Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

vbnvbngb tr­êng tióu häc diôn v¹n gi¸o ¸n líp 5 tuçn 14 thø 2 ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2009 tiõt 1 chµo cê tiõt 2 §¹o ®øc t«n träng phô n÷ i môc tiªu nªu ®­îc vai trß cña phô n÷ trong gia ®×nh vµ x héi nª

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.99 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 14

<b>Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>


Tiết 2: Đạo đức <b> Tôn trọng phụ nữ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- N</b>êu đợc vai trị của phụ nữ trong gia đình và xã hội.


- Nêu đợc những việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ,


- Tôn trọng, quan tâm, không phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và ngời phụ nữ
khác trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II. đồ dùng :</b>- HS : 3 Thẻ màu


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1p
12p


10p


10p


1-2’


1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài
* Hoạt động 1



- Chia líp thµnh bèn nhãm, mỗi nhóm quan sát một bức
tranh ở SGK


- GV kết luận: Đó là những phụ nữ khơng chỉ có vai trị
quan trọng trong gia đình mà cịn góp phần rất lớn vào
công việc đấu tranh bảo vệ và xây dựng đất nớc.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đơi với các nội dung
sau:


- Kể cơng việc của ngời phụ nữ trong gia đình, xã hội?
- Tại sao ngời phụ nữ là ngời đáng đợc kính trọng?
- Gọi HS đọc ghi nhớ.


* Hoạt động 2 : Bài tập 1
- Gọi HS trình bày ý kiến.


- GV kết luận: Các việc làm tôn trọng phụ nữ là: (a), ( b).
* Hoạt động 3 :Bài tập 2


- GV nêu từng ý kiến.
- Gọi HS giải thích.


- GV kết luận: + Tán thành: a, d


+ Không tán thành: b, c, đ
3 Củng cố-dặn dò :


Ch bị và g. thiệu một phụ nữ mà em kính trọng. Su tầm


bài thơ, bài hát, . ca ngợi phụ nữ.


- Nhận xét tiết học, biểu dơng


Tìm hiểu thông tin


- Các nhãm quan s¸t, giới
thiệu nội dung bức ảnh
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhËn xÐt, bỉ
sung


- HS th¶o ln theo cặp
- HS trình bày


- Hai em c
HS lm bài tập 1


- HS đọc nội dung bài tập
- HS trình bày


-HS bày tỏ thái độ


- 1 em nªu yªu cầu bài tập.
-Cả lớp giơ thẻ màu.


-Một số em giải thÝch.
-Líp bỉ sung.


-Theo dâi, thùc hiƯn


-Theo dâi, biĨu d¬ng


Tiết 3: Toán <b>Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên </b>
<b>thơng tìm đợc là một số thập phân</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thâp phân.
Vận dụng trong giải tốn có lời văn.


<b>II. §å dïng dạy học: </b>Bảng phụ


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>tg</b> <b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’

14-15’


1. Giíi thiƯu bµi


2. H íng dÉn HS thùc hiƯn phÐp chia
a. VÝ dô 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


7-8’

6-7’



4-5’

1-2’


C¹nh: ... m ?
- Gỵi ý


- H.dÉn HS th hiƯn phÐp chia nh SGK.


- Lu ý HS :viÕt dÊu phÈy vµo thơng và thêm 0 vào bên
phải SBC rồi chia tiÕp.


b. GV nªu vÝ dơ 2: 43 : 52 = ?


-Ph chia 43 : 54 cã th hiện nh phép chia 27 : 4 không?
Vì sao?


- Phép chia này có số bị chia 43 bé hơn số chia 52 nên ta
chuyển 43 = 43,0.


- Gọi một em lên bảng thực hiện phép chia.
- GV nêu qui tắc chia


- Gọi HS nhắc lại
3. Thực hành


Bài 1: Đặt tính rồi tính:


- Gọi 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở


- GV chữa bài.Chấm 10 em


Bài 2 (Bảng phụ tóm tắt)
- Gọi một em lên bảng giải.
- GV chữa bài. chấm 15 em


<b>*Bài 3 ( HS khá giỏi)</b>


Gọi HS nêu cách làm


4. Củng cố - Gọi HS nêu quy tắc
- Dặn dò xem lại bài + ch.bị bài sau
- Nhận xét tiết học, biểu dơng


- HS nªu ph.tÝnh 27 : 4 = ?
(m)


-HS theo dâi


- Phép chia này có
SBC 43 < SC 52
-1 HS lên bảng làm
Một số HS nhắc lại
HS nêu yêu cầu bài tập
Kết quả các phép tính:
a/ 2,4 ; 5,75 ; 24,5
HS đọc đề toán và giải
70 : 25 = 2,8 (m)
2,8 x 6 = 16,8 (m)



<b>HS trình bày cách làm</b>
<b>HS tự làm bài và nêu kết</b>
<b>quả.</b>


- 2 HS nêu


-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biĨu d¬ng.


Tiết 4 Tập đọc : <b> Chuỗi ngọc lam</b>


<i><b> (Phun- t¬n O- xlơ)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b> Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi những con ngời có tấm lòng nhân


hu, bit quan tâm và đem lại niềm vui cho ngời khác.( trả lời đợc các CH 1, 2, 3)
- HS diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời ngời kể và lời các nhân vật, thể hiện đúng tính
cách của từng nhân vật.


<b>Ii. §å dïng d¹y häc:</b>Tranh minh häa ë SGK


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4p
1p
10p


A. Bµi cị : Trång rõng ngËp mỈn - NhËn xÐt


B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi - Giíi thiƯu tranh
minh họa.


2. Đọc và tìm hiểu bài


a/ Luyn c- GV gọi 1 HS giỏi đọc bài
Phân đoạn: 2 đoạn


- Truyện có mấy nhân vật?
Gọi HS đọc nối tiếp đoạn


Lun tõ khã: Pi-e, N«-en, Gioan...


- Giảng từ: trầm ngâm, Nô-en, giáo đờng.
- GV gọi một số HS đọc tiếp nối bài.


2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS quan sát


- 1 HS đọc


- Ba nh©n vËt: Chú Pi- e, cô bé,
chị cô bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

12p


10p


3p



- GV đọc bài.
b/ Tìm hiểu bài:


- Cơ bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai? Em có đủ
tiền mua chuỗi ngọc không? Chi tiết nào cho em
biết điều đó?


- Chị cơ bé tìm gặp Pi-e để làm gì?


- Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá rất cao để
mua chuỗi ngọc?


<i><b>- Em cã suy nghĩ gì về các nhân vật trong câu</b></i>
<i><b>chuyện này?</b></i>


- Nội dung chính? ( bảng phụ)
c/ Luyện đọc diễn cảm:


- Lu ý HS giọng đọc của câu kể, câu cảm, câu hỏi
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 2.


- Thi đọc diễn cảm bài văn.


