Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiet 20 On tap chuong 1 Tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.42 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>A – LÍ THUYẾT</b>


<b>- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B </b>


<b>đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó </b>
<b>trong A.</b>


<b>- Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A </b>


<b>đều chia hết cho B.</b>


<b>- Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


B – BÀI TẬP


Bài 80 ( sgk/33): Làm tính chia:


a) ( 6x3<sub> – 7x</sub>2<sub> – x + 2) : ( 2x + 1) c) ( x</sub>2<sub> – y</sub>2 <sub>+ 6x + 9 ):( x + y + 3)</sub>


3 2


6

<i>x</i>

7

<i>x</i>

<i>x</i>

2

2

<i>x </i>

1



3 2


6

<i>x</i>

3

<i>x</i>



2



10

<i>x</i>

<i>x</i>

2





2


10

<i>x</i>

5

<i>x</i>





4<i>x </i>2


4<i>x </i>2


2


<i>3x</i>  <i>5x</i> 2


0






6<i>x</i>3  7<i>x</i>3  <i>x</i> 2 : 2

<i>x</i> 1

3<i>x</i>2  5<i>x</i> 2


<i>x</i>2 6<i>x</i> 9

<i>y</i>2 :

<i>x y</i> 3




 


<sub></sub>    <sub></sub>  

<i>x</i> 3

2 <i>y</i>2 :

<i>x y</i> 3



 


    


 


<i>x y</i> 3

 

<i>x y</i> 3 :

 

<i>x y</i> 3


<sub></sub>     <sub></sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


Bài 81 (sgk/33) Tìm x, biết:


2


2



)

4

0



3



<i>a</i>

<i>x x </i>

<i>b</i>

)

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

2

 

<i>x</i>

2

0


2


0;

4;


0;

2




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









 

 





2

2

2

0



2 4 0


2 0


2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


Bài 82(sgk/33) Chứng minh:


2 2


)

2

1 0



<i>a x</i>

<i>xy y</i>

 

với mọi số thực x và y


2


)

1 0



<i>b x x</i>

 

với mọi số thực x


<b>Gợi ý: </b>


<b>a) Biến đổi vế trái thành biểu thức có dạng: với m > 0 </b>


<b>b) Biến đổi vế trái thành biểu thức có dạng: với m < 0</b>


 
<b>2</b>


<b>x</b>


<b>f</b> <b>+ m > 0 </b>


 
<b>2</b>


<b>x</b>



<b>m - f</b> <b>< 0 </b>


2


2 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1 0</sub>


<i>x</i>  <i>xy y</i>   <i>x y</i>  


a) Với mọi số thực x, y, ta co
Do với mọi x, y

<i>x y</i>

2 0


b) Với mọi số thực x, ta co:




2 2


2
2


1 1


1 1 3 3 1


2. . 0


2 4 4 4 2


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


   


 <sub></sub>   <sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub> 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



Bài 83 (sgk/33) Tìm n thuộc để chia hết cho

2<i>n</i>2  <i>n</i> 2

<i>2n +1</i>



2


2 2 3


1


2 1 2 1


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
 
  
 



Để chia hết cho 2n +1 ( với ) thì:

2

<i>n</i>

2

<i>n</i>

2

<i>n  </i>


3



2

<i>n</i>

1



Hay 2n+1 Ư(3)

<sub></sub> 2 1

<sub></sub>

1; 3

<sub></sub>



2 1 1 0


2 1 1 1


2 1 3 1


2 1 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>


<b>- Xem kĩ nội dung lý thuyết</b>



<b>- Xem lại toàn </b>

<b>bộ các bài tập</b>

<b> đã giải</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×