Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

GA lop 4 tuan 12 Hong CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.96 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÂN 12</b>


<i><b> Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>TP C </b>

<b>"Vua tàu thủy" Bạch Thái Bởi</b>



<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1.Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
<b>- HS khá, giỏi trả lời đợc CH3 SGK.</b>


2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu
nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh họa ND bài học


- Bảng phụ viết ND đoạn luyện diễn cảm
III. hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị (5 )</b>’


- Gọi HS đọc thuộc lòng 7 câu tục ngữ của bi
trc v TLCH


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài : Bài TĐ hôm nay giúp các em biết</b></i>
về nhà kinh doanh Bạch Thái Bởi - một nhân
vật nổi tiếng trong LS Việt Nam.



<b>HĐ1: ( 10 )</b><i><b>’ HD luyện đọc</b></i>


- Gọi HS đọc tiếp nối 4 đoạn của truyện, kết
hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi các câu dài
- Gọi HS đọc chú giải


- Cho HS luyện đọc cặp
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm cả bài - giọng kể chậm rãi
ở đoạn 1, 2, nhanh hơn ở on 3, on cui
c ging sng khoỏi.


<i><b>HĐ2:(12) Tìm hiểu bài</b></i>


- Yêu cầu đọc đoạn 1, 2 và TLCH :
+ Bạch Thái Bởi xuất thân nh thế nào ?


+ Trớc khi mở công ty vận tải đờng thủy, Bạch
Thái Bởi đã lm nhng vic gỡ ?


+ Những chi tiết nào chứng tá anh lµ mét ngêi
rÊt cã chÝ ?


ND đoạn 1: BTBưởi là người có chí


- u cầu đọc thầm 2 đoạn còn lại và TLCH :
+ Bạch Thái Bởi mở công ty vận tải đờng thủy
vào thời điểm nào ?



+ Bạch Thái Bởi đã thắng trong cuộc cạnh
tranh không ngang sức với các chủ tàu ngời
n-ớc ngồi nh thế nào ?


<i><b>+ Em hiĨu thế nào là một bậc anh hùng kinh</b></i>
<i><b>tế ?</b></i>


<b>Giải nghĩa : ngêi cïng thời là người sống</b>
<b>cùng thời đại với ụn</b>


+ Theo em, nhờ đâu mà Bạch Thái Bởi thành
công ?


<b>ND đoạn cịn lại: Sự thành cơng của Bạch</b>
<b>Thái Bưởi</b>


+ Bài này có nội dung chính là gì?
- GV ghi bảng, gọi HS nhắc lại
<b>HĐ3: (10 ) </b><i><b>’ HD đọc diễn cảm</b></i>
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
- HD đọc diễn cảm đoạn 1, 2


- 3 em lªn bảng.
- Lắng nghe


- c 2 lt (mi ln xung dũng là 1 đoạn)
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em luyện đọc.


- 2 em đọc.


- L¾ng nghe


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


– må c«i cha tõ nhá, theo mẹ quẩy gánh hàng
rong. Đợc nhà họ Bạch nhận làm con nuôi, cho
ăn học.


lm th kớ cho hóng buụn, buôn ngô, buôn gỗ,
mở hiệu cầm đồ, lập nhà in, khai thác mỏ ...
– có lúc mất trắng tay, khơng cịn gì nhng Bởi
khơng nản chí.


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


– vào lúc những con tàu của ngời Hoa đã độc
chiếm các đờng sông M. Bắc.


– cho ngời đến bến tàu diễn thuyết, kêu gọi
hành khách với khẩu hiệu "Ngời ta phải đi tàu
ta". Nhiều chủ tàu ngời Hoa, ngời Pháp bán lại
tàu cho ơng. Ơng mua xởng sửa chữa tàu, thuê
kĩ s trông nom.


– là ngời giành thắng lỵi to lín trong kinh
doanh


nhờ ý chí vơn lên, biết khơi dậy lòng tự hào


dân tộc, biết tổ chức kinh doanh


Ca ngợi Bạch Thái Bởi giàu nghị lực, có ý
chí vơn lên và trở thành "vua tàu thủy"


- 2 em nhắc lại.


- 4 em c, c lp theo dõi tìm giọng đọc phù
hợp với ND bài.


- HS luyện đọc nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Tổ chức HS thi đọc ton bi
- Nhn xột, cho im


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
+ NhËn xÐt tiÕt häc


<i>- DỈn häc tËp kĨ trun võa häc vµ CB VÏ</i>
<i>trøng</i>


- 3 em đọc, HS nhận xét.
- 3 em đọc.


- HS nhËn xÐt.
- HS tù tr¶ lêi.
- Lắng nghe
<b>TON N</b>

<b>hân một số víi mét tỉng</b>


<b>I. MơC tiªu : Gióp HS :</b>


- Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm


<b>II. đồ dùng dạy học : - Kẻ bảng phụ bài tập 1 SGK</b>
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :(5 ) </b>


- Gọi HS giải lại bài 2 trong SGK
<b>2- Bài mới :</b>


<b>HĐ1: (7 )</b><i><b> Tính và so sánh giá trị của hai biểu</b></i>
<i><b>thức</b></i>


- Ghi 2 biểu thức lên bảng :


4 x (3 + 5) vµ 4 x 3 + 4 x 5
- Yêu cầu HS tính và so sánh giá trị của 2 BT
<b>HĐ2(10 ) </b><i><b> Nhân 1 số với 1 tổng</b></i>


- Chỉ và nêu :


4 x (3 + 5) : nh©n 1 sè víi 1 tỉng


– 4 x 3 + 4 x 5 : tổng giữa các tích của số đó với
từng số hạng của tổng



- Gỵi ý HS rút ra kết luận


- GV viết công thức khái quát lên bảng :
a x (b + c) = a x b + a x c
<i><b>HĐ3 ( 20) Luyện tập</b></i>


Bài 1 :


- Treo b¶ng phơ, nêu cấu tạo cđa b¶ng, HDHS
tÝnh nhÈm


- GV kÕt luËn.
Bµi 2b :


- Gọi HS đọc đề và bài mu


- Yêu cầu tự làm VT, 2 em lên bảng.
Bài 3 :


- Gi HS c BT3


- Yêu cầu HS tính giá trị 2 BT rồi so sánh, rút ra
cách nhân 1 tổng với 1 số


- Gọi HS nhắc lại


<i>Bài 4: Dành cho HS giỏi, khá nếu còn thời gian.</i>
<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- CB : Bài 57


- 2 em lên bảng.


