Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.05 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TS. Hà Đức Vượng
Trưởng phịng Kiểm định chất lượng giáo dục
Cục Khảo thí và Kiểm định CLGD
Bộ Giáo dục và Đào tạo
E mail:
<b> </b>
<b>Thanh tra</b>
<b>Phßng </b>
<b> ngừa</b>
<b>Phát hiện</b>
<b>Cải thiện liên </b>
<b>tục</b>
<b>Kim định/ISO</b>
<b>Kiểmđịnh/ISO</b>
<b>KiĨm so¸t</b>
<b> chÊt l ợng</b>
<b>Đảm bảo</b>
<b> chất l ợng</b>
<b>1. Đánh giá hiện trạng những điểm nào là điểm yếu so với các </b>
<b>tiêu chuẩn đề ra của cơ sở đào tạo.</b>
<b>1. Quyền tự chủ (quản lý, học thuật và tài chính) của các cơ sở </b>
<b>đào tạo đ ợc mở rộng, </b>
<b>2. Tỷ trọng (số ng ời theo học) và thành phần (loại tr ờng đào </b>
<b>tạo) phi chính phủ (ngồi cơng lập) trong cơ sở đào tạo ngày </b>
<b>một phát triển và </b>
<b>Khi đó, kiểm định chất l ợng là “s th ch h</b><i><b>ự ể ế</b></i> <b>oá </b><i><b>đượ</b></i><b>c </b>
<b>phát tri n </b><i><b>ể đầ đủ</b></i><b>y </b> <b> nh t v t</b><i><b>ấ ề</b></i> <b>ính ch u tr</b><i><b>ị</b></i> <b>ách nhi m</b><i><b>ệ</b></i> <b>” (van </b>
<b>Vught, 1994) đối với cơng luận. </b>
<b>Kết quả kiểm định, góp phần định h ớng các hoạt động </b>
<b>sau đây của xã hội:</b>
<b>1. Định h ớng lựa chọn đầu t của ng ời học-của phụ huynh</b> <b>đối với </b>
<b>cơ sở GD có chất l ợng và hiệu quả hơn mà phù hợp vi kh </b>
<b>nng ca mỡnh</b>
<b>3. Định h ớng đầu t của các doanh nghiệp</b> <b>cần nguồn nhân lực </b>
<b>thích hợp cho doanh nghiệp của mình </b>
<b>4. Định h ớng cho các nhà đầu t nuớc ngoài</b> <b>làm từ thiện hay</b> <b>cần </b>
<b>phát triển vốn của m×nh</b>
<b>5. Định h ớng phát triển cho các cơ sở đào tạo để tăng c ờng </b>
<b>năng lực cạnh tranh trong và ngồi n ớc (xây dựng văn hố </b>
<b>chất l ợng, không ngừng nâng cao chất l ợng và hiệu quả học </b>
<b>thuật, quản lý và tài chính…)</b>
<b>6. Định h ớng cho sự hợp tác đào tạo (chuyển đổi, công nhận văn </b>
<b>bằng ch ớng chỉ …) của các cơ sở trong và ngoài n ớc với </b>
- <b>Quỏ trình tự đánh giá theo tiêu chuẩn kiểm định làm cho </b>
<b>nhà tr ờng xem xét lại một cách toàn diện hiện trạng các hoạt </b>
<b>- Với sự cơng khai hóa các tiêu chuẩn kiểm định cũng có nghĩa </b>
<b>là cơng khai hóa tiêu chuẩn chất l ợng của đào tạo, nhà tr ờng sẽ </b>
<b>thấy rõ đ ợc mục tiêu mà mình cần phải đạt tới. </b>
<b>- Đoàn đánh giá ngồi sẽ giúp cho nhà tr ờng có cái nhìn khách </b>
<b>quan hơn đối với công việc triển khai nhiệm vụ đào tạo của </b>
<b>mình. Đặc biệt là về vấn đề quản lý chất l ợng.</b>
<b>- Khâu cuối cùng của qui trình kiểm định cơng nhận là khâu </b>
<b>ghi nhận và cơng bố cơng khai kết quả kiểm định đó. Việc làm </b>
<b>này có ý nghĩa trên nhiều mặt:</b>
<b>- VỊ phÝa x· héi:</b>
• <b><sub>Đó là </sub><sub>sự đảm bảo tr ớc xã hội về chất l ợng</sub><sub> “sản phẩm” </sub></b>
<b>của cơ sở đào tạo hoặc của ngành/ nghề đào tạo. </b>
• <b><sub>Xác nhận chất l ợng và hiệu quả đào tạo của nhà tr ờng.</sub></b>
• <b><sub>Là cơ sở cho việc tuyển dụng, xem xét t cách hành nghề </sub></b>
<b>của những học viên do nhà tr ờng đào tạo.</b>
• <b><sub>Là cơ sở cho việc trao đổi lao động giữa các cơ sở sử </sub></b>
<b>dụng lao động trong và ngồi n ớc.</b>
• <b><sub>Thơng qua q trình kiểm định, các tr ờng ln chủ động </sub></b>
-<b><sub>§èi víi ng êi häc:</sub></b>
-<b><sub>n tâm vì nhu cầu học tập của họ đã đ ợc đáp ứng một </sub></b>
