Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.3 KB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1:</b> <b>Vẽ trang trí.</b>
<b>Chép hoạ tiết trang trí dân tộc.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Hc sinh nhn ra vẻ đẹp của các hoạ tiết dân tộc miền xuôi và miền núi.
- Học sinh vẽ đợc một số hoạ tiết gần đúng mẫu và tơ màu theo ý thích.
<b>II/ §å dïng:</b>
1. GV: - H×nh MH trong §DDH MT 6.
- Phô tô một số hoạ tiết in trong SGK.
- Các bớc chép hoạ tiết dân tộc.
- Một số bài chép hoạ tiết T2<sub> dân tộc năm trớc.</sub>
2. HS: - Chì, màu, tẩy, SGK, vở thực hành.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
1. n nh - Kiểm tra sỹ số.
- Kiểm tra đồ dùng học tập
- LT b¸o c¸o
2. Giíi thiƯu - Giíi thiƯu s¬ qua vÒ kÕt cÊu chơng
trình MT ở THCS
- Lắng nghe
3. Bài mới
a/ HĐ1: Hớng dÉn
häc sinh quan s¸t,
nhËn xÐt
- Giới thiệu một số hoạ tiết trang trí ở
trong các chơng trình kiến trúc (đình
chùa) hoạ tiết ở trong các trang phc
dõn tc....
+ Kể tên hoạ tiết?
+ HT này đợc TT ở đâu?
+ Bố cục? (đ. xứng, xen, lặp)
+ Hình vẽ (Hoa lá, chim)
+ §êng nÐt (mỊm, khoẻ khoắn)
- Gii thiu mt s vt phm cú T2<sub> đẹp</sub>
bằng hoạ tiết dân tộc: Bình, đĩa, th
cm...
- Tóm tắt: Hoạ tiết dân tộc rất đa dạng,
thờng là các hình hoa lá, chim thú, sóng
nớc, mây....
3 - 4 em ng dy tr
- Quan sát
- Lắng nghe
b/ HĐ2: Hớng dẫn
học sinh cách vẽ
hoạ tiết
- Treo hình minh hoạ cách vẽ.
Giới thiƯu:
B1: Ước lợng để vẽ K. hình chung.
B2: Kẻ các đờng trục và đánh dấu các
điểm chính.
B3: Vẽ phác bằng các nét đơn giản.
B4: Chỉnh sửa + vẽ màu.
- Minh hoạ nhanh trên bảng cho học
sinh thấy đợc cách thức chép hoạ tiết T2
d©n téc.
- Quan sát và ghi nhớ
các bớc tiến hành
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
c/ HĐ 3: Hớng dẫn
- Cho các em chọn và chép lại 1 hoạ tiết
tuỳ thích.
- Quan sát, hớng dẫn để giúp các em
thực hiện đạt kết quả tốt hơn.
- Häc sinh lµm bµi
4. Củng cố: - Chọn 3 - 4 bài đẹp để cả lớp quan sát,
GV nhận xét + cho im
5. Dặn dò, giao bài
tập về nhà:
- Nhắc học sinh về nhà chép thêm 1 - 2
hoạ tiết dân tộc khác.
- Chuẩn bị bài và ĐDHT cho giờ sau.
Ghi nh thc hin
nh
Tuần thứ 2:
<b>Bài 2:</b> <b>Thờng thức mỹ thuËt.</b>
<b>Sơ lợc về mỹ thuật Việt Nam thời đại cổ</b>
- Học sinh đợc củng cố thêm kiến thức về lịch sử Việt Nam thời kỳ cổ đại.
- Học sinh hiểu thêm giá trị thẩm mỹ của ngời Việt cổ thông qua các sản
phẩm mĩ thuật.
- Học sinh trân trọng nghệ thuật đặc sắc của cha ông để lại.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>
1. GV: - Tranh ảnh, hình vẽ liên quan đến bài.
- Tranh trong bộ đồ dùng dạy học MT 6.
2. HS: - Su tầm các bài viết, các hình ảnh về MTVN thời cổ đại in trên báo chí.
- SGK, v ghi.
III/ Tiến trình dạy và học
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
1. n nh t chc
2. KiĨm tra bµi cị - ChÊm bµi tËp.
- NhËn xÐt ý thøc häc bµi ë nhµ.
3. Bµi míi
a/ Hoạt động 1:
tỡm hiu vi nột v LS
- Ghi đầu bài
- ? Em hiểu gì về thời kỳ đồ đá trong
lịch sử Việt Nam?
+ Thời kỳ đồ đá còn gọi là thời Nguyên
thuỷ cách đây hàng vạn năm
(?) Tiếp theo thời kỳ đồ đá là thời kỳ gì?
(?) Đặc của thời kỳ đồ đồng.
- Giải thích: Thời kỳ đồ đá chia thành:
+ Thời đồ đá cũ: Hiện vật đợc phát hiện
ở di chỉ núi Đọ (Thanh hoá).
+ Thời kỳ đồ đá mới: Phát hiện hiện vật
ở nền văn hoá Bắc Sơn (miền núi phía
bắc) và Quỳnh Văn (đồng bằng ven bin
- 1 em trả lời
- Lắng nghe.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
miền trung)
+ Thi k đồ đồng bao gồm 4 giai đoạn:
Phùng Nguyên, Đông Đậu, Gị Mun và
Đ. Sơn.
+ Văn hố Đơng Sơn đạt tới đỉnh cao về
chế tác và nghệ thuật T2<sub> của ngi Vit</sub>
cổ.
b. HĐ 2: Tìm hiểu
hình mắt ngời (vách
hang Đồng Nội)
- Treo T quan: hình khắc mặt ngời trên
vách hang Đồng Nội.
(?) Em có nhận xét gì về bức tranh này?
+ 3 mặt ngời diễn tả 3 nhân vật trong 1
gia đình là ngời cha, ngời mẹ và ngời
con.
+ Hình ảnh ngời cha: Mặt to, vuông chữ
điền quai hàm bạnh, lông mày rậm là
ngời đàn ơng có sức mạnh là trụ ct
gia ỡnh.
+ Hình ảnh ngời mẹ: Mặt thanh tú đậm
chất nữ giới.
+ Hình ảnh ngời con: Mặt bầu bĩnh, ánh
mắt nhìn ngộ nghĩng.
(?) Em có cảm nhận gì về nét khắc?
(?) Bố cục 3 khuôn mặt thế nào?
- 1 em trả lời.
- Lắng nghe giáo viên
giải thích.
- Ghi nhớ.
