Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

tëp ®äc kế hoạch bài giảng lớp 5 tuần 15 ngày dạy 30112009 tiết 29 tëp ®äc bu«n ch­ lªnh ®ãn c« gi¸o hµ §×nh cèn i môc tiªu 1 kt hióu nd ng­êi t©y nguyªn yªu quý c« gi¸o biõt träng v¨n hãa mong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.26 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 15 Ngày dạy : 30/11/2009
Tiết 29


<b>Tập đọc :</b>


<b>Buôn Ch Lênh đón cơ giáo</b>
<i><b> (Hà Đình Cẩn)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.KT: Hiểu ND : Ngời Tây Ngun u q cơ giáo, biết trọng văn hóa, mong muốn
cho con em của dân tộc mình đợc học hành.


2.KN: Phát âm đúng tên dân tộc trong bài ; biết đọc diễn cảm với ging phự hp ni
dung tng bi.


3.TĐ: Giáo dục hs ý thức ham học hỏi, tôn trọng thầy, cô giáo.


<b>II. dựng dy hc:</b>Tranh minh ha SGK , bảng phụ viết phần h.dẫn hs L.đọc
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



3-5’
1’

9-10’



11-12’




9-10



1-2’


A. Kiểm tra : Hạt gạo làng ta
- Nhận xét


B. Bài míi:


1. Giới thiệu bài
2. Đọc - tìm hiểu bài
a/ Luyện đọc


- Gọi HS đọc toàn bài - Phân 4 đoạn
-Y/cầu hs


- L từ khó: Buôn Ch Lênh, Y Hoa, Gia Rok
- Giảng từ: Buôn, nghi thức, gùi...


- GV c din cm bài văn
b/ Tìm hiểu bài


- Cơ giáo Y Hoa đến bn Ch Lênh để làm gì?
- Ngời dân đón tiếp cơ giáo trang trọng và thân
tình nh thế nào?


- Chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức chờ
đợi và u q cái chữ?



<b>* - Tình cảm của ngời Tây Nguyên đối với cô</b>
<b>giáo, với cái ch núi lờn iu gỡ?</b>


- Nêu nội dung bài. ( bảng phụ)
- GV chốt lại


c/ c din cm
- Hớng dẫn đọc đoạn 3
- Đính bảng phụ


- Giáo vên đọc mẫu.


- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét.


3. Cñng cè


- Qua bài học các em học tập đợc gì ở những
bạn học sinh min nỳi?


- Nêu nội dung chính của bài.
- Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau


2HS đọc thuộc lòng, trả lời
câu hỏi.


- 1 em đọc toàn bài


- 4 HS đọc tiếp nối đoạn lần 1.


- vài HS đọc từ khó


- 4 HS đọc tiếp nối đoạn lần 2
-Đọc chú giải


- Luyện đọc theo cặp (2’)
- 1-2 cặp đọc lại bài.
- HS theo dõi.


- Để mở trờng dạy học
- .... mặt áo quần nh đi hội.
.... trải đờng cho cô giáo đi.
.... già lng ng ún ....


- Đề nghị cô giáo cho xem cái
chữ, im phăng phắc xem Y
Hoa viết...


<b>- Ngời Tây Nguyên ham häc,</b>
<b>ham hiĨu biÕt.</b>


- HS tr¶ lêi


- Bốn em đọc tiếp nối bài.
- HS luyện đọc theo cặp
- HS thi đọc diễn cảm.
- Lớp nhận xét, bình chọn
-Th.dõi trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- NhËn xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng


<b>Bỉ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...


...
...
...
...
Tuần 15 Ngày dy : 30/11/2009
Tit 71


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Lun tËp vỊ chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n.


2. KN: Biết chia một số thập phân cho một số thập phân.Vận dụng để tìm x và giải các
tốn có lời văn.


3. TĐ: tích cực, cẩn thận ,chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’

9-10’




8-9’



8-9’

5-6’
1-2


1. Giíi thiƯu bµi
2. Luyện tập


Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Gọi hai em lên làm.
- GV chữa bài.


- GV chữa bài
Bài 2 Tìm x:


GV chữa bài.


Bài 3


(Bảng phụ tóm tắt)
Gọi HS nêu cách giải
<b>*Bài 4 </b>


- Gọi HS lên thực hiện phép chia.
- HS nêu kết quả.



3. Củng cố


- Gäi HS nh¾c lại quy tắc chia 1
STP cho 1 STP


- Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dơng


- 2 HS nhắc lại quy tắc chia 1 STP cho 1
STP.


2 HS làm bảng, lớp làm vở.
Kết quả:


a/ 17,55 : 3,9 = 4,5. b/ 0,603 : 0,09 =
6,7.


c/ 0,3068 : 0,26 = 1,18. <b>*d/98,156 :</b>
<b>4,6321,2.</b>


- HS nêu cách tìm thừa số.
- 3HS làm bảng, líp lµm vë.
a/ X x 1,8 = 72


X = 72 : 1,8
X = 40


<b>*b/ X x 0,34 = 1,19 x 1,02</b>
<b> X x 0, 34 = 1,2138</b>



<b> X = 1,2138 : 0,34</b>
<b> X = 3,57</b>


<b>*c/ X x 1,36 = 4,76 x 4,08</b>
<b> X x 1,36 = 8,84</b>


<b> X = 8,84 : 1,36</b>
<b> X = 14,28</b>
HS đọc đề và giải


3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
3,52 : 0,76 = 7 (l)
Một em lên làm bài
Lớp làm vở nháp


Số d của phép chia là: 0,033
- 1 vài HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Th.dõi , biểu dơng
<b>Bổ sung</b>


: ...
..


...
...
...
...
Tuần 15 Ngày dạy : 30/11/2009


Tiết 71


<b>Đạo đức</b>


<b>TÔN TRỌNG PHỤ NỮ (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này HS biết:


- Cần phải tơn trọng phụ nữ và vì sao cần tơn trọng phụ nữ .


- Trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng, khơng phân biệt trai hay gái.


- Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống
hàng ngày.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các thẻ màu để sử dụng cho hoạt động 3, tiết 1.


- Tranh, ảnh, bài thơ, bài hát nói về người phụ nữ Việt Năm .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động 3: </b>Bày tỏ thái độ</i> (<i>bài tập 2, SGK)</i>
Mục tiêu: giúp HS biết đánh giá và bày tỏ thái độ
tán thành hoặc khơng tán thành ý kiến đó


Cách tiến hành:


- GV nêu yêu cầu của bài tập 2 và hướng dẫn HS


cách thức bày tỏ thái độ thông qua việc giơ thẻ
màu.


