Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

KE HOACH BAI HOC LOP 3BTUAN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.77 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 13



<i><b>Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN</b>


<b>NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>


<i>(2 tiết)</i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>A - Tập đọc</b>


-Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.


-Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã
lập được nhiều chiến công trong kháng chiến chống thực dân Pháp.


-Trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>B - Kể chuyện</b>


Kể lại một đoạn của câu chuyện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc, các đoạn truyện (phóng to nếu có thể).
 Ảnh chụp anh hùng Núp sau năm 1975 (nếu có).


 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Tập đọc</b>
1. KIỂM TRA BAØI CŨ (4 phút)



<i>- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc Ln nghĩ tới</i>


<i>miền Nam.</i>


2. DẠY - HỌC BAØI MỚI


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Giới thiệu bài: (1 phút )</b>


- Yêu cầu HS quan sát ảnh anh hùng Núp
trong SGK và giới thiệu : Đây là anh hùng
Đinh Núp, người dân tộc Ba Na ở vùng núi
Tây Nguyên. Trong kháng chiến chống Pháp,
anh hùng Núp đã lãnh đạo dân làng Kông
Hoa chiến đấu lập được nhiều chiến công lớn.
Trong bài td dân tộc Ba Na ở vùng núi Tây
Nguyên. Trong kháng chiến chống Pháp, anh
hùng Núp đã lãnh đạo dân làng Kông Hoa
chiến đấu lập được nhiều chiến công lớn.
Trong bài tập đọc hơm nay, các em sẽ được
tìm hiểu về người anh hùng này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Ghi tên bài lên bảng.


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc ( 30 phút) </b>
<b> Mục tiêu</b>


- Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do
<i>ảnh hưởng của phương ngữ : bok Pa, trên</i>



<i>tỉnh, càn quét, hạt ngọc, làm rẫy giỏi lắm, bao</i>
<i>nhiêu, huân chương, nửa đêm,...</i>


- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa
các cụm từ.


<i>- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài : bok,</i>


<i>càn quét, lũ làng, sao Rua, mạnh hung, người</i>
<i>Thượng,...</i>


<b> Cách tiến hành</b>


<i>a) Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với giọng chậm
rãi, thong thả. Chú ý lời của các nhân vật :


+ Lời của anh hùng Núp mộc mạc, tự hào khi
nói với lũ làng.


+ Lời cán bộ và dân làng hào hứng, sôi nổi.
+ Đoạn cuối bài thể hiện sự trang trọng, cảm động.
b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm
từ khó, dễ lẫn.


- Chỉ bảng và yêu cầu cả lớp luyện phát âm
các từ khó, dễ lẫn.



- HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
- Hướng dẫn HS chia đoạn 2 thành 2 phần :
<i>- Phần 1 : Núp đi dự Đại hội về... cầm quai</i>


<i>súng chặt hơn.</i>


<i>- Phần 2 : Anh nói với lũ làng ... Đúng đấy !</i>
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa
các từ khó. Gv có thể giảng thêm nghĩa của các từ


<i>kêu (gọi, mời), coi (xem, nhìn).</i>


- u cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh lời phần
đầu đoạn 2.


<b>* Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài ( 8 phút)</b>
<b> Mục tiêu</b>


- HS nhắc lại đề.


- HS laéng nghe.


- HS luyện đọc nối từng câu.


- HS luyện đọc nối từng đoạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu
chuyện : Câu chuyện ca ngợi anh hùng Núp
và dân làng Kông Hoa đã lập được nhiều
chiến công trong kháng chiến chống thực dân
Pháp.


<b> Cách tiến hành</b>


- Gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.
- Hỏi: Anh Núp được tỉnh cử đi đâu ?


- Vì lãnh đạo dân làng Kông Hoa lập được
nhiều chiến công nên anh Núp được cử đi dự
Đại hội thi đua. Lúc về, Núp đã kể những
chuyện gì ở Đại hội cho lũ làng nghe, chúng
ta cùng tìm hiểu đoạn 2.


- Hỏi: Ở Đại hội về, anh Núp kể cho dân làng
nghe những gì ?


- Hỏi: Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm
phục thành tích của dân làng Kơng Hoa ?
- Hỏi: Cán bộ nói gì với dân làng Kơng Hoa
và Núp ?


-Hỏi: Khi đó dân làng Kơng Hoa thể hiện thái
độ, tình cảm như thế nào ?


- Điều đó cho thấy dân làng Kơng Hoa rất tự


hào về thành tích của mình. Chúng ta cùng
tìm hiểu đoạn cuối bài để biết Đại hội đã
tặng những gì cho dân làng Kơng hoa và Núp.
- Hỏi: Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa những
gì ?


- Hỏi: Khi xem những vật đó, thái độ của mọi
người ra sao ?


- Anh Núp được tỉnh cử đi dự Đại hội thi đua.


- Đất nước mình bây giờ rất mạnh, mọi
người (Kinh, Thượng, gái, trai, già, trẻ)
đều đoàn kết đánh giặc, làm rẫy giỏi.
- Núp được mời lên kể chuỵên làng Kông
hoa. Sau khi nghe Núp kể về thành tích chiến
đấu của dân làng, nhiều người chạy lên, đặt
Núp trên vai, công kênh đi khắp nhà.


- Pháp đánh một trăm năm cũng không
thắng nổi đồng chí Núp và làng Kơng
Hoa đâu.


- Lũ làng vui quá, đứng hết dậynói: Đúng
đấy! Đúng đấy.


- Đại hội tặng dân làng KôngHoa một cái
ảnh Bok Hồ Vác cuốc đi làm rẫy, một bộ
quần áo bằng lụa của Bok Hồ, một cây
cờ có thêu chữ,một huân chương cho


làng, một huân chương cho Núp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại ( 5-6 phút )</b>
<b> Mục tiêu</b>


- Đọc trôi chảy được tồn bài và bước đầu
biết thể hiện tình cảm của các nhân vật qua
lời đối thoại.


<b> Cách tiến haønh</b>


- GV tiến hành các bước tương tự như ở tiết
các tập đọc trước. Tổ chức cho HS thi đọc
diễn tả tình cảm của dân làng ở đoạn 3.


đi, coi lái, coi đeẫn mãi nửa đeđm”.


<b>Kể chuyện</b>
<b>* Hoạt động 4: Xác định yêu cầu ( 1 phút )</b>


<b> Muïc tieâu</b>


- Biết kể một đoạn truyện theo lời một nhân vật.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
<b> Cách tiến hành</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của phần kể chuyện.
- Yêu cầu HS đọc đoạn kể mẫu.


- Hỏi: Đoạn này kể lại nội dung của đoạn nào


trong truyện, được kể bằng lời của ai ?


- Hỏi: Ngoài anh hùng Núp, các em cịn có
thể kể lại truyện bằng lời của những nhân vật
nào ?


<b>* Hoạt động 5 : Kể theo nhóm ( 9 phút )</b>
<b> Mục tiêu</b>


- Biết kể một đoạn truyện theo lời một nhân vật.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b> Cách tiến hành</b>


- Chia HS thành nhóm nhỏ và yêu cầu HS kể
chuyện theo nhóm.


<b>* Hoạt động 6 : Kể trước lớp ( 9 phút)</b>
<b> Mục tiêu</b>


- Biết kể một đoạn truyện theo lời một nhân vật.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b> Cách tiến hành</b>


- Yêu cầu các nhóm kể.


- Tập kể lại một đoạn của câu chuyện


<i>Người con gái Tây Nguyên bằng lời của một</i>



nhân vật.


- 2 HS đọc, cả lớp theo dõi bài trong
SGK.


- Đoạn truyện kể lại nội dung đoạn 1, kể
bằng lời của anh hùng Núp.


- Có thể kể theo lời của anh Thế, của cán
bộ, hoặc của một người trong làng Kơng
Hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tuyên dương HS kể tốt.


- 2 nhóm HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi,
nhận xét và bình chọn nhóm kể hay nhất.
<b>Củng cố, dặn dị ( 4 phút)</b>


- Hỏi: Em biết được điều gì qua câu chuyện
trên ?


- Nhận xét tiết học và dặn dò HS chuẩn bị bài
sau.


- HS tự do phát biểu ý kiến : Anh hùng
Núp là một người con tiêu biểu của Tây
Nguyên./ Anh hùng Núp và dân làng
Kơng Hoa đánh giặc rất giỏi./ ...



<b> </b>


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 61 SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
<b>II.Đồø dùng dạy học:</b>


Tranh vẽ minh họa bài tốn như trong SGK
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phuùt )</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/68VBT
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
<b>2.Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>* Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện so sánh số</b>


<b>bé bằng 1 phần mấy số lớn ( 12 phút )</b>


<b>Mục tiêu: Giúp hs Biết cách so sánh số bé bằng</b>
một phần mấy số lớn


<b>Caùch tieẫn hành:</b>
<b>* Ví dú</b>



- Nêu bài tốn: Đoạn thẳng AB dài 2 cm, đoạn thẳng
CD dài 6 cm . Hỏi đoạn thẳng CD dài gấp mấy lần
đoạn thẳng AB ?


- Khi có độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần độ
dài đoạn thẳng AB ta nói độ dài đoạn thẳng AB
bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng CD


- Hàng trên có 8 ơ vng, hàng dưới có 2 ơ vng.
Hỏi sốâ ô vuông hàng trên gấp mấy lần số ô vuông
hàng dưới ?


- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ
dài đoạn thẳng AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Số ô vuông hàng trên gấp 4 lần số ô vuông hàng
dưới, vậy sô ô vuông hàng dưới bằng 1 phần mấy
số ô vng hàng trên ?


<b>*Bài tốn</b>


- Mẹ bao nhiêu tuổi ?
- Con bao nhiêu tuổi ?


- Vậy tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?
- Vậy tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi mẹ
- Hướng dẫn hs cách trình bày bài như SGK


- Bài toán trên được gọi là bài toán so sánh số bé
bằng 1 phần mấy số lớn



<b>Kết luận : Muốn so sánh số bé bằng một phần</b>
mấy số lớn, ta cần tìm được số lớn gấp mấy lần
số bé.


