Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tiet 2829 Dat Nuoc Nguyen Khoa Diem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.84 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 28-29: Ngày soạn</b><b></b><b> tháng 10 năm 2009</b></i>

<b>ĐấT NƯớC</b>



<b>( Trích trờng ca Mặt đ</b> <b>ờng khát vọng )</b>


<b> Nguyễn Khoa Điềm </b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


Gióp häc sinh :


- Thấy một cái nhìn mới mẻ về Đất nớc qua cảm nhận của nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm:
Đất nớc là sự hội tụ và kết tinh bao công sức và khát vọng của nhân dân. Nhân dân là ngời
làm ra đất nớc.


- Nắm đợc một số nét đặc sắc về nghệ thuật: giọng thơ trữ tình- chính luận, sự vận dụng
sáng tạo nhiều yếu tố của văn hoá và văn học dân gian làm sáng tỏ thêm t tởng “Đất nớc
của Nhân Dân” .


<b>II. Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>
- SGK + SGV + Sách tham khảo


<i> - Tranh ảnh minh hoạ(khi cần): Chân dung tác giả NKĐ, hình ảnh tơi đẹp của đất nớc. </i>
- Thiết kế bài dạy


<b>III. cách thức tiến hành: </b>


- GV nờu vấn đề, hớng dẫn HS đọc sáng tạo, phát vấn kết hợp với diễn giảng.
<b>VI. Tiến trình lên lớp: </b>


1. ổn định lớp :
2. KT bài cũ :



3.Giíi thiƯu bµi míi :


<i><b>Hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Kết quả cần đạt</b></i>


HS đọc tiểu dẫn, tóm tắt những
thơng tin quan trọng về tác giả,
tác phẩm, phong cách, hoàn
cảnh và xuất s on trớch?.


Căn cứ vào đoạn trích HS chia
bố cục và nêu nội dung chính
của từng phần?


<i><b>Chỳ ý hỡnh nh đất nớc hiện</b></i>
<i><b>ra trong chiều dài thời gian,</b></i>
<i><b>chiều rộng khơng gian, chiều</b></i>
<i><b>sâu văn hố, lịch sử... Phân</b></i>
<i><b>tích cách diễn đạt : Sử dụng</b></i>
<i><b>chất liệu VHDG tạo không</b></i>
<i><b>gian nghệ thuật c ỏo</b></i>


- Chọn và nhận xét cách lựa


<b>I. Tiểu dẫn: </b>
<b>1. Tác giả: </b>


- NK(1943), quê thôm u Điềm, xã Phong Hoà,
huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên – Huế. Ơng
sinh ra trong một gia đình trí thức, giàu truyền thống


yêu nớc và tinh thần cách mạng.


- Học tập và trởng thành trên miền Bắc, tham gia
chiến đấu và hoạt động văn nghệ ở miền Nam, từng
giữ những trọng trách lớn trong bộ máy lãnh đạo
Đảng và Nhà nớc…


<b>2. Phong cách thơ: </b>


- Giàu chất suy t, xúc cảm dồn nén .
- Giọng thơ trữ tình chính luận .
<b>3. Đoạn trích : </b>


<i>- V trớ : Trớch chng V ca trng ca Mt ng khỏt</i>
<i>vng. </i>


- Hoàn cảnh sáng tác : Hoàn thành ở chiến khu Trị
-Thiên 1971 .


<b>4. Bố cục văn bản : Hai phần </b>


<b>- Phần I : 42 câu đầu : Đất nớc đợc cảm nhận từ</b>
những gì gần gũi, bình dị trong cuộc sống hàng ngày,
rồi mở rộng ra với “thời gian đằng đẵng – không
gian mênh mông” trong những truyền thuyết về thời
dựng nớc. Cuối cùng lại hớng vào sự phát hiện đất
n-ớc ở trong mỗi con ngời để từ đó nhăvs nhở trách
nhiệm của cá nhân với đất nớc.


<b> - Phần II: 47 câu cuối : Đất nớc đợc mở rộng không</b>


gian địa lý, thời gian lịch sử và chiều sâu văn hoá và
tâm hồn dân tộc. Tất cả các bình diện ấy đợc nhìn từ
một t tởng nhất quán bao trùm: Đất nớc của Nhân
dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chọn hình ảnh, những chi tiết
trong kho tàng văn hố dân
gian để giải thích q trình
hình thnh t nc ca NK?


- Chọn và phân tích những dẫn
chứng tiêu biểu trong đoạn thơ
và nhận xét về mặt nội dung và
nghệ thuật?