- Nét khắc rõ ràng,
khoẻ khoắn.
- Cân xứng, tỷ lệ hợp lý
tạo cảm giác hài hoà.
c/ HĐ3: Một vài nét
v m thut thi k
ng.
- Lu ý HS: Sự xuất hiện của kim loại
thay cho đồ đá, đồng, sau đó là sắt
thay đổi cơ bản hình thái xã hội.
<b>Tuần thứ 3 - tiết 3</b>
<b>Bµi 3: VÏ theo mẫu.</b>
<b>Sơ lợc về luật xa gần.</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Hc sinh hiểu đợc cái nguyên lý của luật xa gần trong cuộc sống.
- Rèn luyện khả năng quan sát vật thể trong không gian.
- Trên cơ sở nắm bắt tốt luật xa gần để áp dụng vào các bài học cú hiu qu
(v tranh, v theo mu).
<b>III/ Đồ dùng dạy häc.</b>
- Mét sè tranh phong c¶nh thĨ hiƯn râ phèi cảnh xa gần.
- Hình minh hoạ về điểm tụ.
Tranh minh hoạ trong đồ dùng dạy học MT 6.
<b>III/ TiÕn tr×nh dạy - học.</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
1. ổn định tổ chức
2. KiĨm tra bµi cị (?) Mô tả về hình khắc mặt ngời trên
vách hang Đồng Nội?
- Nhận xét câu trả lời, cho điểm.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
3. Bài mới.
a. HĐ1: Quan s¸t
nhËn xÐt.
- Treo T quan: Phong cảnh vùng đồng
bằng và phong cảnh biển.
- Quan sát.
* Đờng tầm mắt (?) 2 bức tranh này tả cảnh vật gì?
(Tìm trong 2 bức tranh có cảnh vật gì
giống nhau)?
- u có một đờng thẳng chạy ngang
bức tranh.
- Đờng ranh giới giữa bầu trời và đồng
cỏ ở bức tranh 1 và đờng ranh giới giữa
bầu trời và mặt nớc ở tranh 2.
- Nêu khái quát định nghĩa về đờng tầm
mắt:
+ Là một đờng thẳng nằm ngang với
tầm mắt ngời quan sát, phân chia mặt
đất với bầu trời hay mặt nớc với bầu trờ,
gọi là đờng chân rời hay đờng tầm mắt.
(?) Trong tranh, ĐTM có vị trí nh thế
nào.
+ §TM cã thĨ ë cao khi vÞ trÝ cđa ngêi
quan sát ngồi trên cao.
+ ĐTM có thể ở dới thấp do ngời quan
sát ở vị trí thấp.
(?) Tỏc dng ca đờng tầm mắt đối với
bài học?
+ Vẽ nhà cửa, cây cối, đồ đạc và con
ng-ời đợc thuận mắt hơn.
HS trả lời.
- HS trả lời.
-1 em trả lời.
- Lắng nghe.
- 1 em trả lời.
b/ HĐ2: Giới thiệu
về điểm tụ:
- Treo Tquan: (Phô tô H5/81 - SGK)
- Các đờng song song với mặt đất khi
h-ớng về chiều sâu, càng xa càng thu hẹp
và cuối cùng tụ lại 1 điểm đó là điểm
tụ.
Là nh hng cho bi v theo mu
- Quan sát hình vẽ.
- Vẽ hình vào vở.
- Lắng nghe, ghi chép.
<b>Tuần 4 - TiÕt 4</b>
- Học sinh hiểu đợc khái niệm vẽ theo mẫu và cách tiến hành bài vẽ.
- Vận dụng những hiểu biết về phơng pháp chung vo bi v.
- Hình thành ở học sinh cách nhìn, cách làm việc khoa học.
<b>II/ Chun b dựng.</b>
- Đồ dùng dạy học MT 6.
- Tranh hớng dẫn cách vẽ theo mÉu.
- Mét sè vËt mÉu (lä hoa, qu¶, hép phấn, ...).
HS: SGK, vở thực hành, chì, tẩy.
III/ Tiến trình dạy - học.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ - Nêu tác dụng của đờng tầm mắt và
điểm tụ?
- Thu vë bµi tËp, chÊm bµi tËp vẽ hình
hộp theo phối cảnh xa gần.
- Nhận xét ý thức học bài
- 1 em lên trả lời
- 1 bàn (cử đại diện lên
nộp vở bài tập).
3. Bµi míi.
a/ HĐ 1: Tìm hiểu
khái niệm VTM
Ghi bảng
- Đặt 1 vật mẫu lên bàn: 1cái ca, 1 cái
chai. Yêu cầu học sinh quan s¸t.
- Vẽ mơ hình phỏng theo (trên bảng)
+ Vẽ chi tiết quai ca trớc và dừng lại.
+ Vẽ từng đồ vật: vẽ quả trớc và dừng
lại.
(?) Thầy đã vẽ cái gì trớc?
(?) Vẽ riêng từng đồ vật, từng bộ phận
nh vậy có đúng khơng?
- NhËn xÐt chung:
+ Vẽ trớc từng chi tiết, từng đồ vật nh
- Yêu cầu học sinh quan sát H 1/SGK
(?)Đây là hình vẽ cái gì?
(?) VS các hình vẽ này lại kh«ng gièng
nhau?
Đồng thời cầm cái ca ở các vị trí để
minh hoạ
Các hình vẽ cái ca đều đúng hình ảnh
nhìn thấy.
(?) VËy thÕ nµo lµ vÏ theo mÉu.
+ Là vẽ mơ phỏng lại mẫu bày trớc mặt
bằng hình vẽ thơng qua suy nghĩ, cảm
xúc của mỗi ngời để diễn tả đợc đặc
điểm, cấu tạo, hình dỏng, m nht v
mu sc ca mu.
- Ghi đầu bài vào vở
- Quan sát mẫu
- Quan sát cách vẽ
- 1 em trả lời
- Lắng nghe, ghi nhớ
+ Cái ca.
+ Quan sát, suy nghĩ để
tìm lời giải thích (do
góc độ QS khác nhau).
+ Suy nghĩ về câu hỏi.
+ Lắng nghe, ghi chép
khái niÖm vÏ theo
mÉu.
<b>Néi dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
cáhc vẽ theo mẫu
c. HĐ 3: Hớng dẫn
thực hành.
+ Trc hết phải quan sát mẫu để xác
định nhanh chóng tỷ lệ các bộ phận, tỷ
lệ giữa chiều ngang so với chiều cao để
dựng khung hình.