<b>c¸ch tèt nhÊt.</b>
-<b><sub>Giúp cho ng ời học chuyển đổi việc học tập giữa các tr </sub></b>
<b>ờng hoặc đ ợc công nhận khi họ có nhu cầu bồi d ỡng, nâng </b>
<b>cao trình độ.</b>
-<b><sub> Là tiền đề giúp cho ng ời học đ ợc cộng nhận trong việc </sub></b>
-<b><sub>§èi víi nhµ tr êng:</sub></b>
-<b><sub>Giúp nhà tr ờng định h ớng trong việc cải thiện chất l ợng đào </sub></b>
<b>tạo của mình thông qua các khuyến cáo, các t vấn của đội kiểm </b>
<b>định.</b>
-<b><sub> Nhà tr ờng có điều kiện đánh giá lại mình một cách tồn </sub></b>
<b>diện và đầy đủ thông qua việc xây dựng báo cáo tự đánh giá.</b>
-<b><sub>Giúp nhà tr ờng có những chuẩn để củng cố, tránh nhng sai </sub></b>
<b>sót có hại cho chất l ợng của nhµ tr êng </b>
-<b><sub>Cđng cè uy tÝn cđa nhµ tr êng tr íc c«ng ln</sub></b>
Nội hàm của kiểm định chất l ợng Cơ Sở o
to:
<b>Tầm nhỡn</b> <b>ầu vào</b> <b><sub>Quá</sub></b> <b><sub>trỡ</sub><sub>nh</sub></b> <b>ầu ra</b> <b>Kết qu</b>
<b>Sứ mạng</b> <b>Cơ cấu tổ chức</b> <b>Ch ơng trinh </b>
<b>đào tạo</b> <b>Học viên tốt nghiệp</b> <b>Hiện thực hoá sứ mạng</b>
<b>Cơ chế qu nả</b> <b> lý</b>
<b>Mục đích</b>
<b>và mục </b>
<b>tiêu</b>
<b>C¸n bé,</b>
<b>Gi¸o viên</b>
<b>Học viên</b> <b><sub>Dự án/</sub><sub></sub><sub>ề tài</sub></b>
<b> nghiên cứu</b> S<b><sub>khoa học</sub></b>n phẩm
<b>Các mục đích </b>
<b>và mục tiêu đạt </b>
<b>đ ợc</b>
<b>KÕ ho¹ch </b>
<b>triển khai</b> <b>Nguồn kinh phí</b>
<b>Cơ sở vật chất</b> <b>Các dịch vụ </b>
<b>phục vụ </b>
<b>cng ng</b>
<b>Kết qu</b>
<b>thực hiện </b>
<b>các dịch vụ</b>
<b>Sự hài lòng </b>
<b>của </b>
-<b><sub> Mục tiêu u tiên (kiểm định cơ sở đào tạo, kiểm định chất l ợng </sub></b>
<b>ngành đào tạo...) </b>
-<b><sub> Giai đoạn kiểm định (giai đoạn đầu, tiến trình, phát triển...)</sub></b>
-<b><sub> Mơc tiªu cđa tỉ chøc (nhà n ớc, hội nghề nghiệp hay hội các cơ </sub></b>
<b>sở đào tạo...) </b>
<b>Kiểm định chất l ợng, nhất thiết và tối thiểu phải qua 3 b ớc:</b>
<b>1.Tự đánh giá theo bộ tiêu chuẩn (theo nhà n ớc hay theo hiệp </b>
<b>hội cơ sở đào tạo hay hiệp hội ngành nghề đào tạo)</b>
<b>2.Đánh giá ngoài đối với tự đánh giá của cơ sở đào tạo</b>
Quy trình kiểm định chất l ợng
<b>Quy trỡnh kiểm định đ ợc tóm tắt theo sơ đồ </b>
<b>sau:</b>
đ<b>Ă</b>ng ký
kiểm định
tự đánh
giá của tr
êng
<b>1- Nộp hồ sơ xin kiểm định:</b>
<b>- Đơn xin kiểm định;</b>
<b>- Các tài liệu liên quan nêu rõ chức năng nhiệm vụ, t cách </b>
<b>pháp lý của nhà tr ờng và các nội dung khác theo h ớng dẫn của </b>
<b>cơ quan kiểm định.</b>
<b>2- Tự đánh giá:</b>
<b>- Đây là giai đoạn đ ợc coi là có ích và quan trọng nhất của </b>
<b>quy trình kiểm định chất l ợng. </b>
<b>- </b>ở <b><sub>giai đoạn này, nhà tr ờng tự đánh giá và xây dựng một bản </sub></b>
<b>- Sản phẩm của giai đoạn này là một bản báo cáo đầy đủ về </b>
<b>những mặt nhà tr ờng đã làm tốt, những việc còn yếu kém cần </b>
<b>khắc phục và kế hoạch phát huy điểm mạnh, khắc phục các </b>
<b>điểm còn tồn tại giúp cho nhà tr ờng liên tục ci tin cht l ng.</b>
<b>3- Đánh giá ngoài:</b>
<b>- õy l sự đánh giá bên ngồi của nhóm chun gia kiểm </b>
<b>định gồm những ng ời có kinh nghiệm và am hiểu hoạt động </b>
<b>kiểm định và đánh giá ngoài. </b>
<b>4- C«ng nhËn: </b>
<b>Căn cứ và báo cáo của tr ờng và kết quả đánh giá ngoài, cơ </b>
<b>theo các yêu cầu của kiểm định chất l ợng.</b>