- Phỏt hin v phân tích những
câu thơ chứa đựng các yếu tố
khơng gian, thời gian…từ đó
nhận xét về cách diễn tả của
nhà thơ NKĐ?


- Từ sự nhận thức trên đây, tác
giả cho thấy sự chuyển hố kì
diệu của cái gì? Sự chuyển hố
ấy có gì đặc bit?


<b>a. Đoạn1:</b>


<i>Khi ta lớn lên </i>



<i>t nc ó cú ri</i>


<i>..cú t ngy ú</i>


<i></i> <i></i>


- Đoạn thơ mở đầu chơng ĐN, NKĐ tìm câu trả lời
<i><b>cho câu hỏi: Đất níc cã tõ bao giê?</b></i>


+ Đất nớc hình thành cùng với việc hình thành các
câu chuyện dân gian: VHDG chính là nơi lu giữ
những câu chuyện về quá trình hình thành đất nớc…
+ ĐN hình thành với những phong tục tập quán
mang đậm bản sắc dân tộc: ăn trầu, búi tóc,


<i>+ Quan niƯm vỊ tình yêu: ân tình thuỷ chung: cha mẹ</i>
<i>thơng nhau gừng cay, muối mặn</i>.


+ ĐN hình thành với quá trình giữ nớc, kháng chiến
chống ngoại xâm, gắn với hình ảnh cây tre- biểu tợng
cho sức sống bất diệt của d©n téc.


+ ĐN hình thành với q trình phát triển kinh tế, gắn
<i>với nền văn minh lúa nớc, lao động vất vả hạt gạo….</i>
<b> NX: Những câu thơ tự do với giọng thơ nhẹ nhàng </b>
sử dụng dày đặc những chất liệu văn hoá dân gian đã
tạo nên hình tợng thơ vừa gần gũi thân thuộc vừa
huyền ảo, đa ta về với cội nguồn của đất nớc, một đất
nớc có từ lâu đời nhng lại gần gũi thân thiết với cuộc
sống hàng ngy ca mi con ngi.



<b>b. Đoạn 2:</b>


<i>t l ni anh n tr</i>


<i>ờng</i>


<i>...Cũng biết cúi đầu nhớ ngày giỗ Tổ</i>


- Đoạn thơ đã đa ra cách định nghĩa mới mẻ v c
ỏo v N:


<i><b>* Không gian Đất nớc:</b></i>


+ ĐN là không gian gắn liền với cuộc sống của mỗi
<i>cá nhân, của anh của em và của cả chúng ta: anh đến </i>
<i>trờng; nơi em tắm; ĐN gắn với T/Y đôi lứa, gắn với </i>
không gian hị hẹn của tình u, ĐN trở thành khơng
<i>gian kỉ niệm trong mỗi cuộc đời là nơi em đánh rơi </i>
<i>chiếc khăn..., ĐN trở thành một phần đời sâu nặng.</i>
+ ĐN là không gian mênh mông là rừng vàng, biển
bạc...


+ ĐN là không gian sinh tồn và phát triển của cộng
<i>đồng dt Đất Nớc là nơi dân mình đồn tụ.</i>


<i><b>* ChiỊu dµi thêi gian ngn céi §Êt níc:</b></i>


+ ĐN đợc cảm nhận từ q khứ xa xa với huyền thoại
<i>Lạc Long Quân và Âu Cơ cho đến hiện tại với những </i>


con ngời cần cù chịu khó, khơng bao giờ qn trách
<i>nhiệm, khơng quên nguồn cội dân tộc Hằng năm…</i>
<i>nhớ ngày giỗ Tổ. Đây cũng chính là đạo lý mang tính</i>
truyền thống của con ngời việt Nam.


<b>- NhËn xÐt: </b>


+ Đoạn thơ đã thể hiện những nhận thức đúng đắn, cụ
thể, hình tợng và xúc động về Đất Nớc.


+ Đoạn thơ thể hiện sự cảm nhận về ĐN trong chiều
rộng không gian, chiều dài thời gian nguồn cội, chiều
sâu của lịch sử văn hoá. ĐN là sự thống nhất của các
phơng diện văn hoá, truyền thống, phong tục tập
quán, cái hằng ngày và cái vĩnh hằng, trong ĐS cá
nhân và trong tập thể cộng đồng.