+ Dựng đờng trục để vẽ cho cho cân đối
các bộ phận 2 bên.
+ Phân chia, đánh dấu các bộ phận.
+ Phân chia, đánh dấu các bộ phận.
+ Phác hình đơn giản, sơ lợc.
- Cho các em nhìn mẫu (cái ca) và tiến
hành vẽ.
- Hớng dẫn các em vẽ theo các bớc.
- Lắng nghe, ghi nhí.
- Theo dõi để ghi nhớ
cách vẽ.
- Quan s¸t mÉu, vẽ lại
theo mẫu.
4. Đánh giá kÕt
qu¶
- Chọn 1 số bài vẽ đã hồn thiện cho cả
lớp xem và gọi học sinh nhận xét.
- Đánh giá chất lợng bài vẽ, cho điểm.
- Quan sát nhận xét bài
của bạn
5. Dặn dò: - Về hoàn thiện tiếp bài
<b>Tuần 5. Tiết 5.</b>
<b>Bi 5: V tranh</b>
- Học sinh hiểu kỹ hơn thể loại tranh đề tài.
- Củng cố cách vẽ tranh đề tài đã học ở lớp dới.
- Biết cách vẽ tranh đề tài và vẽ đợc 1 tranh về đề tài cho trớc.
<b>II/ Chuẩn bị đồ dùng.</b>
- Hình minh hoạ cách vẽ tranh đề tài.
Một số bài vẽ thuộc thể loại tranh đề tài của HọC SINH.
<b>III/ Tiến trình dạy - học.</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
1. n nh t chc
2. Kiểm tra bài cũ (?) Nêu các bớc tiến hµnh bµi vÏ theo
mÉu.
- ChÊm vë thùc hµnh.
- NhËn xÐt ý thøc häc bµi ë nhµ.
- 1 em trả lời.
3. Bài mới: - Ghi đầu bài.
a/ HĐ1: Hớng dẫn
HS tìm hiểu về
tranh đề tài
- Treo T. quan: Tranh về các thể loại, hỏi
HS:
(?) Những tranh trên diễn tả về hình ảnh
gì?
(?) Theo em, tranh nào là tranh vẽ theo
đề tài?
(?) Vậy vẽ theo đề tài là tranh vẽ những
gì?
+ Là tranh vẽ theo một đề tài cho trớc,
chủ yếu diễn tả các hoạt động của con
ngời và cảnh vật thiên nhiên gọi là
tranh đề tài.
(?) Em hãy lấy một số ví dụ về đề tài
quen thuộc với cuộc sống quanh em?
Chú ý: Đề tài có thể cho trớc hoặc đề tài
có thể tuỳ chọn theo ý thích.
+ Tranh 1: VÏ vÒ häc
tËp.
+ Tranh 2: Lao động.
+ Tranh 3: Vẽ theo
mẫu.
+ Tranh 4: Phong cảnh.
+ Tranh vẽ về lao động
và học tập.
+ 1 em tr¶ lêi.
- Đề tài học tập.
- Đề tài lao động.
- Đề tài vui chơi.
- Đề tài phong cảnh.
- Đề tài S.H G. đình
b/ HĐ2: Hớng dẫn
HS cách v ti.
- Treo hình minh hoạ các bớc:
+ B1: Suy nghĩ về hình ảnh có liên quan
đến đề tài mỡnh v.
+ B2: Phân mảng chính phụ (minh hoạ
nhanh trên bảng).
+ B3: Vẽ phác hình vào mảng.
+ B4: Chỉnh sửa, vÏ chi tiÕt + vÏ mµu.
- Quan sát hình MH.
- Lắng nghe, ghi chép.
- Theo dõi để nắm các
bớc tiến hành.
c/ HĐ3: Thực hành: - Cho HS chọn một trong các đề tài các
em đã kể để vẽ.
- Theo dõi hớng dẫn các em vẽ đúng
theo trình tự các bớc.
- Gãp ý vỊ bè cục và sửa hình.
- T chn đề tài yêu
thích để v.
4. Đánh giá kết quả - Giới thiệu và chấm bài cho HS
<b>Tuần 6. Tiết 6.</b>
<b>Bài 6: Vẽ trang trí</b>
<b>Cách sắp xếp bố cục trong trang trÝ.</b>
I/ Mơc tiªu.
- Học sinh thấy đợc vẻ đẹp của trang trí cơ bản và trang trí ứng dụng.
- Học sinh phân biệt đợpc sự khác nhau giữa trang trí cơ bản và trang trí ứng
- Häc sinh biÕt cách làm bài vẽ trang trí.
II/ Đồ dùng.
- Mt s đồ vật: ấm, chén, đĩa, khăn, áo,... có hoạ tiết trang trí.
Hình (phơ tơ từ SGK).
- Mét sè bµi vÏ trang trí của HS năm trớc.
III/ Tiến trình dạy - học.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
1. n nh tổ chức
2. KiĨm tra bµi cị - ChÊm bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt ý thøc tù häc.
3. Bµi míi
a/ H§1: Híng dÉn
häc sinh quan s¸t,
nhËn xÐt.
- Cho học sinh xem 1 số đồ dùng: Tách
trà, đĩa, chén, áo,...
(?) Vẻ đẹp của những đồ dùng này thể
hiện ở các yếu tố nào?
(?) Ngời ta đã trang trí cho chiếc cốc
- Giới thiệu nguyên tắc trang trí trên 1
số đồ vật (chỉ vào hoạ tiết ở cốc, cái áo,
cái đĩa...)
- Cho học sinh quan sát bài trang trí
hình cơ bản: Hình vng và hình trịn.
- Giới thiệu: Hình vng, hình trịn, hình
chữ nhật là những hình cơ bản. Phải
nắm đợc cách trang trí hình cơ bản thì
mới có thể làm trang trí ứng dụng đợc.
- Quan sát đồ vật.
- 1 em trả lời:
+Đẹp ở hình dáng.
+ Đẹp ở màu sắc.
+ Đẹp ở hình trang trí.
- 1 - 2 em tr li.
- theo dừi.
- Quan sát, lắng nghe.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
b/HĐ2: Hớng dÉn
häc sinh lµm bµi
trang trí các hình cơ
bản.
- Treo hình minh hoạ cách trang trí hình
cơ bản.
(B1: Phân chia mảng chính, phụ).
Yêu cầu: + Mảng chính ở giữa, mảng
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
phụ ở xung quanh.
+ M¶ng chÝnh cã diƯn tÝch lín hơn
mảng phụ và màu sắc nổi bật hơn mảng
phụ.
