Tải bản đầy đủ (.docx) (109 trang)

Giao an lich su lop 8rat day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.11 KB, 109 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày dạy:

<b>PHẦNI: LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI</b>



<b> </b>

<b> Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917.</b>

<b> </b>


<b>CHƯƠNG I: THỜI KÌ XÁC LẬP CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN</b>



<b> Từ giữa thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX.</b>


<b> BÀI 1: NHỮNG CUỘC CÁCH MẠNG TƯ SẢN ĐẦU TIÊN.</b>


<b> (</b>

<b>Tiết 1)</b>


<b>A.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+Những biến đổi về kinh tế, xã hội Tây âu trong các thế kỉ XV-XVII.


+Nguyên nhân, diễn biến, tính chất, ý nghĩa của cách mạng Hà Lan thế kỉ XVI và
cách mạng Anh thế kỉ XVII.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


+Sử dụng bản đồ, khai thác tranh ảnh.
+Phân tích, đánh giá các vấn đề lịch sử.
<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+Vai trò, sức mạnh của quần chúng nhân dân trong cách mạng.
+Những mặt tích cực, hạn chế của CNTB.


<b> B.Phương tiện dạy học:</b>
+Bản đồ các nước Châu âu.


+Lược đồ cuộc nội chiến ở Anh.
<b> C.Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1.Ổn định.</b>


<b> 2.Bài cũ: Cho Hs nhắc lại một số kiến thức lịch sử thế giới lớp 7 liên quan.</b>
<b> 3.Bài mới:</b>


*Gv giới thiệu bài.
*Gv triển khai bài.


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>




<b> Hoạt động1:</b>
*Hs đọc mục 1 sgk.


<i>?Vào thế kỉ XV kinh tế Tây âu có những </i>
<i>chuyển biến gì? </i>


<- Xuất hiện các công trường thủ công,
thuê nhân công, các trung tâm thương
mại, các ngân hàng.>


<i>? Những biến đổi đó đã tác động đến xã </i>
<i>hội Tây âu như thế nào? </i>


<b> Hoạt động 2:</b>



*Hs đọc mục 2 sgk.


<i> ? Cuộc cách mạng Hà Lan bùng nổ do </i>


<b> I. SGK.</b>


<b>1.Một nền sản xuất mới ra đời:</b>


- Nền kinh tế TBCN ra đời:


+Các công trường thủ công thuê nhân
công


+ Các trung tâm thương mại, ngân hàng
xuất hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>đâu?</i>


*Gv dùng bản đồ xác định vùng đất
Nêđeclan.


<i>? Hãy tóm tắt diễn biến cuộc cách mạng? </i>
<i>? Tại sao cuộc cách mạng Hà Lan được </i>
<i>xem là cuộc cách mạng tư sản?</i>


<b> Hoạt động 3:</b>


*Hs đọc mục 1 sgk


<i>? Nêu những dấu hiệu chứng tỏ vào thế kỉ </i>


<i>XVII CNTB đã lớn mạnh ở Anh?</i>


<i>? Sự lớn mạnh đó đã mang lại hệ quả gì?</i>
<i><b>*Gv cho Hs giải thích thuật ngữ “quý tộc </b></i>
<i><b>mới”, “quân chủ chuyên chế”.</b></i>


<b> Hoạt động 4:</b>


<i>?Duyên cớ nào đẫn đến cách mạng Anh </i>
<i>bùng nổ?</i>


*Hs quan sát lược đồ sgk.


<i>? Vì sao quân Quốc hội giành được thắng </i>
<i>lợi?</i>


<b> *Cho Hs tìm hiểu về Ơlivơ Crơm-oen.</b>
*Hs quan sát ảnh sgk và mô tả cảnh
Sáclơ I bị xử tử


<i>? Việc Saclơ I bị xử tử có ý nghĩa gì ?</i>


*Cho Hs so sánh chế độ quân chủ lập
hiến với chế độ quân chủ chuyên chế.
<i> ? Vì sao Anh từ một nước cộng hoà trở </i>
<i>thành nước quân chủ lập hiến? </i>


<i><b> (Thảo luận nhóm).</b></i>



<i><b>*Đại diện các nhóm trình bày ý kiến, bổ </b></i>
sung.


* Gv nhận xét và kết luận.


(+Giai cấp tư sản chưa đủ mạnh.


+ Tư sản và quý tộc mới liên minh với
nhau để chống lại cuộc đấu tranh của nhân
<b>dân) </b>


<b>2.Cách mạng Hà Lan thế kỉ XVI:</b>


<b>+Nguyên nhân: nhân dân Nêđeclan>< </b>
vương quốc Tây Ban Nha.


<b>+Diễn biến:</b>


-1566: cách mạng bùng nổ.


-1581: Các tỉnh liên hiệp thành lập.
-1648 :TBN công nhận độc lập của Hà
Lan.


<i><b> -> là cuộc cách mạng tư sản đầu tiên </b></i>
<i><b>trên thế giới.</b></i>


<b>II.SGK.</b>


<b>1. Sự phát triển CNTB ở Anh:</b>



+Xuất hiện các trung tâm cơng nghiệp,
thương mại và tài chính.


+ Những phát minh về kĩ thuật, các
hình thức lao động hợp lí, năng suất
cao.


+Tầng lớp quý tộc mới ra đời.
=>Tư sản, quý tộc mới, nhân dân lao
động><chế độ quân chủ chuyên chế.


<b>2.Tiến trình cách mạng:</b>
<b>a.Giai đoạn 1(1642-1648):</b>


+1640 Saclơ I triệu tập Quốc hội ->mâu
thuẫn Saclơ I><Quốc hội.


+8-1642 nội chiến bùng nổ-> quân Quốc
hội thắng lợi.


<b>b.Giai đoạn 2(1649-1688):</b>


+30-1-1649 Sáclơ I bị xử tử-> nền Cộng
hoà thiếp lập ->chế độ độc tài quận sự->
chế độ quân chủ-> chế độ quân chủ lập
hiến(12-1688).


<b>Hoạt động 5:</b>



*Hs tìm hiểu câu nói của Mác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>?Cuộc cách mạng Anh thắng lợi có ý </i>
<i>nghĩa lịch sử gì? </i>


<i>? Cách mạng Anh có những hạn chế nào?</i>


<i><b>*GV kết bài.</b></i>


<b>Anh giữa thế kỉ XVII: </b>


+Lật đổ chế độ PK-> CNTB phát triển
+Thúc đẩy phong trào chống PK ở Châu
âu.


+ Hạn chế:


-Chưa giải quyết ruộng đất cho nông
dân.


-Thành lập một chính quyền liên minh
tư sản-quý tộc mới.




<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> 4.1 Những dấu hiệu nào chứng tỏ sự phát triển CNTB ở Tây âu trong thế kỉ </b></i>
<i><b>XV-XVII?</b></i>



a.Các trung tâm cơng thương nghiệp, tài chính ra đời.
b.Các phát minh về kĩ thuật.


c.Chế độ thuế khoá nặng nề.
d.Xuất hiện tầng lớp quý tộc mới.


<i><b> 4.2 Các cuộc cách mạng tư sản bùng nổ do sự phát triển của quan hệ sản xuất </b></i>
<i><b>TBCN nhưng bị chế độ phong kiến kìm hãm.</b></i>


a. Đúng b. Sai


<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục III bài 1.


<i> +Cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ có phải là </i>
<i>cuộc cách mạng tư sản khơng? Vì sao? Nó khác cách mạng Hà Lan và Anh ở chỗ nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


Ngày soạn:


<b>BÀI 1: </b>

<b>(Tiết 2)</b> <b> Ngày dạy: </b>


<b>III. CHIẾN TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP CỦA CÁC</b>


<b>THUỘC ĐỊA ANH Ở BẮC MĨ.</b>



<b> A.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>



+ Nguyên nhân, diễn biến, tính chất, ý nghĩa lịch sử của cuộc chiến tranh giành độc
lập các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.


<i><b> +Hiểu thêm về khái niệm “cách mạng tư sản”.</b></i>
<b> 2.Kĩ năng:</b>


+ Sử dụng bản đồ, lập bảng niên biểu.
+ Phân tích, đấnh giá.


<b> 3.Tư tưởng:</b>


+ Vai trò của quần chúng nhân dân trong cách mạng.
+ Thấy được mặt tích cực và hạn chế của CNTB.


<b> B.Phương tiện dạy học:</b>


+Lược đồ 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
+ Một số tranh ảnh, tư liệu về cuộc chiến.


<b> C.Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1.Ổn định.</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> Hãy tóm tắt diễn biến và nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng tư sản Anh </b></i>
<i><b>giữa thế kỉ XVII?</b></i>


<b> 3.Bài mới:</b>



*Gv giới thiệu bài.
*Gv triển khai bài.


<b> Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


*Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Nêu một vài nét về sự xâm nhập và </i>
<i>thành lập các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ?</i>
*Gv chỉ bản đồ.


<i> ? Vì sao nhân dân các thuộc địa Bắc Mĩ</i>
<i>đấu tranh chống thực dân Anh?</i>


<b> </b>


<b> Hoạt động 2:</b>


*Hs đọc mục 2 sgk.


<b>1. Tình hình các thuộc địa. Nguyên </b>
<b>nhân chiến tranh.</b>


+ Thế kỉ XVII-XVIII: các thuộc địa Anh
ở Bắc Mĩ được thành lập.


+Kinh tế TBCN phát triển nhưng bị thực


dân Anh cản trở ->mâu thuẫn nhân dân
Bắc Mĩ ><thực dân Anh trở nên gay gắt.


<b>2. Diễn biến cuộc chiến tranh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>? Hãy lập niên biểu cuộc chiến tranh </i>
<i>giành độc lập các thuộc địa Anh ở Bắc </i>
<i>Mĩ?</i>


.


*Cho Hs quan sát tranh và tìm hiểu về


<b>G. Oasinhtơn.</b>


<i><b>?Tính tién bộ của “Tuyên ngôn độc </b></i>
<i><b>lập” </b></i>


<i>Mĩ thể hiện ở những điểm nào?</i>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> Hoạt động 3:</b>


<i>? Cuộc chiến tranh giành độc lập các </i>
<i>thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ đạt được những </i>
<i>kết quả gì?</i>



<i>? Những kết quả đó có ý nghĩa lịch sử </i>
<i>gì?</i>


<i>? Cách mạng Mĩ hạn chế ở chỗ nào?</i>


<i>? Vì sao cuộc chiến tranh giành độc lập </i>
<i>các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ được xem </i>
<i>là cuộc cách mạng tư sản? </i>


<i><b> (Thảo luận nhóm)</b></i>


(+Một nhà nước tư sản ra đời ở Bắc Mĩ,
mở đường cho CNTB phát triển.


+Có sự tham gia lãnh đạo của tư sản)
<i><b>*GV kết bài. </b></i>


chè của Anh.


+5/9->26/10/1774 đại biểu 13 thuộc địa
họp Philađenphia.


+ 4/1775 nội chiến bùng nổ


+4/7/1776 “Tuyên ngôn độc lập” được
công bố.


+17/10/1777 nghĩa quân thắng lớn ở
Xaratơga



+1783 Anh kí Hiệp ước Vecxai.


<b>3.Kết quả và ý nghĩa lịch sử:</b>


<b> a)Kết quả:</b>


+Hợp chúng quốc Mĩ(USA) ra đời.
+1787 ban hành Hiến pháp.


<b>b) Ý nghĩa:</b>


+Giải phóng nhân dân Bắc Mĩ ->mở
đường CNTB phát triển.


+Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở
các thuộc địa châu Mĩ.


<b>c)Hạn chế:</b>


+Phân biệt chủng tộc.
+Chưa giải phóng nô lệ.


->cuộc cách mạng tư sản không triệt để.


<b>4)Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Hoàn thành bảng sau:</b></i>


<b> Niên đại</b> <b> Các sự kiện lịch sử</b>
1) 12/1773



2)


5/9->26/10/1774
3) 4/1775
4) 4/7/1776
5) 17/10/1777
6) 1783


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>5) Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục I và II bài 2.


+ Sưu tầm một số tranh ảnh và tư liệu về cách mạng tư sản Pháp (1789-1794).


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>BÀI 2: CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP (1789-1794)</b>



<b> (Tiết 3)</b>
<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Tình hình kinh tế, chính trị-xã hội trước cách mạng để từ đó hiểu rõ nguyên nhân
bùng nổ cách mạng tư sản Pháp.


+ Cuộc đấu tranh trên mặt trận tư tưởng và những thắng lợi mở đầu của cách mạng


Pháp.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


+ Quan sát và khai thác tranh ảnh.
+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3.Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Vai trò và sức mạnh của quần chúng nhân dân trong cách mạng.
+ Nổi thống khổ của những người nông dân Pháp trước cách mạng.


<b> B.Phương tiện dạy học:</b>


+Một số tư liệu, tranh ảnh về nước Pháp trước cách mạng.


<b> C.Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1.Ổn định.</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> Vì sao nói cuộc chiến tranh giành độc lập các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là một cuộc </b></i>
<i><b>cách tư sản không triệt để?</b></i>


<b> 3.Bài mới: </b>


*Gv giới thiệu bài:
*Gv triển khai bài.



<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


*Hs quan sát H5 sgk.


<i>? Em có nhận xét gì về nền sản xuất nơng </i>
<i>nghiệp và tình cảnh người nơng dân Pháp </i>
<i>trước cách mạng?</i>


<b> </b>
<b> </b>


<b> Hoạt động 2:</b>


<b> *Hs đọc mục 2 sgk.</b>
<i>? Tình hình chính trị Pháp trước cách </i>
<i>mạng có điểm gì nổi bật? </i>


<b>1.Tình hình kinh tế:</b>


+ Nơng nghiệp: lạc hậu, năng suất thấp,
ruộng đất bị bỏ hoang, mất mùa, đói
kém.


+ Cơng thương nghiệp: phát triển theo
hướng TBCN nhưng bị chế độ PK kìm
hãm(thuế má nặng nề, khơng thống nhất
đơn vị tiền tệ và đo lường, sức mua
thấp).



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>? Xã hội Pháp bao gồm những đẳng cấp </i>
<i>nào? Địa vị xã hội và quyền lợi các đẳng </i>
<i>cấp khác nhau ra sao?</i>


<b> </b>


<b> Hoạt động 3:</b>


<i>? Trên mặt trận tư tưởng có phong trào đấu</i>
<i>tranh tiêu biểu nào?</i>


*Cho Hs quan sát và giới thiệu về các nhà
tư tưởng đó.


*Hs đọc đoạn trích sgk.


<i> ? Nêu một vài điểm chủ yếu trong tư tưởng</i>
<i>của Môngtexkiơ,Vônte, Rutxô?</i>


<b> Hoạt động 4:</b>


*Hs đọc mục 2 sgk.


<i> ? Duyên cớ nào làm bùng nổ cách mạng </i>
<i>tư sản Pháp?</i>


*Hs quan sát H9 sgk và tường thuật cuộc
tấn công


<i><b>*GV kết bài.</b></i>



+ Nền quân chủ chuyên chế khủng
hoảng, suy yếu:


- Nhà nước khơng có khả năng trả nợ.
- Kinh tế đình đốn, thất nghiệp.


- Khởi nghĩa nơng dân.


<b>*Xã hội:</b>


Q tộc Tăng lữ


-Tư sản
Đẳng cấp 3 -Bình dân


-Nông dân


<b>3.Đấu tranh trên mặt trận tư tưởng:</b>


+Trào lưu Triết học ánh sáng :
Mông-texkiơ, Vônte, Rutxô đã tố cáo, phê phán
văn hoá, tư tưởng phong kiến lỗi thời.


<b>II. Cách mạng bùng nổ:</b>


+5/5/1789 Lui XVI triệu tập hội nghị 3
đẳng cấp.


+ 17/6 Đẳng cấp 3 họp thành Hội đồng


dân tộc (Quốc hội lập hiến).


+ 14/7 nhân dân Pari đánh chiếm pháo
đài-nhà tù Baxti.


<b> 4.Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Những dấu hiệu nào thể hiện sự khủng hoảng nền quân chủ chuyên chế đồng </b></i>
<i><b>thời là nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ cách mạng Pháp:</b></i>


a. Mâu thuẫn giữa quý tộc PK với đẳng cấp 3.


b. Nhà nước đặt ra hàng trăm thứ thuế làm cho kinh tế đình đốn.
c. Hàng trăm cuộc khởi nghĩa nông dân.


d. Tác động tư tưởng tiến bộ.
<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục III bài 2:


<i> ? Tại sao nói giai đoạn chun chính Giacơbanh là đỉnh cao cách mạng Pháp?</i>


<i> ? Tại sao cách mạng Pháp được xem là cuộc cách mạng tư sản triệt để nhất thời cận </i>
<i>đại?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> </i>Ngày soạn:
<i> Ngày dạy: </i>
<i> </i>

<b>BÀI 2: </b>

<b>(Tiết 4)</b>


<b> III. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁCH MẠNG.</b>




<b>A.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>1.Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


<b> + Những diễn biến của cách mạng qua các giai đoạn.</b>


+ Ý nghĩa lịch sử và những hạn chế cách mạng tư sản Pháp.


<b>2.Kĩ năng:</b>


+ Sử dụng bản đồ, lập bảng niên biểu.
+ Phân tích, đánh giá, so sánh.


<b>3.Tư tưởng: Giáo dục Hs :</b>


+ Vai trò, sức mạnh to lớn của quần chúng nhân dân


+ Nhận thức đúng về những hạn chế của cách mạng tư sản.
<b> B.Phương tiện dạy học:</b>


+ Lược đồ lực lượng phản cách mạng tấn công Pháp 1793.
+ Tranh ảnh và tư liệu về Rơbexpie.


<b> C.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



<i><b> Nguyên nhân nào dẫn đến cách mạng tư sản Pháp bùng nổ? </b></i>
<b> 3.Bài mới:</b>


*Gv giới thiệu bài:
*Gv triển khai bài:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


*Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Sau khi lên cầm quyền, phái Lập hiến đã</i>


<i>làm gì?</i>


<i> ? Em có nhân xét gì về bản tun ngơn </i>
<i>trên?</i>


<i>?Vì sao giai cấp tư sản Pháp lập ra chế </i>
<i>độ quân chủ lập hiến?</i>




<b> Hoạt động 2:</b>




<b>1.Chế độ quân chủ lập hiến.</b>
<b>(14/7/1789- 10/8/1792).</b>



+ 8/1789 “Tuyên ngôn Nhân quyền và
Dân quyền”.


+ 9/1791 Hiến pháp-> xác lập chế độ quân
chủ lập hiến.


+ 4/1792 liên quân Ao-Phổ tấn công Pháp.
+ 10/8/1792 nhân dân Pari lật đổ phái Lập
hiến, xoá bỏ chế độ PK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Anh và PK châu Âu tấn cơng Pháp để </i>
<i>làm gì?</i>




<i>?Vì sao nhân dân Pari lật đổ phái </i>
<i>Girôngđanh ?</i>


<b> Hoạt động 3: </b>


<b>*Gv cho Hs tìm hiểu về Rơbexpie.</b>
<i>? Phái Giacơbanh đã làm gì khi nắm </i>
<i>quyền lực? Em có nhận xét gì về các </i>
<i>chính sách của phái Giacơbanh?</i>


<i>?Vì sao đến giai đoạn Giacôbanh cách </i>
<i>mạng Pháp không thể tiếp tục phát triển? </i>





<b> Hoạt động 4:</b>


<i>? Cách mạng tư sản Pháp thắng lợi có ý </i>
<i>nghĩa lịch sử gì? </i>


*Hs đọc đoạn trích sgk.


<i> ? Em có nhận xét gì về cách mạng Mĩ và </i>
<i>Pháp thế kỉ XVIII? </i>


<i><b>*GV kết bài. </b></i>


+ 21/9/1792 nền Cộng hoà đầu tiên.
+ 21/1/1793 Lui XVI bị xử tử.


+Đánh bại liên quân Ao- Phổ
(1793)->Anh và PK châu Âu tấn công Pháp.
+ 2/6/1793 nhân dân Pari lật đổ phái
Girơngđanh.


<b>3.Chun chính dân chủ cách mạng </b>
<b>Giacôbanh (2/6/1793- 27/7/1794)</b>


+ Lập uỷ ban cứu nước.


+ Trừng trị bọn phản cách mạng.
+ Giải quyết quyền lợi nhân dân.



+ Trưng thu lúa mì, quy định giá tối đa,
lương tối đa.


+ Tổng động viên.


=>26/6/1794 đánh bại liên quân Anh và
PK châu Âu.


+ 27/7/1794 Rôbexpie bị xử tử .
=>Cách mạng kết thúc.


<b>4. Ý nghĩa lịch sử: </b>


+ Xoá bỏ chế độ PK tạo điều kiện cho
CNTB phát triển.


+Cổ vũ phong trào chống PK trên thế
giới.




<b>*Hạn chế: </b>


+Chưa giải quyết đầy đủ quyền lợi cho
nhân dân.


+ Khơng hồn tồn xố bỏ chế độ phong
kiến.


<i><b> 4.Kiểm tra, đánh giá:</b></i>



<i><b> Nhân dân Lao động Pháp làm được những gì trong cách mạng Pháp </b></i>
<i><b>(1789-1794):</b></i>


a. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
b. Đánh bại các kẻ thù xâm lược châu Âu.
c. Xoá bỏ nền thống trị của đại tư sản.


<i><b> Sau Cách mạng họ được hưởng những quyền lợi gì?</b></i>
<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>BÀI 3: CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐƯỢC XÁC LẬP</b>



<b> TRÊN PHẠM VI THẾ GIỚI.</b>

<b> (Tiết 5)</b>


<b>A.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Nội dung, hệ quả của cuộc cách mạng công nghiệp ở Anh, Pháp, Đức.


+Vai trị của cách mạng cơng nghiệp đối với q trình xác lập của CNTB trên phạm vi thế
giới.


<b> 2.Kĩ năng:</b>



+ Quan sát và khai thác tranh ảnh, lược đồ.
+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3.Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Những tác động kì diệu của thành tựu kĩ thuật.


+ Sự xác lập của CNTB trên phạm vi thế giới là tất yếu.
<b> B.Phương tiện dạy học:</b>


+Các tranh ảnh, lược đồ liên quan đến cách mạng công nghiệp.
+ Một số tư liệu về các nhà phát minh.


<b> C.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>Vì sao giai đoạn Giacơbanh được xem là đỉnh cao của cách mạng tư sản Pháp? </b></i>


<b> 3.Bài mới:</b>


*Gv giới thiệu bài:


*Gv triển khai bài:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>
<b> </b>



<b> Hoạt động 1:</b>
<b>*Hs đọc mục 1 sgk.</b>


<i>? Cuộc cách mạng công nghiệp ở Anh </i>


<i>diễn ra khi nào? Nội dung chủ yếu của </i>
<i>nó là gì?</i>


<i>? Cách mạng cơng nghiệp diễn ra đầu </i>


<i>tiên trong ngành nào? Vì sao? Có </i>
<i>những phát minh quan trọng nào?</i>




*Hs quan sát H12 và H13:


<i> ? Việc kéo sợi có gì thay đổi? Điều gì sẽ </i>


<i>xảy ra khi máy kéo sợi Gienni được sử </i>


<b>I. CÁCH MẠNG CƠNG NGHIỆP:</b>
<b>1.Cách mạng cơng nghiệp ở Anh</b>


+Thời gian: thập niên 60 thế kỉ XX.
+Nội dung: máy móc.


<b>* Ngành dệt:</b>



+1764 Giêm Hagrivơ sáng chế máy kéo sợi
Gienni.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>dụng rộng rãi? </i>


*Gv cho Hs quan sát ảnh và giới thiệu về
các nhà phát minh.


<i>?Vì sao máy móc được sử dụng nhiều </i>


<i>trong giao thơng vận tải? </i>


*Hs quan sát H15 sgk và giới thiệu về sự
kiện này.


<i>? Cuộc cách mạng công nghiệp đã mang </i>


<i>lại cho nước Anh những kết quả gì?</i>


<b> </b>


<b> Hoạt động 2:</b>
<b>*Hs đọc mục 2 sgk.</b>


<i><b>?Cuộc cách mạng công nghiệp ở Pháp </b></i>


<i><b>diễn ra khi nào? Kết quả đạt được là gì?</b></i>


*Gv cho Hs quan sát một số tranh ảnh về
cơng nghiệp ở Pháp và Đức.



<i> ? Vì sao cách mạng công nghiệp Pháp, </i>


<i>Đức diễn ra muộn nhưng thu được nhiều </i>
<i>thành tựu to lớn?</i>


*Hs: - kế thừa những thành tựu và kinh
nghiệm từ Anh.


<b> Hoạt động 3:</b>


*Hs quan sát H17 và H18:


<i>?Nêu những biến đổi nước Anh sau khi hoà </i>


<i>thành cách mạng công nghiệp? </i>


<i><b>*Gv cho Hs nêu khái niệm “cách mạng </b></i>


<i><b>cơng nghiệp” là gì ? </b></i>


<i><b>(Hs thảo luận nhóm)</b></i>


<i><b>*Gv kết bài.</b></i> <i> </i>


+ 1785 Et-mơn Cac-rai chế tạo ra máy dệt.
+1784 Giêm Oát phát minh máy hơi nước.
<b> * Giao thông vận tải:</b>


+Tàu thuỷ chạy bằng máy hơi nước.


+Xe lửa, đường sắt.


<b>*Kết quả:</b>


+ Nền sản xuất nhỏ thủ công->nền sản xuất
lớn máy móc.


+ Nước cơng nghiệp phát triển nhất thế giới.


<b>2.Cách mạng công nghiệp ở Pháp và Đức </b>
<b>a)Pháp:</b>


<b>+ Thời gian: từ năm 1830.</b>


+Kết quả: Nước công nghiệp thứ 2 thế giới.
<b> b) Đức:</b>


+ Thời gian: từ năm1840.


<b>+ Kết quả: kinh tế phát triển nhanh</b>


<b>3.Hệ quả của cách mạng công nghiệp:</b>


+Kinh tế: xuất hiện nhiều trung tâm công
nghiệp, đô thị và mạng lưới đường sắt.
+Xã hội: 2 giai cấp mới: Tư sản và Vô sản.


<b> </b>


<i><b> 4.Kiểm tra, đánh giá:</b></i>



<i><b> 4.1 Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về phát minh quan trọng nhất trong </b></i>


<i><b>cách mạng công nghiệp Anh: </b></i>


a.Phát minh máy kéo sợi.
b. Phát minh máy dệt.
c.Phát minh máy hơi nước.


<b> Giải thích:...</b>
<i><b> 4.2: Em cho biết ý kiến của mình về những nội dung sau:</b></i>


a. Động lực cách mạng công nghiệp Anh từ máy hơi nước do G. Oát phát minh.
b. Động lực cách mạng công nghiệp Anh do nhu cầu ngành dệt.


c. Động lực cách mạng công nghiệp Anh do ngành giao thông vận tải.


<b>Ý kiến nào đúng? Vì sao?</b>


<b> 5.Hướng dẫn, dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Đọc, xem lược đồ, tranh ảnh trả lời các câu hỏi mục II bài 3.


Ngày soạn:
Ngày dạy:

<b>BÀI 3: </b>

<b>(Tiết 6)</b>


<b>II. CHỦ NGHĨA TƯ BẢN XÁC LẬP TRÊN PHẠM VI</b>


<b>THẾ GIỚI.</b>




<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+Các cuộc cách mạng tư sản thế kỉ XIX diễn ra dưới nhiều hình thức khác nhau.
+ Nguyên nhân và quá trình xâm lược của tư bản phương Tây đối với các nước Á-Phi.
<b> 2.Kĩ năng:</b>


+ Quan sát, sử dụng bản đồ.
+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3.Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Tính chất quyết liệt của cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phong kiến.
+ Bản chất của chế độ TBCN.


<b> B.Phương tiện dạy học:</b>
+ Bản đồ thế giới.