- 1 em c 2 BT.


4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 x 20 = 32


VËy 4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
- L¾ng nghe


– Khi nhân 1 số với 1 tổng, ta có thể nhân
số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng
các kết quả với nhau.


- HS tù lµm VT.


- 2 em lµm vµo b¶ng phơ.
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc.


- HS tù lµm VT, 2 em lªn bảng làm 2
cách : 500 ; 1350


- 1 em đọc.


- HS tính giá trị BT, so sánh và nêu cách
tính.



Muốn nhân 1 tổng với 1 số, ta có thể
nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi
cộng 2 kết quả lại với nhau.


- L¾ng nghe


<b>LUYỆN TỐN </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MơC tiªu : Gióp HS :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Luyện kỹ năng thiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm và giải bài tốn có liên quan.


<b>II. đồ dùng dạy học : - bảng phụ </b>
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b> <b>Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2.</b> <b> Bµi míi</b>


<b>bµi 1: (15 ) bài 1 VBT trang 66</b>


<b>a. YC cả lớp làm ở VBT -2 em trình bày ở </b>
<b>bảng</b>


<b>b.HD mẫu: 36 x11= 36 x (10 +1)</b>
<b> 36 x10 + 36 x1</b>


<b>=360 + 36 = 396 </b>



<b>YC HS hoµn chØnh bµi tËp 4(sgk)</b>
<b> Bµi3: (10 ) ( bµi 2 VBT)</b>’


<b> HDHS tìm hiểu đề bài YC cả lớp tự làm </b>
<b>bài </b>–<b> 1em trình bày ở bảng phụ gắn lên </b>
<b>chữa nhận xét</b>


<b>Bµi 3 VBT dµnh cho HS khá giỏi</b>
<b>bài 4 : ( 10 ) Tìm x:</b>


<b> X x 4 + 6 x X = 570 X x 5 + 4 x X = 918</b>
<b> Bai 5 dành cho HS khá giỏi</b>


<b> TÝnh thuËn tiÖn: 327 x 16 + 34 x327</b>
<b> 248 x 69 + 31 x 248</b>
<b> Củng cố dặn dò</b>


<b>Thực hiện theo yc</b>
<b>theo dõi- và thực hiện</b>


<b>cả lớp làm bài ở vở ô li 4 HS trình bày ở </b>
<b>bảng</b>


<b>thực hiện theo YC</b>
<b> YC giải bằng 2 cách</b>


<b>Cả lớp làm bài ở vở ô li 2 HS trình bày ở </b>
<b>bảng phụ gắn lên chữa.</b>



<b>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b>
<i><b>CHNH T Nghe - viết: Ngời chiến sĩ giàu nghị lực</b></i>


<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU : </b>


<i><b>1. Nghe - vit ỳng chớnh t, trình bày đúng đoạn văn Ngời chiến sĩ giàu nghị lực</b></i>
2. Làm đúng BT CT phơng ngữ : tr/ ch, ơn/ ơng


<b>II. đồ dùng dạy học : BP viết BT 2b</b>
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 2 em đọc thuộc lòng 4 câu ca dao tục ngữ
ở BT3 tiết trớc và viết lên bảng


<b>2. Bµi míi :</b>


<i><b>* GT bµi: GV nêu MĐ - YC tiết học</b></i>
<i><b>HĐ1: HD nghe viết</b></i>


- GV đọc cả bài viết.


- Yêu cầu đọc thầm bài chính tả, tìm danh từ
riêng và các từ dễ viết sai


- Cho HS viÕt BC 1 sè tõ
- §äc cho HS viết bài


- Đọc cho HS soát lỗi
- HD chấm chéo
- Chấm vở 1 tổ


<i><b>HĐ2: HD làm bài tập </b></i>
Bài 2b:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Gọi HS đọc đoạn văn


- Nhóm 2 em làm VBT, phát phiếu cho 3 nhóm
- u cầu đọc đoạn văn đã hồn chỉnh


- KL lời giải đúng : vơn lên, chán chờng, thơng
trờng, khai trng, ng thy, thnh vng


<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét


- 2 em đọc và viết lên bảng.
- Lắng nghe


- Theo dõi SGK


Sài Gòn, Lê Duy ứng, Bác Hồ


tháng 4 năm 1975, 30 triển lãm, 5 giải
thởng, xúc ng, bo tng


- 1 em lên bảng, HS viết BC.


- HS viÕt bµi.


- HS sốt lỗi.
- Nhận xét lỗi
- 1 em đọc.
- 1 em đọc.


- Nhóm đôi thảo luận làm VBT bằng bút
chì.


- Các nhóm dán phiếu lên bảng rồi đọc đoạn
văn.


- HS nhËn xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Dặn chuẩn bị bài 13


- Lắng nghe
TON

<b>Nhân một sè víi mét hiƯu</b>


<b>I. MơC tiªu : Gióp HS :</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n 1 sè víi 1 hiƯu, nh©n 1 hiƯu víi 1 sè


- Biết giải bài tốn và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu,
nhân một hiệu với một số.


