Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

KE HOACH BAI HOC LOP 3BTUAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.18 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 2



<i><b>Thứ 2 ngày 24 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>TỐN</b>


Tiết 6 TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


Giúp HS :


- Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ.


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- HS leân bảng làm bài 1, 2, 3 /7


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
<b>2. Bài mới</b>




HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thực hiện</b>


phép tính có 3 chữ số
* Phép trừ số 432 – 215


- GV viết lên bảng phép tính 432 – 215.



- Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc. - 1 HS lên bảng đặt tính.
- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính trên. 432


- 215
217
- Gọi HS nhắc lại phép tính.


* Phép trừ số 627 – 143


- Tiến hành tương tự với phép trừ .


- Tiến hành các bước tương tự như với phép
trừ 432 - 215.


Lưu ý : Phép trừ 432 - 215 = 217 là phép trừ
có nhớ 1 lần ở hàng chục.


- Phép trừ 627 - 143 là phép trừ có nhớ 1 lần ở
hàng trăm.


* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành


* 2 không trừ được 5, lấy 12 trừ
5 bằng 7, viết 7 nhớ 1


* 1 thêm 1 bằng 2; 3trừ 2
bằng1, viết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 1 </b></i>



- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- u cầu HS tự làm bài. - 5 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở


- Yêu cầu học từng sinh vừa lên bảng nêu rõ
cách thực hiện phép tính của mình.


- HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS .


<i><b>Bài 2 </b></i>


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- Hướng dẫn HS làm bài tương tự như với bài
1


* Lưu ý HS phép trừ có nhớ ở hàng trăm.
746 555


- 251 - 160
495 395
<i><b>Baøi 3</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Tổng số tem của 2 bạn là bao nhiêu ? - 335 con tem.
- Trong đó bạn Bình có bao nhiêu con tem ? - 128 con tem.



- Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Tìm số tem của bạn Hoa.


- Yêu cầu HS làm bài. - 4 HS lên bảng lên bảng làm bài,
HS cả lớp làm bài vào vở.


Giaûi:


Số tem của bạn Hoa là :


335 - 128 = 207 (con tem)
Đáp số : 207 con tem
<i><b>Bài 4- Yêu cầu 1 HS đọc phần tóm tắt.</b></i>


- Đoạn dây dài bao nhiêu xăng - ti - mét ? - 243 cm
- Đã cắt đi bao nhiêu xăng - ti - mét ? - 27cm


- Bài tốn hỏi gì ? - Cịn lại bao nhiêu xăng - ti - mét ?
- Cho HS dựa vào tóm tắt đọc thành đề tốn. - Có 1 sợi dây dài 243cm, người ta


đã cắt đi 27cm. Hỏi phần còn lại bao
nhiêu xăng - ti - mét ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Gọi 1 HS nêu lại cách trừ các số có 3 chữ số.
- Về nhà làm bài 1,2,3 trang 8.


TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
<b>AI CĨ LỖI</b>


(2 tiết)


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>A- Tập đọc</b>


<b>1. Đọc thành tiếng:</b>


<b>- Đọc đúng các từ, tiếng khó ( khuỷu, nguyệch,Cô-rét-ti, En-ri-cô) hoặc dể lẫ do ảnh hưởng</b>
của phương ngữ: nắn nót, làm cho, nổi giận,nên, lát sau, đến nỗ,lát nữa,xin lỗi,ói, vui
<i>lịng,...</i>


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Đọc trôi chảy được toàn bài và bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với diễn
biến của câu chuyện.


<b>2. Đọc hiểu</b>


 Hiểu nghĩa các từ khó trong bài: kiêu căng, hối hạn, can đảm,thơ ngây,....
 Nắm được trình tự diễn biến của câu chuyện.


 Hiểu nghĩa của câu chuyện : Khun các em, đơí với bạn bè phải biết tin yêu và
nhường nhịn, không nên nghĩ xấu về bạn bè.


<b>B- Kể chuyện</b>


 Dựa vào trí nhớ và tranh minh hạo, kể lại được từng đoạnvà toàn bộ câu chuyện bằng
lời của mình. Khi kể biết phối hợp cử chỉ, nét mặt và giọng điệu phù hợp với diến biến
nội dung của câu chuyện.


 Biết tập trung theo dõi lời kể của bạn và nhận xét được lời kể của bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc và kể chuyện trong TV3/1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>1 . Ổn định tổ chức (1’<sub>)</sub></b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ (5’<sub>)</sub></b>


 GV gọi 2 HS lên bảng đọc lại bài “Hai bàn tay em” và yêu cầu HS nêu nội dung của
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Giới thiệu bài (1’<sub> )</sub></b>


- Treo tranh minh hoạ bài tập đọc và giới
thiệu : Đây là bức tranh vẽ đôi bạn thân
En-ri-cô và Cô-ret-ti , hai bạn ngồi học
cạch nhau. Có một làn, En-ri-cô hiều
lầm Cô-rét-ti và giận bạn nhưng rồi sau
đó, cách xử sự của Cơ-rét-ti đã làm
En-ri-cơ hiểu bạn hơn và tình bạn của họ
càng thêm gắn bó. Nội dung cụ thể của
câu chuyện như thế nào ? Chúng ta cùng
học bài, Ai có lỗi.


- GV ghi tên bài lên bảng.
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc (30’<sub>)</sub></b>
 <i>Mục tiêu : </i>



- Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai đã
nêu ở phần mục tiêu. Ngắt nghỉ hơi đúng
sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
 <i>Cách tiến hành : </i>


a, Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt . Chú ý
thể hiện giọng đọc phù hợp với diễn
biến nội dung của câu chuyện mà chủ
yếu là suy nghĩ, tình cảm của nhân vật
tôi:


+ Đoạn 1: Giọng đọc chậm, nhẹ nhàng.
+ Đoạn 2: giọng đọc hơi nhanh khi
En-ri-cô giận bạn.


+ Đoạn 3 4 5 : trở lại giọng chậm, hơi
trầm khi En-ri-cô bắt đầu hối hận.


+ Lời của Cô-rét-ti thân thiện, dịu dàng ;
Lời của En-ri-cô trả lời bạn xúc động ;
Lời của bố En-ri-cô nghiêm khắc .


b, Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải


- Quan sát tranh minh hoạ câu chuyện và
nghe GV giới thiệu để chuẩn bị vào bài


mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>nghĩa từ</i>


▶ Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát
âm từ khó, dễ lẫn:


- Yêu cầu HS đọc từng câu trong mỗi
đoạn.


- Theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi phát
âm nếu HS mắc lỗi.


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng
câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.
▶ Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải
nghĩa từ:


- Yêu cầu HS đọc đoạn1 của bài.


- Theo dõi HS và hướng dẫn ngắt giọng
câu khó đọc.


- u cầu HS tìm từ trái nghĩa với từ
<i>kiêu căng.</i>


- Kiêu căng là tự cho mình hơn người
khác, trái nghĩa với kiêu căng là khiêm
tốn.



- Hướng dẫn HS đọc đoạn 2, 3, 4, 5 tương
tự như cách hướng dẫn đọc đoạn 1.


(Trong vòng đọc tiếp nối theo đoạn thứ
nhất, khi có HS đọc hết đoạn 3, GV dừng
lại để giải nghĩa từ hối hận, can đảm,
dừng lại ở cuối đoạn 4 để giải nghĩa từ
<i>ngây. Có thể cho HS đặt câu với các từ</i>
này).


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bài theo


- HS tiếp nối nhau đọc bài. Mỗi HS chỉ
đọc 1 câu.


- Sửa lỗi phát âm theo hướng dẫn cảu
GV. Các từ dễ phát âm sai đã giới thiệu
ở phần <i>Mục tiêu</i> .


- Tiếp nối nhau đọc lại bài, mỗi HS đọc1
câu.


- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng
dẫn của GV :


- HS cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc thành
tiếng.


- Tập ngắt giọng đúng khi đọc câu :



<i>Tơi đang nắn nót viết từng chữ thì/ </i>
<i>Cơ-rét-ti chạm khuỷu tay vào tơi,/ làm cho</i>
<i>cây bút nguệch ra một đường rất xấu.//</i>


-Trái nghĩa với <i>kiêu căng</i> là : <i>khiêm tốn</i>.


- HS lần lượt đọc các đoạn 2, 3, 4, 5
( mỗi đoạn 1 HS đọc).


+ Chú ý đọc đúng lời đối thoại của các
nhân vật:


<i>- Chúng ta sẽ không bao giờ giận nhau</i>
<i>nữa,/ phải không / En-ri-cô ?( giọng đọc</i>
<i>thân thiện, dịu dàng)</i>


<i>-Khôngbao giờ ! không bao giờ !// - tôi</i>
<i>trả lời.// ( bgiọng xúc động).</i>


<i>-Đáng lẽ chính con phải xin lỗi bạn/ vì</i>
<i>con có lỗi.// Thế mà con lại giơ thước doạ</i>
<i>đánh bạn.// ( </i>giọng nghiêm khắc )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đoạn lần thứ 2.


▶Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.


- Gọi 2 nhóm tiếp nối nhau đọc bài trước
lớp.



▶ Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 3, 4


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu</b>
<b>bài (8’<sub>)</sub></b>


 <i>Mục tiêu : </i>


HS hiểu nội dung của câu chuyện.
 <i>Cách tiến hành : </i>


- u cầu HS đọc đoạn 1, 2.
- Câu chuyện kể về ai ?


- Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ?


- GV: Vì hiểu lầm nhau mà En-ri-cô và
Cô-rét-ti đã giận nhau . Câu chuyện tiếp
diễn thế nao ? Hai bạn có làm lành với
nhau được khơng ? Chúng ta cùng tìm
hiểu tiếp đoạn 3.


