Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

kiem tra tieng viet 6 tiet 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.12 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt tiết 46</b>


<b>Lớp 6B</b>



<b> Mức độ</b>
<b>Lĩnh vực </b>


<b>Néi dung</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>
<b>thÊp</b>


<b>VËn dơng</b>
<b>cao</b>


<b>Tỉng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Từ và cấu tạo từ</b> <sub>C1</sub>


C2 2


<b>Tõ mỵn</b> <sub>C3</sub> <sub>1</sub>


<b>NghÜa cđa tõ</b> <sub>C4</sub> <sub>C5</sub> <sub>2</sub>


<b>Tõ nhiều nghĩa và</b>
<b>hiện tợng chuyển</b>


<b>nghĩa của từ</b>



C6 C7


C8 (2 đ)C13 4


<b>Danh tõ</b> <sub>C9</sub> <sub>C10</sub> <sub>2</sub>


<b>Cơm danh tõ</b> <sub>C11</sub>


C12 (5 ®)C14 3


<b>Tỉng c©u</b> <b>4</b> <b>8</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trêng THCS Thọ Thanh


<i><b>Họ và tên:</b><b></b><b>.</b></i>


<i><b>Lớp:</b><b></b><b>6B</b><b></b><b>..</b></i>


<b>Tiết 46</b>



Kiểm tra tiếng việt


<b>Thời gian 45 phút</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của cô giáo</b>


<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)</b>


<i>khoanh trũn vo ý tr li ỳng</i>


<b>1. Đơn vị cấu tạo từ Tiếng Việt là gì?</b>



A. Tiếng B. Từ C. Câu D. Ngữ


<b>2. Các từ:</b><i><b> bánh chng, gạo nếp, đậu xanh</b></i><b> thuộc loại từ nào?</b>


A. Đơn B. Láy C. Ghép D. Mợn


<b>3. Bộ phận mợn từ quan träng nhÊt trong tiÕng ViƯt lµ:</b>


A. TiÕng Anh B. TiÕng H¸n C. TiÕng Ph¸p D. TiÕng Nga


<b>4. Hãy chỉ ra cách hiểu đúng nhất về nghĩa của từ?</b>


A. Lµ sự vật mà từ biểu thị


B. Là sự vật, nội dung mà từ biểu thị


C. Là nội dung (sự vật, tính chất, ) mà từ biểu thị
D. Là tính chất mà từ biểu thị


<b>5. Sách Ngữ văn 6 tập 1 giải </b>

<b>thích:</b>



<i><b>Sơn: thần núi; thuỷ: thần nớc</b></i>



<b>Cỏch vit trờn là đã giải thích từ theo cách nào?</b>


A. Từ đồng nghĩa
B. Từ trái nghĩa


C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị


D. Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa


<b>6. Tõ nào trong các từ sau chỉ có một nghĩa?</b>


A. Toán học
B. Mắt
C. Mũi
D. Đuôi


<b>7. T </b><i><b>"chõn"</b></i><b> trong t </b><i><b>"chõn đồi"</b></i><b> đợc dùng với nghĩa nào?</b>


A. NghÜa bãng
B. NghÜa gèc
C. NghÜa chun
D. Kh«ng cã nghÜa


<b>8. Các ví dụ sau, đâu là nghĩa gốc của từ </b><i><b> ngọt?</b></i>
A. Ngọt của thực phẩm (đờng sữa)


B. NhĐ nhµng, dƠ nghe cđa lêi nãi (nãi ngät)
C. £m tai, dƠ nghe cđa ©m thanh (giäng hát ngọt)
D. Sự sắc bén của công cụ (dao sắc ngọt)


<b>9. Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là gì?</b>


A. Trạng ngữ
B. Phụ ngữ
C. vị ngữ
D. Chủ ngữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Không viết hoa


B. Viết hoa chữ cái đầu tiên
C. Viết hoa toàn bộ


D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng


<b>11. Trong cỏc cm danh t sau, cụm nào có đầy đủ cấu trúc 3 phần:</b>


A. Một lỡi búa


B. Tất cả các bạn học sinh lớp 6
C. Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo
D. Chàng trai khôi ngô tuấn tú


<b>12. Trong các cụm danh từ sau, cụm nào chỉ có một thành tốtrong phần trung</b>
<b>tâm?</b>


A. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú
B. Túp lều


C. Những em học sinh


D. Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo


<b>II. Tự luận</b>


<b>13. </b><i> (2 điểm) Thế nào là hiện tợng chuyển nghĩa của tõ? Cho vÝ dơ vỊ sù chun</i>
nghÜa cđa c¸c tõ : ăn, mắt



<b>14. a)</b><i>(2 im) V s phõn loại danh từ </i>


b) (3 điểm) Xác định các danh từ trong câu sau: "cứ tởng bầu trời trên đầu chỉ
<i>bé bằng chiếc vung và nó thì oai nh một v chỳa t".</i>