3. Cñng cè - Nêu nội dung câu chuyện.


- Dặn dò : Về nhà xem lại bài+ Ch bị bài sau
- Nhận xét tiết học,biểu dơng


- Cả lớp theo dõi



-HS c thầm,trả lời câu hỏi
- Tặng chị nhân ngày lễ Nô- en...
Cụ bộ khụng tin....


- ... có phải cô bé mua chuỗi ngọc
ở tiệm Pi-e không. Có phải ngọc
thật không? bao nhiªu tiỊn?


- ... bằng tất cả số tiền em dành
đợc.


<i><b>- Cả ba nhân vật đều nhân hậu,</b></i>
<i><b>tốt bụng.</b></i>


- HS tr¶ lêi


- HS luyện đọc phân vai


- HS thi đọc diễn cảm theo vai
- Lớp bình chọn bạn đọc hay
- HS trả lời


-Theo dâi, thùc hiƯn
-Theo dâi, biĨu d¬ng.


<i><b> Thứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1:</b><i><b> </b></i>

Toán




<b> Luyện tập</b>


I<b>. Mục tiêu</b>:


- Bit chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là số thập phân.
-Vận dụng trong giải tón có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:Bảng phụ


<b>III. Hot ng dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’


37p 1. Giíi thiƯu bµi 2. Lun tËp
Bµi 1 TÝnh:


- Gọi 2 em lên bảng làm.
- GV chữa bài.Chấm 7 em


Củng cố:Thứ tự tính giá trị biểu thức


<b>*Bài 2 (HS khá giỏi)</b>


- Gọi 2 em lên bảng làm câu a.
- Nhận xét kết quả.


- GV giải thích lí do.Muốn nhân 1 sè tp íi
0,4;0,25;1,25 ta coa thĨ lµm:ax 0,4 = ax10:25


ax1,25 = ax10:8
ax2,5 = ax10:4
Bµi 3


- Hỏi để củng cố cách tính chu vi, diện tích
hình chữ nhật.


- GV chÊm 10 em ch÷a bài.


- HS c yờu cu


HS nêu qui tắc thực hiện các phép tính.
Lớp làm vào vở


Kết quả:


a/ 5,9 : 2 + 13,06 = 16,01 ;
b/ 35,04 : 4 - 6,87 = 1,89 ;
c/ 167 : 25 : 4 = 1,67 ;
d/ 8,76 x 4 : 8 = 4,38


<b>- HS nêu yêu cầu</b>


<b>Lớp làm vở, 3 HS làm bảng</b>
<b>8,3 x 0,4 vµ 8,3 x 10 : 2,5</b>
<b>8,3 x 0,4 = 3,32</b>


<b>8,3 x 10 : 25 = 3,32 </b>


<b>VËy: 8,3 x 0,4 = 8,3 x 10 : 25</b>



Câu b, c HS làm tơng tự.
Một em đọc đề toán
HS trả lời


ChiÒu réng: 24 x 2 : 5 = 9,6 (m)
Chu vi: (24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
DiÖn tÝch: 24 x 9,6 = 230,4 (m2<sub>)</sub>


HS đọc đề và làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1-2’


Bµi 4 : Tóm tắt:
Xe 3 giờ: 93km
Ô tô 2 giờ: 103km


TB mỗi giờ ô tô nhiều hơn xe... ?
- Gọi HS trình bày cách làm.
- GV nhận xét.


3. Củng cố-dặn dò xem lại bài + ch.bị bài sau
- Nhận xét tiết häc, biĨu d¬ng


Mỗi giờ ơ tơ đi đợc: 103 : 2 = 51,5
(km)


Trung bình mỗi giờ ô tô nhiều hơn
xe: 51,5 - 31 = 20,5 (km)



-Theo dâi, thùc hiƯn
-Theo dâi, biĨu d¬ng


TiÕt 2:Lun từ và câu <b> Ôn tập về từ loại</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhn biết đợc danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở BT1.


Nêu đợc quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học( BT2) ; tìm đợc đại từ xng hô theo yêu
cầu của BT3 ; thực hiện đợc yêu cầu của BT4 ( a, b, c).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Một số tờ phiếu khổ to - B¶ng phơ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


2p


1p
35p


2p


A. Bµi cị:


Đặt câu có cặp quan hệ từ
- Nhận xét


B. Bµi míi:



1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp
Bµi1


- ThÕ nµo lµ danh tõ chung, danh từ riêng?
- Dán phiếu ghi nhớ


- Phát phiếu cho hai em
- Chữa bài


- Cht li gii ỳng


Bi 2 Nhc li quy tắc viết hoa danh từ riêng đã
học


- GV dán phiếu lên bảng


Bi 3 Tỡm i t xung hụ BT1
- GV dỏn phiu lờn bng


Bài 4 HS khá giỏi làm 4 vế.HS còn lại làm 3 vế
a/ Ai làm gì ? ( ĐT)


b/ Ai thế nào? ( Cụm DT)
c/ Ai là gì? ( ĐT)


<b>* d/ Ai là gì? ( VN - DT)</b>


- Nhận xét, chốt ý



- Dặn dò Về nhà ôn lại các từ loại.
- Nhận xét tiết học, biểu dơng


- Mt s em t cõu


HS nêu yêu cầu bài tập
- Hai HS trình bày


- Mt HS c lại, - Trao đổi theo cặp
- HS gạch chân danh t


- Dán kết quả lên bảng
+ DTR : Nguyên


+ DTC: mïa xu©n, chị gái, nớc
mắt ...


- HS c yờu cu.


- Một em nhắc lại qui tắc viết hoa
danh tõ riªng.


- Một HS đọc lại


- HS nhắc lại kiến thức về đại từ
- Một HS đọc lại


- Lớp đọc thm on vn, tỡm i t
xng hụ.



+ ĐTXH: chị, em, tôi, chúng ta
- HS nêu yêu cầu. HS trình bày
- Tôi chẳng buồn lau mặt nữ.
- Một năm mới bắt đầu.
- Chị là chị gái của em nhé.


<b>- Chị sẽ là chị của em mÃi mÃi.</b>


-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu dơng


Kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thơng con ngời hết
mực của bác sĩ Pa - xtơ đã khiến ông cống hiến đợc cho loài ngời một phát minh khoa học
lớn lao.


2. KN: Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa, kể lại đợc từng đoạn, kể nối tiếp
tồn bộ câu chuyện


3. Kh©m phục tài năng và tấm lòng nhân hậu của Pa-xtơ


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa ở SGK.
- ảnh cđa Pa- xt¬



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3-4’
1’

9-10’



19-20’


1-2’


A. Bµi cị


- HS kĨ lại câu chuyện tiết trớc.
- Nhận xét


B. Bài mới:
1. Giíi thiƯu bµi


- Giíi thiƯu tranh minh häa.
2. GV kĨ cuyện


- GV kể lần 1.


Giới thiệu ảnh Pa - xtơ.