- Yêu cầu HS đọc đoạn3 .


- GV hoûi : Vì sao En-ri-cô hối hận, muốn
xin lỗi Cô-rét-ti ?


- En-ri-cơ có đủ can đảm đẻ xin lỗi
Cơ-rét -ti khơng ?



GV: En-ri-cô thấy hối hận về việc làm


- Mỗi nhóm 5 HS, lần lượt từng HS đọc 1
đoạn trong nhóm, các HS trong cùng
nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- 2 nhóm đọc bàii, các nhóm khác nghe
và nhận xét.


-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Câu chuyện kể về En-ri-cô và Cô-rét-ti
.


- Vì Cơ-rét-ti vơ tình chạm vàokhuỷu tay
En-ri-cơ, làm cây bút của En-ri-cô
nguệch ra một đường rất xấu. Hiểu lầm
bạn cố ý làm hỏng bài viết của mình,
En-ri-cơ tức giận và trả thù Cô-rét-ti bằn
cách đẩy vào khuỷu tay bạn.


- HS thảo luận theo cặp,. Sau đó đại diện
HS trả lời, các HS khác theo dõi để bổ
sung ( nếu cần) : En-ri-cơ hối hận vì sau
cơn giận, khi bình tĩnh lại En-ri-cô thấy
rằng Cô-rét-ti không cố ý chạm vào
khuỷu tay mình . En-ri-cơ nhìn thấy vai
áo bạn sứt chỉ , thấy thương bạn và càng
hối hận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cuả mình nhưng khơng đủ can đảm xin
lỗi Cơ-rét-ti . Chuyện gì đã sảy ra ở cổng


trường sau giờ tan học, chúng ta tìm hiểu
tiếp phần cịn lại của bài.


- Yêu cầu HS đọc đoạn 4, 5.


- GV: Hai bạn đã làm lành với nhau ra
sao ?


- Bố đã trách En-ri-cô như thế nào ?
- Bố trách En-ri-cơ như vậy là đúng hay
sai ? Vì sao ?


- Có bạn nói, mặc dù có lỗi nhưng
En-ri-cơ vẫn có điểm đáng khen. Em hãy tìm
điểm đáng khen của En-ri-cơ ?


- Cịn Cơ-rét-ti có gì đáng khen ?


 <i>Kết luận : Câu chuyện muốn khuyên </i>
các em, đối với bạn bè phải biết tin yêu
và nhường nhịn, không nên nghĩ xấu về
bạn bè.


<b>Hoạt động 3 : Luyện đọc lại (5’<sub>)</sub></b>
 <i>Mục tiêu : </i>


Đọc trôi chảy được toàn bài và bước đầu
biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm .


- 1 đến 2 HS trả lời: Đúng lời hẹn, sau
giờ tan học En-ri-cô đợi Cô-rét-ti ở cổng
trường, tay lăm lăm cây thước. Khi
Cô-rét-ti tới En-ri-cô giơ thước lên doạ
nhưng Cô-rét-ti đã cười hiền hậu làm
lành . En-ri-cô ngây người ra một lúc rồi
ôm chầm lấy bạn. Hai bạn nói với nhau
sẽ khơng bao giờ giận nhau nữa .


- Bố đã trách En-ri-cơ là người có lỗi đã
khơng xin lỗi bạn trước lại cịn giơ thước
doạ đánh bạn.


- Bố trách En-ri-cô như vậy là đúng vì
bạn là người có lỗi đáng lẽ phải xin lỗi
Cơ-rét-ti nhưng khơng đủ can đảm. Sau
đó , En-ri-cơ cịn hiểu lầm Cơ-rét-ti nên
đã giơ thước doạ đánh bạn.


- En-ri-cơ có lỗi nhưng có điểm đáng
khen, đó klà cậu biết thương bạn khi
thấy bạn vất vả , biết hối hận khi có lỗi
và biết cảm động trước tình cảm của bạn
giành cho mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

diễn biến của câu chuyện.
 <i>Cách tiến hành : </i>


- Gọi HS khá đọc đoạn 3, 4, 5.



- Chia HS làm nhám nhỏ, mỗi nhóm 3
HS và yêu cầu các nhóm luyện đọc theo
vai.


- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét , tuyên dương nhóm đọc tốt.


- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi bài trong
SGK.


- Luyện đọc trong nhóm, mỗi HS nhận
một trong các vai: En-ri-cô,Cô-rét-ti, bố
của En-ri-cơ.


- 2 đến 3 nhóm thi đọc, các nhóm cịn lại
theo dõi và chọn nhóm đọc hay nhất.
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Hoạt động 4 : Định hướng yêu cầu (2’<sub>)</sub></b>
- Gọi 1 HS đọc yều cầu của phần kể
chuyện.


- Câu chuyện trong SGK được kể lại
bằng lời của ai ?


- Phần kể chuyện yêu cầu chúng ta kể
lại bằng lời của ai ?


Vậy nghĩa là khi kể chuyện, con phải
đóng vai trị là người dẫn chuyện. Muốn


vậy các em cần chuyển lời của En-ri-cô
thành lời của.


- Yêu cầu HS đọc phần kể mẫu


<b>Hoạt động 5 : Thực hành kểå chuyện</b>
<b>(18’<sub>)</sub></b>


 <i>Mục tiêu : </i>


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể
lại được từng đoạnvà tồn bộ câu chuyện
bằng lời của mình. Khi kể biết phối hợp
cử chỉ, nét mặt và giọng điệu phù hợp
với diến biến nội dung của câu chuyện.


- Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại
từng đoạncủa câu chuyện Ai có lỗi


- Câu chuyện vốn được kể bằng lời của
En-ri-cô .


- Kể lại chuyện bằng lời của em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết tập trung theo dõi lời kể của bạn
và nhận xét được lời kể của bạn.


 <i>Cách tiến hành : </i>


- Chia HS thành nhóm, mỗi nhóm 5 HS


yêu cầu HS tập kể trong nhóm.


- Gọi 1 đến 2 nhóm kể trước lớp theo
hình thức tiếp nối, mỗi HS trong nhóm
kể 1 đoạn truyện tương ứng với 1 tranh
minh hoạ.


- Tuyên dương các HS kể tốt.


- Mỗi HS kể 1 đoạn trong nhóm các HS
trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho
nhau .


- Lần lượt từng nhóm kể. Sau mỗi lần có
nhóm kể, các HS trong lớp nhận xét về
nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện
của các bạn trong nhóm đó


<b>Hoạt động cuối : Củng cố dặn dị(3’<sub>)</sub></b>
- Qua phần đọc và tìm hiểu câu chuyện,


em rút ra được bài học gì ?


- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà kể
cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.


- HS tự do phát biểu ý kiến:
+ Phải biết nhường nhịn bạn bè.
+ Phải biết tha thứ cho bạn bè.
+ Khi có lỗi cần dũng cảm nhận lỗi.


+ Không nên nghĩ xấu về bạn bè.


ĐẠO ĐỨC
<b>KÍNH U BÁC HỒ</b>


(Tiết 2)
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>
Giúp HS hiểu:


- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn với đất nước và dân tộc Việt Nam.
- Những công việc thiếu nhi cần làm để tỏ lịng kính u với Bác Hồ.


<b> 2. Thái độ</b>


- Kính yêu và biết ơn Bác Hồ.


- Đồng tình, noi gương những bạn thiếu nhi đã làm tốt “Năm điều Bác Hồ dạy”
- Khơng đồng tình với những bạn thiếu nhi chưa thực hiện được điều đó.


<b> 3. Hành vi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Một số bài thơ, bài hát, câu chuyện, tranh ảnh, băng hình về Bác Hồ, đặc biệt là về tình
cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi.


- Giấy khổ to, bút viết bảng (phát cho các nhóm).
- Năm điều Bác Hồ dạy.



- Vở Bài tập Đạo đức 3, NXB Giáo dục.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 85 (VBT)
- GV nhận xét, ghi điểm.


2. Bài mới


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến</b></i>
 <i><b>Mục tiêu : </b></i>


Củng cố để HS hiểu rõ hơn việc thực hiện Năm điều
Bác Hồ dạy.


 <i><b>Cách tiến hành : </b></i>


- Yêu cầu thảo luận nhóm.


- u cầu các nhóm đưa ra ý kiến của mình: đúng (Đ)
hay sai (S). Giải thích lý do.


 Năm điều Bác Hồ dạy là để dạy cho thiếu nhi.
 Muốn trở thành cháu ngoan Bác Hồ, thiếu nhi phải


làm đúng theo Năm điều Bác Hồ dạy.



 Phấn đấu để trở thành con ngoan trò giỏi là đã thực
hiện 5 điều Bác Hồ dạy.


 Chỉ cần học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy, không cần
phải thực hiện bằng hành động.


 Ai cũng kính yêu Bác Hồ, kể cả bạn bè và thiếu nhi
thế giới.


- Nhận xét câu trả lời của các nhóm.


- Thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày
ý kiến của mình.


- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung ý kiến.


<b>Hoạt động 2: Cuộc thi : “Hái hoa dân chủ”</b>
 <i><b>Mục tiêu: </b></i>


Củng cố lại bài học.
 <i><b>Cách tiến hành : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS lập thành một đội để dự thi tìm hiểu về chủ đề Bác
Hồ .