- GV lần lượt nêu từng ý kiến:


a. Trẻ em trai và gái có quyền được đối xử bình
đẳng.


b. Con trai bao giờ cũng giỏi hơn con gái.
c. Nữ giới phải phục tùng năm giới.


d. Làm việc nhà không chỉ là trách nhiệm của mẹ
và chị, em gái.


đ. Chỉ nên cho con trai đi học, con gái phải ở nhà
lao động giúp đỡ gia đình.


- GV mời 1 số HS giải thích lý do.
- GV kết luận:


+ Tán thành với các ý kiến a, d.


+ Không tán thành với các ý kiến b, c, đ vì thiếu
sự tơn trọng phụ nữ .


- HS lắng nghe


- HS cả lớp bày tỏ thái độ theo
qui ước.



- HS cả lớp lắng nghe và bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV dặn HS về nhà học thuộc bài cũ và chuẩn bị
giới thiệu 1 người phụ nữ mà em kính trọng, sưu
tầm các bài hát, thơ ca ngợi người phụ nữ .


<b>Bæ sung </b>...
...
...
...
...
Tuần 15 Ngày dạy : 30/11/2009
Tiết 71


LÞch sư


<b>Chiến thắng biên giới thu - đông 1950</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT:Hiểu đợc diễn biến của chiến thắng biên giới trên lợc đồ.


+ Ta mở chiến dịch BG nhằm giải phóng 1 phần BG, củng cố và mở rộng Căn cứ địa
Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế.


+ mất Đong Khê đich rút quân khỏi Cao Bằng theo đường số 4, đồng thời đua lực
lượng lên để chiếm lại Đông Khê.


+ Sau nhiều ngày giao tranh quyết liệt quân Pháp đóng trên đường số 4 phải rút chạy.
+ Chiến dịch BG thắng lợi, căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở rộng.



2. KN: Tờng thuật sơ lợc đợc diễn biến của chiến thắng biên giới trên lợc đồ.


- Kể lại đợc tấm gơng anh hùng La Văn Cầu: Anh La Văn Cầu có nhiệm vụ đánh bộc
phá vào lơ cốt phía Đong bắc cứ điểm Đông Khê. Bị trúng đạn, nát một phần cánh tay
phải nhng anh đã nghiens răng nhờ đồng đội dùng lỡi lê chặt đứt cánh tay để tiếp tục
chiến đấu.


3. TĐ: Tự hào về truyền thống đấu tranh chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng đồ hành chính Việt Nam, lợc đồ.T liệu về chiến dịch- Phiếu học tập
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



2-3’
1’

9-10’



8-9’


A. Kiểm tra :Bài " Chiến thắng Việt Bắc thu
<i><b>- đơng 1947"</b></i>


- NhËn xÐt.
B. Bµi mới:



1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiĨu bµi


*HĐ 1 : Ta quyết định mở chiến dịch biên giới
thu đông năm 1950.


- Bản đồ: giới thiệu vùng Bắc Bộ.


- Vì sao ta định mở chiến dịch biên giới thu
đơng năm 1950?


- Vì sao ta chọn cụm cứ biển Đông Khê làm
điểm tấn công để mở màn chiến dch?


- GV kết luận:


*HĐ 2 : Diễn biến và kết qủa chiến dịch biên


- 2 HS nªu ý nghÜa cđa chiÕn
th¾ng ViƯt Bắc Thu Đông năm
1947.


- Hoạt động lớp.
HS theo dõi


- Quan sát bản đồ.


- ... Pháp tăng cờng lực lợng,
khóa chặt biên giới, cô lặp căn
cứ địa Việt Bắc ta quyết


định mở chiến dịch – giải
phóng biên giới, củng cố, mở
rộng căn cứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


9-10’



1-2’


giới thu đông năm 1950.
- Giao nhiệm vụ


- Trận đánh mở màn cho chiến dịch là trận
nào?


- Sau khi mấ Đông Khê địch làm gì? Qn ta
làm gì?


- KÕt qu¶ cđa cc chiến dịch?
- Kết luận:


* HĐ 3: ý nghĩa lịch sử


- Điểm khác nhau giữa chiến dịch Việt Bắc
1947 và chiến dịch biên giới thu đông 1950/
- ý nghĩa lịch sử ?


- GV kÕt ln



3. Cđng cè


- Em có suy nghĩa gì về anh La Văn Cầu và
tinh thần chiến đấu ca b i ta?


- Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dơng


- HS thảo luËn nhãm 4


- HS các nhóm chỉ vào lợc đồ
trình bày diễn biến.


- ... lµ trËn Đông Khê
- 16/9/1950 ta tấn công


- ch c th, dựng máy bay bắn
phá suốt ngày đêm....


- quân ta anh dũng chiến đấu
- 18-9-1960 ta chiếm cứ Đông
Khê


- ... Pháp rút khỏi Cao Bằng theo
đờng số 4. ....


- ... Qua 29 ngày đêm .... bắt
sống


8 000 tên địch, làm chỉ 750


km ....


- Căn cứ đợc củng cố và mở
rộng.


- HS thảo luận nhóm 2 trình bày
kết quả.


- 1947: ta chủ động mở và tấn
công.


- 1950: địch tấn công, ta đánh lại
và giành chiến thắng.


- Căn cứ Việt bắc đợc củng cố và
mở rộng


- Cổ vũ tinh thần đấu tranh của
nhân dân ta.


- Đờng liên lạc vi quc t c
ni li.


- 1 vài HS nêu
-Th.dõi thực hiƯn


-Th.dâi , biĨu d¬ng
<b>Bỉ SUNG</b>...
...
...


...


Tuần 15 Ngày dạy : 1/12/2009
ChÝnh t¶


<b>Bn Ch Lênh đón cơ giáo</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tËp


2. KN:Nghe, viết đúng bài chính tả , trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>



3-5
1

16-17



6-7



1-2


A. Bài cũ :


Chữa bµi tËp 2b
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn HS nghe - viết
- GV c on vn.


- Đoạn văn cho em biết ®iỊu g×?


- GV đọc các từ dễ viết sai: Y Hoa, phăng
phắc, lồng ngực, quỳ


- GV đọc bài
- GV đọc li


- GV chấm, chữa bài.
- Nhận xét.


3. HS làm bài tập


Bài 2b:Tìm tiếng có nghĩa chỉ khác nhau ë
(thanh hái) – ( thanh ng·)


D¸n hai tê phiÕu lên bảng.
Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học


Một em lên làm.