- Vẽ hoạ tiết ở mảng chính trớc, mảng
phụ sau.
- Cần vẽ hoạ tiết cho cân đối, hình giống
nhau thì tô màu giống nhau.
c/ HĐ3: Thực hành - Gợi ý để học sinh làm bài theo đúng
các bớc, vẽ hoạ tiết cân đối và tơ màu
theo ý thích.
- häc sinh làm bài.
4. Đánh giá kết quả - Nhận xét và cho điểm 1 số bài.
- Cho học sinh nhắc lại các nguyên tắc
trang trí.
- học sinh rả lời.
5. Bài tËp vỊ nhµ - lµm bµi tËp theo SGK vµ chuẩn bị bài
sau.
<b>Tuần 7. Tiết 7.</b>
<b>Bài 7: Vẽ theo mẫu</b>
<b>mẫu dạng hình hộp và hình cầu</b>
I/ Mục tiêu.
- Hc bit đợc cấu trúc của hình hộp, hình cầu và sự thay đổi hình dáng,
kích thớc của chúng khi nhìn ở các vị trí khác nhau.
- Học sinh biết cách vẽ hình hộp, hình cầu và vận dụng vào vẽ đồ vật có
dạng tơng đơng.
- Học sinh dựng hình gần đúng vi mu.
II/ dựng.
- Mẫu: - Hình hộp.
- Hình cầu
Thạch cao hoặc bọc giấy kroky tráng.
- Hỡnh minh ho trong đồ dùng dạy học MT6.
III/ Tiến trình dạy.
<b>Néi dung</b> <b>H§ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
1. n nh t chc
2. Kiểm tra bài cũ (?) Nêu các bớc tiÕn hµnh bµi vÏ theo
mÉu?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm
- 1 em trả lời.
3. Bài mới - Trong đời sống hằng ngày, có rất nhiều
đồ vật có hình dạng và cấu tạo khác
nhau nh: Cái hộp, cái ti vi, cái tủ, hay
nhỏ bé nh quả cam, quả táo,... chúng ta
muốn vẽ đợc phải tìm hiểu đợc cấu tạo
chung của chúng.
Xét về hình khối, ta quy những vật đó về
3 dạng khối cơ bản là: Khối hộp, khối
trụ, khối cầu
cho häc sinh xem mÉu.
VD: C¸i ti vi, c¸i bàn khối hộp, cái
- Lắng nghe giáo viên
giới thiệu.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
hộp sữa, cái phích,... khối cầu.
Mun v c những đồ vật ở thực tế
ta phải tìm hiểu cách v cỏc khi c bn.
* Ghi bảng. Bài 7: VTM: mẫu dạng HV và HC - Ghi đầu bài.
a/HĐ1: Híng dÉn
häc sinh quan sát,
nhận xét.
- Các mặt của hình hộp.
- Các góc nhìn của hình hộp.
- Vị trí so với hình cầu.
- Bề ngang của hình cầu so 1 mặt HH.
- Khung hình chung/ riêng
- Quan sát và nhận xét
mẫu theo gợi ý của giáo
viên Tìm K. hình.
b/ HĐ2: Cách vẽ - Treo hình minh hoạ các bớc.
- Minh hoạ nhanh trên bảng các bớc.
- Quan sát.
c/ H3: Thc hành Cho học sinh nhìn mẫu và dựng hình.
- Quan sát, ddẫn học sinh dựng đúng
theo các bớc
- Quan s¸t mẫu, tiến
hành dựng hình.
4. ỏnh giỏ kt qu Chọn 1 số bài tơng đối sát mẫu để cho
lớp xem và nhận xét.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- Quan sát và nhận xét
bài của bạn.
5. Dặn dò, giao bài
tập
- Đọc trớc bài 8 trang trí mĩ thuật
<b>Tuần 8. Tiết 8.</b>
<b>Bài 8: thờng thức mỹ thuật</b>
<b>sơ lợc về mĩ thuật thêi lý</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
-Học sinh hiểu và nắm bắt đợc một số kiến thức chung về mĩ thuật thời lý.
<b>II/ §å dïng.</b>
III/ Tiến trình dạy - học.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
1. n nh t chc
2. Kim tra bài cũ (?) Nêu 1 số thành tựu của MT Việt
Nam thời cổ i?
- Nhận xét, cho điểm.
- Học sinh trả lời.
3. Bài mới: - Ghi bảng - Ghi đầu bài.
* HĐ1: Hớng dẫn
tìm hiểu vµi nÐt vỊ
BCLS thêi Lý.
- Gọi 1 học sinh đọc phần 1.
(?) Xã hội thời Lý vào thời điểm đó có
những nét gì đặc biệt?
- Vua Lý dời đô từ Hoa L (NB) vầ Hà
Nội, đổi tên thành Đại La thành
Thăng Long.
- Vua Lý Thánh Tơng đặt tên nớc là Đại
Việt.
- GiỈc tèng xâm lợc chiếm thành.
Kt lun: - t nc n nh, cờng thịnh,
ngoại thơng phát triển, ý thức dân tộc
tr-ởng thành tạo điều kiện xây dựng nền
văn hoá nghệ thuật đắc sắc phát triển
toàn diện.
- 1 em đọc.
- Học sinh trả lời.
* HĐ2: Tìm hiĨu
kÕt qu¶ MT thêi Lý.
- Cho häc sinh quan sát 1 số hình ảnh về
MT thời Lý (các hình ảnh MH in trong
SGK).
(?) MT thời Lý phát triển ở những thể
loại nào?
(?) Loại hình nghệ thuật nào phát triển
(?) Kiến trúc gì phát triển?
- Quan sát.
- Kiến trúc, điêu khắc
và trang trí, gốm.
- Nghệ thuật kiến trúc.
- Phát triển cả KTCĐ và
KTPG
1/ Nghệ thuật kiÕn
tróc.
a/ Kiến trúc cung
ỡnh.
- Kiến trúc thành thăng long có quy mô
to lớn và tráng lệ.
- Bao gồm 2 lớp: Hoàng thành và kinh
thành.
- 1 số điện lớn: Điện Săn Nguyên, Tạp
Hiền, Giảng võ, Trờng Xuân, Thiên An,
Thiên Khánh,...
- Cho học sinh quan sát 1 số hình ảnh về
- Lắng nghe ghi nhí
c¸c chi tiÕt về thành
Thăng Long.
b/ Kiến tróc phËt
gi¸o.
(?) KiÕn tróc phËt gi¸o thêng xây dựng
những công trình gì?