- Ghi bảng: Lu Pa-xtơ, Giô-dép, thuốc vắc-xin,


ngày 6/7/1885 ; 7/7/1885


- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh häa.
3. Híng dÉn HS kĨ


a/ Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện


- Nhắc HS trao đổi ý nghĩa.
- GV quan sát, giúp đỡ.
b/ Thi kể chuyện trớc lớp


c/ Hớng dẫn trao đổi ý nghĩa
- GV kết luận.


DỈn dò : Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe Ch bị tiết k chuyện tuần 15.


- NhËn xÐt tiÕt häc,biĨu d¬ng


- HS quan sát, đọc thầm yêu cầu.
HS lắng nghe.


HS quan s¸t.


HS nghe - quan sát.
Một em đọc các yêu cầu.
- HS kể chuyện theo nhóm.


- Một vài tốp tiếp nối nhau thi kể


từng đoạn teo tranh


- 2 HS đại diện 2 nhóm thi kể tồn
bộ câu chuyện


- HS đặt câu hỏi hoặc trả lời câu
hỏi của bạn để tìm hiểu nội dung.
- Lớp nhận xét.


-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu dơng


Địa lí


<b>giao thông vận tải</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về giao thông của nớc ta.


2. KN: Chỉ một só tuyến đờng chính trên bản đồ đờng sắt Thống nhất, quốc lộ 1 A.
- Sử dụng bản đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét về sự phân bố của giao thơng vận tải.
3. TĐ: Có ý thức bảo vệ các tuyến đờng giao thông và chấp hành luật giao thông khi đi
đờng.


<b>II. </b> - Bản đồ giao thông vận tải- Tranh ảnh về loại hình và phơng tiện giao thơng.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3-4
1



13-14



16-17


1-2


A. Bài cũ : Công nghiệp


- Kể tên các trung tâm công nghiệp lớn ở nớc ta.
- Nhận xÐt


B. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu nội dung:
*Hoạt động 1 (14 phút)
- GV nêu câu hỏi mục 1/ 96
- GV kết luận.


- Vì sao loại hình vận tải đờng ơ tơ có vai trị
quan trọng nhất?


- u cầu HS quan sát, tìm hiểu biểu đồ khối
l-ợng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình
vận chuyển năm 2003.


*Hoạt động 2



(Bảng phụ ghi câu hỏi mục 2/96)
- GV kết luận


- Hiện nay nớc ta đang xây dựng tuyến đờng
nào để phát triển kinh tế xã hội ở vùng núi phía
tây của đất nớc?


- Giảng thêm về đờng Hố Chí Minh.
3. Củng cố


- Nờu cõu hi rỳt ra bi hc


- Dặn dò : xem lại bài+ Ch bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dơng


- 2 HS


- HS thảo luận theo cặp
- Đại diện nhóm trình bày.


- Vì ơ tơ có thể đi lại trên nhiều
dạng địa hình, len lỏi vào các ngõ
nhỏ...


- HS quan sát biểu đồ và trả lời.
- HS làm bài tập


- HS trình bày kết quả kết hợp chỉ
l-ợc đồ.



- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- §êng Hå ChÝ Minh.
- Th.dâi + tr¶ lêi
-Theo dâi, thùc hiƯn
-Theo dâi, biĨu d¬ng


chiỊu thø 3



Khoa học :


<b> Xi măng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


1. KT: NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cña xi măng.


2. KN: Nờu c mt s cỏch bảo quản xi măng. Quan sát nhận biết xi măng.
3. TĐ: Tôn trọng thành quả lao động ca ngi dõn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:Hình và thông tin ë SGK


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


3-4
1

9-10




17-18


A. Bài cũ : Gốm xây dựng: Gạch, ngói
- Nhận xét


B. Bài mới:


1. Gii thiu bài
2. Tìm hiểu nội dung:
*Hoạt động 1


- ở địa phơng em xi măng đợc dùng để làm gì?
- Kể tên một số nhà máy xi măng ở nớc ta.
- Liên hệ nhà máy Lux – Văn Xá


*Hoạt động 2 : Xử lí thơng tin
Làm việc theo nhúm


(Bảng phụ ghi câu hỏi ở SGK/ 59)
Làm việc cả lớp


- 2 HS nêu tính chất, công dụng
của gạch, ngãi.


Th¶o luËn


- Dùng để trộn vữa xây nhà....
- Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, xi
măng Long Thọ, xi măng Luks ...


- Thực hành xử lí thơng tin


- Các nhóm đọc thông tin ở SGK
và thảo luận các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1-2


- Tính chất của xi măng:
- Cách bảo quản:


- Các vật liệu tạo thành bê tông


- Xi măng đợc làm từ những vật liệu nào?
- GV kết luận.


3. Cđng cè


- H·y nªu tÝnh chÊt và công dụng của xi măng?
- Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau


- Nhận xét tiết học, biểu d¬ng


- HS nhËn xÐt, bỉ sung.


+ ... màu xám, xanh hoặc nâu đất,
trắng ... không tan khi trộn với
n-ớc mà dẻo, khô cứng – tảng đá.
+ ... để nơi khơ, thống khí...
+ .. mới trộn – dẻo, khụ cng,
khụng tan trong nc, khụng thm


nc.


+ ... xi măng, c¸t, sái ...


- Xi măng đợc làm từ đất sét, đá
vơi và một số chất khác.


- 2 HS nªu


-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu dơng


Ôn toán



<b>ôn luyện</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: Củng cố về chia nhẩm một số thập phân cho 10, 100, ... và chia một số tự nhiên
cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập phân.


2. KN: Rèn kỹ năng tính toán
3. TĐ: HS học tập tích cực


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - B¶ng phơ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’


6-7’



9-10’
7-8’


8-9’


1’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp


Bài 1: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả theo mÉu:
MÉu: 32,1 : 10 vµ 32,1 x 0,1


3,21 = 3,21
- Gọi 3 em lên bảng làm .
- GV chữa bài


Bài 2: Tính:


a/ 300 + 20 + 0,08 b/ 25 + 0,6 + 0,07
c/ 600 + 30 +


6


100<sub> d/ 66 + </sub>
9
10<sub> + </sub>



4
100


Gọi HS nêu cách làm


Bi 3: Mt ụ tụ chạy trong 4 giờ đợc 182 km. Hỏi
trong 6 giờ ơ tơ đó chạy đợc bao nhiêu ki-lơ-mét?
(Bảng ph túm tt)


GV chữa bài


Bi 4: Mt i cụng nhõn sửa đờng trong 6 ngày đầu,
mỗi ngày sửa đợc 2,72km đờng tàu; trong 5 ngày sau,
mỗi ngày sửa đợc 2,17 km đờng tàu. Hỏi trung bình
mỗi ngày đội đó sửa đợc bao nhiêu km đờng tàu?
Gọi một em lờn bng gii


- Dặn dò Nhận xét tiết học


HS nêu yêu cầu bài tập
Lớp lµm vµo vë


a/ 4,8 x 10 vµ 4,9 x 0,1


b/ 246,8 x 100 vµ 246,8 x
0,01


c/ 67, 5 : 100 và 67,5 x 0,01
HS tự làm bài



HS trình bµy


HS đọc đề và giải
Các phép tính là:
182 : 4 = 45,5 (km)
45,5 x 6 = 273 (km)
HS giải theo các bớc:
2,72 x 6 = 16,32 (km)
2,17 x 5 = 10,85 (km)


(16,32 + 10,85) : (6 + 5) =
2,47 (km)


-Theo dâi, biĨu d¬ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
TiÕng ViƯt+


<b> lun tËp vỊ quan hƯ tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: Cđng cè vỊ quan hệ từ


2. KN; rèn kĩ năng nhận dạng và sử dụng quan hệ từ.
3.. HS hứng thú trong học tập


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> B¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’

15-16’



12-13’

3-4’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp


Bài 1: Xác định các quan hệ từ có trong các câu sau và nêu
tác dụng của quan hệ từ ú.