<i><b>c. Đoạn 3: Trong anh và em hôm nay....</b></i>
<i>Làm nên Đất Nớc muôn đời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Trong đoạn thơ này tác giả đã
thể hiện một cái nhìn mới mẻ.
Cái nhìn mới mẻ đó là gì?
- Vì sao khi nói về 4000 năm
lịch sử của ĐN, NKĐ không
điểm tên các triều đại cùng bao
nhân vật anh hùng trong sử
sách? Đối tợng mà tg muốn
nhắc đến là ai? Vì sao tg lại
nhắc đến họ?(Họ là những con


ngời ntn?)


- Nhận xét về những nét đặc
sắc về ngh thut ca on th?


- Nói đoạn Đất nớc là đoạn thơ
thể hiện t tởng Đất nớc của
nhân dân thì nhân là những ai,
họ có những phẩm chất gì, họ
có vai trò nh thế nào với §N?


thân vào máu thịt của mỗi con ngời. Sự sống của mỗi
cá nhân khơng cịn là sự tồn tại độc lập mà nó đã gắn
kết với ĐN của mình....


- Từ sự nhận thức đó, nhà thơ đã đa ra lời kêu gọi:
phải biết đoàn kết, chung sức, chung lịng và biết hố
thân và mỗi con ngời phải biết hố thân cho ĐN. Đó
cũng chính là cách sống có văn hố đúng đạo lí của
dân tộc...


<b> - NhËn xÐt: </b>


Đoạn thơ cho thấy sự kết hợp các giọng điệu vừa thủ
thỉ tâm tình, vừa yêu cầu mệnh lệnh, vừa thành kính
trang nghiêm thể hiện niềm tự hào dân tộc và cũng
cho thấy trách nhiệm của mỗi cá nhân. Đó cũng là
mục đích cao nhất, mục đích cuối cùng của NKĐ khi
viết chơng ĐN này.



<b>2: Phần 2: Tác giả tiếp tục với những cảm nhận về</b>
đất nớc trên nhiều bình diện: Chiều dài lịch sử, chiều
rộng địa lí, chiều sâu văn hoỏ lch s


<b>a. Đoạn 1:</b>


<i>Nhng ngi v nh chng....ó hoỏ núi sơng ta</i>
+ Tình nghĩa thuỷ chung thấm thiết (núi Vọng Phu,
hòn Trống Mái)


+ Chiến đấu bảo vệ Đất Nớc (Chuyện Thánh Gióng)
+ Cội nguồn thiêng liêng (hớng về đất Tổ Hùng
V-ơng)


+ TruyÒn thèng hiÕu häc (cảm nhận về núi Bút non
nghiên)


+ Hỡnh nh t nớc tơi đẹp (Cách nhìn dân dã về núi
con Cóc, con Gà , dịng sơng)


+ Những cuộc di dân khai phá đất nớc (những ngời
dân nào<i>… Từ thủa mang gơm đi mở cõi, ngàn năm</i>)
<i>thơng nhớ đất ThăngLong.</i>


- Đoạn thơ thể hiện cái nhìn mới mẻ của NKĐ về
không gian đất nớc cũng nh các danh lam thắng cảnh
trên khắp mọi miền tổ quốc. Cái nhìn này không chỉ
thể hiện sự ngợi ca vẻ đẹp của non sơng mà tác giả
cịn muốn nói tới điều sâu xa hơn đó là sự hố thân
của nhân dân vào hình tợng Đất Nớc.



- Mỗi câu thơ đều phản ánh những giá trị văn hoá kết
tinh ĐS dân tộc từ trong ngàn năm lịch sử. Những
danh thắng trên khắp mọi miền tổ quốc: hòn Vọng
Phu, hịn Trống Mái, núi Bút, non Nghiên, ...khơng
đơn thuần là tạo hố ban tặng mà đó là sự hoá thân
của các thế hệ nhân dân vào hình tợng Đất Nớc. Nói
cách khác chính nhân dân đã định danh cho các sự
vật hiện tợng bằng tâm hồn, t tởng của mình...Chính
nhân dân đã tạo nên ý nghĩa thiêng liêng cho ĐN của
mình, chính họ đã hố thân vào ĐN của mình.


<b>- NhËn xÐt: </b>


Những câu thơ tự do uyển chuyển linh hoạt, giàu chất
tạo hình đã mở ra chiều sâu văn hố . Nhờ sự sử dụng
những chất liệu dân gian mà nhà thơ đã tạo ra một
khơng khí vừa gần gũi, vừa thành kính trang nghiêm
thiêng liêng. Đó chính là cầu ni gia quỏ kh vi
thi i mi...