(?) Kể tên 1 số công trình kiến trúc phật
giáo của thời Lý?
+ Chùa: Chùa một cét, chïa phËt tÝch,
- Xây dựng đình đến
chùa tháp.
<b>Néi dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
chùa Dạm, chùa Hơng LÃng, chùa Long
Đại...
+ Tháp: Tháp phật tích, tháp Chơng Sơn,
tháp Báo Thiên.
2/ Tìm hiểu nghệ
thuật điêu khắc và
a/ Tợng: - Cho học sinh quan sát hình ảnh 1 sè
pho tỵng.
+ Tỵng A di dà, tợng thú, tợng ngời
chim, tợng kim cơng,...
(?) c im của các pho tợng thời Lý? - Học sinh trả lời: có
kiến thức tơng đối lớn
b/ Chạm khắc: -Cho học sinh quan sỏt hỡnh chm khc
rồng và s tử.
(?) Hình ảnh trên các bức chạm khắc là
gì?
(?) Nột p ca rng thi Lý?
Kết luận: Hình rồng thời Lý là hình tợng
tiêu biểu cho nghệ thuật trang trí
- Hình hoa lá, mây,
sóng nớc, hình rồng,
hoa văn móc câu.
- Mềm mại, liền cành
diễn tả rất chi tiết.
3. Nghệ thuật gốm:
* Giíi thiƯu:
- Chiếu hình ảnh về đồ gốm thời Lý
(MH gồm bình gốm và đĩa gốm)
(?) Nêu tên các địa danh gốm thời Lý.
(?) Cỏc th loi gm?
Hoa văn trang trí trên gốm đa dạng: mây
sóng nớc, hoa lá, con vật,...
- Thăng Long, Bát
tràng, Thổ hà.
- Gốm men ngäc, men
da l¬n, men trắng ngà.
4. Đặc diểm cđa
MT thêi Lý
- Giíi thiƯu sơ lợc lại 1 sè thµnh tựu.
Đặt câu hỏi:
(?) MT thi Lý cú c im gỡ?
- MT thời Lý dung dị, mềm mại, đôn
hậu, mang đậm dấu ấn thời đại.
- Suy nghĩ trả lời.
quả:
(?) Nêu tóm tắt và phát triển cña MT
thêi Lý.
- Nhớ lại các kiến thức
đã học để tr li túm
tt.
5. Dặn dò: - Nhắc học sinh chuẩn bị bài kiểm tra 1
tiết
<b>Tuần 9. TiÕt 9.</b>
<b>Bµi 9: vÏ tranh</b>
<b>đề tài học tập (bài kiểm tra 1 tiết)</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Học sinh thể hiện đợc tình cảm u mến thầy cơ giáo, bạn bè, trờng lớp
học qua tranh vẽ.
- Học sinh vẽ c tranh v ti hc tp.
<b>II/ Đồ dùng.</b>
- Hình gợi ý cách vẽ.
- 1 số bài vẽ của học sinh năm trớc.
III/ Tiến trình dạy - học.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
1. n nh t chc Nhc học sinh chuẩn bị đồ dùng để làm
bài kiểm tra.
- Lấy đồ dùng, ghi tên
lớp vào BKT.
2. Híng dẫn làm
bài:
- Nêu câu hỏi giúp học sinh nhớ lại cách
vẽ tranh: HÃy nêu các bớc vẽ tranh.
- Treo Tquan các bớc tiến hành.
- Giảng giải tõng bíc.
- Gợi ý về đề tài: Chúng ta có thể vẽ về
những gì?
+ Häc nhãm, häc «n, häc ë nhµ, häc
chÝnh,...
(?) Quang cảnh diễn ra việc học đó nh
thế nào?
- Cho học sinh tham khảo các bài vẽ về
đề tài học tập của học sinh năm trớc.
- Cuèi giê thu bµi.
- Nhắc học sinh chuẩn bị màu sắc cho
bài sau.
học sinh trả lời.
- Quan sát.
- Học sinh kể.
- học sinh suy nghĩ trả
lời.
- Quan sát.
- HS làm bài
<b>Tuần 10 - Tiết 10.</b>
<b>Bài 10: vẽ trang trí</b>
<b>màu sắc</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Hc sinh biết phân biệt và cảm nhận đợc vẻ đẹp của màu sắc.
- Vận dụng vào các bài vẽ có hiệu qu.
- Yêu thích vẽ màu, vẽ tranh
<b>II/ Đồ dùng.</b>
- Tranh minh hoạ bảng màu: màu cơ bản, màu nhị hợp, màu tam hợp, màu
nóng lạnh.
- Hình ảnh về cỏ cây hoa lá.
III/ Tiến trình dạy - học.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
1. n nh t chc Nhc hc sinh chuẩn bị đồ dùng.
2. Bài cũ - Trả bài kiểm tra, nhận xét, nhắc nhở.
3. Bài mới: - Giới thiu.
* HĐ1: Tìm hiểu
màu trong thiên
nhiên
+ Màu sắc là một yÕu tè quan träng
trong mÜ tht, hiĨu biÕt vỊ mµu sÏ gióp
cho ngêi vÏ sư dơng nã mét c¸ch dễ
dàng và có hiệu quả.
- Treo Tquan: Hình ảnh màu cỏ cây hoa
lá.
- Lắng nghe.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
(?)Em có nhận xét gì về bức tranh (ảnh)
(?) Kể tên những màu em nhìn thấy
trong tranh.
(?) Ngoài cuộc sống còn có những màu
gì.
- Vy l cũn rt nhiu mu m con ngời
không thể kể hết đợc. Màu sắc làm cho
cuộc sống của chúng ta thêm đẹp.
- MS rất đẹp, nhiều mu
- Hc sinh k.
- Học sinh kể.
* HĐ2: Tìm hiểu về
màu cơ bản, màu
nhị hợp
Gii thiu: Trong muụn vn mu nh vy
thỡ s có những màu là màu gốc và từ
những màu gốc đó có thể pha tạo ra
thành các màu khác. Màu gốc còn gọi là
màu cơ bản: Đỏ, vàng, lam.
§á Vàng Lam
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Kẻ các ô vuông và tô.
đỏ vàng lam
b/ Màu nhị hợp Đỏ + vàng cam.
Đỏ + lam tím.
Lam + vàng lôc.
Kẻ ô, tô màu nhị hợp.
c/ Màu tam hợp <sub>Đỏ + cam </sub><sub></sub><sub> đỏ cam.</sub>
Vµng + cam Vµng cam.
Vµng + lơc Xanh non.
