Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giao an tuan 10 buoituan CKTKN Tuan 13 Lop2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.8 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 13


<i>Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</i>
<i><b>Toán</b></i>


Tiết 61: 14 trừ đi một số : 14 - 8
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Biết cách thực hiện phép tính trừ dạng 14 - 8, lập đợc bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép tính trừ dạng 14 -8.


<b>B- §å dïng:</b>


1 bó 1 chục và 4 que tính rời.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:
63 - 28 =


83 - 59 =


3/ Bµi mới:
a- HĐ 1: Lập bảng trừ.


- Nêu bài toán: Cã 14 que tÝnh, bít ®i 8
que tÝnh. Hái còn lại bao nhiêu que tính?
14 - 8 = ?



- HD HS đặt tính theo ct dc v nờu
cỏch tớnh


* Lập bảng công thức:
- Gv ghi lại KQ lên bảng
- Xoá dần các phép tính.
b- HĐ 2: Thực hành


- Khi biết 5 + 9 = 14 có cần tính 9 + 5
không? V× sao?


- Khi đặt tính cần chú ý gì? Thứ thự thực
hiện?


- Mn tÝnh hiƯu ta lµm ntn?


- Đọc đề? Tóm tắt?
- Bán đi nghĩa là ntn?
- Chấm điểm - Nhận xét.


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Thi đọc bảng trừ
* Dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát


- Làm bảng con
- Chữa bài


- Nêu lại bài toán



- Thao tác trên que tính để tìm KQ:
14 - 8 = 6


- HS nêu lại nhiều em


- Thao tác trên que tính tìm KQ để lập
bng tr


- Đọc thuộc lòng bảng trừ
* Bài 1:


- HS nhẩm KQ- Nêu miệng
* Bài 2: Tính


- Làm phiếu HT
- Nêu lại cách tính
* Bài 3:


- c bi


- Ta lấy SBT trừ đi số trừ
- Làm vở BT





-14
5
9



* Bµi 4: Làm vở


- Bán đi nghĩa là bớt đi
- HS tự giải vào vở


Tp c


Bông hoa niềm vui (2 tiết)


<b>I Mơc tiªu</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo đối với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện.
(trả lời đợc các câu hỏi trong sgk )


<b>II §å dïng</b>


GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc, bông hoa cúc đại đoá HS : SGK
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


-

14 7
7


14


-

12 9

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
1 Kiểm tra bi c


- Đọc thuộc lòng bài thơ : Mẹ


- Ngời mẹ đợc so sánh với hình ảnh nào?
- GV nhận xét


2 Bµi míi
a Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu ghi đầu bài
b Luyện đọc


+ GV đọc mẫu toàn bài


- HD HS cách đọc, giọng đọc : Lời ngời kể
thong thả, lời Chi cầu khẩn, lời cô giáo dịu
dàng, trìu mến


+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- Tõ dƠ sai : s¸ng tinh mơ, lộng lẫy, chần
chừ, ốm nặng, hai bông nữa ...


* Đọc từng đoạn tr<i> ớc lớp</i>



+ HD HS c ỳng mt s cõu VD :


- Những bông hoa màu xanh / lộng lẫy dới
ánh mặt trời buổi s¸ng //


- Em hãy hái thêm hai bơng nữa, / Chi ạ ! //
Một bơng cho em, / vì trái tim nhân hậu
của em. // Một bông hoa cho mẹ, / vì cả bố
và mẹ / đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu
thảo. //


* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét


* Cả lớp đồng thanh ( đoạn 1, 2 )
c HD tìm hiểu bài


Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vờn hoa để
làm gì ?


V× sao Chi không dám tự ý hái bông hoa
Niềm Vui


Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo
nói thÕ nµo ?


Câu nói cho thấy thái độ của cơ giáo nh thế
nào ?



Theo em, bạn Chi có những đức tính gì
đáng q ?


d Luyện đọc lại


- 2 HS đọc bài
- Nhận xét bạn


+ HS theo dâi SGK


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- HS luyện đọc từ khó


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài


- HS đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc


- Nhận xét
+ Cả lớp đọc


TiÕt 2


- Tìm bơng hoa niềm vui để đem vào bệnh
viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố


- Theo nội quy của trờng, không ai đợc


ngắt hoa trong vn


- Em hÃy hái thêm hai bông nữa ....


- Cơ cảm động trớc tấm lịng hiếu thảo của
Chi, rất khen ngợi em


+ HS đọc thầm toàn bài


- Thơng bố, tơn trọng nội quy, thật thà
+ các nhóm tự phân vai ( ngời dẫn chuyện,
Chi, cô giáo ) thi c ton chuyn


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- Nhn xột về các nhân vật : Chi, cô giáo, bố của Chi ? ( Chi hiếu thảo, tôn trọng
quy định chung, thật thà. Cô giáo thông cảm với HS, biết khuyến khích HS làm việc tốt.
Bố rất chu đáo, khi khỏi ốm đã không quên đến cảm ơn cô giáo và nhà trờng )


- Yêu cầu HS về nhà đọc lại chuyện, nhớ nội dung để chuẩn bị học tốt giờ kể
chuyện


ChiÒu: To¸n (tù chän)


<b> Lun tËp</b>
<b>i. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC cđa tiÕt häc</b>


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


<b>Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh</b>


13 - 6 23 - 8 53 - 4 63 - 9


43 - 5 13 - 7 83 - 5 93 - 28


<b>Bài 2: Có 13 viên bi xanh và bi đỏ, trong đó có 8 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu</b>
viên bi xanh?


<b>Bµi 3: TÝnh</b>


33 - 3 - 4 = 83 - 3 - 5 = 73 - 3 -6 =


33 - 7 = 83 - 8 = 73 - 9 =


<b>Bài 4: Tìm x</b>


4 + x = 13 x + 7 = 43 x - 18 = 69


<b>Bài 5: Điền dấu (>. < , = ) vào chỗ chấm:</b>


13 -4 ... 11 -3 13 -3 -2 ... 13 -5
43 -7 ... 41 -4 53-3 -6 ... 53 -9
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV chấm điểm cho HS và nhận xét bài làm của HS.


- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài cho tiết học ngày hôm sau.