+ Các tranh ảnh, tư liệu liên quan.
<b> C.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> Nêu nội dung và hệ quả của cuộc cách mạng công nghiệp ở Anh?</b></i>


<b>3.Bài mới:</b>



*Gv giới thiệu bài:
*Gv triển khai bài:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


*Hs đọc mục 1 sgk.


<i> ? Nêu các cuộc cách mạng tư sản tiêu </i>
<i>biểu trên thế giới trong thế kỉ XIX?</i>
*Gv cho Hs xác định trên bản đồ.
*Hs quan sát H20 và H21 sgk.
*Hs quan sát H22 và H23 sgk:




<i> ? Tóm tắt diễn biến cuộc thống nhất </i>
<i>Italia, Đức ?Khác nhau chỗ nào?</i>


<b>1.Các cuộc cách mạng tư sản thế kỉ </b>
<b>XIX:</b>


+ Đầu thế kỉ XIX các quốc gia tư sản Mĩ
latinh ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>? Vì sao cuộc đấu tranh thống nhất Italia, </i>
<i>Đức và cải cách nông nô ở Nga được xem </i>
<i>là những cuộc cách mạng tư sản?</i>


* Hs: Tạo điều kiện cho CNTB phát triển.



<b> Hoạt động 2:</b>


*Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Vì sao các nước tư bản phương Tây đẩy </i>
<i>mạnh xâm lược các nước Á-Phi?</i>


*Gv cho Hs đánh dấu vào các nước bị
thực dân phương Tây xâm lược.


<i> ? Nêu hậu quả của việc làm đó?</i>


<i> ? Em có nhận xét gì về bản chất của chế </i>


<i>độ TBCN?</i>


<i> ? Cuộc cách mạng cơng nghiệp có vai trị</i>
<i>gì trong việc xác lập của CNTB trên phạm</i>
<i><b>vi thế giới?(Thảo luận nhóm)</b></i>


<i>* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến, bổ </i>
sung.


* Gv nhận xét, kết luận.
<i><b> *Gv kết bài.</b></i>


cách mạng của quần chúng nhân dân.
+ Thống nhất Đức (1864-1871) do Bixmac


lãnh đạo dựa vào các cuộc chiến tranh
chinh phục.


+ Cải cách nông nô ở Nga (2/1861).


<b>2.Sự xâm lược của tư bản phương Tây </b>
<b>đối với các nước Á-Phi:</b>


<b> +Nguyên nhân: do kinh tế TBCN phát </b>
triển nên nhu cầu về thị trường và nguyện
liệu ngày càng lớn.


<b>+Hậu quả: các nước Á-Phi trở thành </b>
thuộc địa hoặc phụ thuộc vào các nước tư
bản phương Tây.


<i> </i>


<i><b> 4.Kiểm tra, đánh giá:</b></i>


<i><b> 4.1 Hoàn thành bảng thống kê sau:</b></i>


<b> Niên đại</b> <b> Các sự kiện lịch sử</b>
1) Đầu thế kỉ XIX a)


2) 7/1830 b)


3) 1859-1870 c)


4) 1864-1871 d)



5) 2/1861 e)


<i><b> 4.2 Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về lí do tư bản phương Tây xâm </b></i>
<i><b>lược các nước Á-Phi: </b></i>


a. Cần thị trường tiêu thụ.
b. Cần nguyên liệu.


c. Cần nhân công rẻ mạt.


d. Để dập tắt phong trào công nhân trong nước.
<b> 5.Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b> </b>

<b>BÀI 4: PHONG TRÀO CÔNG NHÂN</b>



<b> VÀ SỰ RA ĐỜI CHỦ NGHĨA MÁC</b>

<b>.(Tiết 7)</b>
<b> A.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Sự phát triển của phong trào công nhân thế giới trong nửa đầu thế kỉ XIX.
<b> 2.Kĩ năng:</b>


+Quan sát, khai thác tranh ảnh.


+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3.Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Lòng căm thù đối với những tội ác của giai cấp tư sản.
+ Sức mạnh của giai cấp công nhân.


<b> B.Phương tiện dạy học:</b>


+ Một số tranh ảnh về tình cảnh và phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân nửa
đầu thế kỉ XIX.


<b> C.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> Những sự kiện nào chứng tỏ đến giữa thế kỉ XIX CNTB đã thắng lợi trên phạm </b></i>
<i><b>vi thế giới?</b></i>


<b>3.Bài mới:</b>


*Gv giới thiệu bài:
*Gv triển khai bài:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>






<b> Hoạt động 1:</b>


<i>? Vì sao giai cấp cơng nhân đấu tranh </i>
<i>chống CNTB?</i>


<i>? Vì sao giới chủ thích sử dụng lao động </i>
<i>trẻ em?</i>


<i>? Vì sao cơng nhân đập phá máy móc và </i>
<i>đốt xưởng?</i>


<b>I. PHONG TRÀO CÔNG NHÂN </b>
<b>NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX:</b>


<b>1.Phong trào đập phá máy móc và bãi </b>
<b>cơng:</b>


* Ngun nhân: do sự bóc lột nặng nề
của giai cấp tư sản.


* Hình thức đấu tranh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>* Hs: do nhận thức của cơng nhân cịn thấp </i>
kém.


<i><b>*Gv cho Hs tìm hiểu thuật ngữ “Cơng </b></i>
<i><b>đồn”.</b></i>





<b> Hoạt động 2:</b>


*Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Trong thập niên 30-40 thế kỉ XIX có </i>
<i>những phong trào công nhân tiêu biểu </i>
<i>nào?</i>


*Hs quan sát H25 sgk:


<i>? Em có nhận xét gì về phong trào Hiến </i>
<i>chương ở Anh?</i>


<i>? Điểm mới trong phong trào công nhân ở </i>
<i>thập niên 30-40 thế kỉ XIX là gì?</i>


<i>? Vì sao những cuộc đấu tranh của công </i>
<i>nhân diễn ra quyết liệt nhưng không đi đến </i>
<i>thắng lợi?</i>


*Hs: +Thiếu tổ chức lãnh đạo vững vàng và
chưa có đường lốI chính trị đúng đắn, thiếu
tính liên kết.


+ CNTB lúc này còn mạnh.


<i>? Ý nghĩa lịch sử của phong trào là gì?</i>
<i><b>* Gv kết bài.</b></i>





+Bãi cơng.


+Thành lập Cơng đồn để đồn kết và
tổ chức đấu tranh địi quyền lợi cho
mình.


<b>2.Phong trào cơng nhân trong những </b>
<b>năm 1830-1840:</b>


+1831-1834 cơng nhân dệt ở
Liông(Pháp) tiến hành bãi công.


+1844 công nhân dệt ở Sơ-lê-din(Đức)
tiến hành bãi công.


+1836-1847 phong trào Hiến chương ở
Anh.


=>thất bại.


<b>* Ý nghĩa:</b>


+ Là tiền đề cho lí luận cách mạng ra
đời.


+ Đánh dấu bước trưởng thành của công
nhân quốc tế.



<i> </i>


<i><b> 4.Kiểm tra, đánh giá:</b></i>


<i><b> *Tóm tắt phong trào công nhân trong những năm 1830-1840 theo bảng sau:</b></i>
<b> Thời gian</b> <b> Địa điểm</b> <b> Mục tiêu đấu tranh</b>


<i><b> *Vòng tròn chữ cái chữ cái đầu câu em cho là đúng về nguyên nhân cơ bản nhất </b></i>
<i><b>dẫn đến sự thất bại của phong trào công nhân nửa đầu thế kỉ XIX:</b></i>


a. Phong trào đấu tranh của công nhân chưa mạnh mẽ.


<b>b. Nổ ra lẻ tẻ.</b>


<b>c. Chưa có tổ chức cách mạng sự lãnh đạo và đường lốI chính trị đúng đắn.</b>


<b> 5.Hướng dẫn, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>BÀI 4: </b>

<b>(Tiết 8)</b>


<b> II. SỰ RA ĐỜI CỦA CHỦ NGHĨA MÁC.</b>



<b> A.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>



+Một vài về Mác và Ănghen cùng với sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học.
+ phong trào công nhân trong những năm 1848-1870 và Quốc tế thứ nhất.
<b> 2.Kĩ năng:</b>


+Quan sát và khai thác tư liệu sgk.
+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3.Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+Lòng biết ơn các nhà sáng lập ra CNXH khoa học.
+ Tinh thần quốc tế vô sản chân chính.


<b> B.Phương tiện dạy học:</b>


+ Chân dung và tư liệu về Mác, Ănghen.
+ Bản Tun ngơn của Đảng Cộng Sản.
<b> C.Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1.Ổn định.</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>Nêu các phong trào công nhân trong những năm 1830-1840? Nguyên nhân </b></i>
<i><b>thất bại và ý nghĩa của chúng?</b></i>


<b> 3.Bài mới:</b>


*Gv giới thiệu bài:
*Gv triển khai bài:



<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>
*Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Nêu những hiểu biết của em về Mác và </i>
<i>Ănghen?</i>


*Cho Hs quan sát H26 và H27sgk và bổ sung.
*Hs đọc 2 đoạn in nghiêng sgk:


<i>?Tư tưởng của Mác và Ănghen giống nhau chỗ</i>
<i>nào?</i>


<b> 1.Mác và Ănghen:</b>


<b>a)C.Mác: sn: 1818, gia đình trí thức,</b>


ở Tơ-ri-ơ(Đức), thơng minh.
-1843 sang Pháp.


<b>b) Ph. Ănghen:</b>


-sn:1820, gia đình giàu có, ở Bácmen
(Đức).


-1842 sang Anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Hoạt động 2:</b>



*Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? “Đồng minh những người cộng sản” ra đời </i>
<i>trong hồn cảnh nào? Có ý nghĩa lịch sử gì?</i>
<i>? Mác và Ănghen đã soạn thảo Cương lĩnh cho </i>
<i>tổ </i>


<i>chức trên như thế nào? </i>


<i>Nội dung chủ yếu của nó là gì? Có ý nghĩa lịch</i>
<i>sử gì?</i>


<i>*Hs quan sát H28 sgk.</i>
<i> </i>


<i><b> Hoạt động 3</b></i>


<b> *Hs đọc mục 3 sgk.</b>


<i>? Nêu những nét nổi bật của phong trào công </i>
<i>nhân từ 1848 đến 1870?</i>


*Hs quan sát H29 sgk


<i>? Vì sao Quốc tế thứ nhất ra đời?</i>


<i>? Nêu vai trò của C.Mác trong việc thành lập </i>
<i>Quốc tế thứ nhất?</i>



<i><b>*Gv kết bài.</b></i>


<b>2.“Đồng minh những người cộng </b>
<b>sản” và “Tuyên ngôn của Đảng </b>
<b>Cộng sản”:</b>


+ Mác và Ă nghen đã cải tổ “Đồng
minh những người chính nghĩa”
thành “Đồng minh những người cộng
sản”.


-> là chính đảng độc lập đầu tiên của
vơ sản quốc tế.


+ 2/1848 “Tuyên ngôn Đảng Cộng
sản” công bố ở Luân Đôn.


<b>3.Phong trào công nhân </b>


<b>từnăm1848 đến năm 1870-Quốc tế </b>
<b>thứ nhất:</b>


+Diễn ra quyết liệt ở Pháp, Đức.
+28/9/1864 Hội Liên hiệp Lao động
quốc tế (Quốc tế 1) thành lập ở Luân
Đôn để truyền bá chủ nghĩa Mác và
trở thành trung tâm thúc đẩy phong
trào công nhân quốc tế.


<i> </i>



<i><b> 4.Kiểm tra, đánh giá:</b></i>


<i><b> 4.1 Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về phong trào công nhân từ năm </b></i>
<i><b>1848 đến 1870</b></i>


a. Công nhân đã kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
b. Phong trào cơng nhân đã mang tính quốc tế.


c. Quốc tế 1 là trung tâm đoàn kết, tổ chức lãnh đạo phong trào công nhân quốc
tế đấu tranh thắng lợi.


<i><b> 4.2 Viết đoạn văn ngắn thể hiện cơ sở tình bạn và lí tưởng cách mạng của Mác và </b></i>
<i><b>Ănghen.</b></i>


<b> 5.Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.
+ Chuẩn bị bài 5:


<i><b> ?Công xã ra đời trong hồn cảnh nào?</b></i>
<i><b> ?Vì sao nó được xem là nhà nước kiểu mới?</b></i>
<i><b> ?Công xã Pari sụp đổ do đâu?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>
Ngày soạn:



Ngày dạy:


<b>CHƯƠNG II: CÁC NƯỚC ÂU- MĨ </b>



<b> CUỐI THẾ KỈ XIX - ĐẦU THẾ KỈ XX.</b>


<b> BÀI 5: CƠNG XÃ PARI NĂM 1871</b>

<b>. (Tiết 9)</b>


<b> A.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Qua bài HS phải nắm được:</b>


+Nguyên nhân bùng nổ, diễn biến của Công xã Pari.
+Thành tựu của Công xã: nhà nước kiểu mới.


+ Nguyên nhân thất bại và ý nghĩa lịch sử của Công xã Pari.
<b> 2.Kĩ năng:</b>


+Đọc sơ đồ và khai thác tranh ảnh, lập bảng niên biểu
+Phân tích, đánh giá.


<b> 3.Tư tưởng: Giáo dục HS:</b>


+Chủ nghĩa anh hùng cách mạng.


+Năng lực lãnh đạo, quản lí nhà nước của giai cấp vô sản.
+Bản chất tàn bạo của giai cấp tư sản.


<b> B.Phương tiện dạy học:</b>



+Sơ đồ bộ máy Hội đồng Công xã.
+Một số tranh ảnh, tư liệu liên quan.
<b> C.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>Nêu hoàn cảnh ra đời, nội dung và ý nghĩa của Tuyên ngôn Đảng Cộng sản?</b></i>


<b>3.Bài mới:</b>


*Gv giới thiệu bài.
*Gv triển khai bài:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>
<b> </b>


<b> Hoạt động 1:</b>


*Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Hoàn cảnh lịch sử nào dẫn đến sự bùng </i>
<i>nổ của cuộc khởi nghĩa 18/3/1871?</i>


<i><b>?Thái độ của “chính phủ vệ quốc” và </b></i>


<b>I. SỰ THÀNH LẬP CƠNG XÃ:</b>
<b>1.Hồn cảnh ra đời của Công xã:</b>



+ 1870 chiến tranh Pháp-Phổ bùng nổ
->Pháp thất bại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>nhân dân Pháp như thế nào khi quân Phổ </i>
<i>tiến vào nước Pháp?</i>


<i><b> Hoạt động 2:</b></i>
*Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa </i>
<i>18/3/1871?</i>


<i>?Tính chất của cuộc khởi nghĩa?</i>


<b> </b>


<b> Hoạt động 3:</b>


*Hs quan sát Sơ đồ H30 sgk.


<i>? Dựa vào sơ đồ hãy nêu tổ chức bộ máy </i>
<i>nhà nước Công xã Pari?</i>


<i>? Sau khi thành lập, Công xã đã thi hành </i>
<i>những chính sách gì?</i>


<i>? Em có nhận xét gì về tổ chức bộ máy và </i>
<i>các chính sách của Công xã Pari?</i>


<i><b> Hoạt động 4:</b></i>


*Hs đọc mục III sgk.


<i>? Tóm tắt diễn biến cuộc nội chiến ở Pháp?</i>
*Hs quan sát H31 sgk.


<i>?Vì sao Cơng xãPari thất bại?</i>
<i><b> (Thảo luận nhóm)</b></i>


<i>?Cơng xã Pari thất bại nhưng có ý nghĩa </i>
<i>lịch sử gì?</i>


<i><b>*Gv kết bài.</b></i>


<b>2.Cuộc khởi nghĩa 18.3.1871. Sự thành</b>
<b>lập Công xã:</b>


+ 3giờ 18/3/1871 quân Chie đánh úp đồi
Môngmác ->thất bại và rút chạy về
Vecxai.


+ 26/3/1871 Hội đồng Công xã ra đời.
<i><b>=>cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên </b></i>
thế giới.


<b>II. Tổ chức bộ máy và chính sách của </b>
<b>Cơng xã Pari:</b>


+ Cơ quan cao nhất: Hội đồng Cơng xã
-> các uỷ ban.



+ Chính sách: mang lại quyền lợi cho
nhân dân.


<i><b>=> nhà nước kiểu mới.</b></i>


<b>III.Nội chiến ở Pháp. Ý nghĩa lịch sử </b>
<b>của Công xã Pari:</b>


<b>*Nội chiến:</b>


+ 4/1871 quân Chie tấn công Pari.
+ 28/5/1871 Công xã Pari sụp đổ.


<b>*Ý nghĩa:</b>


+ Lật đổ giai cấp tư sản, đưa vô sản lên
cầm quyền.


+ Cổ vũ nhân dân lao động thế giới.
+ Để lại nhiều bài học quý báu.
+ Nêu gương về chủ nghĩa anh hùng
cách mạng.


<b>4)Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về biểu hiện Công xã Pari là “nhà </b></i>
<i><b>nước kiểu mới”:</b></i>


a. Hội đồng Công xã do nhân dân lao động bầu ra.



b. Quân đội, cảnh sát cũ được thay thế bằng lực lượng vũ trang , an ninh nhân
dân.


c. Thi hành nhiều chính sách mang lại quyền cho nhân dân.
d. Tách nhà thờ khỏi hoạt động của nhà nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> 5) Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+Trả lời các câu hỏi cuối bài.


+ Đọc và trả lời các câu hỏi liên quan đến Anh, Pháp, Đức cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ
XX.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>BÀI 6: CÁC NƯỚC ANH, PHÁP, ĐỨC, MĨ </b>


<b> CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX.</b>



<b>(Tiết 10).</b>
<b> A.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Các nước tư bản lớn chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc.
+Tình hình và đặc điểm của Anh, Pháp, Đức.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


+Phân tích, đánh giá.


+Sưu tầm.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+Bản chất của chủ nghĩa đế quốc.


+Đề cao ý thức cảnh giác Cách mạng, đấu tranh chống các thế lực gây chiến.
<b> B.Phương tiện dạy học:</b>


+Lược đồ các nước đế quốc và thuộc địa đầu thế kỉ XX.
+ Một số tranh ảnh, tư liệu về đế quốc Anh, Pháp, Đức.
<b> C.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> Tại sao nói Cơng xã Pari là hà nước kiểu mới?</b></i>


<b>3.Bài mới:</b>


<b> *Gv giới thiệu bài.</b>


*Gv triển khai bài.


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


*Hs đọc mục 1 sgk.



<i>? Tình hình kinh tế của nước Anh cuối thế </i>
<i>kỉ XIX đầu thế kỉ XX như thế nào?</i>


<i>? Vì sao nền cơng nghiệp Anh lại giảm sút?</i>
*Hs: + Máy móc lạc hậu.


+ Giai cấp tư sản chú trọng đầu tư
thuộc địa.


<i>? Vì sao giai cấp tư sản Anh chú trọng đầu </i>
<i>tư thuộc địa?</i>


<i><b>*Cho Hs tìm hiểu thuật ngữ “công ty độc </b></i>


<b>I.CÁC NƯỚC ANH PHÁP ĐỨC MĨ</b>
<b> 1.Anh:</b>


<b>*Kinh tế:</b>


+ Sản xuất công nghiệp tụt xuống thứ 3
thế giới.


+ Dẫn đầu thế giới: xuất khẩu tư bản,
thương mại, hệ thống thuộc địa.


+ Các công ty độc quyền ra đời.


<b>*Chính trị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>quyền”.</b></i>



<i>?Tình hình chính trị Anh có điểm gì nổi </i>
<i>bật?</i>


*Gv dùng bản đồ giới thiệu hệ thống thuộc
địa Anh


<i> </i>


<i><b> Hoạt động 2:</b></i>
<i>*Hs đọc mục 2 sgk.</i>


<i>? Kinh tế Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ </i>
<i>XX có những điểm đáng lưu ý?</i>


<i>? Ngành cơng nghiệp Pháp giảm sút do </i>
<i>đâu?</i>


<i><b>?Vì sao đế quốc Pháp được xem là “đế </b></i>
<i><b>quốc cho vay nặng lãi”?</b></i>


<i>?Tình hình chính trị Pháp như thế nào?</i>
<i>*Gv dùng bản đồ giới thiệu về hệ thống </i>
<i>thuộc địa của Pháp.</i>


<i><b> Hoạt động 3:</b></i>
<i>*Hs đọc mục 3 sgk.</i>


<i>?Tình hình kinh tế Đức cuối thế kỉ XIX đầu </i>
<i>thế kỉ XX ?</i>



<i>? Công nghiệp Đức vươn lên thứ 2 thế giới </i>
<i>do đâu?</i>


*Hs: + Chiến tranh Pháp - Phổ.


+ Ứng dụng các thành tựu KHKT mới
nhất.


<i>? Vì sao đế quốc Đức được đánh giá là “ </i>
<i><b>đế quốc quân phiệt, hiếu chiến”?</b></i>


<i><b>*Gv kết bài.</b></i>


+ Do 2 đảng: Tự do và Bảo thủ thay
nhau cầm quyền.


+ Đẩy mạnh xâm lược thuộc địa.
=>là chủ nghĩa đế quốc thực dân.


<b>2. Pháp:</b>
<b>*Kinh tế:</b>


+ Sản xuất công nghiệp tụt thứ 4 thế
giới.


+ Nông nghiệp: lạc hậu, sản xuất nhỏ.
+ Các công ty độc quyền ra đời.


=>là chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.



<b>*Chính trị:</b>


+ Là nền Cộng hồ thứ ba.
+ Đàn áp nhân dân.


+ Tăng cường xâm lược.


<b>3. Đức:</b>
<b>*Kinh tế:</b>


+ Sản xuất công nghiệp đứng thứ 2 thế
giới.


+ Các cơng ty độc quyền ra đời.


<b>*Chính trị:</b>


+ Là nước chun chế.


+ Thi hành nhiều chính sách đối nội, đối
ngoại phản động.


=> là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu
chiến.


<b> 4) Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về những biểu hiện của chủ nghĩa </b></i>
<i><b>đế quốc:</b></i>



a. Các công ty độc quyền ra đời.


b. Giai cấp tư sản ổn định được chính trị.
c. Tăng cường xâm lược thuộc địa.


d. Xuất khẩu tư bản nhiều hơn xuất khẩu hàng hố.
<b> 5) Hướng dẫn, dặn dị : </b>


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục 4 và II bài 6.


+ Sưu tầm một số tranh ảnh về nước Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn:26/09/2009
Ngày dạy:29/09/2009


<b>BÀI 6: CÁC NƯỚC ANH, PHÁP, ĐỨC, MĨ </b>



<b> CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX.</b>



<b>(Tiết 11).</b>


<b> A.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+Tình hình và đặc điểm của đế quốc Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
+Những đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa đế quốc.


<b> 2.Kĩ năng:</b>



+ Phân tích, đánh giá.
<b> 3.Tư tưởng: giáo dục Hs:</b>


+ Bản chất của chủ nghĩa đế quốc.


+Đấu tranh chống các thế lực gây Chiến.
<b> B.Phương tiện dạy học:</b>


+ Bản đồ các nước đế quốc và thuộc địa đầu thế kỉ XX.


+ Một số tranh ảnh, tư liệu về Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
<b> C.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> Tại sao nói đế quốc Anh là “chủ nghĩa đế quốc thực dân”?</b></i>


<b>3.Bài mới:</b>


<b> *Gv giới thiệu bài:</b>


*Gv triển khai bài:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


*Hs đọc mục 1 sgk.



<i>? Tình hình kinh tế Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu </i>
<i>thế kỉ XX như thế nào?</i>


<i>? Tại sao cơng nghiệp Mĩ có được sự phát </i>
<i>vượt bậc như vậy? (Tài nguyên thiên nhiên </i>
phong phú, thị trường mở rộng,....)


<i>? Tại sao nói Mĩ là xứ sở của các “ông vua </i>
<i>công nghiệp”?</i>


*Gv dùng tranh ảnh giới thiệu về một số
công ty độc quyền của Mĩ.


<i>? Những điều kiện nào giúp cho nền nông </i>
<i>nghiệp Mĩ phát triển mạnh mẽ?</i>


<b>4. Mĩ:</b>
<b>*Kinh tế:</b>


+ Sản xuất công nghiệp đứng đầu thế
giới.


+ Các công ty độc quyền khổng lồ
(Tơ-rớt) ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

*Hs: + Đất đai bao la, màu mỡ.


+ Phương thức canh tác hiện đại.



<i>? Tình hình chính trị Mĩ có điểm gì nổi bật ?</i>
*Gv cho Hs xác định trên bản đồ thuộc địa
của Mĩ.


<b> Hoạt động 2:</b>


<i>? Tìm những điểm giống và khác nhau giữa </i>
<i><b>các tên đế quốc? (Thảo luận nhóm).</b></i>


* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến, bổ
sung.


* Gv nhận xét, kết luận.


<i>? Các cơng ty độc quyền hình thành do đâu?</i>
*Hs quan sát H32 sgk :


<i>? Em có nhận xét gì vai trị của các công ty </i>
<i>độc quyền?</i>


<i><b> Hoạt động 3:</b></i>
*Hs quan sát bản đồ.


<i>? Ghi tên các thuộc địa Anh, Pháp, Đức, </i>
<i>Mĩ ?</i>


<i>? Tại sao các nước đế quốc tăng cường xâm </i>
<i>lược thuộc địa và chuẩn bị chiến tranh chia </i>
<i>lại thế giới?</i>



*Hs: + Nhu cầu về thị trường và nguyên liệu.
+ Phân chia thuộc địa khơng đều.


<i><b>*Gv kết bài.</b></i>


<b>*Chính trị:</b>


+ Đề cao Tổng thống.


+ Do 2 đảng: Cộng hoà và Dân chủ thay
nhau cầm quyền.


+ Tăng cường xâm lược thuộc địa.


<b>II.</b>


<b>1.Sự hình thành các tổ chức độc </b>
<b>quyền:</b>


+ Do sự tập trung sản xuất và tư bản
=>các công ty độc quyền ra đời.


<b>2.Tăng cường xâm lược thuộc địa, </b>
<b>chuẩn bị chiến tranh chia lại thế giới:</b>


+ Đầu thế kỉ XX thế giới được các nước
đế quốc phương Tây phân chia xong.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>



<i><b> Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về những đặc điểm chung trong kinh </b></i>
<i><b>tế của Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX:</b></i>


a. Sản xuất công nghiệp phát triển mạnh mẽ.


b. Các công ty độc quyền ra đời chi phối đời sống xã hội .
c. Xuất khẩu tư bản chiếm ưu thế hơn xuất khẩu hàng hoá.
d. Tăng cường xâm lược thuộc địa.


<i><b> ? Đặc điểm nào mới và đặc trưng của thời kì đế quốc chủ nghĩa?</b></i>
<i><b> 5.Hướng dẫn, dặn dị:</b></i>


<i><b> + Trả lời các câu hỏi cuối bài.</b></i>


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục I bài 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn: 03/10/2009
Ngày dạy: 06/10/2009


<b>BÀI 7: PHONG TRÀO CÔNG NHÂN QUỐC TẾ </b>



<b>CUỐI THẾ KỈ XIX - ĐẦU THẾ KỈ XX.</b>

<b> (Tiết 12)</b>


<b> A.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+Sự phát triển của phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX dẫn


đến sự thành lập của tổ chức Quốc tế thứ 2.


+Hoàn cảnh thành lập, hoạt động và vai trò của tổ chức Quốc tế thứ 2.
<b> 2.Kĩ năng:</b>


+Quan sát, phân tích, đánh giá.
+Hiểu thêm một số khái niệm.
<b> 3.Tư tưởng: giáo dục Hs:</b>


+Tinh thần cách mạng, niềm tin vào vai trò của giai cấp vô sản.
<b> B.Phương tiện dạy học:</b>


+Một số tranh ảnh, tư liệu về phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ
XX.


<b> C.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>


<i><b> Nêu những đặc điểm chung của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu</b></i>
<i><b>thế kỉ XX?</b></i>


<i><b> 3.Bài mới:</b></i>


*Gv giới thiệu bài.
*Gv triển khai bài:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>




<b> Hoạt động 1:</b>


*Hs đọc đoạn in nghiêng sgk.