Lam + lơc Xanh già.
Đỏ + tím Huyết dụ.
Lam + tím Chàm.
Kẻ ô tô màu tam hợp.
* HĐ3: Tìm hiểu về
màu nóng, lạnh
- Gii thiu: Cú nhng bài khi tham gia
vào một bức tranh khiến ta nhìn vào sẽ
có 1 cảm giác ấm nóng hoặc lạnh lẽo,
mát mẻ, ta gọi đó là gam mu: gam
núng, gam lnh.
+ Gam nóng: Đỏ, vàng, cam, huyết dụ.
- Lắng nghe ghi chép
Kẻ ô
Gam nóng:
Gam lạnh:
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
Màu cơ bản, màu nhị hợp, tam hợp, màu
nóng lạnh.
5. Dặn dò - Nhắc HS tập pha màu nhị hợp, tam hợp
<b>TuÇn 26 - Tiết 26.</b>
<b>Bài 26: vẽ trang trí</b>
<b>kẻ chữ in hoa thanh đậm</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- K c dũng ch nột thanh m.
<b>II/ Đồ dùng.</b>
GV: - Bảng mẫu chữ thanh đậm (phóng to).
- Bài kẻ chữ của học sinh năm trớc.
Học sinh: SGK, vở thực hành, chì, thớc, tẩy.
III/ Tiến trình dạy - học.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
1. n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ - Chấm bài tập vẽ về đề tài mẹ của em
3. Bài mới: Cho học sinh xem 2 dòng chữ.
(?) H·y nªu sù gièng nhau và khác
nhau?
- Gii thiu: Dòng chữ (1) là dòng chữ
nét đều chúng ta vừa học ở B 23, còn
dòng (2) là kiểu chữ thanh đậm.
- Gièng: Cïng 1 néi
dung.
Khác: 1 dòng chữ đều
nhau và 1 dòng các nột
khụng u nhau.
Ghi bảng $ 26: Vẽ trang trí.
Kẻ chữ nét thanh đậm.
cấu tạo chữ thanh
®Ëm.
- Giới thiệu cách viết chữ để tìm chiều
hớng của nét.
- Gọi HS lên xác định chiều hớng các
nét chữ sau:
- Giới thiệu:
+ Nét đi xuống, sổ thẳng: Đậm.
+ Nét đi lên, đi ngang: Thanh
- Quan sát.
- 3 em lên điền hỡng
mũi tên.
Ví dụ:
Giới thiệu dòng chữ:
- Kẻ 2 chữ vào vở.
- Quan sát.
* HĐ2: Cách vẽ: - Treo bảng chữ thanh đậm.
(?) Mun k ỳng cỏc nột ch phi chú
ý điều gì?
(?) CÇn chó ý g× khi kẻ 1 dòng chữ
thanh đậm?
- Quan sát.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
(?) Nờu li t l ch ó hc ở bài 23? - 1 em nêu tỷ lệ.
* HĐ3: Thực hành: Nêu u cầu thực hành:
- KỴ dòng chữ: "Kim Đồng" trong
khuôn khổ 20 x 30 cách mạng, trang trí
theo ý thích.
- Cho học sinh tham khảo 1 số bài kẻ
chữ của học sinh năm trớc.
- Trong khi các em làm bài giáo viên
theo dõi hớng dẫn học sinh kẻ đúng nét.
- Hớng dẫn các em uốn nét chữ Đ, O và
G cho p, M cõn i
- Kẻ vào vở.
4. ỏnh giỏ kết quả - Giới thiệu cho cả lớp xem 1 số bài đã
hoàn chỉnh.
- Gäi 1 sè em nhËn xét bài của bạn.
- Chấm điểm.
- Nhận xét và kết thúc giờ học.
- Quan sát.
5. Dặn dò, giao bài
tập về nhà:
- Học sinh về nhà kẻ dòng chữ tên trờng
mình.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho bài sau.
- Ghi nhớ để thực hiện
ở nhà
<b>TuÇn 27, 28 - TiÕt 27, 28.</b>
<b>Bài 27 + 28: vẽ theo mẫu</b>
<b>mẫu có hai đồ vt</b>
<b>I/ Mc tiờu.</b>
- Củng cố cách vẽ theo mẫu, khả năng quan sát cho HS.
- Có kỹ năng về những mẫu có nhiều vật mẫu.
<b>II/ Đồ dùng.</b>
1. GV: Chuẩn bị mẫu vẽ: - Một cái tích sứ trắng.
- Mét sè bµi vÏ cđa häc sinh năm trớc.
2 Học sinh: SGK, vở thực hành, chì, thớc, tẩy.
<b>III/ Tiến trình dạy - học.</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
1. n nh t chc - Kim tra sỹ số.
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ - Chấm bài tập kẻ chữ.
- NhËn xÐt ý thøc häc bµi ë nhµ.
- Më vë bµi tËp.
3. Bài mới: - Ghi đầu bài lên bảng.
$ 27: V theo mu.
Mu cú hai vt
- Ghi đầu bài vào vë.
* H§1: Hìng dÉn
häc sinh quan s¸t
nhËn xÐt:
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
(?) Mẫu vật là những gì?
(?) Cái tích/ quả cà chua có dạng khối
gì?
(?) Cái tích có những bộ phận nào.
(?) Th©n tÝch cã tû lƯ ngang so víi cao
nh thÕ nào?
? Tích nằm trong K.h gì?
? Chiều ngang quả cà chua so với chiều
nagng thân tích nh thế nào?
(?) Quả cà chua nằm trong k/h gì?
(?) Tổng thể 2 vật mẫu nằm trong khung
hình gì?
- 1 cái tích và 1 quả cà
chua.
- Tớch: Khi tr.
- C chua: Khi cu.
- Quai, nắp, cổ, vai, tai,
vịi, thân, đáy.
- ChiỊu ngang vµ chiỊu
cao của thân bằng nhau.
K.h CN nằm.
- K.h vuông.
* HĐ2: Cách vẽ:
Minh hoạ bảng
(?) Nêu các bớc vẽ theo mẫu.
(?) HÃy quan sát và cho biết đậm nhạt
trên mẫu?
(?) Nêu lại cách lên đậm nhạt?
- 1 em trả lời.
- Theo dõi.
- 1 em trả lời.
- 1 em trả lời.
* HĐ3: Thực hành: - Cho học sinh tham khảo bài vẽ của học
sinh năm trớc.
(?) HÃy nhận xét về các bài này?
- Theo dõi, điều chỉnh về hình và bố cục
cho học sinh nhất là những em vÏ yÕu.
