Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.52 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ôn tập về bất đẳng thức
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I-Mục tiêu</b>
-Học sinh nắm được các phương pháp chứng minh bất đẳng thức, biết sử dụng
các bất đẳng thức thông dụng để chứng minh
-Rèn cho học sinh kỹ năng giải bất đẳng thức vận dụng thành thạo các thể loại
-Giáo dục cho học sinh u thích mơn tốn học
<b>II-Phương tiện dạy học</b>
-Hệ thống lại về bất đẳng thức
-Ơn tập về bất đẳng thức lớp 8
<b>III-Tiến trình dạy học</b>
A/ôn tập về lý thuyết
-Bất đẳng thức A<B, A>B,…
-Phương pháp chứng minh
+Biến đổi tương đương
+Xét hiệu A-B
+Sử dụng các bất đảng thức thông dụng: Cô si, Bunhia….
+Sử dụng các mối liên hệ giữa các bđt
a b
<sub>ac </sub>
<b>Tính chất : </b>
a b ac bc
a > b <sub> ac < bc</sub>
a b ac < bc
<b>Ví dụ : </b>
a) 3. (-5) > 5 . (-5) vì 3 < 5
b) -4a > -4b <sub> a < b</sub>
Tuần 1-2
<i><b>1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số </b></i>
<i><b>dương</b></i>
<b>Tính chất : </b>
Với ba số a, b, c mà c > 0 ta có
a < b <sub>ac < bc</sub>
Hay a +
2 > b –
1
<b>B/Bài tập</b>
<i><b>Bài 1 Chứng</b></i>
<i><b>minh các bất</b></i>
<i><b>đẳng thức sau</b></i>
a)
<i>a</i>+<i>b ≥</i>2
b)(ac+bd)2 <b><sub>(a</sub></b>2<sub>+b</sub>2<sub>)(c</sub>2<sub>+d</sub>2<b><sub>) với mọi a,b,c,d</sub></b>
c) <i>a<sub>b</sub></i>+<i>b</i>
<i>a≥2∀a , b</i> cùng dấu
gv hướng dẫn hs dựa vào 2 cách xét hiệu - biến đổi tương đương
<i><b>Bài 2 Chứng minh</b></i>
a)x2<sub>+2x+3>0 </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub> x</sub>
b)x2<sub>- xy+y</sub>2<sub> > 0 </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x,y</sub>
c)-5x2<sub>+3x-1<0 </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x</sub>
d)x2<sub>- 2xy+y</sub>2<sub> +x-y+1> 0 </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x,y</sub>
gv hướng dẫn hs phân tích
x2<sub>+2x+3= (x+1)</sub>2<sub>+2</sub>
(x+1)2 <sub>0</sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x nên (x+1)</sub>2<sub>+2>0</sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x</sub>
Gv 3 câu còn lại làm tương tự
<i><b>Bài 3</b></i>
a)Cho các số x,y, thoả mãn xy=2
Chứng minh:x2<sub>+y</sub>2 <sub>4(x-y)</sub>
b)Cho a,b,c>0 chứng minh:
Gv Áp dụng bđt Cô si cho 2 số dương
<i><b> Bài 4 Cm các bđt sau</b></i>
a)a2<sub>+b</sub>2 <sub>+c</sub>2 <sub> ab+bc+ca với mọi a,b c</sub>
b)a2<sub>+b</sub>2 <sub>+c</sub>2<sub> +d</sub>2<sub>+e</sub>2 <sub> a(b+c+d+e) với mọi a,b c,d,e</sub>
Ngày soạn:
<i><b>3. Tính chất bắc cầu của thứ tự</b></i>
Neáu a < b và b < c thì a < c
Ngày giảng:
<b>I-Mục tiêu</b>
-Học sinh nắm được về cách giải bất phương trình, biết sử dụng các phép biến đổi
để giải bất phương trình tích-thương
-Rèn cho học sinh kỹ năng giải bất pt vận dụng thành thạo các cách giải để làm bài
tập
-Giáo dục cho học sinh u thích mơn tốn học
<b>II-Phương tiện dạy học</b>
-Hệ thống lại về bất phương trình
-Ơn tập về bất phương trình lớp 8
<b>III-Tiến trình dạy học</b>
<i><b>A/ơn tập về lý thuyết </b></i>
*Bất phương trình
1 ) Hai bất pt tương đương .
Hai bất pt tương đương là hai bất pt có cùng tập hợp nghiệm .
2 ) Quy tắc biến đổi bất pt :
a) Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó .
b ) Quy tắc nhân với một số .
Khi nhân hai vế của một bất pt với cùngmột số khác 0 , ta phải :
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
-Đổi chiều bất pt nếu số đó âm .
