Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

giaùo aùn lôùp 11ban cô baûn gv mai thaønh trung ngaøy soaïn ngaøy daïy lôùp daïy 11a311a411a11 tieát 42 anken i muïc tieâu baøi hoïc 1 kieán thöùc cho hs bieát caáu taïo ñoàng ñaúng ñoàng p

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.88 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>





<i><b>Ngày soạn: ...</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ngày dạy: ... ; Lớp dạy: 11A3,11A4,11A11 </b></i>


<i><b>Tiết 42 : </b></i>

<b>ANKEN</b>



<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC</b> :
<b>1. Kiến thức</b> :


<i>Cho Hs bieát</i> :


-Cấu tạo , đồng đẳng , đồng phân của anken .
-Phương pháp điều chế và ứng dụng của anken .


-phân biệt anken và ankan bằng phương pháp hố học .


<i> Cho HS hiểu</i> :


- Tính chất hố học của anken .


-Vì sao naken có nhiều đồng phân hơn ankan
-Vì sao anken có phản ứng tạo polime .


<b>2. Kỹ năng</b> :


-Viết đồng phân cấu tạo , đồng phân hình học và gọi tên anken
-Viết phản ứng chứng minh tính chất hố học của anken .
-Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết .



-tiếp tục củang cố kĩ năng giải bài tập về lập CTPT , bài tập về hỗn hợp các hiđrôcacbon .
<b>3. Trọng tâm</b> :


Viết đồng phân , gọi tên anken .
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b> :


<b> Hoạt động nhóm – đàm thoại </b>
<b>III. CHUẨN BỊ</b> :


-Mơ hình phân tử etilen , mơ hình đồng phân cis , trans của but-2-en ( hoặc tranh vẽ )


-Oáng nghiệm , nút cao su kèm theo ống dẫn khí , kẹp ống nghiệm , đèn cồn , bộ giá thí nghiệm .
-Hố chất : H2SO4đặc , C2H5OH , cát sạch , ddKMnO4 , ddBr2 .


<b>IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG</b> :
<b>1. Kiểm tra :</b> Khơng có


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò </b></i> <i><b>Nội dung ghi nhớ</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Vào bài
Viết đồng phân của C3H6


 ngồi xiclo ankan cịn có


anken cũng cò ct chung CnH2n


<i><b>Hoạt động 2</b></i> :



Từ Ct của etilen và khái
niệm đồng đẳng


Gv yêu cầu HS viết CTPT
một số đồng đẳng của etilen
-Viết CT tổng quát của
anken


<i><b>Hoạt động 3</b></i> :


Viết tất cả CTCT của anken
ứng với CTPT C2H4 , C3H6 ,
C4H8


Hs viết tất cả đồng phân


- Ví dụ : C3H6 , C4H8 , C5H10 ...
- CT chung : CnH2n


 Nêu định nghĩa dãy đồng đẳng


cuûa etilen .


- Nhận xét sự khác nhau giữa các
đồng phân .


<b>I. ĐỒNG ĐẲNG , ĐỒNG PHÂN , </b>
<b>DANH PHÁP</b> :



<b>1. đồng đẳng :</b>
- Etilen (C2H4),


propilen(C3H6),butilen(C4H10) … đều
có một liên kết đơi C=C , chúng hợp
thành dãy đồng đẳng <i><b>gọi là dãy đồng</b></i>
<i><b>đẳng của etilen</b></i>


- CT chung laø : CnH2n ( n ≥ 2 )


<b>2. Đồng phân</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv cho Hs khái quát về các
loại đồng phân của anken


<i><b>GV thuyết trình nêu vấn đề</b></i> :
*<i>Do trong phân tử có 1 lk đơi</i>
<i>nên anken ( n≥4 ) cịn có </i>
<i>thêm đồng phân vị trí liên kết</i>
<i>đơi</i> .


-Gv dùng sơ đồ sau để mô tả
khái niệm đồng phân hình
học . R1 R3
C = C


R2 R4
Điều kiện :


R1≠ R2 , R3≠ R4


<i><b>Hoạt động 4</b></i> :


- Gv yeâu cầu HS phân biệt 2
laọi danh pháp ?


-Gv gọi tên một số anken .


-Gv giới thiệu cách gọi tên
các anken theo danh pháp
thay thế .


- GV đưa ra một số CTCT
của anken .


<i><b>Hoạt động 4</b></i> :


Gv cho Hs xem mơ hình
phân tử etilen


-Trên cơ sở những CTCT HS đã
viết trong phần danh pháp


 Hs nhận xét :


Anken có 2 loại đồng phân : mạch
cacbon và đồng phân vị trí .


- Hs lên bảng viết đồng phân .


- HS nghiên cứu sgk phân biết


danh pháp thông thường và danh
pháp IUPAC .


- Hs nhận xét , rút ra quy luật gọi
tên các anken theo danh pháp
thông thường .


- HS gọi tên


-Hs vận dụng gọi tên một số anken
.


<i><b>Học sinh hoạt động nhóm </b></i>


Hs nghiên cứu và rút ra nhận xét .