<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành ( 13</b>
<b>phút )</b>


<b>Mục tiêu: Giúp hs Biết cách so sánh số bé bằng</b>
một phần mấy số lớn


<b>Cách tieẫn hành:</b>
<i><b>*Bài 1</b></i>


- 1hs đọc dịng đầu tiên của bảng
- Hỏi: 8 gấp mấy lần 2 ?


- Vậy 2 bằng 1 phần mấy 8 ?
- Y/c hs làm tiếp các phần còn lại
<i><b>*Bài 2</b></i>


- Gọi 1 hs đọc đề bài
- Bài tốn thuộc dạng gì ?
- Y/c hs làm bài




<i><b>*Baøi 3</b></i>


- Gọi 1 hs đọc đề bài


- Y/c hs tự làm bài
- Nhận xét chữa bài
<b> Kết luận : </b>


- Sốâ ô vng hàng dưới bằng ¼ số ơ
vng hàng trên


- 30 tuổi
- 6 tuổi


- Tuổi mẹ gấp tuổi con là 30 : 6 = 5 ( lần)
- Tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ


- Gấp 4 lần
- Bằng ¼ của 8


- Hs cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng
làm bài,sau đó 2 hs ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau


- So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn
- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm bài
Giải:


Số sách ngăn dưới gấp số sách ngăn
trên 1 sô lần là:


24 : 6 = 4 (lần )


Vậy số sách ngăn dưới bằng ¼ số sách


ngăn trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò ( 5 phút )</b>
- Muốn so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn ta
làm thế nào ?


- Về nhà làm bài1, 2/69 VBT
- Nhận xét tiết học


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ HÀNG XĨM LÁNG GIỀNG (TIẾT 1)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hàng xóm, láng giềng là những người sống bên cạnh, gần gũi với gia đình ta, vì thế
chúng ta cần quan tâm, giúp đỡ họ lúc khó khăn, hoạn nạn.


- Khi được giúp đỡ, khó khăn của họ sẽ giải quyết và vơi nhẹ đi, do vậy tình cảm, tình
hàng xóm láng giềng sẽ gắn bó hơn.


- Các em có thể làm những cơng việc vừa sức như: lấy quần áo khi trời mưa, chơi với
em bé.


- Biết tơn trọng, quan tâm đến hàng xóm láng giềng.


- Thực hiện hành động cụ thể biểu hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng
trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



* GV: Nội dung tiểu phẩm “ Chuyện hàng xóm”.
Phiếu thảo luận nhóm.


* HS: VBT Đạo đức.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : (1’) Hát.</i>


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ<b> : (4’)Tích cực tham gia việc trường, việc lớp.</b></i>


- Gọi 2 Hs lên làm bài tập 5 VBT.
- Gv nhận xét.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề : (1’)</i>


Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b> 4. Phát triển các hoạt động. (28)</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Tiểu phẩm “ Chuyện hàng xóm”.</b>


<i>- Mục tiêu: Giúp biết cách xử lí các tình huống.</i>
- Gv u cầu các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm (nội
dung đã chuẩn bị trước).


<i>- Gv hoûi:</i>


<i>+ Em đồng ý với cách xử lí của bạn nào? Vì sao?</i>



+ Qua tiểu phẩm trên, em rút ra được bài học gì?


<b>PP: Thảo luận, quan sát, giảng giải.</b>


HT:nhóm


Các nhóm được giao nhiệm vụ lên
đóng tiểu phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

=> Gv chốt lại: Hàng xóm, láng giềng là những
người sống bên cạnh, gần gũi với gia đình ta. Bởi
vậy, chúng ta cần quan tâm và giúp đỡ họ lúc khó
khăn cũng như khi hoạn nạn.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>


<i>- Mục tiêu: Giúp Hs biết đưa ra các ý kiến cho các</i>
tính huống.


- Gv phát phiếu cho các nhóm và yêu cầu Hs thảo
luận.


<i><b>Phiếu thảo luận.</b></i>


<i><b>Điền Đ goặc S vào ô trống.</b></i>


Giúp đỡ hàng xóm là việc làm cần thiết.
Không nên giúp đỡ hàng xóm lúc khó khăn
vì như thế sẽ càng làm cho công việc của họ thêm


rắc rối.


Giúp đỡ hàng xóm sẽ gắn chặt hơn tình cảm
giữa mọi người với nhau.


Chỉ quan tâm, giúp đỡ hàng xóm khi họ u
cầu mình giúp đỡ.


- Gv nhận xét đưa ra câu trả lời đúng.


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm, tìm hiểu ý nghĩa</b>


các câu ca dao, tục ngữ.


<i>- Mục tiêu: Giúp cho các em củng cố lại bài học</i>
qua các câu ca dao tục ngữ.


- Gv chia Hs thành 6 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo
luận tìm ý nghĩa của câu ca dao, tục ngữ nói về tình
hàng xóm, láng giềng.


1. Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
2. Hàng xóm tắt lửa tối đèn có nhau.
3. Người xưa đã nói chớ quên.


Láng giềng tắt lửa, tối đèn có nhau.
Giữ gìn tình nghĩa tương giao.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm trả lời hay nhất.



1 - 2 Hs nhắc lại.


<b>PP: Thảo luận.</b>


HT: nhóm


Hs thảo luận theo nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả có kèm theo giải thích.


Cả lớp nhận xét, bổ sung.


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.</b>


HT: cá nhân, lớp


Các nhóm tiến hành thảo luận các
câu ca dao, tục ngữ trên.


Hs cả lớp nhận xét, bổ sung.


<i>5.Tổng kết – dặn dò. (1’)</i>


- Về nhà làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>TUẦN 13 (TIẾT 25)</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>



-Nghe - viết đúng bài chính tả. -Trình bày đúng hình thức văn xi.


-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần iu/uyu (BT 2), làm bài tập 3 trong SGK.

<b>II/ Chuẩn bị :</b>

<b> </b>



GV : Bút màu, băng giấy, VBT
HS : VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Bài cũ : ( 4’ )</i>


<b>- GV nhận xét bài viết, tuyên dương</b>
<b>- Lớp viết bảng con: nước biếc, bát ngát.</b>
<b>- Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b>


<b>- Nhận xét bài cũ</b>


<i><b>2.</b></i> <i>Bài mới :</i>


Giới thiệu bài : ( 1’ )


-Giáo viên : Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các
em viết chính tả bài : Đêm trăng trên Hồ Tây
Hoạt động 1 : hướng dẫn học sinh nghe viết





Muïc tiêu<i> : giúp học sinh nghe - viết</i>


<i>chính tả của bài Đêm trăng trên Hồ Tây (20’)</i>




Phương pháp :<i> Vấn đáp, thực hành</i>
<i> Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </i>


<b>- Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính tả1</b>


lần.


<b>- Bây giờ chúng ta sẽ tìm hiểu nội dung đoạn</b>


viết


<b>- Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào?</b>


<b>- Bài viết có mấy câu? u cầu hs đọc từng</b>


câu


<b>- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì</b>


<b>- Học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào</b>


baûng con.



<b>- Học sinh nghe Giáo viên đọc</b>
<b>- 1– 2 học sinh đọc</b>


<b>- trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng lăn</b>


tăn, gió đông nam hây hẩy, sóng vỗ rập
rình, hương sen đưa theo gió, hương thơm
ngào ngạt


<b>- 6 câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sao phải viết hoa những chữ đó


<b>- Trong đoạn viết này có một số từ khó viết.</b>


Bây giờ các con tìm và nêu lên các từ khó
viết trong bài


<b>- Gv ghi bảng: sóng, lăn tăn, rập rình</b>


<b>- Gv hướng dẫn hs phân tích các tiếng hs hay</b>


viết sai


<b>- Gv yêu cầu hs viết vào bảng con</b>
<b>- Gv nhận xét</b>


<i> </i>



<i> Đọc cho học sinh viết</i>


<b>- GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm</b>


bút, đặt vở.


<b>- Giáo viên đọc thong thả từng câu, mỗi câu</b>


đọc 2 lần cho học sinh viết vào vở.


<b>- Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư</b>


thế ngồi của học sinh. Chú ý tới bài viết của
những học sinh thường mắc lỗi chính tả.


<i> </i>


<i> Chấm, chữa bài</i>


<b>- Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài. GV</b>


đọc chậm rãi, để HS dò lại.


<b>- Hướng dẫn hs sửa bài: các em mở SGK, cô</b>


sẽ hướng dẫn các con sửa từng câu nếu từ nào
con viết sai con sửa cuối bài


<b>- Thống kê lỗi</b>



<b>- GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận</b>


xét


 Hoạt động 2 : hướng dẫn học
sinh làm bài tập chính tả. ( 13’ )




Mục tiêu<i> : Học sinh làm đúng các bài</i>


<i>taäp trongSGK</i>




Phương pháp :<i> Thực hành, thi đua </i>


Bài tập 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
-Gv cho lớp làm vào vở


-Lớp làm xong, Gv cho hs sửa bài qua trò chơi
“Ai nhanh hơn”


-Chia lớp làm hai dãy, mỗi dãy cử 3 bạn lên
sửa bài, dãy nào làm nhanh, đúng – thắng


bấy


<b>- Vì những chữ đó đứng đầu câu, tên bài,</b>



tên riêng


<b></b>


<b>-- lớp viết bảng con từ: sóng, lăn tăn, rập</b>


rình


<b>- HS chép bài chính tả vào vở</b>


<b>- Học sinh sửa bài </b>


<b>- Học sinh giơ tay.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Đáp án: Đường đi khúc khuỷu, gầy khẳng
khiu, khuỷu tay


- Gv nhận xét, tuyên dương


Bài tập 3 : Gv hướng dẫn và cho hs
làm vào buổi chiều


<i>3.Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</i>



<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Xem lại bài, chuẩn bị đọc kĩ 2 khổ thơ đầu bài : Vàm Cỏ Đơng</b>
<b>TỐN</b>