<b>*Các dạng thường gặp </b>
-Dạng ax+b>0 (hoặc các dạng t2<sub>)</sub>
nếu a>0 bpt có No: x>- <i>b<sub>a</sub></i>
nếu a<0 bpt có No: x<- <i>b<sub>a</sub></i>
nếu a=0, b>0 bpt no đúng <i>∀</i> x
nếu a=0, b 0 bpt vô no
-Dạng
-Dạng
(<i>x</i>) >0 <i>⇔</i> P(x).Q(x)>0 <i>⇔</i> P(x)>0 vàQ(x)>0
P(x)<0 vàQ(x)<0
-Dạng <i><sub>Q</sub>P</i>(<i>x</i>)
(<i>x</i>) <0 <i>⇔</i> P(x).Q(x)<0 <i>⇔</i> P(x)>0 vàQ(x)<0
P(x)<0 vàQ(x)>0
<i><b>B/Bài tập</b></i>
1/ Phương trình đưa được về dạng ax+b>0, ax+b<0, ax+b 0, ax+b0
a) 3x+5< 5x-7
3x+5< 5x-7
3x-5x<-7-5
-2x < -12
x > 6
S = {x/x>6}
b) -0,2x – 0,2 >0,4x-2
-0,2x-0,4x >-2+0,2
-0,6x > -1,8
x<3
2/Giải các bpt sau
15 6
) 5
3
15 6 15
0
<i>x</i>
<i>a</i>
8 11 52
4
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
6( 1) 4( 4)
6 6 4 16
5
2 3 2
)
3 5
5(2 ) 3(3 2 )
10 5 9 6
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
a)3<i>x</i> <i>x</i> 4 (1)
Nếu x0 3<i>x</i> 3<i>x</i>
(1) 3x = x+4 x=2 (thoûa)
Nếu x<03<i>x</i> 3<i>x</i>
(1) -3x = x+4 x=-1 (thoûa)
S = {-1;2}
b ) 3x 1 <sub> - x = 2 </sub>
3x 1 <sub> - x = 2 </sub>
3x 1 = x + 2
x 2
5 3 1 (1)
5 5 5
(1) 5 3 1
2 4
2
5 5 5
(1) 5 3 1
4 6
3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4/Giải các bpt sau
a) (x-1)(x+3)>0
<i>⇔</i> x-1>0 và x+3>0
Hoặc x-1<0 và x+3<0
Gv cho hs giải và giới thiệu cách nhận nghiệm
b) <i>x −<sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>2<0
Gv cho hs giải tương tự
giới thiệu cách xét dấu của nhị thức bậc nhất ax+b
x -1 2
x-2 - - 0 +
x+1 - 0 + +
<i>x −</i>2
<i>x</i>+1
+ - +
H: Nêu định nghóa căn bậc hai số học của một số a
Hs:
2
2
H: Đkxđ của một căn thức bậc hai? Hằng đẳng thức?
Hs:
b)
c)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>A.</b>
<b> Mục tiêu : </b>
* Sau khi học xong chủ đề này Hs có khả năng :
- Biết tìm điều kiện xác định của một căn thức bậc hai
- Biết cộng trừ các căn bậc hai đồng dạng
- Biết biết biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
- Biết chứng minh đẳng thức, giải phương trình có chứa căn thức và một số dạng tốn liên quan.
<b>B. </b>
<b> Phương tiện dạy học</b>
Gv Các bài tập về căn thức
Hs ôn tập về căn bậc hai, các phép biến đổi căn
<b>C.Tiến trình dạy học</b>
<i><b>TIẾT 5: </b><b>Các phép tính về căn thức </b></i>
Tuần 8
d)
H: Phát biểu định lý khai phương một tích, khai phương một thương
<b>Bài tập về nhà</b>
Rút gọn biểu thức:
a) <sub>16</sub> - 3 <sub>4</sub> + <sub>20</sub> - <sub>5</sub> + 2
<b>TuÇn 6 </b> <b> sè hƯ thøc vỊ c¹nh</b>
<b>và đờng cao trong tam giác vuông</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu.</b>
e)
1. 5
2. (2 6 + 5)(2 6 - 5) = (2 6)2 – ( 5)2 = 4.6 – 5 = 19
3. ( 20 - 3 10 + 5) 5 + 15 2<sub> = </sub> 100<sub> - 3</sub> 50<sub> + 5 + 15</sub> 2
= 10 – 3.5 2<sub> + 5 + 15</sub> 2
= 15 - 15 2<sub> + 15</sub> 2<sub> = 15</sub>
4.
7 7
7 1
<sub> = </sub>
7 7 1
7
7 1
5.
27
5
4 <sub> + </sub> 2
15
16
3 <sub> = </sub>
5.3 3
2 <sub> +</sub> 2
3
2<sub> - </sub>
3.4
3<sub>= </sub>
15
3
2 <sub> + </sub> 3<sub> - 4</sub> 3<sub> =</sub>
b)
3 3
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để làm các bài tập, ứng dụng các hệ
thức trên vào thực tế tớnh toỏn.
- Rèn cho học sinh có kỹ năng tính toán chính xác.
II. Ph ơng tiện dạy học
-Gv Thíc th¼ng, com pa, eke, phÊn mµu.
- Hs : Ôn tập lại các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông, thớc thẳng,
eke, compa.
A.Lý thuyết
+ b2<sub> = ab’</sub>
c2<sub> = ac’, </sub>
+ h2<sub> = b’c’</sub>
+ a.h = b.c
+ 2 2 2
B.Bµi tËp
1)bµi tËp 4 tr 69 SGK
<i><b>Gi¶i.</b></i>
Trong tam giác vng ABC ta có:
AH2<sub> = BH.HC ( Theo định lý 2 )</sub>
<sub> 2</sub>2<sub> = 1.x </sub><sub></sub> <sub> x = 4.</sub>
AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> ( Theo định lý Pytago)</sub>
AC2<sub> = 20</sub>
<sub>y = </sub> 20 2 5
2)Bµi tËp 5 tr 69 SGK
TÝnh h ? x, y ?
<b>c'</b> <b>b'</b>
<b>a</b>
<b>c</b> <b>b</b>
<b>h</b>
<b>h</b>
<b>b</b> <b>c</b>
<b>A</b>
1
2
x
y
H
B C
A
a
x y
<i><b>Gi¶i. TÝnh h. </b></i>
Ta cã 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
ta l¹i cã 32<sub> = x.a ( ®/l 1 )</sub>
2
y = a – x = 5 – 1,8 = 3,2
<b>3)Bµi 3 tr 90 SBT </b>
TÝnh x, y ?