- Đồng phân mạch cacbon :
CH2=C-CH2-CH3
CH3


CH2=CH-CH-CH3
CH3


<i><b>b) đồng phân hình học</b></i> :
CH3 CH3


C = C
H H


Cis Trans



<b>3.Danh pháp</b> :


<b>a) Tên thơng thường</b> :
<i><b>Tên ankan – an + ilen</b></i>
<i>Ví dụ</i> :


CH2=CH-CH3 CH2=C-CH3
Propilen CH3
CH2=CH-CH2-CH3


<b>b)Teân IUPAC </b> :


<i><b>a. Quy tắc</b></i> :


- Chọn mạch chính là mạch C dài
nhất có chứa lk đơi


- Đánh số C mạch chính từ phía gần
lk đơi hơn .


<i><b>Số chỉ nhánh – tên nhánh – tên C</b></i>
<i><b>mạch chính – số chỉ lk đôi – en</b></i>
<i><b>b. Ví dụ</b></i> :


CH2=CH2 CH2=CH-CH3
Eten Propen
CH2=CH-CH2-CH3 But – 1 – en
CH3-CH=CH-CH3 But – 2 –en



<b>II. CẤU TRÚC :</b>


-Hai ngun tử C mang lk đơi ở trạng
thái lai hố sp2<sub> .</sub>


-Lk đôi gồm 1 lk <sub> và 1 lk </sub>


-Hai nhóm ngun tử lk với nhau bởi
lk đôi C=C không quay tự do quanh
trục liên kết .


-Phân tử etilen , 2 nguyên tử C và 4
nguyên tử H đều nằm trên một mặt
phẳng . góc 120°


<b>III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động 6</b></i>:


Gv hướng dẫn HS nghiên cứu
sgk và trả lời các vấn đề liên
quan đến tính chất vật lí :
- Trạng thái


- Quy luật biết đổi nhiệt độ
nóng chảy , nhiệt độ sơi ,
khối lượng riêng


- Tính tan



- Nghiên cứu và rút ra nhận xét . <i><b>và khối lượng riêng</b></i> :


- Nhiệt độ sơi , nhiệt độ nóng chảy và
khối lượng riêng của anken không
khác nhiều so với ankan tương ứng và
thường nhỏ hơn so với xicloankan .
-Từ C2  C4 : Chất khí


-Nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sôi
tăng theo M .


-Các anken nhẹ hơn nước .
- Anken có tên lịch sử là olefin
-hầu như khơng tan trong nước
-Là những chất không màu .
<b>3. Củng cố</b> : Cấu tạo , đồng phân và cách gọi tên của anken có gì khác so với ankan ?


<b>4. Bài tập về nhà : 1,2 /134 sgk .</b>
<b>V/ Rút kinh nghiệm,bổ sung bài học:</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: ...</b></i>



<i><b>Ngày dạy: ... ; Lớp dạy: 11A3,11A4,11A11 </b></i>


<i><b>Tiết 43 : </b></i>

<b>ANKEN(tiết 2)</b>




<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b> :
Đã trình bày ở tiết trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tính chất hố học của anken


- Sự giống và khác nhau trong tính chất hoá học giữa anken và ankan .
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b> :


<b>Hoạt động nhóm – đàm thoại – nêu và giải quyết vấn đề </b>
<b>III. CHUẨN BỊ</b> :


Dụng cụ và hoá chất ( tiết trước )
<b>IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG</b> :


<b>1. Kieåm tra :</b>


* Viết tất cả đồng phân anken ứng với CTPT C5H10 , C6H12 , gọi tên ?
<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò </b></i> <i><b>Nội dung ghi nhớ</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Vào bài


Anken có những tính chất hố
học gì giống và khác ankan ?


<i><b>Hoạt động 2</b></i> :


<i>Dự đốn tính chất hoá học của </i>


<i>anken</i> ?


 liên kết  ở nối đôi của anken


kém bền vững nên trong phản
ứng dẽ bị đứt ra để tạo thành
liên kết <sub> với các nguyên tử </sub>
khác .


<i><b>Hoạt động 3</b></i> :


<i><b>Gv nêu vấn đề</b></i> : phản ứng cộng
vào anken nói riêng và


hiđrocacbon khơng no nói chung
được xét với 3 tác nhân


 H2


 Br2


 HX


- GV giới thiệu cơ chế cộng ,
điều kiện phản ứng và gọi tên
sản phẩm


<i><b>Hoạt động 4</b></i> :


-Gv làm thí nghiệm :


C2H4 + Br2


-Phản ứng có xảy ra khơng ?
hiện tượng gì ? viết ptpư ?


- Gv gợi ý để HS viết ptpư


-Hs dựa vào cấu trúc , đặc điểm
cấu tạo phân tử anken , dự đoán
trung tâm phản ứng


-liên kết đôi là trung tâm phản
ứng .


- Viết phương trình phản
ứng ( đã biết ở lớp 9 )


 Từ đó viết ptpư tổng quát .


- Hs chia 3 tác nhân làm 2
nhóm :


<i>*Tác nhân đối xứng </i>
<i>*Tác nhân bất đối xứng </i>


-Hs lên bảng viết các phương
trình phản ứng dạng tổng quát .


- HS quan sát thí nghiệm ,
nêu hiện tượng



- Viết PTPƯ .