<b>Tiết 62 LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
-Biết giải bài tốn có lời văn (hai bước tính).
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài 1, 2/69 VBT
- Nhận xét chữa bài và cho điểm
<b>2.Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành (25 phút)</b>


<b>Mục tiêu:</b>


- Rèn luyn kó nng baỉng 1 phaăn mây sô lớn
- Rèn lũeđn kó nng giại bài toán có lời vn
<b>Cách tieẫn hành:</b>


<i><b>*Bài 1</b></i>


- Y/c hs đọc dịng đầu tiên của bảng
- Hỏi :12 gấp mấy lần 4


- Vaäy 4 bằng 1 phần mấy 12
- Y/c hs làm tiếp các phần còn lại



<i>- Chữa bài và cho điểm hs</i>


<i><b>*Bài 2</b></i>


- Gọi 1hs đọc đề bài


- 3 lần


- Bằng1/3 của 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
- Y/c hs làm bài


- Chữa bài và cho điểm hs
<i><b>*Bài 3</b></i>


- Gọi 1hs đọc đề bài
- Y/c hs tự làm bài


- Chữa bài và cho điểm hs
<i><b>*Bài 4</b></i>


- Y/c hs tự xếp hình và báo cáo kết quả
<b>Kết luận : </b>


<b>* Hoạt động cuối : Củng cố , dặn dò ( 5 phút )</b>
- Về nhà làm bài 1,2,3/70 VBT


- Nhận xét tiết hoïc



- Dạng so sánh số bé bằng 1 phần mấy số
lớn


- Hs cả lớp làm vào vở,1 hs lên bảng
làm bài


Giải:
Số con bò có là:


7 + 28 = 35 (con)


Số con bò gấp số con trâu 1 số lần là:
35 : 7 = 5 ( laàn )


Vậy số con trâu bằng 1/5 số con bò
Đáp số: 1/5


- Hs giải vào vở, 1hs lên bảng làm bài
Giải:


Số con vịt đang bơi ở dưới ao là
48 : 8 = 6 ( con vịt )
Số con vịt đang ở trên bờ là:
48 – 6 = 42 (con vịt )
Đáp số: 42 con vịt


<b> </b>


<i><b>Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>CỬA TÙNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Bước đầu biết đọc với giọng các biểu cảm, ngắt nghie đúng các câu văn.


-Hiểu nội dung: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng-một cửa biển của miền Trung nước ta.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc (phóng to, nếu có thể).
 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
 Bản đồ Việt Nam.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
1. KIỂM TRA BAØI CŨ ( 4 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>* Giới thiệu bài( 1 phút )</b>


- Treo tranh minh hoạ bài tập đọc và yêu cầu
HS nêu các màu có trong bức tranh minh hoạ
Cửa Tùng.


- Giới thiệu : Bài tập đọc hôm nay sẽ đưa các
em đến thăm Cửa Tùng. Một cửa biển đẹp nổi
tiếng ở miền Trung. Cửa Tùng là một cửa biển
kì vĩ, nước biển thay đổi theo từng thời điểm
trong ngày tạo nên bức tranh phong cảnh tuyệt
đẹp.



<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc (15 phút )</b>
<b> Mục tiêu</b>


<b>- Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do</b>
<i>ảnh hưởng của phương ngữ : Bến Hải, dấu ấn,</i>


<i>Hiền Lương, biển cả, mênh mông, Cửa Tùng,</i>
<i>mắt biển, cài vào, sóng biển,...</i>


- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa
các cụm từ.


<i>- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài : Bến </i>


<i>Hải, Hiền Lương,đồi mồi, bạch kim,...</i>


<b> Cách tiến hành</b>


<i>a) Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với giọng nhẹ
nhàng, thong thả, thể hiện sự ngưỡng mộ với
vẻ đẹp của Cửa Tùng. Chú ý nhấn giọng ở các
<i>từ gợi tả như : in đậm, mướt màu xanh, rì rào </i>


<i>gió thổi, mênh mơng, Bà Chúa,đỏ ối, hồng </i>
<i>nhạt, xanh lơ, xanh lục, chiếc lược đồi mồi, mái</i>
<i>tóc bạch kim,...</i>



b) HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ
khó, dễ lẫn.


- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ
khó.


- Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn, mỗi lần
xuống dòng là một đoạn.


- Nghe giới thiệu bài.


- Theo dõi GV đọc mẫu.


- Nhìn bảng đọc các từ khó dễ lẫn khi phát
âm.


- Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ đầu
đến hết bài. Đọc 2 vòng.


- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn
của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. Theo
dõi HS đọc bài và hướng dẫn ngắt giọng các
câu khó ngắt.


- Giải nghĩa các từ khó.



<i>- GV giảng thêm từ dấu ấn lịch sử (sự kiện</i>
quan trọng, đậm nét trong lịch sử).


- Yêu cầu HS 3 HS tiếp nối nhau đọc lại bài trước
<i>lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn.</i>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


<b>* Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài (7 phút )</b>
<b> Mục tiêu</b>


<b>- Hiểu được nội dung bài : Bài thơ ca ngợi vẻ</b>
đẹp của Cửa Tùng, một cửa biển ở miền Trung
nước ta.


<b> Cách tiến hành</b>


- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.


- Hỏi: Cửa Tùng ở đâu ?


- Treo bản đồ, giới thiệu vị trí sơng Bến Hải
và nêu : Sông Bến Hải là con sông chảy qua
tỉnh Quảng Trị, đây là con sông chia cắt hai
miền Nam - Bắc của nước ta trong suốt thời kì
chống Mĩ từ 1954 đến 1975. Con sông này đã
chứng kiến cuộc đấu tranh gian khổ nhưng hào
hùng của những người dân Quảng Trị, vì thế


tác giả viết "con sơng in đậm dấu ấn lịch sử
một thời chống Mĩ cứu nước. Cửa Tùng là nơi


- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài, mỗi HS đọc 1
đoạn. Chú ý các câu khó ngắt giọng :
+ Thuyền chúng tơi đang xi dịng Bến
Hải.// con sông in đậm dấu ấn lịch sử một
thời chống Mĩ cứu nước.//


+ Bình minh, / mặt trời như chiếc thau
đồng đỏ ối / chiếu xuống mặt biển,/ nước
biển nhuộm màu hồng nhạt.// Trưa, / nước
biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang
màu xanh lục.//


+ Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống
như một chiếc lược đồi mồi/ cài vào mái
tóc bạch kim của sóng biển.


<i> - HS đọc chú giải trong SGK.</i>


<i>- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo </i>
<i>dõi bài trong SGK. </i>


- Mỗi nhóm 3 HS, lần lượt từng HS đọc
một đoạn trong nhóm.


- 2 nhóm thi đọc tiếp nối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

sông Bến Hải gặp biển.



- Hỏi: Cảnh hai bên bờ sơng Bến Hải có gì
đẹp ?


- u cầu đọc đoạn 2 của bài.


- Hỏi: Tìm câu văn cho thấy rõ nhất sự ngưỡng
mộ của mọi người đối với bãi biển Cửa Tùng.
- Hỏi: Em hiểu thế nào là : "Bà Chúa của các
bãi tắm ?"


- Hỏi: Sắc màu bãi biển Cửa Tùng có gì đặc
biệt ?


- Hỏi: Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng với gì ?
- Hỏi: Em thích nhất điều gì ở bãi biển Cửa
Tùng.


- Hỏi: Hãy nói một câu phát biểu cảm nghĩ của
em về Cửa Tùng.


- Cửa Tùng là một trong những danh thắng nổi
tiếng của nước ta.


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài ( 5 phút )</b>
<b> Mục tiêu</b>


- Đọc trôi chảy được cả bài và bước đầu biết
đọc bài với giọng nhẹ nhàng , thong thả, thể
hiện sự ngưỡng mộ với vẻ đẹp của biển Cửa


Tùng.


<b> Cách tiến hành</b>


- Tổ chức cho HS luyện đọc lại đoạn 2 của bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b> * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn doØ( 4 phút)</b>
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


- Hai bên bờ sông Bến Hải đẹp là thơn
xóm với những luỹ tre xanh mướt, rặng phi
lao rì rào gió thổi.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm và
trả lời : Bãi cát ở đây từng được ca ngợi là
"Bà Chúa của các bãi tắm".


- Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
- Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình
minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối
chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm
màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và
khi chiều tà nước biển xanh lục.


- Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống
như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái
tóc bạch kim của nước biển.


- HS phát biểu ý kiến theo suy nghĩ của


từng em.


- 3 đến 5 HS nói trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TỐN</b>


<b>Tiết 63 BẢNG NHÂN 9</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết
đếm thêm 9.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>
- Gọi 1hs lên bảng làm bài


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
<b>2.Bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GÍÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Hoạt động 1 : Hướng dẫn thành lập bảng nhân</b>


<b>9 ( 12 phút )</b>
<b>Mục tiêu:</b>


- Lp bạng nhađn 9


<b> Cách tieẫn hành:</b>


- Gắn 1 tấm bìa có 9 chấm trịn hỏi: 9 chấm trịn
được lấy 1 lần bằng mấy chấm tròn ?


- 9 được lấy 1 lần thì viết 9 x 1 = 9


- Gắn tiếp 2 tấm bìa và hỏi:9 được lấy 2 lần viết
thành phép nhân như thế nào ?


- 9 nhaân 2 bằng mấy ?
- Vì sao con biết 9 x 2=18


- Các trường hợp còn lại tiến hành tương tự như 9 x 2
- Y/c hs đọc bảng nhân 9 vừa lập được, sau đó
cho hs thời gian để tự học thuộc bảng nhân


- Xóa dần bảng cho hs đọc thuộc lòng
- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng
<b>Kết luận : Học thuộc bảng nhân 9</b>


<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành ( 13 </b>
<b>phút )</b>


<b>Mục tiêu: </b>


<b>- Thực hành :nhađn 9, đêm theđm , giại toán </b>
<b>Cách tieẫn hành:</b>


<i><b>*Bài 1</b></i>



- 9 chấm trịn
- Hs đọc 9 x 1 = 9
- 9 x 2


- Bằng 18


- Vì 9 x 2 = 9 + 9 ma ø9 + 9 = 18 neân 9 x 2 =
18


- Cả lớp đọc bảng nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?