- Em và cô Thắm là cô bạn rất thân.
- Bố đi công tác còn mẹ đi làm.


- Em trai em rất hiếu động nên tay chân chẳng để yên chú
nào.


- Mình đến nhà bạn hay bạn đến nhà mình?
- Hễ Dũng nói thì cả nhà lại cời.


- Vì trời trở rét nên em mặc áo len đi học.
- Do thời tiết thay đổi đọt ngột nên bé An bị ho.



- Nhờ mẹ động viên khuyến khích mà Bình đã vợt qua mọi
thử thách.


Bài 2: Đặt câu với mỗi quan hệ từ : hoặc, hay, bằng, nh.
GV gọi một vài HS đứng dậy đặt câu


- NhËn xÐt


3. Cñng cè - Quan hệ từ là gì?
- Quan hệ từ có tác dụng gì?


Dặn dò : xem lại bài+ Ch bị bài sau
- Nhận xét tiết học, biểu dơng


- HS c ni dung bi tp.
- HS lm bi.


và nối ....
còn ối ....
nên nối ....
hay nối ....
hễ ... thì
vì ... nen
do ... nên
nhờ ... mà.


- HS làm bài cá nhân


4 em lên bảng làm, lớp
làm vở



- HS trả lời


-Theo dâi, thùc hiƯn
-Theo dâi, biĨu d¬ng


TiÕt 4: Tù häc



Thư 4 ngày tháng năm 2009


Toán


<b>Chia một số tự nhiên cho một số thập phân</b>


I<b>. Mục tiêu:</b>


1. KT: BiÕt chia mét sè tù nhiªn cho mét số thập phân.
2. KN: Vận dụng giải các bài toán có lời văn.


3. TĐ: HS học tập tự giác, tích cực.


<b>II. Đồ dùng dạy häc - </b> B¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’

14-15’



1. Giíi thiƯu bµi


2. H íng dÉn thùc hiÖn phÐp chia


a/ TÝnh giá trị biểu thức. -Tổ 1: câu a :25 : 4 vµ ( 25 x 5) : (4
x 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8-9’
5-6’
5-6’
1-2’


- Gọi HS nêu kết quả rồi so sánh kết quả.
- GV gợi ý để HS nêu nhận xét.


b/ VÝ dơ 1: Tãm t¾t: S : 57m2


D: 9,5m
R : .... m?


- Mn biÕt chiỊu réng ta lµm nh thÕ nµo?
- GV thùc hiƯn tõng bíc nh SGK


- Hớng dẫn đặt tính và chia.
c/ Ví dụ 2: 99 : 8,25 = ?
- Gợi ý để HS đặt tính và tính.
- Gọi HS nêu cách chia.


- Gợi ý để HS nêu quy tắc.


3. Thực hành


Bµi 1: Đặt tính rồi tính


- Lần lợt viết các phép chia lên bảng.
- Gọi HS nêu kết quả.


<b>* Bài 2 : Tính nhẩm</b>


- Hớng dẫn HS tính.


- So sánh số bị chia và kết quả.
Bài 3: Tóm tắt : 0,8 m = 16kg
0,18m: ... kg?
4. Củng cố


- Gọi HS nêu cách chia 1 STN cho 1 STP
-- Dặn dò - Nhận xét tiết học


10)


-Tổ 3: câu c:


37,8:9 và(37,8 x100): (9x 100)
3 HS lên bảng


- ... bằng nhau


HS nờu nhn xột (SGK)
Một em đọc ví dụ




57 : 9,5 = ?


57 : 9,5 = (57 x 10) : (9,5 x 10)
57 : 9,5 = 570 : 95 = 6


HS theo dõi, làm vở nháp.
Một em nêu cách chia.
- HS nêu quy tắc.
- Một số em nhắc lại.


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.


a/ 7 : 3,5 = 2 ; b/ 702 : 7,2 = 97,5
c/ 9 : 4,5 = 2 ; d/ 2 : 12,5 = 0,16.
32 : 0,1 = 32 : 1/10 = 32 x 10 =
320.


HS nêu quy tắc chia một sô tự nhiên
cho 0,1; 0,01; ...


HS nhẩm các bài còn lại.
- HS đọc đề và giải.
16 : 0,8 = 20 (kg)
20 x 0,18 = 3,6 (kg)
- HS nờu


-Theo dõi, biểu dơng.



<b>Bổ SUNG</b>: ...
...


Tp c


<b>Hạt gạo làng ta</b>


(Trần Đăng Khoa)


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: ý ngha: Hạt gạo đợc làm nêu từ mồ hôi công sức của nhiều ngời, là tấm lòng
của hậu với tiền tuyến trong những năm chiến tranh.


2. KN: Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Học thuộc lịng 2-3 khổ thơ.


3. TĐ: Giáo dục HS quý trọng, giữ gìn sản phẩm lúa gạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Tranh minh häa ë SGK.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



3-4’
1’

9-10’



A. Bµi cị : "Chuỗi ngọc lam"
- Nhận xét


B. Bi mi:
1. Gii thiu bi
2. Đọc và tìm hiểu bài.
a/ Luyện đọc


- Gọi HS đọc bài thơ.
Gọi HS đọc nối tiếp đoạn


LuyÖn từ khó: vục mẻ, miệng gàu, quanh trành


- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi


1HS giỏi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


11-12’



9-10’



1-2’


quết đất ....


GV gi¶ng nghÜa tõ: kÝnh thầy, hào giao thông


trành, ....


- GV c din cm bài.
b/ Tìm hiểu bài


- Hạt gạo đợc làm nên t nhng gỡ?


- Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả của ngời
nông dân?


- Tui nh ó gúp công sức nh thế nào để làm ra
hạt gạo?


- Vì sao tác giả gọi hạt gạo là "hạt vàng"?
- Nội dung chính ? ( bảng phụ)


c/ Đọc diễn cảm


- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm 1 khổ thơ.
- Tổ chữa thi đọc diễn cảm.


