Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

chương 3 liên kết hóa học chương 3 liên kết hóa học 1 h y tù chän tõ hay côm tõ ®ó ®iòn vµo chç trèng trong nh÷ng c©u sau cho phï hîp a  nguyªn tö kim lo¹i chø cã thó t¹o thµnh1 kh«ng bao giê t¹o

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC



1- Hãy tự chọn từ hay cụm từ để điền vào chỗ trống trong những câu sau cho phù hợp.
A Nguyên tử kim loại chỉ có thể tạo thành (1)<sub>..., khơng bao giờ tạo thành anion.</sub>


B Khi nh êng hc thu thêm electron, nguyên tử trở thành phần tử mang điện gọi là(2)...
C Hiđro có khả năng tạo thành anion H trong các hợp chất với(3)...


D Liên kết giữa các nguyên tử kim loại điển hình và phi kim điển hình thuộc loại liên kết (4)<sub>...</sub>


2- Do nguyên nhân nào mà các nguyên tử liên kết với nhau thành nguyên tử?
A. Vì chúng có độ âm điện khác nhau


B. Vì chúng có tính chất khác nhau


*C. Để có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững giống khí hiếm


D. Để lớp ngoài cùng có nhiều electron
3-Trong các phản ứng hoá học, để biến thành cation natri, nguyên tử natri đã


A. nhËn thªm 1 proton B . nhËn thªm 1 electron
*C. nhêng ®i 1 electron D. nhờng đi 1 proton


4- Một kim loại kiềm muốn có cấu hình electron của khí hiếm gần nhất thì phải
A . nhận 1e B. nhËn 2e C. nhËn 1 proton *D. nhờng 1e


5- Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton.
Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là


A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị *B. ZY2 víi liªn kÕt ion



C. ZY víi liªn kÕt ion D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị


6- Thnh phn cấu tạo của 2 phần tử đợc cho trong bảng sau :
Phần tử electron proton nơtron


I 18 20 20


II 18 19 20
Các phần tử trên đợc gọi là


*A. cation B . anion C. dạng thù hình D. đồng vị
7- Trong các phản ứng hoá học, để biến thành cation, nguyên tử Al đã


A. nhận thêm 3 electron B. nhận thêm 1 proton
*C. nhờng đi 3 electron D. nhờng đi 2 electron
8- Trong các phản ứng hoá học, để biến thành anion, nguyên tử clo đã


*A. nhËn thªm 1 electron B . nhờng đi 7 electron
C. nhận thêm 1 proton D. nhêng ®i 1 proton
9- Nguyên tử Na và nguyên tử Cl có các líp e nh sau :


(NA. 2/8/1 ; (Cl) 2/8/7


Để đạt đợc cấu hình vững bền với 8e ở lớp ngồi cùng thì
A. hai ngun tử góp chung e


*B. nguyên tử Na nhờng 1e cho nguyên tử Cl để có lớp ngồi cùng 8e
C. ngun tử Cl nhờng 7e cho nguyên tử Na để có lớp ngoài cùng 8e
D. tuỳ theo điều kiện của phản ứng m Na nhng e hoc Cl nhng e



10- Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm VIA trong hợp chất với nguyên tố nhóm IA là


*A. 2 B. 2+ C. 6 D. 6+


11- Nguyên tố A có 2 electron hoá trị và nguyên tố B có 5 electron hoá trị. Công thức của hợp chất tạo bởi A và
B là công thức nào sau đây ?


A . A2B3 B . A3B2 C . A2B5 *D . A5B2


12- Z là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton, Y là nguyên tố mà nguyên tử có 9 proton
Công thức của hợp chất tạo thành giữa Z và Y là


A. Z2Y *B. ZY2 C . ZY D. Z2Y3


13- Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm ?