- Y/c hs tự làm bài, sau đó 2 hs ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở đề kiểm tra bài của nhau


<i><b>*Baøi 2</b></i>


- 1hs nêu y/c của bài
- Y/c hs tự làm bài


- Nhận xét chữa bài
<i><b>*Bài 3</b></i>


- Gọi 1 hs đọc đề bài
- Y/c hs cả lớp làm bài


- Chữa bài , nhâïn xét và cho điểm hs
<i><b>*Bài 4</b></i>



- 1hs nêu y/c của bài


- Y/c hs làm bài sau đó chữa bài rồi hs đọc xi,
đọc ngược dãy số vừa tìm


<b>Kết luận : </b>


<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò ( 5 phút )</b>
- Cho 1 vài hs xung phong đọc thuộc lòng bảng
nhân 9


- Về nhà làm bài1,2,3/71VBT
- Nhận xét tiết học


- Hs làm bài


- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng làm bài
a) 9 x 6 + 17 = 54 + 17


= 71
9 x 3 x 2 = 27 x 2
= 54


b) 9 x 7 - 25 = 63 – 25
= 38


9 x 9 : 9 = 81 : 9
= 9



- Hs cả lớp làm vào vở,1 hs lên bảng
làm bài


Tóm tắt:
1 tổ: 9 bạn
4 tổ: ….bạn ?
Giải:
Lớp 3B có số hs là:
9 x 4 = 36 (hs )
Đáp số: 36 hs
- Hs làm vào vở


- Baûng nhân 9


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG (tiếp theo)</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Nêu được các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trường như học tập, vui chơi , văn nghệ,
thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khóa.


- Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đĩ. .
-Tham gia các hoạt động ở trường do nhà trường tổ chức.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


 Giáo viên : Hình vẽ trong SGK, phiếu BT
 Học sinh : SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : ( 1’ ) </i>


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : Một số hoạt động ở trường</i>
<b>- Giáo viên đặt câu hỏi</b>


<b>- Kể tên các môn học bạn được học ở trường</b>
<b>- Bạn thích nhất mơn học nào? Tại sao?</b>
<b>- Hoạt động chủ yếu của hs ở trường là gì?.</b>
<b>- Giáo viên nhận xét, đánh giá.</b>


<b>- Nhận xét bài cũ</b>


<i><b>3.</b></i> <i>Các hoạt động :</i>


 Giới thiệu bài : ( 1’ )


- Chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một số
hoạt động ở trường


 Hoạt động 1 : Hoạt động lớp(7’ )


 <i>Mục tiêu : Nêu được các hoạt động khác ngoài</i>


<i>hoạt đột học tập</i>


 <i>Phương pháp : thảo luận, giảng giải </i>



 <i>Cách tiến hành :</i>


<i>Bước 1:</i>


<b>- GV đặt câu hỏi và cho hs thảo luận nhóm đơi để</b>


trả lời:


+ Khi đến trường, ngoài việc tham gia vào
các hoạt động học tập, các em còn được tham gia
vào các hoạt động nào khác nữa?


+ Gv gọi đại diện của một nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


+ Tổng kết, nhận xét các câu trả lời của hs
+ gv kết luận: Như vậy ngoài hoạt động học
tập trên lớp, các em còn được tham gia các hoạt
động khác như vui chơi, văn nghệ, Để hiểu them về
các hoạt động đó, chúng ta cùng tìm hiểu tiếp bài
học hơm nay


<b>- Hát</b>


<b>- Học sinh trả lời </b>


<i>Thảo luận nhóm đôi</i>


<b>- Học sinh thảo luận nhóm và trả</b>



lời câu hỏi của Giáo viên


<b>- Hs nêu: Ngoài việc tham gia các</b>


hoạt động học tập, chúng em còn
được tham gia vào các hoạt động
khác như:


<b>- Hoạt động vui chơi, tham quan bảo</b>


tàng di tích lịch sử, văn nghệ, thể
dục thể thao


<b>- Hs lắng nghe, ghi nhớ</b>


- Hs thaûo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>- Bước 2</b> : Thảo luận nhóm. Cho hs lên hái hoa</i>
<i>dân chủ</i>


<i><b>- Để nhận được nhiệm vụ quan sát 6 hình ảnh</b></i>


trong SGK và mỗi nhóm nói rõ các hoạt động
do nhà trường tổ chức trong hình và giới thiệu
các hoạt động đó


<i><b>-</b></i> Gv nhận xét các câu trả lời của các nhóm hs:


<i><b>-</b></i> Gv kết luận: Về hoạt động ngồi giờ lên lớp,
hs có thể tham gia vào các hoạt động như: vui


chơi, giải trí, văn nghệ, thể dục thể thao, làm vệ
sinh, trồng cây, tưới cây, giúp gia đình, thương
binh liệt sĩ, giúp người tàn tật, người già


 Hoạt động 2 : Giới thiệu một số hoạt


bày kết quả


<b>- Nhóm 1: ảnh 1: Nhà trường tổ</b>


chức cho hs đồng diễn thể dục.
Các bạn hs đang cùng nhau tập thể
dục


<b>- Nhóm 2: Anh 2: Nhà trường tổ</b>


chức cho hs vui chơi đêm trung thu.
Các bạn hs đang rước đèn ông sao


<b>- Nhóm 3: Aûnh 3: Nhà trường tổ</b>


chức cho hs tham gia văn nghệ.
Các bạn đang đang múa, hát biển
diễn văn nghệ cho các bạn trong
toàn trường xem


<b>- Nhóm 4: Aûnh 4: Nhà trường tổ</b>


chức cho hs đi thăm viện bảo tàng.
Các bạn hs đang nghe cô hướng


dẫn viên thuyết minh về các hiện
vật có trong viện bảo tàng


<b>- Nhóm 5: Aûnh 5: Nhà trường tổ</b>


chức cho hs đến thăm gia đình liệt
sĩ. Các bạn đang cùng cơ giáo tặng
hoa cho bà mẹ liệt sĩ


<b>- Nhóm 6: Aûnh 6: Nhà trường tổ</b>


chức cho hs chăm sóc đài tưởng
niệm liệt sĩ. Các bạn hs đang lau
chùi bát hương, quét dọn, tỉa cành
cho mộ của các liệt sĩ


<b>- Các nhóm khác theo dõi, nhận</b>


xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

động ở trường em( 22’ )


 <i>Mục tiêu : Nêu được các hoạt động ở lớp,</i>


<i>trường hs đã tham gia.</i>


 <i>Phương pháp : giảng giải, thảo luận </i>
 <i>Cách tiến hành :Bước 1 : </i>


<b>- Gv đặt câu hoûi:</b>



<b>- Trường nơi em đang học tổ chức cho các em tham</b>


gia các hoạt động nào ngoài hoạt động học tập


<i><b>- Em đã tham gia các hoạt động nào?</b></i>
<i><b>- Bước 2: Làm phiếu luyện tập</b></i>


<i><b>- Gv phát phiếu bài tập cho hs</b></i>
<i><b>- Gv hướng dẫn cách làm</b></i>
<i><b>- Phiếu bài tập</b></i>


<i><b>- Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời em chọn</b></i>


và giải thích lí do:


<i><b>- Với các hoạt động mà trường (lớp) tổ chức, em</b></i>


tham gia:


<i><b>-  Vào tất cả các hoạt động</b></i>


<i><b>-  Chỉ tham gia vào những hoạt động phù hợp với</b></i>


khả năng của bản thân


<i><b>-  Khơng tham gia để thời gian cho hoạt động học</b></i>


tập



<i><b>- Mong muốn của em đối với các hoạt động đó của</b></i>


lớp là:


<i><b>-  Được tham gia nhiều hơn nữa</b></i>
<i><b>-  Ít tham gia hơn</b></i>


<i><b>-  Không có mong muốn gì</b></i>
<i><b>- Gv nhận xét câu hỏi của hs</b></i>


<i><b>- Gv kết luận: Để các hoạt động của trường lớp đạt</b></i>


kết quả tốt, các em cần tham gia tích cực tuỳ
theo sức của mình


 Hoạt động 3 : (22’ )


 <i>Mục tiêu : Hs hiểu được ý nghĩa của các hoạt</i>


<b>- Hs thảo luận nhóm đôi</b>


<b>- Trường em đã tổ chức các hoạt</b>


động ngoài hoạt động học tập như:
văn nghệ, tham gia di tích lịch sử,
thi vẽ tranh...


<b>- Hs nêu các hoạt động đã tham</b>


gia: thi văn nghệ, tham quan, vẽ


tranh…


<b>- Hs nhận phiếu</b>


<b>- Hs tiến hành làm vào phiếu</b>
<b>- Hs chọn</b>


<b>- Chỉ tham gia các hoạt động phù</b>


hợp với khả năng của bản thân. Vì
có nhiều hoạt động trường tổ chức
mà sức khoẻ em khơng cho phép


<b>- VD: Em bệnh tim thì không thể </b>


tham gia thi chạy việt dã do trường
tổ chức được


<b>- Được tham gia nhiều hơn nữa</b>
<b>- Hs khác theo dõi, bổ sung ý kiến</b>


<b>- Học sinh trả lời tuỳ theo suy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>động và tham gia tích cực</i>


 <i>Phương pháp : Vấn đáp, suy luận</i>


<b>- Gv hỏi: Theo các em, các hoạt động ngồi giờ lên</b>


lớp có ý nghĩa gì?



<b>- Gv kết luận: Các hoạt động nhà trường tổ chức</b>


cho các em thư giãn trí óc, rèn luyện sức khoẻ, cung
cấp cho các em nhiều kiến thức phong phú hơn, các
em nên tích cực tham gia


bạn, bổ sung


<i><b>4.</b></i> <i>Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</i>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


Chuẩn bị : bài 26: Không chơi các trò chơi nguy hiểm


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ƠN CHỮ HOA </b>

<b>I</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>



Viết đúng chữ hoa

I

(1 dịng),

Ơ, K

<b>,</b>

(1 dịng).