<b>II. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ kẻ BT1 SGK</b>
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Bµi cị (5 )</b>’


- Nêu cách nhân 1 số với 1 tổng, nhân 1 tổng với 1 số
- Gọi 2 em giải bài 2a SGK


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: (10 )</b><i><b> Tính và so sánh giá trị 2 biểu thức</b></i>
- Ghi 2 BT lên bảng :


3 x (7 - 5) vµ 3 x 7 - 3 x 5
- Cho HS tính giá trị 2 BT rồi so sánh kết quả
<b>HĐ2 : (7 ) </b><i><b> Nhân 1 số với 1 hiệu</b></i>


- Lần lợt chỉ vào 2 BT và nêu :
3 x (7 - 5) : nh©n 1 sè víi 1 hiƯu


– 3 x 7 - 3 x 5 : hiệu giữa các tích của số đó với số
bị trừ và số trừ


- Gỵi ý HS rót ra kÕt ln


- ViÕt biĨu thøc kh¸i qu¸t lên bảng :
a x (b - c) = a x b - a x c
<b>HĐ3(20 ) </b><i><b> Luyện tập</b></i>


Bài 1 :- Treo bảng phụ lên bảng và nêu cấu tạo của
bảng, HDHS tính và viết vào bảng



- GV kết luận.


- Gọi 1 em đọc yêu cầu và bài mẫu
- Gợi ý HS nêu cách nhân nhẩm với 9
- Cho HS tự làm VT


- GV kÕt luËn.
Bµi 3:


- Gọi HS đọc


- HDHS phân tích, nêu cách giải


- Gợi ý HS giỏi giải bằng cách áp dụng tính chất nhân
1 số với 1 hiệu


Bài 4:


- Viết 2 BT lên bảng, yêu cầu HS tính rồi so sánh
- Gợi ý HS rút ra kết luận


<b>3. Dặn dò: - NhËn xÐt - CB : Bµi 58</b>


- 2 em nêu.
- 2 em lên bảng.
- 1 em đọc 2 BT.
- HS tính rồi so sánh :
– 3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6
– 3 x 7 - 3 x 5 = 21 - 15 = 6
Vậy : 3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6


- Lắng nghe


– Khi nhân 1 số với 1 hiệu, ta có thể lần
lợt nhân số đó với SBT và ST rồi trừ 2 kết
quả cho nhau.


- HS đọc thầm bảng, tự làm BT.
- 2 em lên làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– Muốn nhân 1 số với 9, ta có thể nhân
số đó với 10 rồi trừ chính số ú.


- HS tự làm VT, 2 em lên bảng.
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc.


- Nhãm 2 em th¶o luận.
Số quả trứng còn lại :


175 x (40 - 10) = 5 250 (qu¶)
– (7 - 5) x 3 = 2 x 3 = 6


– 7 x 3 - 5 x 3 = 21 - 15 = 6
 (7 - 5) x 3 = 7 x 3 - 5 x 3
- HS trả lời.



- Lắng nghe


<b>LUYN TON </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MơC tiªu : Giúp HS :</b>


- Luyện kỹ năng thực hiện phép nh©n 1 sè víi 1 hiƯu, nh©n 1 hiƯu víi 1 sè


- Biết giải bài tốn và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu,
nhân một hiệu với một số.


- HS khá giỏi nắm vững ký năng nhân 1 số với 1 hiệu để tính nhanh.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


<b>To¸n: TIÕT 57</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bảng phụ kẻ BT1 SGK
III. hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b> <b>Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2.</b> <b>Bµi míi</b>


<b> bài 1VBT(15 ) Cả lớp làm bài ở VBT 2 </b>’
<b>HS trình bày ở bảng phụ gắn lên chữa.</b>
<b> Bài 2 VBT( 10 ): HDHS tìm hiểu đề bài</b>’
<b>HS tự làm bài rồi chữa( tính 2 cách)</b>
<b> Bài 3 (10 )t ng t</b>


<b> Bài 4( dành cho HS khá giái) tÝnh nhanh:</b>


<b> 176 x 16 </b>–<b> 176 x 6 412 x 52 </b>–<b> 412 x 12 </b>
<b> Củng cố </b><b> dặn dò</b>


<b>thực hiÖn theo YC</b>
<b>thùc hiÖn theo YC</b>


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>

<b>Më réng vèn từ: ý chí - Nghị lực</b>


<b>I. MụC tiêu :</b>


- Bit thêm cả một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt ) nói về ý chí, nghị lực của con ng ời;
bớc đầu biết xếp các từ Hán Việt theo hai nhóm nghĩa ( BT1); hiểu nghĩa từ nghị lực ( BT2);
điền đúng một số từ ( nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3) hiểu ý nghĩa
chung của một só câu tục ngữ theo chủ điểm đã học. ( BT4).


<b>II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết nội dung BT3</b>
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị (5)</b>


- Em hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tõ ? Cho VD
- Gọi HS làm lại BT 2 SGK


<b>2. Bài míi:</b>


<i><b>* GT bài: - Nêu MĐ - YC cần đạt của tiết dạy</b></i>
<i><b>HĐ1: HD làm bài tập</b></i>


Bµi 1(12’)



- Gọi HS đọc BT1


- u cầu nhóm đơi trao đổi làm bàiở VBT –
nêu ý kiến- GV chép lên bảng.


- Chốt lời giải đúng, cho HS chữa bài.
Bài 2(10’)


- Gọi 2 em nối tiếp đọc BT2
- Yêu cầu HS suy nghĩlàm bài


- GV chốt ý và giúp HS hiểu thêm các nghĩa
khác :


a. kiên trì c. kiên cố


d. Có tình cảm chân tình, sâu sắc : chí tình, chí
nghĩa


Bài 3(10)


- Gi HS c yờu cu


- Yêu cầu đọc thầm đoạn văn, làm bài cá nhân.
Phát BP


- Gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng


Bài 4(7’)- Gọi HS đọc BT4 (đọc cả chú thích)


- Yêu cầu nhóm 4 em đọc thầm 3 câu tục ngữ,
suy nghĩ về lời khuyên nhủ trong mỗi câu
- Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày và HS nhận
xét


- Kết luận lời giải đúng
<i><b>HĐ2 : Dặn dò - Nhn xột</b></i>


- 2 em trả lời.
- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe


- 1 em c.