- Phổ biến luật thi: Mỗi đội sẽ được tham dự 3 vịng


thi.Mỗi một vịng thi sẽ có những hình thức thi khác
nhau. Cụ thể như sau:


<i>* Voøng 1: </i>


- GV đọc cho các đội 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 lựa
chọn khác nhau.Các đội sẽ chọn câu trả lời bằng cách
lựa chọn A, B, C, D.


- Mỗi câu trả lời đúng, đội ghi được một điểm.Mỗi câu
trả lời sai đội không ghi được điểm.


<i>* Vòng 2: Bốc thăm và trả lời câu hỏi: </i>


- Mỗi đội được bốc thăm 1 lần và trả lời câu hỏi của
mình.


<i>* Vòng 3: Hát, múa, kể chuyện Bác Hồ.</i>


- Đội thắng cuộc là đội ghi được số điểm cao nhất
- GV nhận xét phần thi của các đội.


<i>múa, hát hoặc kể chuyện về</i>
<i>Bác Hồ.</i>


- Dặn dò HS chăm chỉ thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy
thiếu niên, nhi đồng.


<i><b>Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>TUẦN 2 – TIẾT 1</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Nghe và viết lại chính xác bài thơ cơn giận lắng xuống ..can đảm trong bài Ai có lỗi ?
-Biết viết đúng tên riêng người nước ngồi .


Làm đúng các bài tập chính tả : tìm từ có tiến chứa vần ch ,uyu và phân biệt S/X : ăn /ăng
<b>II/ Các hoạt động dạy –học chủ yếu:</b>


<b>1/KTBC:Gọi 3 HS lên bảng,nghe GV đọc HS viết . ngọt ngào , ngao ngán,cái đàn,hạng </b>
<i>nhất ,đàng hoàng</i>


GV chữa bài và cho điểm HS
2/Dạy học bài mới.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Hoạt động 1 Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV ghi đề bài:
Y/C HS đọc đề bài


Hoạt động 2 Hướng dẫn HS viét chính tả
Mục tiêu : Nghe và viết lại chính xác bài thơ
<i>cơn giận lắng xuống ..can đảm trong bài Ai có </i>
lỗi ?


-Biết viết đúng tên riêng người nước ngoài .
-GV đọc mẫu đoạn văn



-Y/C 1 HS đọc lại.


+HD HS tìm hiểu ND đoạn viết .


Đoạn văn nói tâm trạng của Ê-ri-cơ thế nào ?
+HD HS trình bày


Đoạn văn có mấy câu ?


- Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết
hoa ? Vì sao?


-Tên riêng của người nước ngồi khi viết có gì
đặc biệt?


+ HD HS viết từ khó


GV đọc các từ khó cho HS viết vào bảng con .
-Y/C HS viết các từ tìm được .


GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS
HS đọc các từ vừa tìm được .
+ HS viết chính tả .


GV đọc cho HS viết theo đúng Y/C
GV đọc HS Sốt lỗi


-GV thu 7-10 bài chấm và NX



Hoạt động 3 HD HS làm bài tập chính tả


Mục tiêu: Giúp HS làm đúng các bài tập chính
tả : tìm từ có tiến chứa vần ch ,uyu và phân
biệt S/X : ăn /ăng


Baøi 2:


Gọi 1 HS đọc Y/C của bài và mẫu :


Chia lớp làm 4 đội . HS chơi trò chơi tiếp sức


-HS theo dõi .
-2 HS đọc đề bài.


-HS laéng nghe


-1HS đọc lại cả lớp theo dõi


-Đoạn văn nói tâm trạng hối hạn của
En –ri -cơ


-Ê – ri- cô ân hận ,rất muốn xin lỗi
bạn nhưng không đủ can


-Đoạn văn có 5 câu


- Các chữ đầu câu phải viết hoa là:
<i>Cơm,tôi,Chắc ,Bỗng và tên riêng Cơ </i>
<i>–rét- ti</i>



Có dau gạch nối giữa các chữ .
<i>Cô –rét- ti ,khuỷu tay, sứt chỉ ,xin </i>
<i>lỗi .3 HS lên bảng viết</i>



HS đọc


HS nghe đọc viết đoạn văn


HS đổi vở và dùng viết chì để sốt
lỗi cho nhau.


1HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

.Trong 5 phút tổ nào ghi được nhiều từ thì đội đó
thắng .


GV cùng cả lớp sửa bài


Y/C HS đọc lại các từ gạch chân.
Bài 3 b


Gọi 1 HS đọc Y/C của bài .
Y/C HS tự làm bài


-GV chữa bài sau đó HS làm vào vở
Hoạt động 4 ;Củng cố dặn dị


Mục tiêu : Giúp HS củng cố lại bài học.


NX tiết học


Dặn dị : Viết lại chữ sai: Chuẩn bị tiết sau viết
bài: Cô giáo tí hon.


1HS đọc.
1HS đọc


HS làm vào vở.
HS theo dõi


TỐN


<b> TIẾT 7: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp HS :


- Rèn luyện kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần hoặc khơng có nhớ).
- Vận dụng vào giải tốn có lời văn về phép trừ, phép cộng.


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- HS lên bảng làm bài 1, 2, 3 / 8
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



* Hoạt động1 : Luyện tập - Thực hành
<i><b>Bài 1 </b></i>


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- u cầu HS tự làm bài. - 4 HS làm bảng, HS cả lớp làm vở.
- Yêu cầu học từng sinh vừa lên bảng nêu rõ


cách thực hiện phép tính của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 2 </b></i>


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- u cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính
542 660 727


- 318 - 251 - 272
224 409 455
- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


- GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách
thực hiện phép tính.


<i><b>Bài 3 </b></i>


- Bài tốn u cầu gì ? - Điền số thích hợp vào ơ trống:
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài :



+ Tại sao trong ô thứ nhất lại điền 326 ? + Vì sao cần điền lại hiệâu trong phép
trừ. Lấy số bị trừ 752 trừ đi số trừ
426 thì được hiệu là 326.


+ Số cần điền vào ơ trống thứ 2 là gì trong


phép trừ? Tìm số này bằng cách nào? + Là số bị trừ trong phép trừ. Muốntìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số
trừ.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4 - Y/c HS đọc phần tóm tắt của bài tốn. - HS đọc thầm</b></i>


- Bài toán cho ta biết những gì? - Ngày thứ nhất bán đợc 415 kg gạo,
ngày thứ 2 bán được 325 kg ?


- Bài tốn hỏi gì ? - Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki
- lô - gam gạo?


- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc thành


đề bài hoàn chỉnh. - Một cửa hàng thứ nhất bán được415 kg gạo, ngày thứ 2 bán được 325
kg gạo. Hỏi cả 2 ngày cửa hàng đó
bán được bao nhiêu ki - lơ - gam
gạo?


- Yêu cầu HS làm bài. Giaûi:


Số ki - lô - gam cả 2 ngày bán được
là :



415 + 325 = 740 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chữa bài và cho điểm HS
<i><b>Bài 5</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. - 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào
vở


Giaûi :


Số HS nam của khối 3 là:
165 - 84 = 81 (HS)
Đáp số : 81 HS
- Chữa bài và cho điểm HS


* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
- Về nhà làm bài 1, 2, 4 trang 9.


- Nhận xét tiết học.


<b>THỂ DỤC</b>


<b>B</b>

ÀI 3:

<b>ƠN ĐI ĐỀU -TRỊ CHƠI “</b>

<i><b>TÌM NGƯỜ</b><b>I CH</b><b>Ỉ</b><b> HUY ”</b></i>


I. <b>MỤC TIÊU</b>


-Ôn tập đi đều theo hàng dọc. Yêu cầu HS thực hiện động tác nhanh chóng trật tự, theo đúng


nhịp hơ của G


-Trị chơi "Kết bạn.” u cầu biết cách chơi và cùng tham gia chơi đúng luật và chủ động hào
hứng trong khi chơi.


<b> II. ĐỊA ĐIỂN VÀ PHƯƠNG TIỆN </b>


-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.


III.N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN L PỚ


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>(5 phút)


- Nhận lớp
- Chạy chậm


-Khởi động các khớp
- Giậm chân đếm theo nhịp
- Trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”


<b>2. Phần cơ bản</b> (24 phút)


- Tập đi đều theo hàng


GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân
GV hơ nhịp khởi động cùng HS


Cán sự lớp hô nhịp, G giúp đỡ


GV nêu tên trò chơi, tổ chức cho HS chơi.


GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu động
tácvừa nhắc lại để HS nắm được


GV dùng khẩu lệnh để hô cho HS tập
HS tập GV kiểm tra uốn nắncho các em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chia nhóm.


-Trị chơi vận động


- Chị chơi <i>“Tìm người chi huy”</i>


<b>3. Phần kết thúc</b> (6 phút )


-Thả lỏng cơ bắp, đi chậm vòng
quanh sân


-Củng cố,
-Nhận xét
-Dặn dò


GV đi giúp đỡ sửa sai


GV nêu tên động tác, làm mẫu, hô nhịp cho HS tập
Cán sự lớp hô nhịp điều khiển.



GV giúp đỡ sửa sai


GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi , luật chơi.
GV chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện


HS từng tổ lên chơi thử GV giúp đỡ sửa sai cho
từng HS


GV quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi
đúng luật .


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
đi một vòng sân.


HS + GV củng cố nội dung bài.


G nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều mà HS
chưa nắm được.


GV ra bài tập về nhà.
HS ơn đi đều.


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>BÀI 3: VỆ SINH HƠ HẤP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức : </i>


- Nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng.
<i>b) Kỹ năng : </i>



- kể nên những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp.
c) Thái độ:


Gi dục Hs biết giữ sạch mũi, họng .
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


* GV: Hình trong SGK trang 8, 9.
* HS: SGK, vở.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Bài cũ : Nên thở như thế nào?</i>


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
+ Thở khơng khí trong lành có lợi gì?


