Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT Dai Chuong I Li 89

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Thành Hưng KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I</b>
Họ và tên: ……… Môn: Đại số


Lớp 8B …….


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>


<b> Đề bài:</b>
<b>Câu 1: (3đ ) Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ:</b>


Tính nhanh : 872<sub> – 74.87 + 37</sub>2
<b>Câu 2: (1,5) Rút gọn các biểu thức sau:</b>


a./ (2x + 1)2<sub> + 2(4x</sub>2 <sub>– 1) + (2x – 1)</sub>2


<b>Câu 3: ( 3 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
a./ x2 <sub>– y</sub>2<sub> – 5x – 5y</sub>


b./ 2x2<sub> – 5x – 7</sub>


<b>Câu 4: (1,5 đ) Tìm x biết: x</b>2<sub> +14x + 48 = 0</sub>


<b>Câu 5 :(1đ) Chứng minh rằng: x</b>2<sub> – 2x + 2 > 0 với mọi x</sub>
<b> Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>


<b> Đề bài</b>
<b>I. Hãy chọn chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng</b>


<i><b>1) Một ô tô chở khách đang chạy trên đờng. Câu mô tả nào sau đây là sai?</b></i>


A. Ơ tơ đang đứng n so với hành khách trên xe.


B. Ơ tơ đang chuyển động so với mặt đờng.
C. Hành khách1 đang đứng yên so hành khách 2
D. Hành khách đang chuyển động so với ngời lái xe.


<i><b>2) Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?</b></i>
A. Quãng đờng chuyển động dài hay ngắn.


B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.


D. Cho biết cả quãng đờng, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động.
<i><b>3) Chuyển động nào dới đây là chuyển động đều?</b></i>


A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.


C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
D. Chuyển động của tàu hoả khi vo ga.


<i><b>4) 72 km/h tơng ứng với bao nhiêu m/s ?</b></i>


A.15 m/s B. 20 m/s C. 25 m/s D. 30 m/s


<i><b>5) Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực F</b><b>1</b><b> và F</b><b>2</b><b>. Điều nào sau đây</b></i>


<i><b>đúng nhất?</b></i>


A. F1 vµ F2 lµ hai lùc c©n b»ng B. F1= F2 C. F1 > F2 D. F1 < F2



6) Hành khách đang ngồi trên ơtơ đang chuyển động bỗng bịlao về phía trớc, điều đó chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.


C. §ét ngét rÏ sang phải. D. Đột ngét rÏ sang tr¸i.


<i><b>7) Trong các phơng án sau, phơng án nào có thể làm giảm lực ma sát ?</b></i>
A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc.


<i><b>8) Một vật nặng đợc đặc trên mặt sàn nằm ngang. áp suất do vật gây ra trên mặt sàn phụ thuộc</b></i>
<i><b>vào yếu tố nào?</b></i>


A. Độ nhám của bề mặt tiếp xúc. B. ThĨ tÝch cđa vËt.
C. Chất liệu làm nên vật. D. Trọng lợng của vật.
<b>II. Tự luận</b>


<b>Câu 1: Đờng bay Hà Nội Tp HCM dài 1400 km. Mét m¸y bay bay hÕt 1h 45 phót. Hái vận tốc của</b>
máy bay là bao nhiêu km/ h?


<b>Cõu 2: Một viên bi sắt đợc treo bằng một sợi dây không giãn (Hvẽ). </b>
Hãy biểu diễn các lực tác dụnglên viên bi. Biết trọng lợng của viên


bi là 1 N. Nhận xét gì về các lực đó ?


<b>Câu 3: Một tàu ngầm đang di chuyển dới biển. áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp </b>


suất 2 060 000 N/ m2<sub>. Một lúc sau áp kế chỉ 824 N/ m</sub>2<sub>. Tính độ sâu của tàu ở hai thời điểm trên. Bit tng</sub>


lợng riêng của nớc biển là 10 300 N/ m3<sub>.</sub>



<b>Bµi lµm</b>


………
………
………
……….……….
<b> Trường THCS Thành Hưng KIỂM TRA 1 </b>


Họ và tên: ……… Mơn: Vật lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>


<b>I. Tr¾c nghiƯm: </b>


<i><b>A. Khoanh trịn t trc cõu ỳng:</b></i>


<i><b>Câu 1: Đối với mỗi dây dẫn, th¬ng sè </b></i> <i>U</i>


<i>I</i> giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cờng độ dòng


điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:
A. Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế U
B. Tỷ lệ nghịch với cng dũng in I
C. Khụng i


D. Tăng khi hiệu điện thế U tăng.


<i><b>Câu 2: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì: </b></i>



A. Cng dịng điện chạy qua dây dẫn khơng thay đổi.


B. Cờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm.
C. Cờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn giảm.


D. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỷ lệ với hiệu điện thế.
<i><b>B. Chọn từ thích hp in vo ụ trng: </b></i>


<i><b>Câu 3: Công của dòng điện là số đo ...</b></i>
<i><b>Câu 4: Biến trở là ... </b></i>


<b>II. Tù luËn: </b>


<i><b>Bài 1: Có 2 bóng đèn là Đ</b></i>1 (6V - 4,5W) và Đ2 ghi 3V = 1,5W


a. Có thể mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế U = 9V để chúng sáng bình thờng đợc khơng ?
Vì sao ?


b. Mắc 2 bóng đèn này cùng với 1 biến trở vào hiệu điện thế U = 9V (theo sơ đồ) phải điều chỉnh
biến trở có điện trở là bao nhiêu để hai đèn sáng bình thờng.


<i><b>Bµi 2: Cho R</b></i>1 = 6, R2 = 12, R3 = 16 mắc song song với nhau vào hiệu ®iƯn thÕ U = 2,4V


a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song.
b. Tính I qua mạch chính.


………
………
………
………


………
………
………
<b>Trường THCS Thành Hưng KIỂM TRA 1 </b>


Họ và tên: ……… Mơn: Vật lí


Lớp 8A: ……. Thời gian: ( 45 phút )
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>


<b>Đề bài</b>
U


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b./ (x + 1)(x – 3) – (x – 3)(x + 3x + 9)
<b>Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>


a./ x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 1 – 3x</sub>
b./ 3x2<sub> – 6xy + 3y</sub>2<sub> – 12z</sub>2
c./ 3x2<sub> – 7x – 10</sub>


<b>Câu 4: làm tính chia: (x</b>4<sub> + 82x</sub>3<sub> + 10x – 25) : (x</sub>2<sub> + 5)</sub>


<b>Câu 5: Chứng minh rằng : n</b>4<sub> + 2n</sub>3<sub> – n</sub>2<sub> – 2n chia hết cho 24 với mọi n</sub><sub></sub><sub>Z</sub>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


<b>Trường THCS Thành Hưng KIỂM TRA 1 </b>
Họ và tên: ……… Môn: Đại số


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>


<b>Đề bài</b>
<b>Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.</b>
<b>Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau:</b>


a./ (2x + 3)2<sub> + (2x + 5)</sub>2<sub> – 2(2x + 3)(2x + 5)</sub>
b./ (x – 3)(x + 3) – (x – 3)2


<b>Câu 3: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:</b>
a./ 532<sub> + 47</sub>2<sub> + 94.53</sub>


b./ 502<sub> – 49</sub>2<sub> – 48</sub>2<sub> – 47</sub>2<sub> +….+ 22 – 1</sub>
<b>Câu 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>


a./ x4<sub> + 1 – 2x</sub>2


b./ 3x2<sub> – 3y</sub>2<sub> – 12x + 12</sub>
c./ x2<sub> – 3x + 2</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×