Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thời gian : ( 45 phút )</i>
<b>i. trắc nghiệm : </b><i><b>(4,0 ®iĨm)</b></i>
<i><b>Câu 1: Khoanh trịn vào chữ cái a, b, c hoặc d, đứng đầu câu trả lời đúng sau đây: </b></i>
<i><b>1. Sự sinh trởng của vật nuôi là:</b></i>
<b>a.</b> Sự tăng lên về khối lợng và kích thớc. <b>b.</b> Sự thay đổi về chất của các bộ phận cơ thể.
<b>c.</b> Cả <b>a</b> và <b>b</b> đều đúng. <b>d.</b> Cả a, b đều sai.
<i><b>2. VÝ dô nào sau đây là sự phát dục của vật nu«i?</b></i>
<b>a.</b> Gà trống bắt đầu biết gáy. <b>b.</b> Chó đang thay lông.
<b>c.</b> Vịt nuôi đợc 2 tháng nặng 1,5 kg. <b>d.</b> Cả <b>a</b> v <b>b</b> u ỳng.
<i><b>3. Thức ăn nào sau đây là loại giàu prôtêin?</b></i>
<b>a.</b> Rơm khô, cỏ khô. <b>b.</b> Bột sắn, khoai lang kh«.
<b>c.</b> Đậu tơng, khơ dầu lạc (đậu phộng). <b>d.</b> Cả <b>b</b> và <b>c</b> đều đúng.
<i><b>4. Thức ăn nào sau đây là loại giàu gluxit?</b></i>
<b>a.</b> Bét s¾n, khoai lang khô. <b>b. </b>Bột cá, bà mắm.
<b>c.</b> Cỏc loi rau xanh. <b>d.</b> C <b>a </b>v <b>b</b> u ỳng.
<i><b>Câu 2: Chọn các tõ, cơm tõ thÝch hỵp (níc ngät, tut chđng, khai thác, giảm sút, số lợng, hệ </b></i>
<i>thống, năng suất, kinh tế) điền vào chỗ trống (...<b>) sau đây:</b></i>
- Các loài thủy sản ... quý hiếm có nguy cơ ... nh cá lăng, cá chiên, cá
hô, cá tra dầu.
- Năng suất ... của nhiều loài cá bị ... nghiêm trọng.
- Cỏc bói v ... cá bột giảm sút đáng kể trên ... sông Hồng, sông
Cửu Long và ... khai thác một số loài cá ... những năm gần đây bị
giảm so với trớc.
<b>ii. tù ln:</b><i><b>(6,0 ®iĨm)</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b> </b><b>âu 1</b></i>: Nêu vai trị và nhiệm vụ của ni trồng thủy sản?
<i><b>Câu 2: Trình bày đặc điểm và tính chất của nớc nuụi thy sn?</b></i>
<i>Thời gian : ( 45 phút )</i>
<b>i. trắc nghiệm : </b><i><b>(4,0 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1: Chọn các từ, cụm từ thích hợp (nớc ngọt, tuyệt chủng, khai thác, giảm sút, số lợng, hệ </b></i>
<i>thống, năng suất, kinh tế) điền vào chỗ trống (...<b>) sau đây:</b></i>
- Các loài thủy sản ... quý hiếm có nguy cơ ... nh cá lăng, cá chiên, cá
hô, cá tra dầu.
- Năng suất ... của nhiều loài cá bị ... nghiêm trọng.
<i><b>Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c hoặc d, đứng đầu câu trả lời đúng sau đây: </b></i>
<i><b>1. Thức ăn nào sau đây là loại giàu prơtêin?</b></i>
<b>a.</b> R¬m khô, cỏ khô. <b>b.</b> Bột sắn, khoai lang khô.
<b>c.</b> u tơng, khô dầu lạc (đậu phộng). <b>d.</b> Cả <b>b</b> và <b>c</b> đều đúng.
<i><b>2. Thức ăn nào sau đây là loại giu gluxit?</b></i>
<b>a.</b> Bột sắn, khoai lang khô. <b>b. </b>Bột cá, b· m¾m.