- Nhóm 2 em thảo luận làm VBT
- HS nhận xét.


chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công
ý chí, chí khí, chÝ híng, quyÕt chÝ


- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩlàm bài ở VBT.
- HS nhận xét, kết luận : dòng b
- Lắng nghe


- 1 em đọc.


- HS đọc thầm, tự làm vở tập rồi dán lên bảng,
đọc đoạn văn.



- HS nhËn xÐt.


– nghÞ lùc, n¶n chÝ, quyÕt tâm, kiên nhẫn,
quyết chí, nguyÖn väng


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Nhúm 4 em tho lun lm bi.


a) Đừng sợ vÊt v¶, gian nan. Gian nan, vÊt v¶
gióp con ngêi vững vàng, cứng cỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Dn HS hc thuộc 3 câu tục ngữ và CB 4 c) Phải vất vả mới có lúc thanh nhàn, thành đạt
- Lắng nghe




<b> Chiều thứ 3 </b>
<b>KỂ CHUYỆN </b>

<b>K chuyn ó nghe, ó c</b>



<b>I. MụC ĐíCH, YêU CÇU :</b>


- Dựa vào gợi ý SGK , biết chọn và kể lại đợc câu chuyện ( mẫu chuyện, đoạn truyện) đã nghe,
đã đọc nói về một ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên trong cuộc sống.


- Hiểu và trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<i><b>- HS khá, giỏi kể đợc câu chuyện ngồi SGK, lời kể tự nhiên có sáng tạo.</b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Một số truyện viết về ngời có nghị lực


- BP viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC
III. hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị(7 )</b>’


<i>- Gọi 2 HS kể 2 đoạn truyện của câu chuyện Bàn</i>
<i>chân kì diệu và TLCH : "Em học đợc điều gì ở anh</i>
Ký ?"


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài : Tiết KC hôm nay giúp các em kể những</b></i>
câu chuyện mình đã su tầm về một ngời có nghị
lực, có ý chí vơn lên.


- KT viƯc CB cđa HS


<b>HĐ1: (5 ) </b><i><b>’ HD hiểu yêu cầu đề bài</b></i>


- Dán đề bài lên bảng và gọi HS đọc, gạch chân các
từ quan trọng


- Gọi 4 em nối tiếp đọc cả 4 gợi ý


- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 1 và lu ý : nếu kể chuyện
ngoài SGK, các em sẽ đợc cộng thêm điểm


- Gọi 1 số em giới thiệu câu chuyện của mình


- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 3, dán dàn ý KC và tiêu
chuẩn đánh giá bài KC lên bảng


* Lu ý :


+ Tríc khi KC, GT c©u chun cđa mình (tên
chuyện, nhân vật)


+ Kể tự nhiên bằng giọng kể
+ Chỉ cần kể 1. 2 đoạn


<b>H2: (25 )</b><i><b> HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý</b></i>
<i><b>nghĩa câu chuyện</b></i>


- Yêu cầu HS tập kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- Tổ chức cho HS thi kể trớc lp


- GV viết tên câu chuyện HS kể lên bảng.


- GV cùng cả lớp nhận xét, tính điểm, bình chọn
ngời có câu chuyện hay nhất, kể hay nhất.


<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 13


- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.



- Lắng nghe


- GT nhanh những truyện các em mang tíi
líp


- 2 em đọc.


- 4 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- 1 em đọc.


- 5 - 10 em nối tiếp nhau giới thiệu.
- HS đọc thầm.


- L¾ng nghe


- Nhóm 2 em hoạt động.


- 3 - 5 em lên thi kể, mỗi em kể xong phải
nói ý nghĩa câu chuyện, đối thoại với các
bạn về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa câu
chuyện.


- HS nhận xét, cho điểm.
- Lắng nghe


<i><b> </b></i>
<b>TỐN </b>

<b>Lun tËp</b>



<b>I. MơC tiªu : Gióp HS :</b>



- Vận dụng đợc tính chất giao hốn, kết hợp của phép nhân và cách nhân một số với một tổng
(hoặc hiệu) trong thực hành tính tốn, tính nhanh


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>LÞch sư : tiÕt 12</b>
<b>KĨ chun : TIÕT 12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :(5 )</b>’


- Gäi 2 em làm lại bài 2 trong SGK
<b>2. Bài mới :</b>


<b>H1(7 ) </b><i><b>’ Củng cố kiến thức đã học</b></i>


- Gäi HS nh¾c lại các tính chất của phép nhân : tính chất
giao hoán, tính chất kết hợp, nhân một tổng với 1 số, nhân
một hiệu với 1 số


- Yêu cầu viết biểu thức chữ rồi phát biểu thành lời
<i><b>HĐ2: (25)Luyện tập</b></i>


Bài 1 :


- Gọi HS nhắc lại cách nhân 1 số với 1 tổng (hiệu)
- Yêu cầu tự làm VT, giúp các em yÕu lµm bµi
- Gäi HS nhËn xÐt, chÊm vë 5 em


Bµi 2 :



- Gọi 1 em đọc yêu cầu v mu


+ Gợi ý : với bài 2a, chọn nhân các số tròn chục trớc ; với
bài 2b, đa về dạng nhân 1 số với 1 hiệu (tổng)


- Gọi HS nhận xét
Bài 4:


- Gi HS c


- Gọi HS nêu c¸ch tÝnh chu vi, diƯn tÝch HCN
- Mn tÝnh P, S, ta phải tìm gì trớc ?


- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm VT
- Gọi HS nhận xét


- Chấm vở 10 em.


<i><b>Bài 3: Dành cho HS khá giỏi, nếu còn thời gian</b></i>
<b>3. Dặn dò: - NhËn xÐt </b>


- CB : Bài 59


- 2 em lên bảng.
- HS trả lời.


- 1 số em nhắc lại.
a x b = b x a



(a x b) x c = a x (b x c)
a x (b + c) = a x b + a x c
a x (b - c) = a x b - a x c
- 2 em nêu.


