Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE KT HOA 12 CB LAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.29 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)</i>


<i> ( 25 câu trắc nghiệm: 10 điểm)</i>
<b>MÃ ĐỀ: 357</b>


Họ và tên: ……….. Lớp: 12 .…..


<b>Khoanh trực tiếp vào đề đáp án A, B, C, D mà em cho là đúng nhất.</b>
<b>Câu 1: Tên gọi của amino axit sau:</b>


H<sub>3</sub>C - CH - CH - COOH
CH<sub>3</sub> NH<sub>2</sub>


<b>A. Axit α-aminoisovaleric.</b> <b>B. Axit glutamic.</b>


<b>C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.</b> <b>D. Axit α-aminoglutaric.</b>
<b>Câu 2: Tơ nilon-6,6 có cơng thức là:</b>


<b>A. [-NH-(CH</b>2)5-CO-]n. <b>B. [-NH-(CH</b>2)6-CO-]n.


<b>C. [-NH-(CH</b>2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. <b>D. [-OC-C</b>6H4-COO-CH2-CH2-O-]n.
<b>Câu 3: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C</b>4H9O2N là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 4: Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng?</b>


<b>A. policaproamit.</b> <b>B. poli (vinyl clorua).</b>


<b>C. cao su buna-S.</b> <b>D. polietilen.</b>



<b>Câu 5: Có 4 hóa chất sau đây: Amoniac (1), metylamin (2), đimetylamin (3), anilin (4). Thứ tự tăng dần </b>
lực bazơ được xếp theo dãy:


<b>A. 1 < 2 < 3 < 4.</b> <b>B. 4 < 1 < 2 < 3.</b> <b>C. 3 < 4 < 1 < 2.</b> <b>D. 4 < 3 < 2 < 1.</b>
<b>Câu 6: Cao su cloropren có thể được điều chế từ:</b>


<b>A. CH</b>2=C(CH3)-CH2Cl. <b>B. CH</b>2=CCl-CH=CH2.


<b>C. CH</b>2=CHCl. <b>D. CH</b>2=C(CH3)-COO-CH3.


<b>Câu 7: Từ một phân tử glyxin và một phân tử alanin tạo thành bao nhiêu tripeptit có chứa glyxin và alanin?</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 8: Tripeptit là hợp chất?</b>


<b>A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.</b>


<b>B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amoni axit.</b>


<b>C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amoni axit giống nhau.</b>
<b>D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amoni axit khác nhau.</b>
<b>Câu 9: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?</b>


<b>A. HOOC-CH</b>2-NH-CO-CH2-CH2-NH-CO-CH2-NH2.
<b>B. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b>C. HOOC-CH</b>2-NH-CO-CH2-CH(CH3)-NH2.
<b>D. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.



<b>Câu 10: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH</b>3NH2 bằng cách nào trong các cách sau?
<b>A. Nhận biết bằng mùi.</b>


<b>B. Thêm vài giọt dung dịch H</b>2SO4.
<b>C. Thêm vài giọt dung dịch Na</b>2CO3.


<b>D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch </b>
CH3NH2 đặc.


<b>Câu 11: Cho amin A thuộc dãy đồng đẳng metylamin. Trong phân tử A có 61,02% C về khối lượng. Công </b>
thức phân tử của A là:


<b>A. C</b>2H7N. <b>B. C</b>3H9N. <b>C. C</b>4H8N. <b>D. C</b>3H7N.


<b>Câu 12: Cho 0,15 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M; sau đó đem cơ cạn thì </b>
được 20,925 gam muối. Nếu trung hòa A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy NaOH phản ứng vừa hết 6
gam. Xác định công thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử A có mạch cacbon khơng phân nhánh và A thuộc
loại α-amino axit.