<b>Tiếng việt (tự chän)</b>


<b>Luyện đọc: bơng hoa niềm vui</b>
<b>i. Mục đích, u cầu</b>


- Giúp HS ôn luyện cách đọc bài Bông hoa niềm vui.


- HS biết đọc phân vai, đọc diễn cảm bài văn; hiểu bài sâu hơn.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


A. KiĨm tra bµi cị


2 HS đọc lại bài Bông hoa niềm vui, trả lời câu hỏi về nội dung bài học.
- GV nhận xét, cho điểm.


B. D¹y bµi míi


<b>1. Giới thiệu bài: GV liên hệ giữa bài cũ sang bài mới.</b>
<b>2. Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu lại bài văn 1 lần.


- GV hớng dẫn chi tiết lại cỏch c tng on trong bi vn:


<i>+ Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dới ánh mặt trời buổi sáng.//</i>


<i>+ Em hãy hái thêm hai bông hoa nữa, / Chi ạ!// Một bơng cho em, / vì <b>trái tim</b></i>
<i><b>nhân hậu của em.// Một bơng cho mẹ,/ vì cả bố mẹ/ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu</b></i>
<i><b>thảo.//</b></i>



<b>3. HS luyện - thi đọc</b>


- HS đọc bài cá nhân, sau mỗi HS đọc GV gợi ý để HS cả lớp đặt câu hỏi về nội
dung câu chuyện cho bạn trả li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà tiếp tục ôn bài và chuẩn bị bài cho tiết học
ngày hôm sau.


<i>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán</b>


Tiết 62: 34 - 8



<b>A- Mơc tiªu: </b>


- HS biÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 34 - 8.
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng, tìm số bị trừ.


<b>B- Đồ dùng:</b>


3 thẻ chục và 4 que tÝnh rêi


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Tỉ chøc:


2/ KiĨm tra:
- Đọc bảng 14 trừ đi một số?
3/ Bài mới:


a- HĐ 1: Thực hiẹn phép trừ 34 - 8
- Nêu bài toán: Có 34 qe tính, bớt đi 8
que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta
làm gì?


34 - 8 = ?


- HD dạt tính và thực hiện phép tính theo
cột dọc


b - HĐ 2: Thực hành
- Nhận xét, cho điểm


- Muốn tìm hiệu ta làm NTN?


- Chữa bài


- Bài toán thuộc dạng toán gì?


- Chấm bài, nhận xét
- x là số gì?


- Cách tính x?
- Chữa bài



4/ Cỏc hot ng ni tip:
* Cng c:


- Đọc bảng 14 trõ ®i mét sè?


- Hát
- Thi đọc
- Nhận xét
- Nêu bài toán
34 - 8.


- Thao tác trên que tính để tìm KQ
34 - 8 = 26


- Nhiều HS nêu lại cách đặt tính và tính
theo ct dc


* Bài 1: Làm miệng
- HS nêu miệng KQ
* Bài 2: Làm phiếu HT
- Lấy SBT trừ đi sè trõ


* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm bài vào vở


Sè con gµ nhµ bạn Ly nuôi là:
34 - 9 = 23( con gµ)
Đáp số: 23 con gà.
* Bài 4: Lµm vë BT



x + 7 = 34 x - 14 = 36
x = 34 - 7 x= 36 + 14
x = 27 x= 50


-

64 6
58


14


-

84 8
76


14


-

94 9
85


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Dặn dò: Ôn lại bài.


<b>Chính tả ( tập chép )</b>
<b>Bông hoa Niềm Vui</b>
<b>I Mục tiªu</b>


- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm đợc bài tập 2, BT 3a / b phân biệt iê / yê, r / d, thanh ngã / thanh hỏi
<b>II Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết bài tập chép


HS : VBT


<b>III Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
1 Kiểm tra bài cũ


- Viết : lặng yên, tiếng nói, đêm khuya,
ngọn gió, lời ru


- GV nhËn xÐt
2 Bµi míi
a Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD tËp chÐp


* HD HS chuÈn bÞ


- GV treo bảng ph, c on vit


+ Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông
hoa nữa cho những ai ? Vì sao ?


+ Những chữ nào trong bài chính tả đợc
vit hoa ?


- Tiếng khó : hÃy hái, nữa, trái tim, nhân
hậu, dạy dỗ, hiếu thảo



* HS chép bài vào vở
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
c HD lµm bµi tËp chính tả
* Bài tập 2 ( SGK trang 106 )
- Đọc yêu cầu bài tập


+ GV gii thiu cỏc bảng viết đúng
- Trái nghĩa với khoẻ : yếu


- Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm
chỉ : kiến


- Cùng nghĩa với bảo ban : khuyên
* Bài tập 3 ( SGK trang 106 )
- Đọc yêu cầu bài tập


- GV nhận xét giúp HS sửa câu cho đúng
a. Cuộn chỉ bị rối


Bè rÊt ghÐt nãi dèi
Mẹ lấy rạ đun bếp


Bé Lan dạ một tiếng rõ to
b. Bát canh có nhiều mỡ
Bé mở cửa đón mẹ về


Bé ăn thêm hai thìa bột nữa


<b> Bệnh của bố em ó gim mt na</b>


- 2 HS lên bảng


- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết


+ HS theo dâi


- 2, 3 HS đọc đoạn viết


- Hái thêm hai bơng nữa cho em và cho mẹ.
Vì trái tim nhân hậu của em và cả bố và mẹ
đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo
- Viết hoa tiếng : Em, Một


+ HS viÕt b¶ng con


+ HS chÐp bài vào vở chính tả
- Soát lỗi


+ Tỡm nhng t chứa tiếng có iê, hoặc yê
- HS đọc thầm yêu cu


- Làm vào bảng con
- Nhận xét bài bạn


+ t câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp
- HS làm bài vào VBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>IV Cđng cè, dỈn dß</b>


- GV khen những HS chép bài làm bài tập đúng
- Về nhà xem lại bài sốt, sửa hết lỗi


<b>KĨ chuyện</b>
<b>Bông hoa niềm vui</b>
<b>I Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng nói :


- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa Niềm Vui theo hai cách : theo trình
tự và thay đổi phần trình tự câu chuyện (BT 1).


