Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kt 1tiet 12 co ban co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b>

Mơn: Vật lí lớp 12 (Chương trình chuẩn)



NĂM HỌC 2009-2010

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)



<b>Mã đề : 01 </b>
<b>Câu 1. </b> Gia tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi


A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha 2




với li độ. D. lệch pha 4


với li độ.


<b>Câu 2.</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 10cm, biên độ dao động của vật là:
A. 10cm. B. 5cm. C. 2,5cm. D. 20cm.


<b>Câu 3. </b>Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số
A. 2 .


<i>k</i>
<i>f</i>


<i>m</i>






B.


1
.
2


<i>m</i>
<i>f</i>


<i>k</i>





C.
1


.
2


<i>g</i>
<i>f</i>


<i>l</i>



D.



1
.
2


<i>k</i>
<i>f</i>


<i>m</i>





Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 100N/m. Con lắc dao động điều
hoà theo phương ngang. Lấy π2<sub> = 10. Chu kì dao động của con lắc là</sub>


A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s


<b>Câu 5.</b> Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài
36cm. Con lắc dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2<sub> (m/s</sub>2<sub>). Chu kì dao động của con lắc</sub>




A. 1,2s. B. 12s. C. 0,6s. D. 2s


<b>Câu 6.</b> Trong dao động điều hoà x = Acos( <i>ωt</i>+<i>ϕ</i>¿ , gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình.
A. a = Acos( <i>ωt</i>+<i>ϕ</i>¿ B. a = A sin( t  ).


2



C. a = - 2<sub>Acos(</sub> <i><sub>ωt</sub></i><sub>+</sub><i><sub>ϕ</sub></i><sub>¿</sub> <sub> D. a = -A</sub>


2sin( t  ).


<b>Câu 7.</b> Một vật dao động điều hoà với phương trình <i>x</i>10 os(10 t+0,5 )(<i>c</i>   <i>cm</i>). Biên độ dao động của vật là


A. 5cm. B. 2,5cm. C. 20cm. D. 10cm.


<b>Câu 8.</b> Chọn câu trả lời đúng. Sóng ngang là sóng


A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. khơng truyền được trong chất rắn.


<b>Câu 9.</b> Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng
được tính theo cơng thức


A.  <i>v f</i>. B.  <i>v f</i>/ C.  <i>f v</i>/ D.   <i>v f</i>


<b>Câu 10</b>. Tại một nơi, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4lần thì chu kỳ con
lắc


A. tăng 16lần. B. tăng 4lần. C. không đổi. D. tăng <i>2 </i>lần.


<b>Câu 11</b>. Một vật dao động điều hồ, có quãng đường đi được trong một nửa chu kì là 16cm. Biên độ dao động là


A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 32cm.


<b>Câu 12 </b>. Khi gắn quả cầu m1 vào lị xo, thì nó dao động với chu kì T1 = 0,8s. Khi gắn quả cầu m2 vào lị xo đó, thì


nó dao động với chu kì T2 = 0,6s. Khi gắn đồng thời cả m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kì dao động là



A. 1,4s. B. 0,2s. C. 1.0s. D. 4,8s.


<b>Câu 13</b>.<b> </b> Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Tại điểm trên sợi dây cách
bụng sóng một phần hai bước sóng có biên độ dao động bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14</b>. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1 = 6cos(10t - <i>π</i>


4 )(cm) và x2 = 6cos(10t +
<i>π</i>
4 )
(cm). Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng


A. 6 2cm. B. 12cm. C. 6cm. D. 6 3cm.


<b>Câu 15.</b> Một con lắc lị xo khi giao động điều hồ với biên độ A thì chu kì là T. Khi con lắc dao động với biên độ
2A thì chu kì của con lắc là


A. 2T. B. T C. 0,5T D. 2T


<b>Câu 16</b>.<b> </b> Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hồ với phương trình x = 20cos(2t + /2)(cm). Lấy
2 = 10. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là


A. 0,16 J. B. 0,32 J. C. 0,08 J. D. 0,64 J.


<b>Câu 17</b>.<b> </b> Tại hai diểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp, dao động theo phương thẳng
đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm M của đoạn AB, phần tử nước dao động
với biên độ cực đại. Hai sóng từ hai nguồn truyền tới tại M dao động


A. lệch pha nhau <i>π</i>



3 . B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau
<i>π</i>


2 .