<b>A. CH</b>3-CH(NH2)-CH2-COOH. <b>B. NH</b>2-CH2-CH2-CH2-COOH.
<b>C. CH</b>3-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>D. CH</b>3-CH(NH2)-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16: Khối lượng của 1 đoạn mạch nilon-6,6 là 14012 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 8475 đvC. Số </b>
lượng mắt xích trong 2 đoạn mạch trên lần lượt là:


<b>A. 62 và 75.</b> <b>B. 195 và 160.</b> <b>C. 206 và 157.</b> <b>D. 132 và 74.</b>


<b>Câu 17: Cho 13,95 gam anilin tác dụng với dung dịch Br</b>2 thu được 16,5 gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin.
Khối lượng Br2 đã phản ứng là:



<b>A. 72g.</b> <b>B. 24g.</b> <b>C. 8g.</b> <b>D. 48g.</b>


<b>Câu 18: Phân biệt 3 dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol. Chỉ càn dùng một thuốc thử là:</b>
<b>A. dung dịch Br</b>2. <b>B. Cu(OH)</b>2. <b>C. HNO</b>3. <b>D. AgNO</b>3/NH3.


<b>Câu 19: Để điều chế 2,7 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn stiren, biết rằng hiệu suất của quá trình điều chế </b>
này 90%.


<b>A. 2,43 tấn.</b> <b>B. 0,27 tấn.</b> <b>C. 30 tấn.</b> <b>D. 24,3 tấn.</b>


<b>Câu 20: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?</b>


<b>A. anilin.</b> <b>B. Glyxin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>


<b>Câu 21: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với HCl:</b>
<b>A. CH</b>3-NH2, NH2-CH2-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH.


<b>B. CH</b>3-CH2-CH2-NH2, HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH, C6H5-NH2.
<b>C. NH</b>2-CH2-COOH, CH3COONa, CH2OH-CHOH-CH2OH.


<b>D. H</b>2N-CH2-CONH-CH2-COOH, C6H5-OH, CH3-CH2-OH.


<b>Câu 22: Amino axit A có mạch cacbon khơng phân nhánh , A thuộc loại α-amino axit và có cơng thức </b>
phân tử là C5H11O2N. A có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


<b>A. CH</b>3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>B. NH</b>2-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH.
<b>C. CH</b>3-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH. <b>D. CH</b>3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khi CO</b>2, 2,80 lít khí N2 (các thể
tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:



<b>A. C</b>4H9N. <b>B. C</b>3H7N. <b>C. C</b>2H7N. <b>D. C</b>3H9N.
<b>Câu 24: Số nhóm peptit có trong phân tử tetrapeptit là:</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3 hoặc 4.</b>


<b>Câu 25: 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol HCl thu được 1,535 gam </b>
muối. Phân tử khối của A là:


<b>A. 174.</b> <b>B. 117.</b> <b>C. 147.</b> <b>D. 161</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)</i>


<i> ( 25 câu trắc nghiệm: 10 điểm)</i>
<b>MÃ ĐỀ: 485</b>


Họ và tên: ……….. Lớp: 12 .…..


<b>Khoanh trực tiếp vào đề đáp án A, B, C, D mà em cho là đúng nhất.</b>
<b>Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?</b>


<b>A. metylamin.</b> <b>B. anilin.</b> <b>C. Glyxin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>


<b>Câu 2: 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol HCl thu được 1,535 gam </b>
muối. Phân tử khối của A là:


<b>A. 161.</b> <b>B. 147.</b> <b>C. 117.</b> <b>D. 174</b>


<b>Câu 3: Có 4 hóa chất sau đây: Amoniac (1), metylamin (2), đimetylamin (3), anilin (4). Thứ tự tăng dần </b>
lực bazơ được xếp theo dãy:



<b>A. 4 < 1 < 2 < 3.</b> <b>B. 3 < 4 < 1 < 2.</b> <b>C. 4 < 3 < 2 < 1.</b> <b>D. 1 < 2 < 3 < 4.</b>
<b>Câu 4: Tên gọi của amino axit sau:</b>


H<sub>3</sub>C - CH - CH - COOH
CH<sub>3</sub> NH<sub>2</sub>


<b>A. Axit α-aminoglutaric.</b> <b>B. Axit glutamic.</b>


<b>C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.</b> <b>D. Axit α-aminoisovaleric.</b>


<b>Câu 5: Từ một phân tử glyxin và một phân tử alanin tạo thành bao nhiêu tripeptit có chứa glyxin và alanin?</b>


<b>A. 6.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 6: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH</b>3NH2 bằng cách nào trong các cách sau?