- Dựa vào tranh kể lại đợc nội dung đoạn 2, 3 (BT 2); kể đợc đoạn cuối của câu
chuyện (BT 3).


<b>II Đồ dùng</b>


GV : Tranh minh hoạ trong SGK,


3 bông hoa cúc giấy màu xanh để đóng hoạt cảnh
HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>
<b>1 Kiểm tra bài cũ</b>


- KĨ l¹i chun : Sù tích cây vú sữa


- GV nhận xét


<b>2 Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD kĨ chun


<b>Bµi 1 ( SGK trang 105 )</b>


* KĨ đoạn mở đầu theo 2 cách


+ HD HS tp k theo cách 1 : đúng trình tự
nh câu chuyện


- GV nhắc HS không nhất thiết kể đúng
từng câu chữ, chỉ cần đủ ý, đúng thứ tự
+ HD HS tập kể theo cách 2 : đảo vị trí các
ý của đoạn 1 VD :


Bè cđa Chi bÞ èm, phải nằm viện. Chi rất
thơng bố. Em muốn hái tặng bố một bông
hoa Niềm Vui trong vờn trờng, hi väng
b«ng hoa sÏ gióp bè mau khái bƯnh. Vì vậy
mới sáng tinh mơ ...


<b>Bài 2 ( SGK trang 105 )</b>
- Đọc yêu cầu của bài


- Nhc HS k bằng lời của mình khơng kể


theo cách đọc chuyện


- GV nhận xét


<b>Bài 3 ( SGK trang 105 )</b>
- Đọc yêu cầu của bài


- 2 HS nối tiếp nhau kể l¹i chun
- NhËn xÐt b¹n kĨ


+ HS tËp kĨ theo cách 1
- Nhận xét bạn kể


+ HS tập kể theo cách 2
- Nhận xét bạn kể


+ Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng lời
của mình


- HS quan sát tranh vẽ
- HS tập kể theo nhóm
- Đại diƯn 2, 3 nhãm thi kĨ
- NhËn xÐt b¹n kĨ


+ Kể lại đoạn cuối, tởng tợng thêm lời cảm
ơn của bố Chi


- Nhiều HS nối tiếp nhau kể đoạn ci
- NhËn xÐt b¹n kĨ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhËn xét nhất
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe


Toán (tự chọn)
luyện tập


<b>i. Mục tiêu</b>
Giúp HS:


- Ôn luyện bảng trừ 14 trõ ®i mét sè.


- Vận dụng dạng 14 - 8 và 34 - 8 để làm các bài tập.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


A. KiÓm tra bµi cị


GV gọi một số HS đọc lại bảng 14 trừ đi một số.
B. Dạy bài mới


<b>1. Giíi thiƯu bµi: GV nêu MĐYC của tiết học</b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bµi tËp</b>


<b>Bài 1: Từ ba số, viết phép tính đúng (theo mẫu):</b>


<b>5, 9, 14</b> <b>6, 8, 14</b> <b>10, 4, 14</b>



9 + 5 = 14
5 + 9 = 14
14 - 5 = 9
14 - 9 = 5


<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm:</b>


a) 14 - 4 - 4 = 14 - 4 - 5 = 14 - 4- 3 =
14 - 8 = 14 - 9 = 14 - 7 =
b) 14 - 5 + 6 = 14 - 6 + 7 = 14 - 7 + 8 =
<b>Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:</b>


Băng giấy dài: 24 cm
Cắt đi : 7 cm
Còn lại : .... cm?
<b>Bµi 4: Sè?</b>


- 5 - 5 + 4 - 10 +9


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


GV chấm bài và nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà ôn bài.
<b>Toán (tự chọn)</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>i. Mục tiêu</b>


- Giúp HS củng cố lại bảng 14 trừ đi một số.


- HS bit áp dụng bảng 14 trừ đi một số để giải các bài tốn có văn.



<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng 14 trừ đi một số.
- GV nhận xột, cho im.


B. Dạy bài mới


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học</b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tËp</b>


<b>Bµi 1:</b>


Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
1. 14 – 10 = ?


Kết quả đúng của phép tính trên là:


A. 24 B. 4 C. 40 D. 42


2. 34 – 9 = ?


A. 43 B. 34 C. 25 D. 52


3. T×m x biÕt: x + 8 = 14


A. x = 6; B. x = 22; C. x = 16; D. x = 2


4. Bạn Lâm có 14 viên bi, bạn Lâm cho bạn Thiện 5 viên bi. Hỏi bạn Lâm còn lại
bao nhiêu viên bi?



<b>Bi 2: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để đợc kết quả đúng</b>


A. 1.


B. 2.


C. 3.


D. 4.


<b>Bài 3: Đánh dấu X vào ô trống thích hợp.</b>


Câu Đúng Sai


44 -9 = 35
84 - 8 = 4
94 - 9 = 85
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị cho bài học hôm sau.
<b>Tiếng việt (tự chọn)</b>
14 - 7


14 - 9
14 - 5


14 - 6



7


8
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>LUYỆN ĐỌC: SÁNG KIẾN CỦA bÐ HÀ</b>


I. Mục tiêu:


- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to diễn cảm bài: Sáng kiến của bé Hà.


+ Đọc đúng các từ khó, ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu dài.


+ Biết thể hiện đúng giọng nhân vật: bố, Hà,ông, người dẫn chuyện.
- Rèn đọc nhiều đối với những em đọc yếu


- GD hs biêt yêu thương, quan tâm, giúp đỡ ông bà.


II .Các hoạt động dạy học :


HOẠT ĐÔNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


A .Bài cũ :


- Gọi hs nêu tên bài Tập đọc vừa học
B. Bài mới :


1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :



* Gọi 1hs đọc tốt đọc lại toàn bài
- Yêu cầu hs nối tiếp đọc từng câu


- GV chú ý cách phát âm cho hs đọc yếu


-Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn (kết hợp đọc
đúng, đọc diễn cảm)


? Bài tập đọc có mấy nhân vật?
? Có mấy giọng đọc khác nhau?


? Giọng đọc của mỗi nhân vật và người dẫn chuyện
cần thể hiện như thế nào?