<b>Câu 18</b>.<b> </b> Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lị xo có chiều dài ban đầu 20cm, độ cứng 100N/m, gắn một vật
nặng có khối lượng 200g, dao động điều hoà với biên độ 6cm. Chiều dài cực tiểu của lị xo trong q trình dao
động là


A. 26cm. B. 20cm. C. 10cm. D. 14cm.


<b>Câu 19:</b> Vận tốc truyền sóng giảm dần khi truyền lần lượt qua các mơi trường


A. rắn, lỏng, khí. B. khí, rắn, lỏng. C. khí, lỏng, rắn. D. rắn, khí,lỏng, .


<b>Câu 20.</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại thì hiệu
đường đi (d2–d1) của sóng từ hai nguồn truyền đến phải thoả điều kiện


A. d2 – d1 = k <sub>2</sub><i>λ</i> . B. d2 – d1 = k. C. d2 – d1 = (2k+1) <sub>2</sub><i>λ</i> . D. d2 – d1 = (2k+1) <sub>4</sub><i>λ</i>


.


<b>Câu 21. </b>Con lắc lị xo nằm ngang có độ cứng k = 64N/m, dao động điều hoà với biên độ A = 10cm.Giá trị cực đại
của lực đàn hồi tác dụng vào vật trong quá trình dao động là


A. Fmax = 3,2 N B. Fmax = 0,64 N C. Fmax = 64 N D. Fmax = 6,4 N


<b>Câu 22. </b>Con lắc lò xo nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật nặng có khối lượng m = 100g. Kéo
vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 6cm rồi thả cho vật tự do dao động. Phương trình dao động của vật khi


chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương là. (Lấy π2<sub> = 10)</sub>


A. <i>x</i> 6 os(10 t+ )(<i>c</i> 2 <i>cm</i>)




B. <i>x</i> 6 os(10 t- )(<i>c</i> 2 <i>cm</i>)




C. <i>x</i> 3 os(10 t- )(<i>c</i> 2 <i>cm</i>)




D. <i>x</i> 12 os(10 t- )(<i>c</i> 2 <i>cm</i>)




<b>Câu 23</b>.<b> </b> Tại cùng một nơi trên Trái Đất, trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao
động. Tăng chiều dài của nó thêm 24cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động.
Chiều dài ban đầu của con lắc là


A. 24,0cm. B. 19,2cm. C. 100cm. D. 96,0cm.


<b>Câu 24.</b> Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20cm, có chu kì sóng là 0,1s. Vận tốc truyền âm trong môi



trường là 50cm/s. Số cực tiểu giao thoa trong khoảng S1, S2 là


A. 4 B. 6 C. 8 D. 10


<b>Câu 25.</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì T= 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy
<i>π</i>2=10¿ . Độ cứng của lò xo là


A. k = 64 N/m B. k = 32 N/m C. k = 640 N/m D. k = 6400 N/m


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. <i>λ</i>=13<i>,</i>3 cm B. <i>λ</i>=20 cm C. <i>λ</i>=40 cm D.
<i>λ</i>=80 cm


<b>Câu 27.</b> Cho mạch RLC nối tiếp: R=100<sub>, cuộn dây thuần cảm L=</sub>


2


 <sub>H, C=</sub>
4


10


<i>F</i>






, điện áp hai đầu mạch
<i>u</i>=200

2 cos 100<i>πt</i> (V). Tổng trở của mạch là



A. 100 2 B. 200 <sub>C. 100</sub> <sub>D. 200</sub> 2


<b>Câu 28</b>.<b> </b> Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức <i>u</i>110 2sin100 (V)<i>t</i> . Hiệu
điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là