+ Thở khơng khí có nhiều khói, bụi có hại gì?
- Gv nhận xét.


<i><b>2.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> 3. Phát triển các hoạt động</b></i>.
<b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b>


- Mục tiêu: Nêu được ích lợi của việc tập thở buổi sáng.
<b>. Cách tiến hành.</b>


<b>Bước1: Làm việc theo nhóm.</b>


- Gv yêu cầu Hs quan sát hình 1, 2, 3 trang 8 SGK.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.


- Câu hỏi :


+ Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?


+ Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi,
họng?


- Gv nhận xét.


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b>


- Gv yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời 1 câu hỏi, nhóm
khác bổ sung.


Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi cho sức khỏe vì:


+ Buổi sáng sớm có khơng khí thường trong lành, ít
khói, bụi.


+ Sau một đêm nằm ngủ, không hoạt động, cơ thể
người cần vận động để mạch máu lưu thơng, hít thở
khơng khí trong lành và hơ hấp sâ để được nhiều khí
các bơ níc ra ngồi và hít được nhiều khí ơxi vào phổi.
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.</b>


- Mục tiêu: Kể ra được những việc nên làm và không
nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.



<i>Các bước tiến hành.</i>


<b>Bước 1 : Làm việc theo cặp.</b>


- Gv yêu cầu 2 Hs ngồi cạnh nhau cùng quan sát các
hình 9 và thảo luận các câu hỏi:


+ Chỉ và nói tên các việc nên và không nên làm để bảo
vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp ?


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv gọi một số Hs lên trình bày. Mỗi Hs chỉ phân tích
một bức tranh.


- Gv yêu cầu cả lớp:


+ Liên hệ trong cuộc sống, kể ra những việc nên làm và


<b>PP: Thảo luận nhóm.</b>


Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs nhận xét.


Hs mỗi nhóm trả lời câu
hỏi.


Nhóm khác bổ sung.


<b>PP: Luyện tập, thực hành,</b>


thảo luận.


Hs làm việc theo cặp.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

có thể làm được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp.


+ Nêu những việc các em có thể làm ở nhà xung quanh
khu vực nơi các em sống để giữ cho bầu không khí ln
trong lành.


- Gv chốt lại


<b>=> Khơng nên ở trong phòng người hút thuốc lá và chơi</b>
đùa ở nơi có nhiều khói, bụi. Khi quét dọn làm vệ sinh
cần phải đeo khẩu trang.


Luôn quét dọn và lau sạch đồ đạc trong nhà.


Tham gia tổng vệ sinh đường đi, ngõ xóm, khơng vứt
rác, khạc nhổ bừa bãi.


Hs nhận xét.


<i>5 .Tổng kềt – dặn dò.</i>


- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: Phịng bệnh đường hơ hấp.


- Nhận xét bài học.


<i><b>Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>CÔ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Đọc thành tiếng</b>


 Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ : <i>bắt chước,</i>
<i>khoan thai, khúc khích, tỉnh khơ, ngọng líu, núng nính,...</i>


 Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


 Đọc trôi chảy và bước đầu biết đọc bài với giọng chậm dãi, vui vẻ, thích thú.
<b>2. Đọc hiểu</b>


 Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài : khoan thai, khúc khích, tỉnh khơ, châm bầu, núng
<i>nính,...</i>


 Hiểu được nội dung của bài : Bài văn là bức tranh sinh động, ngộ nghễnh về trò chơi
lớp học của bốn chị em. Qua đó, thấy được tình u đối với cô giáo của bốn chị em và
ước mơ trở thành cô giáo của bé.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1 . Ổn định tổ chức (1)</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ (5’<sub>)</sub></b>



 Hai HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ Khi mẹ vắng nhà và trả lời câu hỏi 3, 4 của
bài.


 GV nhận xét, cho điểm.
<b>3 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Giới thiệu bài (1’<sub>)</sub></b>


- Treo tranh minh hoạ bài tập đọc và
hỏi : Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi
gì ?


- Khi cịn nhỏ, chúng ta thường chơi các
trị chơi đóng vai làm cơ giáo, bác sĩ,
người bán hàng,...Bài đọc hôm nay đưa
các em đến tham quan một lớp học mà
cả cơ giáo và học trị đều là em nhỏ.
Chúng ta hãy xem các bạn đóng vai có
đạt khơng nhé.


- Ghi tên bài lên bảng.


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc (15’<sub>)</sub></b>
 <i>Mục tiêu : </i>


- Đọc đúng các từ ngữõ dễ phát âm sai.
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
giữa các cụm từ.



- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài.
 <i>Cách tiến hành :</i>


<i>a) Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với
giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thích thú.
b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
<i>nghĩa từ</i>


<b>* Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát </b>
âm từ khó, dễ lẫn.


- Các bạn đang chơi trị chơi lớp học (bé
đóng vai cơ giáo, các bạn khác đóng vai học
trị...).


- Theo dõi GV đọc mẫu và đọc thầm theo.


- HS tiếp nối nhau đọc bài. Mỗi HS chỉ đọc
1 câu. Đọc 2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS đọc từng câu trong bài.
- Theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi phát
âm nếu HS mắc lỗi.


- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa
từ khó.



- Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn :
+ Đoạn 1 : Bé kẹp tóc lại ... khúc khích
<i>cười chào cơ.</i>


+ Đoạn 2 : Bé treo nón ... đàn em ríu rít
<i>đánh vần theo.</i>


+ Đoạn 3 : Phần còn lại.


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc bài,
mỗi HS đọc 1 đoạn.


(Trong lần đọc thứ nhất, GV cho HS
dừng lại ở cuối đoạn 1 để giải nghĩa các
từ khoan thai, khúc khích, tỉnh ngộ; dừng
lại ở cuối đoạn 2 để giải nghĩa từ trâm
<i>bầu; dừng lại ở cuối đoạn 3 để giải nghĩa</i>
từ núng nính. Ngồi các từ này, GV có
thể giải nghĩa thêm các từ mà HS lớp
mình khơng hiểu )


+ Hỏi : Khoan thai có nghĩa là gì ? Tìm
từ trái nghĩa với khoan thai ?


+ Cười khúc khích là cười như thế nào ?
Đặt câu có từ khúc khích ?


+ Em hình dung thế nào là mặt tỉnh khô
?



+ Giới thiệu : Cây trâm bầu là loại cây
mọc nhiều ở vùng Nam Bộ nước ta. Cây
này cùng họ với bàng, lá cây mọc đối
nhau, mặt dưới có nhiều lơng, quả có


- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn
của GV.


- Đọc bài theo đoạn, đọc khoảng 2 lần. Đọc
đúng các câu :


Nó cố bắt trước dáng đi khoan thai của cô
giáo/khi cô bước vào lớp.//


<i>Bé đưa mắt/nhìn đám học trò,/tay cầm</i>
<i>nhánh trâm bầu/ nhịp nhịp trêm tấm bảng.//</i>


+ Khoan thai có nghĩa là thong thả, nhẹ
nhàng. Trái nghĩa với khoan thai là vội
vàng, hấp tấp.


+ Cười khúc khích là tiếng cười nhỏ, phát ra
liên tục và thể hiện sự thích thú. Đặt câu
sau khi đọc truyện về bé, các bạn nhỏ đều
cười khúc khích.


+ Là khn mặt khơng biểu lộ tình cảm,
thái độ gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

bốn cánh, có thể dùng làm thuốc.



+ Gợi cho HS nhớ lại hai má của em bé
mập mạp và giải nghĩa từ núng nính.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh cả
bài.


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>(7’<sub>)</sub></b>


 <i>Mục tiêu :</i>


HS hiểu nội dung bài.
 <i> Cách tiến hành :</i>


- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Hỏi :


+ Các bạn nhỏ đang chơi trị chơi gì ?
+ Ai là "cơ giáo", "cơ giáo" có mấy "học
trị", đó là những ai ?


- Tìm những cử chỉ của "cơ giáo" bé làm
em thích thú. GV cho nhiều HS phát biểu
ý kiến, đến khi HS tìm đủ các chi tiết
đáng yêu của bé thì tổng kết lại.


- Như vậy, bé đã vào vai "cô giáo" một
cách rất đáng u, vậy cịn "học trị" thì
sao ? Hãy tìm những hình ảnh ngộ


nghễnh, đáng yêu của đám "học trị".


- Mỗi nhóm 3 HS, từng em đọc 1 đoạn trước
nhóm, các bạn trong một nhóm theo dõi và
chỉnh sửa lỗi cho nhau.


- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi trong SGK.
+ Các bạn nhỏ đang chơi trị chơi lớp học
(đóng vai cơ giáo - học sinh).


+ Bé đóng vai là "cơ giáo" ba em của bé là
thằng Hiển, cái Anh, cái Thanh đóng vai
học trị.


- HS phát biểu ý kiến theo tinh thaàn xung
phong :


+ Bé ra vẻ người lớn : Thả ống quần xuống,
kẹp lại tóc, lấy nón của má đội lên đầu.
+ Bé bắt chước cô giáo khoan thai bước vào
lớp, treo non, mặt tỉnh khô, đưa mắt nhìn
đám "học trị".


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV cho nhiều HS phát biểu ý kiến. Có
thể gợi ý :


+ "Học trị" đón "cơ giáo" vào lớp như
thế nào ?


+ "Học trị" đọc bài của "cơ giáo" như


thế nào ?