A. Na+ B. Mg2+ C . Al3+ *D. Fe2+


14- Trong phân tử CS2, số đôi electron cha tham gia liên kết là


A. 1 B. 3 *C. 4 D. 5


15- CÊu tróc bỊn cđa khÝ hiÕm lµ
A. cã 8e líp ngoµi cïng
B . cã 18e líp ngoµi cïng
*C. có 2e hoặc 8e lớp ngoài cùng


D. có 2e hoặc 18e lớp ngoài cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Na2SO4 B. NaCl C. CaF2 *D. CH4



17- Liên kết hoá học trong phân tử nào sau đây đợc hình thành bởi sự xen phủ các obitan pp ?
A. H2 *B. Cl2 C . H2O D. HCl


18- Trong các hợp chất, nguyên tử cacbon có cộng hoá trị cao nhất là bao nhiêu ?


A. 1 B. 2 C. 3 *D. 4


19- Trong các phân tử sau, phân tử nào có nguyên tố trung tâm không có c¬ cÊu bỊn cđa khÝ hiÕm ?


A. NCl3 B. H2S C. CO2 *D. PCl5


20- Cộng hoá trị của nitơ trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất ?


A . N2 B. NH3 *C. NH4Cl D. NO


21- Chọn chất ở cột II để ghép với phần câu ở cột I cho phự hp.


I II


A. Liên kết cộng hóa trị không có cực


B. Liên kết cộng hóa trị có cực là C.
Liên kết ion là


1) KCl
2) NH3


3) HCl


4) CaF2


5) N2


22- Lai hoá sp3 là sự tổ hợp của các obitan nào sau đây ?
A. Tổ hợp 1 obitan s víi 1 obitan p


B. Tỉ hỵp 1 obitan s víi 2 obitan p
*C. Tỉ hỵp 1 obitan s víi 3 obitan p


D.Tỉ hỵp 1 obitan s víi 3 obitan p vµ 1 obitan d
23- Lai hoá sp là sự tổ hợp của các obitan nào sau đây ?
*A. Tỉ hỵp 1 obitan s víi 1 obitan p


B.Tỉ hỵp 1 obitan s víi 2 obitan p
C. Tỉ hỵp 1 obitan s víi 3 obitan p


D. Tỉ hỵp cđa 1 obitan s víi 3 obitan p vµ 1 obitan d
24- Lai hoá sp2 là sự tổ hợp của các obitan nào sau đây ?


A . Tổ hợp 1 obitan s víi 1 obitan p
*B. Tỉ hỵp 1 obitan s víi 2 obitan p


C. Tỉ hỵp 1 obitan s víi 3 obitan p


D. Tỉ hỵp cđa 1 obitan s víi 3 obitan p vµ 1 obitan d
25- Lai hoá sp có trong phân tử nào sau đây ?


A. CH4 B. C2H4



*C. C2H2 D. Không có trong các phân tử trên




26- Lai ho¸ sp3 cã trong phân tử nào sau đây ?


A. BeH2 B. BF3


*C. H2O D. Không có trong các phân tử trên


27- Lai hoá sp2 có trong phân tử nào sau đây ?
A. BeCl2 *B. BF3


C. NH3 D . Kh«ng có trong các phân tử trên


28- phõn t no sau đây, nitơ có hố trị và giá trị tuyệt đối của số oxi hoá bằng nhau ?
A. N2 *B . NH3 C. NH4Cl D HNO 3


29- Z và Y là các nguyên tố ở ô số 20 và 9 trong bảng tuần hoàn.


Liên kết trong phân tử tạo các nguyên tử Z và Y là liên kết nào sau đây ?
A. Liên kết cộng hoá trị không có cực


B. Liên kết cộng hoá trị có cực
C. Liên kÕt cho nhËn


*D. Liªn kết ion


30- Liên kết trong phân tử chất nào sau ®©y mang nhiỊu tÝnh chÊt ion nhÊt ?



A LiCl  B NaCl  C KCl *D CsCl


31- Phân tử chất nào sau đây có chứa liên kết cho nhận ?


A . H2O B. NH3 *C. HNO3 D. H2O2


32- Hợp chất với hiđro RHn của nguyên tố nào sau đây có giá trị n lớn nhất ?