2 2
x.y = 7.9 (Theo hÖ thøc a.h= b.c)
H
íng dÉn vỊ nhµ
-Xem lại các bài tập đã chữa
-Làm bài tập
y
7
9
x
a) 1 2 b) 2-1 c) 1 d) - 1
2. Biểu thức
2
<i>x</i> <sub> xác định với: </sub>
a) x 0 b) x 0
c) x 0 d) x < 0
3. 9<i>x</i><sub> = 3 thì x bằng: </sub>
a) 1 b)
1
3
c) 3 d) Khơng có câu nào đúng
4. Giá trị của biểu thức 2(1 - 3<sub>)(1 + </sub> 3<sub>)</sub>
a) -8 b) -4
Ngàysoạn:
Ngày giảng:
Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
- đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- đưa thừa số vào trong dấu căn
- khử mẫu của biểu thức lấy căn
- trục căn thức ở mẫu.
1. Nếu a
<i>a</i>
<i>b</i><sub> = </sub>
<i>ab</i>
<i>b</i> <sub> (đúng)</sub>
4. Nếu a 0 và b < 0 thì
<i>a</i>
<i>b</i><sub> = - </sub>
<i>ab</i>
<i>b</i> <sub> (đúng)</sub>
5. Neáu x > 0 thì
1
<i>x</i>
<i>x</i><sub> = </sub> <i>x</i><sub> (đúng)</sub>
6. Neáu x > 0 thì
1
<i>x</i><sub> = </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> (đúng)</sub>
7. Nếu a < 0 thì
1
<i>a</i>
<sub> = </sub>
<i>a</i>
<i>a</i>
c) 4 d) Một kết quả khác
a.
1
3 5<sub> - </sub>
1
3 5<sub> = </sub>
3 5 (3 5)
(3 5)(3 5)
<sub> = </sub> 2 2
2 5
3 ( 5) <sub> =</sub>
5
2
b.
7 3
7 3
<sub> + </sub>
7 3
7 3
<sub> = </sub>
2
2
( 7 3) ( 7 3)
( 7 3)( 7 3)
<sub> = </sub>
7 2 21 3 7 2 21 3
5
7 3
<sub> .</sub>
c.
2 3 10 15
1 5
<sub> = </sub>
2(1 5) 3(1 5)
1 5
<sub> = </sub>
( 2 3)(1 5)
1 5
<sub> = </sub> 2 3
d.
3 3 6 3
2 2
1 3 2 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> = </sub>
3( 3 1) 3( 2 1)
2 2
1 3 2 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> = </sub>(2 3)(2 3)<sub> =</sub>
2 2
2 ( 3) 1
e.
6 4 2
2 6 4 2
<sub> + </sub>
6 4 2
2 6 4 2
<sub> = </sub> 2
6 4 2
2 (2 2)
<sub> + </sub> 2
6 4 2
2 (2 2)
<sub> =</sub>
6 4 2
2 2 2
<sub> +</sub>
6 4 2
2 2 2
=
2
(2 2)
2(2 2)
<sub> + </sub>
2
<b>TuÇn 8 Mét sè hƯ thøc vỊ c¹nh</b>
<b>và đờng cao trong tam giác vng</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để làm các bài tập, ứng dụng các hệ
thức trên vào thực tế để tính tốn.
- RÌn cho học sinh có kỹ năng tính toán chính xác.
II. Ph ơng tiện dạy học
-Gv Thớc thẳng, com pa, eke, phấn màu.
A.Lý thuyÕt
+ b2<sub> = ab’</sub>
c2<sub> = ac’, </sub>
+ h2<sub> = b’c’</sub>
+ a.h = b.c
+ 2 2 2
B.Bµi tËp
1)<i><b>Bài 6 .Sgk/69</b></i>
<i>Giải </i>
Giả sử tam giác
Vuông có hai cạnh
Góc vng là x và y thì cạnh huyền là a = 1+ 2 = 3
Theo hệ thức lượng trong tam giác vng ta có
x2<sub> = a.1 = 3 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>x = </sub>
<b>C1 : Theo cách dựng </b><b>ABC có</b>
trung tuyến AO ứng với
BC bằng một nửa BC
nên ABC vuông tại A Vì vậy :
<b>c'</b> <b>b'</b>
<b>a</b>
<b>c</b> <b>b</b>
<b>h</b>
<b>h</b>
<b>b</b> <b>c</b>
AH2<sub> = BH.CH hay x</sub>2<sub> = a.b</sub>
C2 : Theo cách dựng DEF có
trung tuyến DO ứng với cạnh huyền EF và bằng nửa cạnh ấy
nên DEF vuông tại D .
Vì vậy DE2<sub> = EI.EF hay x</sub>2<sub> = a.b </sub>
c, BiÕt
Giải.
a, Chứng minh ED //AC.
Trong tam giác ABM có EM là đờng phân giác ( gt)
( T/c đờng pg trong của tam giác )
Trong tam giác BMC có DM là đờng phân giác ( gt)
( T/c đờng pg trong của tam giác )
<sub>ED //AC (áp dụng định lý Talet đảo trong tam giác ABC )</sub>
b, Chøng minh MH2<sub> = HE.HD</sub>
Ta cã ME vµ MD là 2 tia phân giác của 2 góc kề bï
<sub>EM </sub><sub>MD ( T/c pg 2gãc kÒ bï ) </sub>
<sub>tam giác MDE là tam giác vuông tại M.</sub>
<sub> MH</sub>2<sub> = HE.HD</sub>
Ta l¹i cã
ME2<sub> + MD</sub>2<sub> = MH</sub>2<sub> = </sub>
2
2ME.MD = 2.MH2<sub> = 2. </sub>
2
suy ra ( ME + MD)2<sub>= </sub>
2
nªn ME + MD + ED =12 VËy chu vi của tam giác MDE là 12cm
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Bài 1 Chứng minh đẳng thức :</b>
a.