- HS theo dõi


- HS đọc thầm lại đoạn văn


- ... tấm lòng của bà con Tây
Nguyên đối với cô giáo và cái chữ.
- HS viết nháp


- HS viÕt
- HS so¸t bµi


- HS đổi vở, sốt lỗi


- HS nêu u cầu bài tập.
- Thảo luận nhóm đơi


- bá ( bá đi) bõ ( bõ công)
- bảo ( baot ban) – b·o ( giã b·o)
- c¶i ( rau c¶i ) – c·i ( c·i cä)


-Th.dâi thùc hiƯn
-Th.dâi , biĨu d¬ng
<b>Bỉ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...


...
...
...


Tuần 15 Ngày dy : 1/12/2009
Tit 72


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: HiĨu c¸ch thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh víi sè thËp ph©n.


2. KN: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân. So sánh các số
thậpphân.Vậndụng để tìm x


3. TĐ: HS học tập tích cực, tự giác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’

9-10’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp
Bµi 1 :Tính


- Gọi hai HS lên làm phần a, b.


- HS nêu yêu cầu và cách thực hiện


phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


6-7



6-7

8-9

1-2


- Lu ý câu (c), (d) chuyển PST thành STP rồi
tính


- Hớng dẫn chuyển thành số thập phân phần
c, d.


Bµi 2


Híng dÉn chuyển hỗn số thành số thập
phần rồi so sánh.


<b>* Bài 3 </b>


- Gọi ba em lên bảng làm.
- HS nêu kết quả


Bài 4



Kiểm tra kết quả HS làm.
3. Củng cố


- Gọi HS nêu quy tác chia 1 STP cho 1 STN.
- - Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau


- Nhận xét tiết học


Lớp làm vào vë.
c/ 100 + 7 +


8


100<sub>= 100 + 7 + 0,08</sub>
= 107,08.
<b>* d/ 35 + </b>


5
10<b><sub> + </sub></b>


3


100<b><sub> = 35 + 0,5 +</sub></b>
<b>0,03</b>


<b> = 35,53</b>
- HS nêu yêu cầu


4 3



5 = 4,6 ; 4,6 > 4,35 vËy 4
3
5
> 4,35


HS lµm tơng tự với các bài còn lại.
14,09 ...14


1
10
<b>2</b>


1


25<b><sub> ...2,2</sub></b>
<b>7</b>


3


20<b><sub>... 7,15</sub></b>


- HS làm vở nháp.
<b>Kết quả là:</b>


<b> a/ 0,021 b/ 0,08 c/ 0,56</b>
HS tù lµm bµi råi chữa bài.


a/ x = 15. b/ 25.
c/ x = 15,625. d/ 10.
-Th.dâi thùc hiÖn



-Th.dâi , biĨu d¬ng
<b>Bỉ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...
...
...
...


Tuần 15 Ngày dạy : 1/12/2009
Tit 29


Luyện từ và câu


<b>Mở rộng vốn từ: Hạnh phóc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc ( BT1): tìm đợc từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
với từ <i>hạnh phúc</i>, nêu đợc một số từ nghữ chứa tiếng <i>phúc.</i>


2. KN: Xác định đợc yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc.
3. TĐ: Biết trao đổi, tranh luận cùng các bạn để có nhận thức đúng về hạnh phúc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bảng phụ.- Từ điển, sổ tay từ ngữ TV.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>




2-3’
1’


A. Bµi cị


Gọi HS đọc đoạn văn tả mẹ cấy lúa.
- Nhận xét


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


4-5’

5-6’



6-7’



10-11’



1-2’


2. HS lµm bµi tËp
Bµi 1


- Lu ý HS chọn ý đúng nhất.


Gọi HS nêu kết quả.


Bµi 2 (Bảng phụ)


- Gọi hai em lên bảng làm.
- HS trình bày


- GV kết luận


Bài 3


- GV phát phiÕu


- Yêu cầu HS đặt câu với từ tìm đợc.
Bài 4


- Lu ý HS trao đổi với thái đọ tơn trọng lẫn
nhau vì mỗi em có một suy nghĩ khác nhau.
- GV kết luận: Yếu tố quan trọng nhất là: mọi
ngời sống hịa thuận.


3. Cđng cè


- Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xÐt tiÕt häc


- HS đọc nội dung bài tập.
- HS chọn ý thích hợp nhất:


ýb: Trạng thái sung sớng vì cảm


thấy hoàn toàn đạt đợc ý nguyện.
- HS nêu u cầu đề.


- Líp lµm vµo vë
- NhËn xÐt


+ Từ đồng nghĩa: sung sớng, may
mắn.


+ Tõ tr¸i nghÜa: BÊt hạnh, cực khổ,
cơ cực, khốn khổ, ...


- Cỏc nhúm trao đổi, làm bài
- Đại diện nhóm trình bày


- phúc đức, phúc hậu, vô phúc,
phúc nhân, phúc lợi ...


- Một số em đặt câu
- HS đọc nội dung bài tập
- Thảo luận nhóm đơi
- HS tranh luận trớc lớp


-Th.dâi thùc hiƯn


-Th.dâi , biĨu d¬ng
<b>Bæ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...


...
...
...
...


Tuần 15 Ngày dạy : 1/12/2009


<b>TUAÀN: 15</b>


<b> K ỹ thuật</b>


<b>LỢI ÍCH CỦA VIỆC NI GAØ</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


<b> Nêu đợc ích lợi của việc ni gà.</b>


-Biết liên hệ với ích lợi của việc ni gà ở gia đình hoặc địa phơng(nếu có)
<b>II . CHUAÅN Bề :</b>


<b> - Tranh ảnh minh hoạ các lợi ích của việc ni gà ( làm thực phẩm , cung cấp</b>
nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm , xuất khẩu, cung cấp phân bón …


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>I.</b> <b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - HS hát


<b>2. Baøi cuõ: </b>



“Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn “
- Tuyên dương.


- HS nêu cách thực hiện
<b>3. Giới thiệu bài mới: Nêu MT bài :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu lợi ích của việc ni</b>
<b>gà </b>


<b>Hoạt động nhóm , lớp</b>
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm về lợi ích


của việc ni gà - HS tự chia nhóm theo yêu cầu củaGV
- GV giới thiệu nội dung, yêu cầu phiếu học tập


<i>Em hãy kể tên các sản phẩm của chăn ni gà </i>
<i>+ Ni gà đem lại lợi ích gì ?</i>


<i>+ Nêu các sản phẩm được chế biến từ thịt gà, trứng</i>
<i>gà .</i>


- HS đọc, nhận xét , trao đổi về nội
dung các tranh ảnh trong SGK


- Các nhóm cùng thảo luận
- GV quan sát , hướng dẫn , gợi ý để HS thảo luận


có hiệu quả - Đại diện nhóm trình bày kết quảthảo luận .