+ Từng "học trị" có nét gì đáng u ?
- Em có nhận xét gì về trò chơi của bốn
chị em bé ?


- Theo em, vì sao bé lại đóng vai cơ giáo
đạt đến thế ?


 <i>Kết luận : Bài văn đã vẽ nên cho</i>
chúng ta thấy trò chơi lớp học rất sinh
đông, đáng yêu của bốn chị em bé khi
mẹ vắng nhà. Qua đó chúng ta cũng thấy
được tình yêu đối với cô giáo của bé.
<b>Hoạt động 3 : Luyện đọc lại (6’<sub>)</sub></b>
 <i>Mục tiêu :</i>


Đọc trôi chảy và bước đầu biết đọc bài
với giọng chậm dãi, vui vẻ, thích thú.
 <i> Cách tiến hành :</i>


- Gọi 1 HS đọc khá đọc lại toàn bài.
- Yêu cầu HS tự luyện đọc cá nhân.
- Gọi 3 đến 4 HS lên thi đọc, mỗi HS chỉ
đọc một đoạn.


- Tuyên dương những HS đọc tốt biết
diễn cảm.


Hoạt động cuối : Củng cố dặn dò (3<b>’<sub>)</sub></b>


- GV : Câu văn nào trong bài có sử dụng
biện pháp so sánh, em có cảm nhận gì về
hình ảnh được so sánh trong câu văn đó ?
- Tổng kết tiết học, dặn dị HS về nhàø
chuẩn bị bài sau.


- Trị chơi thật hay, lí thú, sinh động, đáng
u.


- Vì bé rất u cơ giáo và muốn được làm
cô giáo.


- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi bài
trong SGK.


- Tự luyện đọc.


- HS cả lớp theo dõi và bình chọn bạn đọc
bài hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TỐN


Tiết 8<b> ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp HS :


- Củng cố các bảng nhân đã học.
- Biết nhân nhẩm với số trịn trăm.



- Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải tốn.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/9.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động1 : Luyện tập - Thực hành


<i><b>Baøi 1 </b></i>


a) Ôn tập các bảng nhân


-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng các bảng
nhân 2, 3, 4, 5.


- Y/c HS tự làm phần a bài tập 1 vào vở sau
đó y/c 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


b) Thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm:
- Hướng dẫn HS nhẩm, sau đó y/c các em tự
làm bài 1 phần b.(tính2 trăm x 3 bằng cách
nhẩm 2 x 3 = 6, vậy 2 trăm x 3 = 6 trăm, viết
là 200 x 3 = 600)


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào


vở


- Y/c HS nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2 - GV viết lên bảng biểu thức 4 x 3 + 10</b></i>
- Y/c HS cả lớp suy nghĩ để tính giá trị của
biểu thức này.


- HS thực hiện phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3 </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài. - Trong phịng ăn có 8 cái tròn, cứ mỗi
cái bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong
phịng ăn có bao nhiêu cái ghế?


- Trong phòng n có mây cái bàn? - 8 cái bàn
- Mi cái bàn xêp mây cái ghê? - 4 cái ghê
- Vy 4 cái ghê được lây mây laăn ? - 8 laăn
- Muôn tính sô ghê trong phòng n ta làm như theẫ


nào ?


- Y/c HS làm bài. - 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào


vở


Giaûi:



Số ghế trong ăn có là :
4 x 8 = 32 (cái ghế)
Đáp số:32 cái ghế
- Chữa bài và cho điểm HS


<i><b>Bài 4 - Gọi 1 HS đọc đề bài.</b></i>


- Hãy nêu cách tính chu vi của 1 hình tam


giác. - Ta tính tổng độ dài các cạnh củahình tam giác đó
- Hãy nêu độ dài các cạnh của tam giác ABC - Độ dài AB là 100 cm, BC là100


cm, CA laø100 cm


- Hình tam giác ABC có điểm gì đặc biệt? - Có độ dài 3 cạnh bằng nhau
- Hãy suy nghĩ để tính chu vi của hình tam


giác này bằng 2 cách .


- Cách 1 :


Chu vi hình tam giác ABC là :
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Đáp số: 300 cm


- Caùch 2 :


Chu vi hình tam giác ABC laø :
100 x 3 = 300 (cm)



Đáp số: 300 cm
<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị (5’)</b>


- Cơ vừa dạy bài gì?


- Về nhà làm bài 1,2,3/10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét tiết học


TẬP VIẾT
<b>ƠN CHỮ HOA Ă, Â</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<i><b>1.Kiến thức : củng cố cách viết chữ viết hoa Ă, Â</b></i>
- Viết tên riêng : Âu Lạc bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng : Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng bằng
chữ cỡ nhỏ.


<i><b>2.Kó năng : </b></i>


- Viết đúng chữ viết hoa Ă, Â, viết đúng tên riêng, câu ứng dụng viết đúng mẫu, đều nét và
nối chữ đúng quy định, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ trong vở Tập viết.


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


<b>-GV : chữ mẫu Ă, Â, tên riêng : Âu Lạc và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li.</b>
<b>-HS : Vở tập viết, bảng con, phấn</b>



<b>III/ Các hoạt động : </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1.</b></i>


<i><b> Bài cũ</b><b> : </b></i>GV kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh và chấm điểm một số bài.


<i>-</i> <b>Gọi học sinh nhắc lại từ và câu ứng dụng đã </b>


- <b>Nhận xét </b>


<i><b>2.</b></i>


<i><b> Bài mới:</b></i>


Giới thiệu bài : GV treo bảng phụ viết sẵn nội
dung tập viết và nói trong giờ tập viết các em sẽ
củng cố chữ viết hoa Ă, Â, củng cố cách viết một số
chữ viết hoa có trong tên riêng và câu ứng dụng : L
Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết trên bảng con


<i>a.</i> <i><b>Luyện viết chữ hoa</b></i>


- <b>GV cho HS quan sát tên riêng : Âu Lạc và hỏi:</b>


+ Tìm và nêu các chữ hoa có trong tên riêng ?


- <b>GV gắn chữ Â trên bảng cho học sinh quan sát</b>



<b>và nhận xét.</b>


- <b>Học sinh viết bảng con</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>


+ Chữ Â được viết mấy nét ?


- <b>Giáo viên viết chữ Â hoa cỡ nhỏ trên dòng kẻ li</b>


<b>ở bảng lớp cho học sinh quan sát, vừa viết vừa</b>
<b>nhắc học sinh lưu ý : chữ Â hoa cỡ nhỏ có độ cao</b>
<b>là hai li rưỡi</b>


<b>Giáo viên cho HS viết vào bảng con từng chữ</b>
<b>hoa :</b>


 <b>Chữ Ă, Â hoa cỡ nhỏ : 2 lần</b>
 <b>Chữ L hoa cỡ nhỏ : 1 lần</b>


- <b>Giáo viên nhận xét.</b>


b. <b>Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên riêng )</b>


- <b>GV cho học sinh đọc tên riêng :.</b>


- <b>Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn tên riêng cho</b>


<b>học sinh quan sát và nhận xét các chữ cần lưu ý</b>


<b>khi viết.</b>


+ Những chữ nào viết hai li rưỡi ?
+ Chữ nào viết một li ?


+ Đọc lại từ ứng dụng


- <b>GV viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ nhỏ trên</b>


<b>dòng kẻ li ở bảng lớp, lưu ý cách nối giữa các con</b>
<b>chữ.</b>


- <b>Giáo viên cho HS viết vào bảng con</b>


- <b>Giáo viên nhận xét, uốn nắn về cách viết.</b>


c. <b>Luyện viết câu ứng dụng .</b>


- <b>Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn câu tục ngữ</b>


<b>cho học sinh quan sát và nhận xét các chữ cần lưu</b>
<b>ý khi viết.</b>


+ Câu ca dao có chữ nào được viết hoa?


- <b>Giáo viên yêu cầu học sinh Luyện viết trên</b>


- <b>4 nét.</b>


- <b>Học sinh quan sát</b>



- <b>Học sinh quan sát.</b>


- <b>Viết bảng con</b>


-Cá nhân


- <b>Học sinh quan sát và nhận</b>


<b>xét.</b>


- <b>Học sinh theo dõi</b>
- <b>Học sinh viết bảng con</b>


- <b>Cá nhân </b>


- <b>Học sinh quan sát và nhận</b>


<b>xét.</b>


- <b>Câu ca dao có chữ được viết</b>


<b>hoa là Ă</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>bảng con</b>


- <b>Giáo viên nhận xét, uốn nắn</b>


Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết vào vở Tập
viết



- <b>Giaùo viên nêu yêu cầu :</b>


+ Viết chữ Ă : 1 dòng cỡ nhỏ


+ Viết các chữ Â, L : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Âu Lạc : 2 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần


- <b>Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết </b>
- <b>Cho học sinh viết vào vở.</b>


Hoạt động 3 : Chấm, chữa bài


- <b>Giáo viên thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài</b>
- <b>Nêu nhận xét về các bài đã chấm để rút kinh</b>


<b>nghieäm chung</b>
<i><b>3.</b></i>


Nhận xét – Dặn dò :
<i><b>4. GV nhận xét tiết học.</b></i>


<i><b>Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TUẦN 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Mở rộng vốn từ về trẻ em: Tìm được các từ chỉ trẻ em, chỉ tính nết của trẻ em, chỉ sự


chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.