<i>? Em có nhận xét gì về phong trào cơng </i>
<i>nhân cuối thế kỉ XIX ?</i>


*Cho Hs quan sát một số tranh ảnh minh hoạ.
<i>? Vì sao cuối thế kỉ XIX phong trào cơng </i>
<i>nhân nổ ra mạnh mẽ?</i>


*Hs: +Mâu thuẫn tư sản><vô sản sâu sắc.


<b>I.</b>


<b> 1.Phong trào công nhân quốc tế cuối </b>
<b>thế XIX:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+Ảnh hưởng sâu rộng của chủ nghĩa
Mác.


<i>? Phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ </i>
<i>đã dẫn đến hệ quả gì?</i>




<b> Hoạt động 2:</b>
*Hs đọc mục 2sgk.



<i>? Vì sao Quốc tế thứ hai được thành lập? Nó</i>
<i>được thành lập trong hồn cảnh nào?</i>


<i>? Sau khi thành lập, Quốc tế thứ 2 đã có </i>
<i>những hoạt động gì?</i>


<i>? Vì sao Quốc tế thứ 2 tan rã?</i>


*Hs: + Ănghen mất->Quốc tế thứ 2 bị chủ
nghĩa cơ hội lũng đoạn.


+ Nó đã hồn thành sứ mệnh của mình.
<i><b>*Gv kết bài.</b></i>


=>các tổ chức chính trị của giai cấp
cơng nhân ra đời:


+Đảng XHDC Đức(1875).
+Đảng công nhân Pháp(1879)
+Nhóm giải phóng lao động Nga


(1883)


<b> 2.Quốc tế thứ hai(1889-1914):</b>
<b>*Nguyên nhân:</b>


+ Đoàn kết vô sản thế giới.


+ Thống nhất về tư tưởng và hành


động


<b>*Thành lập: 14/7/1889, tại Pari (Pháp).</b>
<b>*Hoạt động:</b>


+Thông qua một số nghị quyết quan
trọng.


+Thúc đẩy phong trào công nhân
quốc tế phát triển.


+ 1914 Quốc tế thứ 2 tan rã.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Hoàn thành bảng niên biểu sau:</b></i>


<b>STT Thời gian</b> <b> Các sự kiện lịch sử</b>
1 1875


2 1879
3 1883
4 1/5/1886
5 14/7/1889
6 1895
7 1914


<b> 5.Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục II bài 7.



<i><b>? Vì sao nói cách mạng Nga 1905-1907 là cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu </b></i>


<i><b>mới?</b></i>


<b>+ Tìm hiểu và sưu tầm về lãnh tụ Lênin và phong trào công nhân Nga cuối thế kỉ </b>


XIX đầu thế kỉ XX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



Ngày soạn: 04/10/2009
Ngày dạy: 07/10/2009

<b>Tiết13</b>



<b>BÀI 7(Tiết2).</b>



<b>II. PHONG TRÀO CÔNG NHÂN NGA VÀ</b>


<b>CÁCH MẠNG 1905-1907</b>



<b>A.</b>

<b>Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Tiểu sử và công lao của Lênin đối với phong trào cơng nhân.


+ Hồn cảnh, diễn biến, kết quả và tính chất của cuộc cách mạng Nga 1905-1907.
<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Phân tích, đánh giá.


+ Khai thác tranh ảnh.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Lòng biết ơn đối với lãnh tụ Lênin.
+ Tinh thần quốc tế vô sản.


<b>B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Một số tranh ảnh, tư liệu về Lênin và cách mạng Nga 1905-1907.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> ? Nêu các biểu hiện của sự phát triển phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ </b></i>


<i><b>XIX?</b></i>


<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


* Hs đọc mục 1 sgk.



<i>? Em biết gì về lãnh tụ Lênin?</i>


* Gv dùng tranh ảnh giới thiệu về Lênin.
* Hs đọc đoạn in nghiêng sgk:


<i>? Những điểm nào chứng tỏ Đảng Công nhân </i>
<i>XHDC Nga là đảng vô sản kiểu mới?</i>


<b> I. Lênin và việc thành lập đảng vô </b>


<b>sản kiểu mới ở Nga:</b>


<b>* Lênin:</b>


+ sn: 1870-1924.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Hoạt động 2:</b>
* Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Nguyên nhân nào dẫn đến cách mạng Nga </i>
<i>1905-1907?</i>


<i>? Tóm tắt diễn biến cuộc cách mạng?</i>


<i>? Vì sao nói cách mạng Nga 1905-1907 là cách</i>
<i>mạng dân chủ tư sản kiểu mới? </i>
<i><b>(Thảo luận nhóm).</b></i>


* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến, bổ sung.
* Gv nhận xét, kết luận.



(+Đánh đổ phong kiến.


+ Do giai cấp vô sản lãnh đạo.)


<i>? Cách mạng Nga 1905-1907 có ý nghĩa lịch </i>
<i>sử gì?</i>


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


<b>2. Cách mạng Nga 1905-1907:</b>


<b>* Nguyên nhân:</b>


+ Chế độ Nga hoàng suy yếu.


+ Chiến tranh Nga-Nhật 1904-1905.
<b>* Diễn biến:</b>


+ 9/1/1905 công nhân Pêtécbua biểu
tình.


+ 5/1905 phong trào nơng dân.


+ 6/1905 thuỷ thủ chiến hạm Pôtemkin
khởi nghĩa.


+ 12/1905 khởi nghĩa vũ trang ở
Matxcơva.



+ 1907 cách mạng thất bại.


<b>* Ý nghĩa:</b>


+ Làm chế độ Nga hoàng suy yếu.
+ Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc


trên thế giới.


+ Là cuộc tập dượt cho cách mạng
tháng Mười.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Hoàn thành bảng niên biểu sau:</b></i>


<b> Niên đại</b> <b> Các sự kiện lịch sử</b>
9/1/1905


5/1905
6/1905
12/1905
1907


<i><b>? Cách mạng Nga 1905-1907 thất bại do đâu?</b></i>
<i><b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b></i>


+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.
+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở bài 8.



<b>+ Sưu tầm tranh ảnh về khoa học kĩ thuật, văn học nghệ thuật của loài người thế kỉ </b>
<b>XVIII-XIX.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> </b></i>


Ngày soạn: 10 / 10 / 2009
Ngày dạy: 13 / 10 / 2009


<b>BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KĨ THUẬT, KHOA</b>


<b>HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT </b>



<b>THẾ KỈ XVIII - XIX</b>

<b> (Tiết 14). </b>
<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Những thành tựu chủ yếu của kĩ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỉ
XVIII-XIX.


+ Tác động của những thành tựu đó đối với xã hội loài người.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Phân tích, đánh giá.
+ Sưu tầm, quan sát.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Vai trò của khoa học kĩ thuật, văn học nghệ thuật đối với sự phát triển của lịch sử loài
<b>người.</b>



<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Một số tranh ảnh về các thành tựu KHKT, VHNT, chân dung các nhà khoa học,...


<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> ? Tại sao nói cách mạng Nga 1905-1907 là cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới</b></i>


<i><b>?</b></i>


<b> 3. Bài mới:</b>


<b> * Gv giới thiệu bài:</b>


* Gv triển khai bài:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


* Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Nêu những thành tựu kĩ thuật chủ yếu </i>
<i>của thế giới trong thế kỉ XVIII- XIX?</i>
* Gv cho Hs quan sát một số tranh ảnh.


<b>I. Những thành tựu chủ yếu về kĩ thuật:</b>



+ Cơng nghiệp: máy móc, luyện kim, nhiên
liệu mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>


<b> Hoạt động 2:</b>


* Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Kể tên các thành tựu khoa học tự nhiên</i>
<i>thế kỉ XVIII- XIX?</i>


<i>? Các thành tựu trên có ý nghĩa gì trong </i>
<i>xã hội loài người lúc bấy giờ?</i>


<b> Hoạt động 3:</b>
<b>* Hs đọc mục 2 sgk.</b>


<i>? Trong thế kỉ XVIII-XIX, loài người đạt </i>
<i>được những thành tựu khoa học xã hội </i>
<i>nào?</i>


* Gv cho Hs quan sát một số tranh ảnh.
<i>? Các thành tựu trên có vai trị như thế </i>
<i>nào trong đời sống xã hội loài người ?</i>


<b> Hoạt động 4:</b>
<b>* Hs đọc mục 3 sgk.</b>



<i>? Nêu tên các nhà văn và tác phẩm nổi </i>
<i>tiếng của nền văn học thế giới thời kì </i>
<i>này?</i>


<i>? Thế kỉ XVIII-XIX có những nhà soạn </i>
<i>nhạc và danh hoạ nổi tiếng nào ?</i>


<i>? VHNT thời kì này phản ánh những nội </i>
<i>dung gì?</i>


<b>* Gv cho Hs quan sát một số tranh ảnh.</b>


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


+ Nơng nghiệp: phân bón hố học, máy móc.
+ Qn sự: đại bác, súng trường, chiến hạm,


ngư lơi, kinh khí cầu.


<b>II.</b>


<b>1. Khoa học tự nhiên:</b>


<i><b>+ Thuyết "Vạn vật hấp dẫn"( Niuttơn).</b></i>
<i><b>+ Định luật " Bảo tồn và chuyển hố năng </b></i>


<i><b>lượng" (Lômônôxốp).</b></i>


<i><b>+ Thuyết " Tế bào" (Puốckingiơ).</b></i>
<i><b>+ Thuyết " Tiến hoá và Di truyền" </b></i>



<b>(Đacuyn).</b>


<b>2. Khoa học xã hội:</b>


+ Chủ nghĩa duy vật (Phơbách) và phép biện
chứng (Hêghen).


+ Kinh tế chính trị học Anh : Adam Smith,
Ricacđơ.


+ CNXH không tưởng (Xanhximông, Owen,
Furiê).


+ CNXH khoa học (Mác và Ănghen).


<b>3. Sự phát triển của văn học và nghệ </b>
<b>thuật:</b>


<b>a) Văn học: đạt nhiều thành tựu to lớn.</b>
+ Xuất hiện dịng văn học hiện thực phê
phán:Bandắc(Pháp), Tháccarê,


Đíchken(Anh),Gơgơn, Lép Tônxtôi(Nga),....


<b>b) Nghệ thuật:</b>


+ Âm nhạc: Môda(Áo), Sôpanh(Ba Lan),
Béttôven(Đức),....



+ Hội hoạ: Đavít, Đơlacroa, Ccbê(Pháp),...


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về tác dụng của các phát minh khoa </b></i>


<i><b>học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>c. Thức tỉnh đầu óc lồi người.</b>


<b>d. Ca ngợi cuộc đấu tranh đòi tự do, phản ánh cuộc sống chứa chan tình nhân ái.</b>
<b> 5. Hướng dẫn, dặn dị:</b>


<b> + Trả lời các câu hỏi cuối bài.</b>


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở bài 9.




<b>Tiết 15</b>

<b> </b>

Ngày soạn: 11/10/2009


Ngày dạy: 14/10/2009


<b>CHƯƠNG III: CHÂU Á THẾ KỈ XVIII - ĐẦU THẾ KỈ XX.</b>


<b>BÀI 9: ẤN ĐỘ THẾ KỈ XVIII - ĐẦU THẾ KỈ XX .</b>



<b>A. Mục đích, yêu cầu :</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>



<b>+ Sự thống trị tàn bạo của thực dân Anh đối với Ấn Độ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX</b>


là nguyên nhân bùng nổ phong trào giải phóng dân tộc ở nước này.


<b>+ Các phong trào đấu tranh tiêu biểu của nhân dân Ấn Độ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ </b>


XX và vai trò của giai cấp tư sản Ấn Độ.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Khai thác tranh ảnh, lược đồ.
+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Lòng căm thù đối với chủ nghĩa thực dân.


+ Khâm phục tinh thần đấu tranh của nhân dân Ấn Độ.


<b>B. Phương tiện dạy học :</b>


+ Bản đồ khu vực Nam Á.


+ Một số tranh ảnh về Ấn Độ thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX.


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>



<i><b> ? Nêu các thành tựu khoa học tự nhiên của loài người thế kỉ XVIII - XIX và ý </b></i>


<i><b>nghĩa của chúng?</b></i>


<b> 3. Bài mới:</b>


<b> * Gv giới thiệu bài.</b>
<b> * Gv triển khai bài:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


* Hs đọc mục I sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>? Ấn Độ bị thực dân Anh xâm lược như </i>
<i>thế nào?</i>


<i>? Vì sao Ấn Độ bị các nước thực dân </i>
<i>phương Tây xâm nhập từ rất sớm?</i>


*Hs: Vị trí, lãnh thổ, tài nguyên, dân số,
chính trị.


* Hs quan sát bảng số liệu sgk:


<i>? Em có nhận xét gì về chính sách thống </i>
<i>trị của thực dân Anh đối với Ấn Độ?</i>
<i><b> Hoạt động 2:</b></i>


* Hs đọc mục II sgk.



<i>? Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX có những </i>
<i>phong trào đấu tranh tiêu biểu nào của </i>
<i>nhân dân Ấn Độ?</i>


<i>? Vì sao các phong trào đấu tranh của </i>
<i>nhân dân Ấn Độ đều khơng đi đến thắng </i>
<i><b>lợi?(Thảo luận nhóm).</b></i>


* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến, bổ
<b>sung. </b>


* Gv nhận xét, kết luận.
(+ Nổ ra lẻ tẻ.


+ Nội bộ Đảng Quốc đại bị phân hố.
+ Thực dân Anh cịn mạnh.)


<i>?Mặc dù thất bại nhưng các phong trào </i>
<i>đấu tranh đó có ý nghĩa lịch sử gì?</i>


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


+ Thế kỉ XVI: bị thực dân phương Tây
xâm nhập.


+ Đầu thế kỉ XVIII thực dân Anh độc chiếm
Ấn Độ => thi hành chính sách thống trị tàn
bạo.



<b>II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân </b>
<b>tộc của nhân dân Ấn Độ:</b>


+ Khởi nghĩa Xipay (1857-1859).


+ 1875-1885 công nhân và nông dân đấu
tranh.


+ 1885 Đảng Quốc đại thành lập.


+ 1905 nhân dân Ấn Độ chống chính sách “
chia để trị” của Anh.


+ 7/1908 Khởi nghĩa Bombay.
=> đều thất bại.


<b>* Ý nghĩa:</b>


+ Để lại những bài học, kinh nghiệm quý
báu cho cách mạng sau này.


+ Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở
<b>châu Á.</b>


<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Hoàn thành bảng thống kê sau:</b></i>


<b>Tên các phong trào</b> <b> Thời gian Lực lượng</b> <b> Hình thức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.


+ Hướng dẫn Hs nội dung bài 10 về: vì sao các nước P.Tây xâm lược TQ và phong trào
đấu tranh của nhân T.Q diễn ra như thế nào?




<b>Tiết 16 </b>

Ngày soạn: 17/10/2009
Ngày dạy: 20/10/2009

<b>BÀI 10: TRUNG QUỐC </b>



<b> CUỐI THẾ KỈ XIX - ĐẦU THẾ KỈ XX.</b>



<b>A. Mục đích, yêu cầu :</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Nguyên nhân Trung Quốc bị các nước đế quốc xâu xé.


+ Các phong trào đấu tranh chống phong kiến và đế quốc tiêu biểu của nhân dân Trung
Quốc cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. Nguyên nhân thất bại và ý nghĩa lịch sử của nó.
<b> 2. Kỹ năng:</b>


+ Quan sát, sử dụng bản đồ.
+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3. Tư tưởng:</b>


+ Lòng căm thù bọn đế quốc, phong kiến.



+ Khâm phục tinh thần đấu tranh của nhân dân Trung Quốc.


<b>B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Bản đồ Trung Quốc.


+Các tranh ảnh, tư liệu liên quan.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


* Gv dùng bản đồ giới thiệu về TQ.
* Hs đọc mục 1 và quan sát H42 sgk.
<i>? Vì sao TQ bị các nước đế quốc xâu xé?</i>


<b>I. Trung Quốc bị các nước đế quốc chia</b>
<b>xẻ:</b>


<b>* Nguyên nhân:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>? TQ bị những tên đế quốc nào xâm lược?</i>


<i>? Vì sao khơng có tên đế quốc nào độc </i>
<i>chiếm TQ?</i>


* Hs: Vì lãnh thổ quá rộng lớn.
<i>? Tình trạng đó dẫn đến hậu quả gì?</i>


<b>Hoạt động 2:</b>


* Hs đọc mục II sgk.


<i>? Kể tên các phong trào đấu tranh tiêu biểu </i>
<i>của nhân dân TQ cuối thế kỉ XIX - đầu thế </i>
<i>kỉ XX?</i>


* Gv cho Hs dùng lược đồ trình bày các
phong trào.


<i>? Vì sao các phong trào đấu tranh của nhân</i>
<i><b>dân TQ đều thất bại? ( Thảo luận nhóm).</b></i>
* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến, bổ
sung.


* Gv nhận xét, kết luận.


( + Triều đình Mãn Thanh câu kết với các
nước đế quốc đàn áp.


+ Các phong trào chưa có sự liên kết.
+ Chưa có giai cấp tiên tiến lãnh đạo.)
<b> Hoạt động 3:</b>



<i><b>* Gv cho Hs tìm hiểu về Tơn Trung Sơn.</b></i>
<i>? TQ đồng minh hội được thành lập trong </i>
<i>hoàn cảnh ?</i>


<i>? Nêu Cương lĩnh và mục tiêu hoạt động </i>
<i>của TQ đồng minh hội?</i>


<i>? Tóm tắt diễn biến cách mạng?</i>


<i>? Nêu tính chất của cách mạng Tân Hợi ? </i>
<i>Giải thích?</i>


<i>? Cuộc cách mạng Tân Hợi thắng lợi có ý </i>
<i>nghĩa lịch sử gì?</i>


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


+ Chính quyền PK suy yếu.


<b>* Q trình xâm lược: Anh => Mĩ, </b>
Pháp, Nga, Nhật, Đức,... xâu xé TQ.


<i><b>=> TQ trở thành nước thuộc địa nửa </b></i>


<i><b>phong kiến.</b></i>


<b>II. Phong trào đấu tranh của nhân </b>
<b>dân TQ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ </b>
<b>XX:</b>



<b>+ Cuộc kháng chiến chống Anh </b>


(1840-1842).


+ Phong trào nơng dân Thái bình Thiên
quốc (1851-1864).


+ Cuộc vận động Duy tân (1898) do
Khang Hữu Vi, Lương Khải Siêu khởi
xướng.


+ Phong trào Nghĩa hoà đoàn (1900).
=> thất bại.


<b>III. Cách mạng Tân Hợi (1911):</b>


+ 8/1905 TTS thành lập TQ đồng minh
<b>hội. </b>


<b>=> lãnh đạo cách mạng Tân Hợi.</b>


<b>* Diễn biến:</b>


+ 10/10/1911 cách mạng bùng nổ ở Vũ
Xương -> lan rộng cả nướcn => triều
đình Mãn Thanh bị lật đổ.


+ 29/12/1911 Trung Hoa dân quốc ra
đời.



=> là cuộc cách mạng tư sản không triệt
để.


<b>* Ý nghĩa:</b>


+ Lật đổ chế độ PK, tạo điều kiện cho
CNTB phát triển.


+ Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở
châu Á.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> Thời gian</b> <b>Các phong trào đấu tranh của</b>
<b>nhân dân TQ</b>


<b> Kết quả</b>
1) 1840-1842 a)


2) 1851-1864 b)
3) 1898 c)
4) 1900 d)
5) 1911 e)


<b>5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở bài 11.



+ Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.


Ngày dạy: 21/10/2009

<b>BÀI 11: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á </b>



<b> CUỐI THẾ KỈ XIX - ĐẦU THẾ KỈ XX.</b>



<b> (Tiết 18)</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu :</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Quá trình xâm lược và thống trị của chủ nghĩa thực dân ở các nước Đông Nam Á.
+ Các phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc tiêu biểu của nhân dân Đông Nam Á
cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.


<b> 2. Kỹ năng:</b>
+ Sử dụng bản đồ.


+ Phân tích, đánh giá, lập bảng niên biểu.
<b> 3. Tư tưởng:</b>


+ Lịng căm thù chủ nghĩa thực dân.


+Tình đồn kết, hữu nghị giữa các dân tộc Đông Nam Á.


<b>B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Bản đồ các nước Đông Nam Á.


+ Các tranh ảnh, tư liệu liên quan.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> ? Kể tên các phong trào đấu tranh tiêu biểu của nhân dân TQ cuối thế kỉ XIX - </b></i>
<i><b>đầu thế kỉ XX?</b></i>


<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


* Gv dùng bản đồ giới thiệu về ĐNA.
* Hs đọc mục I sgk.


<b>I. Quá trình xâm lược của chủ nghĩa </b>
<b>thực dân ở các nước Đông Nam Á:</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>? Vì sao các nước ĐNA trở thành mục tiêu </i>
<i>xâm lược của bọn thực dân phương Tây?</i>


* Hs quan sát sgk.



<i>? Trình bày việc phân chia ĐNA của bọn </i>
<i>thực dân phương Tây?</i>


<b> Hoạt động 2:</b>
* Hs đọc mục II sgk.


<i>? Nêu các phong trào đấu tranh tiêu biểu </i>
<i>của nhân dân ĐNA cuối thế kỉ XIX - đầu thế </i>
<i>kỉ XX?</i>




<i>? Em có nhận xét gì về phong trào giải </i>
<i>phóng dân tộc nhân dân ĐNA?</i>


<i>? Vì sao phong trào giải phóng dân tộc của </i>
<i>nhân dân ĐNA đều thất bại? </i>


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


+ Giàu tài ngun, văn hố rực rỡ.
+ Vị trí địa lí quan trọng.


+ Chế độ PK suy yếu.


<b>* Q trình xâm lược:</b>


+ Anh chiếm Mã Lai, Miến Điện.
+ Pháp chiếm 3 nước Đông Dương.


+ TBN-Mĩ chiếm Philippin.


+ Hà Lan-BĐN chiếm Inđônêxia.
trừ Xiêm.


<b>II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân </b>
<b>tộc</b>


<b> : </b>


<b>* Inđơnêxia:</b>


<b> + Các tổ chức yêu nước tư sản ra đời.</b>


+ Cơng đồn truyền bá CN Mác =>
ĐCS Inđônêxia ra đời.


<b>* Philippin:</b>


+ Nước Cộng hoà Philippin ra đời.


<b>* Campuchia:</b>


+ Khởi nghĩa Acha Xoa ở Takeo
(1863-1866).


+ Khởi nghĩa Pucôm bô ở Crachê
(1866-1867)


<b>* Lào:</b>



+ Khởi nghĩa Phacađuốc ở Xavanakhét.
+ Khởi nghĩa nhân dân ở cao nguyên


Bôlôven.


<b>* Miến Điện:</b>


+ Cuộc kháng chiến chống Anh (1885).


<b>*Việt Nam:</b>


+ Phong trào “Cần vương”(1885-1896)
+ Phong trào nông dân Yên Thế


(1884-1913).
=> thất bại.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


Lập bảng thống kê về các nước ĐNA bị Thực dân phương Tây xâm lược và phong
trào đấu tranh của nhân dân ĐNA cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. (Tên nước bị xâm
lược, đế quốc xâm lược, thời gian, phong trào đấu tranh, thành quả).


<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở bài 12.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>





Ngày soạn: 25/10/09


Ngày dạy: 28/10/09


<b> BÀI 12: NHẬT BẢN </b>



<b> GIỮA THẾ KỈ XIX - ĐẦU THẾ KỈ XX</b>



<b>(Tiết 19).</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


<b> + Hồn cảnh, nội dung, kết quả, tính chất của cuộc Duy tân Minh Trị.</b>


+ Những biểu hiện của Nhật Bản trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc.


+ Phong trào đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ
XX.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


+ Sử dụng bản đồ.
+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3. Tư tưởng:</b>



<b> + Vai trò, ý nghĩa của những cải cách tiến bộ đối với sự phát triển của xã hội.</b>


+ Bản chất của chủ nghĩa đế quốc và tinh thần đấu tranh vì hồ bình, tự do và độc lập.


<b>B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Bản đồ Nhật Bản cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.
+ Một số tranh ảnh, tư liệu liên quan.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> ? Xác định trên bản đồ các tên thực dân phương Tây xâm lược các nước ĐNA? Vì </b></i>
<i><b>sao chúng xâm lược ĐNA?</b></i>


<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


* Gv dùng bản đồ giới thiệu về Nhật Bản.



<b>I. Cuộc Duy tân Minh Trị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

* Hs đọc mục I sgk.


<i>? Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc Duy tân </i>
<i>Minh Trị ?</i>


<i><b>* Gv cho Hs tìm hiểu về vua Minh Trị.</b></i>
<i>? Cuộc Duy tân Minh Trị gồm những nội </i>
<i>dung gì?</i>


<i>?Kết quả ra sao?</i>


* Gv cho Hs quan sát một số tranh ảnh.
<i>? Vì sao cuộc Duy tân Minh Trị được xem </i>
<i><b>là cuộc cách mạng tư sản? ( Thảo luận </b></i>
<i><b>nhóm)</b></i>


* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến, bổ
sung.


* Gv nhận xét, kết luận.


(+ Đưa Nhật trở thành một nước tư bản)
<b> Hoạt động 2:</b>


* Hs đọc mục II sgk.


<i>? Những biểu hiện nào chứng tỏ Nhật Bản </i>
<i>chuyển sang chủ nghĩa đế quốc vào cuối </i>


<i>thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?</i>


<b>* Gv cho Hs quan sát một số tranh ảnh.</b>


<i>? Vì sao cuối thế kỉ XIX kinh tế Nhật phát </i>
<i>triển mạnh mẽ? (Do của cải cướp được từ </i>
các thuộc địa)


<b>* Gv dùng bản đồ giới thiệu về quá trình </b>


mở rộng thuộc địa của đế quốc Nhật.
<b> Hoạt động 3:</b>


* Hs đọc mục III sgk.


<i>? Nguyên nhân nào làm bùng nổ phong </i>
<i>trào đấu tranh của nhân dân lao động </i>
<i>Nhật?</i>


<i><b>* Gv cho Hs tìm hiểu về Cataiama Xen.</b></i>


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


thiệp, chế độ phong kiến suy yếu.


=> 1/1868 Thiên hoàng Minh Trị tiến hành
duy tân đất nước.


<b>* Nội dung:</b>



+ Kinh tế.


+ Chính trị - xã hội.
+ Văn hoá - giáo dục.
+ Quân sự.


<b>* Kết quả: Nhật trở thành nước tư bản </b>
công nghiệp.


<i><b>=> là cuộc cách mạng tư sản.</b></i>


<b>II. Nhật Bản chuyển sang chủ nghĩa đế </b>
<b>quốc:</b>


+ Các công ty độc quyền ra đời : Mitxưi,
Mitshubisi...


+ Tăng cường xâm lược thuộc địa .


<i><b>III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao </b></i>


<i><b>động Nhật Bản:</b></i>


+ Phong trào công nhân: thành lập các
nghiệp, Đảng XHDC Nhật( 1901).


+ Phong trào chống tô thuế và nạn đắt đỏ
của nông dân và các tầng lớp lao động
khác.



<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Vòng tròn chữ cái em cho là đúng về nguyên nhân Nhật Bản không trở thành </b></i>


<i><b>thuộc địa của bọn thực dân phương Tây:</b></i>
a. Nước Nhật nhỏ bé, nghèo nàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

c. Nhật là đồng minh của thực dân phương Tây.
d. Nhật bị dịch bệnh hoành hành, lan tràn.


<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>
<b> + Trả lời các câu hỏi cuối bài.</b>


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở bài 13.