- Cho c¸c em dùng h×nh hoµn chØnh
trong tiÕt 1, tiÕt 2 sÏ tiÕn hành lên đậm
nhạt
- 2 - 3 em trả lời.
4. ỏnh giá kết quả Khi học sinh đã hoàn thanhd đậm nhạt
chọn 1 số bài để nhận xét rút kinh
nghiệm và chấm điểm.
- §äc trớc bài 29.
- Quan sát và nhận xét
bài của bạn.
<b>Tuần 29 - TiÕt 29.</b>
<b>Bµi 29: thêng thøc mÜ thuËt</b>
<b>sơ lợc về mĩ thuật thế giới thời cổ đại</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Trân trọng những giá trị mĩ thuật của di sản văn hoá thế giới.
<b>II/ Đồ dùng.</b>
1. GV: - Su tầm hoặc phóng to các hình minh hoạ trong SGK.
- Các tranh ảnh và tài liệu có liên quan đến bài.
- ChuÈn bÞ phiÕu thảo luận.
2. Học sinh: SGK, vở thực hành, chì, thớc, tẩy.
<b>III/ Tiến trình dạy - học.</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
1. n nh t chc - Kim tra sỹ số.
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ - Chấm bài tập vẽ theo mẫu
3. Bài mới: (?) ở những bài trang trí MT lần trớc
chúng ta đã đợc học về nội dung gì?
- HSTL: Chúng ta đợc
học về MTVN thời cổ
đại, MT thời Lý, tranh
dân gian.
Giới thiệu bài - Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về mĩ
thuật thời cổ đại. Đây là cái nôi đầu tiờn
ca MT th gii.
- Lắng nghe.
Ghi đầu bài $ 29: Thêng thøc MÜ thuËt
Sơ lợc về MT thế giới thời c i
- Ghi đầu bài vào vở.
* HĐ1: T×m hiĨu
MT Ai cập cổ đại
Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu MT Ai cËp
theo h×nh thøc thảo luận nhóm.
- Chia nhóm (bốc thăm).
- Đặt tên nhóm.
- Nêu yêu cầu:
1- Trỡnh by s phỏt trin v loi hình.
2- Trình bày vẻ đẹp của tác phẩm tiêu
biểu.
- Thêi gian th¶o ln: 12 phót.
- Chuẩn bị bảng ghi ý kiến trả lời.
- Theo dừi, giải thích thêm cho các nhóm
để có kết quả tốt.
N1: Nhóm kiến trúc.
N2: Nhóm điêu khắc.
N3: Nhóm hội hoạ.
N4: Nhóm ngth gốm.
Trình bày ý kiÕn
th¶o luËn.
B¶ng chi tiÕt ý kiÕn
th¶o luËn
- Gäi từng nhóm trình bày, ghi lại ý kiến
vào bảng.
S phỏt triển Vẻ đẹp của TP
Nhóm KT - Sơ lợc về đúc.
- Sự đa dạng về
loại hình
- Tên TP tác giả.
- Vẻ đẹp
Nhãm HH nt nt
NHãm NTG nt nt
- Nhận xét phần thảo luận nhóm đánh giá
cho điểm 4 nhóm.
- Tõng nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nghe
và bổ sung ý kiến.
- Lắng nghe.
* HĐ2: Tìm hiểu
s lc về MT Hi
Lạp cổ đại
- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu nghệ thuật
Hi Lạp cổ đại theo phơng thức thảo luận
nhóm nh trên.
- Đổi tên nhóm để thay đổi loại hình
nghệ thuật.
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa thày</b> <b>HĐ của trò</b>
Thời gian thảo luận: 10 phút.
- Ghi lại yêu cầu theo bảng trên
N4 Nhúm KT.
* HĐ3: Tổng kết (?) Nêu những đặc điểm chung của nghệ
thuật Ai cập và Hi Lạp cổ đại?
(?) Nêu tên những tác phẩm tiêu biểu của
2 đất nớc cổ đại?
(?) Nội dung chủ yếu mà các tác phẩm
- 1 em trả lời.
-1. Tng Viờn th li.
2. Tợng ngời ném đĩa.
3. Đến Pac tê nơng.
4. Bình gốm.
- Sinh hoạt của con
ng-ời, đấu sỹ, quan sỹ,
quan văn, thần thánh,...
4. Dặn dị giao bài
tËp vỊ nhµ.
- Nhắc Học sinh xem lại bài và chuẩn bị
đồ dùng học tập cho bài sau.
- Su tầm thêm tranh ảnh về nghệ thuật thế
giới c i.
<b>Tuần 30 - Tiết 30.</b>
<b>Bài 30: vẽ tranh</b>
<b> ti thể thao - văn nghệ</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Củng cố và nâng cao kỹ năng vẽ tranh đề tài.
<b>II/ §å dïng:</b>
GV: - Su tầm một số trang ảnh về đề tài Việt Nam - TT.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
HS: - Tranh ảnh về đè tài Việt Nam - TT.
- SGK, chì, tẩy, màu v.
<b>III/ Tiến trình dạy - học.</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
1. n nh t chc - Kim tra sỹ số.
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ (?) Hãy kể tên một số TPNT của 2 nớc
Ai câp và Hi lạp cổ đại.
- NhËn xÐt, cho điểm.
3. Bài mới:
a/ HĐ1: Hớng dÉn
häc sinh t×m néi
dung.
Giới thiệu: Đề tài Việt Nam - TT có
(?) Các hoạt động đó thờng đợc tổ chức
vào những dịp nào?
- L¾ng nghe, liên tởng.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
- 20/11; 8/3; 22/12;
26/3...
b/ Híng dÉn học
sinh cách vẽ
(?) HÃy nêu c¸c bíc tiÕn hµnh bµi vÏ
nµy?
+ B1: Suy nghĩ chọn nội dung định vẽ.
B2: Phân chia mảng C/P.
B3: VÏ phác hình ảnh vào các mảng.
B4: Chỉnh sửa + vẽ màu.
(?) Trong bài này thì chúng ta nên chọn
hình ảnh C/P nh thế nào?
- Minh hoạ bằng 1 ví dụ trên bảng cho
HS theo dõi cách vẽ.
- Giảng giải từng bớc cụ thể.
- 1 em trả lời.
- Hình ảnh là các bạn
đang múa hát diện kịch
hoặc chữ trang trí còn
lại hình ảnh phụ là các
bạn khán giả,...
- Quan sát.
c/ HĐ3: Híng dÉn
häc sinh thùc hµnh.