- GV tổng hợp các ý kiến thảo luận của các nhóm


về các lợi ích của việc ni gà :
1) Các sản phẩm của chăn nuôi gà :
+ Thịt gà, trứng gà


+ Lông gà .
+ Phân gà .


- Hãy kể tên một số sản phẩm được chế biến từ thịt


gà, trứng gà - Món gà luộc, gà quay, gà hầm,
trứng tráng, trứng ốp, bánh ga-tô …
2) Một số lợi ích của việc ni gà :


+ Gà lớn nhanh, đẻ nhiều trứng.


+ Thịt gà, trứng gà có giá trị dinh dưỡng cao ( chất
đạm )


+ Thịt gà, trứng gà dùng làm thực phẩm hằng ngày
+ Nuôi gà là nguồn thu nhập kinh tế chủ yếu của
nhiều gia đình ở nơng thơn


+ Cung cấp ngun liệu cho công nghiệp chế biến
thực phẩm


-Tại sao ni gà lại tận dụng được nguồn thức ăn


có sẵn trong thiên nhiên - Nuôi gà theo cách thả trong vườn,gà sẽ tận dụng thóc, ngơ, sâu bọ , rau,


cơm .


 <b>Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập </b>


- GV đánh giá kết quả học tập của HS qua phiếu
trắc nghiệm


<i>Em đánh dấu (X) vào ở câu trả lời đúng </i>
<i>Những lợi ích của việc ni gà :</i>


 <i>Đem lại nguồn thu nhaäp cao .</i>


 <i>Cung cấp thịt, trứng làm thực phẩm .</i>
 <i>Cung cấp chất bột đường .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 <i>Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến</i>
<i>thực phẩm .</i>


 <i>Làm thức ăn cho vật nuôi .</i>


 <i>Làm cho mơi trường xanh, sạch, đẹp.</i>
 <i>Cung cấp phân bón cho cây trồng .</i>
 <i>Xuất khẩu .</i>


-GV nêu đáp án để HS tự đánh giá


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS - HS trao đổi bài và đánh giá kết quả<sub>bài làm </sub>
 <b>Hoạt động 3 : Củng cố </b>


+ Hãy nêu những ích lợi của việc ni gà ?



<b>4. Tổng kết- dặn dò : - Chuẩn bị :</b>
“Chuồng nuôi và dụng cụ nuôi gà “


- Nhận xét tiết học .


Hoạt động cá nhân , lớp
- HS nêu


- Lắng nghe
<b>Bỉ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...
...
...
...
...


Tuần 15 Ngày dy : 2/12/2009
Tit 30


<b>Tp c</b> :<b> </b>


<b>về ngôi nhà đang xây</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Hiu ND, ý nghĩa bài thơ: Hình ảnh đẹp của ngơi nhà đang xây thể hiện sự đổi
mới của đất nớc.



2. KN: Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do
3. TĐ: Mến yêu vẻ đẹp của ngôi nhà đang xây.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:- Một số tranh ảnh liên quan, một cái bay.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



2-3’
1’

9-10’



11-12’


A. Bài cũ : "Bn Ch Lênh đón cơ giáo"
- Nhận xét- ghi điểm


B. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài
2. Đọc - Tìm hiểu bài:
a/ Luyện đọc


- Gọi HS đọc toàn bài.
- Phân đoạn: 2 đoạn


- Luyện từ khó: giàn giáo, hơ hơ, trát vữa ...


- Giảng từ: giàn giụa, trụ bê tông, cái bay
- Gọi HS đọc lại toàn bài.


- GV đọc din cm ton bi.
b/ Tỡm hiu bi


- Những hình chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một
ngôi nhà đang x©y?


- Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ đẹp
của ngôi nhà?


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi


- 1HS khá đọc


- HS đọc nối tiếp bài thơ
- HS đọc nối tiếp bài thơ
- Luyện đọc theo cặp
- 2 -3 cặp đọc lại
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


9-10’



1-2’


- Tìm những hình ảnh nhân hóa làm cho ngơi
nhà đợc miêu tả sống động, gần gũi.



<b>* - Hình ảnh những ngơi nhà đang xây nói</b>
<b>lên điều gì về cuộc sống trên đất nớc ta?</b>
- Nội dung chính (bảng phụ)


c/ Đọc diễn cảm
- HS đọc tồn bài.


- Híng dÉn kĩ hai khổ thơ đầu.
- GV nhận xét.




3. Dặn dò: Về nhà luyện đọc thêm. Ch bị bàisau
- Nhận xét tiết học, biểu dơng


- Ngôi nhà tựa vào nền trời ...
thở ra ... Nắng đứng ngủ quên ...
Ngôi nhà nh bức tranh, ... nh trẻ
nhỏ.


<b>- HS tr¶ lêi.</b>
- HS tr¶ lêi


- HS đọc tiếp nối từng khổ thơ.
- HS luyện đọc cặp- thi đọc diễn
cảm


<b>- HS đọc diễn cảm với giọng</b>
<b>tự hào, tơi vui.</b>



-Th.dâi thùc hiƯn
-Th.dâi , biĨu d¬ng
<b>Bỉ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...


...
...
...
...
Tuần 15 Ngày dạy : 2/12/2009
<b>KĨ chun :</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.KT: Hiểu ND của nói về những ngời đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc
hậu,vì hạnh phúc của nhân dân .


2. KN: Kể lại đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về những ngời đã góp sức
mình chống lại đói nghèo, lạc hậu,vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý SGK.


Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


3. TĐ: Biết đồng tình, ủng hộ với những việc làm hữu ích, thiết thực vì cuộc sống của
mỗi ngời.



II. Đồ dùng :- Sách, truyện, báo có liên quan.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



2-3’
1’

4-5’

24-25’


A. KiÓm tra: "Pa - xtơ và em bé"
- Nhận xét


B. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi


KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
2. HS kĨ chun


a/ Tìm hiểu yêu cầu đề bài:
- Gạch chân từ ngữ cấn chú ý


- Gọi HS giới thiệu câu chuyện định kể.


b/ HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- GV theo dõi



- Tỉ chøc thi kĨ chun


- 1HS kĨ l¹i câu chuyện Pa-xtơ
và em bé+nêu ý nghÜa cđa
c/chun.


HS chn bÞ


Một em đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>


1-2’


- Yêu cầu mỗi học sinh kể xong nêu ý nghĩa
của câu chuyện đó.


- GV nhận xét.