<b> </b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>CHƯƠNG IV: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT</b>


<b>(1914-1918)</b>



<b>BÀI 13: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT </b>


<b>(1914-1918) </b>

(Tiết 20)


<b>A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>



+ Nguyên nhân, diễn biến, kết cục của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918).
+ Tính chất của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất.


<b> 2. Kỹ năng:</b>
<b> + Sử dụng bản đồ.</b>


+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3. Tư tưởng:</b>


<b> + Tinh thần đấu tranh chống đế quốc, bảo vệ hồ bình thế giới.</b>
<b>B. Phương tiện dạy học :</b>


<b> + Bản đồ chiến tranh thế giới thứ nhất(1914-1918).</b>


+ Một số tranh ảnh, tư liệu liên quan.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> ? Nội dung và kết quả của cuộc Duy tân Minh Trị năm 1868?</b></i>
<b> 3. Bài mới:</b>


<b> * Gv giới thiệu bài.</b>


* Gv triển khai bài.


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


<b>* Hs đọc mục I sgk.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>? Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ do </i>
<i>đâu?</i>


<b> </b>


<b> Hoạt động 2:</b>


* Hs đọc sgk và tóm tắt diễn biến giai đoạn 1
=> trình bày trên bản đồ.


<i>? Trong giai đoạn 1 ưu thế thuộc về phe nào? </i>
<i>Vì sao?</i>


<i><b> Hoạt động 3:</b></i>


* Hs đọc sgk và tóm tắt diễn biến giai đoạn 2
=> trình bày trên bản đồ.


<i>? Trong giai đoạn 2 ưu thế thuộc về phe nào? </i>
<i>Vì sao?</i>


<b> Hoạt động 4: </b>
<b>* Hs đọc mục III sgk.</b>


<i>? Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra những </i>
<i>thảm hoạ khủng khiếp nào?</i>



<i>? Em có nhận xét gì về tính chất của cuộc </i>
<i>chiến tranh?</i>


* Hs: là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


Khối Liên minh (Đức, Áo-Hung)><
Khối Hiệp ước (Anh, Pháp, Nga).
+ 28/6/1914 Thái tử Áo-Hung bị ám


sát.


<b>II. Diễn biến chiến sự:</b>


<b>+ 28/7/1914 Áo-Hung tuyên chiến </b>


Xecbi.


<b>+ 1/8 Đức tuyên chiến Nga, Pháp(3/8).</b>


+ 4/8 Anh tuyên chiến Đức.
=> chiến tranh bùng nổ.


<b> 1. Giai đoạn 1 (1914-1916)</b>


<b>+ Quân Đức tấn công Pháp nhưng </b>


quân Nga tấn công Đức cứu nguy cho
Pháp.



<b>+ 1916 hai phe cầm cự.</b>
<b>2. Giai đoạn 2 (1916-1918)</b>


<b>+ 1917 phe Hiệp ước phản công-> phe </b>


Liên minh thất bại và đầu hàng(1918).


<b>III. Kết cục chiến tranh:</b>


<b>+ 10 triệu người chết, 20 triệu người bị</b>


thương, thiệt hại vật chất là 85 tỉ đôla.
+ Mang lại quyền lợi cho các đế quốc


thắng trận.


+ Cách mạng thế giới phát triển, tiêu
biểu là cách mạng tháng Mười Nga.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Lập bảng niên biểu diễn biến cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất : </b></i>


<b> Thời gian</b> <b> Các sự kiện lịch sử</b> <b> Kết quả</b>


<i><b>* Em có suy nghĩ như thế nào về cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất?</b></i>
<b> </b>


<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


<b> + Trả lời các câu hỏi cuối bài.</b>


+ Hướng dẫn Hs chuẩn bị bài ôn tập chương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> Ngày soạn: </b>
<b> Ngày dạy: </b>
<b> </b>

<b>BÀI 14: ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI</b>



<b> (TỪ GIỮA THẾ KỈ XVI ĐẾN NĂM 1917). </b>


<b> </b>

<b>(Tiết 21)</b>


<b> A. Mục đích, u cầu: giúp Hs hệ thống hố các kiến thức lịch sử trong thời kì Lịch </b>


sử thế giới cận đại đồng thời rèn luyện kĩ năng lập bảng niên biểu, phân tích, khái
quát,...


<b> B. Phương tiện dạy học:</b>
+ Bảng thống kê theo mẫu sgk.
<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> ? Nêu kết cục của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)?</b></i>
<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv nêu yêu cầu của bài.
* Gv triển khai bài.



<b> Bài tập 1:</b>


+ Gv chuẩn bị 2 bảng thống kê theo mẫu sgk và tổ chức trị chơi tiếp sức theo 2 nhóm.
+ Thời gian: 10 phút.


+ Gv cùng cả lớp kiểm tra kết quả.


+ Thang điểm cho mỗi sự kiện đúng là 5 điểm.


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b> <b>Kết quả</b>


8/1566 Cách mạng Hà lan Lật đổ ách thống trị của Vương
quốc Tây Ban Nha


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

chúng quốc Mĩ.


1789-1794 Cách mạng tư sản Pháp Nền Cộng hoà được thiết lập
2/1848 Tuyên ngôn của Đảng Cộng


sản


28/9/1864 Quốc tế thứ nhất thành lập Đoàn kết và truyền bá chủ nghĩa
Mác trong phong trào công nhân.
1871 Công xã Pari Đưa giai cấp công nhân Pháp lên


cầm quyền 72 ngày.


14/7/1889 Quốc tế thứ hai thành lập + Chống các tư tưởng phi vô sản
+ Thúc đẩy phong trào công nhân thế



giới phát triển.


1905-1907 Cách mạng Nga Làm cho chế độ Nga hoàng suy yếu


1911 Cách mạng Tân Hợi Trung Hoa dân quốc ra đời


1868 Minh trị duy tân Nhật Bản trở thành nước tư bản
công


1914-1918 Chiến tranh thế giới thứ nhất +Gây ra nhiều thảm hoạ cho loài
người.


+ Mang lại quyền lợi cho bọn đế
quốc.


+ Phong trào cách mạng thế giới
phát triển mạnh mẽ.


<b> Bài tập 2:</b>


<i><b> * Mỗi nhóm chọn 2 sự kiện tiêu biểu nhất của lịch sử thế giới cận đại và giải thích ?</b></i>


( dưới hình thức 1 bài viết)
* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
* Gv cùng cả lớp đánh giá.


* Thang điểm cho bài viết là 20 điểm.


* Thư kí cơng bố kết quả của 2 nhóm sau 2 phần thi.
<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>



<i><b> Câu sau đúng hay sai :</b></i>


<i><b> * Thời kì lịch sử thế giới cận đại đã đưa loài người từ nền văn minh lúa nước </b></i>
<i><b>sang nền văn minh đại công nghiệp.</b></i>


<b> a. Đúng b. Sai</b>


<b>Vì sao?</b>


<b> 5. Hướng dẫn, dặn dị:</b>


<b> + Làm các bài tập còn lại ( viết bài thu hoạch về các nội dung chủ yếu của thời kì lịch </b>


sử thế giới cận đại).


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục I bài 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> </b>


<b> Ngày dạy: </b>
<b> </b>

<b>LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI</b>



<b> (PHẦN TỪ NĂM 1917 ĐẾN NĂM 1945)</b>



<b>CHƯƠNG I: CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA NĂM 1917</b>


<b>VÀ CÔNG CUỘC XÂY DỰNG CNXH Ở LIÊN XÔ</b>



<b>(1921-1941). </b>


<b>BÀI 15: CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA NĂM 1917</b>



<b>VÀ CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ CÁCH MẠNG (1917-1921)</b>



<b> </b>

<b>(Tiết 22)</b>
<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


<b> + Những nét chính tình hình nước Nga đầu thế kỉ XX.</b>


+ Diễn biến của cuộc cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười năm 1917.


<b> 2. Kỹ năng:</b>
<b> + Sử dụng bản đồ.</b>


+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Nhận thức đúng đắn và có tình cảm cách mạng đối với cuộc cách mạng XHCN đầu
tiên trên thế giới thắng lợi.


<b> B. Phương tiện dạy học:</b>
<b> + Bản đồ châu Âu.</b>


+ Một số tranh ảnh, tư liệu liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>



<i><b> ? Nêu những nội dung chủ yếu của thời kì Lịch sử thế giới cận đại?</b></i>
<b> 3. Bài mới:</b>


<b> * Gv giới thiệu bài.</b>
<b> * Gv triển khai bài.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung chính</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


* Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Tình hình nước Nga trước cách mạng như </i>
<i>thế nào?</i>


*Hs: Chế độ Nga hoàng suy yếu, nước Nga
thất bại trong chiến tranh Nga-Nhật, đời sống
nhân dân điêu đứng.


* Hs quan sát H52 và nhận xét.


<i>? Một đất nước chứa đựng nhiều mâu thuẫn </i>
<i>xã hội gay gắt như vậy sẽ có biến cố gì xảy </i>
<i>ra?</i>


<b> Hoạt động 2:</b>
<b>* Hs đọc mục 2 sgk.</b>


<i>? Tóm tắt diễn biến cuộc cách mạng tháng </i>
<i>Hai năm 1917?</i>



* Hs quan sát H 53 và nhận xét.


<i><b>? Vì sao nói cuộc cách mạng tháng Hai là cuộc</b></i>
<i>cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới?</i>


* Hs: (+ Đánh đổ chế độ phong kiến nhưng do
giai cấp vô sản lãnh đạo)


<b> </b>


<b> Hoạt động 3:</b>


<i><b>? Vì sao cách mạng tháng Mười bùng nổ ?</b></i>


<i>? Tóm tắt diễn biến của cách mạng ?</i>
<i><b>* Gv liên hệ đồng chí Tơn Đức Thắng.</b></i>


<b>I.</b>


<b>1. Tình hình nước Nga trước cách </b>
<b>mạng:</b>


+ Là một đế quốc quân chủ chuyên chế.
+ Chế độ Nga hoàng >< nhân dân Nga


<b>rất gay gắt.</b>


<b>2. Cách mạng tháng Hai năm 1917:</b>
<b>a) Diễn biến:</b>



+ 23/2 9 vạn cơng nhân nữ ở Pêtơrơgrat
biểu tình .


+ 26/2 cơng nhân Pêtơrơgrat tổng bãi
cơng chính trị => khởi nghĩa vũ trang.


<b>b) Kết quả: </b>


<b>+ Chế độ Nga hoàng bị lật đổ.</b>
<b>+2chính quyền Các Xơ Viết.</b>


Chính phủ tư sản lâmthời.
<i><b>=> là cuộc cách mạng dân chủ tư sản </b></i>


<i><b>kiểu mới.</b></i>


<b>3. Cách mạng tháng Mười Nga năm </b>
<b>1917:</b>


<b>* Nguyên nhân:</b>


<b> + Một nước khơng thể có hai chính </b>


quyền.


+ Chính phủ tư sản tiếp tục tham
chiến.


+ Mục đích của giai cấp vơ sản chưa
đạt.



<b>* Diễn biến:</b>


<b> + 24/10 lực lượng cách mạng chiếm </b>


Pêtơrơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>? Tính chất của cuộc cách mạng tháng Mười là</i>
<i>gì?</i>


<i> ? Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi do </i>
<i>đâu?</i>


<i><b> ( Thảo luận nhóm)</b></i>


<b>* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến, bổ </b>


sung.


* Gv nhận xét, kết luận.


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


+ 25/10 Chính phủ tư sản bị lật đổ.
+ Đầu 1918 cách mạng thắng lợi trong


cả nước.


<i><b>=> là cuộc cách mạng XHCN.</b></i>



<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> *Vòng tròn chữ cái em cho là đúng về lí do ở nước Nga có hai cuộc cách mạng </b></i>


<i><b>diễn ra trong năm 1917 :</b></i>


a. Có 2 chính quyền song song tồn tại.


b. Mục đích của giai cấp vô sản Nga chưa đạt được.
c. Các nước đế quốc tấn cơng nước Nga.


d. Chính phủ tư sản vẫn ngoan cố.


<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


<b> + Đọc và trả lời các câu hỏi ở phần II bài 15.</b>


+ Lập bảng niên biểu cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.


Ngày soạn:
Ngày dạy:

<b>BÀI 15: </b>

(Tiết 23).


<b>II. CUỘC ĐẤU TRANH XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ </b>


<b> THÀNH QUẢ CÁCH MẠNG. Ý NGHĨA LỊCH SỬ </b>


<b> CỦA CÁCH MẠNG THÁNG 10 NGA NĂM 1917.</b>


<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>



+ Cuộc đấu tranh để bảo vệ thành quả của Cách mạng tháng 10 diễn ra như thế nào?
+ Ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Sử dụng lược đồ, khai thác tranh ảnh.
+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Tinh thần cách mạng của nhân dân Nga trong cuộc đấu tranh vì độc lập, tự do và
CNXH.


+ Tác động của Cách mạng tháng Mười Nga đối với lịch sử thế giới ở thế kỉ XX.
<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Lược đồ nước Nga Xơ Viết chống thù trong, giặc ngồi.
+ Một số tranh ảnh liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>? Tóm tắt diễn biến cuộc cách mạng tháng 2 năm 1917 ở nước Nga. Vì sao nó </b></i>
<i><b>là </b></i>


<i><b> cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới? </b></i>
<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>
* Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Khi cách mạng thắng lợi những người </i>
<i>lãnh đạo cách mạng đã làm gì?</i>


* Hs quan sát tranh.


<i>? Chính quyền cách mạng đã làm gì sau </i>
<i>khi thành lập?</i>


* Hs đọc đoạn tư liệu ở sgk.


<i>? Hai sắc lệnh trên đem lại những quyền </i>
<i>lợi gì cho quần chúng nhân dân?</i>


* Hs trả lời.
* Gv kết luận:


+ Đem lại hồ bình và 150 triệu hécta cho
nơng dân.


<i>? Mục đích của chính quyền Xơ Viết khi </i>
<i>kí hồ ước Bơ-rét Litốp là gì?</i>


* Hs trả lời.
* Gv kết luận:



+ Tranh thủ thời gian hồ bình để củng cố
chính quyền, xây dựng quân đội và kinh
tế chuẩn bị cho 1 cuộc chiến đấu mới.
* Hs quan sát tranh.


<i><b>* Gv chuyển ý.</b></i>
<b> Hoạt động 2:</b>
* Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Vì sao các nước đế quốc câu kết với bọn</i>
<i>phản động nước Nga tấn cơng chính </i>
<i>quyền Xơ Viết?</i>


* Hs trả lời.


<b>1. Xây dựng chính quyền Xơ Viết:</b>


+ Đêm 25/10 Đại hội Xơ Viết toàn Nga
lần thứ hai được tiến hành ở điện Xmơnưi
tun bố thành lập chính quyền Xơ


Viết(Lênin).


+ Thơng qua Sắc lệnh hồ bình và sắc lệnh
ruộng đất.


+ Xố bỏ các đẳng cấp xã hội và đặc
quyền của Giáo hội, thực hiện nam nữ
bình quyền, quyền tự quyết của các dân
tộc, nhà nước nắm các ngành kinh tế then


chốt, cơng nhân có quyền kiểm sốt các
nhà máy, xí nghiệp..


+ Kí hồ ước Bơ-rét Litốp với Đức để rút
khỏi chiến tranh.


<b>2. Chống thù trong, giặc ngoài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

* Gv kết luận:


+ Chúng lo sợ giai cấp vô sản và nhân dân
lao động của chúng sẽ noi gương nước
Nga nên tấn công tiêu diệt chính quyền
Xơ Viết khi nó cịn non yếu.


* Gv sử dụng lược đồ trình bày cuộc
chiến đấu chống thù trong, giặc ngồi của
nhân dân Xơ Viết.


<i>? Đứng trước tình thế đó, chính quyền Xơ </i>
<i>Viết và nhân dân Nga đã làm gì?</i>


* Hs tìm hiểu nội dung của chính sách
<i><b>“Cộng sản thời chiến”.</b></i>


<i>? Vì sao nhân dân Xô Viết bảo vệ được </i>
<i>những thừnh quả của Cách mạng tháng </i>
<i>Mười? </i>


<i><b>(Hs thảo luận nhóm trong 3 phút)</b></i>


* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến,
nhận xét, bổ sung.


* Gv nhận xét, kết luận:


+ Vai trò lãnh đạo sáng suốt của Đảng
BSV, đứng đầu là lãnh tụ Lênin: chính
sách “Cộng sản thời chiến”.


+ Sức mạnh đồn kết, lịng u nưóc nồng
nàn của nhân dân Xô Viết, Hồng quân
chiến đấu dũng cảm.


+ Tính ưu việt của chế độ mới.
<b> Hoạt động 3:</b>


* Hs đọc mục 3 sgk.


<i>? Vì sao nhà văn Mĩ Giơn Rít đặt tên cuốn</i>
<i><b>sách là “Mười ngày rung chuyển thế </b></i>
<i><b>giới”?</b></i>


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


=> Đảng BSV đã thi hành chính sách
<i><b>“Cộng sản thời chiến”.</b></i>


+ Năm 1920 nhân dân Xô Viết đánh bại
thù trong, giặc ngoài.



<b>3. Ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng</b>
<b>Mười:</b>


<b>* Dân tộc:</b>


+ Làm thay đổi hoàn toàn vận mệnh nước
Nga và số phận con người Nga: lần đầu
tiên đưa những người lao động lên cầm
quyền, xây dựng chế độ mới-chế độ
XHCN.


<b>* Quốc tế:</b>


+ Để lại nhiều bài học, kinh nghiệm quý
báu cho cách mạng thế giới(Việt Nam).
+ Tạo ra những thay đổi to lớn trong lịch
sử thế giới ở thế kỉ XX.


+ Mở ra thời kì lịch sử thế giới hiện đại
<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Thời gian</b> <b>Các sự kiện lịch sử</b>
<b>Đêm 25/10</b>


<b>3/1918</b>


Quân 14 nước đế quốc câu kết với bọn phản động nước Nga tấn
cơng chính quyền Xơ Viết.


<b>1920</b>





<b> 5. Hướng dẫn, dặn dị:</b>


+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.
+ Chuẩn bị bài mới:


<i><b> ? Hồn cảnh, nội dung và kết quả của chính sách “Kinh tế mới”?</b></i>


<i><b> ? Hoàn cảnh, nhiệm vụ và thành tựu của nhân dân Liên Xô trong công cuộc xây</b></i>
<i><b>dựng CNXH?</b></i>


<b> </b> Ngày soạn:
Ngày dạy:

<b>BÀI 16:</b>



<b>LIÊN XÔ XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI </b>


<b>(1921-1941) </b>

(Tiết 24).


<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Hoàn cảnh, nội dung và tác động của chính sách “Kinh tế mới” đối với nước Nga.
+ Những thành tựu chính của cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô
(1925-1941).


<b> 2. Kĩ năng:</b>



+ Quan sát và khai thác tranh ảnh.
+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs: nhận thức đúng đắn về sức mạnh và tính ưu việt của chế </b>
độ XHCN từ đó tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng ta và có những đóng góp cho cơng
cuộc xây dựng CNXH ở nước ta hiện nay.


<b> B. Phương tiện dạy học:</b>
+ Bản đồ Liên Xô.


+ Một số tranh ảnh về công cuộc khôi phục kinh tế và xây dựng CNXH ở Liên Xô
(1921-1941).


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> ? Nêu những ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?</b></i>
<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


* Hs quan sát bức áp phích ở mục I sgk.
<i>? Tình hình nước Nga sau chiến tranh </i>
<i>như thế nào? </i>


<i>? Thái độ của người dân Nga như thế nào</i>


<i>trước những hậu quả, khó khăn đó?</i>


* Hs trả lời: quyết tâm tuyên chiến với
những hậu quả chiến tranh, xây dựng lại
đất nước.


<i>? Đảng BSV đã làm gì để đưa đất nước </i>
<i>thốt khỏi tình trạng đó?</i>


<i><b>? Chính sách “Kinh tế mới” có những nội</b></i>
<i>dung cơ bản nào?</i>


* Hs trả lời.


* Gv kết luận: Chính sách “Kinh tế mới”
gồm các nội dung : bãi bỏ chế độ trưng
thu lương thực thừa bằng chế độ thu thuế
lương thực, tự do buôn bán, mở lại các
chợ, cho phép tư nhân mở các xí nghiệp
vừa và nhỏ, khuyến khích tư bản nước
ngồi đầu tư vào Nga.


<i>? Chính sách “Kinh tế mới” đã có tác </i>
<i>động như thế nào đối với nước Nga ?</i>


* Gv dùng bản đồ Liên Xô để trình bày.
<b> Hoạt động 2:</b>


* Hs đọc mục II sgk.



<i>? Liên Xô xây dựng CNXH trong hoàn </i>
<i>cảnh đất nước như thế nào?</i>


<i>? Để xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho </i>
<i>CNXH và đối phó với các thế lực thù </i>


<b>I. Chính sách Kinh tế mới và công cuộc </b>


<b>khôi phục kinh tế (1921-1925):</b>
<b>* Hoàn cảnh:</b>


+ Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng
nề.


+ Dịch bệnh, đói kém lan tràn.


+ Bọn phản cách mạng điên cuồng chống
phá.


=> 3/1921 Đảng BSV Nga(Lênin) quyết
định thực hiện chính sách “Kinh tế mới”.


<b>* Nội dung chính sách “Kinh tế mới”: </b>


(sgk).


<b>* Tác động:</b>


+ Các ngành kinh tế phục hồi phát triển
nhanh chóng.



+ Đời sống nhân dân được cải thiện.


+ Năm 1925 sản lượng công-nông nghiệp
xấp xỉ trước chiến tranh.


+ 12/1922 Liên bang Cộng hồ XHCN Xơ
Viết (Liên Xơ) thành lập.


<b>II. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội </b>
<b>ở Liên Xơ (1925-1941):</b>


<b>* Hồn cảnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>địch, nhân dân Liên Xô đã thực hiện </i>
<i>những nhiệm vụ quan trọng nào?</i>


<i>? Vì sao nhân dân Liên Xơ phải thực hiện </i>
<i>nhiệm vụ cơng nghiệp hố XHCN?</i>


<i><b> ( Thảo luận nhóm)</b></i>


* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến,
nhận xét, bổ sung.


* Gv nhận xét, kết luận.


(Muốn xây dựng thành công chế độ CNXH
trước hết phải có khả năng độc lập về kinh
tế, phải tự trang bị máy móc, thiết bị cần


thiết cho nền kinh tế và củng cố quốc
phịng vì lúc bấy giờ Liên Xô vẫn là 1
nước nông nghiệp lạc hậu, lại nằm trong
vòng vây của các thế lực thù địch=> phải
cơng nghiệp hố.


* Gv cho Hs quan sát một số tranh ảnh và
kể các câu chuyện liên quan.


<i>? Công cuộc xây dựng CNXH của nhân dân</i>
<i>Liên Xô(1925-1941) đã đạt được những </i>
<i>thành tựu to lớn nào?</i>


* Gv đề cập đến các sai lầm, thiếu sót của
những người lãnh đạo của Đảng và Nhà
nước Liên Xơ thời kì này.


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


+ Các thế lực thù địch bao vây.


<b>* Nhiệm vụ:</b>


+ Tiến hành cơng nghiệp hố XHCN, ưu
tiên cơng nghiệp nặng.


+ Cải tiến nền nơng nghiệp, tập thể hố
nơng nghiệp.


=> cụ thể hoá qua các kế hoạch 5 năm:


(1928-1932), (1933-1937).


<b>* Thành tựu:</b>


<b> @ Kinh tế:</b>


+ Năm 1936 sản lượng công nghiệp của
Liên Xô đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ).
+ Hồn thành tập thể hố nơng nghiệp, cơ
giới hố, quy mơ lớn.


<b> @ Văn hố-giáo dục:</b>


+ Thanh toán nạn mù chữ, phổ cập tiểu học
trong cả nước, phổ cập THCS ở các thành
phố


+ Các ngành khoa học, văn học-nghệ thuật
đạt nhiều thành tựu rực rỡ.


<b> @ Xã hội:</b>


+ Xoá bỏ giai cấp bóc lột, cịn lại giai cấp
cơng-nơng và tầng lớp trí thức XHCN.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Trong các nội dung sau nội dung nào khơng phải của chính sách “Kinh tế mới” </b></i>
<i><b>do Đảng BSV Nga thực hiện tháng 3/1921?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

b. Thực hiện tự do buôn bán, mở lại các chợ.
c. Thực hiện chế độ lao động bắt buộc.


d. Cho phép tư nhân mở các xí nghiệp vừa và nhỏ, khuyến khích tư bản nước
ngồi đầu tư, kinh doanh ở Nga.


<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.
+ Chuẩn bị bài mới:


<i><b> ? Những nét nổi bật của châu Âu trong những năm 1918- 1929?</b></i>


<i><b> ? Sự phát triển của phong trào cách mạng ở châu Âu trong những năm 1918-1923?</b></i>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>CHƯƠNG II: CHÂU ÂU VÀ NƯỚC MĨ GIỮA</b>


<b>HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI</b>



<b>BÀI 17: CHÂU ÂU GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH</b>


<b>THẾ GIỚI (1918-1939)</b>



(Tiết 25)
<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Những nét khái quát về tình hình châu Âu trong nhhững năm 1918-1929.



+ Sự phát triển của phong trào cách mạng 1918-1923 ở châu Âu và sự thành lập Quốc
tế cộng sản.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Sử dụng bản đồ, khai thác tranh ảnh và bảng số liệu.
+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Căm thù chiến tranh, bản chất của giai cấp tư sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Bản đồ châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
+ Một số tranh ảnh, số liệu liên quan.


<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>? Nêu nguyên nhân,nội dung và kết quả của chính sách “Kinh tế mới” của </b></i>
<i><b>Đảng Bơn-sê-vích Nga?</b></i>


<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>
* Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, các </i>
<i>nước châu Âu có điểm chung nổi bật nào?</i>
* Gv dùng bản đồ xác định các nước mới
xuất hiện ở châu Âu.


* Hs đọc đoạn tư liệu sgk.


<i>? Em có nhận xét gì về các nước châu Âu </i>
<i>sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?</i>


<i>? Vì sao trong những năm 1918-1923 </i>
<i>phong trào cách mạng phát triển mạnh </i>
<i>mẽ ở các nước châu Âu?</i>


* Hs trả lời.
* Gv kết luận:


+ Ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười
Nga.


+ Sự bóc lột nặng nề của giai cấp tư sản.
* Hs quan sát bảng số liệu sgk.


<i>? Em có nhận xét gì về tình hình sản xuất </i>
<i>công nghiệp ở Anh, Pháp, Đức?</i>



* Hs trả lời.
* Gv kết luận:


+ Kinh tế 3 nước trên được phục hồi và
phát triển.


<i><b>* Gv chuyển ý.</b></i>
<b> Hoạt động 2:</b>
* Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Trong những năm 1918-1923 có những </i>
<i>phong trào cách mạng tiêu biểu nào đã </i>
<i>nổ ra ở châu Âu?</i>


<b>I. Châu Âu trong những năm 1918-1929:</b>
<b> 1. Những nét chung:</b>


+ Xuất hiện một số quốc gia mới: Áo, Ba
Lan, Nam Tư,...


+ 1918-1923: Kinh tế các nước châu Âu bị
suy sụp, cách mạng phát triển mạnh mẽ.


+ 1924-1929: Giai cấp tư sản phục hồi và
phát triển kinh tế, đẩy lùi phong trào cách
mạng, củng cố nền thống trị.


<b>2. Cao trào cách mạng 1918-1923. Quốc </b>
<b>tế cộng sản thành lập:</b>



* Đức: cách mạng lật đổ chế độ quân chủ,
thiết lập nền Cộng hoà tư sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>? Tổ chức Quốc tế cộng sản được thành </i>
<i>lập trong hồn cảnh nào? Vì sao?</i>


<i>? Sau khi ra đời QTCS đã có những hoạt </i>
<i>động gì?</i>


* Gv liên hệ với Việt Nam.


<i>? Vì sao QTCS tuyên bố giải tán?</i>
* Hs trả lời.