2
7 4 3 <sub> = 28</sub>
Biến đổi vế trái ta có:
VT =
2(7 4 3 2(7 4 3)
(7 4 3)(7 4 3)
<sub> = </sub>
14 8 3 14 8 3
28
49 48
= VP
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
b. 3 5<sub> = </sub>
5 1
<i><b>C1 : </b></i>Bình phương 2 vế .
<i><b>C2 : </b></i> Biến đổi vế trái ta có:
VT = 3 5<sub> = </sub>
6 2 5
2
=
2
( 5 1)
2
=
5 1
2 <i>VP</i>
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
c. 2 3<sub> + </sub> 2 3 6
<i><b>C1 : </b></i>Bình phương 2 vế .
<i><b>C2 : </b></i>Biến đổi vế trái ta có:
VT =
4 2 3
2
+
4 2 3
2
=
2
( 3 1)
2
+
2
( 3 1)
2
=
3 1
2
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
d)
<i>x x y y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
+
2 <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub> -</sub> 1
<i>xy</i>
<i>x y</i> <sub> </sub>
, 0
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
VT =
2
<i>x x y y</i> <i>y x y</i> <i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
=
2 2
<i>x x y y</i> <i>x y</i> <i>y y x y y x</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
=
( )
( )( )
<i>x x y</i> <i>x y y y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
=
( ) ( )
( )( )
<i>x x y</i> <i>y x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub> = </sub>
( )( )
1
( )( )
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub> = VP</sub>
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
Bài 2 Cho biểu thức: <i>P</i><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub>1<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>
a)Tìm điều kiện của x để P xác định
Bµi 3 :
Rút gọn
và
tính
giá trị của biểu thức
A = 2 2
2 2
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
+
-- + -
Víi x ¹ 1 ; x ¹ y ; vµ y = 4 2 3+
B =
2
2 2
1 1 2
1 2 1 1
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
- <sub>+</sub> + <sub>-</sub>
-- + + - <sub> víi a = </sub>
1
2
C =
1 2 <sub>1</sub>
2 2
<i>x</i>+ - <i>x</i>- + <sub> víi x > 0; x </sub><sub>¹</sub> <sub> 0</sub>
D =
4 1 4
.
2 2 2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
æ ử ổ<sub>ữ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub>ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
ố - - ø è + - ø
§S :
A =
<i>y</i><sub> ; A = </sub>
3 1
2
B = 1
<i>a</i>
<i>a</i>
- <sub>; B = 1</sub>
C =
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
-
D = ( )
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
a) <i>x</i>1<sub> = 2 (ñk: x </sub><sub></sub><sub> 1)</sub>
<sub></sub> ( <i>x</i>1<sub>)</sub>2<sub> = 2</sub>2
<sub></sub> x – 1 = 4
<sub></sub> x = 5 ( Thoả đk)
Vậy, nghiệm của phương trình là: x = 5
b) 4<i>x</i><sub> = </sub> <i>x</i>9<sub> (ñk: 4x </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> x </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
<sub></sub> ( 4<i>x</i><sub>)</sub>2<sub> = (</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>9</sub><sub>)</sub>2
<sub></sub> 4 x = x + 9
<sub></sub> 3x = 9
<sub></sub> x = 3 ( Thoả đk)
Vậy, nghiệm của phương trình là: x = 3
c) (4<i>x</i>2 4<i>x</i>1)2 <sub> = 3</sub>
2<i>x</i>1 = 3
2 1 3
2 1 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
2 4
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
2
1
Vậy, nghiệm của phương trình là:
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
d) x + 1 = <i><sub>x</sub></i>2
(ñk: x + 1 0 <sub></sub> x - 1)
<i>x</i> = x + 1
1
1
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> x =
1
2
( thoả đk)
Vậy, nghiệm của phương trình là: x =
1
2
e)
3 1
5
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b> Bài 2 </b><b>Tính giá trị biểu thức:</b></i>
A = 15<i>a</i>2 8<i>a</i> 15 16 <sub> Với a = </sub>
3 5
5 3
<i><b>Giaûi:</b></i>
Ta coù: a =
3 5
5 3<sub> => a</sub> 15<sub> = 3 + 5 = 8</sub>
A = (<i>a</i> 15 4) 2 <sub> = </sub> <i>a</i> 15 4
Thay a 15<sub> =8 vào A ta được: </sub>
A = 8 4 <sub> = 4</sub>
<i><b>Bài 3 Cho A = </b></i>
17
8 3
<i>x</i>
<i>x</i>
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
b) Rút gọn A, tìm giá trị lớn nhất của A
<i><b>Giaûi:</b></i>
a) A có nghóa <=>
8 0
8 3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> <=> </sub>
8
17
<i>x</i>
<i>x</i>
b) A =
(17 )( 8 3)
( 8 3)( 8 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> =</sub>
2 2
(17 )( 8 3)
( 8) 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
(17 )( 8 3)
8 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= <i>x</i> 8 3
Vì: <i>x</i> 8 0 <sub> Nên A = </sub> <i>x</i> 8 3 <sub></sub><sub> -3</sub>
A = - 3 khi x – 8 = 0 <=> x = 8
Vaäy AMax = - 3 <=> x = 8
c) Khi x = 27 - 6 10<sub> thì:</sub>
A = 27 6 10 8 3 <sub> = </sub> 19 6 10 3 <sub> = </sub> (10 3) 2 3
= 10 3 3 = - ( 10<sub>- 3) – 3 (Vì : </sub> 10<sub> > 3)</sub>
= - 10
<b>Bài4. Cho a = </b> 19 8 3 <sub> ; b =</sub> 19 8 3 <sub> . CMR a + b là một số nguyên:</sub>
<i><b>Giải:</b></i>
Ta có: (a + b)2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + 2ab = 38 + 2</sub> 192 (8 3)2 <sub> = 64</sub>
Vì a + b > 0 Nên a + b = 8 là số nguyên.