A. 110 2V B. 110V C. 220V D. 220 2V


<b>Câu 29.</b> Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=U0cost(V) vào hai cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điện i


trong mạch là


A. <i>i</i>=<i>U</i><sub>0</sub>cos(<i>ωt −π</i>


2) (A) B. <i>i</i>=


<i>U</i><sub>0</sub>


<i>Lω</i>cos(<i>ωt −</i>
<i>π</i>
2) (A)
C. <i>i</i>=<i>U</i>0


<i>Lω</i>cos<i>ωt</i> (A) D. <i>i</i>=


<i>U</i><sub>0</sub>


<i>Lω</i>sin<i>ωt</i> (A)


<b>Câu 30. </b>Cho một mạch điện gồm R= 50<sub> mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L=</sub>



0,5


<i>H</i>


 <sub>. Đặt vào hai đầu điện</sub>
trở một hiệu điện thế xoay chiều <i>uAB</i> 100 2cos(100 <i>t</i> 4)(V)





 


. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn
mạch là


A. <i>i</i> 2 os(100<i>c</i> <i>t</i> 2)(A)



 


B. <i>i</i> 2 2cos(100 <i>t</i> 4)(A)



 


C. <i>i</i>2 2 os100 (A)<i>c</i> <i>t</i> D. <i>i</i>2 os100 (A)<i>c</i> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM</b> <b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


NĂM HỌC 2009-2010 Môn: <b>Vật lí lớp 12 (Chương trình chuẩn)</b>




<b>Mã đề : 01 </b> <b>Mã đề : 02 </b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


<b>1</b> <b>B</b> <b>1</b>


<b>2</b> <b>B</b> <b>2</b>


<b>3</b> <b>D</b> <b>3</b>


<b>4</b> <b>B</b> <b>4</b>


<b>5</b> <b>A</b> <b>5</b>


<b>6</b> <b>C</b> <b>6</b>


<b>7</b> <b>D</b> <b>7</b>


<b>8</b> <b>B</b> <b>8</b>


<b>9</b> <b>B</b> <b>9</b>


<b>10</b> <b>D</b> <b>10</b>



<b>11</b> <b>A</b> <b>11</b>


<b>12</b> <b>C</b> <b>12</b>


<b>13</b> <b>D</b> <b>13</b>


<b>14</b> <b>A</b> <b>14</b>


<b>15</b> <b>B</b> <b>15</b>


<b>16</b> <b>C</b> <b>16</b>


<b>17</b> <b>C</b> <b>17</b>


<b>18</b> <b>D</b> <b>18</b>


<b>19</b> <b>A</b> <b>19</b>


<b>20</b> <b>B</b> <b>20</b>


<b>21</b> <b>D</b> <b>21</b>


<b>22</b> <b>B</b> <b>22</b>


<b>23</b> <b>B</b> <b>23</b>


<b>24</b> <b>C</b> <b>24</b>


<b>25</b> <b>A</b> <b>25</b>



<b>26</b> <b>C</b> <b>26</b>


<b>27</b> <b>A</b> <b>27</b>


<b>28</b> <b>B</b> <b>28</b>


<b>29</b> <b>B</b> <b>29</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM</b> <b>MA TRẬN XÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU </b>
<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


NĂM HỌC 2009-2010 Môn: <b>Vật lí lớp 12 (Chương trình chuẩn)</b>




Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Ghi chú


1 x


2 x


3 x


4 x


5 x


6 x


7 x



8 x


9 x


10 x


11 x


12 x


13 x


14 x


15 x


16 x


17 x


18 x


19 x


20 x


21 x


22 x



23 x


24 x


25 x


26 x


27 x


28 x


29 x


30 x


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×