Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bai 12O xtray liahoan chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 12: ô- xtray- li- a</b>



<i>Tiết 1: Khái quát về ô- xtray- li- a</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học HS cần


<b>1. Kiến thức :</b>


- Xác định và trình bày được nhưng lợi thế và thách thức do vị trí địa lý,
điều kiện tự nhiên và dân cư- xã hội tạo nên cho ô- xtray- li- a


- Nhận xét và giải thich được đặc điểm phát triển kinh tế- xã hội của
ôxtraylia


- Phát biểu và phân tích được đặc trưng của ơ-xtray- li- a.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Phân tích được các lược đồ, bản đồ kinh tế, bảng thống kê, sơ đồ trang trại
chăn ni có trong bài học.


<b>3. Thái độ:</b>


Nhận thức rõ những nhân tố cơ bản tạo cho ô- xtray- li- a một môi trường đầu
tư hấp dẫn và một sự phát triển ổn định và năng động.


<b>II. Các thiết bị dạy học cần thiết:</b>


 Bản đồ hành chinhs thế giới



 Bản đồ địa lý tự nhiên châu đại dương
 Bản đồ kinh tế chung ô- xtray- li- a


 Một vài số liệu về dân cư, xã hội của ô- xtray- li- a
<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>


1. <b>kiểm tra bài cũ</b>:


Thu và chấm bài thực hành


2. <b>Bài mới</b>:


Ô- xtray- li- a là vùng đất mới khai phá, là quốc gia rơng lớn chiếm hầu
hết diện tích châu lục. Có vị trí nằm hồn tồn ở bán cầu nam với nhiều đặc
diểm tự nhiên, dân cư, xã hội độc đáo, và nền kinh tế phát triển đầy năng
động. Để hiểu hơn về đất nước này cô và các em sẽ cùng tìm hiểu trong tiết
học ngày hơm nay.


HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS


<i>Hoạt động 1: nghiên cứu về đặc điểm tự </i>
<i>nhiên, dân cư, xã hội của ô-xtray-li-a</i>.


G:<i> dựa vào bản đồ hành chính thế giới </i>
<i>em hãy xác định vị trí của châu úc?</i>


NỘI DUNG CHÍNH


<b>I. Tự nhiên, dân cư, xã hội</b>



<b> 1. vị trí địa lý và điều kiên tự nhiên</b>
<b> a, vị trí địa lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

G: với s: 7,74trieu km2, đứng thứ 6 trên
tg sau Nga, Trung Quốc….và là quốc gia
hải đảo lớn nhất ở châu đại dương,nằm ở
phía tây nam của Thái Bình Dương


G: dựa vào bản đồ địa lý tự nhiên châu Đại
Dương em hãy cho biết ĐKTN của


ỗtraylia có gì nổi bật?


- Chỉ có 2% đất đai có độ cao >1000m.


- Chiếm S lớn nhất, cao TB 700-800m
- Còn gọi là vùng ĐBTT có độ cao TB
khoảng 200m, trên đó có nhiều hồ và song
lớn chảy qua như: s.đaclinh nổi tiếng, hồ
Âyro rộng 8.884km2, sâu -16m.


- Hay còn gọi là dãy đông trường sơn úc,
chạy dọc ven biển phía đơng ơtraylia có độ
cao TB đạt >1000m


G: khơ hạn do vị trí lục địa có đường chí
tuyến nam chạy qua chính giữa, quanh
năm chịu ảnh hưởng của khối khí chí
tuyến nóng,khơ. Càng vào trung tâm lục
địa lượng mưa càng giảm do ảnh hưởng


của biển càng ít hơn:


+ven lục địa: lượng mưa > 500mm/năm
+Trung tâm: lượng mưa<250mm/năm.
Ven biển phía B mưa nhiều hơn phía N do
phía B gần xích đạo hơn. Và phía Đ mưa
nhiều hơn do ảnh hưởng của dòng biển
nóng đơng ơtraylia lại có gió ĐN thổi từ
biển vào,cịn các ĐB&SN phíaT mưa ít do
ảnh hưởng của gió tín phong ĐN với khối
khí lục địa khơ nóng lại thêm tác dụng của
dòng biển lạnh tây ỗtraylia


G:<i> đktn như trên gây ra những khó khăn &</i>
<i>thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế của </i>
<i>ôtraylia?</i>


-TL: phát triển nền kinh tế đa ngành
-KK: S khô hạn rộng lớn.