<b>Tn 11 </b>
<b> </b>
<b> vận dụng các hệ thức về cạnh</b>
<b>v ng cao trong tam giác vng để giải tốn</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để làm các bài tập, ứng dụng các hệ
thức trên vào thực tế để tính tốn.
- RÌn cho häc sinh có kỹ năng tính toán chính xác.
<b>II. Phơng tiƯn d¹y häc</b>
- Hs : thíc thẳng, eke, compa.
c2<sub> = ac’, </sub>
+ h2<sub> = b’c’</sub>
+ a.h = b.c
+ 2 2 2
B.Bµi tËp
<b> Bµi 1 Tìm x, yvà z trong mỗi hình sau (lấy 3 chữ số thập phân)</b>
<b>2.</b>
<b> Bµi 2 Cho tam giác DEF có EF = 7 cm, </b> ^<i><sub>D</sub></i> <sub>= 40</sub>0<sub>, </sub> ^<i><sub>F</sub></i> <sub>= 58</sub>0<sub>. </sub>
Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính (lấy 3 chữ số thập phân) :
a/ Đường cao EI
b/ Cạnh EF
<b>3.Bài 9 .Sgk /69 </b>
Hv ABCD, I AB
Gt DI cắt CB tại K
DL DI ( L BC)
Kl a) DIL caân
b) <sub>DI</sub>12 +
1
DK2 không đổi
Giải
<b>c'</b> <b>b'</b>
<b>c</b> <b>b</b>
<b>h</b>
<b>h</b>
<b>b</b> <b>c</b>
<b>A</b>
L
K
I
B C
D
A
a) Xeùt hai tam giác vuông DAI và DLC có
 = Ĉ = 900
DA = DC (cạnh hình vng )
D1 = D 3 ( Cùng phụ với D2 )
<i>⇒</i> <sub></sub><sub>DAI = </sub><sub></sub><sub>DLC ( g.c.g )</sub>
<i>⇒</i> DI = DL Nên DIL cân tại D
b) Ta có 1
DI2 +
1
DK2 =
1
DL2 +
1
DK2 (1)
DKL vng tại D có DC là đường cao tương ứng với cạnh huyền KL nên
1
DL2 +
1
DK2 =
1
DC2 (2)
Mặt khác DC không đổi ( DC là cạnh hình vng ) <i>⇒</i> DC2<sub> không đổi .Nên từ </sub>
(1) và (2)
<i>⇒</i> 1
DL2 +
1
DK2 =
1
DC2 không đổi
<i>⇒</i> 1
DI2 +
1
DK2 =
1
DC2 không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
<b>4.Bµi 4. </b>
Ta gọi bộ ba số nguyên dơngtơng ứng với độ dài ba cạnh của một tam giácvng là
bộ số Pytago. Tìm bộ số Pytago trong các số dới đây.
a, ( 3; 4; 5 )
b, ( 9; 12; 15 )
c, ( 3n, 4n, 5n ) ( n nguyên dơng )
d, Cả ba bộ trên.
<b>5.Bi 5. Tam giác vng có độ dài hai cạnh góc vng là 5cm và 7 cm. Nghịch</b>
a,
c,
<b>6.Bµi 6. </b>
Cho tam giác ABC có H là chân đờng cao kẻ từ A, M là trung điểm của AC.
Tìm kết luận sai trong các kết luận sau.
d, BM =
<b>7.Bi 7. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.</b>
a, Độ dài đờng cao AH bằng :
A. 6,5 ; . 6 ; C. 5
b, Độ dài cạnh AC b»ng
A. 13; B. 13 ; .3 13
<b>C.H</b> íng dẫn về nhà
<i>-Thờng xuyên ôn lại các hệ thức lợng trong tam giác vuông.</i>
-Xem lại các bài tËp SGK-SBT .
<b>A. LÝ THUYẾT:</b>
<i>1. Khái niệm hàm số:</i>
C
H
B
A
4 9
B
C
Khi đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x thay đổi sao cho với
<i>2. Tập xác định của hàm số: </i>
Tập xác định của hàm số y = f(x) là tất cả các giá trị của x làm cho
y có nghĩa.
<i>3. Hàm số đồng biến:</i>
y = f(x) là đồng biến nếu <i>∀x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <sub> sao cho x</sub>1 < x2 thì f(x1) <
f(x2).
<i>4. Hàm số nghịch biến:</i>
y = f(x) là đồng biến nếu <i>∀x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <sub> sao cho x</sub>1 < x2 thì f(x1) >
f(x2).
<b>B. PHƯƠNG PHÁP CHUNG:</b>
Vận dụng kiến thức đã học để tìm được điều kiện xác định của hàm
số,
xét tính biến thiên của hàm số.