- GV rèn cho hs đọc đúng, đọc hay cho hs ở từng
đoạn: ngắt nghĩ hơi đúng chỗ, nhấn giọng hợp lí ở 1 số
từ ngữ, cách thể hiện giọng các nhân vật (nhất là đối
với hs yếu)


Hướng dẫn cụ thể ở câu:


+ Bố ơi,/ bố là công nhân có ngày 1 tháng 5,/ mẹ có
ngày 8 tháng 3/ còn ông bà thì không có ngày nào cả/
bố nhỉ?// (ngạc nhiên)


- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc


- 2hs neâu
- Laéng nghe



- Đọc bài, lớp đọc thầm
- Nối tiếp đọc


- Luyện phát âm
- Nối tiếp đọc
- HS luyện đọc
- Suy nghĩ và nêu


+ Ơng: giọng ơn tồn, trầm, ấm.
+ Bé Hà: hồn nhiên, ngây thơ
+ Người dẫn: chậm rãi


- Luyện đọc cá nhân ( hs yếu
luyện đọc nhiều)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tuyên dương hs yếu đọc có tiến bộ
* Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc :


- Tổ chức cho hs thi đọc phân vai: người dẫn chuyện,
bố, ông, bé Hà


Cho hs nhắc lại cách đọc lời nhân vật
- Nhận xét, tun dương


3 .Củng cố, dặn dò :


? Câu chuyện khun chúng ta điều gì? ( kết hợp GD
hs)



- Bắt nhịp hs hát bài: Cháu yêu bà.


- Các nhĩm luyện đọc


- Thi đọc phân vai theo 3 đối
tượng (giỏi, khá, trung bình)


Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn
bạn đọc tốt, đọc cĩ tiến bộ.


- Nghe


- Yêu thương, quan tâm, giúp đỡ
ơng bà


- Haùt


- Nghe, ghi nhớ


<i>Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Qïa cña bè</b>
<b>I Mơc tiªu</b>


+. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.


+Hiểu nội dung bài : tình cảm yêu thơng của ngời bố qua những món quà đơn sơ dành
cho các con. (trả lời đợc các câu hỏi trong sgk )



<b>II §å dïng</b>


GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, tranh ảnh chụp một số con vật HS :
SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
1 Kiểm tra bài cũ


- Đọc bài Bông hoa Niềm Vui


- Mi sỏng tinh m, Chi đã vào vờn hoa để
làm gì ?


- Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng
q ?


- GV nhận xét HS đọc và trả lời
2 Bài mi


a Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết
häc


b Luyện đọc


+ GV đọc mẫu toàn bài


- HD đọc : giọng nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên


nhấn giọng các từ gợi tả, gợi cảm : cả một thế
<i>giới dới nớc, nhộn nhạo, thơm lừng, toé nớc, </i>
<i>thao láo ...</i>


+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- 2 HS đọc bài


- Chi tìm bơng hoa Niềm vui để đem vào
bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố
- Thơng bố, tôn trọng nội quy, thật thà
- Nhận xét


+ HS theo dâi SGK


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- HS luyện đọc câu


- HS đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chó ý các từ ngữ : lần nào, dới nớc, niềng
niễng, thơm lừng, thao láo ...


* Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV chia đoạn


- on 1 : T u n thao láo
- Đoạn 2 : còn lại


+ HD HS đọc một số câu


- Mở thúng câu ra / là cả một thế giới dới
<b>nớc : // cà cuống, / niềng niễng đực, / niềng</b>
niễng cái, / bò nhộn nhạo //


- Mở hòm dụng cụ ra / là cả một thế giới
<b>mặt đất : // con xập xành, / con muỗm to </b>
<b>xù, / mốc thếch, / ngó ngốy. //</b>


* Đọc từng đoạn trong nhóm
<i>* Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>* c ng thanh</i>


<i>c HD tìm hiểu bài</i>


- Quà của bố đi câu về có những gì ?


- Vỡ sao cú thể gọi đó là " một thế giới dới
n-ớc " ?


- Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?
- Vì sao có thế gọi đó là " một thế giới mặt
đất " ?



- Nh÷ng tõ nào câu nào cho thấy các con
rất thích món quµ cđa bè ?


- Vì sao q của bố giản dị, đơn sơ mà các
con lại cảm thấy " giàu quá "


d Luyện đọc lại


+ Cả lớp đọc
+ HS đọc đoạn 1


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nh
sen xanh, cỏ xp, cỏ chui


- Vì quà gồm rất nhiều con vật và cây cối
dới nớc


+ HS đọc đoạn 2


- Con xập xành, con muỗm, những con dế
đực cánh xoăn


- Vì quà gồm rất nhiều con vật sống trên
mặt đất


+ HS đọc lại đoạn 2


- HÊp dÉn nhÊt lµ ... Quµ cđa bè lµm anh
em tôi giàu quá !



- Vì bố mang về những con vật mà trẻ em
rất thích


+ HS thi c ( giọng nhẹ nhàng, hồn nhiên,
vui tơi )


<b>IV Cñng cè, dặn dò</b>


- Em hóy nờu ni dung bi ? ( Tình cảm u thơng của ngời bố qua những món
quà đơn sơ dành cho các con ). Dặn HS về nhà tìm đọc chuyện Tuổi thơ im lặng của nh
vn Duy Khỏn


<b>Toán</b>
Tiết 63: 54 - 18
<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18.
- Biết giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.


- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Que tÝnh


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số?


3/ Bài mới:


a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ : 54 - 18
- Nêu bài toán: Có 54 que tÝnh, bít ®i 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

que tÝnh. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta
làm ntn?


54 - 18 = ?


- HD HS đặt tính theo cột dọc và thứ tự
thực hiện phép tính


b- H§ 2: Thực hành
- nhận xét, cho điểm


- Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
- 3 HS làm trên bảng


- Nhận xét, cho điểm


- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
- Chấm bài, nhận xét


- Vẽ mẫu hình. Mẫu vẽ hình gì?


- Muốn vẽ hình tam giác ta cần nối mấy


điểm víi nhau?


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Nhắc lại cách đặt tính và
thcj hiện phép tính 54 - 18?


* Dặn dò: Ôn lại bài.