3. - Dặn dò về nhà kể lại câu chuyện cho
ng-ời thân nghe.Ch bị tiết k chuyện tuần 16.


- Nhận xét tiết học, biĨu d¬ng


- HS thi kĨ chun tríc líp, nãi ý
nghÜa câu chuyện.


- HS trả lời câu hỏi của các bạn
về nh©n vËt, chi tiÕt, ý nghÜa c©u
chun.



- Líp nhËn xÐt, bình chọn bạn kể
chuyện hay.


-Th.dõi thực hiện


-Th.dõi , biểu dơng
<b>Bæ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...


...
...
...
Tuần 15 Ngày dạy : 2/12/2009
Tiết 73


To¸n


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: BiÕt thùc hiện các phép tính với số thập phân.


2. KN: Vận dụng để tính giá trị của biểu thức và giải tốn có lời văn.
3. HS học tập tích cực, thực hiện phép tính chính xỏc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ



<b>III. Hot động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’

10-11’



9-10’



5-6’

6-7’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp
Bµi 1


- GV viết các phép tính lên bảng
- Yêu cầu HS nêu cách chia
+ 1 STP 1 STN


+ 1 STN – 1 STN
+ 1 STP – 1 STP
+ 1 STN 1 STP
- GV chữa bài.
Bài 2



- Gọi hai em lên làm.
- GV chữa bài.


Bài 3
0,5l : 1 giê
120l : .... giê?
<b>*Bµi 4</b>


- HS nêu cách tìm sè bÞ trõ, số
hạng, thừa số


- GV chữa bài.


- HS nêu yêu cầu.
- HS trả lời


- 4 em lên làm, lớp làm vào vở.
Kết quả là:


a/ 266,22 : 34 = 7,83. b/483 : 35 = 13,8.
c/ 91,08 : 3,6 = 25,3<b>. d/3 : 6,25 = 0,48.</b>
- HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
- HS làm vở nháp


a/(128,473,2):2,418,32 = 55,2 : 2,4
-18,32


= 23 - 18,32
= 4,68



<b>*b/ HS K -G:8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32</b>
- HS đọc đề và giải.


Số giờ mà động cơ đó chạy là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)


<b>- Ba em trả lời.</b>


<b>3 HS làm bảng, lớp làm vở.</b>
<b> a/ x - 1,27 = 13,5 : 4,5 </b>
<b> x - 1,27 = 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



1-2’ 3. Cñng cè - Gọi HS nêu lại thức cần ghi nhớ
- Dặn dò -NhËn xÐt tiÕt häc


<b> x = 4,27 </b>
<b> b/ 1,5 </b>


<b> c/ x = 1,2</b>


-Th.dâi thùc hiƯn


-Th.dâi , biĨu d¬ng
<b>Bæ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...



...
...
...
...
Tuần 15 Ngày dạy : 2/12/2009
Tiết 30


Khoa häc
<b>Thñy tinh</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT : HiĨu mét sè tÝnh chÊt cña thñy tinh.


2. KN: Nhận biết một số tính chất của thủy tinh.Nêu đợc cơng dụng của thủy tinh
một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thủy tinh..


3. TĐ: HS có ý thức giữ gìn các đồ vật làm bằng thủy tinh có trong nhà.


II. Đồ dùng dạy học: Hình và thơng tin ở SGK / 60, 61
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



3-5’
1’

13-14’




14-15’



1-2’


A. KiÓm tra : Bài : Xi măng
- Gọi HS nêu - Nhận xét
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi
2. Tìm hiểu bài:


*HĐ 1 : Quan sát và thảo luận


- Quan sát hình trang 60 và trả lời câu hỏi ë
SGK


- Gäi HS tr¶ lêi


- Kể tên một số đồ dùng làm bằng thủy tinh?
- Những vật bằng thủy tinh khi va chạm vào
vật rắn thì sẽ nh thế nào?


- Dùa vµo kinh nghiƯm thùc tÕ em thÊy thđy
tinh cã tính chất gì?


- GV kết luận


*HĐ 2 : Các loại thủy tinh và công dụng của


chúng.


- Phân nhóm, giao nhiệm vơ
- TÝnh chÊt cđa thđy tinh?


- TÝnh chÊt cđa thđy tinh chất lợng cao, công
dụng của chúng?


- Cách bảo quản?
- GV kÕt luËn


3. Cñng cè - Gọi HS nêu nội dung cần ghi
nhớ.


- 2 HS nêu tính chất và côngdụng
của xi măng.


Quan sát và th¶o ln


Làm việc nhóm đôi. Từng cặp
quan sát và trả lời cho nhau
nghe.


- Một số HS trình bày
- .... li, cốc, bóng đèn...
- ... bị vỡ.


- ... thđy tinh trong suốt, không
màu, rất dễ vỡ, không bị gỉ.
- Lớp nhận xét, bổ sung


- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày


- .... rt trong, chịu đợc nóng,
lạnh, bền, khó vỡ đợc dùng làm
chai lọ trong phịng thí nghiệm,
đồ dùng y tế ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dơng


chạm mạnh khi lau, rửa....
- Các nhóm khác bỉ sung
-Th.dâi thùc hiƯn


-Th.dâi , biĨu d¬ng
<b>Bæ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...


...
...
...
...
Tuần 15 Ngày dạy : 3/12/2009
Tiết 30


<b>Luyện từ và câu :</b>
<b>Tổng kết vốn tõ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT:Củng cố một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình,
thầy trị, bè bạn


2. KN: Nêu đợc một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình,
thầy trị, bè bạn theo u cầu của BT1, BT2.


Tìm đợc một số từ ngữ tả hình dáng của ngời theo yêu cầu của BT3( chọn 3 trong 5 ý
a, b, c, d, e)


-Viết đợc một đoạn văn miêu tả hình dáng ngời thân khoảng 5 câu theo yêu cầu của
BT4.


3.T§: Häc tËp tÝch cùc


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bảng phụ- Bảng phụ, phiếu
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>



3-5


1

9-10



5-6




6-7


A. Kiểm tra:Gọi một em lên bảng làm BT 3
- NhËn xÐt


B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi
2. HS làm bài tập
Bài 1


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- Gọi HS trình bày


- GV mở bảng phụ ghi kÕt qu¶


a/ Những Tn chỉ ngời thân trong gia đình:
b/ Chỉ ngời thân gần gũi em trong trờng:
c/ Ch ngh nghip khỏc:


- Chỉ các anh em trên dân tộc ta:
Bài 2


- Dán kết quả lên bảng


Bài 3: Tìm các TN miêu tả hình dáng của
ngời.