<b>C. BÀI TẬP:</b>
<b> Bài 1: Cho hàm số y = f(x) =2x. Tính f(1), f(2), f(-1), f(-2), f(0). </b>
<b> Chỉ các điểm tương ứng trên mặt phẳng toạ độ.</b>
<b>Gợi ý:</b>
2
- 3
x
y
4
3
2
1
- 2
- 4
- 1
- 2 - 1 O
B
A
C
D
1
<b>Bài 2: Tìm tập xác định của hàm số:</b>
* Lần lượt thay các giá trị của x : 1,
2, -1, -2, 0 vào y = f(x) =2x.
a/ y = 3x + 2 b/ <i>y</i>= 1
2− x c/
<i>y</i>=3<i>x</i>+1
<i>x</i>
<b>Gợi ý: </b>
a/ D = R b/ <i>x ≠</i>2 c/ <i>x ≠</i>0
<b>Bài 3: Xét tính biến thiên của hàm số:</b>
a/ y = f(x) =3x. b/ y = f(x) = -3x.
<b>Gợi ý:</b>
a/ Cho x1 < x2 thì 3x1 < 3x2 hay f(x1) < f(x2).
Vậy hàm số đã cho là đồng biến.
b/ Cho x1 < x2 thì -3x1 > -3x2 hay f(x1) > f(x2).
Vậy hàm số đã cho là nghịch biến.
<b>Bài 4: Sự tương quan giữa x và y theo bảng:</b>
x 2 3 0 -2 -3
y 4 6 0 -4 -6
xác định một hàm số nào ?
Gợi ý:
Tỉ số của x và y của bảng là : 4<sub>2</sub>=6
3=
<i>−</i>4
<i>−2</i>=
<i>−</i>6
<i>−</i>3=2
Vậy bảng đã cho được xác định bởi hàm số y = 2x.
<b>BTVN: </b>
Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = -2x. Tính f(1), f(2), f(-1), f(-2), f(0).
<b> </b> Chỉ các điểm tương ứng trên mặt phẳng toạ độ.
Bài 2: Tìm tập xác định của hàm số:
a/ y = -3x + 2 b/ <i>y</i>= 1
<i>x</i>2 c/ <i>y</i>=3<i>x</i>+
1
<i>x</i>+1 d/ y
= -2x2
Bài 3: Xét tính biến thiên của hàm số:
a/ y = f(x) =3x +1 b/ y = f(x) = -3x +1
Bài 4 : Sự tương quan giữa x và y theo bảng:
x 2 0 1 1 3
y -4 0 3 -5 1
<b>Tuần 13 : </b><sub>ĐỊNH NGHĨA VAØ SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN</sub>
<i> </i>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>A-LÝ THUYẾT</b> :
<b>1-Định nghĩa: Đường trịn tâm O bán kính R (R > 0).</b>
Kí hiệu (O,R) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng
bằng R .
Vị trí tương đối của 1 điểm và (O,R)
- A trên (O) <i>⇔</i> OA = R .
- B trong (O) <i>⇔</i> <sub>OB < R .</sub>
- C ngoài (O) <i>⇔</i> OC > R .
(H1)
<b>2- Sự xác định đường tròn .</b>
a/ Qua 1 điểm xác định được vơ số đường trịn .
Tâm của chúng lấy tùy ý trên mặt phẳng . (H2)
Tâm của chúng nằm trên trung trực nối 2 điểm .
(H3)
c/ Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định được
1 đường tròn .Tâm là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
đỉnh là 3 điểm đó . (H4)
d/ Khơng thể xác định được đường tròn nào qua 3 điểm thẳng
hàng .
(H5)
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
R
O
C
A
B
<b>A</b>
<b>O1</b>
<b>O2</b>
<b>O3</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>O'</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B-PHƯƠNG PHÁP CHUNG</b> .
*Muốn chứng minh các điểm cùng thuộc một đường tròn ta chứng minh các
điểm ấy cách đều 1 điểm cố định . Khoảng cách đều là bán kính của đường
trịn .
* Để dựng 1 đường trịn ta cần biết tâm và bán kính .Tâm của đường tròn đi
qua 2 điểm A và B cho trước nằm trên đường trung trực của AB
<b>C- BÀI TẬP</b> .
<b>Bài 1 : Cho hình thang ABCD , đáy nhỏ AB , đáy lớn CD ,</b>
Chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc 1 đường tròn .
<b>H.dẫn: * I là trung điểm CD (I cố định) .</b>
* <i>Δ</i>AID <sub>và </sub> <i>Δ</i>BCI <sub>đều </sub> <i>⇒</i>DI=IC=IA=IB
* A,B,C,D cách đều I <i>⇒A , B , C , D∈</i>(<i>I</i>)
<b>Bài 2 : Cho </b> <i>Δ</i>ABC <sub>vng tại A có AB = 6cm , AC = 8 cm .Bán kính đường </sub>
trịn đi qua 3 đỉnh tam giác đó bằng :(Hãy chọn câu trả lời đúng)
A- 9cm ; B- 10cm ; C- 5cm ; D- 5
=> 62<sub> + 8</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub>.=> 100 = BC</sub>2 <i><sub>⇒</sub></i> <sub> BC = 10cm </sub>
R= 1/2BC =10/2 = 5cm .Vậy C đúng .
<b>Bài 3 : Cho hình thoi ABCD .Gọi O là giao điểm hai đường chéo ; M,N,R,S là </b>
hình chiếu của O lần lượt trên AB , BC, CD và DA . Chứng minh 4 điểm
M,N,R,S thuộc một đường tròn .
B
<b>H.daãn </b> <b> M</b> <b> N</b>
<b>* Chứng minh 4 tam giác vuông bằng nhau . </b> C
<i>Δ</i>MBO=<i>ΔNBO</i>=<i>ΔRDO</i>=<i>ΔSDO</i> A O
(vì cạnh huyền bằng nhau ,góc nhọn bằng nhau)
* Suy ra OM = ON = OR = OS
* Vậy M,N,R,S (<i>O</i>) . S R
<b>Bài 4 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm,BC= 9cm. D</b>
a-Chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc một
đường trịn .b- Tính bán kính đường trịn đó .