- Nêu bài toán
54 - 18


- Thao tỏc trờn que tớnh
tìm KQ


54 - 18 = 36


- NhiỊu HS nêu lại cách trừ
* Bài 1: HS nêu miệng
* Bài 2:


- c


- Lấy SBT trừ đi số trõ


74 - 47 = 27 64 - 28 = 36
* Bµi 3: Làm vở


- Bài toán về ít hơn và: ngắn hơn cũng có
nghĩa là ít hơn.



Bài giải


Mảnh vải tím dài là:
<i> 34 - 15 = 19( dm)</i>
<i> Đáp số: 19 dm</i>
* Bài 4:


- Hình tam giác


- Nối 3 điểm với nhau
- HS tù vÏ h×nh


- đổi vở - Kiểm tra


<b>Lun tõ và câu</b>


<b>T ng v tỡnh cm gia ỡnh. Cõu kiu Ai làm gì ?</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ cơng việc gia đình (BT1).


- Tìm đợc các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? (BT2); biết chọn
các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì?


<b>II §å dïng</b>


GV : Bảng phụ viết bài tập 2, sơ đồ mẫu câu Ai làm gì ?
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
1 Kiểm tra bài cũ


- Lµm bµi tËp 1, 3 ( LT & C tuần 12 )
- GV nhận xét


2 Bài mới
a giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD làm bài tập


* Bài tập 1 ( M )
- Đọc yêu cầu của bài


- GV nhận xét


VD : quét nhà, trông em, nhặt rau, rửa rau,


- 2 HS lên bảng
- Nhận xét bạn


+ Hóy k tờn nhng vic em đã làm ở nhà
giúp bố mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

dọn dẹp nhà cửa, rửa cốc, tới cây, cho gà ăn
...


* bài tập 2 ( M )


- Đọc yêu cầu của bài
+ Yêu cầu :


- Gạch một gạch dới bộ phận câu trả lời
câu hỏi Ai ?


- gạch hai gạch dới bộ phận câu trả, lời câu
hỏi Làm g× ?


+ GV HD HS nhận xét, chốt lại câu đúng :
- Cây / xồ cành ơm cậu bé //


- Em / học thuộc đoạn thơ //
- Em / làm ba bài tập toán //
* Bài tập 3 ( V )


- Nêu yêu cầu bài tập


- Mời 1 HS phân tÝch M trong SGK
Em qt dän nhµ cưa.


Chị em giặt quần áo.
Cậu bé xếp sách vở.
Linh rửa bát đũa.


- GV nhận xét bài làm của HS


+ Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu
hỏi Ai ? Làm gì ?



- HS làm bài vào VBT


- Nhận xét


+ Chọn và xếp các từ ở ba nhóm thành câu
có cấu trúc Ai là gì?


- Cả lớp làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- Gọi 1 HS nhắc lại nội dung tiết học


- Dặn HS tìm thêm các từ chỉ cơng việc gia đình
<b>Thể dục</b>


<b>ơn: điểm số 1 -2; 1-2 theo đội hình vòng tròn </b>
<b>trò chơi “bịt mắt bắt dê” và “nhóm ba, nhóm bảy”</b>
<b>i. Mục tiêu</b>


- Ơn điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vịng trịn.


- Ơn hai trị chơi “Bịt mắt bắt dê” và “Nhóm ba, nhóm bảy”. Yêu cầu HS biết đợc
cách chơi và tham gia chơi tơng i ch ng.


<b>II. Địa điểm và phơng tiện</b>


<i>Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tậpp.</i>
<i>Phơng tiện: Chuẩn bị một còi, 1 - 2 khăn.</i>



<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học: 1 - 2 phút.
* Đứng vỗ tay, hát: 1 - 2 phút.


- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên: 60 – 80m, sau đó
chuyển thành đội hình vịng trịn.


- Đi theo đờng vịng trịn và hít thở sâu: 6 -8 lần.


* Ôn bài thể dục phát triển chung: 1 lần, mỗi động tác 2 <sub> 8 nhịp.</sub>


<b>2. Phần cơ bản</b>


- Trò chơi Bỏ khăn: 8 - 10 phót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Đi đều và hát trên địa hình tự nhiên theo 2 - 4 hàng dọc: 2 - 3 phút do GV hoặc
cán sự lớp điều khiển.


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


- Cúi ngời thả lỏng: 5 - 6 lần.
- Nhảy thả lỏng: 5 - 6 lần.
- Rung đùi : 30 giây


- GV cïng HS hƯ thèng bµi: 1 - 2 phót.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc vµ giao bài tập về nhà.



<i>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán</b>


Tiết 64: luyện tập



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng 14 trõ ®i 1 sè.


- Thực hiện đợc phép trừ dạng 54-18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng cha biết.


- Biết bài giải bài tốn có một phép trừ dạng 54-18.
<b>B- đồ dùng:</b>


- B¶ng phơ
- PhiÕu HT


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng 14 trừ đi một số?


3/ Bài mới:
- Nhận xét, cho điểm



- Khi đặt tính ta chú ý điều gì? Thứ tự
thc hin?


- Nhận xét
- x là số gì?


- Cách tìm số hạng trong một tổng?
- Cách tìm SBT?


- c ?


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- Lm thế nào để tìm đợc số máy bay?


- MÉu vÏ h×nh g×?


- Hình vng có mấy đỉnh?
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:


14 - 8 = ?
34 - 8 = ?


- Hát
- Thi đọc
- Nhận xét


* Bµi 1: Làm miệng


- HS nêu miệng
* Bài 2:


- Các hàng thẳng cét víi nhau, thùc hiƯn
theo thø tù tõ ph¶i sang trái


- Làm phiếu HT
- Chữa bài
* Bài 3:


- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- lấy hiệu cộng số trừ.


- Làm vở BT- Đổi vở, kiểm tra
* Bài 4:


- c - Túm tt


- Có 84 ô tô và máy bay
- Có bao nhiêu máy bay
- Làm bài vào vở


Sè m¸y bay cã lµ:
<i> 84 - 45 = 39( chiÕc)</i>
<i> Đáp số: 39 chiếc</i>
Bài 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

54 -18 = ?


* Dặn dò: Ôn lại bài.