 Ôn tập về kiểu câu: Ai (cái gì, con gì) – là gì?
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập
sau:


HS 1: Tìm các từ chỉ sự vật trong câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Bạn nhỏ đã làm rất nhiều việc để giúp đỡ</i>
<i>mẹ như luộc khoai, giã gạo, thổi cơm, nhổ</i>
<i>cỏ trong vườn, quét sân và quét nhà.</i>


HS 2: Tìm những sự vật được so sánh với
nhau trong đoạn thơ sau:


<b> Trăng ơi… từ đâu đến?</b>


<i> Hay biển xanh diệu kì</i>
<i> Trăng tròn như mắt cá</i>
<i> Chẳng bao giờ chớp mi</i>
<i> Trăng ơi… từ đâu đến?</i>
<i> Hay từ một sân chơi</i>
<i> Trăng bay như quả bóng</i>
<i> Đứa nào đá lên trời.</i>


- Chữa bài và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BAØI MỚI
<i><b>2.1. Giới thiệu bài </b></i>


GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
bảng.


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>


 Tổ chức trò chơi Thi tìm từ nhanh:


<i>- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập,</i>
đọc bài mẫu.


- Chia lớp thành 3 đội chơi. Chia bảng lớp
thành 3 phần theo nội dung a, b, c của bài
tập.


- Phổ biến cách chơi: Các em trong đội tiếp
nối nhau lên bảng ghi từ của mình vào
phần bảng của đội mình. Mỗi em chỉ ghi
một từ, sau đó chuyền phấn cho bạn khác
lên ghi. Sau 5 phút, đội nào ghi được nhiều


HS 1:


<i>Bạn nhỏ đã làm rất nhiều việc để giúp đỡ</i>
<i>mẹ như luộc khoai, giã gạo, thổi cơm, nhổ</i>
<i>cỏ trong vườn, quét sân và quét cổng.</i>



HS 2:


+ Trăng tròn như mắt cá.


+ Trăng bay như quả bóng.


- Tìm hiểu yêu cầu của bài.


- Nghe GV phổ biến cách chơi, sau đó
cùng chơi trị chơi. Đáp án:


+ Đội 1: tìm các từ chỉ trẻ em: thiếu nhi,
<i>nhi đồng, trẻ em, trẻ nhỏ, em bé, trẻ con,</i>
<i>cậu bé, cô bé,…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

từ đúng nhất là đội thắng cuộc.


- GV và HS kiểm tra từ của từng đội: Mỗi
đội cử một đại diện đọc từng từ của mình
(VD: nhi đồng); Sau mỗi từ, cả lớp nhận
xét đúng/ sai; đếm tổng số từ của mỗi đội.
- Tuyên dương đội thắng cuộc, yêu cầu HS
cả lớp đọc các từ vừa tìm được.


<b>Bài 2- Gọi 1 HS đọc đề bài.</b>


- Yêu cầu HS suy nghĩ và điền nội dung
thích hợp vào bảng:



Chữa bài và yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài lần sau.


<b>Bài 3 - Gọi1 HS đọc đề bài.</b>


- Muốn đặt câu hỏi được đúng ta phải chú ý
điều gì?


- Yêu cầu HS laøm baøi.


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm một số
HS.


<i>ngoan ngoãn, thơ ngây, trong sáng, thật</i>
<i>thà, trung thực, hiền lành, lễ phép, chăm</i>
<i>chỉ,…</i>


+ Đội 3: Tìm các từ chỉ tình cảm hoặc sự
chăm sóc của người lớn đối với trẻ em:
<i>nâng niu, chiều chuộng, chăm chút, chăm</i>
<i>bẵm, quý mến, yêu quý, nâng đỡ,…</i>


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm
bài vào vở bài tập. Lời giải đúng:


- Theo dõi bài chữa của GV và kiểm tra
bài của bạn.


- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm.


- Muốn đặt câu hỏi được đúng, trước hết ta
phải xác định xem bộ phận được in đậm
trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì)?, hay câu
hỏi Là gì? sau đó mới đặt câu hỏi cho
thích hợp.


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS đặt câu
hỏi cho 1 bộ phận in đậm trong câu văn,
HS dưới lớp làm bài vào vở bài tập. Đáp
án:


a) Cái gì là hình ảnh thân thuộc của làng
<i>quê Vieät Nam?</i>


b) Ai là những chủ nhân tương lai của tổ
<i>quốc?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ


- u cầu HS về nhà tìm thêm các từ ngữ
theo chủ đề trẻ em, ơn tập mẫu câu Ai (cái
<i>gì, con gì) – là gì?</i>


- Tổng kết giờ học.


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 9: ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



Giúp HS :


- Ôn tập các bảng chia.


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/10
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
<b>2. Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên


bảng - Nghe giới thiệu


* Hoạt động1 : Luyện tập - Thực hành
<i><b>Bài 1 </b></i>


a) Ôn tập các bảng chia


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng các bảng
chia 2, 3, 4, 5.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm vào vở



- Y/c HS tự làm bài tập 1 a vào vở, sau đó y/c
2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau.


b) Thực hiện chia nhẩm các phép chia có số
bị chia là số tròn trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Y/c HS nhận xét bài của bạn
- Chữa bài và cho điểm HS
<i><b>Bài 2 </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài . - Có 24 cái cốc, được xếp đều vào 4
hộp.Hỏi mỗi có bao nhiêu cái cốc?
- Có tất cả bao nhiêu cái cốc? - 24 cái cốc


- Xếp đều vào 4 hộp nghĩa là như thế nào? - Nghĩa là 24 cái cốc thành 4 phần
bằng nhau.


- Bài toán y/c tính gì? - Tìm số cốc trong mỗi chiếc hộp .


- Y/c HS làm bài. - 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào


vở.


Giaûi :


Số cốc trong mỗi chiếc hộp la:ø
24 : 4 = 6 (cái cốc)
Đáp số: 6 cái cốc


- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Baøi 3</b></i>


- Tổ chức cho HS thi nối nhanh phép tính với
kết quả.


- Chơi trị chơi theo hướng dẫn của
GV.


+ Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 7 HS tham
gia trị chơi


+ Chơi theo hình thức tiếp sức, mỗi HS được
nối 1 phép tính với 1 kết quả, sau đó chuyền
bút cho bạn khác cùng đội nối.


+ Mỗi phép tính đúng được 10 điểm đội xong
trước được thưởng 20 điểm .


- Tuyên dương đội thắng cuộc


<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị (5’)</b>
- Cơ vừa dạy bài gì?


- Về nhà ơn lại các bảng nhân chia đã học.
- Về nhà làm bài 1, 2, 3/11


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>TIẾT 2 - TUẦN 2</b>


<b>I/MỤC TIÊU:</b>


-Nghe và viết lại chính xác đoạn Bé treo nón … ríu rít đánh vần theo trong bài Cơ giáo tí
<i>hon</i>


-Phân biệt s/x ăn/ằng ,tìm đúng tiếng có âm đầu x/s hoặc ăn/ăng trong bài
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1/KTBC:Gọi 3 HS lên bảng,nghe GV đọc HS viết . nghuệch ngoạc – khuỷu tay, vắng mặt – </b>
<i>nói vắn tắt ,cố gắng –gắn bó .</i>


GV chữa bài và cho điểm HS
GV NX cho điểm HS


2/Dạy học bài mới.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Hoạt động 1 Giới thiệu bài:


Mục tiêu : giúp HS nắm được nội dung yêu cầu của
bài học.


GV ghi đề bài:
Y/C HS đọc đề bài


Hoạt động 2 Hướng dẫn HS viét chính tả


Mục tiêu : Giúp HS-nhe và viết lại chính xác đoạn
<i>Bé treo nón … ríu rít đánh vần theo trong bài Cơ giáo</i>


<i>tí hon</i>


-GV đọc mẫu đoạn văn : Cơ giáo tí hon
-Y/C 1 HS đọc lại.


+HD HS tìm hiểu ND đoạn viết .


- tìm những hình ảnh cho thấy Bé bắt chước cơ giáo ?
- Hình ảnh mấy đứa em có gì ngộ nghĩnh ?


+HD HS trình bày
-Đoạn văn có mấy câu ?


-Chữ đầu câu viết như thế nào?


-Ngoài các chữ đầu câu trong bài cịn chữ nào phải
viết hoa ? Vì sao


+ HD HS viết từ khó


Y/C HS nêu từ khó ,dễ lẫn trong khi viết tả ?


-HS theo dõi .
-2 HS đọc đề bài.


-HS laéng nghe


-1HS đọc lại cả lớp theo dõi
Bé bẻ một nhánh trâm bàu làm
thước,dưa mắt nhìn đám học trị


…đánh vần theo


- Chúng chống hai tay nhìn chị
ríu rít đánh vần theo.
Đoạn văn có 5 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Y/C HSđọc và viết các từ tìm được .
GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS
+ HS viết chính tả .


GV đọc cho HS viết theo đúng Y/C
GV đọc HS Soát lỗi


-GV thu 7-10 bài chấm và NX


Hoạt động 3 HD HS làm bài tập chính tả


Mục tiêu: -Giúp HS Phân biệt s/x ăn/ằng ,tìm đúng
tiếng có âm đầu x/s hoặc ăn/ăng trong bài


Baøi 2b


Gọi 1 HS đọc Y/C của bài .


Phát giấy cho 8 nhóm và Y/C HS tìm từ trong 5
phút .Nhóm nào tìm được nhiều từ đúng là nhóm
thắng cuộc .GV theo dõi và hướng dẫn những nhóm
gặp khó khăn.


Y/C các nhóm dán bài của mình lên bảng ,kiểm tra


từ ngữ của từng nhóm .


KL nhóm thắng cuộc


GV kết luận và cho điểm HS.
Y/C HS làm vào vở .