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lịng.


3. Cđng cè - Gäi HS nªu ý nghĩa bài thơ.
.- Dặn dò : xem lại bài+ Ch bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết häc, biĨu d¬ng


- 5 Hai đọcnối tiếp 5 khổ thơ lần 2
- HS luyện đọc cặp.



- 2 -3 cặp đọc lại bài.
- Đọc khổ 1 - trả lời.


- .... đợc làm nên từ tinh túy của
đất nớc, công lao của con ngời.
- Giọt mồ hôi sa, những tra tháng
sáu, ... mẹ em xuống cấy.


- HS tr¶ lêi.


- Vì hạt gạo rất quý: hạt gạo đợc
làm nên nhờ đất, nớc, công sức
của mẹ ...


- HS nêu nội dung chính
- HS tiếp nối đọc bài thơ.
- HS đọc diễn cảm.


- HS đọc thuộc lòng khổ 2 -3 .
- Hát bài "Hạt gạo làng ta".
- 2 HS nêu


-Theo dâi, thùc hiện
-Theo dõi, biểu dơng
Tập làm văn


<b> Làm biên bản cuộc häp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: HS hiĨu thÕ nào là biên bản cuộc họp; thể thức , nội dung của biên bản



2. KN: Xỏc nh đợc những trờng hợp cần ghi biên bản ( BT1), mục III) ; biết đặt tên
cho biên bản cần lập ở BT1( BT2)


3. T§: HS høng thó trong học tập


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ


- Mét tê phiÕu viÕt néi dung bµi tËp 1.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>



3-4
1

9-10


A. Bài cũ


Đọc đoạn văn tả ngoại hình tiết trớc.
- Nhận xét


B. Bài míi:


1. Giíi thiƯu bµi


2. NhËn xÐt
Bµi 1:


Gọi HS đọc nội dung bài tập.
Bài 2:


- Gäi HS tr¶ lêi:


- Chi đội lớp 5 A ghi biờn bn lm gỡ?


- Cách mở đầu và kết thúc biên bản có gì giống,


Hai em c đoạn văn.


- Một em đọc to, lớp theo dõi ở
SGK.


- Một em nêu yêu cu bi tp.
- HS trao i theo cp


- Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


1-2

9-10



7-8


1-2


khỏc cỏc m u v kết thúc đơn?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
3. Ghi nhớ


Gọi HS nhắc lại nội dung cần ghi nhí.


4. Lun tËp
Bµi 1


- Gäi HS trình bày


- GV dán tờ phiếu lên bảng
- GV kết luận


Bài 2


- Gọi HS trình bày.
- GV kết luận.


4. Củng cố - Gọi HS nhắc lại ghi nhớ
- Dặn dò


Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học


+ Mở đầu:



- Giống: Có quốc hiệu, tiêu ngữ văn
bản


- Khỏc: biờn bn khụng cú núi thời
gian, địa điểm, biên bản ghi ở phần
nội dung.


+ C¸ch kết thúc:


- Giống: có tên, chữ kí ...


- Khỏc: biờn bản cuộc họp có 2 chữ
kí, khơng có lời cám ơn ..., thời
gian, địa điểm, thành phần chủ tọa,
th kí ...


- HS đọc ghi nhớ ở SGK.
- Hai em nhắc lại


- Một em đọc nội dung bài tập.
- Cả lớp đọc thầm, trao i theo
cp.


- HS trả lời


- Một em lên khoanh vào trờng hợp
cần ghi biên bản.


+ i hi Liờn đội.


+ Bàn giao tài sản.


+ Xử lí vi phạm giao thơng.
+ Xử lí xây dựng nhà trái phép.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ, đặt tên cho các biên
bản.


- HS tr¶ lêi.
- 2 HS nêu


-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu dơng.


<b>Bổ SUNG</b>: ...
...


<b>Bổ SUNG</b>: ...
...


Thể dục:



<b>Bài thể dục phát triển chung. </b>


<b>Trò chơi: thăng bằng.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Bit cỏch thc hin động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng
bằng, nhảy và điều hòa của bài thể dục phát triển chung.


2. KN: Thực hiện tơng đối đúng động tác.



Chơi trò chơi “Thăng bằng”.Biết cách chơi và tham gia chơi đợc vào trò chơi.
3.TĐ: HS học tập tích cực hào hứng, nhiệt tình trong học tập.


<b>II. Chn bÞ :</b>- Cßi


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b> Hot ng ca HS</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>


25-26/



5-6/


2. Phần cơ b¶n:


- Ơn 8 động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân,
thăng bằng, nhảy và điều hịa của bài thể dục phát triển
chung.


- GV quan s¸t, nhËn xÐt, sửa chữa sai sót cho HS.
- Chơi trò chơi : Thăng bằng


- GV nờu tờn trũ chi, tp hp HS theo đội hình chơi.
- GV quan sát, nhận xét



3. PhÇn kÕt thóc:


- Tập động tác thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài


- Về nhà học thuộc các động tác của bài thể dục phát
triển chung.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập


- HS tËp 2-3 lÇn
- Chia tỉ tËp lun
- HS häc tËp theo tổ
- Cả lớp theo dõi
- Cả lớp cùng chơi.


- HS thực hiện một số động
tác thả lỏng


- Cả lớp chạy đều, nối nhau
thành một vịng trịn.


- §øng tại chỗ, vỗ tay hát.
-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu d¬ng
ChiỊu thø 4


ChÝnh tả(Nghe-viết ) :


<b>Chuỗi ngọc lam</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: HS nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


2. KN: Tìn đợc tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẫu tin theo yêu cầu của BT3; làm đợc
BT (2) a/b.


3. TĐ: HS viết cẩn thận, sạch, p.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Bảng phụ BT


<b>III. Hot ng dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



2-3’
1’

20-21’



4-5’


A. Bµi cị


GV đọc: sơng giá- xơng xẩu, siêu nhân- liêu
xiêu.


B. Bµi míi:



1. Giới thiệu bài
2. HS viết chính tả
- GV đọc đoạn văn.


- Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai? Em có
đủ tiền khơng? Chi tiết nào cho biết điều đó?
- Luyện từ khó: GV đọc: Pi-e, Nơ-en, Gioan,
rạng rỡ, lúi húi....


- GV đọc từng câu
- GV đọc lại bài
- Chấm, chữa bài
- Nhận xét


3. HS làm bài tập
Bài 2b:


- GV phát phiếu cho các nhóm.


Bài 3:


Một em lên bảng viết


HS theo dõi
Một em tr¶ lêi


- ... tặng chị.
- ... khơng đủ tiền.
- ... Pi-e trầm ngâm ....