Chính tả ( nghe - viết )
Quà của bố


<b>I Mục tiêu</b>


- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có nhiều dấu câu.
- Làm đợc BT2, BT3 a/b.


<b>II §å dïng </b>


GV : B¶ng phơ viÕt néi dung BT 2, BT 3
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
1 Kiểm tra bài cũ


- ViÕt : yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa
rối, nói rối


2 Bài mới
a Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc
b HD nghe - viÕt


* HD HS chuẩn b
- GV c on chớnh t



- Quà của bố đi câu về có những gì ?
- Bài chính tả có mấy câu ?


- Những chữ đầu câu viết thế nào ?
- Câu nào có dấu hai chấm ?


+ Tiếng khó : lần nào, cà cuống, niềng
niễng, nhôn nhạo, toả, thơm lừng, quẫy, toé
nớc, thao láo ....


* GV c, HS viết vào vở
* Chấm, chữa bài


- GV chÊm kho¶ng 5, 7 bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
c HD lµm bài tập chính tả
* bài tập 2


- Đọc yêu cầu của bài tập
- GV chữa bài


Câu chuyện, yên lặng, viên gạch,luyện tập.
* bài tập 3: Nêu yêu cầu bài tập


- GV chữa bài


a) Dung dăng dung dẻ
Dắt trẻ đi chơi



Đến ngõ nhà trời.
Cho dê đi học.


b) Làng tôi có luỹ tre xanh


Có sông Tô lịch chảy quanh xóm làng
Trên bờ vải nhÃn hai hàng


Di sông cá lội từng đàn tung tăng.
- GV nhận xét bài làm của HS


- HS viÕt b¶ng con, 2 em lên bảng viết
- Nhận xét bài của bạn


+ HS theo dõi
- 1, 2 HS đọc lại


- Cµ cng, niỊng niƠng, hoa sen, nhị sen,
cá sộp, cá chuối


- Có 4 câu
- Viết hoa
- Câu 2


- HS viết vào bảng con


- HS viết bài vào vở chính tả


+ Điền vào chỗ trống iê / yê
- 1 em lên bảng làm bảng phụ


- Cả lớp làm bài vào bảng con
- Nhận xét


- Mt em c bi ỳng.


+ Điền vào chỗ trống d / gi
- HS lµm vµo VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

IV Củng cố, dặn dò


- GV nhận xét chung tiết học
- Khen ngợi những HS viết bài tốt
- Về nhà xem lại bài, soát sửa lỗi


<b>Tập viết</b>
Chữ hoa L
<b>I Mơc tiªu</b>


- Viết đúng chữ L (1 dịng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ).


- Chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành ựm lỏ rỏch
(3 ln).


<b>II Đồ dùng</b>


GV : Mẫu chữ hoa L trong khung ch÷.


Bảng phụ viết Lá ( dòng 1 ), Lá lành đùm lá rách ( dòng 2 )
HS : vở TV



<b>III các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ</i>
1 Kim tra bi c


- Viết chữ K


- Nhắc lại cụm từ ứng dụng ở bài trớc
2 Bài mới


a Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD viết chữ cái hoa


* HD HS quan sát và nhËn xÐt ch÷ L
- Ch÷ L viÕt hoa cao mÊy li ?


- Đợc viết bằng mấy nét ?
+ GV nêu quy trình viết


- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy
trình viết


* HD HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn
c HD viết câu ứng dụng
* Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc câu tục ngữ ứng dông



- ý nghĩa câu tục ngữ : đùm bọc, cu mang,
giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn, hoạn nạn
* HD HS quan sát và nhận xét


- Nhận xét độ cao cỏc con ch ?


- Nhận xét về khoảng cách giữa các tiếng ?
* HD HS viết chữ Lá vào bảng con


- GV nhận xét, uốn nắn
d Chấm, chữa bài


- GV chÊm 5, 7 bµi. NhËn xÐt bµi cđa HS


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Kề vai sát cánh


+ HS quan sát mẫu chữ
- Cao 5 li


- Đợc viết bằng 3 nét
+ HS quan sát


+ HS viết bảng con


+ Lỏ lnh ựm lỏ rỏch


+ chữ l, h cao 2, 5 li
- Chữ đ cao 2 li
- Chữ t cao 1, 5 li



- các chữ còn lại cao 1 li


+ Các tiếng cách nhau một thân chữ
- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IV Củng cố, dặn dß</b>


- GV nhận xết chung tiết học, khen ngợi những em viết đẹp
- Dặn HS luyện viết tiếp vào vở TV


<b>ThĨ dơc</b>


<b>ơn: điểm số 1 - 2; 1 - 2 theo đội hình vịng trịn </b>
<b> trị chơi “bịt mắt bắt dê”</b>


<b>i. Mơc tiªu</b>


- Ơn điểm số 1 - 2, 1 - 2, ... theo vòng tròn. Yêu cầu điểm đúng số, rõ ràng, khơng
mất trật tự.


- Ơn trị chơi “Bịt mắt bắt dê”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vo trũ chi tng
i ch ng.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện</b>


Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.
Phơng tiện: Chuẩn bị 5 khăn bịt mắt và một còi.
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>



- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cÇu giê häc: 1 - 2 phót.


- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trờng: 60 - 80 m,
sau đó đi thờng theo vịng trịn (ngợc chiều kim đồng hồ).


- Võa ®i võa hít thở sâu: 8 - 10 lần.


* ễn bi th dục phát triển chung: 1 lần, mỗi động tác 2 <sub>8 nhp do cỏn s lp iu</sub>


khiển.


<b>2. Phần cơ bản</b>


<i>* §iÓm sè 1 - 2, 1 - 2, ... theo vòng tròn: 2 lần.</i>


<i>* Trò chơi Bịt mắt bắt dê hoặc trò chơi do GV chọn: 10 - 15 phút.</i>
<b>3. Phần kết thúc</b>


* Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát: 1 - 2 phót.


* Đi đều và hát: 2 - 3 phút, do GV hoặc cán sự lớp điều khiển.
- Cúi ngời thả lỏng: 6 - 8 lần.