Hoạt động 4 ;Củng cố dặn dị


Mục tiêu : Giúp HS củng cố lại bài học.
NX tiết học


Dặn dị : Viết lại chữ sai: Chuẩn bị tiết sau viết bài:
<i>Chiếc áo len</i>


<i>vần .</i>


3 HS lên bảng viết


HS nghe đọc viết lại đoạn văn .
HS đoiå vở cho nhau và dùng
viết chì để sốt lỗi cho nhau.


1HS đọc.


Các nhóm lên dán bài của
nhóm mình


HS NX cả lớp theo dõi và tự


sửa lỗi của mình.


<i>Gắn ,hàn gắn ,gắn bó ,gắn </i>
<i>kết ,keo gắn,..</i>


1HS đọc


HS làm vào vở.


HS theo dõi


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP TẦU THUỶ HAI ỐNG KHỐI (TIẾT 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức</b><b> : </b></i>Học sinh biết cách gấp tàu thủy hai ống khói


<i><b>2. Kĩ năng</b><b> : </b></i>Học sinh gấp được tàu thủy hai ống khói đúng quy trình kĩ thuật.
<i><b>3. Thái độ</b><b> : Học sinh yêu thích lao động, biết sáng tạo, quý trọng sản phẩm do</b></i>


mình làm ra.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Mẫu hình vuông.


Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói.
Kéo thủ công, bút chì.


<i><b>HS : bút chì, kéo thủ cơng, giấy nháp.</b></i>


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.</b></i>


<i><b> Ổn định</b><b> : ( 1’ ) </b></i>
<i><b>2.</b></i>


<i><b> Bài cũ:</b><b> ( 4’ )</b></i>


<b>-</b> Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
<b>-</b> Nhận xét.


<i><b>3.</b></i>


<i><b> Bài mới:</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : gấp tàu thủy</b>


<b>hai ống khói ( Tiết 2 ) ( 1’ )</b>


 <b>Hoạt động 1 : ơn quy trình</b>


<b>gấp tàu thủy hai ống khói ( 10’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu tàu


thủy hai ống khói được gấp bằng giấy và gợi ý
cho HS nhớ lại quy trình gấp.



<b>-</b> GV hỏi :


<i>+ Gấp tàu thủy hai ống khói có mấy bước</i>
<i>? Kể ra.</i>


<i>+ Màu sắc của tàu thủy có màu gì ?</i>
<i>+ Tàu thủy có đặc điểm gì ? </i>


<i>+ Hình dáng của mỗi bên thành tàu ra sao ? </i>
 <b>Hoạt động 2 : thực hành gấp</b>
<b>tàu thủy hai ống khói ( 23’ )</b>


<b>-</b> GV cho HS thực hành gấp theo 3 bước.


<b>a) Bước 1 : gấp, cắt tờ giấy hình vng .</b>


<b>-</b> Giáo viên chỉ hình 2 và nói : gấp chéo tờ


giấy hình chữ nhật sao cho 1 cạnh của chiều
rộng trùng với 1 cạnh của chiều dài, miết
đường gấp và cắt bỏ phần giấy thừa. Mở ra
được hình vng


<b>b) Bước 2 : gấp lấy điểm giữa và hai</b>


<b>-</b> Hát


<b>Hình 1</b>



<b>-</b> Học sinh quan sát


<b>-</b> Gấp tàu thủy hai ống khói có 3 bước
<b>-</b> Tàu thủy có hai ống khói giống nhau


ở giữa tàu.


<b>-</b> Mỗi bên thành tàu có hai hình tam


giác giống nhau, mũi tàu thẳng đứng.


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>đường dấu gấp giữa hình vng .</b>


<b>-</b> Giáo viên : Gấp tờ giấy hình vuông làm 4


phần bằng nhau để lấy điểm O và hai đường
dấu gấp giữa hình vng. Mở tờ giấy ra.


<b>c) Bước 3 : gấp thành tàu thủy hai ống</b>
<b>khói .</b>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh :


<i><b>-Đặt tờ giấy hình vng lên bàn, mặt kẻ ơ ở</b></i>
<i><b>phía trên. gấp lần lượt 4 đỉnh của hình vng</b></i>
<i><b>vào sao cho 4 đỉnh tiếp giáp nhau ở điểm O và</b></i>
<i><b>các cạnh gấp vào phải nằm đúng đường dấu</b></i>
<i><b>gấp giữa hình…</b></i>



<b>-</b> Giáo viên thao tác gấp mẫu, lưu ý học sinh


cách miết hình.


<i><b>- Lật hình 3 ra mặt sau và tiếp tục gấp lần</b></i>
<i><b>lượt 4 đỉnh của hình vng vào điểm O được</b></i>
<i><b>hình 4.</b></i>


<i><b>- Lật hình 4 ra mặt sau và tiếp tục gấp lần</b></i>
<i><b>lượt 4 đỉnh của hình 4 vào điểm O được hình</b></i>
<i><b>5.</b></i>


<i><b>- Lật hình 5 ra mặt sau được hình 6</b></i>


<i><b>- Trên hình 6 có 4 ơ vng. Mỗi ơ vng có</b></i>
<i><b>hai tam giác. Cho ngón tay trỏ vào khe giữa</b></i>
<i><b>của một ơ vng và dùng ngón tay cái đẩy ơ</b></i>
<i><b>vng đó lên. Làm tương tự với ơ vng đối</b></i>
<i><b>diện được 2 ống khói của tàu thủy.</b></i>


<i><b>- Lồng hai ngón tay trỏ vào phía dưới hai ơ</b></i>
<i><b>vng cịn lại để kéo sang hai phía. đồng thời,</b></i>
<i><b>dùng ngón cái và ngón giữa của hai tay ép</b></i>
<i><b>vào sẽ được tàu thủy hai ống khói như hình 8.</b></i>


<b>-</b> Giáo viên chú ý cho học sinh : để hình gấp


đẹp thì ở bước 1, các em cần gấp và cắt sao
cho bốn cạnh hình vng thẳng và bằng nhau


thì hình gấp mới đẹp. Sau mỗi lần gấp, cần
miết kĩ các đường gấp cho phẳng.


<b>-</b> Sau khi gấp được tàu thuỷ, cho học sinh dán


<b>O</b>


<b>Hình 3</b>


<b>O</b>


<b>Hình 4 Hình 5</b>


<b>O</b>




<b>Hình 6 Hình 7</b>


<b>Hình 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

vào vở, dùng bút màu trang trí tàu và xung
quanh tàu cho đẹp.


<b>-</b> Giáo viên quan sát, uốn nắn cho những học


sinh gấp chưa đúng, giúp đỡ những em còn
lúng túng.


<b>-</b> GV yêu cầu mỗi nhóm trình bày sản phẩm



của mình.


<b>-</b> Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm


đẹp để tuyên dương.


<b>-</b> Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của


hoïc sinh.
<i><b>4.</b></i>


<i><b> Nhận xét, dặn dò: </b><b> ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> Chuẩn bị : gấp con ếch ( tiết 1 )
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TUẦN 1</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


Bước đầu viết được đơn xin vào Đội. TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài
Đơn xin vào Đội


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


 <i><b>GV</b><b> : mẫu đơn : Đơn xin vào Đội </b></i>
 <i><b>HS : </b><b> Vở bài tập.</b></i>



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1) Khởi động</b><b> : ( 1’ )</b></i>
<i><b>2) Bài cũ</b><b> : ( 4’ )</b></i>


<b>-</b> Hãy nói những điều em biết về Đội thiếu niên Tiền


phong Hồ Chí Minh.


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra vở của 3 – 4 học sinh viết đơn xin


cấp thẻ đọc sách.


<b>-</b> Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>3) Bài mới</b><b> :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : ( 1’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên : trong các tiết Tập đọc và Tập làm văn


tuần trước, các em đã được đọc một lá đơn xin vào Đội,
nói những điều em đã biết về tổ chức Đội thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh. Trong tiết Tập làm văn hơm
nay, dựa theo mẫu đơn xin vào Đội, mỗi em sẽ tập viết
một lá đơn xin vào Đội của chính mình.



<b>-</b> Ghi baûng.


 <b>Hoạt động 1 :hướng dẫn viết đơn (17’)</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài.


+ Hãy nêu lại những nội dung chính của đơn xin
vào Đội.


<b>-</b> Giáo viên nghe học sinh trả lời, viết lại lên bảng.


 <i>Mở đầu viết tên Đội ( Đội thiếu niên Tiền phong</i>
<i>Hồ Chí Minh) </i>


 <i>Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn</i>
 <i>Tên của đơn : Đơn xin vào Đội</i>
 <i>Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.</i>


 <i>Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh, lớp, trường của</i>
<i>người viết đơn.</i>


 <i>Trình bày lí do, nguyện vọng của người viết đơn.</i>
 <i>Lời hứa của người viết đơn khi đạt được nguyện</i>
<i>vọng</i>


 <i>Họ tên và chữ ký của người làm đơn</i>


+ Trong các nội dung trên, nội dung nào cần viết
theo đúng mẫu, nội dung nào khơng cần viết hồn tồn
theo đơn mẫu ?



<b>-</b> Giáo viên nhận xét : phần trình bày lí do, nguyện


<i>vọng của người viết đơn khơng cần viết theo khn mẫu</i>
<i>vì khi viết đơn mỗi người có một lí do, nguyện vọng khác</i>
<i>nhau, suy nghĩ khác nhau. Các nội dung còn lại cần viết</i>
<i>theo mẫu cho rõ ràng, cụ thể.</i>


<b>-</b> Giáo viên gọi một số học sinh tập nói trước lớp về lá


đơn của mình theo các nội dung cụ thể đã ghi trên bảng.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh.