*A. Cacbon B. Nitơ CL u huỳnh D. Flo
33- Cho độ âm điện : Cs = 0,7 ; Ba = 0,9 ; Ca = 1,0 ; Cl = 3,0 ; Fe = 2,1 ;
H = 2,1 ; S = 2,5 ; N = 3,0 ; O = 3,5 ; F = 4,0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*A . H2Te, H2S, NH3, H2O, CaS, CsCl, BaF2


B . H2S, H2Fe, NH3, H2O, CaS, CsCl, BaF2


C. H2Te, H2S, H2O, CaS, NH3, CsCl, BaF2


D. H2O, H2Te, H2S, CsCl, H2O, CaS, BaF2


34- Dãy chất nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ phân cực của liên kết trong phân tử ? (Dùng
bảng độ âm điện trong SGK)


A. MgO, CaO, NaBr, AlCl3, CH4


*B . CaO, MgO, NaBr, AlCl3, CH4


C. NaBr, CaO, MgO, CH4, AlCl3


D. AlCl3, CH4 NaBr, CaO, MgO



35- BiÕt r»ng tÝnh phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong số các phân tử sau, phân tử nào có liên kÕt ph©n
cùc nhÊt ?


A . F2O B. Cl2O *C. ClF D. O2


36- Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiỊu tÝnh chÊt ion h¬n ?


A . AlCl3 B. MgCl2

*

C . KCl D. NaCl


37- Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hoá trị hơn ?
A. KCl *B. AlCl3 C. NaCl D. MgCl2


38- Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hoá trị nhÊt ?
*A. CS2 B. CO C . CH4 D . CCl4


39- Liªn kÕt trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chÊt ion nhÊt ?
A. MgF2 B. CaF2 C. SrF2 *D. BaF2


40- Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiÒu tÝnh chÊt ion nhÊt ?


A. LiCl B. NaCl *C. CsCl D. RbCl


41 - Kim cơng thuộc mạng tinh thể nào sau đây ?
*A . Mạng tinh thĨ nguyªn tư


B. Mạng tinh thể phân tử
C. Mạng tinh thể ion
D . Dạng vơ định hình



42- Naphtalen (băng phiến) và iot thuộc mạng tinh thể nào sau đây ?
A. Mạng tinh thể nguyên tử


*B . Mạng tinh thể phân tử
C. Mạng tinh thể ion
D. Dạng vơ định hình


43- ChÊt nµo díi đây dễ dàng thăng hoa nhng không dẫn điện ?
A. Muối ăn *B. Băng phiến
C . Đờng saccarozơ D. Đờng glucozơ


44- Da vo nhit núng chy (trong dấu ngoặC. hãy dự đoán xem chất nào sau đây ở trạng thái rắn thuộc
mạng tinh thể phân tử?


A. Natri clorua, NaCl (801oC.
B. Natri bromua, NaBr (755oC.
C. Canxi clorua, CaCl2 (772oC.


*D. Benzen, C6H6 (5,5oC.


45- Hợp chất với clo của 3 nguyên tố X, Y, Z có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi nh sau :


Hỵp chÊt cña to<sub>nc</sub>


(oC.


o
s


t



(oC.


X 606 1350


Y 68 57


Z 73 219


Những câu nhận định về các nguyên tố trên câu nào đúng ? Câu nào sai ?
A. X là phi kim còn Y và Z đều là kim loại


B. Y và Z đều là phi kim
C. X, Y, Z đều là phi kim
D. X l kim loi.


46- Nguyên tử brom chuyển thành ion bromua bằng cách nào sau đây ?
*A. NhËn 1 electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

47- Liªn kết trong phân tử AlCl3 là loại liên kết nào sau đây ?


A. Liên kết ion


B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
*C. Liên kết cộng hoá trị phân cực


D. Liên kết cho nhận


48- Có bao nhiêu cặp electron không liên kết trong ph©n tư HF ?



A . 1 B. 2 *C. 3 D. 4


49- Có bao nhiêu cặp electron không liên kết trong phân tử H2O ?


A. 1 *B. 2 C. 3 D. 4


50- Cã bao nhiêu cặp electron không liên kết trong phân tử NH3 ?


