Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra Tieng Viet ngu van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề kiểm tra Tiếng Việt ngữ văn 6



Câu 1:Thế nào là từ ?


A. Là đơn vị ngôn ngữ dùng để tạo câu.


B.

B. Là do tiếng tạo thành.


C.

Là đơn vị ngơn ngữ nhỏ nhất có nghĩa dùng để tạo câu.


D.

Là từ đơn và từ phức.


Câu 2: Từ ghép và từ láy có điểm gì giống nhau?
A. Có quan hệ láy âm giữa các tiếng .


B. Có quan hệ với nhau về nghĩa.
C. Do hai tiêng trở lên tạo thành.


Câu 3:Trong các nhóm từ sau đây nhóm nào là từ mượn hồn tồn ?
A. Sứ giả ,mít tinh,sông núi,khán giả ,xô viết.


B. Bằng hữu ,tráng sĩ ,gia nhân,quốc gia ,ngoại quốc ,ma-ket-tinh.
C. In- tơ- net,Giơn-xi,hồ bình,gác –đơ-bu,lo lắng.


D. Bồn chồn,vui sướng,Sơn Tinh,sính lễ,cầu hơn.
Câu 4:Các từ mượn đều là của tiếng Hán.


A. Đúng. B. Sai.


Câu5:Chỉ ra cách hiẻu đầy đủ nhất về nghĩa của từ.
A.Là sự vất mà từ biểu thị.



B. Là tính chất mà từ biểu thị.
C. Là hành động mà từ biểu thị.
D. Là nội dung mà từ biểu thị.


Câu 6: Cách giải thích nào về nghĩa của từ khơng đúng?
A. Đọc nhiều lần từ cần giải thích.


B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.


C. Dùng từ đồng nghĩa vpứi từ cần giải thích.
D. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.


Câu7:Khi giải thích từ “cầu hôn”là:xin được lấy làm vợ tức là đã giải nghĩa
theo cách nào?


A. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
B. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.


Câu8:Gạch chân dưới những từ dùng không đúng và chữa lại cho đúng.
A , Các dân tộc ít người có một số thủ tục rất lạc hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu9:Tìm danh từ chỉ sự vật và danh từ đơn vị trong đoạn vưan sau:
“Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn.Vua,hoang hậu ,cơng
chúa,hồng tử và các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền.Mã lương đưa
thềm vài nét bút,gió thổi lên nhè nhẹ,mặt biển nổi sóng lăn tăn,thuyền từ từ
ra khơi…”


Danh từ sự vật:……….


……….
Danh từ đơn vị:………..
……….
Câu 10: Nêu 5 từ có nhiều nghĩa mà em biết?


………
……….
Câu11:Thế nào là nghĩa gốc?


A. Là nghĩa đen.
B. Là nghĩa đầu tiên.


C. Là cơ sở hình thành nghĩa chuyển.
D. Cả B và C.


Câu 12:Tìm một số từ chỉ nghĩa chuyển của các từ sau:


Ăn :………..
………..
Chơi:……….
………..
Ví dụ:nói chơi,ăn lương….


Câu 13:Hồn thiện sơ dồ sau:
Danh từ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×