<b>A. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch </b>
CH3NH2 đặc.


<b>B. Thêm vài giọt dung dịch Na</b>2CO3.
<b>C. Thêm vài giọt dung dịch H</b>2SO4.
<b>D. Nhận biết bằng mùi.</b>


<b>Câu 7: Phân biệt 3 dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol. Chỉ càn dùng một thuốc thử là:</b>
<b>A. AgNO</b>3/NH3. <b>B. dung dịch Br</b>2. <b>C. Cu(OH)</b>2. <b>D. HNO</b>3.
<b>Câu 8: Cao su cloropren có thể được điều chế từ:</b>


<b>A. CH</b>2=CHCl. <b>B. CH</b>2=C(CH3)-COO-CH3.



<b>C. CH</b>2=C(CH3)-CH2Cl. <b>D. CH</b>2=CCl-CH=CH2.
<b>Câu 9: Tripeptit là hợp chất?</b>


<b>A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amoni axit.</b>
<b>B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.</b>


<b>C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amoni axit khác nhau.</b>
<b>D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amoni axit giống nhau.</b>
<b>Câu 10: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C</b>4H9O2N là:


<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 11: Glyxin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?</b>


<b>A. Na.</b> <b>B. HCl.</b> <b>C. Brom khan.</b> <b>D. NaOH.</b>


<b>Câu 12: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?</b>
<b>A. HOOC-CH</b>2-NH-CO-CH2-CH(CH3)-NH2.
<b>B. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
<b>C. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


<b>D. HOOC-CH</b>2-NH-CO-CH2-CH2-NH-CO-CH2-NH2.


<b>Câu 13: Cho amin A thuộc dãy đồng đẳng metylamin. Trong phân tử A có 61,02% C về khối lượng. Cơng </b>
thức phân tử của A là:


<b>A. C</b>4H8N. <b>B. C</b>2H7N. <b>C. C</b>3H9N. <b>D. C</b>3H7N.


<b>Câu 14: Để điều chế 2,7 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn stiren, biết rằng hiệu suất của quá trình điều chế </b>
này 90%.



<b>A. 30 tấn.</b> <b>B. 24,3 tấn.</b> <b>C. 2,43 tấn.</b> <b>D. 0,27 tấn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lượng mắt xích trong 2 đoạn mạch trên lần lượt là:


<b>A. 62 và 75.</b> <b>B. 206 và 157.</b> <b>C. 195 và 160.</b> <b>D. 132 và 74.</b>
<b>Câu 18: Tơ nilon-6,6 có cơng thức là:</b>


<b>A. [-OC-C</b>6H4-COO-CH2-CH2-O-]n. <b>B. [-NH-(CH</b>2)5-CO-]n.
<b>C. [-NH-(CH</b>2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. <b>D. [-NH-(CH</b>2)6-CO-]n.


<b>Câu 19: Cho 13,95 gam anilin tác dụng với dung dịch Br</b>2 thu được 16,5 gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin.
Khối lượng Br2 đã phản ứng là:


<b>A. 8g.</b> <b>B. 24g.</b> <b>C. 48g.</b> <b>D. 72g.</b>


<b>Câu 20: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với HCl:</b>


<b>A. NH</b>2-CH2-COOH, CH3COONa, CH2OH-CHOH-CH2OH.


<b>B. CH</b>3-CH2-CH2-NH2, HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH, C6H5-NH2.
<b>C. CH</b>3-NH2, NH2-CH2-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH.


<b>D. H</b>2N-CH2-CONH-CH2-COOH, C6H5-OH, CH3-CH2-OH.


<b>Câu 21: Cho 0,15 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M; sau đó đem cơ cạn thì </b>
được 20,925 gam muối. Nếu trung hòa A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy NaOH phản ứng vừa hết 6
gam. Xác định công thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử A có mạch cacbon khơng phân nhánh và A thuộc
loại α-amino axit.