*A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


51- Cho độ âm điện : Al = 1,61 ; Cl = 3,16 ; N = 3,04 ; Na = 0,93 ;
Br = 2,96 ; Mg = 1,31.


Hãy dựa vào độ âm điện để chọn chất ở cột II ghép với loại liên kết ở cột I cho phù hợp.


Cét I Cét II


A. ChÊt cã liªn kÕt ion :


B. ChÊt cã liªn kết cộng hoá trị có cực :
C. Chất có liên kết cộng hoá trị không cực :


1) AlCl3


2) N2


3) NaCl
4) MgO
5) Fe
52- Chọn chất ở cột II để ghép với loại mạng tinh thể ở cột I cho phù hợp.



Cét I Cét II


A. M¹ng tinh thĨ ion :


B. Mạng tinh thể nguyên tử :
C. Mạng tinh thể phân tử :
D. Mạng tinh thể kim loại :


1) Na
2) Hg
3) Kim cơng
4) Nớc đá
5) Băng phiến
6) Muối ăn
7) Al
53- Điện hố trị của các ngun tố nhóm IA trong các hợp chất với clo là


*A. +1 B. 1 C. +2 D. 2


54- Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm VIA trong các hợp chÊt víi natri lµ


A. +1 B. 1  C. +2 *D. 2


55- Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm VIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA có giá trị nào sau
đây ?


*A. 2  B. +2 C. 6  D. +6


56- Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ số oxi hoá tăng dần của nitơ trong các chất ?


A. N2, NO, N2O, NO2, NH3, NaNO3


B. NO, N2, N2O, NH3, NO2, NaNO3


*C. NH3, N2, N2O, NO, NO2, NaNO3


D. NH3, N2, N2O, NO, NaNO3, NO2


57- DÃy nào sau đây sẵp xếp theo thứ tự tăng dần số oxi hoá cđa nit¬ ?
A. NO < N2O < NH3 < NO3




*B. NH4


< N2 < N2O < NO < NO2 < NO3




C. NH3 < N2 < NO2 < NO < NO3




D . NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5


58- Trong các loại tinh thể, tinh thể nào dẫn điện và dẫn nhiệt ở ®iỊu kiƯn thêng ?
*A. Tinh thể kim loại


B.Tinh thể nguyên tử


C . Tinh thể phân tử
D. Tinh thể ion


59- Đâu là nguyên nhân của các tÝnh chÊt vËt lÝ chung cđa tinh thĨ kim lo¹i ?
A. Do kim loại có mạng lập phơng tâm khối


B. Do kim loại có mạng lập phơng tâm diện
C. Do kim loại có mạng lục phơng


*D. Do trong tinh thể kim loại có các electron chuyển động tự do.
60- Có các kim loại : Li, Na, K.


Mạng tinh thể của các kim loại trên thuộc loại mạng tinh thể nào sau đây ?
*A. Lập phơng tâm khối


B. Lập phơng tâm diện
C. Lục phơng


D. Thuc dng vụ nh hỡnh
61- Cú các kim loại : Be, Mg, Zn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Lập phơng tâm diện
*C. Lục ph¬ng


D. Thuộc dạng vơ định hình.
62- Có các kim loại : Cu, Al, Ag, Au.


Mạng tinh thể của các kim loại trên thuộc mạng tinh thể nào sau đây ?
A. Lập phơng tâm khối



*B. Lập phơng tâm diện
C. Lục phơng


D. Thuc dng vụ nh hỡnh


63- Các ion dơng kim loại chiếm 74% thể tích, còn lại 26% thể tích là các khe rỗng trong mạng tinh thể nào sau
đây?


A. Mạng lập phơng tâm khối
B. Mạng lập phơng tâm diện
C. Mạng lục phơng


*D. Mạng lập phơng tâm diện và lục phơng


64- Các ion dơng kim loại chiếm 68% thể tích, còn lại 32% thể tích là các khe rỗng trong mạng tinh thể nào sau
đây ?


*A. Mạng lập phơng tâm khối
B . Mạng lập phơng tâm diện
C . Mạng lục phơng


</div>

<!--links-->

×