<b>-</b> <b>Em hãy điền các nội dung</b>


<b>cần thiết vào chỗ trống</b>
<b>trong mẫu đơn dưới đây :</b>


<b>-</b> Học sinh tiếp nối nhau trả


lời, mỗi học sinh chỉ cần nêu 1
nội dung của đơn.


<b>-</b> Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh : đơn viết phải đúng


mẫu nhưng cần thể hiện được những hiểu biết của em
về Đội, tình cảm tha thiết của em muốn được vào Đội.


<b>Ví dụ : </b><i>“Từ lâu em đã mơ ước được đứng trong hàng</i>
<i>ngũ Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, được đeo</i>
<i>trên vai khăn quàng đỏ. Em đọc rất kĩ bản điều lệ của</i>
<i>đội và càng hiểu đội là một tổ chức rất tốt giúp em rèn</i>
<i>luyện trở thành người có ích cho Tổ quốc. Vì vậy em viết</i>
<i>đơn này đề nghị Ban chỉ huy Liên đội xét cho em được</i>
<i>vào đội, được thực hiện ước mơ từ lâu của mình. </i>


<i>Được đứng trong hàng ngũ của đội, em xin hứa sẽ</i>
<i>thực hiện tốt điều lệ đội, sẽ cố gắng nhiều hơn nữa để</i>
<i>xứng đáng là đội viên gương mẫu, là con ngoan, trò</i>
<i>giỏi.”</i>


 <b>Hoạt động 2 : thực hành viết đơn (15’ )</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thực hành viết đơn vào VBT.
<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm của mình.


<b>-</b> Giáo viên cho lớp nhận xét theo các tiêu chí :


+Đơn viết có đúng mẫu khơng? (Trình tự của lá
đơn, nội dung trong đơn, bạn đã kí tên trong đơn chưa?)


+ Cách diễn đạt trong lá đơn ( dùng từ, đặt câu )
+ Lá đơn viết có chân thực, thể hiện hiểu biết về
Đội, tình cảm của người viết và nguyện vọng tha thiết
muốn được vào Đội hay khơng ?


<b>-</b> Giáo viên chấm điểm một số bài, nhận xét và tuyên



dương những học sinh viết đúng lá đơn của mình.


trước lớp.


<b>-</b> Học sinh thực hành viết


đơn.


<b>-</b> Cá nhân.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<i><b>4.Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )</b></i>


Yêu cầu học sinh nhớ một mẫu đơn.
GV nhận xét tiết học.


Chuẩn bị bài : Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn.
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 10 LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/11
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



* Hoạt động1 : Luyện tập - Thực hành
<i><b>Bài 1 </b></i>


- GV ghi lên bảng : 4 x 2 + 7


- Y/c HS nhận xét về 2 cách tính giá trị của biểu
thức trên


Cách 1 : 4 x 2 + 7 = 8 + 7 = 15
Caùch 2 : 4 x 2 + 7 = 4 x 9 = 36


- Trong 2 cách tính trên cách nào đúng, cách nào sai. - Cách 1 đúng, cách 2 sai


- Y/c HS suy nghĩ và làm bài. - 3 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Gọi 1 HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu


thức


- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2 - 1 HS nêu y/c của bài.


- Y/c HS quan sát hình vẽ và hỏi : Hình nào đã
khoanh vào 1 phần 4 số con vịt ? vì sao?


- Hình a đã khoanh vào 1 phần tư số con
vịt.Vì có tất cả 12 con vịt, chia thành 4
phần bằng nhau thì mối phần có 3 con vịt,
hình a đã khoanh vào 3 con vịt



- Hình b đã khoanh vào 1 phần mấy số con vịt ?


Vì sao ? - Hình b đã khoanh vào 1 phần 3 số convịt, vì có tất cả 12 con,chia thành 3 phần
bằng nhau thì mỗi phần được 4 con vịt,
hình b đã khoanh vào 4 con vịt.


<i><b>Bài 3 - Gọi 1HS đọc đề bài</b></i> - Mỗi bàn có 2 HS. Hỏi 4 bàn như vậy
có bao nhiêu HS ?


- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài - 1 HS làm bảng bài, HS cả lớp làm vở
Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Chữa bài và cho điểm HS
<i><b>Bài 4 - Y/c 1 HS nêu y/c của bài</b></i>


- Tổ chức cho HS thi xếp hình trong thời gian 2’, tổ


nào có nhiều bạn xếp đúng nhất là tổ thắng cuộc. - Xếp thành hình kiểu chiếc mũ
<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị (5’)</b>


-Thầ vừa dạy bài gì


- Gọi 1HS nhắc lại cách tính giá trịcủa biểu thức.
- Về nhà làm bài 1,2,5/12


- Nhận xét tiết học.


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<i><b>PHỊNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>



-Kể tên một số bệnh đường hô hấp thườnh gặp ở cơ quan hô hấpnhw: viêm mũi, viêm họng,
miêm phế quản, viêm phỏi.


-Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát.</i>


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : vệ sinh hô hấp?</i>


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
+ Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?


+ Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi, họng?
- Gv nhận xét.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề :</i>


Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>* Hoạt động 1: Động não.</b>


- Mục tiêu: Kể tên một số bệnh hô hấp thường gặp.
<b>. Cách tiến hành.</b>


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại các bộ phận hô hấp. Sau đó Gv
đề nghị Hs kể tên một số bệnh hơ hấp thường gặp?



- Những bệnh hô hấp thường gặp : viên mũi, viêm họng,
viên phế quản, viên phổi.


<b>* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b>


<b>PP: Thảo luận nhóm.</b>
Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Mục tiêu: Nêu được nguyên nhân và cách đề phịng
bệnh đường hơ hấp.


<i>Các bước tiến hành.</i>


<b>Bước 1 : Làm việc theo cặp.</b>


- Gv yêu cầu Hs quan sát các hình SGK trang 10, 11.
- Gv yêu cầu Hs trao đổi với nhau trả lời câu hỏi


+ Hình 1, 2: Nam đã nói chuyện gì với bạn của Nan? Em
có nhận xét gì về cách ăn mặc của Nam và bạn Nam?
Nguyên nhân nào Nam bị viên họng? Bạn của Nam
khuyên Nam điều gì ?


+ Hình 3: Bác sĩ khuyên Nam điều gì? Nam phải làm gì
để khỏi bệnh?


+ Hình 4: Tại sao thầy giáo khuyên 2 bạn nhỏ phải mặc
áo ấm, đội mũ, đi tất?


+ Hình 5: Điều gì đã khiến một bác sĩ đi qua phải dừng lại


khuyên 2 bạn nhỏ đang ngồi ăn kem.


+ Hình 6: Khi bị viên khí quản, nếu khơng chữa trị kịp
thời có thể dẫn đến ngun nhân gì? Bệnh này thường có
biểu hiện gì? Tác hại của nó?


- Gv chốt laïi.


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv gọi một số cặp Hs lên trình bày. Nhóm khác bổ sung
- Gv giảng: Người bị viên phổi, viên khí quản thường bị
ho sốt. Đối với trẻ em nếu không chữa trị kịp thời có thể
gây tự vong do khơng thở được.


- Gv cho Hs thảo luận câu hỏi: Chúng ta cần làm gì để
phịng bệnh viên đường hơ hấp?


- Gv chốt: Chúng ta phải mặc đủ ấm, không để lạnh cổ
lạnh cổ, tay , chân, ăn đủ chất và không ăn đồ quá lạnh.
- Gv chốt lại


<b>=> Các bệnh đường hô hấp thường gặp là: viêm họng,</b>
viêm phế quản, viêm phổi. Nguyên nhân : do bị nhiễm
lạnh, nhiễm trùng. Cách đề phòng: giữ ấm cho cơ thể, giữ
vệ sinh mũi họng, ăn uống đủ chất, tập thể dục thường
xuyên.


* Hoạt động 3: Trị chơi



thảo luận.


Hs quan sát hình trong SGK.
Hs trao đổi với nhau.


Hs làm việc theo cặp.
Hs nhận xét.


Hs lắng nghe.


Hs cả lớp thảo luận.
Hs trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại kiến thức đã học.


- Gv cho Hs chơi trò chơi “ Bác sĩ”. Một Hs đóng vai bệnh
nhân, một Hs đóng vai bác sĩ.


- Yêu cầu: Bệnh nhân kể những biểu hiện của bệnh. Bác
sĩ nêu được tên bệnh


- Gv nhận xét.


chơi.


Hs từng cặp lên chơi.
Hs nhận xét


<i>5 .Tổng kềt – dặn dò.</i>



- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: Bệnh lao phổi.
- Nhận xét bài học.


sinh hoạt lớp Tuần 02



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Giỳp h/s bit nhn xột, đánh giá tình hình nề nếp tuần 01
- Giúp học sinh thực hiện Tết vui vẻ, an toàn, tiết kiệm.
<b>II/Các HD chủ yếu: </b>


A. HĐ1: Nhận xét đánh giá nề nếp tuần 01


- TC cho lớp trởng nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp tuần 01


 GV nhËn xÐt chung:


- Đi học : đầy đủ, đúng giờ. - Xếp hàng: còn chậm, ồn
- Sinh hoạt 15': nghiêm túc . - TDGG: còn lộn xộn, cha đều
- VS lớp: sạch sẽ. - VS chuyên:còn chậm , cha sạch
- Làm bài: cha đâỳ đủ. - ý thức bảo v ca cụng: tt


<i><b>*TC xếp loại thi đua tuần 01</b></i>


B. HĐ2: Kế hoạch tuần 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×