Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.95 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Tiết 22</b></i>
<i><b>Chương II</b></i> -
<i><b>Tiết 22</b></i>
<i><b>Chương II</b></i> -
<b>1. Định nghĩa</b>
VD: quan sát các biểu thức có dạng
3
4x - 7
2x + 4x - 5
2
15
3x - 7x + 8
x -12
1
1)
2)
3)
A
B
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>
<i>(phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>
<i>khác đa thức 0.</i>
<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>
3
4x-7
2x +4x-5 2
15
;
3x - 7x + 8
x -12
;
1
<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i> <b><sub>?1 </sub></b>
<b>?2 </b>
Có nhận xét gì về A và B trong biểu thức
trên?
Những biểu
thức như
thế này
được gọi là
những phân
thức đại số
A
B
Biểu thức 2x+1 có phải là phân thức đại
số khơng? Vì sao?
Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>
Em hãy viết một phân thức đại số.
Một số thực a bất kì có phải là một
phân thức khơng? Vì sao?
<i><b>Tiết 22</b></i>
<i><b>Chương II</b></i> -
<b>1. Định nghĩa</b>
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>
<i>(Phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>
<i>khác đa thức 0.</i>
<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>
3
4x-7
2x +4x-5 2
15
;
3x - 7x + 8
x -12
;
1
<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i>
A
B
Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>
<i>Một số thực a bất kì cũng là một phân thức</i>
<i>Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.</i>
2
3
Trong các biểu thức sau biểu thức nào là
phân thức đại số? Vì sao?
<i><b>Tiết 22</b></i>
<i><b>Chương II</b></i> -
<b>Phân số được tạo thành từ số </b><i><b>nguyên</b></i>
<i><b>Tiết 22</b></i>
<i><b>Chương II</b></i> -
<b>1. Định nghĩa</b>
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>
<i>(Phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>
<i>khác đa thức 0.</i>
<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>
3
4x-7
2x +4x-5 2
15
;
3x - 7x + 8
x -12
;
1
<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i>
A
B
Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>
<i>Một số thực a bất kì cũng là một phân thức</i>
<i>Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.</i>
<b>2. Hai phân thức bằng nhau.</b>
Định nghĩa: (sgk/35)
<i>C</i>
<i>D</i>
A
B
Ta viết: nếu A.D = C.D
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
* Muốn chứng minh phân thức
ta làm như sau:
A
B
C
D
=
Ví dụ: <sub>Vì :</sub>
1
x
1
1
x
1
x
2
Bước 3: KÕt luËn
?3 Có thể kết luận 2<sub>3</sub> <sub>2</sub> hay khơng ?
2y
x
6xy
y
3x
có bằng nhau khơng.
Xét xem hai phân thức và
?4
6
3x
2x
x2
3
x
<i><b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b></i>
<i><b>Nhóm 1 + 2</b></i>
<i><b>Tiết 22</b></i>
<i><b>Chương II</b></i> -
<b>1. Định nghĩa</b>
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>
<i>(Phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>
<i>khác đa thức 0.</i>
<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>
3
4x-7
2x +4x-5 2
15
;
3x - 7x + 8
x -12
;
1
<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i>
A
B
Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>
<i>Một số thực a bất kì cũng là một phân thức</i>
<i>Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.</i>
<b>2. Hai phân thức bằng nhau.</b>
Định nghĩa: (sgk/35)
<i>C</i>
<i>D</i>
A
B
Ta viết: nếu A.D = C.D
<i>Giải :</i>
Vì 3x2<sub>y . 2y</sub>2<sub> = 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> và 6xy</sub>3<sub> . x = 6x</sub>2<sub>y</sub>3
Nên 3x2<sub>y.2y</sub>2<sub> = 6xy</sub>3<sub>.x</sub>
<i>Giải</i>
x.(3x + 6) = 3x2<sub> + 6x</sub>
3.(x2<sub> + 2x) = 3x</sub>2<sub> + 6x</sub>
Suy ra: x.(3x + 6) = 3.(x2<sub> + 2x)</sub>
2
3
2
2y
x
6xy
y
3x
= (Theo Đ/N)
Vậy
3
x
6
3x
2x
x2
<i><b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b></i>
<i><b>Nhóm 1 + 2</b></i>
<i><b>Tiết 22</b></i>
<i><b>Chương II</b></i> -
<b>1. Định nghĩa</b>
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>
<i>(Phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>
<i>khác đa thức 0.</i>
<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>
3
4x-7
2x +4x-5 2
15
;
3x - 7x + 8
x -12
;
1
<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i>
A
B
Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>
<i>Một số thực a bất kì cũng là một phân thức</i>
<i>Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.</i>
<b>2. Hai phân thức bằng nhau.</b>
Định nghĩa: (sgk/35)
<i>C</i>
<i>D</i>
A
B
Ta viết: nếu A.D = C.D
Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
Bạn Quang nói rằng<i> :</i>
Theo em, ai nói đúng ?