<b>IV. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b> :
<b>1. Phản ứng cộng </b>


<b>a)Cộng hiđrô</b> :


<i> ( Phản ứng hiđro hoá )</i>


CH2=CH2 + H2  <i>to</i> <sub>CH3-CH3</sub>
<b>CnH2n + H2</b> ,


<i>o</i>


<i>Ni t</i>


   <b><sub> C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n+2</sub></b>


<b>b) coäng halogen</b> :


<i>( Phản ứng halogen hoá )</i>


a) <i><b>thực nghiệm</b></i> :
sgk


b) <i><b>Giải thích</b></i> :


CH2=CH2 + Cl2 ClCH2 - CH2Cl



CH3CH=CHCH2CH3 + Br2


CH3 – CH – CH CH2CH3


Br Br


-Anken làm mất màu của dung dịch
brom


 Phản ứng này dùng để nhận biết


anken .


<b>3. Phản ứng cộng nước và axit</b>


<i><b>a) coäng axit</b></i> : halogenua (HCl , HBr ,
HI ) , H2SO4ññ …


CH2=CH2 + HClk  CH3CH2Cl


CH2=CH2 + H-OSO3H 


CH3CH2OSO3H


<i><b>b) cộng nước</b></i> :


CH2=CH2 + H-OH  <i>to</i>
<b>H</b>CH2 – CH2<b>OH</b>


<i><b>c)Hướng của phản ứng cộng axit </b></i>


<i><b>vào anken :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

anken với hiđrô halogenua ,
H2SO4 đđ .


<i><b>* Cơ chế phản ứng cộng axit</b></i>
<i><b>vào anken</b></i> :


Sơ đồ chung :


C=C + H – A  - C – C –


H A


<i>Phản ứng xảy ra qua 2 giai đoạn</i>
<i>liên tiếp</i> :


* Phân tử H – A bị phân cắt dị li
: H+<sub> tương tác với lk  tạo thành </sub>
cacbocatoin còn A-<sub> tách ra </sub>
* Cacbocation là tiểu phân trung
gian không bền , kết hợp ngay
với A-<sub> tạo sản phẩm .</sub>


<i><b>Chú y</b></i>ù :


-HCl phân cắt dị li


-Cacbocation là tiểu phân trung
gian không bền .



-Phần mang điện tích dương tấn
cơng trước .


 Gv giới thiệu quy tắc


maccopnhicop


<i><b>Hoạt động 5 </b></i>:


-Gv đặt vấn đề : anken có khả
năng tham gia phản ứng cộng
hợp liên tiếp nhau tạo thành
những phân tử mạch rất dài và
có phân tử khối lớn .


- GV viết sơ đồ và phương trình
phản ứng trùng hợp etilen
- Hướng dẫn Hs rút ra khái niệm
.


-<i><b>Gv làm thí ngiệm</b></i> , viết phương
trình phản ứng , nêu ý nghiã của
phản ứng


<i><b>Lưu y</b></i>ù : nên dùng KMnO4 loãng
- Gv viết PTPƯ , hướng dẫn cân


- Hs viết phương trình phản ứng
-Dựa vào sgk nêu sản phẩm


chính .


-Hs viết ptpư cộng nước vào
anken .


Hs nhận xét và rút ra hướng


của phản ứng cộng


- Hs nêu quy tắc maccopnhicop
- Vận dụng viết phương trình
phản ứng do gv đưa ra


-<i><b>Hs nhận xét</b></i> , viết sơ đồ và
phương trình phản ứng trùng
hợp các anken khác .


-<i><b>Hs rút ra các khái niệm</b></i> : phản
ứng trùng hợp , polime ,


monome , hệ số trùng hợp .


-Hs viết phương trình cháy
-Nhận xét tỉ lệ số mol H2O và số
mol của CO2


<b>n</b>

<b>CO2 = </b>

<b>n</b>

<b>H2O</b>


-Hs quan sát hiện tượng và nhận
xét .



CH2=CH-CH3 <i>sp chính</i>


<b>Cl</b>CH2-CH<b>H</b>-CH3
<i>Sp phuï </i>


<b>* Quy tắc Maccôpnhicôp</b> :


Trong phản ứng cộng HX ( axit hoặc
nước ) vào lk C=C của anken , H
( phần mang điện tích dương ) cộng
vào C mang nhiều H hơn , Còn X
-( hay phần mang điện tích âm ) cộng
vào C mang ít H hơn .


<b>4. Phản ứng trùng hợp</b> :
nCH2=CH2 100,100 300
<i>o</i>


<i>peoxit</i> <i>C</i>
<i>atm</i>




     
[- CH2 – CH2 ]n
-Phản ứng trùng hợp là quá trình
cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ
giống nhau hoặc tương tự nhau tạo
thành phân tử lớn gọi là <i><b>polime</b></i> .