<b>A. CH</b>3-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>B. CH</b>3-CH(NH2)-CH2-COOH.
<b>C. NH</b>2-CH2-CH2-CH2-COOH. <b>D. CH</b>3-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 22: Amino axit A có mạch cacbon khơng phân nhánh , A thuộc loại α-amino axit và có cơng thức </b>
phân tử là C5H11O2N. A có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


<b>A. CH</b>3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>B. CH</b>3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
<b>C. NH</b>2-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH. <b>D. CH</b>3-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH.
<b>Câu 23: Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng?</b>


<b>A. poli (vinyl clorua).</b> <b>B. cao su buna-S.</b>


<b>C. policaproamit.</b> <b>D. polietilen.</b>


<b>Câu 24: Số nhóm peptit có trong phân tử tetrapeptit là:</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3 hoặc 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 25: Phân biệt các mẫu vật liệu PVC (làm vải giả da) và da thật bằng cách:</b>


<b>A. ngửi mùi.</b> <b>B. màu sắc.</b> <b>C. đốt.</b> <b>D. không phân biệt được.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)</i>


<i> ( 25 câu trắc nghiệm: 10 điểm)</i>
<b>MÃ ĐỀ: 132</b>


Họ và tên: ……….. Lớp: 12 .…..


<b>Khoanh trực tiếp vào đề đáp án A, B, C, D mà em cho là đúng nhất.</b>



<b>Câu 1: Cho amin A thuộc dãy đồng đẳng metylamin. Trong phân tử A có 61,02% C về khối lượng. Công </b>
thức phân tử của A là:


<b>A. C</b>3H7N. <b>B. C</b>2H7N. <b>C. C</b>3H9N. <b>D. C</b>4H8N.
<b>Câu 2: Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng?</b>


<b>A. cao su buna-S.</b> <b>B. policaproamit.</b>


<b>C. poli (vinyl clorua).</b> <b>D. polietilen.</b>


<b>Câu 3: Cho 0,45 gam etylamin tác dụng với 25 ml dung dịch HCl 2M, sau đó đem cơ cạn thì muối thu </b>
được có khối lượng là:


<b>A. 3,260g.</b> <b>B. 0,815g.</b> <b>C. 4,075g.</b> <b>D. 0,805g.</b>


<b>Câu 4: Khối lượng của 1 đoạn mạch nilon-6,6 là 14012 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 8475 đvC. Số </b>
lượng mắt xích trong 2 đoạn mạch trên lần lượt là:


<b>A. 206 và 157.</b> <b>B. 62 và 75.</b> <b>C. 195 và 160.</b> <b>D. 132 và 74.</b>


<b>Câu 5: Từ một phân tử glyxin và một phân tử alanin tạo thành bao nhiêu tripeptit có chứa glyxin và alanin?</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 6: Tripeptit là hợp chất?</b>


<b>A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amoni axit khác nhau.</b>
<b>B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.</b>



<b>C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amoni axit.</b>


<b>D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amoni axit giống nhau.</b>


<b>Câu 7: Cho 13,95 gam anilin tác dụng với dung dịch Br</b>2 thu được 16,5 gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin.
Khối lượng Br2 đã phản ứng là:


<b>A. 24g.</b> <b>B. 72g.</b> <b>C. 48g.</b> <b>D. 8g.</b>


<b>Câu 8: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?</b>
<b>A. HOOC-CH</b>2-NH-CO-CH2-CH(CH3)-NH2.
<b>B. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b>C. HOOC-CH</b>2-NH-CO-CH2-CH2-NH-CO-CH2-NH2.
<b>D. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


<b>Câu 9: Có 4 hóa chất sau đây: Amoniac (1), metylamin (2), đimetylamin (3), anilin (4). Thứ tự tăng dần </b>
lực bazơ được xếp theo dãy:


<b>A. 4 < 1 < 2 < 3.</b> <b>B. 3 < 4 < 1 < 2.</b> <b>C. 4 < 3 < 2 < 1.</b> <b>D. 1 < 2 < 3 < 4.</b>
<b>Câu 10: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH</b>3NH2 bằng cách nào trong các cách sau?