- GV phát phiếu cho các nhóm



HS làm bài


- HS nờu yờu cầu bài tập
- HS trao đổi theo cặp
- Một số em trỡnh by
- Mt em c li


- ông, bà, cha mẹ, cô dì ...


- thầy giáo, cô giáo, bạn bè, thầy
phụ trách, bác bảo vệ....


- nụng dân, kĩ s, công nhân....
- Ê-đê, Gia-rai, Tày, Nùng, Thái ....
- HS nêu yêu cầu


- HS trao đổi theo nhóm v vit ra
phiu


- Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


9-10’



1-2’


a/ Miêu tả tóc:


b/ Miêu tả đội mắt:
c/ Miêu tả khuôn mặt:
d/ Miêu tả làn da:
e/ Miêu tả vóc ngời:
Bài 4


- Gäi HS tr×nh bày
- GV nhận xét


3.Dặn dò :Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn vào
vở Chuẩn bị bài tiết sau


- Nhận xét tiết học


- Dán kết quả, trình bày


- đen nhánh, đen mợt, mợt mà, bạc
phơ...


- một mí, hai mÝ, bå câu, đen láy,
mờ....


- trỏi xoan, thanh tú, vuông vức, đầy
đặn, bầu bĩnh....


- trắng trẻo, nõn nà, trắng nh bóc ...
- vạm vỡ, mập mạp, lực lỡng, cân
đối, thanh mảnh...


- HS nêu yêu cầu bài tập


HS viết đoạn văn vào vở
Một số em đọc đoạn văn
Lớp nhận xét


-Th.dâi thùc hiƯn


-Th.dâi , biĨu d¬ng
<b>Bỉ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...


...
...
...
...
...
Tuần 15 Ngày dạy : 3/12/2009
Tiết 29


Tập làm văn


<b>Luyn tp t ngi</b>
<i><b>(T hot ng)</b></i>


I<b>. Mục tiêu:</b>


1. KT: Hiểu ND bài văn tả ngêi


2. KN: Nêu đợc nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt đọng của nhân


vật trong bài văn ( BT1).Viết đợc một đoạn văn tả hoạt động của một ngời ( BT2)


3. T§: Häc tËp tÝch cùc, høng thó trong häc tËp.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:


- Ghi chép về hoạt động của một ngời. - Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



2-3’
1’

15-16’


A. KiĨm tra : Y/cÇu
- NhËn xÐt


B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi
2. HS lµm bµi tËp
Bµi 1


- Gọi HS trình bày lần lợt các yêu cầu.
- GV lu ý HS dùng bút chì đánh dấu, ghi
nội dung chính của từng đoạn, gạch chân
những chi tiết tả hoạt động.


-2 em đọc:Biên bản cuộc họp



- HS đọc nội dung bài tập.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- Một số em trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


+ Đoạn 1: Từ đầu .... loang ra mãi.
( Tả bác Tâm đang vá đờng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


12-13’



1-2’


-Những chi tiết tả hoạt động của bác Tâm?
- GV chốt ý.


Bµi 2


- Gọi HS đọc gợi ý ở SGK.
- Gọi HS giới thiệu ngời chọn tả.
- Gọi HS trình bày.


- GV chấm điểm một số bài.
3. Củng cố


- Lp dàn ý tả hoạt động của một bạn nhỏ
(em bé)



- Dặn dò -Nhận xét tiết học, biểu dơng


kt qu lao động của bác Tâm)
+ Đọan 3: Phần còn lại ( Tả bác
đ-ớng trớc mảng đờng đã vá xong)
- ... tay phải cầm búa, tay trái xếp rất
khéo....


- Bác đập đều đều, hai tay đa lên hạ
xuống nhịp nhàng.


- Bác đứng lên, vơn vai mấy cái
liền...


- HS đọc thầm đề, nêu yêu cầu.
- Một em đọc trc lp.


- Một số em giới thiệu.
- HS viết đoạn văn.


- Mt s em c on vn.
- Lp nhn xột.


-Th.dõi thùc hiƯn , biĨu d¬ng
<b>Bỉ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...
...
...


...
...


Tuần 15 Ngày dạy : 2/12/2009
Tiết 74


To¸n


<b>TØ sè phần trăm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.KT: Bớc đầu hiểu về tỉ số phần trăm.


2. KN:Biết viết một số thập phân dới dạng tỉ số phần trăm. Rèn kĩ năng tìm tỉ số phần
trăm của hai sè.


3. T§: Häc tËp tÝch cùccÈn thËn, chÝnh x¸c.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Vẽ sẵn hình (SGK) ở bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


1

13-14


1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài



a/ Giíi thiƯu kh¸i niƯm TSPT
VÝ dơ 1:


- GV giíi thiƯu h×nh vÏ.


TØ sè cđa diƯn tÝch hoa trång hoa và diện
tích vờn hoa bằng bao nhiêu?


- GV viết bảng:
25


100<sub>= 25%</sub>
25% là tỉ số phần trăm.


- DiƯn tÝch trång hoa chiÕm 25% diƯn tÝch
vên hoa.


VÝ dơ 2


- Ghi bảng: Trờng có: 400 HS
Trong đó có: 80 HS gii


- Đổi thành PSTP có mẫu số là 100


- HS đọc ví dụ 1
- HS quan sát.
25 : 100 hay


25
100


- Lớp viết nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>


5-6



6-7



6-7



1-2


- Viết thành TSPT


- Sè HS giái chiÕm ... sè HS toµn trêng?
- Tỉ số phần trăm cho biết gì?


b/ Thực hành


Bµi 1: ViÕt (theo mÉu)
- GV híng dÉn mÉu.
- Gäi HS trả lời.


Bài 2:


Hớng dẫn: - Lập TS của 95 x 100
- ViÕt thµnh TSPT



<b>*Bài 3</b>:


- Gợi ý HS giải.


4. Củng cố


- Muốn tìm TSPT ta làm thế nào?
- Dặn dò :Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dơng


80 : 400 hay


80 20


400 100
20


100<sub>= 20%</sub>
- 20%


- Cứ 100 HS của trờng thì có 20 HS giỏi.
- HS đọc u cầu đề bài


- HS theo dâi.


- HS trao đổi theo cặp các bài còn lại.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.


60 15



400 100 <sub> = 15%</sub>


- Một số em trỡnh by cỏch lm.
HS c .


- 1 HS làm bảng, líp lµm vë .


- TSPT của số TP đạt tiêu chuẩn và tổng
số sản phẩm là:


95 : 100 =
95


100<sub>= 95%</sub>
- HS c .


- 1 HS làm bảng, HS K -G làm vở.
TSPT của số cây lấy gỗ...


