Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiet 22 Phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.95 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Tìm thương trong các phép chia :</b>


<b>(x</b>

<b>2</b>

<b> – 1) : (x + 1) = </b>



<b>(x</b>

<b>2</b>

<b> – 1) : (x - 1) = </b>



<b>(x</b>

<b>2</b>

<b> – 1) : (x + 2) =</b>



<b>Nhận xét:</b>



<i>Vậy trong tập hợp các đa thức, không phải mỗi đa thức đều chia hết </i>


<i>cho mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập các số nguyên </i>


<i>không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0; </i>


<i>nhưng nếu ta thêm các phân số vào tập hợp các số nguyên thì phép </i>


<i>chia cho mọi số khác 0 đều thực hiện được.</i>



<i>Ở đây ta cũng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như </i>


<i>phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số để mỗi đa thức đều chia hết </i>


<i>cho mọi đa thức khác 0. Vậy phân thức đại số là gì? nó được tạo thành </i>


<i>từ đâu? </i>



<b>x - 1</b>


<b>x + 1</b>



<b>Khơng tìm được thương</b>

2

1



2


<i>x</i>



<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết 22</b></i>

<i> : §1</i>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<i><b>Chương II</b></i> -

PH

ÂN THỨC ĐẠI SỐ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 22</b></i>

<i> : §1.</i>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<i><b>Chương II</b></i> -

PH

ÂN THỨC ĐẠI SỐ



<b>1. Định nghĩa</b>


VD: quan sát các biểu thức có dạng


3


4x - 7
2x + 4x - 5


2
15
3x - 7x + 8


x -12
1
1)


2)


3)



A
B
a. Ví dụ:


b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>
<i>(phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>
<i>khác đa thức 0.</i>


<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>


3


4x-7


2x +4x-5 2


15
;


3x - 7x + 8


x -12
;


1


<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i> <b><sub>?1 </sub></b>


<b>?2 </b>



Có nhận xét gì về A và B trong biểu thức
trên?


Những biểu
thức như
thế này
được gọi là
những phân
thức đại số
A


B


Biểu thức 2x+1 có phải là phân thức đại
số khơng? Vì sao?


Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


Em hãy viết một phân thức đại số.
Một số thực a bất kì có phải là một
phân thức khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Vậy phân thức đại </b>


<b>số được tạo thành </b>


<b>từ ………</b>



<i><b>Tiết 22</b></i>

<i> : §1.</i>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>




<i><b>Chương II</b></i> -

PH

ÂN THỨC ĐẠI SỐ



<b>1. Định nghĩa</b>
a. Ví dụ:


b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>


<i>(Phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>


<i>khác đa thức 0.</i>


<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>


3


4x-7


2x +4x-5 2


15
;


3x - 7x + 8


x -12
;


1



<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i>


A
B


Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>Một số thực a bất kì cũng là một phân thức</i>
<i>Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.</i>


)2

1;



<i>c</i>

<i>y</i>



2

1



)

;



1



<i>x</i>


<i>g</i>



<i>x</i>


<i>x</i>







3

1



)

;



0


<i>x</i>



<i>b</i>



3



)

;



4



<i>a</i>



2
3


2

3



)

;



0



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>f</i>




<i>x</i>

<i>y</i>






4



)

;



2



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>e</i>





Trong các biểu thức sau biểu thức nào là
phân thức đại số? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tiết 22</b></i>

<i> : §1</i>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<i><b>Chương II</b></i> -

PH

ÂN THỨC ĐẠI SỐ



<b>Phân số được tạo thành từ số </b><i><b>nguyên</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tiết 22</b></i>

<i> : §1.</i>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<i><b>Chương II</b></i> -

PH

ÂN THỨC ĐẠI SỐ




<b>1. Định nghĩa</b>
a. Ví dụ:


b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>


<i>(Phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>


<i>khác đa thức 0.</i>


<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>


3


4x-7


2x +4x-5 2


15
;


3x - 7x + 8


x -12
;


1


<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i>



A
B


Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>Một số thực a bất kì cũng là một phân thức</i>
<i>Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.</i>


<b>2. Hai phân thức bằng nhau.</b>
Định nghĩa: (sgk/35)


<i>C</i>
<i>D</i>




A
B


Ta viết: nếu A.D = C.D


Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C


* Muốn chứng minh phân thức
ta làm như sau:


A
B



C
D
=


Ví dụ: <sub>Vì :</sub>

<sub></sub>

x 1

<sub></sub>

x 1

<sub></sub>

1.

x2  1



1
x
1
1
x
1
x
2





Bước 3: KÕt luËn


?3 Có thể kết luận 2<sub>3</sub> <sub>2</sub> hay khơng ?