<b>b. Đoạn2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Khi nói về truyền thống của
nhân dân, NKĐ đã chọn những
yếu tố văn học dân gian nào để
làm sáng tỏ? Đó là những
truyền thống gì ?


<b>* Cđng cố:</b>



- Học thuộc đoạn thơ


- Phân tích những đoạn thơ, câu
thơ tiê biểu?


- Phõn tớch t tng t nc của
nhân dân thể hiện trong đoạn
thơ?


hơi, xơng máu của mình đã tạo dựng, bảo vệ và lu
truyền đất nớc.


- Nhân dân là những con ngời bình dị, vơ danh nhng
ở họ lao động sản xuất cũng nh ra trận chiến đấu là
<i>cái gì đó rất đỗi bình thờng tự nhiên... Cần cù làm </i>
<i>lụng...không ai nhớ mặt đạt tên.</i>


- Nhân dân đã giữ gìn và phát huy bản sắc dân tộc.
Cơng lao đó thật to lớn:


<i>Hä giữ và truyền</i>
<i>Họ truyền lửa..</i>


T nhng hỡnh nh c thể nh hạt lúa, giọng nói, hịn
than…NKĐ đã nói lên vai trò to lớn của nhân dân
trong việc bảo tồn và phát triển thành quả lao động
cũng nh ngơn ngữ, văn hố…


- Truyền thống lớn nhất mà nhà thơ nhắc đến đó là:


Nghĩa tình nhân ái, kiên cờng bất khuất, bền bỉ dẻo
dai:


<i>D¹y anh biÕt…</i>
<i>BiÕt quý c«ng…</i>
<i>BiÕt trång tre...</i>


Đất nớc mang sức sống mãnh liệt, tiềm tàng vì
Nhân dân đã biết yêu và biết ghét, bền chí và dẻo
dai, biết “q cơng cầm vàng”, “biết trồng tre đợi
ngày thành gậy”, biết trả thù cho nớc, rửa hận cho
giống nịi mà “khơng sợ dài lâu”.


- Vần thơ hàm chứa ý tởng đẹp, một li din t ý
v ngt ngo:


<i>Có ngoại xâm thì chống ngoại xâm</i>




<i>Cú ni thự thỡ vựng lờn ỏnh bi</i>
<i> t nớc này là Đất nớc Nhân dân</i>
<i>Đất nớc của Nhân dân, Đất nớc của ca dao thần</i>


<i>tho¹i”</i>


<i>- Hình ảnh ngời chốo ũ, kộo thuyn vt thỏc ct</i>


cao tiếng hát là một biểu tợng nói lên sức mạnh
Nhân dân chiến thắng mọi thử thách, lạc quan tin



tởng đa Đất nớc đi tới một ngày mai vô cùng tơi
sáng:


<i>Ôi những dòng sông bắt n</i>


<i>ớc từ đâu</i>
<i>Mà khi về Đất nớc mình thì bắt lên câu hát</i>


<i>Ngi n hỏt khi chốo ũ, kộo thuyn vt</i>
<i>thỏc</i>


<i>Gợi trăm màu trên trăm dáng sông xuôi</i>


<b>- NhËn xÐt: </b>


Từ những dẫn chứng cụ thể trên nhiều phơng diện
của ĐSDT, nhà thơ NKĐ đã khẳng định đợc t tởng
ĐN của ND đồng thời làm rõ sắc thái ĐN của ca dao
thần thoại. Chính điều đó đã tạo đợc một giọng điệu
riêng, giọng điệu trữ tình chính luận, đa ngời đọc vào
thế giới bay bổng trong huyền thoại mà lại thân thiết
gần gũi...


- T tởng ĐN của nhân dân có sự kế thừa và phát triển
trong thời đại mới, thời đại đánh Mĩ.


<b>3. Chủ đề : Đoạn trích đã thể hiện một cái nhìn mới </b>
mẻ về Đất Nớc : ĐN là sự hội tụ và kết tinh bao công
sức và khát vọng của nhân dân . Nhân dân là ngời


làm ra Đất Nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Néi dung:</b>


Sự phát hiện thú vị và độc đáo của tg về ĐN trên các
phơng diện địa lí, lịch sử, văn hố với nhiều ý nghĩa
mới : Muôn vàng vẻ đẹp của ĐN đều là kết tinh của
bao công sức và khát vọng của nhân dân , của những
con ngời vô danh , bình dị .


<b>2. NghƯ tht : </b>


- ThĨ th¬ tù do phãng tóng .


</div>

<!--links-->

×