Viết đúng tên riêng

Ơâng Ích Khiêm

(1 dịng) và câu ứng dụng “

It



chắt chiu…phung phí

”(1 lần).

<b>II/ Chuẩn bị : </b>



<b>-GV: chữ mẫu </b>

I- Ô- K

<b>, </b>

, tên riêng :

Ôâng Ích Khiêm

và câu ca dao
trên dịng kẻ ơ li.


-HS : Vở tập viết, bảng con, phấn


<b>III/ Các hoạt động : </b>



III/ Các hoạt động :


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>Bài cũ : ( 4’ )</i>


- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh và chấm điểm
một số bài.


- Gọi học sinh nhắc lại từ và câu ứng dụng đã viết ở bài
trước.


- Cho học sinh viết vào bảng con
- Nhận xét


<i><b>1.</b></i>


<i> <b> </b> Bài mới:</i>


 Giới thiệu bài : ( 1’ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hôm nay các con sẽ củng cố chữ I hoa. Đồng thời củng
cố một số chữ hoa có trong tên riêng như: I, Ô, K


 Hoạt động 1<i> : Hướng dẫn viết trên bảng</i>
con ( 18’ )





Mục tiêu<i> : giúp học sinh viết chữ viết hoa I, viết tên</i>


<i>riêng, câu ứng dụng</i>




Phương pháp :<i> quan sát, thực hành, giảng giải </i>


 <i>Luyện viết chữ hoa</i>


- GV cho HS quan sát tên riêng và câu ứng dụng.


+ Tìm và nêu các chữ hoa có trong tên riêng và
câu ứng dụng ?


- GV gắn chữ I trên bảng cho học sinh quan sát và nhận
xét.


+ Chữ I được viết mấy nét ?
+ Chữ I hoa gồm những nét nào?
 Gv chỉ vào chữ I hoa và giảng


 Gv viết chữ I trên dòng kẻ li ở bảng lớp cho hs
quan sát


 Gv lần lượt viết từng chữ Ô, K hoa cỡ nhỏ trên
dòng kẻ li ở bảng lớp. Lưu ý hs về cách viết


 Cho hs viết vào bảng con mỗi chữ 2 lần
- Giáo viên nhận xét.



 <i>Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên riêng )</i>


- GV cho học sinh đọc tên riêng : Oâng Ích Khiêm
- Giáo viên giới thiệu : Oâng Ích Khiêm


- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn tên riêng cho học
sinh quan sát và nhận xét các chữ cần lưu ý khi viết.


+ Những chữ nào viết hai li rưỡi ?
+ Chữ nào viết một li ?


+ Chữ nào viết bốn li?
+ Đọc lại từ ứng dụng


- GV viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li
ở bảng lớp, lưu ý cách nối giữa các con chữ.


- Giáo viên cho HS viết vào bảng con
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn về cách viết.


 <i>Luyện viết câu ứng dụng </i>


- GV cho học sinh đọc câu ứng dụng :


Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí
- <i>Giáo viên giảng câu ứng dụng </i>


- Hs quan sát



- Các chữ hoa là : I, Ơ, K
- HS quan sát và nhận xét.


-- Cá nhân


- Học sinh quan sát và nhận
xét.


- Học sinh viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng cho học
sinh quan sát và nhận xét các chữ cần lưu ý khi viết.


+ Câu ca dao có chữ nào được viết hoa ?


- Giáo viên yêu cầu học sinh Luyện viết trên bảng con.
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn


 Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết vào
vở Tập viết ( 16’ )




Mục tiêu<i> : học sinh viết vào vở Tập viết chữ viết</i>


<i>hoa I, viết tên riêng, câu ứng dụng đúng, đẹp</i>





Phương pháp :<i> Luyện tập, thực hành </i>
- Giáo viên nêu u cầu :


+ Viết1 dòng I
+ Viết1 dòng Ô
+ Viết1 dòng K


+ Viết 2 dòng tên riêng
+ Viết 2 dòng câu ứng dụng
- Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho học sinh viết vào vở.


- GV quan sát, nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và
cầm bút sai, chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét, độ
cao và khoảng cách giữa các chữ, trình bày câu tục ngữ
theo đúng mẫu.


Chấm, chữa bài


- Giáo viên thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài


- Nêu nhận xét về các bài đã chấm để rút kinh nghiệm
chung


- Học sinh nhắc
- HS viết vở


<i><b>2.</b></i>


<i> <b> </b> Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</i>



<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Luyện viết thêm ở nhà</b>


<b>- Chuẩn bị : bài : ôn chữ hoa K</b>


<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TUẦN 13</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Nhận biết được một số từ từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua bài tập phân
loại, thây thế từ ngữ (BT1, BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Viết sẵn bảng từ bài tập 1, khổ thơ trong bài tập 2, đoạn văn trong bài tập 3 lên
bảng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài miệng bài tập 2, 3
<i>của tiết Luyện từ và câu, tuần trước.</i>



- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BAØI MỚI
<i><b>2.1. Giới thiệu bài </b></i>


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
bảng.


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>


<i>- Gọi HS đọc yêu cầu bài .</i>


- GV: Mỗi cặp từ trong bài đều có cùng một ý,
<i>VD bố và ba cùng chỉ người sinh ra ta nhưng</i>
bố là cách gọi của miền Bắc, ba là cách gọi
của miền Nam. Nhiệm vụ của các em là phân
loại các từ này theo địa phương sử dụng chúng.
- Tổ chức trị chơi thi tìm từ nhanh.


- Chọn 2 đội chơi, mỗi đội có 6 HS, đặt tên cho
hai đội là Bắc và Nam. Đội Bắc chọn các từ
thường dùng ở miền Nam. Các em trong cùng
đội tiếp nối nhau chọn và ghi từ của đội mình
vào bảng từ. Mỗi từ đúng được 10 điểm, mỗi
từ sai trừ 10 điểm. Đội xong trước được thưởng
10 điểm. Kết thúc trị chơi, đội nào có nhiều
điểm hơn là đội thắng cuộc.


- Tuyên dương đội thắng cuộc, sau đó yêu cầu
HS làm bài vào vở bài tập.



<b>Baøi 2</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Giới thiệu: Đoạn thơ trên được trích trong bài
<i>thơ Mẹ suốt của nhà thơ Tố Hữu. Mẹ Nguyên</i>
Thị Suốt là một người phụ nữ anh hùng, quê ở
tỉnh Quảng Bình. Trong thời kì kháng chiến


- 2 HS lên bảng, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét bài làm của các bạn.


- Nghe GV giới thiệu bài.
- 1 HS đọc trước lớp.
- Nghe giảng.


- Tiến hành trò chơi theo hướng dẫn
của GV.


Đáp án:


<i><b>+ Từ dùng ở miền Bắc: bố, mẹ, anh</b></i>


<i>cả, quả, hoa, dứa, sắn, ngan.</i>


<i><b>+ Từ dùng ở miền Nam: ba, má, anh</b></i>


<i>hai, trái, bông, thơm, khóm, mì, vịt</i>
<i>xiêm.</i>



- 2 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chống Mĩ cứu nước, mẹ làm nhiệm vụ đưa bộ
đội qua sông Nhật Lệ. Mẹ đã dũng cảm vượt
qua bơm đạn đưa hàng ngàn chuyến đị chở
cán bộ qua sơng an tồn. Khi viết về mẹ Suốt,
tác giả đã dùng những từ ngữ của quê hương
Quảng Bình của mẹ làm cho bài thơ càng hay
hơn.


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận cùng
làm bài.


- Nhận xét và đưa đáp án đúng.
<b>Bài 3</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Dấu chấm than thường được sử dụng trong
các câu thể hiện tình cảm, dấu chấm hỏi dùng
ở cuối câu hỏi. Muốn làm bài đúng, trước khi
điền dấu câu vào ô trống nào, em phải đọc
thật kĩ câu văn có dấu cần điền.


- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.


3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà ơn lại các bài tập và
<i>chuẩn bị bài Ơn tập về từ chỉ đặc điểm, ơn tập</i>


<i>câu: Ai thế nào? </i>


- Làm bài theo cặp, sau đó một số HS
đọc bài của mình trước lớp.


- Chữa bài theo đáp án:


<i>chi, gì, rứa – thế, nờ – à, hắn – nó, tui</i>
<i>– tơi.</i>


- 1 HS đọc u cầu, 1 HS đọc đoạn văn
của bài.


- Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu
chấm than hoặc dấu chấm hỏi vào ơ
trống.


- Nghe giảng.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở, sau đó nhận xét làm
bài trên bảng của bạn.


Đáp án:



<i>Một người kêu lên: cá heo!</i>
<i>A! Cá heo nhảy múa đẹp q!</i>


<i>Có đau không, chú mình? Lần sau, khi</i>
<i>nhảy múa, phải chú ý nhé!</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải tốn(có một phép nhân 9).
- Nhận biết tính giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>
- Gọi 2 hs đọc thuộc bảng nhân 9
- Gọi hs lên bảng làm bài1,2,3/71VBT
- Nhận xét vàcho điểm hs


<b>2.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành (25 phút)</b>


<b>Mục tiêu:</b>


- Cụng cô kó nnghóc thuc bạng nhađn 9
- Biêt vn dúng bạng nhađn 9 vào giại toán
<b>Cách tieẫn hành:</b>


<i><b>*Bài 1</b></i>



- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?


- Y/c hs nối tiếp nhau đọc kết quả của phép tính
trong phần a)


- Y/c hs tiếp tục làm phần b)


- Hỏi: Các con nhận xét gì về kết quả thừa số, thứ
tự của các thừa số trong 2 phép tính nhân 9 x 2 và
2 x 9 ?