- 1 HS viÕt b¶ng, líp viết vở nháp.
HS viết chính tả


HS soát bài


HS i v soát lỗi
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS thi làm bài nhanh


Các nhóm dán kết quả lên bảng
HS nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


3-4

1-2


- Dán phiếu lên bảng


- Gọi một em lên bảng làm bài.
- GV chữa bài


- Dặn dò xem lại bài + ch.bị bài sau
- Nhận xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng




HS đọc thầm đoạn văn.



HS làm vở, điền đúng vào ô trống.
- 1 HS đọc li bi hon chnh
-Theo dừi, thc hin


-Theo dõi, biểu dơng
Ôn Sử- Địa


<b> Tit 2</b><i><b>: Ôn luyện</b></i>

:

<b> sử-địa</b>



<b>I.Mục tiêu</b> :<b> </b> Củng cố cho HS thc ó hc v bi lch s, a lớ:


- Đặc điểm về sự phân bố và phát triển của ngành lâm nghiệp và thủy sản


- Nm c Bỏc H đọc bảng tuyên ngôn độc lập tại Quảng trờng Ba Đình (Hà Nội)
vào ngày 2-9 -1945


II<b>. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng N, VBT sử, địa.


<b>III. Hoạt động dạy học</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2p
32

p



1p


1.<b>HĐ1</b>: Giới thiệu nội dung ôn tập
2.<b>HĐ2: «n tËp </b>


<b>Câu 1</b>:Em hãy điền nội dung thích hợp vào(…..)để đợc câu đúng
Nớc ta có nhiều Đ/K thuận lợi để phát triển ngành thủy sn nh:



.




.




YC làm bài, cá nhân trả lời. * GV kÕt luËn


<b> Câu 2.</b>: Đánh dấu vào ô trớc ý đúng nhất.
Diện tích rừng nớc ta đang tăng lên là do:


Chính sách giao đất ,giao rừng.
Nhân dân ta tích cực trồng rng.


Hạn chế khai thác rừng.Đốt rừng làm nơng rẫy
Tăng cờng bảo vệ rừng


H¹n chÕ du canh , du c


<b>-</b>YC häc sinh LN2: trả lời, nhận xét.


<b>Câu 3</b> : Nêu quang cảnh Hà Nội ngày 2-9-1945.
- Gọi cá nhân trình bày. * - NhËn xÐt, kÕt luËn


<b>Câu4:</b> Cuối bản tuyên ngôn độc lập,Bác Hồ thay mặt nhân dân
Việt Nam khẳng định điều gì?



-YC LN4: đại diện nêu, nhận xét. *GV kt lun.


<b>HĐ3:</b> <b>Củng cố </b><b>dặn dò</b>


-lắng nghe


- Làm Vào vở
- Cá nhân trả lời


-

LN2: trả lời
-Đại diện N nêu
kết quả.


-Nhận xét


5 HS trình bày.
Nhận xét,bổ sung.
-LN4: trả lời.


-Đại diện N báo
cáo kết quả.


Ôn tiếng việt Tập làm văn+


<b> luyện tập tả ngời.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: Cđng cè kiÕn thøc về luyện tập tả ngời (tả ngoại hình)


2. KN: HS vận dụng để lập đợc dàn ý tả một ngời thờng gặp và biết dựa vào dàn ý để


viết một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời thờng gặp.


3. T§: HS häc tËp tÝch cùc


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’



9-10’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tập


Đề bài: HÃy tả một ngời thân của em ( ông, bà,
cha, mẹ... )


A. H ớng dÉn lËp dµn bµi:


a/ Mở bài: Giới thiệu ngời định t.


HS nêu yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


22-23


1



b. Thân bài:
* Tả hình dáng:


- B bao nhiờu tui, cịn khỏe hay đã yếu, có
những nét gì đặc bit?


- Những biểu hiện của tuổi già qua mái tóc, nếp
nhă, trên mặt, miệng, răng, lng, da dẻ, dáng ®i ....


* Tả hoạt động:


- Những thói quen và sở thích của bà
c/ Kết bài: Tình cảm của em i vi b.
B. Thc hnh


- Yêu cầu HS viết bài văn vào vở theo dàn ý
- Gọi một em lên bảng làm bài.


- Gọi HS trình bày
- GV nhận xét.


Dặn dò : xem lại bài+ Ch bị bài sau
- NhËn xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng


nhÊt.


- Bà đã ngoài 70 nhng vẫn còn
nhanh nhẹn ...


- lng còng nhng dáng vẫn ...


- mái tóc dài và bạc phơ ...


- khuụn mt cú nhiu np nhn...
- ụi mắt bà ...


- nớc da đã ...
- bàn tay ...
- bớc đi ...


- Mặc dù đã lớn tuổi nhng bà vẫn
thích ....


- em yªu quý bµ, mong bµ sống
thật lâu ...


- HS làm bài vào vở


Mt số em đọc đoạn văn đã viết.
-Theo dõi, thực hiện


-Theo dõi, biểu dơng
Thứ 5 ngày tháng năm 2009


Toán


<b> Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Bit chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
2. KN: Vận dụng để tìm x và giải các bài tốn có lời văn.


3. TĐ: HS học tp tớch cc


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Bảng phô


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
8-9’


6-7’

9-10’
7-8’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp


Bµi 1 : Tính rồi so sánh kết quả tính.
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.


- Có nhận xét gì vỊ kÕt qu¶ cđa phÐp chia
1 STN cho 0,5


- Có nhận xét gì về kết quả của phép chia
1 STN cho 0,2 ? cho 0,25?


- Gäi HS nêu quy tắc
Bài 2 : Tìm x



- Hi cng cố cách tìm thừa số.
- GV chữa bài


Bµi 3


- GV tóm tắt (bảng phụ)
- Gọi một em lên bảng giải


<b>*Bài 4</b>


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.


a/ 5 : 0,5 = 10 3 : 0,2 = 15
5 x 2 = 10 3 x 5 = 15
HS lµm vµo vở các bài còn lại.


- Mt s chia cho 0,5 bằng số đó nhân với
2


b/ 3 : 0,2 = 15 vµ 3 x5 = 15
18 : 0,25 = 72 vµ 18 x 4 = 72


- Một số chia cho 0,2 bằng số đó nhân với
5.


- Một số chia cho 0,25 bằng số đó nhân
với 4


- HS nêu qui tắc chia một số cho 0,5; 0,2


và 0,25.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1-2


Gọi HS nêu cách giải.


3. Củng cố Gọi HS nêu quy tắc chia 1
STN cho 1 STP


Dặn dò : xem lại bài+ Ch bị bài sau
- Nhận xét tiết học, biểu d¬ng


x = 45 x = 42
HS đọc đề bài


HS giải theo các bớc:
21 + 15 = 36 (l)
36 : 0,75 = 48 (chai)
HS đọc đề và giải
Các phép tính là:


Chu vi HV: 25 x 25 = 625 (m2<sub>)</sub>


ChiỊu dµi HCN: 625 : 12,5 = 50 (m)
Chu vi lµ: (50 + 12,5) x 2 = 125 (m)
- Vµi hs nêu


-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu dơng
Luyện từ và câu



<b> Ôn tập về từ loại</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của BT1
2. KN: Dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài <i> Hạt gạo làng ta, </i> viết đợc đoạn văn theo yêu cầu (
BT2).


