Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.42 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>A – LÍ THUYẾT</b>
<b>- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B </b>
<b>đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó </b>
<b>trong A.</b>
<b>- Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A </b>
<b>đều chia hết cho B.</b>
<b>- Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao </b>
Bài 80 ( sgk/33): Làm tính chia:
a) ( 6x3<sub> – 7x</sub>2<sub> – x + 2) : ( 2x + 1) c) ( x</sub>2<sub> – y</sub>2 <sub>+ 6x + 9 ):( x + y + 3)</sub>
3 2
3 2
2
2
4<i>x </i>2
4<i>x </i>2
2
<i>3x</i> <i>5x</i> 2
0
—
—
—
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
<b>Gợi ý: </b>
<b>a) Biến đổi vế trái thành biểu thức có dạng: với m > 0 </b>
<b>b) Biến đổi vế trái thành biểu thức có dạng: với m < 0</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>f</b> <b>+ m > 0 </b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>m - f</b> <b>< 0 </b>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1 0</sub>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>
a) Với mọi số thực x, y, ta co
Do với mọi x, y
b) Với mọi số thực x, ta co:
2 2
2
2
1 1
1 1 3 3 1
2. . 0
2 4 4 4 2
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Bài 83 (sgk/33) Tìm n thuộc để chia hết cho
2
2 2 3
1
2 1 2 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
Để chia hết cho 2n +1 ( với ) thì:
Hay 2n+1 Ư(3)
2 1 1 0
2 1 1 1
2 1 3 1
2 1 3 2