- Vậy ta có 9 x 2 = 2 x 9


- Tiến hành tương tự để hs rút ra 5 x 9 = 9 x 5 ; 9
x 5 = 5 x 9 ; 9 x 10 = 10 x 9


<b>Kết luận: Khi đổi chỗ các số của phép nhân thì</b>
tích khơng thay đổi


<i><b>*Bài 2</b></i>


- 1hs nêu y/c của bài
- Hs làm vào vở


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
<i><b>*Bài 3</b></i>


- Gọi 1 hs đọc bài tốn
- Y/c hs tự làm bài



- Tính nhẩm


- hs cả lớp làm phần a) vào vở, sau đó 2
hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau


- Hs cả lớp làm vào vở, 4hs lên bảng
làm bài


- Các thừa số giống nhau nhưng thứ tự
khác nhau


- Hs cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng
làm bài


- Hs làm vào vở,1 hs lên bảng làm bài
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau
đó đưa ra kết luận về bài làm của mình


<i><b>*Bài 4</b></i>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?


- Y/c hs đọc các số của dòng đầu tiên, các số của
cột đầu tiên, dấu phép tính ghi ở góc


- 6 nhân 1 bằng mấy?



- Vậy ta viết 6 vào cùng dịng với 6 và thẳng cột
với 1


- 6 nhân 2 bằng mấy ?


- Hướng dẫn hs làm một vài phép tính nữa, sau đó
y/c các em tự làm tiếp bài,


- Chữa bài và cho điểm hs


<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò ( 5 phút )</b>
- Về nhà làm bài 1,2,3/72vbt


- Nhận xét tiết học


Số ô tô của công ti đó đi là:
10 + 27 = 37 (ôtô)
Đáp số: 37 ơtơ


- Viết kết quả phép nhân thích hợp vào
chỗ trống


- Baèng 6
- Baèng 12


- hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau


<b>CHÍNH TẢ</b>

<b>TIẾT 2 – TUẦN 13</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>



-Nghe - viết đúng bài chính tả. -Trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ 7 chữ.
-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần it/uyt (BT 2), làm bài tập 3 trong SGK.

<b>II/ Chuẩn bị :</b>

<b> </b>



GV : Bút màu, băng giấy, VBT
HS : VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Khởi động</b><b> : ( 1’ )</b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Bài cũ</b><b> : ( 4’ )</b></i>


<b>- Tổ chức cho hs viết lại những từ hay sai</b>
<b>- Giáo viên nhận xét</b>


<b>- Nhận xét bài cũ</b>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


 Giới thiệu bài : ( 1’ )


-Giáo viên : Hôm nay cơ sẽ hướng dẫn các


<b>- Hát</b>


<b>- Học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>em viết chính tả bài thơ 7 chữ: Vàm Cỏ Đông.</i>
 Hoạt động 1 : hướng dẫn học
sinh nghe viết




Mục tiêu<i> : giúp học sinh nghe - viết</i>


<i>chính tả của bài Vàm cỏ đông ( 20’ )</i>




Phương pháp :<i> Vấn đáp, thực hành</i>
<i> Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </i>


<b>- Giáo viên đọc mẫu 1 lần.</b>
<b>- Gọi hs đọc lại bài</b>


<b>- Gv đặt câu hỏi tìm hiểu nội dung </b>


<b>- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì</b>


sao phải viết hoa những chữ đó


<b>- Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ đâu</b>
<b>- Bài thơ có mấu câu</b>


<b>- Gv gọi hs đọc từng câu</b>



<b>- Gv hướng dẫn hs viết một vài tiếng khó</b>


( dịng sơng, xi dịng, nước chảy, soi, phe
phẩy)


<b>- u cầu cả lớp đọc thầm bài viết, quan sát</b>


cách trình bày bài


<b>- Gv yêu cầu hs viết vào bảng con</b>
<b>- Gv nhận xét</b>


<i> </i>


<i> Đọc cho học sinh viết</i>


<b>- GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, caàm</b>


bút, đặt vở.


<b>- Giáo viên đọc thong thả từng câu, mỗi câu</b>


đọc 2 lần cho học sinh viết vào vở.


<b>- Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư</b>


thế ngồi của học sinh. Chú ý tới bài viết của
những học sinh thường mắc lỗi chính tả.


<i> </i>



<i> Chấm, chữa bài</i>


<b>- Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài. GV</b>


đọc chậm rãi, để HS dị lại.


<b>- Hướng dẫn hs sửa bài: cô sẽ hướng dẫn các</b>


con sửa từng câu nếu từ nào con viết sai con


<b>- Học sinh nghe Giáo viên đọc</b>
<b>- 1– 2 học sinh đọc</b>


<b>- hs lắng nghe và TLCH:</b>


<b>- Vàm Cỏ Đông, Hồng( tên riêng 2 dòng</b>


sông)


<b>- Chữ cái đầu mỗi thơ</b>
<b>- Cách lề đỏ 1 ô</b>
<b>- 8 câu</b>


<b>- Hs đọc tiếp nối</b>
<b>- Hs viết bảng con</b>
<b>- Hs nhận xét</b>
<b>- Hs đọc cá nhân</b>


<b></b>



<b>-- HS chép bài chính tả vào vở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

sửa cuối bài


<b>- Thống kê lỗi</b>


<b>- GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận</b>


xét cách trình baøy


 Hoạt động 2 : hướng dẫn học
sinh làm bài tập chính tả. ( 13’ )




Mục tiêu<i> : Học sinh làm đúng các bài</i>


<i>taäp trongSGK</i>




Phương pháp :<i> Thực hành, thi đua </i>


Bài tập 1 : Hs làm các động tác để
các bạn điền ít, uýt





Bài tập 2 : Hs lên bảng điền từ, gv sử
dụng bảng phụ ghi nội dung BT2




Bài tập 3: Hướng dẫn hs làm miệng
- Gv nhận xét


- Hs làm vào vở BT


- Hs điền theo kiểu tiếp sức, mỗi dãy 1 cột
- Hs nêu cá nhân, nhận xét


<i><b>3.</b></i> <i>Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</i>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Xem lại bài, chuẩn bị bài : TLV ngày mai</b>
<b>THỦ CÔNG</b>


CẮT, DÁN CHỮ H, U



<b>I. Mục tiêu : </b>


-Biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U


-Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét tương đối thẳng và đều nahu. Chữ dán tương
đối phẳng.


<b>II. Chuẩn bị :</b>



<i>GV : Mẫu chữ H, U cắt đã dán và mẫu chữ H, U cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích</i>


thước đủ lớn để học sinh quan sát


-Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U
- Kéo, thủ công, bút chì.


<i>HS : bút chì, kéo thủ cơng, giấy nháp.</i>
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.</b></i>


<i> <b> </b> Ổn định : ( 1’ ) </i>
<i><b>2.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.</b>
<b>- Nhận xét </b>


<i><b>3.</b></i>


<i> Bài mới:</i>


 Giới thiệu bài : cắt, dán chữ IH, U(1’ )
 Hoạt động 1 : Gv hướng dẫn hs quan sát
và nhận xét ( 10’ )


 Muïc tiêu : Giúp hs quan sát và nhận xét về hình



dạng kích thước chữ H, U


 Phương pháp :<i> Trực quan, quan sát, đàm thoại</i>


<i><b>- Giáo viên giới thiệu cho học sinh mẫu các chữ H, U</b></i>


yeâu cầu học sinh quan sát và nhận xét :


<i>+ Các chữ H, U rộng mấy ô ?</i>


<i>+ các Chữ H và chữ U có nữa bên trái và nữa</i>
<i>bên phải giống nhau. Nếu gấp đôi chữ H, U theo chiều</i>
<i>dọc thì nửa trái , nửa phải trùng khít nhau</i>


+ Gv dùng mẫu chữ gấp đôi theo chiều dọc


Hoạt động 2 : Gv hướng dẫn mẫu( 14’ )
 Mục tiêu<i> : giúp học sinh thực hành kẻ, cắt, dán</i>


<i>chữ H, U đúng quy trình kĩ thuật</i>


 Phương pháp :<i> Trực quan, quan sát, đàm thoại</i>
a) Bước 1 : Kẻ chữ H, U


+ Gv treo bảng quy trình lên bảng
+ Gv hướng dẫn


+ Lật mặt sau tơ giấy thủ công kẻ 2 hình chữ
nhaat có chiều dài 5 ơ rộng 3 ơ



+ Chấm các điểm đánh dẫu hình chữa H, U vào
2 hình chữ nhật. Sau đó kẻ theo các đường đã đánh
dấu. Riêng đối với chữ U cần vẽ các đường lượn góc


b) Bước 2 : Cắt chữ H, U .


+ Gấp đơi 2 hình chữ nhật đã kẻ chữ H, U theo
đường dấu giữa cho mặt trái ra ngồi, cắt theo đường


<b>- Học sinh quan sát, nhận xét và</b>


trả lời câu hỏi.


<i><b>- Các chữ H, U rộng 1 ơ.</b></i>


<b>- Chữ H và chữ U có nữa bên trái</b>


và nữa bên phải giống nhau.


<b>- Hoïc sinh quan sát</b>


<b>- Học sinh lắng nghe Giáo viên</b>


hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

kẻ nửa chữ H, U


+ Mở ra được chữ H, U như mẫu
c) Bước 3 : Dán chữ H, U.



<b>-Giáo viên hướng dẫn học sinh dán chữ H, U</b>


theo các bước sau :


+ Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp các chữ cho
cân đối trên đường chuẩn


+ Bôi hồ đều vào mặt kẻ ơ và dán chữ vào vị
trí đã định


+ Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để
miết cho phẳng ( Hình 4 )


<b>-Giáo viên vừa hướng dẫn cách dán, vừa thực</b>


hiện thao tác dán.


<b>- Giáo viên yêu cầu 1 - 2 học sinh nhắc lại quy</b>


trình kẻ, cắt, dán chữ H, U và nhận xét


<b>-Giáo viên uốn nắn những thao tác chưa đúng</b>


cuûa hoïc sinh.


<b>-Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành kẻ,</b>


cắt, dán chữ U,H theo nhóm.


<b>-Giáo viên quan sát, uốn nắn cho những học</b>



sinh gấp, cắt chưa đúng, giúp đỡ những em còn lúng
túng.