<b>60</b> <b>60</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>I</b>
<b>A</b> <b>B</b>
1 2
A
C
D
B
<b>H.dẫn a- Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC, BD</b>
Ta có : OA = OB = OC = OD
(tính chất 2 đường chéo hình chữ nhật)
b- Vận dụng định lý Pitago tính AC = 15cm .
Suy ra bán kính (O) = 1/2AC = 15/2 = 7,5 cm .
<b>D-BAØI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>Bài 1: Cho ABC , các đường cao BH và CK .Chứng minh</b>
a) 4 điểm B.K.C,H cùng thuộc 1 đường tròn .
b) So sánh KH với BC .
c) <b>Bài 2 : Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vng góc </b>
nhau . Gọi M,N,R,S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD
và DA .Chứng minh rằng 4 điểm M,N,R,S cùng nằm trên một đường
tròn .
<i>1. Hàm số bậc nhất có dạng tổng quát: y = ax + b ( a≠0 ) trong đó a , b</i>
là các số thực xác định.
<i>2. Hàm số bậc nhất có tập xác định : R</i>
<i>3. Trong tập xác định R, hàm số y = ax + b : đồng biến khi a > 0</i>
nghịch biến khi a < 0
<i>4. Nếu b = 0 thì y = ax , đồ thị là một đường thẳng đi qua góc tọa độ và </i>
điểm M (1,a).
<i>5. Nếu b ≠ 0 thì y = ax + b, đồ thị là đường thẳng song song với đường </i>
thẳng y = ax và cắt trục tung tại điểm ( 0,b ).
<i>6. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax +b.</i>
Cho x = 0 , y = b ta được ( 0,b ) Oy
x = <i>−b</i>
<i>a</i> , y = 0 ( <i>−</i>
<i>b</i>
<i>a</i> ,0) Ox
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm trên ta được đồ thị hàm số y = ax +
b.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP CHUNG:</b>
Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax và y = ax + b.
<b>C. BÀI TẬP:</b>
<b>Bài 1: Trên cùng hệ trục toạ độ vẽ đồ thị hàm số : y = 2x và y = 2x +</b>
3.
<b> Gợi ý:</b>
x
y
d2
d<sub>1</sub>
-3
2
3
1
2
<b>Bài 2: a) Đường thẳng qua gốc toạ độ O (0,0) và điểm A(1,3) là đồ thị </b>
<b> của hàm số nào ?</b>
b) Đường thẳng qua gốc toạ độ O (0,0) và điểm A’(-1,3) là đồ thị
của hàm số nào ?
Gợi ý:
a) Đường thẳng qua gốc toạ độ O (0,0) và điểm A(1,3) có
dạng y = ax
<i>y</i>=ax<i>⇒a</i>=<i>y</i>
<i>x</i>=
3
1=3
Vậy đường thẳng đã cho là của hàm số y = 3x
b) tương tự: <i>y</i>=ax<i>⇒a</i>=<i>y</i>
<i>x</i>=
<i>−</i>3
1 =<i>−3</i>
Vậy đường thẳng đã cho là của hàm số y = -3x
Bài 3: Trong các điểm sau đây : A(0,3) ; B(1,6) ; C(-1,2) ; D(-1,3), điểm nào
thuộc đường thẳng (d) là đồ thị của hàm số y = x + 3. Giải thích.
<b>Gợi ý: </b>
Với điểm A có: x = 0 <i>⇒</i> y = 3 (thoả)
Với điểm B có: x = 1 <i>⇒</i> y = 1+3 = 4 ≠ 6 (khơng thoả)
Với điểm C có: x = -1 <i>⇒</i> y = -1+ 3 = 2 (thoả)
Với điểm D có: x = -1 <i>⇒</i> y = -1+ 3 = 2 ≠ 3 (không
thoả)
* vẽ đồ thị hàm số y = 2x (d1)
Cho x = 1 , y = 2 (1,2)
* vẽ đồ thị hàm số y = 2x +3 (d2)
Cho x=0, y = 3 (1,3) Oy
<i>x</i>=<i>−</i>3
Vậy điểm A và C thuộc (d), điểm B và D không thuộc (d)
Bài 4: Với giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất ?
a) y = 2mx +5 b) y = (m+3)x – 1
c) y = 4 - 3mx d) y = <i><sub>m−2</sub></i>1 <i>x −m</i>+2
<b>Gợi ý: Hàm số y = ax + b là bậc nhất khi a≠ 0 </b>
a) Hàm số y = 2mx + 5 là bậc nhất khi a ≠ 0 <i>⇔</i> 2m ≠ 0
<i>⇔</i> m ≠ 0
b) Hàm số y = (m+3)x – 1 là bậc nhất khi a≠ 0 <i>⇔</i> m + 3 ≠
0
<i>⇔</i> m ≠ -3
c) Hàm số y = 4 - 3mx là bậc nhất khi a≠ 0 <i>⇔</i> -3m ≠
0
<i>⇔</i> m ≠ 0
d) Hàm số y = <i><sub>m−2</sub></i>1 <i>x −m</i>+2 là bậc nhất khi a≠ 0 <i>⇔</i>
1
<i>m−2</i> ≠ 0
<i>⇔</i> m –
2 ≠ 0
<i>⇔</i> m ≠
2
<b>Bài 5(17/51): </b>
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 1 và y = -x + 3 trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng y = x + 1 và y = -x + 3 cắt nahu tại C và cắt Ox theo thứ tự
tại A
và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C.
