Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.2 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
-Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai
giá trị tương ứng của đại lượng kia.
3
1 2
1 2 3
....
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 1 1
2 2 3 3
; ; . . .
<b>1 . Định nghĩa</b>
<b>Tit 27</b>
<b>a) VÝ dô</b>
a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) có kích thức thay đổi nhưng
ln có diện tích bằng 12 cm2
b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500
kg vào x bao ?
c. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t( h ) của một vật chuyển
động đều trên 16 km.
<b>1 . §Þnh nghÜa</b>
<b>Tiết 26</b>
<b>a) Ví dụ</b>
<b>b) Định nghĩa</b>
<b>c) Chú ý</b>
Nu i lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=a/x
hay x.y = a ( a là một hằng số khác 0) thì ta nói
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là – 3,5
Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
<b>1 . Định nghĩa</b>
<b>Tit 26</b>
<b>2 . TÝnh chÊt</b>
x x<sub>1 </sub>= 2 x<sub>2 </sub>= 3 x<sub>3 </sub>= 4 x<sub>4 </sub>= 5
y y<sub>1</sub>= 30 y<sub>2 </sub>= y<sub>3 </sub>= y<sub>4</sub>=
b. Thay mỗi dấu <b>?</b> trong bảng trên bằng một số thích hợp
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x<sub>1</sub>.y<sub>1</sub> ; x<sub>2</sub>.y<sub>2</sub> ;
x<sub>3</sub>.y<sub>3</sub> ; x<sub>4</sub>.y<sub>4</sub> của x và y
x x<sub>1 </sub>= 2 x<sub>2 </sub>= 3 x<sub>3 </sub>= 4 x<sub>4 </sub>= 5
y y<sub>1</sub>= 30 y<sub>2 </sub>= <sub>?</sub><sub>?</sub> y<sub>3 </sub>= <sub>?</sub><sub>?</sub> y<sub>4</sub>= <sub>?</sub><sub>?</sub>
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
b. Thay mỗi dấu <b>?</b> trong bảng trên bằng một số thích hợp
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x<sub>1</sub>.y<sub>1</sub> ; x<sub>2</sub>.y<sub>2</sub> ;
x<sub>3</sub>.y<sub>3</sub> ; x<sub>4</sub>.y<sub>4</sub> của x và y
Giải :
a. Ta có : a = x<sub>1</sub>.y<sub>1 </sub>=2 .30 = 60
c. Nhận xét : x<sub>1</sub>.y<sub>1</sub> = x<sub>2</sub>.y<sub>2</sub> = x<sub>3</sub>.y<sub>3</sub> = x<sub>4</sub>.y<sub>4 </sub>= 60 = a
20
20 1515 1212
x<sub>1</sub>.y<sub>1</sub> = x<sub>2</sub>.y<sub>2</sub> = x<sub>3</sub>.y<sub>3</sub> = x<sub>4</sub>.y<sub>4 </sub>= . . . . = a
b. y<sub>2</sub> = 20 ; y<sub>3</sub> = 15 ; y<sub>4</sub> = 12
<b>1 . Định nghĩa</b>
<b>Tit 27</b>
<b>2 . TÝnh chÊt</b>
- Tích hai giá trị tương ứng ln không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)
x<sub>1</sub>.y<sub>1</sub>= x<sub>2</sub>.y<sub>2</sub>= x<sub>3</sub>.y<sub>3</sub>= . . . = a.
-Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng
nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
3
3
1 1
1 1
2
2
y
x y <sub>; </sub> x <sub>; . . . </sub>
120
y =
x <sub>120</sub>
y = 20
6
120
y = 12
10
Bài tập 12 trang 58 (SGK )
Thay x = 8 vaø y =15 ta coù : a = 8.15 = 120
c . khi x= 6 => khi x =10 =>
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và
khi x= 8 thì y=15.
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
b. Hãy biểu diễn y theo x ;
c. Tính giá trị của y khi x = 6, x = 10 ;
Giaûi :
a. Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
a
y =
x hay a= x.y
<b>- Laøm baøi taäp 13, 14,15 trang 58. </b>
<b>-Xem trước bài “ Một số bài toán về đại lượng </b>
<b> tỉ lệ nghịch “ trang 59.</b>
<b>1 . Định nghĩa</b>
<b>Tit 27</b>
<b>2 . TÝnh chÊt</b>
<b>3 . H íng dÉn vỊ nhµ:</b>