-GV yêu cầu mỗi nhóm trình bày sản phẩm của mình.
-Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp để
tuyên dương.


-Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học sinh.


hình 2


hình 3


hinh 4


<i>4.Nhận xét, dặn dò: ( 1’ )</i>


<b>- Chuẩn bị : kẻ, cắt, dán chữ H, U (tt)</b>
<b>- Nhận xét tiết học</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>TẬP LAØM VĂN</b>


<b>TUẦN 13</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>



 Viết sẵn nội dung gợi ý của bài lên bảng lớp.

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Gọi 2 đến 3 HS lên bảng đọc đoạn văn viết về
<i>một cảnh đẹp đất nước.</i>


- Nhận xét và cho điểm HS .
2. DẠY – HỌC BAØI MỚI
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- Trong giờ học này, các em sẽ viết một bức thư
gửi cho một bạn ở miềm Nam (hoặc miền Bắc,
miền Trung) để làm quen với bạn và hẹn cùng
bạn thi đua học tốt.


<b>2.2. Hướng dẫn viết thư</b>


<i>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của giờ Tập làm văn.</i>
- Em sẽ viết thư cho ai?


- Em viết thư để làm gì?


- Hãy nhắc lại cách trình bày một bức thư.


- GV bổ sung cho đủ các nội dung chính thường
có trong một bức thư, sau đó hướng dẫn HS viết


từng phần.


- Em định viết thư cho ai? Hãy nêu tên và địa
chỉ của người đó.


- Hướng dẫn: Vì là thư làm quen nên đầu thư,
các em cần nêu lí do và sao em biết được địa chỉ
và muốn làm quen với bạn, sau đó tự giới thiệu
mình với bạn. Em có thể nói với bạn rằng em
được biết bạn qua đài, báo, truyền hình,… và
thấy quý mến, cảm phục bạn,… nên viết thư xin
được làm quen.


- Hướng dẫn: Sau khi đã nêu lí do viết thư và tự
giới thiệu mình, em có thể hỏi thăm về tình hình
sức khoẻ, học tập của bạn, sau đó hẹn cùng bạn
thi đua học tốt.


- HS thực hiện yêu cầu, cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- Nghe GV giới thiệu bài.


- 2 HS đọc.


- Em sẽ viết thư cho một bạn ở miền
Nam (Trung hoặc Bắc)


- Em viết thư để làm quen và để hẹn
cùng bạn thi đua học tốt.



<i>- HS đọc thầm lại bài tập đọc Thư gửi</i>


<i>bà và nêu cách trình bày 1 bức thư.</i>


- 3 đến 5 HS trả lời.


- HS nghe giảng, sau đó 1 HS nói phần
mở đầu thư trước lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Cuối thư, em nên thể hiện tình cảm chân thành
của mình với bạn, và nhớ ghi rõ tên, địa chỉ của
mình để bạn viết thư trả lời.


- Yêu cầu HS tự viết thư.


- Gọi một số HS đọc thư của mình trước lớp, sau
đó nhận xét, bổ sung và cho điểm HS.


3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ


- Nhận xét tiết học, dặn dị HS về nhà hồn
thành bức thư và gửi cho bạn,chuẩn bị bài sau.


- Làm việc cá nhân.


- 4 đến 5 HS đọc, cả lớp theo dõi và
nhận xét.



Ví dụ 1:


<i>Hải Dương, ngày 23 tháng 12 năm 2003</i>
<i> Hương thân mến!</i>


<i> Tớ biết là Hương sẽ ngạc nhiên lắm khi nhận được thư này và cậu và tớ chưa hề được</i>
<i>gặp nhau. Hương à, vừa qua tớ đọc báo Toán Tuổi thơ, thấy cậu mới được kết nạp vào Câu</i>
<i>lạc bộ các nhà tốn học nhỏ vì có thành tích học tập tốt và giải được nhiều bài toán hay, tớ</i>
<i>khâm phục Hương lắm và muốn được làm bạn với cậu. Tớ tự giơiù thiệu nhé. Tên tớ là</i>
<i>Nguyễn Quỳnh Hoa, học sinh lớp 3C, Trường Tiểu học Nguyễn Trường Tộ, Thị xã Hải</i>
<i>Dương, tỉnh Hải Dương.</i>


<i> Đầu tiên, tớ chúc Hương luôn mạnh khoẻ, đạt nhiều điểm chín, điểm mười. Hương ơi,</i>
<i>dạo này cậu có hay gửi bài dự thi cho Tốn Tuổi thơ nữa khơng? Chắc là có, tớ biết là</i>
<i>Hương rất say mê đọc báo mà. Ở ngoài này, cả lớp tớ đều mê báo Toán, mỗi tháng cứ đến</i>
<i>ngày 25 là lớp tớ lại sơi nổi hẳn lên vì được đọc báo mới. Mà cũng sắp đến ngày sinh nhật</i>
<i>của báo rồi. Hương ơi, tớ có một ý kiến thế này, chúng mình cùng thi đua học tập để mừng</i>
<i>sinh nhật báo nhé. Bọn mình cùng cố gắng để đạt được nhiều điểm tốt. Riêng tớ sẽ cố gắng</i>
<i>hơn để được là thành viên của Câu lạc bộ các nhà toán học nhỏ. Hương hãy giúp đỡ tớ với</i>
<i>nhé.</i>


<i> Tớ rất vui vì có thêm một người bạn như Hương. Cậu nhớ viết thư cho mình sớm nhé.</i>
<i>Tạm biệt bạn thân mến!</i>


<i> Thân ái</i>


<i>Nguyễn Quỳnh Hoa</i>
<i>TB: Cậu gửi thư cho mình theo địa chỉ trường ở trên nhé!</i>


Ví dụ 2:



<i>Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2004</i>
<i> Chào Sơn Tuøng!</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>viết thư này xin được làm bạn với Tùng. Mình tự giới thiệu nhé. Mình là Hồng Tuấn Hưng,</i>
<i>học sinh lớp 3A, Trường Tiểu học Phan Chu Trinh.</i>


<i> Tùng thân mến, dạo này sức khoẻ của mẹ cậu thế nào? Bác đã đỡ bệnh chưa? Bố cậu</i>
<i>vẫn đi biển đều chứ? Em lâm đã bắt đầu vào lớp Một rồi phải không? Vừa đi học lại vừa</i>
<i>chăm mẹ ốm, trông em, làm việc nhà, mà vẫn chu đáo mọi việc, cậu thật là tài. Nghe</i>
<i>chuyện của Tùng, cả nhà mình đều rất xúc động. Bà nội mình đã khóc đấy. Thấy gương cậu</i>
<i>mà mình tự trách mình và đã nhiều lần làm bố mẹ khơng hai lịng về chuyện học hành. Mình</i>
<i>tự hứa phải cố gắng hơn thật nhiều để trở thành con ngoan, trò giỏi như Tùng. Tùng cũng</i>
<i>vậy nhé, mình biết cậu rất khó khăn, lớp mình ngoài này đã bàn nhau và quyết định gửi cho</i>
<i>Tùng một món quà nhỏ. Mong rằng nó sẽ làm Tùng và gia đình thấy ấm lịng.</i>


<i> Cuối thư, mình kính chúc bác gái mau lành bệnh, chúc cả gia đình Tùng mạnh khoẻ</i>
<i>và sẽ vượt qua được những khó khăn của cuộc sống. Mình rất mong nhận được thư Tùng.</i>
<i>Mọi liên hệ, Tùng có thể gửi cho mình theo địa chỉ: Hồng Tuấn Hưng, số nhà 214B, Phố</i>
<i>Tôn Đức Thắng, Hà Nội. Tạm biệt Tùng!</i>


<i>Mong tin bạn.</i>


<i>Hồng Tuấn Hưng</i>


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 65: GAM</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>



- Biết gam là đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và ki-lo-gam.
- Biết kết quả khi cân 1 vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ


- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Cân đĩa và cân đồng hồ ,1 gói hàng nhỏ để cân
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Gọi hs đọc thuộc lịng bảng nhân 9
- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/72 VBT
- Nhận xét và cho điểm hs


<b>2.Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu mối quan hệ giữa gam</b>


<b>và kilôgam ( 12 phút )</b>
<b>Mục tiêu:</b>


- Nhận biết về g và sự liên hệ giữa g và kg


- Biết cách đọc kết quả khi cân 1 vật bằng cân 2
đĩa và cân đồng hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Y/c hs nêu đơn vị đo khối lượng đã học



- Đưa ra chiếc cân đĩa,1 quả cân 1 kg, 1 túi đường
có khối lượng nhẹ hơn 1 kg


- Thực hành cân gói đường và y/c hs quan sát
- Gói đường như thế nào so với 1 kg ?


- Chúng ta đã biết chính xác cân nặng của gói
đường chưa ?


- Để biết chính xác cân nặng của gói đường và
những vật nhỏ hơn 1 kg,hay cân nặng không chẵn
số lần của kg, người ta dùng đơn vị đo khối lượng
nhỏ hơn kg là gam. Gam víêt tắt là g , đọc là gam
- Giới thiệu quả cân 1 g, 2g,5g,10g, 20g…


- Giới thiệu 1kg=1000 g


- Thực hành cân lại gói đường lúc đầu và cho hs
đọc cân nặng của gói đường


- Giới thiệu chiếc cân đồng hồ và giới thiệu các
số đo có đơn vị là gam trên cân


<b>Kết luận : </b>


Gam là một đơn vị đo khối lượng nhỏhơn kg .
Gam víêt tắt là g , đọc là gam


<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành (13 phút)</b>


<b>Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia với số đo khối lượng áp dụng giải tốn


<b>Cách tieẫn hành:</b>
<i><b>*Bài 1</b></i>


- Gv chuẩn bị 1số vật nhẹ hơn 1kg và thực hành
cân các vật này trước lớp để hs đọc số cân


<i><b>*Baøi 2</b></i>


<i>- Gv dùng cân đồng hồ thực hành cân trước lớp hs</i>


<i>đọc số cân của quả đu đủ, bắp cải?</i>


<i><b>*Baøi 3</b></i>


- Viết lên bảng 22g + 47g và y/c hs tính
- Con đã tính như thế nào để tìm ra 69 g?