ô- xtray- li- a.


bao quanh bởi Ấn độ dương và Thái
Binh Dương


<b> b, Điều kiện tự nhiên</b>
 Địa hình:


- có độ cao trung bình thấp
- chia làm 3 khu vực chính:


+CN miền tây


+vùng đất thấp nội địa


+vùng đất cao miền đơng, nổi bật là
dãy núi đơng ỗtraylia.


 Khí hậu:


Nhìn chung khơ hạn, có sự phân
hóa sâu sắc giữa các bộ phận lãnh
thổ.


 TN khoáng sản: giàu có than,


sắt,kim cương,dầu khí, chì…


 Sinh vật: có nhiều loài bản địa


quý hiếm


 Cảnh quan thiên nhiên: đa dạng,


kì vĩ.


<b>2. Dân cư, xã hội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

G<i>: với những đặc điểm về dân cư & xh </i>
<i>như vậy đã tạo thuân lợi và khó khăn gi </i>
<i>trong quá trình phát triển kt của ỗtraylia?</i>



- TL:+văn hóa đa dạng
+ mức độ đơ thị hóa cao
- KK: + thiếu lao động vùng nội địa
+ có thể sảy ra mâu thuẫn dân tộc


<i>HD2: tìm hiểu đặc điểm kinh tế ỗtraylia</i>


G<i>: Dựa vào hình 12.3 SGK em có nhận </i>
<i>xét gì về sự phân bố chung của kinh tế </i>
<i>ỗtraylia?</i>


- Điều này tạo nên 1 nét độc đáo của
ơtraylia: có trình độ pt kinh tế cao nhưng
lại là nước xuất khẩu nguyên liệu thô


- Với đàn cừu 150tr con - > đứng đầu về
xk len trên thế giới


-Trang trại lớn nhất có thể có S là


2600km2, bãi chăn thả lớn S tới 259km2


G:<i> Dựa vào hình 12.5 SGK, em hãy phân </i>
<i>tích để thấy rõ tính hiện đại của các trang </i>
<i>trại nông nghiệp ở ỗtraylia?</i>


- phân bố dân cư: không đều


- Gia tăng DS: 1,4%, chủ yếu do nhập




- Tỉ lệ dân thành thị: 85%


- Đặc điểm nguồn nhân lực: chất lượng
cao, là quốc gia tien tiến về kh-kt


<b>II. Kinh tế</b>
<b> 1. Khái quát</b>


- Có nền kt phát triển cao
- nền kt năng động
- tỉ lệ thất nghiệp thấp


- các ngành kt có hàm lượng tri thức
cao hiện đang đóng góp 50% giá trị
GDP


- Mức độ tăng trưởng cao & ổn định ->
là nơi đầu tư hấp dẫn


- Chủ yếu tập trung ở miền Đ, ven biển
phía Đ, ĐN & TN


<b> 2. Dịch Vụ</b>


- Chiếm 71%GDP (2004)


- Rất phát triển: tài chính, ngân hàng,
vận tải hàng khơng, ngoại thương,dl…


3. Công Nghiệp


- Chiếm 7%GDP và sử dụng 4%ld
- Đang phát triển mạnh các ngành công
nghệ cao


- CN khai thác mỏ pt mạnh
- Xuất khẩu nhiều nguyên liệu thô


<b>4. Nông Nghiệp</b>


- chiếm 6% S tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- có s rộng lớn


- Trang trại như 1 xí nghiệp lien hợp, có
đầy đủ cơ sở năng lượng, phương tiện vận
tải ô tô và cả hàng không để vận chuyển
và là phương tiện di lại nhanh chóng.


<b>IV.</b> <b>Đánh giá: trả lời câu hỏi trắc nghiệm </b>


1, ngành KT đóng góp 50% giá trị GDP của ỗtraylia là:
a) Công Nghiệp


b) Nông Nghiệp
c) KT tri thức (*)
d) a & b đều đúng


2, Quốc gia trên TG có S bao chiếm cả 1 lục địa:


a) Hoa Kì


b) Nga


c) Ơxtraylia (*)
d) Braxin


3, Đặc điểm không phải của ngành dịch vụ Ỗtraylia:
a) Chiếm 71% cơ cấu GDP


b) Xuất khẩu chủ yếu là máy móc, thiết bị vận tải, nguyên
liệu hóa chất. (*)


c) Loại hình Giao Thơng hàng khơng phát triển mạnh
d) Thương mại điện tử pt, ngoại thương hoạt động mạnh


<b>V.</b> <b>Hoạt động nối tiếp</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×