Từ "vị", "chiếc" thuộc loại danh từ nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trêng THCS Thä Thanh


<i><b>Hä vµ tên:</b><b></b><b>.</b></i>


<i><b>Lớp:</b><b></b><b>6A</b><b></b><b>..</b></i>


<b>Tiết 46</b>



Kiểm tra tiếng việt


<b>Thời gian 45 phút</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của cô giáo</b>


<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)</b>


<i>khoanh trũn vo ý tr li ỳng</i>


<b>1. Đơn vị cấu tạo từ Tiếng Việt là gì?</b>


A. Tiếng B. Từ C. Câu D. Ngữ


<b>2. Các từ:</b><i><b> bánh chng, gạo nếp, đậu xanh</b></i><b> thuộc loại từ nào?</b>



A. Đơn B. Láy C. Ghép D. Mỵn


<b>3. Bé phËn mỵn tõ quan träng nhÊt trong tiếng Việt là:</b>


A. Tiếng Anh B. Tiếng Hán C. Tiếng Pháp D. Tiếng Nga


<b>4. Trong các từ sau, từ nào mợn từ tiếng Hán?</b>


A. Phu nhõn
A. Ghi ụng
B. Ra-i-ụ
C. Ngi vợ


<b>5. Hãy chỉ ra cách hiểu đúng nhất về nghĩa ca t?</b>


A. Là sự vật mà từ biểu thị


B. Là sự vật, nội dung mà từ biểu thị


C. Là néi dung (sù vËt, tÝnh chÊt, …) mµ tõ biĨu thị
D. Là tính chất mà từ biểu thị


<b>6. Sách Ngữ văn 6 tập 1 giải </b>

<b>thích:</b>



<i><b>Sơn: thần núi; thuỷ: thần níc</b></i>



<b>Cách viết trên là đã giải thích từ theo cách nào?</b>


A. Từ đồng nghĩa
<b> Mức độ</b>


<b>Lĩnh vực </b>


<b>Néi dung</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>
<b>thÊp</b>


<b>VËn dơng</b>
<b>cao</b>


<b>Tỉng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Từ và cấu tạo tõ</b> <sub>C1</sub> <sub>C2</sub> <sub>2</sub>


<b>Tõ mỵn</b> <sub>C3</sub> <sub>C4</sub> <sub>1</sub>


<b>NghÜa cđa tõ</b> <sub>C5</sub> <sub>C6</sub> <sub>2</sub>


<b>Từ nhiều nghĩa và </b>
<b>hiện tợng chuyển </b>
<b>nghĩa cđa tõ</b>


C7 C8 C13


(2 ®) 4


<b>Danh tõ</b> <sub>C9</sub> <sub>C10</sub> <sub>2</sub>



<b>Cơm danh từ</b> <sub>C11</sub> <sub>C12</sub> <sub>C14</sub>


(5 đ) 3


<b>Tổng câu</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Tõ tr¸i nghÜa


C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
D. Từ đồng nghĩa v t trỏi ngha


<b>7. Từ nào trong các từ sau chỉ có một nghĩa?</b>


A. Toán học
B. Mắt
C. Mũi
D. Đuôi


<b>8. Từ </b><i><b>"chân"</b></i><b> trong từ </b><i><b>"chân đồi"</b></i><b> đợc dùng với nghĩa nào?</b>


A. NghÜa bãng
B. NghÜa gèc
C. NghÜa chun
D. Kh«ng cã nghÜa


<b>9. Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là gì?</b>


A. Trạng ngữ
B. Phụ ngữ
C. vị ngữ


D. Chủ ngữ


<b>10. Tờn ngời, tên địa danh đợc viết hoa nh thế nào?</b>


A. Không viết hoa


B. Viết hoa chữ cái đầu tiên
C. Viết hoa toàn bộ


D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng


<b>11. Dũng no di õy nờu ỳng mụ hỡnh cấu trúc của cụm danh từ?</b>


A. Cơm danh tõ lµ loại tổ hợp danh từ có cấu trúc phức tạp hơn danh từ
B. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 2 phần:


phần trớc, phần trung tâm.


C. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 2 phần:
phần trung tâm, phần sau.


D. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 3 phần:
phần trớc, phần trung tâm, phần sau.


<b>12. Trong các cơm danh tõ sau, cơm nµo chØ cã mét thµnh tốtrong phần</b>
<b>trung tâm?</b>


A. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú
B. Túp lều



C. Những em học sinh


D. Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo


<b>II. Tự luận</b>
<b>13. </b>(2 điểm) Nêu qui tắc viết hoa danh tõ riªng


<b>14. a)</b><i>(2 điểm) Vẽ sơ đồ phân loại danh từ </i>


b) (3 điểm) Xác định các danh từ trong câu sau: "cứ tởng bầu trời trên đầu chỉ
<i>bé bằng chiếc vung và nó thì oai nh một v chỳa t".</i>


Từ "vị", "chiếc" thuộc loại danh từ nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×