-Chất đầu gọi là <i><b>monome</b></i>


-Số lượng mắc xích trong một phân
tử polime gọi là hệ số trùng hợp , kí
hiệu n


<b>5. Phản ứng oxi hố</b> :


<i><b>a) Oxi hố hồn tồn</b></i> :


CnH2n +


3
2
<i>n</i>
O2
<i>o</i>
<i>t</i>


  <sub>nCO</sub><sub>2</sub><sub>+ nH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<i><b>b) Oxi hố khơng hồn tồn</b></i> :
Anken làm mất màu dd KMnO4


 Dùng để nhận biết anken 3CH2=


CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3CH2–


CH2+ 2MnO2 +2 KOH



<b>V. ĐIỀU CHẾ VAØ ỨNG DỤNG :</b>
<b>1. Điều chế</b> :


CH3CH2OH <sub>    </sub><i>H SO</i>2 4,170<i>oC</i><sub></sub>


CH2=CH2 +
H2O


C4H10  <i>to</i> <sub>C2H4 + C2H6 </sub>
<b>2.Ưùng dụng</b> :


a) tổng hợp Polime :
PVC , PVA , PE ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bằng theo phương pháp thăng
baèng electron .


<i><b>Hoạt động 6</b></i> :


-Gv giới thiệu một số phương
pháp điều chế anken .


- GV bổ xung sự kích thích quả
mau chín .


- Hs tìm hiểu các ứng dụng của
anken .


<b>V/ Rút kinh nghiệm,bổ sung bài hoïc:</b>



...
...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: ...</b></i>



<i><b>Ngày dạy: ... ; Lớp dạy: 11A3,11A4,11A11 </b></i>


<i><b>Tiết 44 : </b></i>

<b>ANKADIEN</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<b>1. Kiến thức</b> :


<i>Cho học sinh biết </i>


<i>- </i>Khái niệm về ankađien : CT chung , phân loại , đồng đẳng , đồng phân danh pháp .
- Đặc điểm cấu trúc của hệ liên kết đôi liên hợp


- Phương pháp điều chế và ứng dụng của butađien và isopren


<i>Cho học sinh hiểu</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- thành phần của cao su .
<b>2. Kỹ năng</b> :


Viết phản ứng cộng , phản ứng trùng hợp của butađien và isopren
<b>3. Trọng tâm</b> :



Tính chất và ứng dụng của butađien
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b> :


<b>Đàm thoại gợi mở – nêu và giải quyết vấn đề </b>
<b>III. CHUẨN BỊ</b> :


Mơ hình phân tử but – 1,3 – đien , tư liệu về cao su .
<b>IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG</b> :


<b>1. Kieåm tra :</b>


* Hoàn thàng chuỗi phản ứng :


C4H10  C2H6  C2H4 C2H5OH  C2H4  C2H5Cl  C2H4Cl2


* Làm bài tập sốô/126 sgk
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò </b> <b>Nội dung ghi nhớ</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> :Vào bài


- Hc không no : chứa 1 , 2 liên
kết đôi hoặc liên kết ba


- Ankađien là một trong những
HC không no


<i><b>Hoạt động 2</b></i> :



- Gv lấy ví dụ một số ankađien
- Gv hướng dẫn HS viết một số
Ct ankađien .


-Yêu cầu Hs viết đồng phân của
C5H8 ( ankađien )


<i>* <b>Lưu ý</b> :trong các loại trên thì </i>
<i>ankađien liên hợp có nhiều ứng </i>
<i>dụng trong kĩ thuật</i> .


<i><b>Hoạt động 3</b></i> :


-Dự đốn tính chất hố học của
đien ?


- Gv cho biết tỉ lệ % sản phẩm
cộng 1,2 và 1,4 .


- <i>Do ankađien có nhiều hơn </i>
<i>anken một liên kết đơi nên tỉ lệ </i>
<i>cộng giữa ankađien và tác nhân </i>
<i>có thể là 1,2 hoặc 1,4</i> .


- <i>Gv lưu ý Hs viết sản phẩm </i>
<i>chính theo quy tắc </i>


<i>Maccôpnhicôp</i> .


- Hs khái quát , đưa ra CT chung


. điều kiện của chỉ số n ?


- Hs viết CTCT , từ đó rút ra :
*Khái niệm hợp chất đien
*Ct tổng quát của đien


- Căn cứ vào vị trí giữa 2 liên
kết đơi , phân loại ankađien .


- Dự đốn tính chất của
ankađien .


- Trên cơ sở phân tích cấu tạo
phân tử buta – 1,3 – đien và
isopren


-Hs viết các phương trình phản
ứng của chúng với : H2 , X2 ,
HX .


- Hs tự viết phương trình phản
ứng cộng halogen và gọi tên sản
phẩm .


-<i><b>Hs rút ra nhận xét</b></i> :


<b>I . ĐỊNH NGHĨA , PHÂN LOẠI</b> :<b> </b>
<b>1. Định nghĩa</b> :


-Ankađien ( điolefin ) là những


hiđrơcacbon mạch hở có 2 liên kết
đơi trong phân tử .