2y
x
6xy
y
3x



có bằng nhau khơng.


Xét xem hai phân thức và
?4
6
3x
2x
x2


3
x


<i><b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b></i>
<i><b>Nhóm 1 + 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tiết 22</b></i>

<i> : §1.</i>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<i><b>Chương II</b></i> -

PH

ÂN THỨC ĐẠI SỐ



<b>1. Định nghĩa</b>
a. Ví dụ:


b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>


<i>(Phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>


<i>khác đa thức 0.</i>



<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>


3


4x-7


2x +4x-5 2


15
;


3x - 7x + 8


x -12
;


1


<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i>


A
B


Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>Một số thực a bất kì cũng là một phân thức</i>
<i>Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.</i>



<b>2. Hai phân thức bằng nhau.</b>
Định nghĩa: (sgk/35)


<i>C</i>
<i>D</i>




A
B


Ta viết: nếu A.D = C.D


<i>Giải :</i>


Vì 3x2<sub>y . 2y</sub>2<sub> = 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> và 6xy</sub>3<sub> . x = 6x</sub>2<sub>y</sub>3


Nên 3x2<sub>y.2y</sub>2<sub> = 6xy</sub>3<sub>.x</sub>


<i>Giải</i>


x.(3x + 6) = 3x2<sub> + 6x</sub>
3.(x2<sub> + 2x) = 3x</sub>2<sub> + 6x</sub>


Suy ra: x.(3x + 6) = 3.(x2<sub> + 2x)</sub>


2
3


2



2y
x
6xy


y
3x




= (Theo Đ/N)
Vậy


3
x


6
3x


2x
x2





<i><b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b></i>
<i><b>Nhóm 1 + 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tiết 22</b></i>

<i> : §1.</i>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>




<i><b>Chương II</b></i> -

PH

ÂN THỨC ĐẠI SỐ



<b>1. Định nghĩa</b>
a. Ví dụ:


b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>


<i>(Phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>


<i>khác đa thức 0.</i>


<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>


3


4x-7


2x +4x-5 2


15
;


3x - 7x + 8


x -12
;


1



<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i>


A
B


Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>Một số thực a bất kì cũng là một phân thức</i>
<i>Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.</i>


<b>2. Hai phân thức bằng nhau.</b>
Định nghĩa: (sgk/35)


<i>C</i>
<i>D</i>




A
B


Ta viết: nếu A.D = C.D


Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải


Bạn Quang nói rằng<i> :</i>


Theo em, ai nói đúng ?



3
3x + 3


3x


<i>=</i>
<i>=</i>


3x + 3
3x


x + 1
x


<i> </i>cịn bạn Vân thì nói<i> :</i>


<i>=</i>


?5


Bạn Quang nói sai vì : (3x + 3).1 3x.3

<sub></sub>


<b>3. Luyện tập</b>


Hoạt động nhúm:


Nhóm 1 + 2: Nhóm 3 + 4:


Các phân thức sau cã b»ng nhau kh«ng ?



x2<sub> 2x - </sub><i><sub>–</sub></i>


3 x2<sub> + x</sub>


x - 3
x


vµ x - 3


x vµ


x2<sub> – 4x + 3</sub>


x2<sub> - x</sub>


Giải (cách 1)






2 3 2


2 3 2


2
2


* 2 3 2 3



3 2 3


2 3 3


(1)


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    
    
  
 




2 3 2


2 3 2


2
2


* 4 3 4 3



3 4 3


4 3 3


(2)


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    
    
  
 

<b>Vậy</b>
2 2
2 2


2

3

3

4

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>














2 3 2


2 3 2


2
2


* 2 3 2 3


3 2 3


2 3 3


(1)


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


    


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tiết 22</b></i>

<i> : §1.</i>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<i><b>Chương II</b></i> -