- Cho học sinh làm bài vào khổ giấy A4
hoặc vở thực hành.
- Theo dõi hớng dẫn học sinh chọn hình
ảnh và sắp xếp bố cục cho hợp lý.
- học sinh làm bµi.
4. Đánh giá kết quả - Chọn và trng bày 1 số bài vẽ đạt yêu
Chấm điểm cho các bài vẽ.
- 2 - 3 em lên nhận xét
bài của bạn.
5. Dn dũ: - Chun bị đồ dùng học tập tốt cho bài
vẽ TT.
<b>TuÇn 31 - TiÕt 31.</b>
<b>Bµi 31: vÏ trang trÝ</b>
<b>trang trí chiếc khăn để đặt lọ hoa</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Học sinh biết vẻ đẹp và ý nghĩa của trang trí ứng dụng.
- Biết cách trang trí chiếc khăn để đặt lọ hoa.
- Häc sinh có thể tựt rang trí bằng cách vẽ hoặc cắt dán giấy màu.
<b>II/ Đồ dùng:</b>
- Một số lọ hoa có hình dáng khác nhau (n).
- Một số khăn (hay tấm thảm) có hình dáng và trang trí khác nhau (n).
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc
<b>III/ Tiến trình dạy - học.</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ cđa trß</b>
1. ổn định tổ chức - Kiểm tra sỹ số.
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ Chấm điểm tiếp cho các bài vẽ tranh về
đề tài Việt Nam - TT.
- NhËn xÐt ý thøc tự học ở nhà.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
tốt.
3. Bài mới Cho học sinh xem 1 số lọ hoa - Quan sát.
a/ HĐ1: Híng dÉn
häc sinh quan s¸t,
nhËn xÐt
(?) T¸c dơng cđa lä hoa?
Cho học sinh quan sát chiếc khăn, tấm
thảm, hớng dẫn cho học sinh biết đây là
những chiếc khăn để đặt lọ hoa lên.
(Gắn trên bảng).
(?) Cho biết sự giống nhau và khác nhau
+ Giống: Đều dùng đẻ đặt lọ hoa.
+ Khác: Về hình dáng chung (vuong
tròn, Cn, bầu dục,...) về màu sắc và hoạ
tiết trang trí.
(?) Hóy k tờn mt số màu và hoạ tiết
thờng dùng trong những chiếc khăn này.
- Giáo viên lấy khăn trải lên bục và đặt
lọ hoa lên.
+ Để cắm hoa và làm
đẹp thêm cho căn
phịng.
- Quan s¸t.
- HS quan sát, trả lời.
- HS quan sát, 2 em
đứng dậy kể.
- học sinh nhận xét vẻ
đẹp của lọ hoa khi đợc
đặt trên tấm thảm hay
khăn.
b/ H§2: Híng dÉn
B1: Tìm hình dáng chung:
+ Hình vuông.
+ Hình tròn.
+ Hình chữ nhật,
B2: Vẽ phác các mảng hoạ tiết.
B3: Vẽ hình (giống nh các bài trang trí
cơ bản).
B4: Tìm va vẽ màu cho phù hợp.
- Lắng nghe.
Ghi nhớ.
Cách thực hiện
c/HĐ3: Hớng dÉn
häc sinh thùc hµnh.
- Trớc khi học sinh làm bài, giáo viên
cho học sinh xem các bài vẽ của học
sinh năm trớc về trang trí khăn để đặt lọ
hoa.
- Cho học sinh làm bài vào vở hoặc
- Quan sát giúp đỡ học sinh để làm bài
đạt hiệu quả.
- Quan s¸t.
- học sinh làm bài.
4. Đánh giá kết quả - Chän vµ cho líp xem 1 sè bµi, gäi häc
sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét và chấm điểm.
- 2 häc sinh lên nhận
xét bài trên bảng lớp
quan sát, bổ sung.
5. Dn dị, GBTVN - Nhắc các em có thể về trang trí chiếc
khăn để đặt lọ hoa ở nhà mình.
<b>Tn 32 - TiÕt 32.</b>
<b>Bµi 32: thêng thøc mÜ thuËt</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Học sinh nhận thức rõ hơn về các giá trị MT: Ai cập, Hi Lạp, La Mã c
i.
- Hiểu thêm những nét riêng biệt của mỗi nền MT.
- Biết trssn trọng những giá trị văn hoá nghệ thuật của nhân loại.
<b>II/ Đồ dùng:</b>
1. GV: - Hỡnh minh hoạ trong đồ dùng dạy học MT 6.
- Phóng to hỡnh minh ho trong SGK.
- Câu hỏi thảo luận nhóm.
2. HS: SGK, vở ghi, chì, màu, tẩy.
<b>III/ Tiến trình dạy - học.</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thày</b> <b>HĐ của trò</b>
1. n định tổ chức - Kiểm tra sỹ số.
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ (?) Nêu những nét khái quát về MT Ai
cập, Hi Lạp, La mó c i
- Nhận xét, cho điểm.
- 1 em trả lời.
3.Bài mới Ghi đầu bài lên bảng. Ghi đầu bài
* HĐ1: Tìm hiểu về
Kim tự tháp Kê - ốp
(Ai cập)
- Treo hình phóng to Kim tự tháp Kê ốp.
(?) VS đất nớc Ai Cập đợc coi là đát nớc
của những kim tự tháp?
- 1 sè KTT., Kª èp, Kª - phơ - ren, Mi
kê ri nót.
(?) Em biết gì về KTT Kª èp?
- Kích thớc: Cao 138 m. Đáy là 1 hình
vng có cạnh 225 m, 4 mặt là hình tam
giác cân chung 1 đỉnh.
(?) Chất liệu xây dựng nên kim tự tháp.
Giới thiệu: Ngoài giá trị nghệ thuật, Kê
ốp cịn là cong trình khoa học chứa đựng
nhiều bí ẩn cha đợc giải đáp rõ ràng VD
nh:
- Có 1 ống thơng gió từ đỉnh xuống
đ-ờng hầm và cứ mỗi năm vào 1 giờ nhất
định mặt trời sẽ chiếu thẳng xuống lòng
tháp.
- Làm thế nào mà ngời Ai cập có thể vận
chuyển và đa các phiến đá nặng hàng
tấn lên cao.
- Quan s¸t.
- Đây là đất nớc có
nhiều kim tự tháp, nơi
chôn cất thi hài của cỏc
pharnụng.
- Là lăng mộ của
Pharanông Kê ốp, xây
dựng khoảng năm 2900
trớc công nguyên.