* Gv kết luận:


+ Chiến tranh lan rộng toàn thế giới, cách
mạng thế giới phát triển ngày càng đa
dạng, sự chỉ đạo chung cho cách mạng
tồn thế giới của QTCS khơng cịn phù
hợp nữa.


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


* 2/3/1919 Quốc tế cộng sản được thành
lập ở Matxcơva.


+ Hoạt động: Tổ chức 7 lần đại hội, thông
qua Luận cương về vấn đề dân tộc và


thuộc địa (Lênin).


+ Năm 1943: QTCS tuyên bố giải tán.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> 4.1 ? Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào không phải của các nước châu Âu </b></i>
<i><b>1918-1929?</b></i>


a. Xuất hiện một số quốc gia mới.


b. Trở thành các nước giàu có của thế giới.


c. 1918-1923 kinh tế suy sụp, phong trào cách mạng phát triển mạnh mẽ, nền
thống trị của giai cấp tư sản lung lay.


d. 1924-1929 kinh tế phục hồi và phát triển, giai cấp tư sản đẩy lùi phong trào
cách mạng, củng cố nền thống trị.


<b> 4.2 Hoàn thành bảng sau:</b>


<b>Thời gian</b> <b>Các sự kiện lịch sử</b>
<b>1) 12/1918</b> a.


<b>2)</b> b. Đảng cộng sản Hungari.


<b>3) 1920</b> c.


<b>4)</b> d. Đảng cộng sản Anh



<b>5) 1921</b> e.


<b>6)</b> g. Quốc tế cộng sản được thành lập ở Matxcơva
<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.
+ Chuẩn bị bài mới:


<i><b> ? Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 và tác động của nó đối với châu </b></i>
<i><b>Âu?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>



Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>BÀI 17: </b>

(Tiết 26).


<b>CHÂU ÂU TRONG NHỮNG NĂM 1929-1939.</b>



<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 và tác động của nó đối với châu Âu.
+ Vì sao chủ nghĩa phát xít thắng lợi ở Đức nhưng thất bại ở Pháp?


<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Khai thác sơ đồ và tranh ảnh.



+ Phân tích, đánh giá các vấn đề lịch sử.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs: Tính chất phản động và nguy hiểm của chủ nghĩa phát </b>
xít, từ đó bồi dưỡng ý thức căm ghét chế độ phát xít, bảo vệ hồ bình thế giới.


<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Sơ đồ sản lượng thép của Liên Xô và Anh.
+ Một số tranh ảnh liên quan.


<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b> ? Nêu những nét chung nổi bật của các nước châu Âu trong những năm </b></i>
<i><b>1918-1929?</b></i>


<b> 3.Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>
* Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới </i>
<i>1929-1933 nổ ra là do đâu?</i>



* Hs quan sát sơ đồ sgk.


<i>? Em có nhận xét gì về tình hình sản xuất </i>
<i>ở Liên Xô và Anh trong những năm </i>
<i>1929-1931?</i>


* Hs trả lời.


* Gv kết luận: hai hình ảnh trái ngược
nhau.


<i>? Cuộc khủng hoảng khủng hoảng kinh tế </i>
<i>thế giới 1929-1933 đã gây ra những hậu </i>
<i>quả gì cho các nước châu Âu?</i>


<i>? Để thoát khỏi cuộc khủng hoảng đó các </i>
<i>nước châu Âu đã có những giải pháp </i>
<i>nào?</i>


<i>? Tại sao chủ nghĩa phát xít lại thắng lợi </i>
<i>ở nước Đức?</i>


* Hs trả lời.


* Gv kết luận: Đức là quê hương của chủ
nghĩa quân phiệt Phổ, bị bại trận trong
Chiến tranh thế giới thứ nhất, bị khủng
hoảng nghiêm trọng trong những năm
1929-1933, giai cấp tư sản cầm quyền


dung túng cho chủ nghĩa phát xít, phong
trào cách mạng khơng đủ sức đẩy lùi chủ
nghĩa phát xít.


<i><b>* Gv chuyển ý.</b></i>
<b> Hoạt động 2:</b>
* Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Trước sự xuất hiện của chủ nghĩa phát </i>
<i>xít và nguy cơ chiến tranh thế giới thì tổ </i>
<i>chức QTCS đã làm gì?</i>


* Hs trả lời.


<b>1. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới </b>
<b>(1929-1933) và những hậu quả của nó.</b>
<b>* Nguyên nhân: Giai cấp tư sản sản xuất ồ </b>


ạt, chạy theo lợi nhuận, người dân khơng
có tiền mua sắm, hàng hoá ế thừa.


<b>* Hậu quả: sản xuất đình đốn, thất nghiệp,</b>


người lao động đói khổ.


<b>* Giải pháp: </b>


+ Cải cách kinh tế - xã hội: Anh, Pháp,...
+ Phát xít hố bộ máy nhà nước và phát



động chiến tranh chia lại thế giới: Đức,
Italia và Nhật Bản (Á).


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

* Gv kết luận: QTCS chủ trương thành lập
Mặt trận nhân dân chống chủ nghĩa phát
xít ở các nước.


<i>? Thời kì này ở châu Âu có những phong </i>
<i>trào đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít </i>
<i>tiêu biểu nào?</i>


* Gv dùng tranh ảnh để trình bày phong
trào cách mạng ở Pháp, TBN.


* Gv liên hệ với cách mạng Việt Nam.
<i>? Vì sao nhân dân Pháp đánh bại được </i>
<i>chủ nghĩa phát xít ở Pháp?</i>


* Hs trả lời.


* Gv kết luận: ĐCS Pháp huy động kịp
thời quần chúng xuống đường đấu tranh,
thống nhất lực lượng trong Mặt trận,...


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


<b>* Pháp:</b>


+ 6/2/1934 nhân dân Pháp đánh bại bọn
phát xít “Chữ thập lửa”.



+ 5/1935 Mặt trận nhân dân Pháp thành
lập.


+ 5/1936 Chính phủ Mặt trận nhân dân
Pháp thành lập.


<b>* Tây Ban Nha:</b>


+ 2/1936 Chính phủ Mặt trận nhân dân
TBN thành lập.


+ Nhân dân TBN đánh bại liên quân phát
xít Đức-Italia-Tây Ban Nha.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> 4.1 Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 đã gây ra những hậu quả gì </b></i>
<i><b>cho các nước châu Âu? Vòng tròn đáp án em cho là không đúng.</b></i>


a. Nền kinh tế các nước bị tàn phá nặng nề.


b. Gây ra nạn thất nghiệp, người lao động đói khổ.


c. Chủ nghĩa phát xít ra đời và nguy cơ của chiến tranh thế giới.
d. Giúp giai cấp tư sản củng cố nền thống trị của mình.


<i><b> 4.2 Nhân dân Pháp đánh bại chủ nghĩa phát xít ở Pháp do:</b></i>


a. ĐCS Pháp kịp thời huy động nhân dân xuống đường đấu tranh, thống nhất lực


lượng.


b. Chủ trương thành lập Mặt trận nhân dân chống phát xít của QTCS.
c. Sự giúp đỡ của qn tình nguyện các nước trên thế giới.


d. Bọn phát xít ở Pháp không nhận được sự hậu thuẫn của giai cấp tư sản Pháp.
<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.
+ Chuẩn bị bài mới:


<i><b> ? Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế Mĩ trong thập niên 20 của thế kỉ XX? </b></i>
<i><b>Nguyên nhân của sự phát triển đó?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>BÀI 18: </b>

<b>NƯỚC MĨ GIỮA HAI CUỘC CHIẾN</b>


<b>TRANH THẾ GIỚI (1918-1939)</b>



(Tiết 27)
<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Những nét chính về tình hình kinh tế - xã hội Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất:
sự phát triển nhanh chóng về kinh tế và nguyên nhân của sự phát triển đó, phong trào
cơng nhân và sự thành lập Đảng Cộng sản Mĩ.


+ Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 đối với nước Mĩ và Chính sách
mới của Tổng thống Ru-dơ-ven nhằm đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng.


<b> 2. Kĩ năng:</b>



+ Sử dụng và khai thác tranh ảnh lịch sử.
+ Phân tích, đánh giá, so sánh.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ Bản đồ Châu Mĩ.


+ Một số tranh ảnh về tình hình kinh tế - xã hội Mĩ (1918-1939).
<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1.Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>? Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 nổ ra ở châu Âu là do đâu? Nó gây ra </b></i>
<i><b>những hậu quả gì cho các nước châu Âu?</b></i>


<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


* Gv dùng bản đồ xác định vị trí nước Mĩ.
* Hs quan sát H65 và H66 sgk.



<i>? Hai bức tranh trên phản ánh điều gì?</i>
* Hs trả lời.


* Gv kết luận: sự giàu có và phồn thịnh
của nước Mĩ.


* Hs đọc đoạn tư liệu sgk.


<i>? Em nhận xét gì về kinh tế Mĩ trong thập </i>
<i>niên 20 thế kỉ XX?</i>


* Hs trả lời.
* Gv kết luận.


<i>? Kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ như vậy </i>
<i>là do đâu?</i>


* Hs trả lời.
* Gv kết luận:


(+ Những nguồn Mĩ có được từ Chiến
tranh thế giới thứ nhất.


+ Cải tiến khkt, áp dụng phương pháp sản
xuất dây chuyền.


+ Bóc lột người dân lao động).
* Hs so sánh H67 với H65,H66:
<i>? Em có nhận xét gì về xã hội Mĩ?</i>
* Hs trả lời.



* Gv kết luận.
* Gv chuyển ý.
Hoạt động 2:
* Hs đọc mục II sgk.


<i>? Tình hình nước Mĩ trong những năm </i>
<i>1929-1939 như thế nào?</i>


* Hs trả lời.
* Gv kết luận.


* Hs đọc đoạn tư liệu sgk.


<i>? Em có nhận xét gì về những hậu quả mà</i>


<b>I. Nước Mĩ trong thập niên 20 của thế kỉ </b>
<b>XX:</b>


<b>* Kinh tế: Mĩ là trung tâm cơng nghiệp, </b>


thương mại, tài chính của thế giới.


<b>* Xã hội: đầy rẫy sự bất công, nạn phân </b>


biệt chủng tộc, phong trào công nhân phát
triển rộng khắp, Đảng Cộng sản Mĩ thành
lập (5/1921).


<b>II. Nước Mĩ trong những năm </b>


<b>1929-1939:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>cuộc khủng hoảng kinh tế đã gây ra cho </i>
<i>nước Mĩ?</i>


* Hs trả lời.
* Gv kết luận.


<i>? Trước tình thế đó giới cầm quyền Mĩ đã </i>
<i>làm gì?</i>


* Hs trả lời.
* Gv kết luận.


<i>? Chính sách mới gồm những nội dung </i>
<i>quan trọng nào?</i>


* Hs trả lời.
* Gv kết luận.


* Hs quan sát H69 sgk.


<i><b>? Em có nhận xét gì về “Chính sách </b></i>
<i><b>mới”?</b></i>


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


* Hậu quả:


+ Nền kinh tế bị tàn phá nặng nề.


+ Người dân bị thất nghiệp, nghèo đói.


<b>=> Tổng thống Ph. Ru-dơ-ven đã thực </b>
<i><b>hiện “Chính sách mới”(sgk).</b></i>


<b>* Kết quả: </b>


+ Đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng,
duy trì chế độ dân chủ tư sản.


+ Góp phần giải quyết những khó khăn của
người lao động.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


4.1: Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là khơng phải lí do giúp kinh tế Mĩ phát
triển mạnh mẽ trong thập niên 20 của thế kỉ XX.


a. Mĩ thu được nhiều nguồn lợi từ Chiến tranh thế giới thứ nhất.
b. Nhờ những cải tiến về khoa học kĩ thuật.


c. Mĩ nhận viện trợ kinh tế từ các nước Tâu Âu.
d. Bóc lột những người dân lao động.


4.2: Nội dung căn bản nhất trong “Chính sách mới” của Tổng thống Ru-dơ-ven là
tăng cường vai trị kiểm sốt, can thiệp của Nhà nước vào các ngành kinh tế.


a. Đúng b. Sai


4.3: “Chính sách mới” được thực hiện nhằm đáp ứng mọi đòi hỏi của người lao động


Mĩ.


a. Đúng b. Sai


<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>
+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.
+ Chuẩn bị bài mới:


<i><b> ? Tình hình kinh tế-xã hội Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>




<b>BÀI 19: NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH</b>



<b>THẾ GIỚI</b>

<b> (1918-1939)</b>



(Tiết 28)


<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Khái quát về tình hình kinh tế-xã hội Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
+ Những nguyên nhân chính dẫn tới q trình phát xít hố ở Nhật và hậu quả của quá
trình này đối với lịch sử Nhật Bản cũng như lịch sử thế giới.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Sử dụng, khai thác tư liệu, tranh ảnh lịch sử.


+ Phân tích, đanh giá, so sánh.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Nhận thức rõ bản chất phản động, hiếu chiến, tàn bạo của chủ nghĩa phát xít Nhật.
+ Giáo dục tư tưởng chống chủ nghĩa phát xít, căm thù những tội ác mà chủ nghĩa phát
xít gây ra cho nhân loại.


<b> B. Phương tiện dạy học:</b>
+ Bản đồ các nước châu Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> ? Kinh tế Mĩ trong thập niên 20 của thế kỉ XX phát triển mạnh mẽ do đâu?</b></i>
<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


* Gv dùng bản đồ xác định vị trí nước
Nhật.



* Hs đọc đoạn tư liệu sgk.


<i>? Nhận xét kinh tế Nhật Bản sau Chiến </i>
<i>tranh thế giới thứ nhất?</i>


<i>? Kinh tế Nhật phát triển do đâu?</i>
* Hs trả lời.


* Gv kết luận:


(+ Nhật thu được nhiều nguồn lợi từ chiến
tranh.


+ Đất nước không bị ảnh hưởng từ chiến
tranh.


+ Tăng cường bóc lột người lao động).
<i>? Tình hình xã hội Nhật sau chiến tranh </i>
<i>như thế nào?</i>


* Hs trả lời.
* Gv kết luận.


* Hs quan sát một số tranh ảnh liên quan.


<i>? Sự phát triển kinh tế Nhật trong thập </i>
<i>niên 20 của thế kỉ XX có điểm gì giống và </i>
<i>khác với nước Mĩ?</i>


<i><b> (Thảo luận nhóm)</b></i>



* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến,
nhận xét, bổ sung.


* Gv nhận xét, kết luận:


(* Giống: cùng là nước thắng trận, thu
được nhiều lợi, không bị mất mát gì nên
kinh tế phát triển mạnh.


* Khác: Kinh tế Mĩ phát triển cực kì
nhanh chóng, trong khi nước Nhật chỉ
phát triển một vài năm rồi lâm vào khủng
hoảng, các ngành kinh tế mất cân đối,
phát triển bấp bênh).


<i><b>* Gv chuyển ý.</b></i>


<b>I. Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới </b>
<b>thứ nhất:</b>


<b>* Kinh tế: phát triển trong một vài năm.</b>


<b>* Xã hội:</b>


<i><b>+ 1918 xảy ra “cuộc bạo động lúa gạo”.</b></i>
+ Phong trào công nhân phát triển, Đảng
Cộng sản Nhật ra đời (7/1922).


+ 9/1923 xảy ra động đất ở Tô-ki-ô.



+ 1927 Nhật Bản lâm vào khủng hoảng tài
chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> Hoạt động 2:</b>
* Hs đọc đoạn tư liệu sgk.


<i>? Nhận xét kinh tế Nhật trong những năm </i>
<i>1929-1939?</i>


<i>? Giới cầm quyền Nhật đã làm gì để đưa </i>
<i>đất nước thốt khỏi khủng hoảng và giải </i>
<i>quyết những khó khăn của mình?</i>


* Hs trả lời.
* Gv kết luận.


* Hs đọc đoạn tư liệu sgk.


<i>? Nêu kế hoạch xâm lược của Nhật Bản?</i>
<i>? Vì sao giới cầm quyền Nhật chọn con </i>
<i>đường phát xít hố bộ máy nhà nước?</i>
* Hs trả lời.


* Gv kết luận.


(+ Cuộc khủng hoảng tài chính năm 1927.
+ Giải quyết những khó khăn trong nước.
+ Các thế lực quân phiệt lên cầm quyền ở
Nhật).



<i>? Thái độ của người dân Nhật như thế </i>
<i>nào khi Chính phủ Nhật phát xít hố bộ </i>
<i>máy nhà nước?</i>


* Hs trả lời.
* Gv kết luận.


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


<b>1939:</b>


+ Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 đã
tàn phá nặng nề kinh tế Nhật.


=> Giới cầm quyền Nhật Bản đã tăng
cường quân sự hoá đất nước, gây chiến
tranh xâm lược.


=> Nhân dân Nhật đã tiến hành đấu tranh
quyết liệt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng
sản Nhật nhưng chỉ làm chậm lại q trình
phát xít hố ở Nhật.


<i><b>=> Nhật Bản trở thành “lị lửa chiến </b></i>
<i><b>tranh” ở châu Á-Thái Bình Dương.</b></i>
<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<b> 4.1 Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là khơng phải lí do giúp kinh tế Nhật </b>
<b>Bản sau chiến tranh.</b>



a. Nhật Bản thu được nhiều nguồn lợi từ chiến tranh.
b. Nước Nhật không bị chiến tranh tàn phá.


c. Nhật Bản khơng có đối thủ cạnh tranh về kinh tế.
d. Bóc lột nặng nề người lao động Nhật.


<b> 4.1 Đáp án nào sau đây khơng phải là lí do để giới cầm quyền Nhật tiến hành </b>


<b>phát xít hố bộ máy nhà nước?</b>


a. Tác động của cuộc khủng hoảng tài chính năm 1927.
b. Theo xu hướng của nhân loại.


c. Giải quyết những khó khăn trong nước.


d. Các thế lực quân phiệt lên cầm quyền ở Nhật.
<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ Chuẩn bị bài mới:


<i><b>? Những nét chung nổi bật của Phong trào độc lập dân tộc châu Á 1918-1939?</b></i>
<i><b>? Các phong trào đấu tranh tiêu biểu của nhân dân Trung Quốc trong những </b></i>
<i><b>năm 1919-1939? Nêu những nét mới?</b></i>





Ngày dạy:

<b>BÀI 20: PHONG TRÀO ĐỘC LẬP DÂN TỘC Ở CHÂU Á.</b>




(Tiết 29).
<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Những nét mới của phong trào độc lập dân tộc ở châu Á trong những năm
1918-1939.


+ Sự phát triển của phong trào cách mạng Trung Quốc từ năm 1919 đến 1939.
<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Phân tích, đánh giá.


+ Sử dụng bản đồ, khai thác tư liệu.
<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Tinh thần đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc thực dân của các dân tộc châu Á vì độc
lập dân tộc.


<b> B. Phương tiện dạy học:</b>
+ Bản đồ các nước châu Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>


<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>Nêu tình hình kinh tế - xã hội của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ </b></i>


<i><b>nhất? </b></i>


<b> 3. Bài mới:</b>


<b> *Gv giới thiệu bài.</b>
<b> * Gv triển khai bài.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung chính</b>
<b> Hoạt động 1:</b>


<b>* Hs đọc mục 1 sgk.</b>


<i>? Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào </i>
<i>độc lập dân tộc ở châu Á có những điểm nổi bật </i>
<i>nào? </i>


<i>Giải thích?</i>


<i>*Hs:Do thắng lợi Cách mạng tháng Mười Nga và</i>
Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc)


<i>? Kể tên các phong trào độc lập dân tộc tiêu biểu</i>
<i>của các nước châu Á?</i>


*Hs: Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam, Inđônêxia,
Mông Cổ, Thổ Nhĩ Kì.


* Gv giới thiệu trên bản đồ châu Á.


* Hs quan sát một số tranh ảnh liên quan.



<b>I. </b>


<b>1. Những nét chung:</b>


+ Phong trào độc lập dân tộc châu Á
lên cao và phát triển rộng khắp.


+ Các Đảng cộng sản ra đời và lãnh
đạo phong trào cách mạng.


<b> Hoạt động 2:</b>


* Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Kể tên các phong trào cách mạng tiêu biểu ở </i>
<i>Trung Quốc trong những năm 1919-1939?</i>


<i>? Khẩu hiệu của phong trào Ngũ tứ có điều gì </i>
<i><b>mới so với khẩu hiệu “Đánh đổ Mãn Thanh” </b></i>
<i>của Cách mạng Tân Hợi năm 1911?</i>


* Hs trả lời.


* Gv kết luận: Nêu cao nhiệm vụ chống đế
quốc.


<b>2. Cách mạng Trung Quốc trong </b>
<b>những năm 1919-1939:</b>



+ 4/5/1919 phong trào Ngũ tứ bùng
nổ ở Bắc Kinh->lan khắp cả nước.
=> Đảng Cộng sản Trung Quốc
thành lập (7/1921).


+ 1926-1927 nhân dân TQ tiến hành
chiến tranh Bắc phạt đánh đổ bọn
quân phiệt và tay sai đế quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>? Em có nhận xét gì về phong trào cách mạng </i>
<i>Trung Quốc trong những năm 1919-1939?</i>
*Hs: + Diễn ra sôi nổi, quyết liệt, đặc biệt sự
trưởng thành của giai cấp công nhânTQ.


+ Đề cao nhiệm vụ chống đế quốc.
<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


đoàn Tưởng Giới Thạch.


+ 7/1937 Quốc-Cộng hợp tác chống
Nhật Bản xâm lược.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> * Điền vào chỗ trống các phong trào cách mạng Trung Quốc trong những năm </b></i>


1919-1939 ở bảng sau:


<b>STT THỜI GIAN</b> <b>CÁC PHONG TRÀO CÁCH MẠNG TRUNG QUỐC</b>
<b>1</b> <b>4/5/1919</b> <b>a)</b>



<b>2</b> <b>7/1921</b> <b>b)</b>


<b>3</b> <b>1926-1927</b> <b>c)</b>
<b>4</b> <b>1927-1937</b> <b>d)</b>


<b>5</b> <b>7/1937</b> <b>e)</b>


<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


<b> + Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục II bài 20</b>


+ Sưu tầm một số tranh ảnh, tư liệu về Đông Nam Á trong những năm 1918-1939


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>BÀI 20</b>

: (Tiết 30)


<b>II. PHONG TRÀO ĐỘC LẬP DÂN TỘC Ở ĐÔNG NAM Á.</b>


<b> (1918 -1939).</b>



<b>A. Mục đích, yêu cầu :</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Những đặc điểm nổi bật của phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á trong những
năm 1918-1939.


+ Nắm được một số phong trào đấu tranh tiêu biểu của nhân dân ĐNA trong thời kì


này.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Phân tích, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

+ Những nét tương đồng và sự gắn bó trong lịch sử đấu tranh giành độc lập dân tộc của
các dân tộc Đông Nam Á.


<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Bản đồ các nước Đông Nam Á.
+ Một số tranh ảnh, tư liệu liên quan.
<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> ? Kể tên các phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc trong những </b></i>
<i><b>năm 1919-1939? Nêu nhận xét?</b></i>


<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


* Hs đọc mục 1 sgk.


* Hs xác định trên bản đồ việc phân chia
ĐNA của bọn đế quốc phương Tây.
<i>? Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, </i>
<i>phong trào độc lập dân tộc ở ĐNA có </i>
<i>những đặc điểm nổi bật nào? Giải thích?</i>
*Hs: Do sự bóc lột của các nước đế quốc
và thắng lợi của Cách mạng tháng Mười
Nga.


<i>? Sự thành lập các đảng cộng sản có tác </i>
<i>động như thế nào đối với phong trào độc </i>
<i>lập dân tộc ở các nước Đông Nam Á?</i>
<i>*Hs: Làm cho phong trào chống chủ </i>
<i>nghĩa đế quốc càng nổ ra quyết liệt.</i>
* Hs đọc đoạn tư liệu sgk:


<i>? Phong trào dân chủ tư sản ở ĐNA có </i>
<i>điểm gì mới?</i>


* Hs: Các chính đảng của giai cấp tư sản
ra đời lãnh đạo cách mạng.




<b> Hoạt động 2:</b>
* Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Kể tên các phong trào đấu tranh tiêu </i>


<i>biểu của nhân dân ĐNA trong thời kì </i>
<i>này?</i>


<b>1. Tình hình chung:</b>


+ Phong trào chống đế quốc lên cao khắp
Đông Nam Á.


+ Giai cấp vô sản tham gia lãnh đạo cách
mạng.


+ Phong trào dân chủ tư sản có nhiều bước
tiến rõ rệt.


<b>2. Phong trào độc lập dân tộc ở một số </b>


<b>nước Đông Nam Á:</b>


<b>* Lào: Khởi nghĩa Ong Kẹo và </b>
Commađam (1901-1936).


<b>* Campuchia: Khởi nghĩa Acha </b>
Hemchiêu (1930-1935).


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>* Hs quan sát ảnh và giới thiệu về Ác-mét</b></i>
<i><b>Xu-các-nơ.</b></i>


<i>? Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh </i>
<i>giành độc lập dân tộc ở ĐNA sau chiến </i>
<i>tranh thế giới thứ nhất?</i>



* Hs: Phong trào nổ ra sôi nổi, liên tục,
rộng khắp, chưa giành được thấng lợi cuối
cùng.


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


triển mạnh mẽ dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản Việt Nam.


<b>* Inđônêxia: </b>


+ Khởi nghĩa ở Giava và Xumatơra do
đảng cộng sản lãnh đạo.


+ Phong trào dân tộc tư sản.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> * Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về bước phát triển mới của phong </b></i>
<i><b>trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á trong những năm 1918-1939:</b></i>


a. Ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga đã lan toả đến khu vực này.
b. Giai cấp vô sản đã trưởng thành và tham gia lãnh đạo cách mạng.


c. Phong trào đấu tranh chống thực dân phát triển mạnh mẽ, rộng khắp trong khu
vực.


d. Một số nhà nước dân chủ nhân dân, nhà nước cộng hồ ra đời.
<b> 5. Hướng dẫn, dặn dị:</b>



+ Làm các bài tập cuối bài 20, đọc và trả lời các câu hỏi ở bài 21.


+ Sưu tầm một số tranh ảnh về chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945).


Ngày soạn:


<i><b> </b></i>

Ngày dạy:

<b>CHƯƠNG IV: </b>



<b>BÀI 21: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI </b>


<b>(1939-1945) </b>

(Tiết 31).


<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Nguyên nhân của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.


+ Những diễn biến chính của cuộc chiến tranh và những kết cục của nó.
<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Phân tích, đánh giá.


+ Sử dụng bản đồ, lập bảng niên biểu.
<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Ngăn chặn chiến tranh, bảo vệ hồ bình thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b> B. Phương tiện dạy học:</b>



+ Bản đồ chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945).
+ Một số tranh ảnh, tư liệu liên quan.


<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>
* Hs đọc mục I sgk.


<i>? Nguyên nhân nào dẫn đến chiến tranh </i>
<i>thế giới thứ hai bùng nổ?</i>


* Hs quan sát H75 sgk:


<i>? Qua bức tranh em hãy giải thích tại sao</i>
<i>Hit-le lại tấn công các nước châu Âu </i>
<i>trước?</i>




<b> Hoạt động 2:</b>



* Hs dựa vào sgk tóm tắt diễn biến giai
đoạn đầu cuộc chiến tranh.


* Hs dùng bản đồ trình bày diễn biến.
* Hs quan sát một số tranh ảnh liên quan.


<i>? Ở trong giai đoạn này ưu thế thuộc về </i>
<i>phe nào?</i>


*Hs: ưu thế thuộc về phe phát xít.


<b> Hoạt động 3:</b>


* Hs tóm tắt diễn biến giai đoạn 2 cuộc
chiến tranh.


* Hs dùng bản đồ trình bày diễn biến giai
đoạn 2.


<i>? Ở giai đoạn này ưu thế thuộc về phe </i>
<i>nào?</i>


* Hs: ưu thế thuộc về phe Đồng minh.
*Gv cần nhấn mạnh sự kiện Mĩ ném bom


<b>I. Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh:</b>
+ Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về
thuộc địa và thị trường.


+ Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới


1929-1933 =>chủ nghĩa phát xít ra đời (Đức,
Nhật,


Italia).


+ Sự thoả hiệp, nhượng bộ của
Anh-Pháp-Mĩ


+1/9/1939 phát xít Đức tấn cơng Ba Lan.
=> chiến tranh bùng nổ.


<b>II.</b>


<b>1. Chiến tranh bùng nổ và lan rộng ra </b>
<b>toàn thế giới (1/9/1939-đầu 1943):</b>


<b>* Châu Âu: phát xít Đức chiếm tồn bộ </b>
châu Âu=>tấn cơng Liên xơ(22/6/1941).
<b>* TBD: phát xít Nhật tấn công hạm đội Mĩ </b>
ở Trân Châu cảng (7/12/1941), chiếm tồn
Đơng Nam Á.


<b>* Bắc Phi: qn Italia tấn cơng Ai Cập </b>
(9/1940)


<i><b>=> Chiến tranh lan rộng tồn thế giới.</b></i>
+ 1/1942 Mặt trận Đồng minh chống phát
xít được thành lập.


<b>2. Quân Đồng minh phản công, chiến </b>



<b>tranh kết thúc (1943-8/1945):</b>


+ Sau chiến thắng ở Xtalingrat=>quân
Đồng minh phản công trên khắp các mặt
trận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

nguyên tử Nhật Bản và liên hệ tình hình
sử dụng năng lượng nguyên tử trên thế
giới hiện nay.


<i>? Liên xơ có vai trị như thế nào trong </i>
<i>việc đánh thắng chủ nghĩa phát xít? </i>
* Hs: Là lực lượng quyết dịnh.
<b> Hoạt động 4:</b>


* Hs đọc mục III sgk.


<i>? Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với </i>
<i>kết cục như thế nào?</i>


<i>? Em có suy nghĩ gì về hậu quả của cuộc </i>
<i>chiến tranh thế giới thứ hai đối với nhân </i>
<i>loại?</i>


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


+ 15/8/1945 phát xít Nhật đầu hàng.


<i><b>=> Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.</b></i>



<b>III. Kết cục của chiến tranh:</b>


+ Phe phát xít thất bại hồn tồn.


+ 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn
tật, thiệt hại vật chất gấp 10 lần chiến tranh
thế giới thứ nhất.


+ Làm thay đổi căn bản tình hình thế giới.
<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Vòng tròn chữ cái đầu câu đối với những nhận định em cho là đúng về cuộc </b></i>
<i><b>chiến tranh thế giới thứ hai:</b></i>


a. Chủ nghĩa phát xít (Đức, Italia, Nhật) là thủ phạm gây ra chiến tranh.
b. Là cuộc chiến tranh thảm khốc nhất trong lịch sử loài người.


c. Nhân dân thế giới đời đời biết ơn những chiến sĩ Xô Viết đã anh dũng hy sinh
trong cuộc chiến tranh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.


d. Đế quốc Mĩ là lực lượng quyết định sự thất bại của chủ nghĩa phát xít.
<b> 5. Hướng dẫn, dặn dị:</b>


+ Làm các bài tập cuối bài 21, đọc và trả lời các câu hỏi ở bài 22.
+ Sưu tầm các tranh ảnh về KHKT, VH thế giới nửa đầu thế kỉ XX.




Ngày soạn:


Ngày dạy:

<b>CHƯƠNG V:</b>



<b>BÀI 22: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC- KĨ THUẬT</b>


<b>VÀ VĂN HOÁ THẾ GIỚI NỬA ĐẦU THẾ KỈ XX. </b>



<b>(Tiết 32)</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu :</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Những tiến bộ vượt bậc của khoa học- kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX.
+ Cơ sở hình thành và sự phát triển của nền văn hố Xô Viết.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Vai trị của văn hố, KHKT đối với sự phát của lồi người và sử dụng chúng vì lợi
ích lồi người.


<b>B. Phương tiện dạy học :</b>


+ Các tranh ảnh về KHKT và văn hố Xơ Viết nửa đầu thế kỉ XX.
C. Tiến trình lên lớp:


<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>



<i><b> Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ do đâu? Em có suy nghĩ gì về cuộc chiến </b></i>
<i><b>tranh </b></i>


<i><b> này?</b></i>
<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>
* Hs đọc mục I sgk.


<i>? Nêu các thành tựu KHKT của thế giới vào </i>
<i>nửa đầu thế kỉ XX?</i>


* Hs quan sát một số tranh ảnh liên quan,
<i><b>giới thiệu về Anbe Anhxtanh.</b></i>


*Gv cho Hs lấy ví dụ minh hoạ và quan sát
một số tranh ảnh.


<i>? Những thành tựu đó có ảnh hưởng như thế </i>
<i>nào đến sự phát triển của loài người?</i>


* Hs:


+ Nâng cao chất lượng cuộc sống của con
người.



+ Gây ra các cuộc chiến tranh thảm khốc cho
nhân loại.


<i>? Em hiểu như thế nào về câu nói của nhà </i>
<i>khoa học A. Nôben?</i>


*Hs: Nhà khoa học A. Nôben mong muốn
nhân loại sẽ sử dụng các thành tựu KHKT để
làm cuộc sống của mình ngày càng tốt đẹp
hơn chứ khơng làm cho nó ngày càng tồi tệ
đi.


<b> Hoạt động 2:</b>
* Hs đọc mục sgk.


<i>? Nền văn hố Xơ Viết hình thành trên cơ sở </i>
<i>nào?</i>


<b>I. Sự phát triển của khoa học -kĩ </b>


<b>thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX:</b>


<b>* Khoa học:</b>
+ Vật lí:


- Thuyết nguyên tử hiện đại.


- Thuyết tương đối (Anbe Anhxtanh).
+ Hoá học, Sinh học, các khoa học về


Trái Đất đạt nhiều thành tựu to lớn.
<b>* Kĩ thuật:</b>


+ Điện tín, điện thoại, rađa, hàng
khơng,


<b>II. Nền văn hố Xơ Viết hình thành </b>


<b>và phát triển:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>? Nhân dân Liên Xô đạt được những thành </i>
<i>tựu gì khi xây dựng nền văn hố Xơ Viết?</i>
* Hs quan sát một số tranh ảnh liên quan.
<i>? Vì sao xoá nạn mù chữ là nhiệm vụ hàng </i>
<i>đầu trong việc xây dựng một nền văn hoá </i>
<i>mới ở Liên Xô?</i>


* Hs: Không thể xây dựng một nền văn hố
mớI trên mặt bằng dân trí thấp kém.


<i>? Kể tên các nhà văn, nhà khoa học của Liên </i>
<i>Xô thời kì này và những cơng trình của họ ?</i>
* Hs: M. Gc-ki, M. Sơlơkhốp, A. Tơnxtơi,
C. Xiơncơpxki,...


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


hoa văn hố nhân loại và các dân tộc
Nga.



<b>* Thành tựu:</b>


+ Xoá được nạn mù chữ và thất học.
+ Sáng tạo chữ viết cho những dân tộc


chưa có.


+ Phát triển hệ thống giáo dục quốc dân.
+ Trình độ dân trí khơng ngừng nâng


cao, đội ngũ trí thức đơng đảo.


+ Có nhiều nhà văn, nhà nghệ thuật, nhà
khoa học nổi tiếng thế giới.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Từ câu nói của A. Nơben, em hãy nêu những “mặt trái” của các phát minh khoa </b></i>
học?


...
...
...


<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Làm các bài tập cuối bài 22 và hướng dẫn Hs chuẩn bị bài ôn tập.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b> BÀI 23: ÔN TẬP</b>



<b> LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI</b>


<b>(Phần từ năm 1917 đến năm 1945).</b>



<b>(Tiết 33).</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu : </b>


<b>1. Kiến thức: Qua bài Hs nắm được:</b>


<b> + Củng cố, hệ thống hoá những sự kiện cơ bản của phần lịch sử thế giới hiện đại từ </b>


năm 1917 đến năm 1945.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+ Lập bảng niên biểu.
+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Củng cố, nâng cao tư tưởng, tình cảm cách mạng, lòng yêu nước và quốc tế chân
chính, tinh thần chống chiến tranh và chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hồ bình thế giới.


<b>B. Phương tiện dạy học :</b>


+ Bản đồ thế giới.


+ Một số vật dụng liên quan.
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định.</b>



<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>Nêu các thành tựu chính của khoa học - kĩ thuật thế giới vào nửa đầu thế kỉ XX?</b></i>


<b> 3. Bài mới:</b>


<b> * Gv giới thiệu bài.</b>
<b> * Gv triển khai bài.</b>


<b>I. Những sự kiện lịch sử chính:</b>


<b> * Gv cho Hs thống kê theo mẫu sgk và trình bày kết quả.</b>


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b> <b>Kết quả</b>


2/1917 Cách mạng dân chủ tư sản thắng lợi ở Nga. Lật đổ chế độ Nga hoàng
Hai chính quyền song
song.


10/1917 Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi. Lật đổ chính quyền tư sản
2/3/1919 Quốc tế cộng sản thành lập Đồn kết, thúc đẩy phong


trào cơng nhân thế giới.
4/5/1919 Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc Dẫn đến ĐCS TQ thành


lập
1918-1920 Nước Nga Xô viết đánh thắng thù trong, giặc


ngoài.



Bảo vệ vững chắc thành quả
Cách mạng tháng Mười
Nga


12/1922 Liên bang Cộng hồ XHCN Xơ viết thành
lập.


Đồn kết các dân tộc Xơ
1929-1933 Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới Tàn phá nặng nề nền kinh


tế thế giới và đưa đến sự ra
đời của chủ nghĩa phát xít.
1939-1945 Chiến tranh thế giới thứ hai. Gây ra nhiều thảm hoạ cho


nhân loại.
<i><b> ? Hãy chọn sự kiện em cho là tiêu biểu nhất và giải thích?</b></i>


<b> II. Những nội dung chủ yếu:</b>
* Gv sử dụng phương pháp vấn đáp.


<i><b>? Hãy nêu những nội dung chính của lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1917 đến năm </b></i>
<i><b>1945?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

thế giới.


+ Cách mạng các nước Âu-Mĩ lên cao, các đảng cộng sản ra đời đưa đến việc
thành


lập tổ chức Quốc tế cộng sản.



+ Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phụ thuộc với sự trưởng
thành và tham gia lãnh đạo cách mạng của giai cấp vô sản.


+ Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) đưa đến sự ra đời của chủ
nghĩa


phát xít gây ra cuộc chiến tranh thế giới thứ hai(1939-1945).
<b> III. Bài tập thực hành:</b>


* Gv hướng dẫn Hs làm các bài tập thực hành.
<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Ghép cột A với cột B cho phù hợp rồi điền vào cột C:</b></i>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Cột C</b>


1. Hậu quả của Chiến tranh thế giới
thứ nhất và ảnh hưởng của Cách
mạng tháng Mười Nga.


a. Các nước : Đức, Nhật, Italia chủ
trương phát xít chế độ chính trị.


1...


2. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
(1929-1933).


b. Đại hội thành lập Quốc tế cộng


sản ở Matxcơva (2/3/1919).


2...
3. Lênin và Đảng Bônsêvich Nga c. Cao trào cách mạng (1918-1923)


thành lập Đảng cộng sản ở nhiều
nước Âu- Á.


3...


<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Hướng dẫn Hs ơn tập thi học kì I.




Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>PHẦN HAI: LỊCH SỬ VIỆT NAM</b>



<b> TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918.</b>



<b>CHƯƠNG I: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC</b>


<b>PHÁP TỪ NĂM 1858 ĐẾN CUỐI THẾ KỈ XIX.</b>


<b>BÀI 24: CUỘC KHÁNG CHIẾN TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1873.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>



+ Nguyên nhân và duyên cớ thực dân Pháp xâm lược Việt Nam.


+ Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam ở Đà Nẵng và ba
tỉnh miền Đơng Nam Kì.


<b> 2. Kĩ năng:</b>
+ Sử dụng bản đồ.
+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Bản chất tham lam, tàn bạo, hiếu chiến của chủ nghĩa thực dân.


+ Thái độ bạc nhược, yếu đuối của nhà Nguyễn và tinh thần chống ngoại xâm của nhân
dân ta.


<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Bản đồ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
+ Một số tranh ảnh, tư liệu liên quan.


<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định .</b>


<b>2. Bài mới :</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1: </b>


<i>? Vì sao thực dân Pháp xâm lược Việt Nam?</i>


<i>? Thực dân Pháp lấy cớ gì để xâm lược Việt </i>
<i>Nam?</i>


<i><b>* Gv bổ sung thêm về chính sách “cấm đạo, giết </b></i>
<i><b>đạo” của nhà Nguyễn.</b></i>


<b>I. THỰC DÂN PHÁP XÂM </b>


<b>LƯỢC VIỆT NAM:</b>


<b>1. Chiến sự ở Đà Nẵng </b>


<b>(1858-1859):</b>


<b>* Nguyên nhân:</b>


+ Việt Nam: giàu tài nguyên, dân số
đông, chế độ phong kiến suy yếu, ...
<b>* Duyên cớ: bảo vệ đạo Gia Tô.</b>


* Gv dùng bản đồ trình bày diễn biến chiến sự ở
Đà Nẵng.


<i>? Vì sao thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm điểm</i>


<i><b>nổ súng đầu tiên? (Thảo luận nhóm).</b></i>


* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến, bổ sung.
* Gv nhận xét, kết luận.


(+Đà Nẵng nằm gần kinh đô Huế.


+ Vùng biển ở Đà Nẵng sâu, rộng nên tàu chiến
của Pháp dễ dàng ra vào.


+ Vùng QN có nhiều tín đồ đạo Gia Tô để làm
nội ứng.)


<b> Hoạt động 2:</b>


<b>* Chiến sự ở Đà Nẵng:</b>


+ 1/9/1858 quân Pháp nổ súng vào
Đà Nẵng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

* Gv dùng bản đồ tiếp tục trình bày chiến sự ở
Gia Định.


<i>? Vì sao thực dân Pháp chuyển hướng tấn cơng </i>
<i><b>vào Gia Định? (Thảo luận nhóm).</b></i>


* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến, bổ sung.
* Gv nhận xét, kết luận.


(+ Có sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.


+ Là vựa lúa lớn nhất của nước ta.


+ Làm bàn đạp tấn công Lào và Campuchia.
+ Thực dân Anh đang nhịm ngó Gia Định).
<i>? Em có nhận xét gì về thái độ chống Pháp xâm </i>
<i>lược của nhà Nguyễn?</i>


* Hs: Ban đầu kiên quyết chống Pháp, sau đó
bắt đầu run sợ, hèn nhát.


<i>? Hiệp ước Nhâm Tuất gồm những nội dung cơ </i>
<i>bản nào?</i>


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


<b>2. Chiến sự ở Gia Định năm 1859:</b>
+ 2/1859 quân Pháp kéo vào Gia
Định.


+ 17/2/1859 quân Pháp đánh chiếm
thành Gia Định.


+ 24/2/1861 quân Pháp tấn công Đại
đồn Chí Hồ=> chiếm Định Tường,
Biên Hồ, Vĩnh Long.


+ 5/6/1862 nhà Nguyễn kí với Pháp
Hiệp ước Nhâm Tuất.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>



* Gv cho Hs dùng bản đồ trình bày chiến sự ở Đà Nẵng và Gia Định.
<b> * Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng:</b>


<i><b> @ Thực dân Pháp đề ra kế hoạch xâm lược nước ta nhanh chóng vì:</b></i>
a. Lực lượng liên qn Pháp-Tây Ban Nha lớn mạnh.


b. Vũ khí hiện đại hơn.


c. Chế độ phong kiến nhà Nguyễn suy yếu.
d. Nước ta là nước nhỏ.


<i><b>@ Quân đội nhà Nguyễn mắc sai lầm gì ở chiến trường Gia Định?</b></i>
a. Không kiên quyết chống giặc ngay từ đầu.


b. Không tận dụng thời cơ khi lực lượng của giặc yếu để phản công.
c. Chủ trương cố thủ hơn là tấn cơng.


d. Điều động binh lính từ kinh thành vào Gia Định.
<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục II bài 24.


+ Sưu tầm các tranh ảnh, tư liệu về phong trào kháng Pháp của nhân dân Đà Nẵng và
Gia Định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ngày soạn: 31 /12 /08
Ngày dạy: 03 / 1 / 09

<b>BÀI 24</b>

: (Tiết 37).



<b>II. CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP TỪ NĂM 1858</b>



<b>ĐẾN NĂM 1873</b>

.



<b>A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài hs phải nắm được:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> 2. Kĩ năng:</b>
+ Sử dụng bản đồ.
+ Phân tích , đánh giá.
<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Tinh thần bất khuất, kiên cường chống ngoại xâm của nhân dân ta trong những ngày
đầu chống Pháp.


+ Thái độ hèn nhát của nhà Nguyễn.
<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Bản đồ cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược.
+ Một số tranh ảnh, tư liệu liên quan.


<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<i><b> Vì sao thực dân Pháp xâm lược Việt Nam?</b></i>
<b> 3. Bài mới:</b>



* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>
* Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Nêu các phong trào chống pháp xâm lược </i>
<i>của nhân dân Đà Nẵng và ba tỉnh miền Đơng </i>
<i>Nam Kì?</i>


* Hs quan sát H85 sgk và mơ tả:


<i>? Em có suy nghĩ gì về hành động này của </i>
<i>lãnh tụ Trương Định?</i>


* Hs: Vì nước vì dân sẵn sàng vứt bỏ danh
vọng.


<b>1. Kháng chiến ở Đà Nẵng và ba </b>


<b>tỉnh miền Đơng Nam Kì:</b>


+ Nhân dân Đà Nẵng phối hợp với
quân triều đình đánh Pháp.


+ Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đốt
cháy tàu Étpêrăng trên sơng Nhật Tảo
(10/12/1861).



+ Khởi nghĩa Trương Định ở Gị
Cơng (Gia Định).


<b> Hoạt động 2:</b>
* Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Sau Hiệp ước Nhâm Tuất, nhà Nguyễn </i>
<i>làm gì?</i>


* Gv kể cho Hs một số mẫu chuyện liên
quan.


<i>? Em có nhận xét gì về những việc làm đó </i>
<i>của nhà Nguyễn?</i>


* Hs: Mù quáng, bạc nhược.
<i>? Thực dân pháp đã làm gì?</i>


<i>? Trước tình hình đó, nhân dân ta phản </i>


<b>2. Kháng chiến lan rộng ba tỉnh miền </b>


<b>Tây Nam Kì:</b>


+ 20->24/6/1867 quân Pháp đánh chiếm
ba tỉnh miền Tây Nam Kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>ứng như thế nào?</i>



* Hs quan sát lược đồ 86 sgk:


<i>? Em có nhận xét gì về phong trào kháng </i>
<i>Pháp của nhân dân Nam Kì?</i>


<i>? Kể tên một số phong trào đấu tranh tiêu </i>
<i>biểu của nhân dân Nam Kì?</i>


* Gv cho Hs đọc một số bài, đoạn thơ của
Nguyễn Đình Chiểu, Phan Văn Trị,....
<i>? Em có suy nghĩ gì về câu nói của lãnh tụ </i>
<i>Nguyễn Trung Trực?</i>


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


Tre, ...


với các lãnh tụ: Trương Quyền, Nguyễn
Trung Trực, Nguyễn Hữu Huân,....=> bị
thực dân Pháp đàn áp đẫm máu.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về lí do quân Pháp chiếm được Nam Kì
một cách nhanh chóng?


a. Vũ khí của giặc hiện đại hơn.


b. Nhân dân ta bất bình nhà Nguyễn nên không chống Pháp.
c. Sự nhu nhược, hèn nhát của bọn vua quan nhà Nguyễn.



d. Phong trào kháng Pháp của nhân dân ta chưa có sự liên kết với nhau.
<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Làm các bài tập cuối bài.


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục I bài 25.






Ngày soạn:
Ngày dạy:

<b>BÀI 25:</b>



<b> KHÁNG CHIẾN LAN RỘNG RA TOÀN QUỐC</b>


<b> (1873 - 1884) </b>

(Tiết 38).


<b>A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất như thế nào và phong trào kháng
chiến chống Pháp của nhân dân Bắc Kì ra sao?


<b> 2. Kĩ năng:</b>
+ Sử dụng bản đồ.
+ Phân tích, đánh giá.



<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Nhìn rõ bản chất của bọn vua quan nhà Nguyễn.


+ Giữ gìn và phát huy truyền thống yêu nước của cha ông ta.
<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Bản đồ cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược.
+ Một số tranh ảnh, tư liệu liên quan.


<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định .</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b> :</b>


<i><b> Kể tên các phong trào kháng Pháp của nhân dân Đà Nẵng và Nam Kì và nêu nhận </b></i>
<i><b>xét?</b></i>


<b>3. Bài mới :</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>
* Hs đọc mục 1 sgk.



<i>? Sau khi chiếm được ba tỉnh miền Đơng </i>
<i>NamKì </i>


<i>thực dân Pháp đã làm gì?</i>


<i>? Thái độ của nhà Nguyễn như thế nào?</i>


<b>1. Tình hình Việt Nam trước khi </b>


<b>Pháp đánh chiếm Bắc Kì:</b>


<b>* Pháp:</b>


+ Thiết lập bộ máy cai trị.
+ Bóc lột, vơ vét.


+ Đào tạo tay sai.


+Xuất bản báo chí để tuyên truyền.
<b>* Nhà Nguyễn:</b>


+ Bóc lột, vơ vét=>đất nước suy sụp,
khởi nghĩa nơng dân bùng nổ.


+ Thương lượng với Pháp để chuộc
lại


<i>? Em có nhận xét gì về tình hình nước ta </i>
<i>trước khi Pháp đánh chiếm Bắc Kì?</i>
* Hs:



<b> Hoạt động 2:</b>


<i>? Vì sao sau khi chiếm được Nam Kì, thực </i>
<i>dân pháp đánh chiếm Bắc Kì?</i>


<i><b> (Thảo luận nhóm)</b></i>


* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến, bổ
sung.


* Gv nhận xét, kết luận.


( + Bắc Kì có nhiều khống sản, đặc biệt là
than trữ lượng rất lớn.


<b>2. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

+ Cơ lập Trung kì.


+ Tạo phên dậu bảo vệ các vùng đất của
pháp ở Trung Quốc.


+ Có nhiều thế lực nhịm ngó Bắc Kì.).
<i>? Thực dân Pháp đã đánh chiếm Bắc Kì như</i>
<i>thế nào?</i>


<i>? Vì sao quân đội triều đình ở Hà Nội đơng </i>
<i>mà vẫn khơng thắng được giặc?</i>



* Hs: Vũ khí giặc hiện đại và mạnh hơn.
<b> Hoạt động 3:</b>


* Hs đọc mục 3 sgk.


<i>? Nhân dân Hà Nội và các tỉnh Bắc Kì đã </i>
<i>làm gì để chống Pháp xâm lược?</i>


<i>? Thắng lợi Cầu Giấy có ý nghĩa lịch sử gì?</i>
* Hs: Nhân dân ta phấn khởi, hăng hái còn
giặc hoang mang, lo sợ.


<i>? Thái độ của nhà Nguyễn như thế nào?</i>
<i>? Vì sao nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước </i>
<i>Giáp Tuất?</i>


* Hs: Để quân Pháp rút khỏi Bắc Kì.
<i><b>* Gv bổ sung và kết bài.</b></i>


<b>* Thủ đoạn:</b>


+ Cử gián điệp thăm dò Bắc Kì.


+ Tung tên lái súng Đuypuy ra Bắc Kì
gây rối.


<b>* Diễn biến:</b>


+ 20 / 11 / 1873 quân pháp đánh chiếm
thành Hà Nội => chiếm Hải Dương,


Hưng Yên, Phủ Lý, Ninh Bình, Nam
Định.


<b>3. Kháng chiến ở Hà Nội và các tỉnh </b>


<b>đồng bằng Bắc Kì (1873-1874):</b>


+ Nhân dân ta tiến hành tập kích giặc
trong thành Hà Nội, đốt các kho đạn của
giặc, thành lập các toán nghĩa binh, Nghĩa
hội,..


+ 21 / 12 / 1873 quân ta giành thắng lợi
ở Cầu Giấy lần thứ nhất.


+ 15 / 3 / 1874 nhà Nguyễn kí với Pháp
Hiệp ước Giáp Tuất.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<b>* Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng:</b>
<i><b> @ Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc kì vì:</b></i>


a. Bắc Kì giàu khống sản, đặc biệt là than.
b. Bắc Kì có nhiều thế lực nhịm ngó.
c. Làm bàn đạp tấn cơng Trung Quốc.
d. Nhân dân Bắc Kì căm thù nhà Nguyễn.
e. Thái độ nhu nhược của nhà Nguyễn.


<i><b> @ Nhà Nguyễn kí với pháp hiệp ước Giáp Tuất thể hiện:</b></i>


a. Sự sáng suốt, đúng đắn của nhà Nguyễn.


b. Là một tính tốn thiện cận của nhà Nguyễn.


c. Là bước trượt dài trên con đường đi đến đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp.
d. Là hành động ích kỉ của nhà Nguyễn để bảo vệ quyền lợi của giai cấp và dòng


họ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục II bài 25.


+ Sưu tầm các tranh ảnh, tư liệu về việc thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b> </b>

Ngày soạn:


<b> BÀI 25: </b>

(Tiết 39). Ngày dạy:


<b>II. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai.</b>


<b>Nhân dân Bắc Kì tiếp tục kháng chiến trong những năm</b>



<b>1882-1884</b>

.


<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Tình hình nước ta trước khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai.


+ Kế hoạch đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai của thực dân Pháp, sự sụp đổ của nhà nước


phong kiến Việt Nam.


+ Phong trào kháng Pháp của nhân dân Bắc Kì trong những năm 1882-1884.
<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Sử dụng bản đồ, lập bảng niên biểu.
+ Phân tích, đánh giá.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Tinh thần bất khuất của cha ông ta trong chống ngoại xâm.


+ Việt Nam rơi vào tay thực dân Pháp là trách nhiệm của nhà Nguyễn.
<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Bản đồ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
+ Một số tranh ảnh, tư liệu liên quan.


<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> Nguyên nhân, diễn biến và kết quả của việc đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất của </b></i>
<i><b>thực dân Pháp?</b></i>


<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b> Hoạt động 1:</b>
* Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Tình hình nước ta trước khi thực dân Pháp </i>
<i>đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai như thế nào?</i>


<i>? Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ </i>
<i>hai như thế nào?</i>


<i><b>* Gv cho Hs tìm hiểu về Hồng Diệu.</b></i>
<i>? Trước tình thế đó, nhà Nguyễn đã làm gì ?</i>
* Hs:


+ Cầu cứu nhà Thanh, thương thuyết với
Pháp, ra lệnh quân ta rút lên mạn ngược.
<i>? Em có nhận xét gì về nhà Nguyễn qua </i>
<i>những việc làm trên?</i>


* Hs: nhu nhược, hèn nhát, mù quáng,...
<i>? Thực dân Pháp làm gì?</i>


<b> Hoạt động 2:</b>
* Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Nhân dân Bắc Kì đã làm gì để chống quân </i>
<i>Pháp xâm lược?</i>


<i>? Thắng lợi Cầu Giấy có ý nghĩa lịch sử gì?</i>
* Hs: làm cho quân Pháp hoang mang, lo sợ.


<i>? Vì sao quân Pháp không nhượng bộ nhà </i>
<i>Nguyễn sau khi Rivie bị giết tại trận Cầu Giấy</i>
<i>năm 1883?</i>


* Hs: Pháp tăng thêm viện binh, vua Tự Đức
chết nên triều đình lục đục.


<b> Hoạt động 3:</b>
* Hs đọc mục 3 sgk.