- Nh¶y cói ngời thả lỏng: 5 - 6 lần.
- GV cùng HS hƯ thèng bµi: 1 - 2 phót.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, giao bµi tËp vỊ nhµ: 1 - 2 phót.
<b>ChiỊu: To¸n (tù chän)</b>



<b>Lun tËp</b>
<b>i. Mơc tiªu</b>


Giúp HS: Ơn luyện về phép trừ có nhớ dạng 54 - 18.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


A. KiĨm tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Giíi thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học
2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp


Bài tập 1: Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
1. 74 - 29 = ?


A. 54 B. 45 C. 55 D. 93


2. T×m x biÕt: x + 28 = 54


A. x = 26 B. x = 34 C. x = 82 D. x = 56


3. Mảnh vải màu trắng dài 44 dm, mảnh vải màu đỏ ngắn hơn mảnh vải màu trắng
26 dm. Hỏi mảnh vải màu đỏ dài bao nhiêu đê xi mét?


A. 73 dm B. 70 dm C. 22 dm D. 18 dm


Bµi 2: Sè?


- +28 - 5


- 75 + 12 - 7



3. Củng cố, dặn dò


- GV chÊm bµi vµ nhËn xÐt chung bµi lµm cđa HS.


- Tuyên dơng những HS làm bài tốt. Dặn HS về nhà ôn bài.
<b>Tiếng việt (tự chọn)</b>


<b>ụn ltvc: t ng về cơng việc trong gia đình </b>
<i><b> kiểu câu “ai làm gì?”</b></i>


<b>i. Mục đích, u cầu</b>
Giúp HS ơn tập:


- Củng cố và mở rộng vốn từ về công việc trong gia đình.
- Ơn lại kiểu câu “Ai làm gì?”


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ


- Hãy đặt cho cô một câu theo mẫu “Ai lm gỡ?


- Vài HS nêu miệng. Cả lớp và GV nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học</b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


Bài 1: Đọc các câu sau, ghi lại các bộ phận của câu vào vị trí thích hợp trong bảng:
a) Minh thì thầm với Nam. c) Nắmg ghé vào cửa lớp.



b) Cô mỉm cời thật tơi. Cây xanh bỗng run rẩy.


54


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ai</b></i> <i><b>làm gì</b></i>
...


...
...
...


...
...
...
...
<b>Bi 2: Em hãy ghi lại các việc em đã làm để giúp đỡ bố, mẹ trong gia đình?</b>


<b>Bài 3: Việc làm nào sau đây thì nên? Việc làm nào khơng nên? Hãy đánh dấu x vào </b>
<i>ô trống trớc ý kiến em cho l ỳng:</i>


- Em nhặt ra giúp mẹ.


- Em đang ngồi xem hoạt hình, mẹ nhờ em trông em bé cho mẹ giặt quần áo, em
không làm.


- Em giỳp bà xâu kim.
- Em đọc báo cho ông nghe.


- Em chỉ làm việc nhà khi bố mẹ yêu cầu.



- Khụng cần bố, mẹ nhắc nhở, em vẫn thờng xuyên làm các cơng việc trong gia đình
phù hợp với khả nng ca mỡnh.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhắc nhở HS về nhà ôn lại kiểu câu: Ai làm gì?
<i>- Cần chăm chỉ làm việc nhà hơn nữa.</i>


<b>Tiếng vit (tự chän)</b>
<b>LUYỆN VIẾT CHỮ HOA L</b>


<b> I. Mục tiêu :</b>


<b> </b> <b> - HS viết đúng, đẹp chữ hoa L</b>


<b> </b> <b> - Vieỏt ủuựng cuùm tửứ ửựng duùng : Long lanh đáy nớc in trời</b>
<b> </b> <b> - GD tớnh caồn thaọn, yự thửực reứn chửừ, giửừ vụỷ sách ủép.</b>


<b>II.Chuẩn bị: + GV: chữ mẫu</b>
<b> + HS: VLV</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


A.Bài cũ :


- Yêu cầu hs vieát : C, Chia
- Nhận xét



B.Bài mới :


1.Giới thiệu bài :
2.Giảng bài :


- Viết bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Quan sát ,nhận xét
- Gắn chữ mẫu.


- Hướng dẫn hs cách viết chữ L
- Yêu cầu viết không trung
- Yêu cầu hs viết chữ L cỡ vừa
- Nhận xét, sửa sai


- Hướng dẫn viết chữ L cỡ nhỏ và yêu cầu viết
=>Lưu ý hs : Điểm bắt đầu, kết thúc của con
chữ L


* Yẽu cầu hs QS cúm tửứ ửựng dúng:
<i> Long lanh đáy nớc in trời</i>


- Yêu cầu hs viết: Long
- Nhận xét, sửa chữa


* Luyện viết :
- Yêu cầu hs viết


- Theo dõi,hướng dẫn thêm cho một số em


viết chậm


=> Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Chấm bài, nhận xét


3.Củng cố ,dặn dị:
- Nhận xét giờ học
- Luyện viết thêm


- QS nêu lại cấu tạo chữ L
- Quan sát


- Viết 1 lần


- Viết bảng con (2 lần)
- Viết bảng con (1 lần)


- QS, nêu nghĩa cụm từ ứng dụng,
nhận xét về độ cao, khoảng cách giữa
các tiếng, cách nối nét giữa chữ L và
chữ â


- Viết bảng
- Viết bài vào vở


- Laéng nghe


<i>Thø sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán</b>



Tiết 65: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện các phép trừ để thành lập các bảng trừ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số.


<b>B- §å dïng:</b>
- Que tÝnh


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thày Hoạt động của trũ


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:


a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 15 - 6
- Nêu bài toán: Có 15 qt bớt đi 6 qt. Hỏi
còn lại bao nhiêu qt?


- Hát


- Đọc bảng 14 trừ đi một số
- NHận xét


- Nêu lại bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

15 - 6 = ?



- Tơng tự: HS tìm KQ c¸c phÐp tÝnh:
15 - 8 = ?


15 - 9 = ?


b- HĐ 2: Thực hiện các phép trừ dạng 16
trừ đi một số.


- Nêu bài toán: Có 16 qt, bớt đi 9 qt. Hỏi
còn lại mấy qt?


16 - 9 = ?