3. T§: HS cã vốn từ phong phú, viết văn hay.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- PhiÕu khỉ to, bót d¹.
- B¶ng phơ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3-4’
1’

13-14’



14-15’


1-2’


A. Bµi cị



Bảng phụ ghi bài tập
- Nhận xét


B. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi
2. HS lµm bµi tËp


Bài 1 - Gọi HS đọc bài tập


- Hỏi để củng cố về động từ, tính từ, quan hệ từ.
+ Thế nào là động từ?


+ Thế nào là tính từ?
+ Thế nào là quan hệ từ?
- Dán t phiu ghi nh ngha.


- Yêu cầu HS tự phân loại các từ in đậm trong đoạn
văn.


- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 2


- Gọi HS trình bày


- GV nhận xÐt, chÊm ®iĨm.


3. Củng cố :- Gọi HS nêu lại khái miệm về động
từ, tính từ, quan hệ từ.



- Dặn dò Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn.
- Nhận xét tiết học, biểu dơng


- Một em lên tìm danh từ chung
và danh từ riêng.


Hai em c ni dung bi tp
HS lần lợt trả lời.


+ .... từ chỉ hoạt động, trạng thái.
+ .... từ chỉ đặc điểm, tính chất.
+ ... từ nối các Tn hoặc các câu.
Một em đọc lại


+ Động từ: trả lời, nhịn, vịn, hắt,
thấy, lăn, trào, đón, bỏ,.


+ TÝnh tõ: xa, vêi vỵi, lín.
+ Quan hƯ tõ: qua, ë, víi.
Líp nhËn xÐt


Một em đọc yêu cầu bài tập.
Một HS đọc khổ thơ 2


HS lµm bµi


Một số em tiếp nối đọc đoạn văn.
Lớp bình chọn đoạn văn hay nhất.
- Vi hs nờu



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lịch sử


<b>Thu - Đông 1947, Việt Bắc "Mồ chôn giặc Pháp"</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Biết diễn biến sơ lợc của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.


- ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu - đông đối với cuộc kháng chiến của dân tộc ta.
2. KN: Nêu đợc diễn biến sơ lợc của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.


3. TĐ: Tự hào về truyền thống đấu tranh của dân tộc ta.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Lợc đồ chiến dịch - Phiếu học tập


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


3-4



11-12



12-13


4-5



1-2


A. Bài cũ :


- Vì sao ta phải tiến hành toàn quốc kháng
chiến?


- Tinh thn quyt tử cho TG của quân và dân
thủ đô Hà Nội thể hiện nh thế nào?


- NhËn xÐt
B. Bµi míi:


* Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp.


+ Tìm hiểu tại sao địch âm nu mở cuộc tấn
công quy mơ lên Việt Bắc?


- Mn nhanh chèng kÕt thóc chiến tranh thực
dân Pháp phải làm gì?


- Ti sao căn cứ địa Việt Bắc trở thành mục tiêu
tấn công của Pháp?


* Hoạt động2


- HS quan sát lợc đồ để thuật lại diễn biến của
chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947 theo các nội
dung:



+ Lực lợng của địch khi bắt đầu tấn công lên
Việt Bắc?


+ Sau hơn 1 tháng tấn cơng lên Việt Bắc qn
địch rơi vào tình thế nh thế nào?


+ Sau 75 ngày đêm đánh địch ta thu đợc những
kết quả ra sao?


- GV chèt ý.


* Hoạt động3: Hớng dẫn HS tìm hiểu ý nghĩa
lịch sử.


- GV kÕt ln:
C. Cđng cè


- Nªu ý nghĩa lịch sử?
- Dặn dò về nhà


- Nhận xét tiết học, biểu dơng


- 2 HS trả lời


HS theo dõi.


Làm việc theo nhóm. Đại diện nhóm
trả lời.



- Các nhóm bổ sung.


Làm việc cả lớp và nhóm.


- i diện nhóm trình bày, chỉ lợc
đồ.


- HS thảo lun nhúm ụi tr li
cõu hi.


- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung.


HS tho luận, trình bày kết quả:Ta
đánh bại cuộc tấn công quy mô của
địch lên Việt Bắc, phá âm mu tiêu
diệt cơ quan đầu não và chủ lực của
ta, bảo vệ đợc căn cứ kháng chiến.
-Theo dõi, thực hin


-Theo dõi, biểu dơng
thứ 6 ngày tháng năm 2009


Toán


<b>Chia một số thập phân cho một số thập phân</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3. TĐ: HS học tập tích cực



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phô


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’

14-15’


7-8’
6-7’
4-5’
1-2’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Hình thành qui tắc
a/ Ví dụ 1:


- GV nêu bài toán
6,2m : 23,56kg
1 dm : .... kg ?


- Gợi ý HS nêu phép tính


- Yêu cầu HS chuyển thành phép chia số
thập phân cho sè tù nhiªn.



- Hớng dẫn HS đặt tính và chia.
- GV ghi bảng


b/ VÝ dô 2: 82,55 : 1,27 = ?
- Gọi một em lên bảng thực hiện.
- GV nhấn mạnh các bớc thực hiện.
- GV nêu qui tắc chia.


3. Thực hành


Bài 1 Đặt tính rồi tính


- Gọi 2 em lên bảng làm bài
- GV chữa bài


Bài 2 : (Bảng phụ tóm tắt)


<b>*Bài 3 </b>


GV chữa bài
3. Củng cố


- Gọi HS nhắc lại quy tắc chia 1 STP cho 1
STP


Dặn dò : xem lại bài+ Ch bị bài sau
- Nhận xét tiÕt häc, biĨu d¬ng





23,56 : 6,2 = ? (kg)
HS thùc hiƯn vë nh¸p


23,56 : 6,2 = ( 23,56 x 10) : ( 6,2 x 10)
= 235,6 : 62


= 3,8 kg
HS theo dõi


Một em nêu cách chia.


- HS vận dụng cách làm ở ví dụ 1 để thực
hiện phép chia.


Lớp làm vở nháp
Một số em nhắc li
HS t tớnh ri tớnh


4 HS làm bảng, lớp làm vë.


a/ 19,72 : 5,8 = 3,4 b/ 8,216 : 5,2 =
1,58


c/12,88 : 0,25 = 51,52 <b>* d/ 17,4 : 1,45 =</b>
<b>12</b>


HS c toỏn


1 HS làm bảng, lớp làm vở.



1 lít dầu hỏa cân nặng: 3,42 : 4,5 = 0,76
(kg)


8 lít dầu hỏa cân nặng: 0,76 x 8 = 6,08
(kg)


<b>HS đọc đề và giải</b>


<b>Ta cã: 429,5 : 2,8 = 153 (d 1,1)</b>


<b>Vậy 429,5m vải may đợc nhiều nhất</b>
<b>153 bộ quần áo và còn thừa 1,1 m vải.</b>


- Vài hs nêu


-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu dơng


Tập làm văn


<b>Luyện Tập làm biên bản cuộc họp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Ghi lại đợc biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nọi
dung theo gợi ý của SGK.


