liệt kê,khoa tr ơng,bút pháp lÃng mạn v tả thực,t ởng t ợng
đ ợc vận dụng linh hoạt.
- <sub>Thiên nhiên thống nhất hài hoà với con ng ời, trợ giúp cho con ng ời </sub>
trong công việc, ban tặng cho con ng ời các loài cá.
Thu Hng 20
<b>c)Khổưcuối:ưĐo nưthuyềnưđầyưcáưtrởưvềưtrongưbìnhưminh</b>
Thu Hng 21
Thu Hương 22
Thu Hương 23
<i>Bàiưthơư ưĐồnưthuyềnưđánhưcá</i>“ ”
Thu Hương 24
Bức tranh thiên nhiên và con ng ời lao động : kì vĩ,
tr¸ng lƯ , hài hoà.
Thiên nhiên kì vĩ tráng lệ
nh thần thoại . Trăng ,
sao ,gióhoà hợp trợ giúp
cho con ng ời. Biển lộng
lẫy, giàu có ban tặng cho
con ng êi s¶n vËt.
Con ng ời lao động ra khơi
trong khơng khí hứng khởi,
lao động trên biển với tinh
thần lạc quan , làm chủ
cuộc đời, thu đ ợc thành quả
tốt đẹp.
Thu Hương 25
Thu Hương 26