- HS làm VT.
- 2 em lên bảng.


a) 3 105 b) 15 408
7 686 9 184
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS tự làm VT.


- 1 sè em tr×nh bµy miƯng.
2a) 3 680, 360, 2 940


2b) 13 700, 9 400, 4 280, 10 740
2 em đọc.


– P = (a + b) x 2 S = a x b
– chiÒu réng


- 1 em lên bảng, HS làm VT.
180 : 2 = 90 (m)


(180 + 90) x 2 = 540 (m)
180 x 90 = 16 200 (m2<sub>)</sub>
Lµm bµi ë vë nháp nêu ý kiến
Lắng nghe



<i><b> Th</b></i>
<i><b>ứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>TP ĐỌC </b>

<b>VÏ trøng</b>



<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Đọc đúng các tên riêng nớc ngồi : Lê-ơ-nác-đơ đa Vin-xi, Vê-rơ-ki-ơ


Bớc đầu biết đọc diễn cảm lời thầy giáo đọc với giọng nhẹ nhàng khuyên bảo ân cần.


2. Hiểu ý nghĩa truyện : Nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành 1 họa sĩ
thiên tài. ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Chân dung Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi ở sgk
- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị (5 )</b>’


<i><b>- Gọi 2 em đọc các đoạn trong truyện "Vua tàu</b></i>
<i><b>thủy" Bạch Thái Bởi, trả lời câu hỏi</b></i>


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài : Hôm nay, các em sẽ tập đọc 1 chuyện</b></i>
kể về những ngày đầu học vẽ của danh họa ngi


Italia tờn l Lờ-ụ-nỏc-ụ a Vin-xi.


- 2 em lên bảng.


- L¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HĐ1(10 ) </b><i><b>’ HD luyện đọc</b></i>
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối 2 đoạn
- Kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi
- Gọi HS đọc chú giải


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài


- GV đọc mẫu.


<b>HĐ2(12 ) </b><i><b>’ HD tìm hiểu bài</b></i>
- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :


+ Vì sao trong những ngày đầu học vẽ, cậu bé
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi cảm thấy chán ngán ?
+ Thầy Vê-rơ-ki-ơ cho học trị vẽ trứng để làm
gì ?


ý1:Lê - ơ - nác - đơkhổ công vẽ trứng theo lời
khuyên chân thành của thầy.


- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH:
+ Lê-ô-nác-đô thành đạt nh thế nào ?



+ Theo em, những nguyên nhân nào khiến
Lê-ô-nác-đô trở thành họa sĩ nổi tiếng ?


+ Trong những nguyên nhân trên, nguyên nhân
nào là quan träng nhÊt ?


ý2: Sự thành đạt của Lê - ô - nác - đô.
+ Bài này có nội dung chính là gì?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại
<b>HĐ3(10 ) </b><i><b>’ HD đọc diễn cảm</b></i>
- Gọi 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn


- HD đọc diễn cảm đoạn "Thầy Vê-rô-ki-ô bèn
bảo ... nh ý"


- Tổ chức thi đọc toàn bài
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Dặn dị:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- TËp kĨ c©u chun vµ CB bµi 25


- Đọc 2 lợt : HS1: Từ đầu ... nh ý
HS2: Cịn lại
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.



- L¾ng nghe


- HS đọc thầm v TLCH :


suốt mời mấy ngày, cậu phải vẽ rÊt nhiÒu
trøng


– để biết cách quan sát sự vật một cách tỉ
mỉ, miêu tả nó trên giấy vẽ chính xỏc


HS nhắc lại


- HS c thm v TLCH :


trở thành danh họa kiệt xuất, tác phẩm
đ-ợc trng bày ở các bảo tàng lớn. Ông còn là
nhà điêu khắc, kiÕn tróc s...


– có tài bẩm sinh, gặp đợc thầy giỏi và khổ
luyện nhiều năm


– sù khỉ c«ng lun tËp cđa «ng


– Nhờ khổ cơng rèn luyện, Lê-ơ-nác-đơ đa
Vin-xi đã trở thành một họa sĩ thiên tài.
- 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng đọc hay.
- Nhóm 2 em luyện đọc.


- 3 em thi đọc, HS nhận xét.
- 3 em đọc cả bài.



- HS nhËn xÐt
- L¾ng nghe
TO<sub>ÁN </sub>

<b><sub>Nhân với số có hai chữ sè</sub></b>


<b>I. MơC tiªu : Gióp HS :</b>


- Biết cách nhân với số có hai chữ sè


- Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với só có 2 chữ số.
<b>II. đồ dùng dạy học : bảng phụ</b>


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :(7 )</b>


- Gọi 3 em giải lại bài 3/ 68


- Nêu cách nhân 1 số với 1 tổng (hoặc hiệu)
<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1(7 ) </b><i><b> Tìm cách tính 36 x 23</b></i>


- GV viết phép tính lên bảng : 36 x 23 = ?


- Yêu cầu HS đa phép tính này về dạng 1 số nhân với
tổng để tính


- Gäi HS nhËn xÐt



<b>HĐ2(10 ) </b><i><b>’ GT cách đặt tính và tính</b></i>


- GV vừa ghi lên bảng vừa HDHS ghi vào Vn cách
đặt tính và tính


36


- 3 em lên bảng.
- 1 số em TB - Y
- 1 em c phộp tớnh.


- 1 em lên bảng, cả lớp làm VT :
36 x 23 = 36 x (20 + 3)


= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108 = 828


- 3 em tiếp nối trình bày cách tính từng
tích riêng (36 x 3 vµ 36 x 2 chơc) vµ tÝch
- 2 em nối tiếp trình bày quy trình tính
theo bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

23


108  36 x 3
72  36 x 2
828  108 + 720


- GT : 108 là tích riêng T1 ; 72 là tích riêng T2, tích


riêng thứ 2 đợc viết lùi sang trái 1 cột vì nó là 72
chục.