540 : 1000 =
540
1000<sub>= </sub>


54


100<sub>= 54%</sub>
Số cây ăn quả:


1000 - 540 = 460 (cây)



TSPT của số cây ăn quả và số cây trong
vên :


460 : 1000 =
460
1000<sub>= </sub>


46


100<sub>= 46%</sub>
- 1 vµi HS trả lời


-Th.dõi thực hiện


-Th.dõi , biểu dơng
<b>Bæ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...


...
...
Tuần 15 Ngy dy : 3/12/2009


Địa lí


<b>Thơng mại và du lịch</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: hiu c mt số đặc điểm nổi bậc về thơng mại và du lịch nớc ta


2. KN:Nêu đợc một số đặc điểm nổi bậc về thơng mại và du lịch nớc ta:


+ Xuất khẩu: khoáng sản, hàng dệt may, nông sản, thủy sản, lâm sản; nhập khẩu:
máy móc, thiết bị, nguyên và nhiên liệu, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. dựng :</b>- Bản đồ hành chính VN- Tranh ảnh liên quan
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>



3-4


1



15-16



12-13


A. Kiểm tra: Bài "Giao thông vận tải"


1. HÃy kể tên các loại hình giao thông vận
tải ở nớc ta?


2. Quan sát H2 và cho biết quốc lộ 1 A và
tuyến đờng sắt Bắc –Nam đi từ đâu đến
đâu?



- NhËn xÐt
B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi


Nớc ta đã phát triển mạnh về giao thông vận
tải, vậy ngày thơng mại và du lịch thì thế
nào? Qua bài học ngày hôm nay <i>Thơng mại</i>
<i>và du lịch</i> sẽ trả lời cho câu hopir đó.


2. T×m hiĨu bµi:


* Hoạt động 1: 1/ Hoạt động th ơng mại :
- Cho HS quan sát các hình sau:


H1: Ngêi dân buôn bán trên sông
H2: Ngời dân mua bán ở siêu thị
H3: Chợ ở một vùng quê.


- Yờu cu HS đọc mục 1 và cho biết khái
niệm: thơng mại, ngoại thơng, nội thơng,
xuất khẩu, nhập khẩu


- Thơng mi gm nhng hot ng no?
* Chuyn ý.


- Yêu cầu HS th¶o ln theo nhãm 4 víi néi
dung sau:


1/ Hoạt động thơng mại có ở những đâu trên
đất nớc ta?



2/ Những địa phơng nào có hoạt động thơng
mại lớn nhất?


<b>*3/ Nêu vai trò của hoạt động thơng mại?</b>
4/ Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu ở nớc
ta?


- GV kÕt ln. Cho HS quan s¸t tranh
+ Chuy ý:


* Hoạt động 2: 2/ Ngành du lịch


- Yêu cầu HS thảo luận theo nội dung sau:
<b>*1/ Nêu những điều kiện thuận lợi phỏt</b>
<b>trin ngnh du lch?</b>


2/ Kể tên những trung tâm du lÞch nỉi tiÕng
ë níc ta?


- ... đờng biển, đờng hng khụng,
-ng st, -ng thy...


- HS chỉ vào hình và trả lời.


- HS quan sát và trả lời.


HS dựa vào SGK và thảo luận theo
nhóm 2



- Đại diện các nhóm trả lời, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Gm ngoại thơng và nội thơng.
- HS thảo luận theo nhóm 4
+ Nhóm: 1, 3, 5: Câu 1, 2
+ Nhóm 2, 4, 6 câu: 3, 4
- .. ở khắp đất nớc ta


- Hµ Néi vµ thµnh phè Hå ChÝ Minh.
<b>- Cầu nối giữa sản xuất với tiêu</b>
<b>dùng.</b>


... gạo, cá hộp, hàng may mặc, giày,
bàn ghế ...


- Đại diện các nhóm trả lời, HS nhận
xét bổ sung.


- HS thảo luận nhóm 4 để trả lời
theo nội dung


- Đại diện nhóm trình bày kết hợp
chỉ bản đồ.


<b>... có nhiều phong cảnh đẹp, </b>
<b>v-ơng quốc gia, các cơng trình kiến</b>
<b>trúc, di tích lich sử, lễ hội, ...; các</b>
<b>dịch vụ du lịch đợc cải thiện.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


1-2’


+ Liªn hƯ ë tØnh Thõa Thiªn H.


+ Em nào có thể làm hớng dẫn viên để giới
thiệu về các địa điểm du lịch ở Huế cho các
bạn nghe?


- GV kÕt luËn.
3. Cñng cè


- Thơng mại gồm những hoạt động nào?
- Em có nhận xét gỡ v ngnh du lch nc
ta?


Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết häc biĨu d¬ng


-Th.dâi thùc hiƯn


-Th.dâi , biĨu d¬ng


<b>Bæ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...


...
...


...
...
Tuần 15 Ngy dy : 4/12/2009
Tit 30


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tập tả ngời</b>
<i><b>(Tả hoạt động)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Hiểu cách lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của ngời
2. KN: Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của ngời (BT1)
Dựa vào dàn ý đã lập, viết đợc đoạn văn tả hoạt động của ngời.


3. T§: Häc tËp tÝch cùc


II<b>. Đồ dùng dạy học</b>: - Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



2-3’
1’

9-10’


A. Kiểm tra - GV chấm đoạn văn tả hoạt
động của một ngời (ba em)



B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi
2. HS lun tËp.
Bµi 1


- Đọc các gợi ý ở SGK


- Kiểm tra kêt quả quan sát ở nhà
- Gọi HS trình bày


- GV bổ sung, hoµn thiƯn dµn ý:


1/ Më bµi: BÐ Na em gái tôi vừa tròn 2 tuổi.
2/ Thân bài: a/ Ngoại hình:


- bụ bẫm, kháu khỉnh...
- hai má hồng hào...


- miệng nhỏ, xinh, cời toe toét...
- chân, tay trắng ngần...


b/ Hoạt động:


- ngé nghÜnh, xinh x¾n nh bóp bê...
- lúc chơi ...


- lúc khóc, cời...
- lúc tập đi, tËp nãi...
- lóc lµm nịng mĐ...


- lóc xem phim....


- HS nêu yêu cầu bài tập
- Ba em đọc tiếp nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


19-20

1-2


3/ kết bài: Nêu cảm nghĩ: Em rất yêu bé Na.
Bài 2


- Nhc HS chỳ ý t hoạt động
- Gọi HS trình bày


- GV nhËn xÐt, chÊm điểm một số bài làm
3. Củng cố


- Nêu bố cục của một bài văn tả ngời.
- Dặn dò Chn bÞ kiĨm tra viÕt
- NhËn xÐt tiÕt häc


Một HS nêu yêu cầu đề
HS viết đoạn văn


Một số em đọc đoạn văn
Lớp nhận xét


-Th.dâi thùc hiƯn



-Th.dâi , biĨu d¬ng
<b>Bæ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...