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (lấy đơn vị cm)
<b> Gợi ý: </b>
- 1
y
1
3
d ' d
3
C
B
A
1
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 1
và y = -x + 3
b) Tìm được tọa độ các điểm :
A(-1,0) ; B(3,0) ; C(1.2)
c) Chu vi tam giác ABC:
P = AB + AC + BC
= 4 +
<b>Bài 6(18/51): </b>
a) Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11.
Tìm b.
Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
b) Biết rằng đồ thị của hàm số y = ax + 5 đi qua điểm
A(-1,3). Tìm a.
Vẽ đồ thị hàm số với giá trị a vừa tìm được
Gợi ý:
a) Thay x = 4, y = 11 vào y = 3x + b tính được b = 1
Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 1
b) Thay x = -1, y= 3 vào y = ax + 5 tính được a = 2
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 5
<b>Tuần 15 : </b><sub>TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRỊN</sub>
<i> Ngày soạn:</i>
Ngày giảng:
<i> </i>
<b> A-LÝ THUYẾT </b>
1- Tâm của đường tròn là
tâm đối xứng của đường trịn đó .
2- Bất kỳ đường kính nào cũng
là trục đối xứng của đường trịn .
3- Đường kính vng góc với
dây cung thì chia dây cung ấy
thành hai phần bằng nhau
4- Đường kính đi qua trung điểm
của một dây cung khơng qua tâm
thì vng góc với dây cung ấy .
5- Hai dây cung bằng nhau khi và chæ khi
C I
O
D
A
B
O
M
H
P
chúng cách đều tâm .
6- Dây MN lớn hơn dây PQ khi và chỉ khi
dây MN gần tâm hơn dây PQ .
<b> MN > PQ </b> <i>⇔</i> <sub>OH < OK</sub>
<b>B-PHƯƠNG PHÁP CHUNG</b> .
Vận dụng các tính chất đối xứng của đường trịn , ta có thể tính được độ
dài bán kính đường trịn , độ dài của dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây
cung .
<b>C-BÀI TẬP .</b>
<b>Bài 1: Cho đường trịn tâm O và một dây CD .Từ O vẽ tia vng góc với CD tại</b>
M và cắt đường tròn tại H .Cho biết CD=16cm và MH = 4cm .
Tính bán kính R của đường trịn tâm O.
<i>Hướng dẫn</i> :
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông OMC
Ta có : OC2<sub> = OM</sub>2<sub>+CM</sub>2<sub> .</sub>
Maø CM= 1/2CD =16/2 =8cm .
Vaø OH = OC = R .
Do đó R2<sub> = (R-4)</sub>2<sub> + 8</sub>2
R = 10cm .
<b>Bài 2 : Cho(O,2cm) .MN là một dây của đường trịn có độ dài bằng 2cm .Hỏi </b>
khoảng cách từ tâm O đến MN bằng các giá trị nào sau :
A- 1; B-
2 ;
D-1
<i>Hướng dẫn </i>: Tam giác OMN đều cạnh bằng 2 cm .
Khoảng cách từ O đến MN là đường cao tam giác đều .
OH =
<b>Bài 3:Cho (0,12cm) đường kính CD .Vẽ dây MN qua trung</b>
điểm I của OC sao cho
NID = 300<sub> . Tính độ dài dây MN .</sub>
<i>Hướng dẫn</i>: Vẽ OH MN
Xét tam giác vuông HOI có HIO = 300
nên là nửa tam giác đều .
H
M
4
R
C
D
O
I O
N
M
C D
H
2
2
O
M
Do đó OH = 1<sub>2</sub>OI=6
2=3
Xét tam giác vng HON có
HN2<sub>= ON</sub>2<sub>- OH</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> – 3</sub>2
Suy ra HN= 3
và dây cung )
Vậy MN = 6
<b>C-BAØI TẬP TỰ LUYỆN</b> .
<b>Bài 1: Cho(O) , cung BC = 60</b>0 <sub>.Từ B vẽ dây BD vng góc với đường kính AC </sub>
và từ D vẽ dây DF song song với AC .Tính độ lớn các cung DC , AB , FD .
<b>Bài 2: Một dây cung AB chia đường tròn (O,R) thành hai cung AmB = 2AnB .</b>
a- Tính AmB và AnB .
b- Tính các góc tam giác AOB .
c- Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB theo bán kính R .
<b>Bài 3: Cho nửa đường trịn đường kính AB , trên AB lấy hai điểm M và N đối </b>
xứng với nhau qua tâm O .Từ M,N lần lượt vẽ 2 đường song song cắt nửa đường
tròn tại H và K .Chứng minh tứ giác MNKH là hình vng .
<i><b>1. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0 )</b></i>
Với hàm số y = ax + b (a ≠ 0 ) thì a được gọi là hệ số góc.
x
y
a > 0
<sub>1</sub>
x
y
<sub>'</sub>
a < 0
1
tgα = a tgα’= -a
α = 180 –α’
a > 0: Góc tạo bởi y = ax + b và trục Ox là góc nhọn,
a càng lớn thì góc nhọn α càng lớn.
a < 0 : Góc tạo bởi y = ax + b và trục Ox là góc tù,
a càng lớn thì góc tù α càng lớn.
<i><b>2. Đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau, vng góc nhau:</b></i>
Với hai đường thẳng y = ax + b (d) và y = a’x +b’ (d’) trong đó a vá a’
khác 0 ta có :
3. Nếu a = 0 thì y = b đồ thị là đường thẳng song song trục hoành và cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng b.
4. Nếu x = m đồ thị là đường thẳng song song trục tung và cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ bằng m.
<b> B. PHƯƠNG PHÁP CHUNG:</b>
(d) cắt (d’) <i>⇔</i> a ≠ a’