<b>H§3(17 )</b><i><b>’ Lun tËp </b></i>
Bµi 1 :


- Cho HS lµm BC
- Gäi HS nhËn xÐt


– 4 558, 1 452, 3 768, 21 318
Bµi 3:


- Gọi 1 em đọc đề và nêu cách giải
- Yêu cầu tự làm VT rồi trình bày miệng
- Gọi HS nhận xét – chấm bài


Bµi 2 :


- Gọi HS đọc đề- HD tìm hiểu đề bài
- Yêu cu t lm bi


+ HD trình bày :


Nếu a = 13 th× 45 x a = 45 x 13 = 585
– a = 26 <sub> 45 x 26 = 1 170</sub>


– a = 39 <sub> 45 x 39 = 1 755</sub>
<b>3. Dặn dò: - NhËn xÐt </b>
- CB : Bài 60



- 1 số em nêu tích riêng T1, T2 và cách
viết tích riêng T2.


- HS làm BC, lần lợt 3 em lên bảng.
- HS sửa bài.


- 1 em c.


- HS làm VT, 1 em lên b¶ng.
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc đề.


– lÊy sè trang mỗi quyển có nhân với số
quyển vở


48 x 25 = 1 200 (trang)
- L¾ng nghe




<b>TẬP LÀM VĂN </b>

<b>Kết bài trong bài văn kể chuyện</b>


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1.Nhận biết đợc 2 cách kết bài : Kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong bài văn kể
chuyện


2. Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn KC theo cách mở rộng. ( BT3, mục III)
<b>.II. đồ dùng dạy học :</b>



BP kẻ bảng so sánh 2 cách kết bài (bài 4/ I), viết phấn màu đoạn thêm vào
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :(5 )</b>


- Nêu 2 cách mở bài trong bài văn KC


<i>-Gi HS đọc mở bài gián tiếp truyện Hai bàn tay</i>
<i><b>2. Bài mới: * GT bài.</b></i>


<b>HĐ1: (15 )</b><i><b>’ Phân tích VD để rút ra bài học</b></i>
- Gọi 1 em đọc BT1. 2


<i>- Yêu cầu đọc thầm truyện Ông Trạng thả diều và</i>
nêu đoạn kết


- Yêu cầu c BT3


- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu
- Gọi HS nhËn xÐt, GV kÕt luËn.


- Treo bảng có viết 2 đoạn kết bài để HS so sánh
- Gọi HS phát biểu


- GV kÕt luËn :


– KÕt bµi thø nhÊt : kết bài không mở rộng
Kết bài thứ hai : kÕt bµi më réng



+ Em hiĨu thÕ nµo lµ kết bài mở rộng, không mở
rộng ?


<b>HĐ2(3 ) </b><i><b> Nêu ghi nhí</b></i>


- Gọi HS đọc ghi nhớ, yêu cầu đọc thuộc lòng
<b>HĐ3(20 ) </b><i><b>’ Luyện tập</b></i>


- 2 em nêu.
- 2 em đọc.


- Lắng nghe
- 1 em đọc.


- HS đọc thầm và trả lời "Thế rồi... nớc
Nam ta"


- 1 em đọc (đọc cả mẫu).


<i>- HS phát biểu, thêm vào cuối truyện Ông</i>
<i>Trạng thả diều một lời đánh giá.</i>


- 1 em đọc to.


- Nhãm 2 em thảo luận


Cách viết của truyện chỉ cho biÕt kÕt
cơc.



– Cách kết bài ở BT3 cịn có lời nhận xét,
đánh giá.


- HS nhËn xÐt.


- 3 em đọc, cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi 1:


- Gọi HS c yờu cu v ND


+ Đó là những kết bài theo cách nào ? Vì sao em
biết ?


- Gi HS phát biểu
- Kết luận lời giải đúng
Bài 2:


- Gọi HS đọc BT2
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS phát biểu
- Kết luận lời giải đúng
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS trình by


- Sửa lỗi dùng từ, ngữ pháp và cho điểm
<b>3. Dặn dò: - Nhận xét</b>



- Chuẩn bị bài 24 : KT viÕt


- 1 số em đọc thuộc lòng.


- 5 em nối tiếp đọc từng cách mở bài, 2 em
cùng bàn trao đổi, trả lời câu hỏi.


a) Kết bài không mở rộng
b. c. d. e) Kết bài mở rộng
- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn thảo luận, dùng bút chì
đánh dấu kết bài của từng truyện.


- HS vừa đọc đoạn kết vừa nêu cách kết
bài.


- Lớp nhận xét.
- 1 em đọc.
- HS làm VT.
- 5 em tình bày.
- HS nhn xột.
- Lng nghe


<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm2009</b></i>
<b>LUYệN Từ Và CÂU </b>

<b>Tính tõ ( tiÕp theo)</b>



<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>



1. Nắm đợc 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất


2. Nhận biết đợc từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Bớc đàu tìm đợc một số từ ngữ
biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Và tập đặt câu với từ tìm đợc.


<b>II. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn Ghi nhớ</b>
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị (5 )</b>’


- Em hiĨu thÕ nµo lµ "nghÞ lùc" ?


- Cho VD 1 số từ có tiếng "chí" có nghĩa là ý
muốn bền bĩ theo đuổi một mục đích tốt đẹp ?
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài: Tiết học này sẽ dạy các em cách thể</b></i>
hiện mức độ ca c im, tớnh cht.


<b>HĐ1: (15 ) </b><i><b> HDHS tìm hiĨu bµi</b></i>
Bµi 1:


- Gọi HS đọc u cầu


- Gợi ý để HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến


- KL : Mức độ đặc điểm của các tờ giấy có thể
đợc thể hiện bằng cách tạo ra các từ ghép (trắng


tinh) hoặc từ láy (trăng trắng) từ tính từ (trắng)
đã cho.


Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho nhãm 2 em th¶o luËn tr¶ lêi


- Gọi HS nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng.
+ Vậy có mấy cách thể hiện mức độ của đặc
điểm, tính chất ?