- Đien mạch hở có CT chung là
CnH2n-2 ( n ≥ 3 )


<b>2. Phân loại</b> :
- ví dụ :


CH2=C=CH2 ( anlen )
CH2=CH-CH=CH2


CH2=CH-CH2-CH=CH2 …


-Đien mà 2 lk đôi cách nhau một liên
kết đơn gọi là <b>đien liên hợp .</b>


<b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC :</b>


<i><b>1. </b></i><b>Phản ứng cộng</b><i><b> :</b></i>
<i><b>a) Cộng hiđrô :</b></i>


CH2=CH-CH=CH2 + 2H2   <i>Ni t</i>,<i>o</i>


CH3 – CH2 – CH2 – CH3


CH2=C-CH=CH2 + 2H2
CH3


,<i>o</i>



<i>Ni t</i>


   <sub> CH3-CH-CH2-CH3</sub>
CH3


<i><b>b) Coäng halogen</b><b> </b></i> CH2<b>Br</b>
-CH<b>Br</b>-CH=CH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hoạt động 4</b></i> :


-Gv hướng dẫn Hs viết pt phản
ứng trùng hợp


- Phản ứng trùng hợp của anken
và ankađien có điểm gì giống
và khác nhau ?


<i><b>Chú ý</b></i> : Phản ứng trùng hợp chủ
yếu theo kiểu cộng 1,4 tạo ra
polime cịn một nối đơi trong
phân tử .


<i><b> ankien cũng làm mất màu </b></i>


<i><b>dd KMnO</b><b>4</b></i>


<i><b>Hoạt động 5</b></i> :


-Gv nêu phương pháp điều chế


buta – 1,3 – đien và isopren
trong công nghiệp


*Buta – 1,3 – đien và isopren có
khả năng tham gia phản ứng
cộng


*Ở nhiệt độ thấp ưu tiên tạo
thành sản phẩm cộng 1,2 , ở
nhiệt độ cao ưu tiên tạo thành
sản phẩm cộng 1,4 .


*Phản ứng cộng HX theo quy
tắc Maccopnhiop .


-Hs nhắc lại khái niệm phản
ứng trùng hợp , điều kiện để có
phản ứng trùng hợp .


- Vì pư trùng hợp cũng là phản
ứng cộng nên cũng có kiểu 1,2
và 1,4 .


-tương tự HS viết ptpư với
isopren .


- Hs tự viết ptpư cháy .


- Hs viết phương trình phản
ứng .



-viết thêm :


2C2H5OH  C4H6 + H2 + H2O


-Hs tìm hiểu sgk rút ra nhận xét
về ứng dụng quan trọng của
buta – 1,3 – đien và isopren .


<i><b>c) Cộng hiđrô halogenua :</b></i>


<b>-</b>Coäng 1,2 :


CH2=CH – CH = CH2 + HBr


 CH2 = CH – CHBr – CH3


- Coäng 1,4 :


CH2=CH – CH = CH2 + HBr


 CH3 - CH = CH – CH2Br
<b>2) Phản ứng trùng hợp</b> :


Tham gia phản ứng trùng hợp chủ
yếu theo kiểu cộng 1,4 :


n CH2=CH-CH=CH2   <i>xt t p</i>, ,<i>o</i>
[-CH2 – CH = CH – CH2 - ]
<i><b>Polibutañien ( cao su buna )</b></i>



CH2=C-CH=CH2   <i>xt t p</i>, ,<i>o</i>
CH3


[-CH2 – C = CH – CH2 - ]
CH3


<i><b>Poliisopren</b></i>


<b>3. Phản ứng oxi hoá :</b>
a) phản ứng cháy :


2C4H6 + 11O2  <i>to</i> <sub>8CO2 + 6H2O</sub>
b) Phản ứng oxihoá khơng hồn
tồn :


ankien cũng làm mất màu dd
KMnO4 .


<b>III . Điều chế , ứng :</b>
<b>1.Điều chế :</b>


- Tách từ các ankan tương ứng
CH3CH2CH2CH3 


CH2=CH-CH=CH2
CH3CH(CH3)CH2CH3 


CH2=C-CH=CH2
CH3



<b>2. Ứng dụng</b> (Xem SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ngày soạn: ...</b></i>



<i><b>Ngày dạy: ... ; Lớp dạy: 11A3,11A4,11A11 </b></i>


<i><b>Tiết 46 : </b></i>

<b>ANKIN</b>



<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC</b> :
<b>1. Kiến thức</b> :


<i>Hs bieát :</i>


-Khái niệm đồng đẳng , đồng phân , danh pháp và cấu trúc phân tử của ankin
-Phương pháp điều chế và ứng dụng của axetilen


<i>Hs hieåu :</i>


Sự giống nhau và khác nhau về tính chất hố học giữa ankin và anken .
<b>2. Kỹ năng</b> :


-Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất của ankin
-Giải tích hiện hượng thí nghiệm .


3<b>. Trọng tâm</b> :


Đồng đẳng , đồng phân , danh pháp và cấu trúc phân tử ankin .
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b> :



<b>Đàm thoại – hoạt động nhóm </b>
<b>III. CHUẨN BỊ</b> :


-Tranh vẽ hoặc mơ hình rỗng , mơ hình đặc của phân tử axetilen .


-<i>Dụng cụ</i> : Oáng nghiệm , nút cao su kèm ống dẫn khí , cặp ống nghiệm , đèn cồn , bộ giá ống nghiệm .
-<i>Hoá chất</i> : CaC2 , dd KmnO4 , dd Br2


<b>IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG</b> :
<b>1. Kiểm tra :</b>


Nêu khái niệm , viết một số CTCT của tecpen .
<b>2. Bài mới :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


<i><b>Hoạt động 1</b></i> : vào bài
- Viết tất cả đồng phân của
C3H4 ?