...
...
...
...
Tuần 15 Ngy dy : 4/12/2009
Tit 75


Toán


<b>Giải toán về tỉ số phần trăm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Hiểu cách tìm tỉ số phần trăm của hai sè.


2. KN: Tìm đợc tỉ số phần trăm của hai số Giải đợc các bài toán đơn giản co nội dung
tìm tỉ số phần trăm của hai số.


3. TĐ: Học tập tích cực,cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Bảng phụ


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>tg Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1’

14-15’



5-6’



6-7’


1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn giải toán về tỉ số phần trăm
a/ Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm.
- GV đọc ví dụ - Tóm tắt lên bảng


- ViÕt tỉ số của số HS nữ và số HS toàn
tr-êng


- Yêu cầu HS thực hiện phép chia
- Nhân thơng với 100 và chia cho 100
- GV nêu cách chia thông thờng
315 : 600 = 0,525 = 52,5%
- Gọi HS nêu quy tắc
b/ áp dụng giải bài toán:
- GV đọc bi toỏn


- Gợi ý HS giải thích nh SGK
3. Thực hµnh



Bµi 1 : ViÕt STP - TSPT
- Gäi HS nêu kết quả


Bi 2 : - GV gii thiu mu 19 : 30
- Gọi hai em đọc kết quả


HS theo dâi
315 : 600


315 : 600 = 0,525


0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 =
52,5


100 <sub> =</sub>
52,5%


Hai em nªu hai bíc
HS theo dâi


2,8 : 80 = 0,035
0,035 = 3,5%


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm theo mẫu
0,3 = 30%


0,234 = 23,4%
1,35 = 135%


HS theo dâi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>


6-7

1-2


Bài 3


- Gọi một em lên bảng làm
4. Củng cố - Nêu cách tìm TSPT
- Dặn dò


Chuẩn bị bài tiết sau


Mi HS chn mt cõu để tính
b/ 45 : 61 = 0,7377 = 73,77%
<b>c/ 1,2 : 26 = 0,0461 = 4,61%</b>
- HS đọc đề và t gii


TSPT của số HS nữ và số HS cả líp: 13 :
25 = 0,52


0,52 = 52%
- 1 vµi HS nêu


-Th.dõi , biểu dơng
<b>Bổ </b>


<b>SUN G </b>: ...


...


...
...
...
...
Tuần 15 Ngày dạy : 4/12/2009
Tiết 30


Khoa häc
<b>Cao su</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: HiĨu tÝnh chÊt cđa cao su.


2. KN: Nhận biết tính chất của cao su. Nêu đợc một số công dụng, cách bảo quản các
đồ dùng bằng cao su.


3. TĐ: Có ý thức bảo quản các đồ dùng bằng cao su trong nhà.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Hình ở SGK. - Một số đồ dùng bằng cao su.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>tg Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



3-4’


1’


9-10’



18-19’


A. KiÓm tra: Bµi "Thđy tinh"
- NhËn xÐt


B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi
2. Tìm hiểu bài:


* H 1: Mt s dựng


- Hãy kể tên các đồ dùng đợc làm bằng cao
su?


- Dùa vµo kinh nghiƯm thùc tÕ, em thÊy cao
su cã tÝnh chÊt g×?


- GV kêt luận: Cao su có tính đàn hồi cao.
* HĐ 2 : Tínhchất của cao su.


- Yêu cầu mối nhóm có một quả bóng, dây
chun, nớc ...


+ TN 1: Ném quả bóng xuống nhà.
+ TN2: Kéo căng sợi giây chu rồi thả ra.
+ TN 3: Thả dây chun vào bát nớc.



- Cú my loi cao su? Đó là những loại nào?
-Cao su đợc sử dụng để làm gì?


Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao su?
- GV kêt luận.


3. Cđng cè


- 2 HS :Nêu tính chất của thủy tinh,
kể những đồ dùng làm bằng thủy
tinh.


Thùc hµnh.


HS thi kĨ: bóng, giun, săm xe ....
- ... dẻo, mềm, cũng bị mòn....
- Thảo luận nhóm 4


- Các nhóm thực hành theo chỉ dẫn
SGK/63.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- 2 loại: Cao su tự nhiên và cao su
nhân tạo.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>


1-2



- Nêu tính chất của cao su?


- - Dặn dò : Chuẩn bị bài tiÕt sau
- NhËn xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng


-Một em đọc mục "bạn cần biết"
-Th.dõi thực hiện


-Th.dâi , biĨu d¬ng
<b>Bæ </b>


<b>SUNG</b>: ...
...


...
...
...


<i><b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b></i>


<b>I . Mục tiêu :</b>


- Nhằm đánh giá kết quả học tập của thầy và trò qua một tuần học tập .
- Có biện pháp khắc phục , nhằm giúp học sinh học tập tiến bộ hơn .
- Tuyên dương khen thưởng những học sinh tiến bộ .


- Nhắc nhở học sinh học tập chậm tiến bộ .
<b>II . Chuẩn bị :</b>


Gv : Chuẩn bị nội dung sinh hoạt .



Hs : Các tổ trưởng cộng điểm tổ mình để báo cáo cho Gv .
<b>III . Nội dung :</b>


<i><b>1 . Các tổ báo cáo điểm thi đua sau một tuần hoùc taọp .</b></i>


Xếp loại thi đua Tuần 14:


T im cng Điểm trừ Còn lại Xếp hạng Cá nhân tuyên
dương


Cá nhân phê bình
1


2
3
4
5


* Chú ý những học sinh được điểm 10 .
* Chú ý những HS viết chính tả cịn sai nhiều.


<i><b>2 . Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua một tuần :</b></i>


- Sau một tuần học tập những học sinh học tập chăm chỉ , đến lớp thuộc bài
và làm bài đầy đủ , đi học đều , tích cực tham gia phát biểu ý kiến :


- Những học sinh nói chuyện nhiều trong giờ học, nghỉ học nhiều, khơng chép bài,
cịn thụ động, không tham gia phát biểu ý kiến :



<i><b>3 . Tuyên dương khen thưởng , nhắc nhở học sinh :</b></i>
* Những học sinh tuyên dương khen thưởng, nhắc nhở .
<i><b>4 . Rút kinh nghiệm sau một tuần học tập :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×