<i><b>H§2 (5) Nªu Ghi nhí</b></i>


- Gọi HS đọc ghi nhớ và học thuộc lịng
<b>HĐ3: (20 ) </b><i><b>’ Luyện tập</b></i>


Bµi 1:


- Gọi HS c BT1


- Phát phiếu và bút dạ cho 2 nhóm, các nhóm
còn lại làm VT


- 2 em lên bảng.
- HS nhËn xÐt.


- L¾ng nghe



- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời :


<i>– tÝnh tõ tr¾ng : trung bình</i>
<i> từ láy trăng trắng : thấp</i>
<i> từ ghép tr¾ng tinh : cao</i>
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc, c lp c thm.


- Các nhóm thảo luận, phát biểu ý kiến.
<i> thêm rất vào trớc tính từ trắng rất trắng </i>
<i> tạo ra phép so sánh với các từ hơn, nhất </i><sub></sub>
<i>trắng hơn, trắng nhất</i>


- 1 em trả lời.
- 2 em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giúp các nhãm yÕu lµm bµi


- Gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng, ghi điểm
- Gọi 2 em đọc lại đoạn văn


Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu nhóm đơi trao đổi và tìm từ. Phát
phiếu cho 2 nhóm



- Gäi các nhóm dán phiếu lên bảng
- Gọi nhóm khác bổ sung


- KL từ đúng
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS đặt câu và trình bày miệng
- Gọi HS nhn xột


<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 25


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- Nhóm 2 em trao đổi làm bài tập, gạch chân
dới các từ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính
chất


- D¸n phiếu lên bảng
thơm đậm và ngọt
bay đi rất xa


hoa cà phê thơm lắm
trong ngà trắng ngọc
trắng ngà ngọc



p hn, lng ly hn v tinh khiết hơn
- 1 em đọc.


- HS trao đổi, tìm từ ghi vào phiếu hoặc VBT.
- 2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc các từ tìm
đợc.


- Bổ sung các từ nhóm bạn cha có
- 1 em đọc.


- 1 số em trình bày :
– Quả ớt đỏ chót.
– Cột cờ cao chút vút.


Hội khỏe Phù Đổng vui nh Tết.
- Lắng nghe


<b> LUYệN TIÊNG VIệT </b>

<b>LUYệN TậP Về TíNH Từ</b>


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1Luyện kỹ năng nắm 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất để chọn từ điiền vào
câu văn hợp lí.


2. Nhận biết đợc từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Bớc đàu ghép đợc một số từ
ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và đặt câu với từ tìm đợc.


<b>II. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ </b>
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.</b> <b>Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2.</b> <b> Bµi míi</b>


<b> Bµi 1: (10 )GV chÐp bµi tập 1 tr 77vở LT TV lên </b>
<b>bảng</b>


<b> Gi HS đọc YC bài YC HS tự làm bài</b>
<b>– thống nhất ý kiến</b>


<b> Bài 2: (7 )Chọn từ thích hợp trong các từ sau để </b>’
<b>điền vào chỗ trống: xanh biếc, xanh ngắt , xanh rì, xanh</b>
<b>rờn , xanh lè , xanh lơ, xanh xao.</b>


<b>-</b> <b>Trời thu..</b>
<b>-</b> <b>Lúa con gái..</b>


<b>-</b> <b>Hàng cây ben sông.</b>
<b>-</b> <b>Chú mèo mớp mắt.</b>
<b>-</b> <b>Tờng quét vôi màu.</b>
<b>-</b> <b>Khuôn mặt.hốc hác.</b>
<b>-</b> <b> Cá mäc…..</b>


<b>Gọi HS độc YCbài tự làm bài ri cha </b>


<b>Thảo luận nhóm bàn nêu ý kin</b>
<b> a. chãi , b. li ti, rÊt c.h¬n </b>
<b> d. rÊt, nhÊt</b>


<b>đọc bài- thảo luận nhóm bàn</b>


<b> lần lợt nêu ý kin</b>


<b> Từ lần lợt cần điền là: </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Bài 3:(10 )cho các từ: xa, quá ,lắm , hơn , mát , mẻ. </b>’
<b>Hãy tạo ra các từ miêu tả đặc điểm theo các cỏch </b>
<b>khỏc nhau</b>


<b>-</b> <b>Tạo ra từ ghép hoặc từ láy</b>


<b> Bài 4(10 )Đặt 3 câu sử dụng các từ em vừa tìm đ</b> <b>ợc ở</b>
<b>bài tập 3</b>


<b> Gọi HS lần lợt đọc bài mình </b>–<b> nhận xét </b>
<b> Củng cố dặn dò</b>


<b> </b>


<b>HĐ nhóm 4 làm bài vào bảng phụ</b>
<b> thi đua giữa các nhóm</b>


<b>c lp lm bi ụ li </b>–<b> 1 em làm ở </b>
<b>bảng phụ để chữa câu.</b>


<b>To¸n </b>

<b>Lun tËp</b>


<b>I. MơC tiªu : Gióp HS :</b>


- Thực hiện đợc nhân với số có 2 chữ số



- Vận dụng đợc vào giải bài toán có phép nhân với số có 2 chữ số
<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>1. Bài cũ (5 )</b>


- Gọi HS giải lại bµi 1d SGK trang 69
<b>2. Lun tËp :</b>


Bµi 1 :(15’)


- Cho HS tự đặt tính, tính rồi chữa bài
- Gọi HS nhận xét


Bµi 2 (10’)


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho HS tính ở Vn rồi nêu kết quả để viết
vào ơ trống


Bµi 3:


- Gọi HS đọc đề


- Cho nhãm 2 em thảo luận làm bài
- Gọi HS nhận xét.


<i><b>Bài 4, 5 Dµnh cho HS kh¸, giỏi nếu còn</b></i>


<i><b>thời gian.</b></i>


<b>3. Dặn dò: - NhËn xÐt </b>
- CB : Bµi 61


1 em lên bảng.