<i>? Vì sao nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước </i>
<i>Hácmăng?</i>


<i>? Nêu nội dung Hiệp ước Hácmăng?</i>


<b>1. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc </b>


<b>Kì lần thứ hai (1882):</b>


* <b>Hoàn cảnh:</b>


+ Nhân dân nổi dậy khởi nghĩa.


+ Kinh tế kiệt quệ, giặc cướp, nhân dân
đói khổ.


+ Mọi cải cách, duy tân bị từ chối.
<b>* Thủ đoạn:</b>


+ Lấy cớ nhà Nguyễn vi phạm Hiệp


ước 1874.


<b>* Diễn biến:</b>


+ 3/4/1882 Pháp cử Rivie kéo quân ra
Bắc.


+ 25/4/1882 quân Pháp đánh chiếm
thành Hà Nội.


=>mở rộng đánh chiếm Hòn Gai, Nam
Định và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.
<b>2. Nhân dân Bắc Kì tiếp tục kháng </b>


<b>Pháp:</b>


+ Tích cực phối hợp với quân triều
đình.


+ Thành lập các đội dân dũng, tự tay
đốt nhà để ngăn giặc, đào hào, đắp
luỹ,...


+ 19/5/1883 giành thắng lợi ở trận Cầu
Giấy lần thứ hai.


<b>3. Hiệp ước Patơnốt. Nhà nước </b>


<b>phong kiến Việt Nam sụp đổ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>? Thái độ của nhân dân ta như thế nào khi </i>
<i>nhà Nguyễn kí Hiệp ước Hácmăng?</i>


* Hs: Phong trào kháng Pháp và triều đình PK
nổ ra càng quyết liệt hơn.


<i>? Âm mưu của thực dân Pháp trong việc bắt </i>
<i>nhà Nguyễn kí Hiệp ước Patơnốt?</i>


* Hs: mua chuộc bọn vua quan nhà Nguyễn để
chúng làm tay sai cho mình.


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


+ 25/8/1883 nhà Nguyễn kí với Pháp
Hiệp ước Hácmăng.


+ 6/6/1884 thực dân Pháp bắt nhà Nguyễn
kí Hiệp ước Patơnốt.


<i><b>=>Nước ta trở thành một nước thuộc </b></i>
<i><b>địa nửa phong kiến.</b></i>


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về những sai lầm của nhà Nguyễn </b></i>
<i><b>khi Hà Nội thất thủ năm 1882 ?</b></i>


a. Cầu cứu nhà Thanh đưa quân sang can thiệp.
b. Phái người ra Hà Nội thương thuyết với Pháp.



c. Ra lệnh cho quân triều đình rút lên mạn ngược, giải tán các đội dân binh.
d. Kí với thực dân Pháp Hiệp ước Hácmăng.


<i><b> Trong các sai lầm trên thì sai lầm nào thể hiện sự nhu nhược nhất?</b></i>
<i><b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b></i>


+ Làm các bài tập cuối bài.


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở phần I bài 26.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Ngày soạn:
Ngày dạy:

<b>BÀI 26: </b>



<b>PHONG TRÀO KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP</b>


<b> TRONG NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỈ XIX.</b>



(Tiết 40).
<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Nguyên nhân của cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến ở kinh thành Huế.
+ Diễn biến của cuộc phản công và sự mở đầu của phong trào Cần vương.


<b> 2. Kĩ năng:</b>
+ Sử dụng bản đồ.
+ Phân tích, đánh giá.



<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Lòng yêu nước, lòng tự hào dân tộc và quê hương Quảng Trị.
<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Lược đồ kinh thành Huế năm 1885.
+ Một số tranh ảnh, tư liệu liên quan.
<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> Nêu nội dung và nhận xét về Hiệp ước Hácmăng?</b></i>
<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

* Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phản công </i>
<i>quân Pháp của phái chủ chiến ở Huế 7/1885?</i>



* Hs dùng bản đồ trình bày diễn biến cuộc
phản cơng.


<i><b>* Gv cho Hs tìm hiểu về Tơn Thất Thuyết.</b></i>
<i>? Vì sao cuộc phản cơng quân Pháp của phái </i>
<i>chủ chiến ở Huế thất bại?</i>


<b>phái chủ chiến ở Huế tháng 7/1885:</b>


<b>* Nguyên nhân:</b>


+ Phái chủ chiến cơng khai chuẩn bị,
tích cực chống Pháp.


=> Thực dân Pháp tìm cách tiêu diệt
phái chủ chiến.


<b>* Diễn biến:</b>


+ Đêm 4 rạng 5/7/1885 Tôn Thất
Thuyết ra lệnh tấn cơng tồ Khâm sứ
và đồn Mang Cá.


<b>* Kết quả: thất bại.</b>
* Hs: nổ ra trong tình thế bị dồn ép, nằm


ngoài kế hoạch.
<b> Hoạt động 2:</b>


* Gv dùng bản đồ trình bày việc chạy ra


căn cứ Tân Sở của phái chủ chiến.


<i><b>* Gv cho Hs tìm hiểu về căn cứ Tân Sở </b></i>
<i><b>và vua Hàm Nghi, giải thích thuật ngữ </b></i>
<i><b>“Cần vương”.</b></i>


<i>? Em có suy nghĩ gì về việc vua Hàm Nghi</i>
<i><b>ra “Chiếu Cần vương”?</b></i>


* Hs: đáp ứng nguyện vọng, lòng mong
mỏi của nhân dân ta bấy lâu nay.


<i>? Em nghĩ thế nào về vị vua trẻ tuổi này </i>
<i>của nhà Nguyễn?</i>


<i>? Phong trào Cần vương nổ ra và phát </i>
<i>triển như thế nào?</i>


<i>? Theo em việc vua Hàm Nghi bị bắt có </i>
<i>ảnh hưởng như thế nào đến phong trào </i>
<i>Cần vương?</i>


* Hs: Phong trào quy tụ thành những cuộc
khởI nghĩa lớn, có quy mơ và trình độ tổ
chức cao hơn.


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


<b>2. Phong trào Cần vương bùng nổ và </b>



<b>lan rộng:</b>


+ 13/7/1885 vua Hàm Nghi ra “Chiếu Cần
vương”.


=> Phong trào Cần vương bùng nổ gồm
hai giai đoạn: 1885-1888 và 1888-1896.
+ Giai đoạn 1885-1888: nổ ra khắp cả
nước.


+ 11/1888 vua Hàm Nghi bị bắt và đày
sang Angiêri.


=> Phong trào Cần vương kết thúc giai
đoạn thứ nhất.


4. Kiểm tra, đánh giá:


<b> Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

c. Triều đình đã cam chịu làm tay sai cho Pháp.


<i><b> @ “Chiếu Cần vương” được đơng đảo nhân dân hưởng ứng do:</b></i>
a. Đó là chiếu của Hồng đế đại diện cho triều đình phong kiến.
b. Lời kêu gọi của vua đứng về phái kháng chiến.


c. Nhân dân ta ốn giận triều đình nhu nhược, căm thù quân xâm lược.
<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở phần II bài 26.



<i><b> +Sưu tầm tư liệu về các lãnh tụ của các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào “Cần </b></i>
<i><b>vương”.</b></i>


<b> </b>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I</b>



<b> MƠN: LỊCH SỬ 8</b>




<b> A. Phần trắc nghiệm:</b>


<b> I.Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất(2đ):</b>
<i><b>1.Cách mạng Tân Hợi (1911) là cuộc cách mạng tư sản vì:</b></i>


A. Đánh đổ triều đình Mãn Thanh.
B. Do giai cấp tư sản lãnh đạo.
C. Câu A đúng, câu Bsai


D. Cả A, B đều đúng.


<i><b>2.Thuộc địa của thực dân Anh ở Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ</b></i>
<i><b>XXlà:</b></i>


A.Việt Nam, Lào, Campuchia.
B.Philippin.


C.Inđônêxia.


D.Mã Lai, Miến Điện.



<i><b>3.Nguyên nhân bùng nổ của chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) là:</b></i>
A.Do quy luật phát triển không đồng đều giữa các nước đé quốc.


B.Hai khối đế quốc Liên minh và Hiệp ước mâu thuẫn nhau.
C.Thái tử Aó- Hung bị phần tử người Xecbi ám sát.


D.Câu A, C đúng, B sai.
E.Cả A, B, C đều đúng.


<i><b>4.Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là cách mạng dân chủ tư sản kiểu</b></i>
<i><b>mới do:</b></i>


A. Đánh để chế độ Nga hồng.
B. Do giai cấp vơ sản lãnh đạo.
C. Cả A, B đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b> II.Ghép cột A cho phù với cột B rồi điền vào cột C(2đ):</b></i>


<b>Niên đại(A)</b> <b>Các sự kiện lịch sử(B)</b> <b>C</b>


1) 1898 a) Đảng cộng sản Inđônêxia ra đời. 1...
2) 5-1920 b) Cuộc Duy tân ở Trung Quốc. 2...
3) 1-1868 c) Liên bang Cộng hồ XHCN Xơ Viết


ra đời.


3...
4) 12-1922 d) Cuộc Duy tân Minh Trị. 4...



<b> B. Phần tự luận:</b>


<i><b> I. Nêu kết cục cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)? (2đ)</b></i>
<i><b> II. Nêu hoàn cảnh, nội dung, kết quả cuộc Duy tân Minh Trị? (4đ)</b></i>


<b>ĐÁP ÁN</b>


I.


1-D 2-D


3-E 4-C


II.


1-B 2-A


3-D 4-C


<b> B. Phần tự luận:</b>


<i><b>I. Kết cục chiến tranh thế giới thứ nhất:</b></i>


+ 10 triệu người chết, 20triệu người bị thương , thiệt hại về vất chất là 85 tỉ USD.
+ Phe Liên minh thất bại nặng nề.


+ Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ, tiêu biểu là cuộc cách mạng
tháng Mười Nga.


+ Xuất hiện một số quốc gia mới.
<i><b>II. Cuộc Duy tân Minh Trị:</b></i>



<b>* Hoàn cảnh:</b>


+ Bị các nước đế quốc phương Tây can thiệp.
+ Chế độ phong kiến suy yếu.


=> 1/1868 Thiên hoàng Minh Trị tiến hành cuộc Duy tân.
<b>* Nội dung:</b>


*Kinh tế: + Thống nhất tiền tệ.


+ Xoá bỏ độc quyền ruộng đất của giai cấp phong kiến.
+ Tằng cường phát triển kinh tế TBCN ở nông thôn.
+ Xây dựng cở sở hạ tầng...


*Chính trị-xã hội: + Bãi bỏ chế đọ nông nô.


+ Đưa quý tộc tư sản hoá và đại tư sản lên cầm quyền.
+ Giáo dục bắt buộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

+ Cử hs ưu tú du học ở phương Tây.


*Quân sự: + Tổ chức và huấn luyện quân đội theo kiểu phương Tây.
+ Chế đọ nghĩa vụ thay cho chế độ trưng binh.


+ Cơng nghiệp quốc phịng được chú trọng.
<b>* Kết quả: Nhật trở thành nước tư bản công nghiệp.</b>


Ngày kiểm tra:



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b> MƠN: LỊCH SỬ 8</b>


(Tiết 16)


<b>A. Mục đích, u cầu: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Vì sao cuộc cách mạng tư sản Pháp triệt để, Quốc tế thứ hai tan rã, Cách mạng Nga
(1905-1907) được xem là cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới, sự khác nhau giữa chế độ
quân chủ của Sáclơ I với chế độ quân chủ của Vinhem Ôrangiơ, Các phát minh quan
trọng trong ngành dệt của Cách mạng công nghiệp ở Anh cuối thế kỉ XVIII.


+ Xác định được thời gian ra đời của các tổ chức chính trị của giai cấp công nhân thế
giới cuối thế kỉ XIX, phân biệt sự khác nhau giữa cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII
với Cách mạng tư sản Pháp thế kỉ XVIII thông qua lập bảng niên biểu.


<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Gv chuẩn bị bài kiểm tra đầy đủ.


+ Hs ôn tập theo chương trình Gv hướng dẫn.
<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ỏn định.</b>


<b> 2. Tiến hành kiểm tra:</b>
<b> A. Phần trắc nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

a. Chỉ có giai cấp tư sản lãnh đạo.
b. Có trào lưu triết học ánh sáng.


c. Câu a đúng, câu b sai.


d. Cả a và b đều đúng.


<i><b> 2. Sự khác nhau cơ bản giữa chế độ quân chủ Saclơ I với chế độ quân chủ </b></i>
<i><b>Vinhem </b></i>


<i><b> Ôragiơ là:</b></i>


a. Thành lập trước cách mạng.


b. Vua nắm hết mọi quyền hành trong tay.
c. Câu a sai, câu b đúng.


d. Cả a và b đều đúng.


<i><b> 3. Quốc tế thứ hai (1889-1914) tan rã do:</b></i>
a. Giai cấp tư sản đàn áp dã man.


b. Sau khi Ănghen mất thì chủ nghĩa cơ hội đã thao túng.
c. Nó đã hồn thành sứ mệnh lịch sử của mình.


d. Cả ba ý trên.


<i><b> 4. Cách mạng Nga (1905-1907) gọi là cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới vì:</b></i>
a. Đánh đổ chế độ phong kiến.


b. Giai cấp vô sản lãnh đạo.
c. Cả a và b đều sai.



d. Cả a và b đều đúng.


<i><b>II. Ghép cột A cho phù hợp với cột B rồi điền vào cột C: (2đ).</b></i>


<b>Stt</b> <b>Niên đại (A)</b> <b>Các sự kiện lịch sử (B)</b> <b>Cột C</b>


1 1875 a. Nhóm giải phóng lao động Nga ra đời. 1...
2 1879 b. Đảng Công nhân Xã hội Dân chủ Nga thành lập 2...
3 1883 c. Đảng Xã hội Dân chủ Đức thành lập. 3...


4 1903 d. Đảng Công nhân Pháp thành lập. 4...


<b> B. Phần tự luận:</b>


<i><b> I. Nêu các phát minh quan trọng trong ngành dệt của cuộc cách mạng công </b></i>
<i><b>nghiệp ở Anh cuối thế kỉ XVIII? Phát minh nào quan trọng nhất? Vì sao? (3đ).</b></i>
<i><b> II. Hoàn thành bảng sau để phân biệt sự khác nhau giữa cuộc cách mạng tư sản </b></i>
<i><b>Anh thế kỉ XVII với cuộc cách mạng tư sản Pháp thế kỉ XVIII (3đ):</b></i>


<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b>Cách mạng tư sản Anh thế kỉ</b>
<b>XVII</b>


<b>Cách mạng tư sản Pháp thế</b>
<b>kỉ XVIII</b>


1 Hình thức


2 Nhiệm vụ


3 Lãnh đạo



4 Động lực


5 Kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


I.


1-d


2-d
3-d


4-d
II.


1-c


2-d
3-a


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b> I. Các phát minh quan trọng trong ngành dệt của Cách mạng công nghiệp Anh </b></i>
<i><b>cuối thế kỉ XVIII là:(3đ)</b></i>


+ 1764 Giêm Hagrivơ sáng chế ra máy kéo sợi.


+ 1769 Ác-crai-tơ phát minh ra máy kéo sợi chạy bằng sức nước.
+ 1784 Giêm Oát phát minh ra máy hơi nước.



+ 1785 Ét-mơn Các-rai chế tạo ra máy dệt đầu tiên.


Trong các phát minh trên, phát minh máy hơi nước của Giêm Oát là quan trọng nhất vì
có nó các nhà máy có thể xây dựng bất cứ nơi đâu và có thể ứng dụng vào tất cả các
ngành kinh tế, đem lại năng suất lao động cao. (1đ)


<i><b>II. Hoàn thành bảng thống kê: (3đ).</b></i>


<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b>Cách mạng tư sản Anh thế</b>
<b>kỉ XVII</b>


<b>Cách mạng tư sản Pháp thế</b>
<b>kỉ XVIII</b>


<b>1</b> <b>Hình thức</b> Là cuộc nội chiến Vừa là cuộc nội chiến vừa là
chống ngoại xâm.


<b>2</b> <b>Nhiệm vụ</b> Lật đổ chế độ phong kiến, đưa
tư sản lên cầm quyền.


Lật đổ chế độ phong kiến, giải
phóng dân tộc.


<b>3</b> <b>Lãnh đạo</b> Tư sản và Quý tộc mới Tư sản


<b>4</b> <b>Động lực</b> Nông dân Nông dân


<b>5</b> <b>Kết quả</b> + Lật đổ chế độ phong kiến.
+ Chế độ Quân chủ lập hiến


được xác lập.


+ Lật đổ chế độ phong kiến.
+ Thiết lập chế độ Cộng hồ.
+ Giải phóng dân tộc.


<b>6</b> <b>Tính chất Là cuộc cách mạng tư sản </b>


không triệt để.


Là cuộc cách mạng tư sản triệt
để nhất thời cận đại.




<i><b>* Mỗi ý đúng cho 0,25đ.</b></i>





Ngày soạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>



<b>LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ</b>



(Tiết 31).
<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>



+ Phần Lịch sử thế giới cận đại: Các cuộc cách mạng tư sản trên thế giới, sự xác lập
của CNTB trên phạm vi thế giới, các đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc, Sự phát triển của
phong trào công nhân thế giới cuối thế kỉ XVIII- đầu thế kỉ XX,.


+ Phần Lịch sử thế giới hiện đại: Cách mạng tháng Mười Nga, Phong trào cách mạng
của nhân dân châu Á trong những năm 1918-1939, Chiến tranh thế giới thứ hai.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Lập bảng niên biểu.


+ Đánh giá về một vấn đề lịch sử.


+ Làm quen với các dạng bài tập lịch sử.
<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Sự thay thế của chế độ TBCN cho chế độ Phong kiến là tất yếu của lịch sử.
+ Bản chất của chế độ TBCN.


+ Tinh thần đấu tranh chống áp bức, bóc lột, chủ nghĩa phát xít, chiến tranh, bảo hồ
bình thế giới.


<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Gv chuẩn bị các bài tập trên giấy roki.
+ Hs chuẩn bị theo hướng dẫn của Gv.
<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Bài mới:</b>


* Gv nêu yêu cầu bài học.
* Gv triển khai bài.


<b> * Bài tập 1:</b>


<b>Stt</b> <b>Niên đại</b> <b>Các sự kiện lịch sử</b>


1 8/1566 a.


2 30/1/1649 b.


3 c. Tuyên ngôn Độc lập của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ.


4 14/7/1789 d.


5 e. Cuộc cải cách nông nô ở Nga


6 f. Vương quốc Italia thống nhất


7 g. Nước Đức thống nhất


8 h. Cuộc Duy tân Minh Trị


9 1810-1830 l.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Bài tập 2:


<b> @ Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng:</b>



<i><b> * Điều kiện cơ bản khẳng định CNTB chiến thắng chế độ phong kiến trên phạm </b></i>
<i><b>vi thế giới:</b></i>


a. Nhiều nhà nước quân chủ bị lật đổ và được thay thế bằng các nhà nước tư sản.
b. Ở các nước đó khơng cịn vua mà được thay thế bằng tổng thống.


c. Nền sản xuất tư bản thay thế cho nền sản xuất phong kiến.
d. Tất cả các điều kiện trên


<b> * Bài tập 3:</b>


<i><b> @ Vòng tròn chữ cái ở đầu câu em cho là đúng về những đặc trưng của chủ </b></i>
<i><b>nghĩa đế quốc :</b></i>


a. Sản xuất công nghiệp hiện đại, tạo ra năng suất cao và cạnh tranh quyết liệt
b. Hình thành các cơng ty độc quyền, lũng đoạn trong nước và quốc tế.


c. Xuất khẩu tư bản chiếm ưu thế để có lợi nhuận cao hơn.


d. Chạy đua vũ trang, gây chiến tranh xâm lược thuộc địa hoặc can thiệp vào các
nước khác.


<b> * Bài tập 4:</b>


<i><b> @ Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng thẻ hiện sự hình thành và phát triển </b></i>
<i><b>của phong trào công nhân thế giới cuối thế kỉ XVIII- nửa đầu thế kỉ XIX:</b></i>


a. Đấu tranh đòi các quyền lợi kinh tế và chính trị: địi tăng lương, giảm giờ làm,
quyền bầu cử,...



b. Đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế: đòi tăng lương, giảm giờ làm,...
c. Phong trào đập phá máy móc, đốt nhà xưởng.


d. Phong trào công nhân phát triển, Quốc tế thứ nhất thành lập.
<b> * Bài tập 5:</b>


<i><b> Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về Phong trào công nhân quốc tế cuốI </b></i>
<i><b>thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX:</b></i>


a. Nhiều cuộc đấu tranh với quy mơ lớn có hàng chục vạn người tham gia.
b. Nhiều tổ chức Đảng của giai cấp công nhân ra đời ở châu Âu.


c. Quốc tế thứ hai có nhiều đảng thoả hiệp với tư sản, nhất là sau khi Ănghen
qua đời


d. Đảng công nhân xã hội dân chủ Nga tiếp tục ngọn cờ đấu tranh cách mạng.
e. Cách mạng 1905-1907 ở Nga là cuộc cách mạng tư sản kiểu mới.


<b> * Bài tập 6:</b>


<i><b> @ Hoàn thành bảng thống kê sau về các cuộc đấu tranh của nhân dân châu Á và Đông Nam Á trong</b></i>
những năm 1918-1939:


<b>Tên nước</b> <b>Những cuộc đấu tranh </b>
<b>tiêu biểu</b>


<b>Thành lập Đảng Cộng sản và</b>
<b>các tổ chức đảng khác.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> * Bài tập 7:</b>


<i><b> @ Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về Cách mạng tháng Mười Nga:</b></i>
a. Xố bỏ tình trạng hai chính quyền sơng song tồn tại, giành chính quyền về tay


công nông.


b. Cách mạng đưa đến sự ra đời Nhà nước XHCN đầu tiên trên thế giới.
c. Có tác động lớn đến tình hình cách mạng thế giới.


<b> * Bài tập 8:</b>


<i><b> @ Ghép cột a cho phù hợp với cột B rồi điền vào cột C:</b></i>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Cột C</b>


1. Ngày 1/9/1939 Đức tấn công
Ba Lan.


5. Chiến tranh thế giới thứ hai lan
rộng tồn thế giới.


2. Italia tấn cơng Ai Cập
(9/1940), Nhật tấn công Mĩ ở
Trân Châu Cảng (7/12/1941).


6. Chiến tranh thế giới thứ hai
bùng nổ.


3. Chiến dịch Xtalingrát 7. Ngày 9/5/1945 phát xít Đức


đầu hàng, chiến tranh kết thúc ở
châu Âu.


4. Chiến dịch công phá Béc-lin 8. Cục diện chiến tranh thay đổi,
quân Đồng minh bắt đầu phản
công.


<b> * Bài tập 9:</b>


<i><b> @ Viết một đoạn văn ngắn với chủ đề “ Chiến tranh thế giới thứ hai-thảm hoạ của </b></i>
<i><b>nhân </b></i>


<i><b>loại”: ...</b></i>
...
...
...
...
...
...
...


<b> 4. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở bài 21.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ngày soạn:


Ngày dạy:

<b>BÀI 26</b>

: (Tiết 41).



<b>II. NHỮNG CUỘC KHỞI NGHĨA LỚN TRONG </b>


<b>PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG.</b>



<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Những nét chính về cuộc khởi nghĩa Ba Đình, Bãi Sậy, Hương Khê và sự khác biệt
giữa chúng.


+ Nguyên nhân thất bại, ý nghĩa lịch sử và bài học của phong trào Cần vương.
<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Sử dụng và khai thác bản đồ.
+ So sánh, phân tích, đánh giá.
<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Lòng yêu nước, niềm tự hào dân tộc và lòng biết ơn các anh hùng dân tộc.
+Sự thất bại của phong trào kháng Pháp theo ngọn cờ phong kiến là tất yếu.
<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Bản đồ các cuộc khởi nghĩa Ba Đình, Bãi Sậy, Hương Khê.
+ Tranh ảnh, tư liệu về các lãnh tụ.


<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. Ổn định .</b>


<b> 2. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.


* Gv triển khai bài.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


* Hs nghiên cứu mục 1 sgk theo yêu cầu
của


Gv: lãnh đạo, vị trí và địa bàn, diễn
biến,...


<i>? Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Ba Đình là </i>
<i>ai?</i>


<i><b>* Gv giới thiệu về Phạm Bành và Đinh </b></i>
<i><b>Cơng Tráng.</b></i>


<b>1. Khởi nghĩa Ba Đình (1886-1887):</b>
<b>* Lãnh đạo: Phạm Bành và Đinh Công </b>
Tráng.


<b>* Vị trí và địa bàn: Ba Đình, Nga Sơn, </b>
Thanh Hố.


<i><b>=> là căn cứ phòng thủ kiên cố.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>? Xác định vị trí cuộc k/n Ba Đình?</i>
* Gv mơ tả cứ điểm Ba Đình



<i>? Em có nhận xét gì về cứ điểm Ba Đình?</i>
* Gv dùng bản đồ tường thuật diễn biến.
<i>? Điểm mạnh của cuộc k/n Ba Đình là ở </i>
<i>đâu ?</i>


* Gv sơ kết mục 1 và chuyển ý.


ác liệt, thiên về phong thủ.


<b>* Điểm mạnh: Xây dựng căn cứ phòng </b>
thủ kiên cố và lợi hại.


<b>* Kết quả : thất bại.</b>


<b> Hoạt đông 2:</b>


*Hs dựa vào dàn ý ở mục 1 để điền vào
bảng.


<i><b>* Gv giới thiệu về Nguyễn Thiện Thuật.</b></i>
<i>? Xác định vị trí của cuộc k/n Bãi Sậy?</i>
* Gv dùng bản đồ xác định vị tí và tường
thuật diễn biến.


<i>? Điểm mạnh của cuộc k/n Bãi Sậy là chỗ </i>
<i>nào?</i>


* Gv sơ kết mục 2 và chuyển ý.
<b> Hoạt động 3:</b>



* Hs dựa vào dàn ý mục 1 để điền vào
bảng.


<i><b>* Gv giới thiệu về Phan Đình Phùng và </b></i>
<i><b>Cao Thắng.</b></i>


* Gv dùng bản đồ để trình bày.


<i>? Em có nhận xét gì về sự chuẩn bị của </i>
<i>nghĩa quânHương Khê so với Ba Đình và </i>
<i>Bãi Sậy?</i>


<i>? Hãy tìm ra những điểm khác biệt của </i>
<i>cuộc khởi nghĩa Hương Khê so với cuộc </i>
<i>khởi nghĩa Ba Đình và Bãi Sậy?</i>


<i><b>( Thảo luận nhóm)</b></i>
* Gv chia nhóm.


* Hs thảo luận trong 2 phút.


* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
* Gv nhận xét và kết luận.


(+ Thời gian dài nhất.


+ Cách tổ chức lực lượng sáng tạo.
+ Lối dánh linh hoạt, đa dạng.


<b>2. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883-1892):</b>


<b>* Lãnh đạo: Đinh Gia Quế và Nguyễn </b>
Thiện Thuật.


<b>* Vị trí và địa bàn: Bãi Sậy (Hưng Yên).</b>
=> rộng hơn.


<b>* Diễn biến: từ 1885 đến 1888 chống các </b>
cuộc càn quét của giặc.


<b>* Điểm mạnh: thiên về lối đánh du kích </b>
biến hố.


<b>* Kết quả: thất bại.</b>


<b>3. Khởi nghĩa Hương Khê (1885-1895):</b>
<b>* Lãnh đạo: Phan Đình Phùng và Cao </b>
Thắng.


<b>* Vị trí: Hương Khê (Hà Tĩnh).</b>
<b>* Địa bàn: 4 tỉnh: </b>
Thanh-Nghệ-Tĩnh-Bình.


<b>* Diễn biến: </b>


+ 1885-1888: xây dựng lực lượng.


+ 1888-1895: mở các cuộc tấn công quy
mô lớn.


<b>* Điểm mạnh: </b>



+ Cách tổ chức lực lượng sáng tạo.
+ Lối đánh linh hoạt, đa dạng.
+ Trang bị vũ khí tối tân.