 Ngồi ankađien cịn có đồng


phân chứa một liên kết ba
trong phân tử .


<i><b>Hoạt động 2</b></i> :


-Gv cho biết một số ankin tiêu
biểu : C2H2 , C3H4



-Gv trình bày CTCT , mơ hình
phân tử của ankin


- Hs lập thành dãy đồng đẳng
của ankin .


-Hs rút ra nhận xét


- Hs viết các đồng phân và
phân loại các đồng phân vừa
viết được .


<b>I. ĐỒNG ĐẲNG , ĐỒNG PHÂN , </b>
<b>DANH PHÁP </b>:


<b>1.Đồng đẳng </b>


-<i><b>Ankin</b></i> là những hiđrơcacbon mạch hở
có một liên kết ba trong phân tử .
-Dãy đồng đẳng của axetilen có cơng
thức chung là <i><b>C</b><b>n</b><b>H</b><b>2n-2</b></i>


( n≥2 )


<i><b>Ví dụ</b></i> :


HC

CH , CH3-C

CH



<b>2. Đồng phân</b> :



-Từ C4 trở đi có đồng phân vị trí nhóm
chức , từ C5 trở đi có thêm đồng phân
mạch cacbon .


CH

C – CH2 – CH2 – CH3


CH3 – C

C – CH2 – CH3


CH

C – CH – CH3


CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Viết các đồng phân của ankin
ứng với CTPT C5H8 ?


<i><b>Hoạt động 3</b></i> :


- Gv hướng dẫn Hs gọi tên theo
danh pháp IUPAC và danh
pháp thông thường .


- Gv cho một số tên gọi để học
sinh viết CTCT .


- Các ankin có lk ba ở đầu
mạch gọi là các ank – 1 – in .


<i><b>Hoạt động 4 :</b></i>


-Gv hướng dẫn HS nghiên cứu


SGK và trả lời các vấn đề có
liên quan đến tính chất vật lí :
Trạng thái , quy luật biến đổi
nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ
sơi , khối lượng riêng , tính tan


<i><b>Hoạt động 5</b></i> :


- <i><b>GV làm thí nghiệm</b></i> điều chế
C2H2 rồi cho qua dd Br2 , dd


KMnO4 .


- Gv hướng dẫn hs viết
những ptpư khó


- <i><b>Gv lưu ý</b></i> Hs phản ứng cộng


HX , H2O vào ankin cũng


tuân theo quy tắc
Maccôpnhicôp .


-Từ đặc điểm cấu tạo phân
tử ankin , Gv hướng dẫn HS


-Hs rút ra quy tắc gọi tên :
tương tự gọi tên anken , thay
đi en thành đi in .



- Tên thơng thường :


<i><b>Gốc ankyl + axetilen</b></i>


- HS viết CTCT một số ví dụ
do GV đưa ra .


- Hs quan sát hiện tượng và
nhận xét : màu của dd Br2 , dd
KMnO4 sau phản ứng


- <i><b>Hs viết ptpư</b></i> :
* Axetilen + H2 


* Axetilen + Br2 


* Axetilen + HCl 


* Axetilen + H2O 


* Propin + H2O 


- Hs viết phương trình phản
ứng .


2. <b>Danh pháp</b> :
<b>a.Tên thơng thường</b> :


R – C

C – R’
<i><b>Teân gốc R , R’ + Axetilen </b></i>


Ví dụ :


CH3- C

CH : metyl axetilen


<b>b. Teân IUPAC</b> :


<i><b>Số chỉ nhánh – tên nhánh – tên mạch</b></i>
<i><b>chính – số chỉ liên kết ba – in</b></i>


Ví dụ :


CH3- C

C – CH3 : but – 1 - in


<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :</b>
SGK


<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b> :
<b>1.Phản ứng cộng</b> :


<i><b>a) cộng hiđrô</b></i>:


HC  CH + 2H2


,<i>o</i>


<i>Ni t</i>


   <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>-CH</sub><sub>3</sub>



HC  CH +H2


3
/
<i>Pd PbCO</i>
   


CH2 = CH2


<i><b>b) Cộng brôm</b></i> :
C2H5 – C

C – C2H5


2
20<i>o</i>


<i>Br</i>





   <sub> C</sub>


2H5 – C=C – C2H5


2
<i>Br</i>


  <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> – C – C – C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub>
<i><b>c) Cộng nước</b></i> ( hiđrat hoá )
HC

CH + H – OH 4 2 4


,
80<i>o</i>


<i>HgSO H SO</i>


    


[CH2=CH – OH ]


 CH3 – CH = O


- <i>Phản ứng cộng HX , H2O vào các </i>
<i>ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen</i>
<i>cũng tuân theo quy tắc Maccopnhicop .</i>
<i><b>d) Cộng HX</b></i> :


CH

CH + HCl


  <i>t Ho</i>,  <sub> CH2 = CHBr</sub>
CH2 = CHCl


  <i>t Ho</i>,  <sub> CH3 – CHCl2 Nhöng :</sub>
CH

CH + HCl


2
150<i>o</i> 200<i>o</i>


<i>HgCl</i>
<i>C</i>





     <sub> CH2 = CHCl</sub>


<b>2. Phản ứng thế ngtử H của ank – 1 –</b>
<b>in bằng ion kim loại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

viết ptpư


<i><b>Hoạt động 6</b></i> :


-Gv phân tích vị trí ngun
tử hiđrơ ở liên kết ba của
ankin


-làm thí nghiệm C2H2 +


AgNO3 /NH3


Phản ứng này dùng để


nhận biết các ankin có lk



ở đầu mạch .