- HS làm VT, 3 em lên bảng.
1 462 - 16 692 - 47 311
- HS nhËn xÐt.


- 1 em c.


- HS làm Vn, trình bày kết quả, líp nhËn
xÐt råi lµm VT.


– 234 - 2 340 - 1 794 - 17 940
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài, gọi 1 em lên bảng.


75 x 60 = 4 500 (lÇn)
4 500 x 24 = 108 000 (lần)
- Lắng nghe


<b>Luyện toán </b>

<b>lun tËp chung</b>


<b>I. MơC tiªu :</b>


Cđng cè kỹ năng nhân một số với một tổng , một số với một hiệu, nhân với số có 2 chữ sốvà
giải một số bài toán có liên quan.



<b>II. dựng dạy học : Bảng phụ</b>
III. hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Giíi thiệu bài</b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b> Bài mới</b></i>
<i><b>3.</b></i>


<i><b>Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009</b></i>


T<sub>P LM VN K chuyện ( kiểm tra viết) </sub>
<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


HS thực hành viết một bài văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, có nhân vật , sự việc, cốt truyện
(mở bài, diễn biến, kết thúc).


- Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật.Độ dài bài viết khoảng 120 chữ ( khoảng 12 câu
).


<b>To¸n: TIÕT 60</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng lớn viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.KT bµi cị :</b></i>


- KiĨm tra vë, bót


<i><b>2. HDHS thực hành viết :</b></i>
- Ra đề :


– Đề 1: Kể một câu chuyện em đã đợc nghe
hoặc đợc đọc về một ngời có tấm lịng nhân
hậu


<i>– Đề 2: Kể lại chuyện Vẽ trứng theo lời kể</i>
của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi (chú ý mở bi
theo cỏch giỏn tip)


<i> Đề 3: Kể lại câu chuyện Nỗi dằn vặt của</i>
<i>An-đrây-ca (chú ý kết bài theo lèi më réng)</i>
<i><b>3. Thu bµi - NhËn xÐt </b></i>


- HS kiÓm tra chÐo.


- HS chọn 1 trong 3 đề để làm bài.


- Nộp bài
<b>đạo đức </b>


<b>Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ( tiết 1) </b>


<b>I. MụC tiêu :</b>


Học xong bài này, HS :


- Biết đợc con cháu phải hiếu thảo với ông, bà, cha mẹ. Để đền đáp công lao của ông bà, cha mẹ


đẫ sinh thành, ni nấng, dạy dỗ mình.


- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lịng hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ
trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình..


- Kính u ông bà, cha mẹ.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


<i>- Đồ hóa trang để diễn tiểu phẩm Phần thởng</i>
<i>- Cả lớp hát đúng bài Cho con</i>


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Tại sao cần phải trung thực trong học tập ?
- Vì sao cần phải tiết kiệm thời giờ ?


<b>2. Bi mi:</b>
<i><b>H1: Khi ng</b></i>


<i>- Cho cả lớp bắt bài hát Cho con của Phạm</i>
Trọng Cầu


+ Bài hát nói về điều gì ?


+ Em có cảm nghĩ gì về tình thơng yêu, che
chở của cha mẹ đ/v mình ? Em có thể làm


gì cho ba mẹ vui ?


<i><b>H2: Tho lun tiu phm "Phần thởng"</b></i>
<i>- Gọi 2 em biểu diễn tiểu phẩm Phần thởng</i>
- Chất vấn HS đóng vai :


– Hng: Vì sao em lại mời "bà" ăn những
chiếc bánh mà em vừa đợc thởng ?


– Bà: "Bà" cảm thấy thế nào trớc việc làm
của đứa cháu đ/v mình ?


- KL : Hng kính yêu bà, chăm sóc bà. Hng


- 2 em lên bảng.


- Cả lớp cùng hát.
- HS tự trả lời.


- 2 em đóng vai Hng và bà Hng.
- Cả lớp cùng xem.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

là một đứa cháu hiếu thảo.


<i><b>HĐ3: Thảo luận nhóm (Bài tập 1 SGK)</b></i>
- GV nêu yêu cầu của BT.


- Gi i din nhúm trỡnh by
b, : ỳng



a, c : sai


<i><b>HĐ4: Thảo luận nhóm (Bài tập 2 SGK)</b></i>
- Giao nhiệm vụ cho các nhãm


- KL về nội dung các bức tranh và khen các
nhóm HS đã đặt tên tranh phù hợp


- Gọi HS đọc Ghi nhớ
<b>3. Dặn dị:</b>


- NhËn xÐt


- Häc bµi häc vµ CB bµi tËp 5 - 6 SGK


- Líp thảo luận, nhận xét về cách ứng
xử.


- Nhúm 4 em trao i.


- Lần lợt 4 nhóm nêu tình huống và bày
tỏ ý kiến.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm th¶o ln.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
- Các nhóm khác trao đổi.


- 2 em đọc.


- Lắng nghe


Sinh ho¹t cuối tuần
I. Mục tiêu :


- ỏnh giỏ cỏc hot ng tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .
<b>II. nội dung:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua</b></i>
- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt.


- GV nhËn xÐt chung.


- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc
<i><b>HĐ2: Nhiệm vụ tuần đến</b></i>


- Tiếp tục kiểm tra bảng nhân 6 đến 9.
- Kiểm tra sách vở và dụng cụ học tập .
- Chấn chỉnh nề nếp truy bài đầu giờ.
- Tham gia thi Kể chuyện và thi văn nghệ.
<i><b>HĐ3: Sinh hot</b></i>


<i>- Ôn bài múa hát: Bông hồng tặng Mẹ và Cô</i>
<i><b>- Kiểm tra chuyên hiệu Chăm học.</b></i>


- Cỏc t trng lần lợt nhận xét các
hoạt động tuần qua của tổ



- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- L¾ng nghe


- Líp trởng và tổ trởng kiểm tra


- HĐ cả lớp


- BCH chi đội kiểm tra


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×