- Vậy khi thực hành tính với các số đo khối lượng
ta làm như thế nào?


- Y/c hs tự làm các phần cịn lại


- Kg


- Nhẹ hơn 1kg


- Chưa biết


- Đọc số cân
- Đọc số cân
- 22g + 47g = 69g


- Lấy 22 + 47 = 69, ghi tên đơn vị đo là
g vào sau số 69


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>*Baøi 4</b></i>


- Gọi 1hs đọc đề bài


- Cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu g?


- Cân nặng của cả hộp sữa chính là cân nặng của
vỏ hộp cộng với cân nặng của sữa bên trong hộp
- Muốn tính số cân nặng của sữa bên trong hộp ta
làm như thế nào?


- Y/c hs tự làm bài


<b>Kết luận : Ghi tên đơn vị vào kết quả tính </b>
<b>* Hoạt động cuối : Củng cố , dặn dò ( 5 phút )</b>
- Về nhà làm bài 5/66


- Nhận xét tiết học


- Hs làm vào vở, 3hs lên bảng làm bài,
sau đó 2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở


để kiểm tra bài của nhau


- 455g


- Lấy cân nặng của cả hộp sữa trừ đi
cân nặng của vỏ hộp


- Hs cả lớp làm vào vở,1hs lên bảng
làm bài


Giải:


Số g sữa trong hộp có là:
455 – 58 = 397(g)
Đáp số: 397 g


<b> </b>


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>KHÔNG CHƠI CÁC TRÒ CHƠI NGUY HIỂM</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nhận biết nêu các trò chơi nguy hiểm như: đáng quay, ném nhau, chạ đuổi nhau …
- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an tồn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



 Giáo viên : Hình vẽ trong SGK, phiếu BT
 Học sinh : SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : ( 1’ ) </i>


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : Một số hoạt động ở trường</i>
<b>- Giáo viên đặt câu hỏi</b>


<b>- Hsxy kể một số hoạt động ở trường mà bạn đã</b>


tham gia?.


<b>- Các hoạt động ngoài giờ lên lớp do nhà trường tổ</b>


chức có ích gì?


<b>- Giáo viên nhận xét, đánh giá.</b>
<b>- Nhận xét bài cũ</b>


<b>- Haùt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>3. Các hoạt động :</i>


 Giới thiệu bài : ( 1’ )


- Trong giờ chơi, để thư giãn các em có thể


chơi nhiều trị chơi khác nhau nhưng để tìm
xem trị chơi nào gây nguy hiểm để tránh
các em sẽ cùng nhau tìm hiểu qua bài:
khơng chơi các trị chơi nguy hiểm


 Hoạt động 1<i> : Kể tên các trị chơi của</i>


<i>bản thân mình và của các bạn trong hình SGK (7’ )</i>


 <i>Mục tiêu : Hs nêu được tên các trò chơi các</i>


<i>em thường chơi và trò chơi của các bạn trong hình ở</i>
<i>SGK chơi</i>


 <i>Phương pháp : thảo luận </i>


 <i>Cách tiến hành :Bước 1: </i>


<b>- GV cho hs mỗi tổ 2 hs lên bốc thăm theo trò chơi:</b>


Ai có, ai khơng. Gv viết 12 lá thăm trong đó có 6
thăm mang chữ “có”, 6 thăm mang chữ “khơng”.
Em nào mang thăm chữ có sẽ phải kể tên một trị
chơi mà mình tham gia trong giờ ra chơi ở trường


<b>- Gv nêu tổng kết lại các trò chơi của hs trong lớp</b>
<i><b>- Bước 2</b> : Thảo luận nhóm đơi. </i>


<i><b>- Gv yêu cầu tất cả hs quan sát hình vẽ trong</b></i>



SGK thảo luận xem các bạn đang chơi trị gì, trị
chơi nào dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho
người khác. Giải thích vì sao?


<i><b>- Quan sát hình từ trên xuống gồm có các trị</b></i>


chơi. Hs nêu:


<i><b>-</b></i> Gv chốt: Trong giờ chơi các em có thể chơi
nhiều trị chơi khác nhau nhưng phải tránh các
trị chơi có thể gây nguy hiểm cho mình và cho
người khác


<i>Hoạt động cả lớp</i>


<b>- Học sinh có thể nêu “Mèo đuổi</b>


chuột”


<b>- Chơi bắn bi, đọc truyện</b>
<b>- Nhảy dây</b>


<b>- Uù tìm</b>
<b>- Đá cầu</b>


<b>- Hs dưới theo dõi, bổ sung</b>
<b></b>


<b>-- Đại diện 3 – 4 nhóm đơi trình</b>



bày kết quả quan sát, thảo
luận


<b>- Chơi ô quan, nhảy dây, đá</b>


bóng, bắn bi, đá cầu, đọc
truyện, chơi đáng vật nhau,
chơi vụ


<b>- Các trò chơi gây nguy hiểm laø:</b>


đánh vật nhau, con vụ…


<b>- Hs dưới lớp theo dõi, nhận xét,</b>


boå sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 Hoạt động 2 : Làm việc với phiếu bài
tập và chơi trò chơi ( 22’ )


 <i>Mục tiêu : Hs biết chọn lựa các trị chơi nên</i>


<i>và không nên.</i>


 <i>Phương pháp : Trò chơi, thảo luận </i>


 <i>Cách tiến hành :Bước 1 : Chia lớp làm 4 nhóm</i>


<i><b>- Phát mỗi nhóm 1 phiếu luyện tập ghi mỗi nhóm 1</b></i>



trò chơi nên 1 trò chơi không nên


Phiếu thảo luận


Nên chơi Không nên
chơi


Vì sao
Đánh nhau Gây thương


tích, chảy máu


<i><b>- Gv nhận xét câu trả lời của hs</b></i>
<i><b>- Bước 2: </b></i>


<i><b>- Chơi trò chơi phản ứng nhanh. Luận chơi là: mỗi</b></i>


dãy cử ra 1 bạn, bạn dãy 1 sẽ nói to lên 1 trị
chơi bất kì, ngay lập tức dạn dãy 2 phải nói ngay
trị chơi đó là nên hay khơng nên


<i><b>- Gv tổ chức cho hs chơi</b></i>


<i><b>- Gv nhận câu trả lời, kết luận: dãy nào thắng, dãy</b></i>


naøo thua


<i><b>- Gv chốt: Khi ở trường các em nên chơi các trò hơi</b></i>


lành mạnh, nhẹ nhàng như nhảy dây, đọc truyện,


các em khơng nên chơi các trị chơi nguy hiểm
như leo trèo, đuổi bắt nhau. Có như vậy mới bảo
vệ được mình và không gây nguy hiểm cho bản
thân cũng như người xung quanh


 Hoạt động 3 : Xử lí tình huống(22’ )
 <i>Mục tiêu : Giúp hs biết chọn cách xử lí đúng</i>


<i>khi thấy bạn khác chơi trò chơi nguy hiểm</i>


 <i>Phương pháp : chơi trò chơi </i>


<b>- Chia lớp 4 nhóm</b>


<b>- Gv cho hs hái hoa dân chủ</b>


<b>- Mỗi em sẽ được chọn 1 hoa dành cho nhóm. Thảo</b>


luận nhóm


<b>- Nhóm 1: nhìn thấy các bạn đang chơi trò chơi</b>


<b>- Hs thảo luận nhóm</b>


<b>- Đại diện các nhóm dán kết quả</b>


lên bảng và trình bày trước lớp


<b>- Hs khác theo dõi, nhận xét, bổ</b>



sung


<b>- Hs chơi</b>


<b>- Hs dãy A, nhận xét dãy B và</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

“Đánh nhau” em sẽ làm gì?


<b>- Nhóm 2: nhìn thấy các bạn đang chơi trị chơi “Đá</b>


cầu” em sẽ làm gì?


<b>- Nhóm 3: nhìn thấy các bạn đang chơi trò chơi</b>


“Chơi chuyền” em sẽ làm gì?


<b>- Nhóm 4: nhìn thấy các bạn đang chơi trò chơi</b>


“Trèo tường, leo cây” em sẽ làm gì?


<b>- Gv nhận xét, cùng hs đưa ra đáp án đúng nhất</b>
<b>- Tuyên dương những nhóm đã biết lựa chọn trò</b>


chơi lành mạnh, giải quyết đúng trong các tình
huống


<b>- Gv chốt: Để việc học tập đạt kết quả tốt, các em</b>


cũng cần thư giãn chơi các trò chơi lành mạnh, rèn
luyện thân thể, tránh các trị chơi nguy hiểm. Có như


thế các em mới bảo vệ được mình và tránh gây tai
nạn cho bạn khác nữa


- Hs nhóm khác sẽ nhận xét cách
giải quyết tình huống của nhóm
bạn


<i><b>5.</b></i> <i>Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</i>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Chuẩn bũ : baứi 26: tieỏt 2</b>


sinh hoạt lớp Tuần 13


đánh giá hoạt động tuần 13 –kế hoạch tuần 14
<b>I/Mục tiêu:</b>


- Giúp h/s biết nhận xét, đánh giá tình hình thực hiện nề nếp tuần 13
- Nắm bắt kế hoạch tuần 14.


<b>II/C¸c HD chđ u: </b>


A. HĐ1: Nhận xét đánh giá nề nếp tuần 13


- TC cho lớp trởng nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp tuần 13.
 GV nhận xét chung:


- Đi học : đầy đủ, đúng giờ. - Xếp hàng: còn chậm, ồn
- Sinh hoạt 15': nghiêm túc . - TDGG: còn lộn xộn, cha đều
- VS lớp: sạch sẽ. - VS chuyên: còn chậm , cha sạch
- Làm bài: cha đâỳ đủ. - ý thức bảo vệ của công: tốt


<i><b>*TC xếp loại thi ua tun 13</b></i>


HĐ2: Kế hoạch tuần 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×