<b>A. Thêm vài giọt dung dịch H</b>2SO4.
<b>B. Thêm vài giọt dung dịch Na</b>2CO3.
<b>C. Nhận biết bằng mùi.</b>


<b>D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch </b>
CH3NH2 đặc.


<b>Câu 11: Cao su cloropren có thể được điều chế từ:</b>



<b>A. CH</b>2=C(CH3)-CH2Cl. <b>B. CH</b>2=CHCl.


<b>C. CH</b>2=CCl-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=C(CH3)-COO-CH3.


<b>Câu 12: Cho 0,15 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M; sau đó đem cơ cạn thì </b>
được 20,925 gam muối. Nếu trung hòa A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy NaOH phản ứng vừa hết 6
gam. Xác định công thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử A có mạch cacbon khơng phân nhánh và A thuộc
loại α-amino axit.


<b>A. NH</b>2-CH2-CH2-CH2-COOH. <b>B. CH</b>3-CH(NH2)-COOH.
<b>C. CH</b>3-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>D. CH</b>3-CH(NH2)-CH2-COOH.


<b>Câu 13: 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol HCl thu được 1,535 gam </b>
muối. Phân tử khối của A là:


<b>A. 147.</b> <b>B. 174.</b> <b>C. 117.</b> <b>D. 161</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 17: Tên gọi của amino axit sau:</b>


H<sub>3</sub>C - CH - CH - COOH
CH<sub>3</sub> NH<sub>2</sub>


<b>A. Axit α-aminoglutaric.</b> <b>B. Axit glutamic.</b>


<b>C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.</b> <b>D. Axit α-aminoisovaleric.</b>
<b>Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?</b>


<b>A. anilin.</b> <b>B. axit glutamic.</b> <b>C. Glyxin.</b> <b>D. metylamin.</b>



<b>Câu 19: Phân biệt 3 dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol. Chỉ càn dùng một thuốc thử là:</b>
<b>A. Cu(OH)</b>2. <b>B. dung dịch Br</b>2. <b>C. HNO</b>3. <b>D. AgNO</b>3/NH3.
<b>Câu 20: Tơ nilon-6,6 có cơng thức là:</b>


<b>A. [-NH-(CH</b>2)6-CO-]n. <b>B. [-NH-(CH</b>2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n.
<b>C. [-NH-(CH</b>2)5-CO-]n. <b>D. [-OC-C</b>6H4-COO-CH2-CH2-O-]n.
<b>Câu 21: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với HCl:</b>


<b>A. CH</b>3-NH2, NH2-CH2-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH.
<b>B. H</b>2N-CH2-CONH-CH2-COOH, C6H5-OH, CH3-CH2-OH.
<b>C. NH</b>2-CH2-COOH, CH3COONa, CH2OH-CHOH-CH2OH.


<b>D. CH</b>3-CH2-CH2-NH2, HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH, C6H5-NH2.
<b>Câu 22: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C</b>4H9O2N là:


<b>A. 6.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 23: Để điều chế 2,7 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn stiren, biết rằng hiệu suất của quá trình điều chế </b>
này 90%.


<b>A. 2,43 tấn.</b> <b>B. 24,3 tấn.</b> <b>C. 0,27 tấn.</b> <b>D. 30 tấn.</b>


<b>Câu 24: Amino axit A có mạch cacbon khơng phân nhánh , A thuộc loại α-amino axit và có cơng thức </b>
phân tử là C5H11O2N. A có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


<b>A. CH</b>3-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH. <b>B. NH</b>2-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH.
<b>C. CH</b>3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>D. CH</b>3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
<b>Câu 25: Phân biệt các mẫu vật liệu PVC (làm vải giả da) và da thật bằng cách:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)</i>



<i> ( 25 câu trắc nghiệm: 10 điểm)</i>
<b>MÃ ĐỀ: 209</b>


Họ và tên: ……….. Lớp: 12 .…..