-Viết ptpư cháy của C2H2
 Cho Hs viết ptpư tổng


quát .



<i><b>Hoạt động 7</b></i> :


Gv u cầu Hs viết các ptpư
điều chế C2H2 từ CaCO3 và


C


- Gv nêu phương pháp chính
điều chế axetilen trong CN
hiện nay là nhiệt phân CH4 ở


1500°C


-Gv cho học sinh xem một
số hình ảnh về ứng dụng của
axetilen .


- Hs viết phương trình phản
ứng .


-Hs viết ptpư cháy của ankin
bằng CTTQ


-Nhận xét tỉ lế số mol của CO2
và H2O .


-Trên cơ sở hiện tượng quan
sát được ở thí nghiệm trên Hs
khẳng định ankin có phản ứng


oxi hố với KMnO4 .


- Viết ptpư điều chế C2H2


- Tìm hiểu ứng dụng của C2H2
trong sgk .


[Ag(NH3)2]+<sub>OH</sub>-<sub> + NH4NO3</sub>


HC

CH + 2[Ag(NH3)2]OH Ag – C


 C – Ag + 2H2O + 4NH3


 Phản ứng này dùng để nhận biết các


ankin có lk ba ở đầu dãy .
<b>3. Phản ứng oxi hoá</b> :
CnH2n-2 +


3 1
2


<i>n</i>


O2 


nCO2 + (n-1) H2O H<0


-Ankin cũng làm mất màu dd KMnO4
<b>III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG</b> :


<b>1. Điều chế</b> :


-Nhiệt phân CH4 :


2CH4   1500<i>o</i> <sub> CH </sub>

<sub></sub>

<sub> CH + 3H2</sub>
-Từ canxicacbua :


CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2ì


<b>2</b>.<b>Ưùng dụng</b> :
- Làm nhiên liệu :
C2H2 +


5


2<sub>O2 </sub><sub></sub><sub> 2CO2 + H2O</sub>


H = -1300KJ


-Làm nguyên liệu để tổng hợp một số
hợp chất hữu cơ .






</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Baøi 43</b></i>

<b> :</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


(

<b>ANKEN , ANKIEN VÀ ANKIN)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :



<b>1. Kiến thức</b> :
<i>Hs biết</i> :


-Sự giống nhau và khác nhau về tính chất giữa anken , ankin và ankađien


-Nguyên tắc chung điều chế các hiđrôcacbon không no dùng trong cơng nghiệp hố chất
<i>Hs hiểu : </i>


Mối liên quan giữa cấu tạo và tính chất các loại hiđrơcacbon đã học .
<b>2. Kỹ năng</b> :


Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất anken , ankađien và ankin
So sánh 3 loại hiđrocacbon trong chương với nhau và với hiđrocacbon đã học .


3<b>. Trọng tâm</b> :


Viết phương trình phản ứng , giải các bài tập có liên quan .
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b> :


<b> Đàm thoại – Hoạt động nhóm </b>
<b>III. CHUẨN BỊ</b> :


Gv chuẩn bị bảng kiến thức cần nhớ
<b>IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG</b> :


<b>1. Kieåm tra :</b>


Kết hợp trong quá trình luyện tập .
<b>2. Bài mới :</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i> :


- Vieát Ct tổng quát của ankin , ankien ,
anken ?


- Nêu những tính chất vật lí cơ bản của
anken , ankađien , ankin ?


-Nêu những tính chất hố học cơ bản của
anken , but – 1,3 – đien , ankin ?


-Viết các phương trình phản ứng minh hoạ ?
-Nêu những ứng dụng cơ bản của 3 loại tính
chất trên


<b>I. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b> :
<b>1.Cấu trúc</b> :


R1 R3


C=C R1 – C

C – R2


R2 R4
R1 R3


C = C R5
R2 C = C
R4 R6+
<b>2. Tính chất vật lí</b> :
-C1  C4 : thể khí



-C5  : thể lỏng hoặc rắn .


-Không tan trong nước , nhẹ hơn nước .
<b>3. Tính chất hố học</b> :


* Cộng hiđrơ * Cộng halogen
* Cộng HA * Trùng hợp
* Oxi hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Hoạt động 2</b></i> :


<b>Bài 1</b> : điền các số thích hợp vào bảng sau


<b>Bài 2</b> :


a) mentol ( mùi bạc hà ) có CTPT
C10H18O , chỉ chứa một liên kết đôi .
Hỏi có cấu tạo mạch hở hay mạch
vịng ?


b) vitamin A có CTPT C20H30O có chứa
một vịng 6 cạnh , không chứa liên
kết ba . Hỏi trong phân tử có mấy
liên kết đơi ?