<i><b>=> là cuộc k/n tiêu biểu nhất của phong </b></i>
<i><b>trào Cần vương.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

+ Trang bị vũ khí tối tân, lập nhiều chiến
cơng.


+ Có mốc nối các cuộc k/n khác.)
* Gv sơ kết mục 3.


<i>? Vì sao phong trào Cần vương thất bại?</i>
<i><b> ( Thảo luận nhóm) </b></i>


* Gv chia nhóm và Hs thảo luận.
* Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
* Gv nhận xét và kết luận.


(+ Hạn chế của ý thức hệ phong kiến.
+ Sai lầm của những người lãnh đạo:
chiến lược, chiến thuật sai lầm, mạo hiểm;
thiếu sự liên kết với nhau.


+ Sự chênh lệch lực lượng giữa ta với
giặc.)


* Gv kết bài.



<b> 3. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<b>Đặc điểm các cuộc khởi nghĩa</b> <b>Tên các cuộc khởi nghĩa</b>


1. Cách tổ chức lực lượng sáng tạo, lối đánh linh hoạt và
đa dạng, trang bị vũ khí tối tân, kéo dài trong 10 năm, lập
được nhiều chiến cơng.


1


2. Xây dựng căn cứ phịng thủ kiên cố và lợi hại, thiên về
phòng thủ, kéo dài trong thời gian 2 năm.


2
3. Không xây dựng công sự nổi trên mặt đất, không tập
trung một nơi mà phân tán, trà trộn trong dân để hoạt
động, sử dụng triệt để lối đánh du kích.


3


<b> 4. Hướng dẫn, dặn dò:</b>
+ Làm các bài tập cuối bài.


+ Hướng dẫn chương trình ơn tập kiểm tra 1 tiết.
+ Đọc và trả lời các câu hỏi bài 27.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Ngày soạn:
Ngày dạy:

<b>CHƯƠNG II: XÃ HỘI VIỆT NAM </b>




<b> TỪ NĂM 1897 ĐẾN NĂM 1918.</b>



<b>BÀI 29: CHÍNH SÁCH KHAI THÁC THUỘC ĐỊA</b>


<b>CỦA THỰC DÂN PHÁP VÀ NHỮNG CHUYỂN BIẾN</b>



<b>VỀ KINH TẾ, XÃ HỘI Ở VIỆT NAM.</b>


(Tiết 47)


<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Nguyên nhân và các chính sách của thực dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần
thứ ở Việt Nam về việc xây dựng bộ máy cai trị, khai thác kinh tế-văn hoá.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Phân tích, đánh giá.


+ Sưu tầm và khai thác tranh ảnh, sử dụng bản đồ.
<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Lòng căm thù thực dân Pháp và tay sai đã gây ra nhiều tội ác cho nhân dân ta.
<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Một số tranh ảnh, tư liệu về cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
+ Bản đồ các nước Đông Dương.


<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Vì sao các đề nghị cải cách, duy tân ở nước ta cuối thế kỉ XIX đều thất bại?
<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> Nội dung chính
<b> Hoạt động 1:</b>


* Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước ở </i>
I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>Việt Nam do thực dân Pháp dựng lên?</i>
<i>? Vì sao thực dân Pháp chia nước ta </i>
<i>thành 3 xứ với 3 chế độ chính trị khác </i>
<i>nhau?</i>


* Hs: để chia rẽ khối đại đoàn kết dân
tộc.


Xứ
Tỉnh
Phủ
Huyện,Châu



<b> Xã</b>


<i>? Em có nhận xét gì về tổ chức bộ máy </i>
<i>cai trị của thực dân Pháp?</i>


* Hs: do thực dân Pháp chi phối.
<b> Hoạt động 2:</b>


* Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Thực dân Pháp đã thi hành những </i>
<i>chính sách gì trong nông nghiệp, công </i>
<i>thương nghiệp, giao thông vận tải?</i>


* Gv cho Hs quan một số tranh ảnh liên
quan.


<i>? Những chính sách trên của thực dân </i>
<i>Pháp nhằm mục đích gì?</i>


* Hs: bóc lột sức lao động của nhân dân
ta, vơ vét tài nguyên thiên nhiên nước ta.
<b> Hoạt động 3:</b>


* Hs đọc mục 3 sgk.


<i>? Nêu các chính sách của thực dân Pháp </i>
<i>trong văn hố, giáo dục?</i>



<i>? Theo em, chính sách văn hố, giáo dục </i>
<i>của Pháp có phải để “khai hố văn </i>
<i>minh” cho người Việt Nam hay khơng ? </i>
<i>Vì sao?</i>


* Hs: Khơng vì nó kìm hãm dân tộc ta
trong sự lạc hậu và ngu dốt.


<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


<b>2. Chính sách kinh tế:</b>


+ Nơng nghiệp: cướp đoạt ruộng đất, phát
canh thu tô, bắt phu dịch.


+ Công nghiệp: Khai thác than và kim loại,
phát triển một số ngành công nghiệp chế
biến.


+ Giao thông vận tải: đầu tư xây dựng và
phát triển.


+ Thương nghiệp: độc chiếm thị trường Việt
Nam bằng đánh thuế.


<b>3. Chính sách văn hố, giáo dục:</b>


+ Duy trì chế độ giáo dục phong kiến, thêm
bộ môn tiếng Pháp.



+ Hạn chế mở trường học.


+ Khuyến khích các hủ tục, mê tín dị đoan,
các tệ nạn xã hội.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> @ Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về những chính sách, thủ đoạn mà </b></i>
<i><b>thực dân Pháp đã thực hiện ở nước ta?</b></i>


a. Cướp đoạt ruộng đất lập đồn điền, boc lột bằng phát canh thu tô.
b. Ra sức bắt phu dịch đào sông, đắp đường, xây dựng dinh luỹ,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

d. Đánh thuế rất nặng vào nhiều loại hàng hoá nội địa như: muối, rượu, thuốc
phiện và hàng nhập từ các nước khác.


<i><b> @ Thực dân Pháp đề ra chính sách văn hố, giáo dục vì lí do nào sau đây?</b></i>
a. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân ta.


b. Đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước.


c. Đào tạo tay sai và tầng lớp viên chức phục vụ cho chính quyền đơ hộ.
d. Tất cả các lí do trên.


<b> 5. Hướng dẫn, dặn dò:</b>


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục II bài 29.
+ Sưu tầm các tranh ảnh, tư liệu liên quan.


Ngày soạn:


Ngày dạy:

<b>BÀI 29</b>

: (Tiết 48)


<b>II. NHỮNG BIẾN CHUYỂN CỦA XÃ HỘI VIỆT NAM.</b>


<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp thì xã hội
Việt Nam ở các vùng nơng thơn và đơ thị có những biến chuyển nào?


+ Xu hướng mới trong cuộc vận động giải phóng dân tộc ở nước ta là gì?
<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Khai thác tranh ảnh, tư liệu.
+ Phân tích, đánh giá.


+ Lập bảng thống kê.


<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Lòng căm thù đối với thực dân Pháp và tay sai.


+ Thái độ cách mạng của từng giai cấp, tầng lớp trong cuộc vận động giải phóng dân
tộc.


<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Một số tranh ảnh, tư liệu về các đô thị, đời sống của các giai cấp, tầng lớp ở nước ta
thời kì này.



<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> ? Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước ở Việt Nam do thực dân Pháp dựng lên và nhận xét?</b></i>
<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài .
* Gv triển khai bài.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> Nội dung chính
<b> Hoạt động 1:</b>


* Hs đọc mục 1 sgk.


<i>? Dưới thời thuộc Pháp, giai cấp địa </i>


<b>1. Các vùng nông thôn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>chủ phong kiến và nơng dân có những </i>
<i>thay đổi như thế nào?</i>


* Hs quan sát H.99 và H.100 sgk:
<i>?Em có nhận xét gì về tình cảnh người </i>
<i>nông dân và công nhân nước ta thời </i>
<i>thuộcPháp?</i>


<i><b>tăng, gồm 2 bộ phận: đại địa chủ (làm tay </b></i>


<i><b>sai cho Pháp) và trung-tiểu địa chủ (có </b></i>
<i><b>tinh thần yêu nước).</b></i>


+ Giai cấp nơng dân: bị bóc lột nặng nề, phân
hố thành nhiều bộ phận (cơng nhân, nơng
dân tá điền, dân nghèo thành thị)=> là lực
lượng cách mạng hùng hậu nhất.


<b> Hoạt động 2:</b>
* Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Kể tên các đơ thị nước ta thời kì này?</i>
* Hs: Hà Nội, Huế, Hải Phòng, Vinh,
Đà Nẵng, Sài Gòn ...


<i>? Cùng với sự phát triển các đô thị đã </i>
<i>xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới </i>
<i>nào?</i>


<i>? Thái độ cách mạng của các giai cấp, </i>
<i>tầng lớp đó? Vì sao họ có thái độ như </i>
<i>vậy?</i>


<b> Hoạt động 3:</b>
* Hs đọc mục 3 sgk.


<i>? Xu hướng mới trong cuộc vận động </i>
<i>giải phóng dân tộc ở nước ta thời kì này</i>
<i>là gì?</i>



<i>? Vì sao các nhà yêu nước Việt Nam </i>
<i>thời bấy giờ muốn noi gương Nhật Bản?</i>
* Hs: Vì Nhật Bản đi theo con đường
dân chủ tư sản mà từ một nước PK trở
thành một nước tư bản hùng mạnh.
<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


<b>2. Đô thị phát triển, sự xuất hiện các giai </b>


<b>cấp, tầng lớp mới:</b>


+ Tầng lớp tư sản: gồm nhà thầu khốn, đại
lí, chủ xí nghiệp... thái độ cách mạng chưa
rõ ràng.


+ Tầng lớp tiểu tư sản: gồm tiểu thương, tiểu
chủ, thơng ngơn... có ý thức dân tộc, tích cực
tham gia cách mạng.


+ Giai cấp cơng nhân: 10 vạn người, có tinh
thần đấu tranh mạnh mẽ.


<b>3. Xu hướng mới trong cuộc vận động giải </b>


<b>phóng dân tộc:</b>


+ Đi theo con đường dân chủ tư sản thông qua
sách báo từ Trung Quốc.


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>



<i><b> @ Vòng tròn cữ cái đầu câu em cho là đúng về những thay đổi của xã hội Việt </b></i>
<i><b>Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp?</b></i>


a. Số lượng địa chủ tăng lên, một bộ phận trở thành tay sai cho Pháp.


b. Giai cấp nông dân bị bóc lột nặng nề, phân hố thành nhiều tầng lớp mới.
c. Xuất hiện các giai cấp, tầng lớp mới ở các đô thị với những thái độ cách mạng


khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b> *Theo em tầng lớp nào sẽ trở thành lực lượng đi đầu trong đấu tranh cách mạng? </b></i>
<i><b>Vì sao?</b></i>


<b> 5. Hướng dẫn, dặn dị:</b>
+ Làm các bài tập cuối bài.


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục I bài 30.
+ Sưu tầm các tranh ảnh, tư liệu liên quan.


Ngày soạn:
Ngày dạy:

<b>BÀI 30:</b>



<b> </b>

<b>PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP</b>



<b> TỪ ĐẦU THẾ KỈ XX ĐẾN NĂM 1918. </b>


(Tiết 49).


<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>



<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


+ Nguyên nhân, diễn biến, kết quả của các phong trào yêu nước trước chiến tranh thế
giới thứ nhất: Phong trào Đông du, phong trào Đông Kinh nghĩa thục, cuộc vận động
Duy tân và chống thuế ở Trung kì.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Phân tích, đánh giá.


+ Sưu tầm và khai thác tranh ảnh.
<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Lòng yêu nước, tinh thần cách mạng của quân và dân ta.
+ Lòng biết ơn đối với các nhà yêu nước đầu thế kỉ XX.
<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Một số tranh ảnh, tư liệu về các chí sĩ yêu nước đầu thế kỉ XX.
<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> ? Xã hội Việt Nam biến chuyển như thế nào dưới tác động của Cuộc khai thác </b></i>
<i><b>thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp?</b></i>


<b> 3. Bài mới:</b>



* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> Nội dung chính
<b> Hoạt động 1:</b>


* Hs đọc mục 1 sgk.


I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>? Phong trào Đông du bùng nổ do đâu?</i>


<i>? Phong trào này do ai lãnh đạo? Mục </i>
<i>đích?</i>


<i><b>* Gv cho Hs tìm hiểu về Phan Bội </b></i>
<i><b>Châu.</b></i>


*Hs: Mục đích: vì nước Việt Nam độc
lập.


<b>* Ngun nhân:</b>


+ Ngọn cờ đấu tranh phong kiến đã thất bại.
+ Noi gương Nhật Bản.


<b>* Lãnh đạo: Hội Duy tân (1904) do Phan </b>
Bội Châu đứng đầu.


<b>* Hoạt động: Tổ chức cho thanh niên yêu </b>


nước du học ở Nhật.


<i>? Dựa vào đâu PBC chủ trương bạo </i>
<i>động vũ trang để giành độc lập dân tộc?</i>
<i>? Em có suy nghĩ gì về chủ trương này </i>
<i>của Phan Bội Châu?</i>


<i>? Vì sao phong trào Đông du thất bại?</i>
* Hs: do những hạn chế về tư tưởng của
PBC: không hiểu được bản chất của
CNĐQ.


<b> Hoạt động 2:</b>
* Hs đọc mục 2 sgk.


<i>? Phong trào ĐKNT bùng nổ trong hoàn </i>
<i>cảnh nào? do ai lãnh đạo?</i>


<i><b>* Gv cho Hs tìm hiểu về Lương Văn </b></i>
<i><b>Can.</b></i>


<i>? Phong trào ĐKNT có những hoạt </i>
<i>động gì?</i>


<i>? ĐKNT mặc dù thất bại nhưng có ý </i>
<i>nghĩa lịch sử gì ?</i>


<b> Hoạt động 3:</b>
* Hs đọc mục 3 sgk.



<i>? Cuộc vận động Duy tân nổ ra ở đâu? </i>
<i>Do ai lãnh đạo?</i>


<i><b>*Gv cho Hs tìm hiểu về Phan Châu </b></i>
<i><b>Trinh.</b></i>


<b>* Kết quả: thất bại (3/1909).</b>


<b>2. Đông Kinh nghĩa thục(1907):</b>
<b>* Hồn cảnh: </b>


+ 3/1907 Đơng Kinh nghĩa thục được thành
lập do Lương Văn Can đứng đầu.


<b> * Hoạt động:</b>


+ Đổi mới chương trình học.


+ Bình văn, tuyên truyền, xuất bản báo chí.
<b>* Kết quả: bị Pháp đàn áp.</b>


<b>3. Cuộc vận động Duy tân và phong trào </b>


<b>chống thuế ở Trung Kì(1908):</b>


<b>* Lãnh đạo: Phan Châu Trinh...</b>


<b>* Hoạt động:</b>


+ Mở trường dạy học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i>? Cuộc vận động Duy tân diễn ra như </i>
<i>thế nào? có ảnh hưởng như thế nào đến </i>
<i>cách mạng nước ta?</i>


<i>? Thực dân Pháp đã làm gì trước sự </i>
<i>phát triển của phong trào?</i>


<i>? Vì sao các phong trào yêu nước chống</i>
<i>Pháp đầu thế kỉ XX đều thất bại?</i>


<i><b> (Hs thảo luận nhóm)</b></i>


=> Làm bùng nổ phong trào chống thuế ở
Trung Kì (1908).


=> Thực dân Pháp đàn áp dã man.


* Gv chia nhóm thảo luận.


* Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
* Gv nhận xét, kết luận.


+ Thực dân Pháp còn mạnh.


+ Hạn chế về tư tưởng của các nhà
lãnh đạo.


+ Chưa có một giai cấp tiên tiến lãnh
đạo.



+ Chưa có sự liên kết với nhau.
<i><b>* Gv kết bài.</b></i>


<b> 4. Kiểm tra, đánh giá:</b>


<i><b> @ Vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng về những hoạt động của Đơng Kinh</b></i>
<i><b>nghĩa thục?</b></i>


a. Cải cách văn hố theo lối tư sản.
b. Mở trường dạy học.


c. Tổ chức diễn thuyết, bình văn, xuất bản báo chí, tun truyền.
d. Khuyến khích mở mang kinh tế.


e. Chủ trương nhờ Nhật giúp đỡ vũ khí, tài chính để đánh đuổI thực dân Pháp.
<b> 5. Hướng dẫn, dặn dị:</b>


+ Tìm ra những điểm giống và khác nhau giữa phong trào chống Pháp đầu thế kỉ XX
so với thế kỉ XIX?


+ Đọc và trả lời các câu hỏi ở mục II bài 30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngày soạn:
Ngày dạy:

<b>BÀI 30:</b>



<b> </b>

<b>PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP</b>



<b> TỪ ĐẦU THẾ KỈ XX ĐẾN NĂM 1918. </b>



(Tiết 50).


<b> A. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Qua bài Hs phải nắm được:</b>


<b> + Trong thêi kú chiến tranh thế giới lần thứ nhất những chính sách vỊ kinh tÕ x·</b>


hội, mâu thuẫn trong lịng xã hội VN càng gay gắt, nội dung, tính chất CM có nhiều
thay đổi.


+ 1 số phong trào đấu tranh điễn hình của binh lính VN trong quân đội Pháp. Khởi
nghĩa binh lính Huế (1916) & cuộc khởi nghĩa của binh lính Thái Nguyên.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


+ Phân tích, đánh giá.


+ Sưu tầm và khai thác tranh ảnh.
<b> 3. Tư tưởng: Giáo dục Hs:</b>


+ Lòng yêu nước, tinh thần cách mạng của quân và dân ta.
+ Lòng biết ơn đối với các nhà yêu nước đầu thế kỉ XX.
<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


+ Một số tranh ảnh, tư liệu về các chí sĩ yêu nước đầu thế kỉ XX.
<b> C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định.</b>



<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b> ?</b></i>


<b> 3. Bài mới:</b>


* Gv giới thiệu bài.
* Gv triển khai bài:


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b><sub>Nội dung chớnh</sub></b>
<b> Hoạt động1: </b>


- GV: Yêu cầu HS đọc SGK & hỏi: Nêu


<b>1.ChÝnh sách của thực dân Pháp ở Đông</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

nhng thay đổi trong chính sách kinh tế,
xã hội của Pháp ở VN trong thời kỳ chiến
tranh thế giới thứ nhất? Vì sao có sự thay
đổi đó?


- HS: Tăng cờng bắt lính.Diện tích trồng
cây CN tăng, đẩy mạnh khai thác kim loại,
bắt nhân dân mua công trái. Tất cả đều
nhằm cung cấp cho chiến tranh.


- GV: giải thích thêm.


- GV: Mt tớch cc & tiêu cực của chính
sách đó? (Thảo luận).



- HS: TÝch cùc: Kinh tế VN khởi sắc, TS
dân tộc có điều kiện vơn lên.


Tiờu cực: Lợi nhuận chỉ để cho Pháp
dốc vào chiến tranh, nhân dân ta cnàg bần
cùng hơn.


- GV: VỊ chÝnh trÞ, văn hoá, Pháp sử dụng
nhiều thủ đoạn hòng ru ngủ nhân dân ta,
lôi kéo tay sai.


=>Mõu thun giai cp & dân tộc càng sâu
sắc, là nguyên nhân dẫn tới các cuộc đấu
tranh trong thời kỳ chiến tranh TG thứ
nhất.


<b> Hoạt động 2: </b>


- GV: Híng dÉn HS lËp b¶ng thèng kª: Vơ
mu khëi nghÜa ë H (1916), khëi nghÜa
cđa binh lính & tù chính trị ở Thái Nguyên
(1917).


Theo mẫu:


HS lập bảng, nhận xét, GV hoàn chỉnh.


<b>- Hoạt động 3: </b>



- GV: Cho HS trình bày những hiểu biết
của mình về quảng đời niên thiếu của
Nguyễn tất Thành trớc 1911, nhất là thời
gian ở Huế & sự kiện 5- 6- 1911(HS chuẩn
bị ở nhà).


- GV: Mục đích của chuyến đi?


- HS: Tìm con đờng cứu nớc mới.Vì khơng
tán thành đờng lối của các bậc tiền bối.
- GV: Hoạt động của Nguyễn Tất Thành


- X· héi: B¾t lÝnh, cung cÊp cho chiÕn
tranh.


- Kinh tÕ: Trång c©y công nghiệp, khai
thác mỏ, bắt mua công trái.


- Chính trị, văn hoá: lừa bịp.


=>Mâu thuẩn giai cấp & dân tộc thêm sâu
sắc.


<b>2. Vụ m u khởi nghĩa ở HuÕ (1916). Khëi</b>
<b>nghÜa cña binh lÝnh & tï chính trị ở</b>
<b>Yhái Nguyên (1917): </b>


HS lập bảng vào vở.


<b>3. Hot ng của Nguyễn Tất Thành</b>


<b>sau khi ra đi tìm đ ờng cứu n ớc : </b>


a.Tiểu sử & hoàn cảnh Nguyễn Tất Thành:
- Nguyễn tất Thành sinh ngày 19- 5- 1890
tại xã Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An.
- Gia đình & quê hơng có truyền thống
CM.


- CMVM đang bế tắc về đờng lối.
b.Hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

sau khi ra ®i?


- GV: Chỉ lợc nơi đến trên lợc đồ.


- GV: Những hoạt động yêu nớc của
Ngừơi tuy chỉ bớc đầu nhng là ĐK quan
trọng để Ngời xác định con đờng cứu nớc
đúng đắn cho dân tộc.


- HS: Thảo luận: Hớng đi của Nguyễn Tất
Thành có gì mới so với những nhà u nớc
chống Pháp trớc đó?


(Nguyễn Tất Thành sang phơng Tây tìm
hiểu bí mật đằng sau những từ: Tự do,
bình đẳng, bác ái.Ngời khơng đi theo con
đờng của các tiền bối, từ khảo sát thực tế,
Ngời đúc rút kinh nghiệm rồi quyết định
theo CN Mác - Lê Nin.



- GV: Kết luận: Những hoạt động bớc đầu
của Nguyễn Tất Thành đã mở ra chân trời
mới cho CMVN.


- Ngêi ®i qua nhiỊu níc.


- 1917 Ngời trở về Pháp tham gia các hoạt
động yêu nớc, có những chuyển biến trong
t tởng.


<b> IV.Cđng cè bµi häc: </b>


- Trình bày đặc điểm nổi bật của phong trào yêu nớc trong những năm 1914- 1918?
- Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc.


<b> V. Dặn dò: </b>


- Bi tp: Su tm tranh nh, tài liệu về cuộc hành trình tìm đờng cứu nớc của
Nguyễn Tất Thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i> Ngày soạn:</i>
<i> Ngày dy:</i>


<b>Bài 31: ÔN TP LCH SỬ VIỆT NAM </b>


<b>TỪ NĂM 1858 ĐẾN 1918. (Tiết 51).</b>



<b> A.Mục tiêu bài học: </b>


<i>1. Kiến thức: </i>



Giúp HS củng cố những kiến thức cơ bản về:


- Lịch sử dân tộc từ giữa thế kỷ 19 đến hết chiến tranh thế giới thứ nhất.


- Tiến trình xâm lợc của TD Pháp, cuộc đấu tranh chống xâm lợc của nhân dân ta,
nguyên nhân thất bại của công cuộc giữ nớc cuối thế kỷ 19.


- Đặc điểm, diễn biến cơ bản của phong trào đấu tranh vũ trang trong phạm trù
phong kiến (1885- 1896).


<i>2. T tëng: </i>


- Củng cố cho HS lòng yêu nớc & ý chí căm thù giặc.


- Trõn trng s hy sinh dũng cảm của các chí sĩ cách mạng tiền bối u tranh cho
c lp dõn tc.


<i>3. Kĩ năng: </i>


- Rèn luyện kĩ năng: Tổng hợp, phân tích, nhận xét, so sánh những sự kiện lịch sử,
nhân vật lịch sử.


- K năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử.


<b> B.Ph ơng pháp : Thảo luận, phát vấn, so sánh....</b>
<b> C.Chuẩn bị: </b>


<i><b>1.Chuẩn bị của GV: </b></i>



- Bảng thống kê các sự kiện cơ bản của lịch sử VN Tõ nam 1858 - 1918.
- SGK, SBT, gi¸o ¸n.


<i><b>2.ChuÈn bÞ cđa HS: </b></i>


- Học bài cũ, ơn tập lại những kiến thức đã học.
- Hoàn thành các bài tập.


- Chuẩn bị bài ôn tập, lập các bảng thống kê theo mÉu SGK.


<b> D.Tiến trình lên lớp: </b>
<b>I. ổn định lớp: </b>


<b>II.KiĨm tra bµi cị: Kết hợp ở phần ôn tập.</b>
<b>III.Bài mới: </b>


<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>


<i><b> 2 Triển khai các hoạt động: </b></i>


<b>Hoạt động của GV&HS: </b> <b>Nội dung bài học: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>


GV gọi 1 HS đọc phần 1 SGK


- GV: Chia HS lµm 3 nhãm, H/d HS
mỗi nhóm lập 1 bảng thống kê sau:


<b>- Nhãm 1: Qu¸ trình xâm lợc VN</b>



ca thc dân Pháp & cuộc đấu tranh


<b>1.Nh÷ng sù kiƯn chÝnh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

chống xâm lợc của nhân dân ta:


<b>- Nhóm 2: Lập niên biểu về phong</b>


trào Cần Vơng.


<b>- Nhóm 3: Phong trào yêu nớc đầu</b>
thế kû 20:


<b> Hoạt động 2: </b>


- GV: Sau khi HS lập bảng xong, GV
dựa trên các bảng chuẩn bị sẵn, đặt
câu hỏi cho HS trả lời nhằm cho HS
nắm đợc những nội dung chính của
LSVN từ năm 1858- 1918.


- GV: Vì sau TD Pháp xâm lỵc níc
ta?


Ngun nhân nớc ta trở thành thuộc
địa của TD Pháp? Nhận xét chung về
phong trào chống Pháp cuối thế kỷ
19?


Những nét chung về phong trào Cần


Vơng? Những chuyển biến về kinh
tế, xã hội, t tởng của phong trào yêu
nớc đầu thế kỷ 20? Nhận xét chung
về phong trào yêu nớc ở VN đầu thế
kỷ 20? Bớc đầu hoạt động của
Nguyễn Tất Thành, ý nghĩa của các
hoạt động đó?


Thêi gian Sù kiƯn:


P/trào Chủ trơng B/P đấu tranh
T/phần T/Gia


<b>II.Nh÷ng néi dung chủ yếu: </b>


1. Pháp xâm lợc Việt Nam.


2. Nớc ta trở thành thuộc địa của thc dõn
Phỏp.


3. Phong trào kháng Pháp cuối thế kỷ 19.
4. Phong trào Cần Vơng.


5. Những chuyển biÕn kinh tÕ, x· héi, t tëng
trong phong trµo yêu nớc VN đầu thế kỷ 20.


<b>Hot ng 3: HS làm bài tập thực hành: </b>


- LËp b¶ng thèng kê về các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vơng.
K/ nghĩa Thời gian Ngời l/đ Địa bàn h/đ N/n thất bại ý nghĩa



- So sánh 2xu hớng yêu nớc của Phan Bội Châu & cải cách của Phan Châu Trinh về
chủ trơng, biện pháp, khả năng thực hiện, tác dụng, hạn chế.


- Su tm tranh nh, ti liu về Bác Hồ thời niên thiếu (đặc biệt thời gian Hu).


<b>IV. Dặn dò: </b>


- ễn tp k cỏc kin thức đã học, chuẩn bị kiểm tra HK 2:
+ Nắm kỹ thời gian những sự kiện lớn.


+ Phong trµo kháng Pháp của nhân dân ta cuối thế kỷ 19 (Phong trào Cần Vơng,
phong trào Yên Thế).


</div>

<!--links-->

×