Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.18 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ng y so¹n: 21/10/2009à</i>
<b>TiÕt 27: Đ 14.phân tích một số ra thừa</b>
- HS nắm đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Nắm đợc cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, biết dùng luỹ thừa để viết gọn
dạng phân tích.
- Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Rèn kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
<b>II. ChuÈn bÞ : </b>
GV: B¶ng phơ, thíc
HS: ơn bài cũ, nghiên cứu bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. KiĨm tra : (5’)
- Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 3, cho 5?
- Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 30?
2. Bài míi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Phân tích một số ra</b>
<b>thõa sè nguyªn tố là gì ?(10 )</b>
Yêu cầu học sinh tự nghiên cøu vÝ dô
Số 300 đợc viết dới dạng tích nh thế
nào? Các thừa số của tích có đặc điểm
gì?
Ta nói rằng 300 đã đợc phân tích ra thừa
số ngun tố.
VËy ph©n tÝch mét sè ra thừa số nguyên
là gì?
Nhn mnh: Vit số đó dới dạng một
tích các thừa số ngun tố.
Ph©n tích các số sau ra thừa số nguyên
tố: 13; 19; 25; 6?
Tại sao 25 và 6 lại phân tích ra thừa số
nguyên tố?
Vậy dạng phân tích của mỗi số nguyên
tố là gì?
Đa ra nội dung chú ý.
Nghiên cứu thông tin
Trình bày ví dụ
Trả lời
13 = 13; 19 = 19
6 = 2 . 3; 25 = 52
25 vµ 6 lµ hợp số
là chính nó
Đọc chú ý.
1. Phân tÝch mét sè ra
thừa số nguyên tố là gì?
a) ví dụ: sgk/49
b) Khái niÖm: Sgk/ 49
c) Chú ý: sgk/49
<b>Hoạt động 2: Cách phõn tớch mt s</b>
<b>ra thừa số nguyên tố.(15 )</b>
Yêu cầu học sinh nghiên cứu mục 2. Nghiên cứu thông tin
Trình bày cách thực hiện phân tích số
300 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.
So sánh kết quả thu đợc với kết qu
phõn tớch trc ú?
Chốt lại cách phân tích một số ra thừa
số nguyên tố.
Thực hiện ? sgk/ 50
Trình bày cách thực hiện ?
Trình bày cách thùc
hiƯn.
Cho cïng mét kÕt qu¶.
Hoạt động cá nhân.
1 HS lên bảng, dới lớp
làm ra nháp.
b) Chó ý: sgk/50
? sgk/50
420 2
210 2
105 3
35 5
7 7
1
Vậy 420 = 22<sub>. 3 .5 . 7</sub>
<b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyn tp</b>
<b>(8)</b>
phân tích một số ra thừa số nguyên tố là
gì?
3.1 Bài 125 a, d (sgk/50)
Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
Gọi 2 học sinh trình bày
Cùng học sinh nhận xét.
3.2 Bài 127 a, b (sgk/ 50)
Nêu cách thùc hiƯn bµi 127?
Cho học sinh hoạt động theo nhóm
Cùng hc sinh nhn xột.
Chốt lại kiến thức toàn bài.
Trả lời
Đọc néi dung bµi 125
2 HS thùc hiƯn díi líp
lµm ra nh¸p
NhËn xÐt
Đọc yêu cầu bài 127
Nêu cách thực hiện
Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét
3. Lun tËp:
Bµi 125 (sgk/50)
Do đó số 225 chia hết
cho các số nguyên tố 3
và 5
b) 1800 = 23<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2<sub> </sub>
Do đó số 1800 chia hết
cho các số nguyên tố 2,
3 và 5
<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ: (1’)</b>
- Nắm đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố, cách phân tích một số ra
thừa số nguyên tố.
- BTVN: 125, 126, 127, 128 (sgk/50)
<i>Ng y so¹n: 25/10/2009à</i>
<b>TiÕt 28: Luyện tập.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- giáo dục học sinh t duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV: B¶ng phơ, thíc
HS: ơn bài cũ, nghiên cứu bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. KiÓm tra : (5’)
- thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
áp dụng: phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 306; 567
2. Bài mới:
Hot ng ca thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Chữa bi</b>
<b>tập(10 )</b>
1.1 Bài 126 (sgk/50)
Yêu cầu một học sinh lên
bảng trình bày lời giải
Cùng học sinh nhận xét.
Chốt lại cách giải
1.2 Bài 128 (sgk/ 50)
Đồng thời gọi học sinh khác
trình bày lời giải bài 128.
Cùng học sinh nhận xét
1 HS chữa, HS dới
lớp làm ra nháp
Nhận xét
1 HS ch÷a, HS dới
lớp làm ra nháp
Nhận xét
1<i><b>. Bài 126 (sgk/50)</b></i>
Bn An lm cha đúng, Sửa lại:
120 = 23<sub>. 3 . 5</sub>
306 = 2 . 32<sub>. 17</sub>
567 = 34<sub> . 7</sub>
2. <i><b>Bµi 128 (sgk/ 50)</b></i>
a = 23<sub> . 5</sub>2<sub> . 11</sub>
C¸c sè 4, 8, 11, 20 là ớc của a. Số 16
không là íc cđa a.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập:</b>
<b>(28 )</b>’
2.1 Bµi 131(sgk/ 50)
Cho biết mối quan hệ của hai
số tự nhiên đó với 42?
Nêu cách tìm hai số đó?
Tơng tự đối với phn b
Yêu cầu 1 học sinh trình bày
lời giải.
Cùng häc sinh nhËn xét và
chốt lại cách trình bày.
2.2 Bài 132(sgk/ 50)
Tìm mối quan hệ giữa số túi
và số bi?
Ta có lời giải nh thế nào?
2.3. Số hoàn chỉnh
Tìm ớc của 6?
TÝnh tỉng c¸c íc cđa 6 (trõ 6)
råi so s¸nh với 6?
Đọc bài 131
Hai s ú là ớc của
T×m íc cđa 42
Trình bày lời giải bài
toán
Nhận xét.
Đọc bài 132
Số túi là ớc của số bi
Trình bày lời giải
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
1 + 2 + 3 = 6
3. <i><b>Bµi 131(sgk/ 50)</b></i>
a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42
do đó mỗi số là ớc của 42. Ta có:
1 và 42; 2 và 21; 3 và 14; 6 và 7
b) Tích của hai số tự nhiên a và b
bằng 30, a < b. Do đó ta có
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
4<i><b>. Bµi 132 (sgk/ 50)</b></i>
Sè tói lµ íc cđa 28
Các ớc của 28 là: 1, 2, 4, 7, 14, 28
Vậy Tâm có thể xếp 28 viên bi vào:
1; 2; 4; 7; 14; 28 (tói)
Sè 6 gäi lµ sè hoµn chØnh.
VËy thÕ nµo lµ sè hoµn chØnh?
Trong các số sau số nào là số
hoàn chỉnh: 12; 28?
Tr¶ lêi
Sè 28
nã.
VÝ dơ: 6 = 1 + 2 + 3
<b>4. H ớng dẫn về nhà: (1 )</b>
- Nắm vững cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, cách tìm ớc của một số.
- Đọc mục có thÓ em cha biÕt.
- BTVN: 130; 133 sgk/ 50 +51