Bài 5 : Hồn thành sơ đồ phản ứng sau :


<b>Baøi 6</b> :



Khi đốt cháy hồn tồn một HC ở thể khí
( đk thường ) thì thấy thể tích các khí tạo
thành sau phản ứng đúng bằng thể tích` các
khí tham gia phản ứng ( cùng t° và p ). Hãy
cho biết HC có thể nhận những CTPT như
thế nào ?


<b>Bài 7</b> : Hỗn hợp gồm 2 chất kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng cùa etilen . Cho 3,36
lit ( đkc ) hỗn hợp khi81 trên phản ứng hồn


<b>Bài 1</b> :


Hiđrocacbon CTPT Số


ngtử H
ít hơn
ankan


Số lk Số
vòng


T số


+V


Ankan CnH2n+2 0 0 0 0


Monoxicloankan CnH2n 2 0 1 1



Anken CnH2n 2 1 0 1


Ankañien CnH2n-2 4 2 0 2


Ankin CnH2n-2 4 2 0 2


Oximen C10H16 6 3 0 3


Limonen C10H16 6 2 1 3


<b>Bài 2</b> :


a) mentol có CTPT C10H18O
Có +v =


2.20 2 18
2


 


=2 => +v = 2 , =1 , v=1
b) CTPT của vitamin A là C20H30O


có +v=


2.20 2 30
2


 



= 6 => +v = 6
v=1 =>  = 5


<b>Baøi 5</b> :


CH3 – CH2 – CH2 – CH3 CH3 – CH= CH – CH3 +H2


CH3 – CH2 – CH2 – CH3 CH2= CH – CH2 – CH3 +H2


CH3 – CH= CH – CH3 CH3 – C

C – CH3 +H2


CH3 – CH= CH – CH3 CH2= CH – CH= CH +H2


CH2= CH – CH2 – CH3 CH

C – CH2 – CH3 +H2


CH3 – CH2 – CH2 – CH3 CH3 – CH= C= CH2 +H2


CH3 – C

C – CH3 + Br2 CH3 – CBr = CBR – CH3


CH2 – CH – CH = CH2


CH2=CH – CH = CH2 + Br2 Br Br


CH2 – CH = CH – CH2


Br Br
CH

C – CH2 – CH3 + AgNO3 + NH3


AgC

C – CH2 – CH3 + NH4NO3



<b>Baøi 6</b> :
CxHy +(x + 4


<i>y</i>


)O2  xCO2 + 2


<i>y</i>


H2O
1+x+4


<i>y</i>


= x + 2


<i>y</i>


=> y = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

toàn với Br2 trong CCl4 thì thấy khối lượng
bình chứa nước Br2 tăng thêm 7,7gam .
a)Xác định CTPT của 2 anken đó ?
b)Xác định %V của hỗn hợp đầu ?


c)Viết CTCT của các anken đồng phân có
cùng CTPT với 2 anken đó ?


<b>Bài 8</b> :



Nhiệt phân 2,8 lit etan ( đkc ) ở 1200°C rồi
cho một nửa hỗn hợp khí thu được sục qua
bình đựng nước Br2 dư thấy kl bình này tăng
1,465 gam. Cho nửa khí cịn lại phản ứng
với dd AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,6
gam kết tủa vàng . Biết rằng phản ứng
nhiệt phân tạo ra etilen , axetilen là phản
ứng khơng hồn hồn , các phản ứng tiếp
sau đó là hồn tồn . Xác định %v hỗn hợp
các khí thu được sau phản ứng ?


Số mol của hỗn hợp A =


3,36


22, 4<sub>= 0,15 mol</sub>


Goïi CTTQ chung của 2 anken là CnH2n


a) CnH2n + Br2  CnH2nBr2


0,15 0,15


Khối lượng bình Br2 tăng lên chính là khối lượng của 2
anken .


MA =


7,7



0,15<sub> = 51,3 </sub><sub></sub><sub> n=3,66</sub>


Vì 2 olefin kế tiếp nhau nên có CTPT là C3H6 và C4H8
b)Gọi số mol của C3H6 , C4H8 lần lượt là a, b mol
ta có hệ : a + b = 0,15 a = 0,05
42a + 56b = 7,7 b = 0,1
%VC3H6= 33,33% , %VC4H8 = 66,67%


b) Các CTCT có thể có
<b>Bài 8</b> :


Số mol của C2H6 = 0,125 mol
Nhiệt phân C2H6 ta có :


C2H6  C2H4 + H2 , C2H6  C2H2 + 2H2 và C2H6 dư


x x y 2y


C2H4 + Br2  C2H4Br2 C2H2 + 2Br  C2H2Br4


x x y 2y


C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3  AgC  CAg + 2NH4No3


y y
y =


2.0,6


240 <sub>= 0,005 maët khaùc 28x + 26y = 1,465.2 = 2,93</sub>



x = 0,1 mol


nH2 = x + 2y = 0,11
nC2H6 dö = 0,02 mol


</div>

<!--links-->

×