<b>Khoanh trực tiếp vào đề đáp án A, B, C, D mà em cho là đúng nhất.</b>
<b>Câu 1: Phân biệt các mẫu vật liệu PVC (làm vải giả da) và da thật bằng cách:</b>


<b>A. ngửi mùi.</b> <b>B. không phân biệt được.</b> <b>C. màu sắc.</b> <b>D. đốt.</b>


<b>Câu 2: Số nhóm peptit có trong phân tử tetrapeptit là:</b>


<b>A. 3 hoặc 4.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 3: Cho 0,45 gam etylamin tác dụng với 25 ml dung dịch HCl 2M, sau đó đem cơ cạn thì muối thu </b>
được có khối lượng là:


<b>A. 3,260g.</b> <b>B. 4,075g.</b> <b>C. 0,815g.</b> <b>D. 0,805g.</b>


<b>Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khi CO</b>2, 2,80 lít khí N2 (các thể
tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>3H9N. <b>B. C</b>3H7N. <b>C. C</b>2H7N. <b>D. C</b>4H9N.


<b>Câu 5: Từ một phân tử glyxin và một phân tử alanin tạo thành bao nhiêu tripeptit có chứa glyxin và alanin?</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 6: Tơ nilon-6,6 có cơng thức là:</b>



<b>A. [-NH-(CH</b>2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. <b>B. [-OC-C</b>6H4-COO-CH2-CH2-O-]n.
<b>C. [-NH-(CH</b>2)5-CO-]n. <b>D. [-NH-(CH</b>2)6-CO-]n.


<b>Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?</b>
<b>A. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
<b>B. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


<b>C. HOOC-CH</b>2-NH-CO-CH2-CH2-NH-CO-CH2-NH2.
<b>D. HOOC-CH</b>2-NH-CO-CH2-CH(CH3)-NH2.


<b>Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với HCl:</b>


<b>A. H</b>2N-CH2-CONH-CH2-COOH, C6H5-OH, CH3-CH2-OH.
<b>B. CH</b>3-NH2, NH2-CH2-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH.
<b>C. NH</b>2-CH2-COOH, CH3COONa, CH2OH-CHOH-CH2OH.


<b>D. CH</b>3-CH2-CH2-NH2, HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH, C6H5-NH2.
<b>Câu 9: Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng?</b>


<b>A. policaproamit.</b> <b>B. polietilen.</b>


<b>C. poli (vinyl clorua).</b> <b>D. cao su buna-S.</b>


<b>Câu 10: Cho amin A thuộc dãy đồng đẳng metylamin. Trong phân tử A có 61,02% C về khối lượng. Cơng </b>
thức phân tử của A là:


<b>A. C</b>3H9N. <b>B. C</b>3H7N. <b>C. C</b>2H7N. <b>D. C</b>4H8N.
<b>Câu 11: Phân biệt 3 dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol. Chỉ càn dùng một thuốc thử là:</b>



<b>A. AgNO</b>3/NH3. <b>B. HNO</b>3. <b>C. dung dịch Br</b>2. <b>D. Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 12: Có 4 hóa chất sau đây: Amoniac (1), metylamin (2), đimetylamin (3), anilin (4). Thứ tự tăng dần </b>
lực bazơ được xếp theo dãy:


<b>A. 1 < 2 < 3 < 4.</b> <b>B. 4 < 3 < 2 < 1.</b> <b>C. 4 < 1 < 2 < 3.</b> <b>D. 3 < 4 < 1 < 2.</b>
<b>Câu 13: 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol HCl thu được 1,535 gam </b>
muối. Phân tử khối của A là:


<b>A. 161.</b> <b>B. 147.</b> <b>C. 174.</b> <b>D. 117.</b>


<b>Câu 14: Cho 0,15 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M; sau đó đem cơ cạn thì </b>
được 20,925 gam muối. Nếu trung hịa A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy NaOH phản ứng vừa hết 6
gam. Xác định công thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử A có mạch cacbon không phân nhánh và A thuộc
loại α-amino axit.