- Tơng tự tìm KQ các phép tính:
16 - 8 = ? 16 - 7 = ?


c- HĐ 3: Thực hiện các phép trừ dạng
17, 18 trừ đi một số


- Y/ c HS thao tác trên que tính để tìm
KQ: 17 - 8 =


17 - 9 = 18 - 9 =
d- HĐ 4: Thực hành


* Bài 1: Lµm phiÕu HT


- Khi đặt tính ta cần chú ý gỡ? Th t
thc hin?



* Bài 2:


- Chữa bài , nhËn xÐt


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Đọc bng 15, 16 tr i mt
s?


* Dặn dò: Ôn lại bài.


15 - 6 = 9
15 - 7 = 6
15 - 8 = 7
15 - 9 = 6


- Nªu bài toán


- Thao tác tìm KQ: 16 - 9 = 7


16 - 8 = 8
16 - 7 = 9


17 - 8 = 9
17 - 9 = 8
18 - 9 = 9


- HS làm bài
- 3 HS chữa bài



- HS làm vở BT
- Đổi vở- Kiểm tra
<b>Tập làm văn</b>


<b>K v gia đình</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trớc (BT1).
- Viết đợc một đoạn ngắn ( 3 đến 5 câu ) theo nội dung BT1.
<b>II dựng</b>


GV : bảng lớp chép sẵn BT 1
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ</i>
1 Kim tra bi c


- Nhắc lại các việc cần làm khi gọi điện ?
- " Tút " ngắn liên tục là gì ?


- " Tút " dài ngắt quÃng là gì ?
2 Bài mới


a Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD làm bài tập



* Bài tập 1 ( M )
- GV treo bảng phụ


- 1 HS đọc yêu cầu và gợi ý trong BT


- HS trả lời


Máy đầu dây bên kia bận, không có
chu«ng.


Đầu dây bên kia đang có chng, chờ để
nghe nói chuyện.


+ HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a) Gia đình em có mấy ngời?
Kể tên những ngời đó?


b) Nãi vỊ tõng ngêi?


Em u q những ngời đó thế nào?
- GV cùng HS nhận xét


* Bµi tËp 2 ( V )
- Đọc yêu cầu bài tập


- Cả lớp và GV nhËn xÐt


- 3, 4 HS thi kể trớc lớp
Gia đình em có 4 ngời



Bè em, mĐ em, anh trai em vµ em.


Bố em là cơng nhân. Mẹ em là giáo viên
mầm non. Anh trai em là học sinh lớp 10.
Còn em tên là Quân, em là học sinh lớp 2.
Em rất yêu quý bố, mẹ và anh trai mình.
+ Dựa vào những điều em đã kể ở bài tập 1,
hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu
) kể về gia đình em


- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS đọc bài trớc lớp
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc


- Yêu cầu về nhà sửa bài đã viết ở lớp, viết lại vào vở
<b>Sinh hoạt tập thể</b>
<b>Sinh hoạt lớp tuần 13</b>
<b>1. Lớp trởng nhận xét các hoạt động trong tuần</b>


- Về đi học đúng giờ
- Về vệ sinh:


+ VÖ sinh cá nhân:


+ V sinh lp hc, sõn trng sch sẽ.
- Về ĐDHT: tơng đối đầy đủ.



- Về học tập: Cả lớp bình bầu những HS học tốt đợc tuyên dơng trong
tuần: ...


<b>2. GV đánh giá, nhận xét công tác tuần 13.</b>


- HS "Viết chữ đẹp của lớp" , HS luyện tập văn nghệ tiếp tục tập luyện để chuẩn
bị thi cấp tổ.


- Tuyên dơng những HS đạt nhiều điểm 10 trong tuần


- §éi tiÕp tơc cđng cè phong trào của Đội một cách có hiệu quả.
<b>3. Phổ biến công tác tuần 14</b>


<i><b>Tip tc thc hin t thi ua lập thành tích chào mừng ngày Nhà giáo Việt</b></i>
<i><b>Nam 20/ 11.</b></i>


<i>a) Hoạt động dạy và học</i>


- Tiếp tục duy trì mọi hoạt động dạy và học có chất lợng.
- Thực hiện nội dung chơng trình tuần 14.


- TiÕp tơc thùc hiện phong trào thi đua 2 tốt có hiệu quả.


- Tiếp tục hởng ứng tốt các phong trào và các cuộc vận động .
- HS luyện viết chữ đẹp tiếp tục tập luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tiếp tục duy trì mọi hoạt động tập thể có chất lợng.


- Tiếp tục tập luyện các bài hát về Thầy, cô; Luyện tập kể chuyện
- Tập hai bài múa hát tập thĨ míi



<b>ChiỊu: to¸n (tù chọn)</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố bảng trừ dạng 14 trừ đi một số
- Rèn KN tính nhanh, chính xác


- GD HS chăm học toán
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Vở BTT


C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ


1/ Tổ chức:
2/ Thực hành


a- HĐ 1: Ôn luyện các bảng trừ 14 trừ đi
một số:


- Đọc nối tiếp các bảng trừ 14 trừ đi một
số?


- Nhận xét


b- HĐ 2: Thực hành



- Nhận xét


- Khi t tính ta cần chú ý gì? Thứ tự
thực hiên?


- x là số gì?


- Cách tìm số hạng?
- Cách tìm số bị trừ?
- Chấm bài , nhận xét


3/ Củng cố:
- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài


- Hát


- HS chi trũ chi" Rng rn lên mây"
để đọc bảng trừ


* Bµi 1:


- HS nhÈm miƯng


14 - 4 - 2 = 8 14 - 4 - 5 = 5
14 - 6 = 8 14 - 9 = 5
* Bài 2: Tính


- Làm phiếu HT



- Các hàng thẳng cột với nhau và thực
hiện theo thứ tự từ phải sang trái


* Bài 4: Tìm x
- làm vë


a) x + 6 = 24
x = 24 - 6
x = 18
b) x - 12 = 44
x = 44 + 12
x = 56


- 14<sub>6</sub>
8


- 14<sub>9</sub>
3


- 14<sub>8</sub>
6

-

14 6


8


14


-

14 9
5


14


-

14 8
6


</div>

<!--links-->

×