Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

truong th va thcs phuong ninh phung hiep hau giang kieåm tra 1 tieát hoï teân kieåm tra 1 tieát lôùp moân vaät lyù 6 i khoanh troøn chöõ caùi ñaàu caâu traû lôøi ñuùng 4 ñ caâu 1 ñöôøng kính cuûa mo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.71 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ tên: ……… KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Lớp:………… Mơn: Vật Lý 6.</b>


<b>I. Khoanh trịn chữ cái đầu câu trả lời đúng (4 đ).</b>
<b>Câu 1:</b> <b>Đường kính của một vịng dây kim loại </b>
<b>tròn thay đổi thế nào theo nhiệt độ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2:</b> <b>Một chai thủy tinh được đậy bằng nắp kim loại. </b>
<b>Nắp bị giữ chặt. Hỏi phải mở nắp bằng cách nào trong </b>
<b>các cách sau đây?</b>


<b> A. Hơ nóng cổ chai.</b>


<b>B. Hơ nóng cả nắp và cổ chai.</b>
<b>C. Hơ nóng đáy chai.</b>


<b>D. Hơ nóng nắp chai.</b>


<b>Câu 3:</b> <b>Tìm phát biểu sai:</b>


<b> A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên.</b>
<b> B. Chất lỏng co lại khi lạnh đi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4:</b> <b>Các chất rắn lỏng khí đều dãn nở vì nhiệt. </b>
<b>Chất nào dãn nở nhiều nhất?</b>


<b> A. Raén B. Loûng. </b>


<b> C. Khí. D. Dãn nở như nhau.</b>


<b>Câu 5:</b> <b>Băng kép được cấu tạo bằng:</b>



<b> A. Một thanh đồng và một thanh sắt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 6:</b> <b>Nhiệt kế được cấu tạo dựa trên hiện </b>
<b>tượng:</b>


<b> A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.</b>


<b> B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.</b>
<b> C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.</b>
<b> D. Sự dãn nở vì nhiệt của các</b> <b>chất.</b>


<b>Câu 7:</b> <b>Hãy tính 1000F ứng với bao nhiêu 0C?</b>


<b> A. 500C. B. 180C. </b>


<b> </b>


<b> C. 320C. D. 37,70C.</b>


<b>Câu 8:</b> <b>Hãy tính 15oC ứng với bao nhiêu oF?</b>


<b> A. 470F. B. 590F. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (3 đ).</b>


<b> </b> <b>1. Các chất …………. khi nóng lên, ………….. khi </b>
<b>lạnh đi.</b>


<b> 2. Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước </b>


<b>đá đang tan là ……….., của hơi nước đang sôi </b>
<b>là…………..</b>


<b> 3. Để đo ………. người ta dùng nhiệt kế.</b>


<b> 4. Để đo nhiệt độ cơ thể người ta dùng nhiệt </b>
<b>kế ………….</b>


<b> 5. Các chất khí khác nhau có sự nở vì nhiệt </b>
<b>……….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Tự luận: (3 điểm).</b>


<b> 1. Tại sao khi đun nước không nên đổ nước thật đầy </b>
<b>ấm?</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b> 2. Tìm xem 28oC ứng với bao nhiêu oF?</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b> 3. Tìm xem 52oC ứng với bao nhiêu oF?</b>


</div>

<!--links-->

×