3
3x + 3
3x
<i>=</i>
<i>=</i>
3x + 3
3x
x + 1
x
<i> </i>cịn bạn Vân thì nói<i> :</i>
<i>=</i>
?5
Bạn Quang nói sai vì : (3x + 3).1 3x.3
Hoạt động nhúm:
Nhóm 1 + 2: Nhóm 3 + 4:
Các phân thức sau cã b»ng nhau kh«ng ?
x2<sub> 2x - </sub><i><sub>–</sub></i>
3 x2<sub> + x</sub>
x - 3
x
vµ x - 3
x vµ
x2<sub> – 4x + 3</sub>
x2<sub> - x</sub>
Giải (cách 1)
2 3 2
2 3 2
2
2
* 2 3 2 3
3 2 3
2 3 3
(1)
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 3 2
2 3 2
2
2
* 4 3 4 3
3 4 3
4 3 3
(2)
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Vậy</b>
2 2
2 2
2 3 2
2 3 2
2
2
* 2 3 2 3
3 2 3
2 3 3
(1)
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Tiết 22</b></i>
<i><b>Chương II</b></i> -
<b>1. Định nghĩa</b>
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>
<i>(Phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>
<i>khác đa thức 0.</i>
<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>
3
4x-7
2x +4x-5 2
15
;
3x - 7x + 8
x -12
;
1
<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i>
A
B
Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>
<i>Một số thực a bất kì cũng là một phân thức</i>
<i>Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.</i>
<b>2. Hai phân thức bằng nhau.</b>
Định nghĩa: (sgk/35)
<i>C</i>
<i>D</i>
A
B
Ta viết: nếu A.D = C.D
<b>3. Luyện tập</b>
Hoạt động nhóm:
Nhãm 1 + 2: Nhãm 3 + 4:
C¸c phân thức sau có bằng nhau không ?
x2<sub> 2x - </sub><i><sub>–</sub></i>
3 x2<sub> + x</sub>
x - 3
x
vµ x - 3
x vµ
x2<sub> – 4x + 3</sub>
x2<sub> - x</sub>
Giải (cách 2)
2 1 4
2 3
*
1
1 2 3 1 3
(1)
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
4 4 1
4 3
*
1
2 1 3 1 <sub>3</sub>
(2)
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<b>Vậy</b>
2 2
2 2
<i><b>Tiết 22</b></i>
<i><b>Chương II</b></i> -
<b>1. Định nghĩa</b>
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>
<i>(Phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>
<i>khác đa thức 0.</i>
<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>
3
4x-7
2x +4x-5 2
15
3x - 7x + 8
x -12
;
1
<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i>
A
B
Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>
<i>Một số thực a bất kì cũng là một phân thức</i>
<i>Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.</i>
<b>2. Hai phân thức bằng nhau.</b>
Định nghĩa: (sgk/35)
<i>C</i>
<i>D</i>
A
B
Ta viết: nếu A.D = C.D
<b>3. Luyện tập</b>
2 3 2
2 3 2
2
2
* 2 3 2 3
3 2 3
2 3 3
(1)
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 3 2
2 3 2
2
2
* 4 3 4 3
3 4 3
4 3 3
(2)
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
Bài tập 3(sgk/36)
<b>Vậy</b>
<b>4. Dặn dò:</b>
2
2
2
2