<b>A. CH</b>3-CH(NH2)-CH2-COOH. <b>B. CH</b>3-CH2-CH(NH2)-COOH.
<b>C. CH</b>3-CH(NH2)-COOH. <b>D. NH</b>2-CH2-CH2-CH2-COOH.
<b>Câu 15: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?</b>


<b>A. metylamin.</b> <b>B. Glyxin.</b> <b>C. axit glutamic.</b> <b>D. anilin.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

CH<sub>3</sub> NH<sub>2</sub>


<b>A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.</b> <b>B. Axit glutamic.</b>


<b>C. Axit α-aminoglutaric.</b> <b>D. Axit α-aminoisovaleric.</b>


<b>Câu 19: Amino axit A có mạch cacbon khơng phân nhánh , A thuộc loại α-amino axit và có cơng thức </b>
phân tử là C5H11O2N. A có cơng thức cấu tạo nào sau đây?



<b>A. NH</b>2-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH. <b>B. CH</b>3-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH.
<b>C. CH</b>3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>D. CH</b>3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
<b>Câu 20: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH</b>3NH2 bằng cách nào trong các cách sau?


<b>A. Thêm vài giọt dung dịch H</b>2SO4.


<b>B. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch </b>
CH3NH2 đặc.


<b>C. Nhận biết bằng mùi.</b>


<b>D. Thêm vài giọt dung dịch Na</b>2CO3.


<b>Câu 21: Cho 13,95 gam anilin tác dụng với dung dịch Br</b>2 thu được 16,5 gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin.
Khối lượng Br2 đã phản ứng là:


<b>A. 24g.</b> <b>B. 72g.</b> <b>C. 8g.</b> <b>D. 48g.</b>


<b>Câu 22: Tripeptit là hợp chất?</b>


<b>A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amoni axit giống nhau.</b>
<b>B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.</b>


<b>C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amoni axit.</b>


<b>D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amoni axit khác nhau.</b>


<b>Câu 23: Để điều chế 2,7 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn stiren, biết rằng hiệu suất của quá trình điều chế </b>
này 90%.



<b>A. 0,27 tấn.</b> <b>B. 30 tấn.</b> <b>C. 2,43 tấn.</b> <b>D. 24,3 tấn.</b>


<b>Câu 24: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C</b>4H9O2N là:


<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 25: Cao su cloropren có thể được điều chế từ:</b>


<b>A. CH</b>2=C(CH3)-CH2Cl. <b>B. CH</b>2=CCl-CH=CH2.
<b>C. CH</b>2=C(CH3)-COO-CH3. <b>D. CH</b>2=CHCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 1 A Câu 1 D Câu 1 C Câu 1 A


Câu 2 C Câu 2 D Câu 2 B Câu 2 C


Câu 3 C Câu 3 C Câu 3 B Câu 3 A


Câu 4 A Câu 4 A Câu 4 B Câu 4 D


Câu 5 B Câu 5 B Câu 5 C Câu 5 A


Câu 6 B Câu 6 A Câu 6 C Câu 6 A


Câu 7 D Câu 7 B Câu 7 A Câu 7 C


Câu 8 B Câu 8 D Câu 8 D Câu 8 D


Câu 9 D Câu 9 A Câu 9 A Câu 9 A



Câu 10 D Câu 10 A Câu 10 D Câu 10 C


Câu 11 B Câu 11 D Câu 11 C Câu 11 C


Câu 12 C Câu 12 C Câu 12 C Câu 12 C


Câu 13 A Câu 13 D Câu 13 C Câu 13 C


Câu 14 D Câu 14 B Câu 14 D Câu 14 A


Câu 15 A Câu 15 A Câu 15 A Câu 15 D


Câu 16 A Câu 16 B Câu 16 C Câu 16 C


Câu 17 B Câu 17 C Câu 17 D Câu 17 A


Câu 18 B Câu 18 D Câu 18 D Câu 18 C


Câu 19 C Câu 19 C Câu 19 A Câu 19 B


Câu 20 C Câu 20 B Câu 20 B Câu 20 B


Câu 21 B Câu 21 A Câu 21 D Câu 21 A


Câu 22 A Câu 22 C Câu 22 B Câu 22 A


Câu 23 D Câu 23 B Câu 23 D Câu 23 C


Câu 24 A Câu 24 D Câu 24 C Câu 24 A



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×