PH

ÂN THỨC ĐẠI SỐ



<b>1. Định nghĩa</b>
a. Ví dụ:


b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>


<i>(Phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>


<i>khác đa thức 0.</i>


<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>


3


4x-7



2x +4x-5 2


15
;


3x - 7x + 8


x -12
;


1


<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i>


A
B


Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>Một số thực a bất kì cũng là một phân thức</i>
<i>Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.</i>


<b>2. Hai phân thức bằng nhau.</b>
Định nghĩa: (sgk/35)


<i>C</i>
<i>D</i>





A
B


Ta viết: nếu A.D = C.D


<b>3. Luyện tập</b>


Hoạt động nhóm:


Nhãm 1 + 2: Nhãm 3 + 4:


C¸c phân thức sau có bằng nhau không ?


x2<sub> 2x - </sub><i><sub>–</sub></i>


3 x2<sub> + x</sub>


x - 3
x


vµ x - 3


x vµ


x2<sub> – 4x + 3</sub>


x2<sub> - x</sub>


Giải (cách 2)







 



2
2
2
2 <sub>2</sub>


2 1 4


2 3


*


1


1 2 3 1 3


(1)


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


  
 

 
    <sub></sub>
  
 





 



2
2
2
2


4 4 1


4 3


*



1


2 1 3 1 <sub>3</sub>


(2)


1 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


  
 

 
    <sub></sub>
  
 
<b>Vậy</b>
2 2
2 2


2

3

3

4

3




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tiết 22</b></i>

<i> : §1.</i>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<i><b>Chương II</b></i> -

PH

ÂN THỨC ĐẠI SỐ



<b>1. Định nghĩa</b>
a. Ví dụ:


b. Định nghĩa: <i>Một phân thức đại số </i>


<i>(Phân thức) là một biểu thức có dạng </i>
<i> trong đó A,B là những đa thức và B </i>


<i>khác đa thức 0.</i>


<i>A- tử thức (tử); B- mẫu thức (mẫu)</i>


3


4x-7


2x +4x-5 2


15


;


3x - 7x + 8


x -12
;


1


<i>Gọi là những phân thức đại số (phân thức)</i>


A
B


Chú ý: <i>Mỗi đa thức cũng được coi như </i>
<i>một phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>Một số thực a bất kì cũng là một phân thức</i>
<i>Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.</i>


<b>2. Hai phân thức bằng nhau.</b>
Định nghĩa: (sgk/35)


<i>C</i>
<i>D</i>




A
B



Ta viết: nếu A.D = C.D


<b>3. Luyện tập</b>






2 3 2


2 3 2


2
2


* 2 3 2 3


3 2 3


2 3 3


(1)


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    
    
  
 




2 3 2


2 3 2


2
2


* 4 3 4 3


3 4 3


4 3 3


(2)


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    
    
  
 

2 2
2 2


2

3

3

4

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









Bài tập 3(sgk/36)


<b>Vậy</b>


<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1




1

2

2



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trong các biểu thức sau biểu thức nào


không là phân thức đại số?



2


0


)



2

1



<i>b</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



2


)



0


<i>x</i>


<i>a</i>



2


3



5


)




2


<i>e</i>



<i>x</i>



2


5

3

2



)



3


5



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>g</i>



2


)



1


5



<i>x</i>


<i>f</i>



<i>x</i>




2


)



3

3



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>d</i>



<i>x</i>






) 0,5


<i>c</i>



Phân thức đại số

<sub>Không là phân thức đại số</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cho hai đa thức sau 3x – 5 và 2y +1. Hãy


lập các phân thức từ 2 phân thức trên



<b>Các phân thức lập từ 2 phân thức trên</b>



3

5



2

1



<i>x</i>


<i>y</i>







2

1



3

5



<i>y</i>


<i>x</i>






3

<i>x</i>

5


2

<i>y</i>

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hãy biểu diễn thương của phép chia



x

2

+ 3x – 5 cho x – 1



Thương của phép chia x

2

+ 3x – 5 cho x – 1 là:





2


2

<sub>3 5 :</sub>

<sub>1</sub>

3 5



1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cho ba đa thức:



Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó


rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.



2



...



16

4


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<b>x</b>

<b>2</b>

<b> - 4x; x</b>

<b>2</b>

<b> + 4; x</b>

<b>2</b>

<b> + 4x</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×