2. KN: Thực hành viết biên bản.
3.TĐ: HS học tập tích cực



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ (phiếu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


2-3’
1’

30-31’


1-2’


A. Bài cũ


Nhắc lại ghi nhớ ở tiết trớc.
- NhËn xÐt


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi
2. HS lµm bµi tËp


- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài


Đề bài: Ghi lại biên bản một cuộc họp của tổ, lớp
hoặc chi đội em.


- Em chọn cuộc họp nào để viết biên bản?
- Cuộc họp bàn về vấn đề gì?


- DiƠn ra vµo thêi gian nµo?


- Cuéc häp cã ai tham dù?
- Ai điều hành cuộc họp?


- Những ai nói trong cuộc họp, nói những gì?
- Yêu cầu HS làm bµi theo nhãm


- Gọi từng nhóm đọc biên bản
- GV nhận xét, chấm điểm.


3. Cđng cè Y cÇu HS nêu lại cách viết một biên
bản.


Dặn dò : xem lại bài+ Ch bị bài sau
- Nhận xét tiết học, biểu dơng


Hai em trả lời


- HS trả lêi


- Một em đọc các gợi ý ở SGK.
- Một số HS trình bày


- ... họp tổ / họp lớp/ chi đội
- ... bàn chuẩn bị thi HKPĐ


- cuéc häp diễn ra vào lúc 10 giờ
sáng thứ sáu tại phòng 2


- .. các thành viên trong tổ, lớp.
- cô chđ nhiƯm



- các bạn trong lớp nêu ý kiến...
- các bạn trong lớp thảo luận...
- cô chủ nhiệm phát biểu ý kiến.
- HS làm bài theo nhóm 4, trao
đổi và viết biên bản.


- Đại diện 4 nhóm đọc biên bản.
- Lớp nhận xét.


- Vµi hs nêu


-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu dơng
Sinh hoạt lớp


Mĩ thuật : Thầy Kỳ dạy
Ôn Khoa học


<b> Gốm xây dựng: gạch, ngãi</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: KĨ tªn mét sè loại gạch, ngói và công dụng của chúng.
2. KN: Nhận buêts một số tính chất của gạch, ngói.


- Quan sát nhận biết một số vật lệu xây dựng g¹ch, ngãi.


3. TĐ: Có ý thức bảo quản các đị vật bằng gốm có trong nhà.


<b>II. §å dïng dạy học: </b>- Hình vẽ ở SGK



- Viên gạch, ngói kh«, chËu níc


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


3-4


1

9-10


A. Bài cũ "Đá vôi"


- Nờu tính chất của đá vơi.
- Kể tên một số vùng có đá vơi.
- Nhận xét


B. Bµi míi


1. Giíi thiệu bài
2. Tìm hiểu bài:


* Hot ng 1 : Thảo luận


- Tất cả các loại đồ gốm đều đợc làm bằng gì?
- Gạch, ngói khác đồ sành, sứ ở những điểm nào?
- GV kết luận: tất cả các loại đồ gốm đều đợc làm bằng



- 2 HS


- Các nhóm sắp xếp thơng tin
và tranh ảnh su tầm đợc về
các loại gốm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

8-9’


8-6


1-2’


đất sét: gạch, ngói, nồi đất đất sét nung ở nhiệt độ
cao, không tráng men. Đồ sành, sứ là đồ gốm đợc tráng
men. Đặc biệt đồ sứ đất sét trắng.


* Hoạt động 2 : Quan sát
- Gọi HS trả lời


- KÕt luËn


* Hoạt động: Thực hành
- Giới thiệu viên gạch khơ
- u cầu các nhóm thực hành


- Điều gì sẽ xảy ra nếu đánh rơi viên gạch (ngói)?
- Nêu tính chất của gạch (ngói)


- GV kÕt ln



3. Củng cố Cần bảo quản đồ gm trong nh bng
cỏch no?


Dặn dò : xem lại bài+ Ch bị bài sau
- Nhận xét tiết học, biểu dơng


- Các nhóm lµm bµi tËp ë
mơc quan s¸t / 56; 57


- Đại diện nhóm trình bày.
- HS quan sát và nhận xét.
- Thả viên gạch vào nớc,
nhận xét hiện tợng xảy ra,
giải thích hiện tng ú.


- Gạch (ngói) bị vỡ.
- HS nêu


- HS trả lời


-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu dơng
Toán+


<b>Ôn luyện</b>


I<b>. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về chia một số tự nhiên cho một số thập phân và chia nhẩm một số cho 0,1;
0,01 ... 10; 100 ... HS vn dng lm bi tp.



<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>- B¶ng phơ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’

10-11’


8-9’


6-7’


5-6’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp (32 phót)
Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh.
a/ 72 : 6,4


b/ 55 : 2,5
c/ 12 : 12,5


- Gọi 3 em lên bảng làm bài.
- GV chữa bài


Bài 2: Tính nhẩm:



a/ 24 : 0,1 b/ 250 : 0,1 c/ 425 : 0,01
24 : 10 250 : 10 425 : 100


- Nêu cách chia một số cho 0,1; 0,01; ... vµ chia mét sè
cho 10; 100; ...


Bài 3: Tìm x:


a/ x X 4,5 = 72 b/ 15 : x = 0,85 + 0,35
- Gọi 2 em lên bảng làm bài


- Chữa bài


<b>* Bi 4: Mt mnh t hỡnh chữ nhật có chiều </b>
<b>rộng 7,2m và có diện tích bằng diện tích một cái sân</b>


HS đặt tính rồi tính
Kết quả:


a/ 72 : 6,4 = 11,25 ;
b/ 55 : 2,5 = 22 ;
c/ 12 : 12,5 = 0,96
HS trả lời


HS làm bài


Mt s em tip ni c kt
qu.


- HS nêu


HS làm bài
Kết quả:


a/ x X 4,5 = 72
x = 72 : 4,5
x = 16


b/15 : x = 0,85 + 0,35
15 : x = 1,2


x = 15 : 1,2
x = 12,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1’ <b>hinhg vng có canh 12 m. Tính chiều dài của mảnh</b>
<b>đất hình chữ nhật đó.</b>


GV ch÷a bài
3. Củng cố


- Nêu cách chia 1 STP cho 0,1 ; 0, 01 ; 0,001 .
Dặn dò : xem lại bài+ Ch bị bài sau


- Nhận xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng


<b> 154 : 3,5 = 44 (km)</b>
<b> 44 x 6 = 264 (km)</b>


- HS tr¶ lêi


</div>


<!--links-->

×