<b>c.</b> Các loại rau xanh. <b>d.</b> Cả <b>a</b>, <b>b</b>, <b>c</b> đều đúng.
<i><b>3. Sự sinh trởng của vật nuôi là:</b></i>
<b>a.</b> Sự tăng lên về khối lợng và kích thớc. <b>b.</b> Sự thay đổi về chất của các bộ phận cơ thể.
<b>c.</b> Cả <b>a</b> và <b>b</b> đều đúng. <b>d.</b> Cả a, b đều sai.
<i><b>4. VÝ dụ nào sau đây là sự phát dục của vËt nu«i?</b></i>
<b>a.</b> Gà trống bắt đầu biết gáy. <b>b.</b> Chó đang thay lông.
<b>c.</b> Vịt nuôi đợc 2 tháng nặng 1,5 kg. <b>d.</b> Cả <b>a</b> và <b>b</b> đều đúng.
<b>ii. tự luận:</b><i><b>(6,0 điểm)</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b> </b><b>âu 1</b></i>: Nêu vai trị và nhiệm vụ của ni trồng thủy sản?
<i><b>Câu 2: Trình bày đặc điểm và tính chất của nớc ni thủy sản?</b></i>
trờng thcs siu blễh
tổ tự nhiên:
<b>i. trắc nghiệm: </b><i><b>(4,0 điểm)</b></i>
<b>Cõu 1</b><i>(2,0im)</i>Mi câu chọn đúng đợc <i><b>0,5 điểm</b></i>
<b>1/ a.</b> Sự tăng lên về khối lợng và kích thớc. <b>2/ d.</b> Cả <b>a</b> v <b>b</b> u ỳng.
<b>3/ c.</b> Đậu tơng, khô dầu lạc (đậu phộng). <b>4/ a.</b> Bột sắn, khoai lang khô.
1. Níc ngät. 2. Tut chđng. 3. Khai thác. 4. Giảm sút.
5. Số lợng. 6. Hệ thống. 7. Năng suất. 8. Kinh tÕ.
1. Níc ngät. 2. Tut chđng. 3. Khai thác. 4. Giảm sút.
5. Số lợng. 6. Hệ thống. 7. Năng suất. 8. Kinh tế.
<b>Cõu 2</b><i>(2,0im)</i>Mi cõu chn ỳng c <i><b>0,5 im</b></i>
<b>1/ c.</b> Đậu tơng, khô dầu lạc (đậu phộng). <b>2/ a.</b> Bột sắn, khoai lang kh«.
<b>3/ a.</b> Sự tăng lên về khối lợng và kích thớc. <b>4/ d.</b> Cả <b>a</b> và <b>b</b> đều đúng.
<b>ii. tự luận: </b><i><b>(6,0 điểm</b></i><b>)</b>
<b>(Phần tự luận: đề A giống đề B)</b>
<i><b>Cõu 1: (3,0im) </b></i>
- Vai trò của nuôi thủy sản:
+ Nuôi thủy sản cung cấp thực phẩm cho xà hội.
+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu và các ngành sản xuất
+ Làm sạch môi trờng nớc.
- Nhiệm vụ của nuôi thủy sản:
+ Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nớc và các giống nuôi.
+ Cung cấp thực phẩm tơi, sạch.
+ ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
<i><b>Câu 2: (3,0điểm)</b></i>
- Đặc điểm của nớc nuôi thủy sản:
+ Có khả năng hịa tan các chất vơ cơ và hữu cơ.
+ Có khả năng điều hịa nhit ca nc.
+ Tỉ lệ thành phần khí oxi và cacbonic có sự chênh lệch rõ rệt giữa trên cạn và dới nớc.
- Tính chất của nớc nuôi thủy s¶n:
+ Tính chất lí học nh: nhiệt độ, độ trong, màu nớc, sự chuyển động của nớc...
+ Tính chất hóa học nh: các chất khí hịa tan, các muối hịa tan, độ pH...
+ Tính chất sinh học nh: thực vật thủy sinh, động vật phù du, động vật đáy...